Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1758/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Lê Văn Lương
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1758/QĐ-UBND
Lai Châu, ngày 10
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11
tháng 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như sau:
(Có
Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2025 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2024. Định kỳ báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh, Cổng
Thông tin điện tử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V, C;
- Lưu: VT, Th1, Th7.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Lương
BIỂU SỐ 01
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
1
Tốc độ tăng trưởng tổng sản
phẩm trên địa bàn
%
10,52
7,0
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế
(giá hiện hành)
-
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
%
14,55
14,14
-
Công nghiệp và xây dựng
%
40,50
40,96
-
Dịch vụ
%
38,77
38,31
-
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm
%
6,63
6,59
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
Triệu đồng
56,2
58,30
2
Các chỉ tiêu nông nghiệp,
nông thôn mới
-
Giá trị tăng ngành nông nghiệp
%
4,7
4,8
-
Tổng sản lượng lương thực có
hạt
Tấn
226.100
226.000
-
Diện tích cây chè
Ha
10.531
10.861
Trong đó : Diện tích trồng mới
Ha
520
330
-
Tỷ lệ che phủ rừng
%
52,86
54
-
Tốc độ tăng đàn gia súc
%
5,1
5,0
-
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn
mới
%
46,8
57,5
-
Số xã đạt chuẩn NTM
Xã
44
54
Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM
trong năm
Xã
5
10
-
Số huyện đạt chuẩn NTM
Huyện
-
3
3
Thu NSNN trên địa bàn
Tỷ đồng
2.365
2.375,5
4
Xuất, nhập khẩu; du lịch
-
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
Tr. USD
25,43
27,82
-
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập
khẩu
%
-33,8
9,4
-
Xuất khẩu hàng địa phương
Tr.USD
15,13
16,65
-
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
hàng địa phương
%
87,3
10,0
-
Tổng lượt khách du lịch tăng
%
30,0
8,0
5
Hạ tầng nông thôn
-
Tỷ lệ thôn, bản có đường xe
máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi
%
99,4
100
-
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới
quốc gia
%
96,8
97,1
-
Tỷ lệ dân số đô thị được cung
cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
%
99,0
99,0
-
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
%
91,5
93,0
-
Tỷ lệ trường học được xây dựng
kiên cố
%
100,0
100,0
-
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng
kiên cố
%
94,2
100,0
6
Giáo dục
-
Giữ vững và nâng cao chất lượng
phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi
Xã
106
106
-
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung
học cơ sở mức độ 2 trở lên
%
100
100
-
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến
trường
%
99,8
99,8
-
Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ
tuổi tiểu học đến trường
%
99,9
99,9
-
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi
trung học cơ sở đến trường
%
94,5
95
-
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi
trung học phổ thông đến trường
%
58,0
60
-
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
%
69,4
73,5
7
Y tế, dân số
-
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng
hồ sơ sức khỏe điện tử
%
60,0
70
-
Số bác sỹ trên vạn dân
1/10.000
13,1
13,11
-
Mức giảm tỷ suất sinh
%o
0,58
0,42
-
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng
+
Thể nhẹ cân
%
15,89
<
15
+
Thể thấp còi
%
21,52
<
20
-
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
%
96,5
95,0
8
Giảm nghèo, giải quyết việc
làm
-
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
%
3,93
3,68
+
Riêng các huyện nghèo
%
5,66
5,82
-
Số lao động được giải quyết
việc làm trong năm
Người
10.126
9.460
-
Số lao động được đào tạo nghề
trong năm
Người
7.287
7.325
-
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
60,4
62,4
9
Văn hóa
-
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư
có nhà văn hóa
%
84,8
88,6
-
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu
chuẩn văn hóa
%
86,1
86,4
-
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt
tiêu chuẩn văn hóa
%
74,9
75
-
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
97,7
98
-
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu
