|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2215/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2215/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
24 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Giao dịch điện tử năm 2005; Luật
Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022
của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp,
cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ; kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày
06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 77/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 31 (ba mươi mốt) Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình cấp huyện; 72 (bảy mươi hai) Dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp
tỉnh thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư (có Phụ lục I kèm theo).
- Danh mục 33 (ba mươi ba) Dịch vụ công trực tuyến
một phần cấp tỉnh thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì,
phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình điện
tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông trước ngày 30/12/2024 để cập nhật lên Hệ thống Thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
|
I
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH (CẤP
HUYỆN): 31 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
1
|
1
|
1.001612.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
2
|
2.000720.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
3
|
1.001570.000.00.00.H54
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
4
|
4
|
1.001266.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
5
|
2.000575.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
2. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
1
|
1.005280.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
7
|
2
|
2.002123.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh
|
8
|
3
|
1.005277.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
9
|
4
|
1.005378.000.00.00.H54
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
10
|
5
|
2.001973.000.00.00.H54
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
11
|
6
|
1.004982.000.00.00.H54
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
7
|
1.004979.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã;
|
13
|
8
|
2.001958.000.00.00.H54
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
14
|
9
|
1.005377.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
10
|
1.005010.000.00.00.H54
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
11
|
1.004901.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
12
|
2.002635.000.00.00.H54
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
18
|
13
|
2.002636.000.00.00.H54
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
19
|
14
|
2.002637.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật
Hợp tác xã 2023
|
20
|
15
|
2.002638.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
21
|
16
|
2.002639.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
22
|
17
|
2.002640.000.00.00.H54
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
23
|
18
|
2.002641.000.00.00.H54
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
24
|
19
|
2.002642.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
25
|
20
|
2.002643.000.00.00.H54
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
26
|
21
|
2.002644.000.00.00.H54
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
27
|
22
|
2.002645.000.00.00.H54
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
28
|
23
|
2.002646.000.00.00.H54
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
29
|
24
|
2.002648.000.00.00.H54
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
30
|
25
|
2.002649.000.00.00.H54
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
31
|
26
|
2.002650.000.00.00.H54
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
II
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH (CẤP TỈNH):
72 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
1
|
2.001610.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
2
|
2.001583.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
3
|
2.001199.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
4
|
4
|
2.002043.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
5
|
2.002042.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
6
|
2.002041.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
7
|
7
|
1.005169.000.00.00.H54
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
8
|
2.002011.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
9
|
2.002010.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
10
|
2.002009.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
11
|
2.002008.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
12
|
1.005114.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
13
|
13
|
2.002000.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
14
|
14
|
2.001993.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
15
|
15
|
2.002069.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
16
|
16
|
2.002075.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
17
|
17
|
2.002072.000.00.00.H54
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
18
|
18
|
2.002045.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
19
|
19
|
1.010026.000.00.00.H54
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
20
|
20
|
2.002085.000.00.00.H54
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
21
|
21
|
2.002083.000.00.00.H54
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
22
|
22
|
2.002059.000.00.00.H54
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
23
|
23
|
2.002060.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
24
|
24
|
2.002057.000.00.00.H54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
25
|
25
|
2.002032.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
26
|
26
|
2.002033.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
27
|
27
|
1.010027.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
28
|
28
|
2.002018.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
29
|
29
|
2.002017.000.00.00.H54
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
30
|
30
|
2.002023.000.00.00.H54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
31
|
31
|
2.002022.000.00.00.H54
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
32
|
32
|
2.002016.000.00.00.H54
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
33
|
33
|
1.010030.000.00.00.H54
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
34
|
34
|
1.010031.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
35
|
35
|
1.010010.000.00.00.H54
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
36
|
36
|
1.010023.000.00.00.H54
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
37
|
37
|
2.001996.000.00.00.H54
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
