ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2024/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 06
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ ĐIỀU CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 3626/TTr-SNV ngày 20 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến
Tre như sau:
a) Bổ sung điểm d và điểm đ
khoản 1 Điều 2 như sau:
“d) Dự thảo quyết định việc phân cấp, ủy quyền nhiệm
vụ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực cho Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện.”
“đ) Dự thảo quyết định thực hiện xã hội hóa các hoạt
động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh và theo phân cấp của cơ quan nhà nước cấp trên.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 35
Điều 2 như sau:
“35. Hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ đối với các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo quy định của pháp
luật; quản lý hoạt động của các đơn vị sự nghiệp trong và ngoài công lập thuộc
phạm vi ngành, lĩnh vực.”
c) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
3 như sau:
“1. Lãnh đạo gồm: Giám đốc và không quá 02 Phó Giám
đốc”.
2. Bổ sung Điều 2 của Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
như sau:
a) Bổ sung điểm đ khoản 1 Điều
2 như sau:
“đ) Dự thảo quyết định thực hiện xã hội hóa các hoạt
động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh và theo phân cấp của cơ quan nhà nước cấp trên”.
b) Bổ sung khoản 9 Điều 2 như
sau:
“9. Hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ đối với các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo quy định của pháp
luật; quản lý hoạt động của các đơn vị sự nghiệp trong và ngoài công lập thuộc
phạm vi ngành, lĩnh vực”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 17 Điều
2 Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre như
sau:
“17. Hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ đối với các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo quy định của pháp
luật; quản lý hoạt động của các đơn vị sự nghiệp trong và ngoài công lập thuộc
phạm vi ngành, lĩnh vực”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 13 Điều
2 của Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre như sau:
“13. Hướng dẫn việc thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính
của các đơn vị sự nghiệp công lập và chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh
phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước theo quy định của
pháp luật; quản lý hoạt động của các đơn vị sự nghiệp trong và ngoài công lập
thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực; tham gia ý kiến đối với phương án tự chủ tài
chính năm đầu thời kỳ ổn định của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi
quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định; phối hợp với các cơ quan chuyên
ngành ở địa phương kiểm tra việc thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương”.
5. Bổ sung Điều 2 của Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến
Tre như sau:
a) Bổ sung điểm h khoản 1 Điều
2 như sau:
“h) Dự thảo quyết định thực hiện xã hội hóa các hoạt
động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh và theo phân cấp của cơ quan nhà nước cấp trên.”
b) Bổ sung khoản 18a Điều 2
như sau:
“18a. Hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ đối với các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo quy định của pháp
luật; quản lý hoạt động của các đơn vị sự nghiệp trong và ngoài công lập thuộc
phạm vi ngành, lĩnh vực”.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nội vụ, Tư pháp, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
16 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 (thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bến Tre;
- UBMTTQ Việt Nam và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- UBND các huyện, thành phố;
- Ban Tiếp công dân (niêm yết);
- Đài PT&TH Bến Tre, Báo Đồng Khởi;
- Phòng: TH, TCĐT, KT, KGVX, KSTTHC, NC, NgV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|