số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh
%
95,3
100
10
Môi trường
-
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
đô thị được thu gom và xử lý
%
98,5
98,5
-
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn
tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
%
74,5
75,5
BIỂU SỐ 02
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP,
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Thành phố
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
I
Sản lượng lương thực
Tổng sản lượng lương thực
có hạt
Tấn
226.100
226.000
8.390
33.620
28.780
40.620
35.360
47.650
13.810
17.770
Trong đó:
- Thóc
Tấn
153.200
153.600
2.750
26.300
25.390
23.500
22.120
30.850
8.950
13.740
- Ngô
Tấn
72.900
72.400
5.640
7.320
3.390
17.120
13.240
16.800
4.860
4.030
1
Lúa cả năm: Diện tích
Ha
31.372
30.987
516
4.833
4.990
4.445
4.582
6.580
2.112
2.929
-
Năng suất
Tạ/ha
48,8
49,6
53,3
54,4
50,9
52,9
48,3
46,9
42,4
46,9
-
Sản lượng
Tấn
153.200
153.600
2.750
26.300
25.390
23.500
22.120
30.850
8.950
13.740
-
Lúa đông xuân: Diện tích
Ha
6.820
6.772
-
2.040
1.750
650
750
680
410
492
Năng suất
Tạ/ha
56,5
56,6
-
59,4
56,6
53,8
57,5
51,6
55,6
54,9
Sản Lượng
Tấn
38.509
38.320
-
12.120
9.900
3.500
4.310
3.510
2.280
2.700
-
Lúa mùa: Diện tích
Ha
23.281
23.042
516
2.793
3.240
3.795
3.746
5.700
1.180
2.072
Năng suất
Tạ/ha
49,0
49,0
53,3
50,8
47,8
52,7
47,3
47,5
50,8
51,1
Sản Lượng
Tấn
113.121
113.800
2.750
14.180
15.490
20.000
17.700
27.100
5.990
10.590
-
Lúa nương: Diện tích
Ha
1.271
1.173
-
-
-
-
86
200
522
365
Năng suất
Tạ/ha
12,0
13,0
-
-
-
-
12,8
12,0
13,0
12,3
Sản Lượng
Tấn
1.570
1.480
-
-
-
-
110
240
680
450
-
DT lúa hàng hóa tập trung
Ha
4.092
3.954
334
1.550
500
600
170
400
120
280
Năng suất
Tạ/ha
52,0
53,0
52,7
54,8
48,0
54,0
45,9
53,0
51,7
52,9
Sản Lượng
Tấn
21.420
20.900
1.760
8.500
2.400
3.240
780
2.120
620
1.480
2
Ngô cả năm: Diện tích
Ha
19.132
18.420
1.202
1.727
730
4.096
3.309
4.800
1.380
1.175
Năng suất
Tạ/ha
38,1
39,3
46,9
42,4
46,4
41,8
40,0
35,0
35,2
34,3
Sản lượng
Tấn
72.900
72.400
5.640
7.320
3.390
17.120
13.240
16.800
4.860
4.030
-
Ngô xuân hè: Diện tích
Ha
16.162
15.692
776
1.195
700
2.556
3.125
4.800
1.380
1.160
Năng suất
Tạ/ha
38,3
39,4
48,2
43,7
45,7
44,2
40,6
35,0
35,2
34,3
Sản Lượng
Tấn
61.945
61.780
3.740
5.220
3.200
11.300
12.680
16.800
4.860
3.980
-
Ngô thu đông: Diện tích
Ha
2.970
2.728
427
532
30
1.540
184
-
-
15
Năng suất
Tạ/ha
36,9
38,9
44,5
39,5
63,3
37,8
30,4
-
-
33,5
Sản Lượng
Tấn
10.955
10.620
1.900
2.100
190
5.820
560
-
-
50
3
Cây ăn quả
Ha
8.100
8.085
160
385
1.056
1.200
2.870
1.520
380
513
-
Sản lượng cây ăn quả
Tấn
52.100
55.700
1.200
2.500
19.350
8.600
16.000
6.000
800
1.250
-
Diện tích trồng mới
Ha
520
160
-
10
50
-
50
50
-
-
II
Cây công nghiệp lâu năm
1
Cây chè: diện tích
Ha
10.531
10.861
974
2.026
3.709
2.393
923
837
-
-
Trong đó: Trồng mới
Ha
520
330
10
60
50
60
50
100
-
-
-
Diện tích chè kinh doanh
Ha
8.397
8.970
941
1.578
3.530
1.947
575
400
-
-
Năng suất
Tạ/ha
71,8
71,6
114,8
56,4
79,3
65,2
40,0
37,5
-
-
Sản lượng chè búp tươi
Tấn
60.300
64.200
10.800
8.900
28.000
12.700
2.300
1.500
-
-
2
Cây cao su: Diện tích
Ha
12.936
12.936
-
1.015
-
-
1.356
8.112
2.057
396
Sản lượng mủ cao su
Tấn
9.221
10.138
-
187
-
-
1.374
7.027
1.400
150
III
Chăn nuôi
1
Tổng đàn gia súc
Con
371.930
390.550
18.820
63.410
55.050
41.500
47.220
87.540
32.830
44.180
-
Đàn trâu
Con
92.000
91.800
1.360
14.560
19.200
7.150
8.900
23.500
9.850
7.280
-
Đàn bò
Con
27.130
27.450
660
7.650
2.750
250
1.320
3.940
5.980
4.900
-
Đàn lợn
Con
252.800
271.300
16.800
41.200
33.100
34.100
37.000
60.100
17.000
32.000
2
Tốc độ tăng đàn gia súc
%
5,1
5,0
2,6
6,0
5,1
6,1
4,6
5,0
4,7
4,3
3
Tổng đàn gia cầm
1.000 con
1.820
1.850
112
349
252
254
205
342
191
145
4
Thịt hơi các loại
Tấn
21.100
21.730
2.360
3.370
2.820
2.980
2.410
4.340
1.490
1.960
Trong đó: Thịt lợn
Tấn
11.800
12.200
1.385
1.790
1.420
1.880
1.540
2.350
705
1.130
IV
THỦY SẢN
1
Diện tích nuôi trồng
Ha
1.027
1.027
119
193
147
209
44
176
70
70
2
Sản lượng đánh bắt, nuôi
trồng
Tấn
3.725
3.760
475
860
608
810
134
365
388
120
-
Sản lượng nuôi trồng
Tấn
3.530
3.575
475
810
573
810
130
329
343
105
-
Sản lượng đánh bắt
Tấn
195
185
-
50
35
-
4
36
45
15
V
LÂM NGHIỆP
1
Tỷ lệ che phủ rừng
%
52,86
54,00
28,34
42,04
43,98
51,82
45,15
44,81