38
|
38
|
2.002044.000.00.00.H54
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
39
|
39
|
2.001992.000.00.00.H54
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
40
|
40
|
2.001954.000.00.00.H54
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
41
|
41
|
2.002070.000.00.00.H54
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
42
|
42
|
2.002031.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
43
|
43
|
1.005176.000.00.00.H54
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
44
|
44
|
2.002034.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
45
|
45
|
2.002015.000.00.00.H54
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
46
|
46
|
2.002029.000.00.00.H54
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
47
|
47
|
2.002020.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
48
|
48
|
2.000368.000.00.00.H54
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
49
|
49
|
2.000416.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
50
|
50
|
2.000375.000.00.00.H54
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
51
|
51
|
1.010029.000.00.00.H54
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
|
2. Lĩnh vực
chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh
nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và
hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
|
52
|
1
|
2.002665.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH
MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
53
|
2
|
2.002666.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công
ty TNHH MTV
|
54
|
3
|
2.002667.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
|
3. Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
55
|
1
|
2.000024.000.00.00.H54
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
56
|
2
|
1.000016.000.00.00.H54
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
57
|
3
|
2.000005.000.00.00.H54
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
58
|
4
|
2.002005.000.00.00.H54
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
59
|
5
|
2.002004.000.00.00.H54
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà
đầu tư
|
60
|
2
|
2.001999.000.00.00.H54
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
thành lập doanh nghiệp
|
|
|
4. Lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam
|
61
|
15
|
1.009664.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
62
|
18
|
1.009665.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
63
|
19
|
1.009671.000.00.00.H54
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
5. Lĩnh vực vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
64
|
1
|
2.002551.000.00.00.H54
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
65
|
2
|
2.001991.000.00.00.H54
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
66
|
3
|
2.002053.000.00.00.H54
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
67
|
4
|
2.002050.000.00.00.H54
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
68
|
5
|
1.008423.000.00.00.H54
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
69
|
6
|
2.002058.000.00.00.H54
|
Xác nhận chuyên gia
|
70
|
7
|
2.002333.000.00.00.H54
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
71
|
8
|
2.002334.000.00.00.H54
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
72
|
9
|
2.002335.000.00.00.H54
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
|
I
|
DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN (CẤP TỈNH): 33 TTHC
|
|
1. Lĩnh vực Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư
|
1
|
1
|
1.009491.000.00.00.H54
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
2
|
1.009492.000.00.00.H54
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
3
|
3
|
1.009493.000.00.00.H54
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư,
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
4
|
4
|
1.009494.000.00.00.H54
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
2. Lĩnh vực Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
1
|
2.002664.000.00.00.H54
|
Công bố dự án đầu tư có sử dụng đất đối với án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
6
|
2
|
2.002603.000.00.00.H54
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
|
3. Lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam
|
7
|
1
|
1.009642.000.00.00.H54
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
8
|
2
|
1.009644.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
9
|
3
|
1.009645.000.00.00.H54
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
10
|
4
|
1.009646.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
11
|
5
|
1.009647.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc điện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
12
|
6
|
1.009649.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
13
|
7
|
1.009650.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
14
|
8
|
1.009652.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
15
|
9
|
1.009653.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
16
|
10
|
1.009654.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
17
|
11
|
1.009655.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
18
|
12
|
1.009656.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
19
|
13
|
1.009657.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
20
|
14
|
1.009659.000.00.00.H54
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
21
|
15
|
1.009661.000.00.00.H54
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
22
|
16
|
1.009662.000.00.00.H54
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
23
|
17
|
1.009729.000.00.00.H54
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
24
|
18
|
1.009731.000.00.00.H54
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
25
|
19
|
1.009736.000.00.00.H54
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
4. Thành lập và
sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
26
|
1
|
2.000529.000.00.00.H54
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết
định thành lập
|
27
|
2
|
2.001061.000.00.00.H54
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
28
|
3
|
2.001025.000.00.00.H54
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở
hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
29
|
4
|
1.002395.000.00.00.H54
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh
doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
30
|
5
|
2.001021.000.00.00.H54
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản
lý)
|
|
5. Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
31
|
1
|
2.002418.000.00.00.H54
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
6. Đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn
|
32
|
1
|
2.000765.000.00.00.H54
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
33
|
2
|
2.000746.000.00.00.H54
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|