58,88
68,46
2
Tổng DT rừng hiện có
Ha
501.484
517.089
2.784
38.176
48.285
35.534
47.620
73.492
84.970
186.227
Trong đó diện tích rừng trồng
mới
Ha
2.208
5.236
-
1.550
750
397
200
800
564
975
-
Rừng sản xuất
Ha
2.015
4.928
-
1.550
700
360
200
800
500
818
Trong đó: Cây Quế
Ha
836
1.288
-
50
100
60
100
100
300
578
Cây lâm nghiệp khác
Ha
1.179
3.640
-
1.500
600
300
100
700
200
240
-
Rừng phòng hộ
Ha
193
308
-
-
50
37
-
-
64
157
2.1
Rừng tự nhiên
Ha
458.936
469.305
2.457
30.419
36.400
33.184
44.429
60.202
79.639
182.576
-
Rừng đặc dụng
Ha
35.142
35.183
-
6.890
-
-
-
28.293
-
Rừng phòng hộ
Ha
231.287
236.794
1.746
9.957
15.260
24.430
31.659
31.180
36.150
86.411
-
Rừng sản xuất
Ha
192.507
197.328
711
20.462
14.250
8.754
12.770
29.021
43.489
67.871
2.2
Rừng trồng
Ha
29.612
34.848
327
6.742
11.885
2.351
1.836
5.178
3.274
3.255
-
Rừng đặc dụng
Ha
13,2
13
-
-
-
-
-
-
-
13,2
-
Rừng phòng hộ
Ha
1.931
2.239
148
480
179
406
176
176
266
407
-
Rừng sản xuất
Ha
27.668
32.596
178
6.263
11.706
1.945
1.659
5.002
3.008
2.835
2.3
Cây cao su
Ha
12.936
12.936
-
1.015
-
-
1.356
8.112
2.057
396
3
Khoán bảo vệ rừng
Ha
460.223
463.459
2.714
30.947
39.048
33.748
44.101
56.440
77.484
178.977
VI
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
%
91,5
93,0
98,0
91,0
91,0
96,0
91,0
92,0
92,0
93,0
2
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được
sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
%
88,0
90,0
95,0
83,0
83,0
92,0
83,0
84,0
84,0
84,0
BIỂU SỐ 03
CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Thành phố
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
Thực hiện Bộ tiêu chí quốc
gia về NTM
Xã
94
94
2
11
9
12
16
21
10
13
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn
NTM
%
46,8
57,5
100
100
100
100
37,5
28,6
40,0
30,8
-
Số xã đạt chuẩn NTM
Xã
44
54
2
11
9
12
6
6
4
4
-
Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí
Xã
10
40
-
-
-
-
10
15
6
9
-
Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí
Xã
40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí
Xã
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bình quân tiêu chí trên xã
Tiêu chí/xã
15,5
17,3
19,0
19,0
19,0
19,0
16,5
16,1
16,6
16,4
Số huyện đạt chuẩn NTM
Huyện
-
3
Ghi chú: 10 xã dự kiến
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2025: Tả Lèng; Giang Ma; Nà Tăm - huyện Tam
Đường; Pa Khóa; Sà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; Lản Nhì Thàng; Hoang Thèn - huyện
Phong Thổ; Nậm Hàng - huyện Nậm Nhùn; Can Hồ - huyện Mường Tè; Sùng Phài -
thành phố Lai Châu.
BIỂU SỐ 04
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Thành phố
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
I
Giá trị sản xuất công nghiệp
(theo giá so sánh năm 2010)
Tỷ đồng
8.651,3
8.850,1
228,4
943,1
622,5
501,4
634,3
367,2
4.179,8
1.373,4
1
Phân theo thành phần kinh
tế
Tỷ đồng
8.651,3
8.850,1
228,4
943,1
622,5
501,4
634,3
367,2
4.179,8
1.373,4
-
Quốc doanh Trung ương
Tỷ đồng
4.137,6
4.113,3
-
706,0
-
-
-
-
3.407,3
-
-
Quốc doanh địa phương
Tỷ đồng
28,4
29,9
15,7
4,0
1,5
1,7
2,7
2,1
1,0
1,1
-
CN ngoài quốc doanh
Tỷ đồng
4.485,3
4.706,9
212,7
233,1
621,0
499,6
631,6
365,1
771,5
1.372,3
2
Phân theo ngành công nghiệp
Tỷ đồng
8.651,3
8.850,1
228,4
943,1
622,5
501,4
634,3
367,2
4.179,8
1.373,4
-
Công nghiệp khai khoáng
Tỷ đồng
163,8
167,2
12,0
-
20,5
57,6
19,7
14,1
19,9
23,4
-
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Tỷ đồng
1.161,5
1.190,2
195,8
102,5
281,1
294,7
81,3
89,1
60,7
85,0
-
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
Tỷ đồng
7.277,5
7.441,9
-
829,9
318,2
145,6
528,9
260,4
4.096,7
1.262,2
-
Cung cấp nước, quản lý và xử
lý rác thải, nước thải
Tỷ đồng
48,6
50,7
20,6
10,7
2,8
3,4
4,4
3,6
2,5
2,8
III
Một số sản phẩm chủ yếu
1
Điện sản xuất
Tr. kwh
8.204
8.389,1
-
935,6
358,6
164,1
596,2
293,6
4.618,1
1.422,8
2
Đá xây dựng
m3
703.114
722.803
48.000
-
116.055
133.000
110.037
65.037
111.337
139.337
3
Chè khô các loại
Tấn
11.380
12.400
3.031
500
5.369
3.000
-
500
-
-
4
Gạch xây các loại
1000 viên
79.810
81.258
7.651
19.000
7.380
3.500
17.361
5.360
-
21.006
5
Nước máy sản xuất
1000m3
5.954
6.252
3.281
830
318
360
570
443
217
233
6
Xi măng
Tấn
122.150
124.959
6.200
-
-
118.759
-
-
-
-
IV
Hạ tầng điện lưới
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới
Quốc gia
%
96,8
97,1
100,0
99,8
99,2
99,4
99,5
99,1
86,4
84,0
Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được
sử dụng điện lưới quốc gia
%
95,9
96,3
100,0
99,0
98,1
99,2
99,5
98,8
85,3
81,3
BIỂU SỐ 05
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP
KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
I
Tổng mức bán lẻ HH và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
Tỷ đồng
9.163,2
9.888,8
Phân theo ngành kinh tế
-
Thương nghiệp (giá hiện hành)
Tỷ đồng
7.798,0
8.421,8
-
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
658,2
717,4
-
Dịch vụ lữ hành và hoạt động
hỗ trợ du lịch
Tỷ đồng
5,2
5,6
-
Dịch vụ khác
Tỷ đồng
701,8
743,9
II
Khách sạn - nhà hàng - dịch
vụ du lịch
1
Mạng lưới
-
Số Khách sạn
Cái
35
36
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở
lên
Cái
4
4
-
Số phòng khách sạn
Phòng
1.230
1.255
Công suất sử dụng phòng
%
65
65
-
Nhà hàng
Cái
150
150
2
Tổng lượt khách du lịch
Lượt người
1.359.000
1.468.000
-
Tổng lượt khách du lịch tăng
mỗi năm
%
30,0
8,0
Trong đó:
-
Khách quốc tế
Lượt người
30.500
35.000
+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế
Ngày
1,6
1,7
+ Mức chi tiêu trong
ngày/khách quốc tế
Triệu đồng
1,6
1,7
-
Khách nội địa
Lượt người
1.328.500
1.433.000
+ Ngày lưu trú/ khách nội địa
Ngày
1,6
1,6
+ Mức chi tiêu trong
ngày/khách nội địa
Triệu đồng
0,9
0,9
3
Doanh thu ngành du lịch
Tỷ đồng
1.084,8
1.136,1
+ Khách quốc tế
Tỷ đồng
50,5
66,4
+ Khách nội địa
Tỷ đồng
1.034,3
1.069,7
III
Tổng kim ngạch xuất, nhập
khẩu
Triệu USD
25,43
27,82
Tốc độ tăng
%
-33,8
9,4
1
Giá trị hàng xuất khẩu
Triệu USD
20,11
22,13
-
Giá trị xuất khẩu của tỉnh
khác qua địa bàn
Triệu USD
4,98
5,48
-
Giá trị xuất khẩu của địa phương
Triệu USD
15,13
16,65
-
Tốc độ tăng
%
87,3
10,0
Một số mặt hàng chủ yếu :
+ Chè
Triệu USD
9,45
10,40
Khối lượng
Tấn
4084,0
4493,0
+ Hàng hóa khác
Triệu USD
5,68
6,25
2
Giá trị hàng nhập khẩu
Triệu USD
5,32
5,69
-
Tốc độ tăng
%
-77,02
6,92
IV
Vận tải
1
Doanh thu ngành vận tải
Tr. đồng
336.856
362.900
-
Vận tải hành khách
Tr. đồng
144.290
158.160
-
Vận tải hàng hóa
Tr. đồng
192.566
204.740
2
Sản phẩm chủ yếu
-
Vận tải hàng hóa
+ Khối lượng hàng hoá vận
chuyển
1.000 Tấn
2.387
2.559
+ Khối lượng hàng hoá luân
chuyển
1.000Tấn/Km
92.900
99.775
-
Vận tải hành khách
+ Khối lượng hành khách vận
chuyển
1.000. HK
1.455
1.558
+ Khối lượng hành khách luân
chuyển
1.000 HK/Km
145.060
162.467
BIỂU SỐ 06
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
A
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
I
Doanh nghiệp 100% vốn nhà
nước (DNNN)
1
Số lượng doanh nghiệp
Doanh nghiệp
3
3
2
Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh
nghiệp
Triệu đồng
942.297
942.297
3
Nộp ngân sách nhà nước
Triệu đồng
22.665
22.665
II
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
1
Tổng số doanh nghiệp đăng ký
thành lập
Doanh nghiệp
2.112
2.200
2
Số doanh nghiệp đang hoạt động
(lũy kế đến kỳ báo cáo)
Doanh nghiệp
1.468
1.590
Trong đó: Số doanh nghiệp có
phần vốn của nhà nước
Doanh nghiệp
3
3
3
Số doanh nghiệp tư nhân trong
nước đăng ký thành lập mới
Doanh nghiệp
160
165
4
Tổng số vốn đăng ký của doanh
nghiệp tư nhân trong nước
Tỷ đồng
60.000
64.000
5
Số doanh nghiệp giải thể
Doanh nghiệp
40
77
6
Tổng số lao động trong doanh
nghiệp
Người
23.027
24.300
7
Thu nhập bình quân người lao
động
Triệu đồng/tháng
7,2
7,5
B
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ
I
Hợp tác xã
1
Tổng số hợp tác xã
HTX
451
481
Trong đó:
- Số HTX Thành lập mới
HTX
35
40
- Số HTX giải thể
HTX
9
10
3
Tổng số thành viên hợp tác xã
Người
4.500
5.000
4
Tổng số lao động trong HTX
Người
3.850
4.500
Trong đó: số lao động là
thành viên HTX
Người
3.000
3.500
5
Tổng doanh thu của hợp tác xã
Triệu đồng
444.740
507.648
Trong đó: doanh thu cung ứng
cho xã viên
Triệu đồng
44.474
50.765
6
Thu nhập bình quân người lao
động HTX
Triệu đồng/năm
53
66
II
Tổ hợp tác
1
Tổng số tổ hợp tác
Tổ hợp tác
300
320
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng
ký chứng thực
Tổ hợp tác
40
60
2
Tổng số thành viên tổ hợp tác
Người
2.500
2.800
C
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC
NGOÀI
1
Doanh thu
Triệu USD
0,1
0,1
2
Số lao động
Người
6
6
3
Nộp ngân sách
Triệu USD
0,07
0,07
BIỂU SỐ 07
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI – LAO ĐỘNG – GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
I
Xoá đói giảm nghèo
1
Tổng số hộ
Hộ
108.357
109.618
13.025
14.998
13.660
12.900
18.073
18.457
6.490
12.015
2
Số hộ nghèo
Hộ
21.617
17.832
182
848
831
1.025
4.882
5.135
1.570
3.359
3
Tỷ lệ hộ nghèo
%
19,95
16,27
1,40
5,65
6,08
7,95
27,01
27,82
24,19
27,96
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS
%
19,75
16,11
1,25
5,47
5,96
7,95
26,92
27,73
24,19
27,96
4
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
%
3,93
3,68
0,10
1,04
0,67
5,00
5,48
5,11
4,01
8,43
Trong đó: Tại các huyện nghèo
%
5,66
5,82
-
-
-
-
5,48
5,11
4,01
8,43
5
Số hộ thoát nghèo
Hộ
4.216
4.136
13
167
100
656
960
932
328
980
6
Số hộ cận nghèo
Hộ
8.638
7.412
80
493
956
794
1.717
1.376
442
1.554
7
Tỷ lệ hộ cận nghèo
%
7,97
6,76
0,61
3,29
7,00
6,16
9,50
7,46
6,81
12,93
8
Số hộ tái nghèo và phát sinh
mới
Hộ
407
351
-
18
16
30
50
90
95,0
52
II
Cung cấp các dịch vụ cơ sở
hạ tầng thiết yếu
-
Tổng số xã, phường, thị trấn
toàn tỉnh
Xã
106
106
7
12
10
13
17
22
11
14
-
Tổng số xã toàn tỉnh
Xã
94
94
2
11
9
12
16
21
10
13
Trong đó:
+ Số xã đặc biệt khó khăn
Xã
49
40
-
-
-
-
10
15
6
9
-
Số xã có đường ô tô đến trung
tâm xã
Xã
94
94
2
11
9
12
16
21
10
13
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến
trung tâm xã
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
- Số xã có đường ô tô đến
trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
Xã
94
94
2
11
9
12
16
21
10
13
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung
tâm xã mặt đường được cứng hóa
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
- Tỷ lệ thôn bản có đường xe
máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi
%
99,4
100
100
100
100
100
100
100
100
100
-
Số hộ được sử dụng điện lưới quốc
gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)
Hộ
103.658
104.995
13.253
14.922
13.391
12.460
17.743
18.068
5.668
9.490
III
Bảo hiểm xã hội
1
Số người tham gia BHXH bắt buộc
Người
29.816
29.816
11.267
3.078
2.505
2.404
3.068
3.183
1.589
2.722
2
Số người tham gia BHXH tự
nguyện
Người
8.274
8.274
2.284
1.185
975
755
769
877
626
803
3
Số người tham gia BHXH thất
nghiệp
Người
23.712
23.712
9.120
2.579
2.061
1.911
2.417
2.382
1.123
2.119
4
Số người tham gia BHYT (có ước
tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)
Người
478.054
476.462
46.286
67.238
58.023
57.489
83.869
87.112
28.350
48.095
IV
Tạo việc làm
1
Lực lượng lao động từ 15 tuổi
trở lên
Người
317.638
323.287
33.128
46.600
38.342
39.485
55.250
57.858
19.809
32.815
Tỷ lệ so với dân số
%
64,1
64,4
67,0
65,5
0,6
65,1
63,9
63,3
65,0
66,1
-
Số lao động chia theo khu vực
+ Lao động thành thị
Người
59.003
60.397
26.255
5.343
8.865
5.592
4.420
3.650
2.257
4.015
+ Lao động nông thôn
Người
262.890
262.890
6.873
41.257
29.477
33.893
50.830
54.208
17.552
28.800
2
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân
Người
309.945
317.242
32.290
45.620
37.417
38.985
54.750
57.383
18.933
31.864
Cơ cấu lao động
-
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
%
64,1
62,6
19,0
73,0
71,0
65,0
63,4
67,1
68,9
65,9
-
Công nghiệp và xây dựng
%
14,6
15,2
27,4
12,0
15,0
15,0
15,3
12,6
13,7
13,6
-
Dịch vụ
%
21,4
22,2
53,6
15,0
14,0
20,0
21,3
20,3
17,4
20,5
3
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
60,4
62,4
85,4
82,0
63,5
62,0
55,0
61,0
57,0
66,0
4
Số lao động được giải quyết
việc làm trong năm
Người
10.126
9.460
970
1.410
1.620
1.370
1.390
1.260
680
760
Trong đó: Lao động nữ
Người
4.923
4.244
491
710
818
600
500
520
279
326
5
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực
thành thị
%
2,70
2,69
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp
khu vực thành thị
%
1,70
1,70
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực
nông thôn
%
8,30
7,95
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc
làm khu vực nông thôn
%
7,90
7,46
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Số lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
Người
500
160
10
25
20
15
40
22
10
18
V
Đào tạo mới trong năm
Số lao động được đào tạo nghề
trong năm
Người
7.287
7.325
250
1.100
1.000
1.000
1.200
525
600
1.100
Trong đó:
Đào tạo nghề sơ cấp và dạy
nghề thường xuyên dưới 3 tháng
6.737
6.775
250
1.100
1.000
1.000
1.200
525
600
1.100
+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng
Người
550
550
-
-
-
-
-
-
-
-
VI
Trật tự an toàn xã hội
-
Số lượt người được cai nghiện
ma túy. Trong đó:
Lượt Người
149
125
10
20
10
16
15
29
10
15
+ Cai tại Trung tâm điều trị
cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)
Lượt Người
149
125
10
20
10
16
15
29
10
15
-
Điều trị thay thế các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc Methadone
Lượt Người
2.070
2.100
235
355
208
172
433
163
124
410
VII
TRẺ EM
1
Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã,
phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)
Xã
69
69
6
4
5
9
14
16
7
8
Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn
xã, phường phù hợp với trẻ em
%
65,0
65,0
85,7
33,3
50,0
69,2
82,4
72,7
81,8
57,1
2
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
%
75,0
80,0
100
95,0
95,0
100
90,0
95,6
90,0
76,0
BIỂU SỐ 08
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
1
Dân số
- Dân số trung bình
Người
495.612
501.735
48.558
71.786
62.932
60.640
87.598
90.672
29.459
50.090
Trong đó :
+ Dân số thành thị
Người
87.475
88.656
38.540
7.304
14.950
7.860
5.847
4.682
3.264
6.209
+ Dân số nông thôn
Người
408.137
413.079
10.018
64.482
47.982
52.780
81.751
85.990
26.195
43.881
-
Tuổi thọ trung bình
Tuổi
67,8
68,0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Dân số là dân tộc thiểu số
Người
417.294
421.988
14.275
61.029
53.106
52.300
81.685
84.771
28.400
46.422
-
Tỷ lệ tăng dân số
%
#REF!
1,25
1,59
1,10
0,98
1,47
1,20
1,31
1,20
1,24
-
Mức giảm tỷ suất sinh
%o
0,58
0,42
0,20
0,50
0,40
0,50
0,40
0,40
0,60
0,40
-
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
%o
11,40
11,51
9,58
9,60
9,80
12,00
12,32
13,36
13,00
12,00
-
Tỷ số giới tính khi sinh (số
bé trai so với 100 bé gái)
%
117
115
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Kế hoạch hoá gia đình
-
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực
hiện các biện pháp tránh thai
%
#REF!
70,4
71,0
71,0
70,5
72,0
68,0
71,5
66,0
71,3
-
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ
3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm
%
#REF!
19,0
6,4
15,0
18,5
16,2
21,0
21,0
35,0
24,0
BIỂU SỐ 09
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
I
Cơ sở y tế và giường bệnh
1
Số cơ sở y tế quốc lập
Cơ sở
120
120
8
13
11
14
18
24
12
16
-
Bệnh viện đa khoa tỉnh
BV
1
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bệnh viện chuyên khoa
BV
2
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh
TT
1
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trung tâm y tế huyện/thành phố
TT
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
-
Phòng khám đa khoa khu vực
PK
4
4
-
-
-
-
2
-
-
2
-
Trạm y tế xã/phường/thị trấn
Trạm
103
103
7
12
10
13
15
22
11
13
-
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng
kiên cố
%
94,2
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
Cơ sở y tế tư nhân
Cơ sở
2
2
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Tổng số giường bệnh quốc lập
toàn tỉnh
Giường
1.590
1.660
40
200
130
120
130
140
70
150
-
Giường bệnh tuyến tỉnh
Giường
670
680
-
-
-
-
-
-
-
-
Giường bệnh tuyến huyện
Giường
920
980
40
200
130
120
130
140
70
150
+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung
tâm y tế huyện
Giường
860
920
40
200
130
120
100
140
70
120
+ Giường Phòng khám đa khoa
khu vực
Giường
60
60
-
-
-
-
30
-
-
30
4
Số giường bệnh/10.000 dân
(không tính giường trạm y tế xã)
Giường
32,8
33,09
8,24
27,86
20,66
19,79
14,84
15,44
23,76
29,95
II
Nhân lực y tế
1
Tổng số cán bộ toàn ngành
Người
2.828
2.934
120
309
238
236
284
329
165
250
Trong đó:
1.1
Bác sỹ
Người
648
658
28
60
41
44
65
70
38
56
Số bác sỹ/vạn dân
1/10.000
13,1
13,11
5,77
8,36
6,51
7,26
7,42
7,72
12,90
11,18
1.2
Dược sỹ đại học
Người
114
115
5
14
5
5
13
13
4
10
Số dược sỹ/vạn dân
1/10.000
2,30
2,29
1,03
1,95
0,79
0,82
1,48
1,43
1,36
2,00
2
Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường,
thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)
%
53,8
59,4
57,1
100
100
38,5
70,6
31,8
9,1
85,7
3
Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên
y tế thôn bản hoạt động
%
95,2
98,5
100
100
100
100
97,1
98,4
100
94,1
Số thôn bản
Thôn, bản
905
905
30
131
93
126
170
185
69
101
Số thôn, bản có nhân viên y tế
thôn bản hoạt động
Thôn, bản
862
891
30
131
93
126
165
182
69
95
III
Một số chỉ tiêu tổng hợp
1
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế xã
Xã
97
97
7
12
10
13
15
22
7
11
Trong đó: Số được công nhận mới
trong năm
Xã
9
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế xã
%
91,5
91,5
100
100
100
100
88,2
100
63,6
78,6
2
Tỷ suất tử vong trẻ em <1
tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống
%o
23,08
22,50
5,00
16,00
19,57
14,29
28,00
28,07
22,22
33,98
3
Tỷ suất tử vong trẻ em <5
tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống
%o
30,44
29,39
8,33
25,00
27,17
18,37
36,00
37,43
29,63
36,24
4
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)
%
15,89
<
15
9,00
13,20
14,45
14,98
14,74
17,11
17,21
17,40
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)
%
21,52
<
20
13,88
19,97
19,01
21,30
19,70
21,50
21,42
21,74
5
Tỷ suất chết của người mẹ
trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống
1/100.000
51,05
50,50
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Tỷ lệ TE < 1 tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại)
%
94,81
95,00
97,24
96,78
96,54
95,68
94,53
93,72
93,30
93,31
7
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám
thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ
%
74,2
74,6
97,5
86,6
82,6
81,9
63,5
67,1
63,1
69,5
8
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân
viên y tế đã qua đào tạo đỡ
%
83,5
84,1
99,3
88,9
88,0
83,2
78,7
87,4
70,6
77,2
9
Tỷ suất mắc các bệnh xã hội
- Sốt rét
%o
0,02
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,10
- Lao
1/100.000
27,44
25,91
14,42
23,68
15,89
23,09
15,98
16,54
16,97
95,83
- HIV/ AIDS
%
0,31
0,30
0,29
0,27
0,34
0,39
0,24
0,29
0,49
0,24
10
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
96,5
95,0
95,3
93,7
92,2
94,8
95,7
96,1
96,2
11
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng
hồ sơ sức khỏe điện tử
%
60,0
70,0
70,0
70,0
70,0
70,0
70,0
70,0
70,0
70,0
12
Tỷ lệ hài lòng của người dân
với dịch vụ y tế
%
92,2
92,3
92,1
92,6
92,3
92,4
96,2
92,6
92,1
92,2
BIỂU SỐ 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
I
Tổng số học sinh
Cháu
150.089
149.873
16.228
19.439
18.323
17.172
25.454
26.970
10.599
15.688
1
Hệ mầm non
Cháu
36.023
34.833
3.080
3.870
4.196
4.298
5.949
6.756
2.763
3.921
2
Hệ phổ thông
H/sinh
112.216
112.771
12.728
15.169
13.904
12.642
19.185
19.769
7.714
11.660
T. đó: H/s các trường Phổ
thông dân tộc NT tỉnh, huyện
H/sinh
2.986
3.045
420
315
315
315
315
315
315
735
Chia theo bậc học
-
Tiểu học
H/sinh
54.861
53.721
5.147
6.493
6.382
6.198
9.607
10.134
3.868
5.892
-
Trung học cơ sở
H/sinh
44.474
45.196
4.571
6.471
6.014
5.248
7.620
7.890
2.989
4.393
-
Trung học Phổ thông
H/sinh
12.881
13.854
3.010
2.205
1.508
1.196
1.958
1.745
857
1.375
3
Giáo dục thường xuyên
H/sinh
1.850
2.269
420
400
223
232
320
445
122
107
II
Tổng số học sinh là dân tộc
thiểu số
H/sinh
125.341
123.920
5.425
16.271
15.053
14.254
23.081
25.400
9.955
14.481
Chia ra:
-
Mầm non
H/sinh
30.997
30.207
1.083
3.322
3.691
3.745
5.651
6.350
2.641
3.724
-
Tiểu học
H/sinh
46.905
45.640
1.755
5.573
5.374
5.125
8.688
10.025
3.661
5.439
-
Trung học cơ sở
H/sinh
37.910
38.032
1.369
5.651
4.872
4.554
7.117
7.495
2.859
4.115
-
Trung học phổ thông
H/sinh
9.529
10.041
1.218
1.725
1.116
830
1.625
1.530
794
1.203
III
Hướng nghiệp dạy nghề cho
h/sinh PT
H/sinh
12.921
13.604
3.045
2.205
1.508
1.196
1.819
1.745
882
1.204
IV
Phổ cập giáo dục
1
Giữ vững và nâng cao chất lượng
phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi
Xã
106
106
7
12
10
13
17
22
11
14
2
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
3
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
V
Tỷ lệ huy động học sinh
trong độ tuổi đến trường
1
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến
trường
%
99,8
99,8
100
100
99,8
100,0
98,5
99,3
100
98,5
2
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi
tiểu học đến trường
%
99,9
99,9
100
99,2
99,9
100,0
99,5
100,0
100
99,9
3
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi
trung học cơ sở đến trường
%
94,5
95,0
99,2
95,0
96,9
96,6
96,5
97,4
98,3
96,8
4
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi
trung học phổ thông đến trường
%
58,0
60,0
90,0
60,0
63,0
61,0
60,0
55,0
61,0
58,3
VI
Tổng số giáo viên
Người
8.787
9.103
925
1.280
1.073
1.027
1.537
1.538
606
1.117
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn
%
93,0
94,0
99,0
96,4
97,5
92,0
98,8
95,4
97,1
91,2
1
Cấp mầm non
Người
2.783
2.770
277
381
332
325
460
450
198
347
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn
%
94,5
94,7
97,0
99,7
98,1
94,2
99,3
95,0
95,9
93,4
2
Cấp Tiểu học
Người
3.330
3.332
249
485
377
390
612
590
227
402
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn
%
89,2
89,8
98,4
92,0
95,8
87,9
98,2
94,1
96,9
86,3
3
Cấp Trung học cơ sở
Người
2.006
2.224
209
286
290
246
373
402
145
273
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn
%
95,0
95,3
99,0
97,9
99,3
95,1
98,9
96,9
98,6
93,4
4
Cấp Trung học phổ thông
Người
595
689
174
113
66
57
81
80
33
85
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Trung tâm giáo dục thường
xuyên
Người
73
88
16
15
8
9
11
16
3
10
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
VII
Tổng số trường học
Trường
335
332
33
40
35
37
52
64
31
40
Trong đó: Trường phổ thông
Dân tộc nội trú tỉnh, huyện
Trường
9
9
1
1
1
1
1
1
1
2
1
Trường mầm non
Trường
112
112
12
12
11
13
17
22
11
14
2
Trường phổ thông tiểu học
Trường
82
79
8
11
10
8
13
16
6
7
3
Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)
Trường
30
33
2
1
1
5
5
6
5
8
4
Trường trung học cơ sở (cấp 2)
Trường
80
77
6
11
10
8
13
16
6
7
5
Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ
thông dân tộc nội trú huyện)
Trường
23
23
4
4
2
2
3
3
2
3
6
Trung tâm giáo dục thường xuyên
Trường
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
7
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
VIII
Số trường đạt chuẩn quốc gia
Trường
227
238
32
39
26
25
33
33
24
26
-
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
%
69,4
73,5
100
100
76,5
69,4
64,7
52,4
80,0
66,7
+ Cấp mầm non
%
72,3
75,0
100
100
81,8
84,6
58,8
50,0
81,8
71,4
+ Cấp Tiểu học
%
69,5
77,2
100
100
80,0
87,5
69,2
50,0
50,0
100
+ Cấp Trung học cơ sở
%
66
68,2
100
100
63,6
38,5
66,7
59,1
90,9
53,3
+ Cấp Trung học phổ thông
%
74
78,3
100
100
100
100
66,7
33,3
100
33,3
-
Trong đó: Công nhận mới trong năm
Trường
21
11
-
-
-
1
5
2
1
2
+ Cấp mầm non
Trường
7
2
-
-
-
-
1
1
-
-
+ Cấp Tiểu học
Trường
3
5
-
-
-
-
2
1
-
2
+ Cấp Trung học cơ sở
Trường
9
3
-
-
-
-
2
-
1
-
+ Cấp Trung học phổ thông
Trường
2
1
-
-
-
1
-
-
-
-
IX
Tổng số phòng học
Phòng
7.340
7.399
610
1.018
977
808
1.309
1.087
648
942
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán
kiên cố
%
99,5
99,7
100
100
100
100
100
100
100
99,2
+ Cấp mầm non
Phòng
1.997
2.015
172
251
256
209
355
300
175
297
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán
kiên cố
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
+ Cấp Tiểu học
Phòng
3.226
3.237
182
432
410
371
608
541
295
398
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán
kiên cố
%
99,2
99,8
100
100
100
100
100
100
100
99,7
+ Cấp Trung học cơ sở
Phòng
1.610
1621
143
245
253
188
273
189
142
188
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán
kiên cố
%
99,4
99,8
100
100
100
100
100
100
100
96,3
+ Cấp Trung học phổ thông
Phòng
440
458
98
83
54
34
62
50
33
44
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán
kiên cố
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
+ Các Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên
Phòng
67
68
15
7
4
6
11
7
3
15
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán
kiên cố
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
BIỂU SỐ 11
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
A
VĂN HÓA - THÔNG TIN
I
Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động
1
Điện ảnh
-
Tổng số buổi hoạt động nhà nước
tài trợ
Buổi
590
590
118
52
50
40
105
105
40
80
Trong đó:
+ Số buổi chiếu vùng III
Buổi
472
472
0
52
50
40
105
105
40
80
+ Số buổi chiếu phục vụ chính
trị
Buổi
118
118
118
-
-
-
-
-
-
-
2
Nghệ thuật biểu diễn
-
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp
Đơn vị
1
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Số buổi biểu diễn
Buổi
82
80
20
8
8
8
8
10
8
10
Trong đó: Biểu diễn phục vụ
vùng cao
Buổi
60
60
-
8
8
8
8
10
8
10
3
Nghệ thuật quần chúng
Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng
Đội văn nghệ ở cơ sở
Buổi
260
260
50
30
30
30
30
30
30
30
Trong đó:
- Cấp tỉnh
Buổi
80
80
10
10
10
10
10
10
10
10
- Các huyện, thành phố
Buổi
180
180
40
20
20
20
20
20
20
20
4
Tuyên truyền lưu động
-
Tổng số đội tuyên truyền lưu
động
Đội
9
9
2
1
1
1
1
1
1
1
-
Số buổi hoạt động
Buổi
617
116
20
10
4
10
20
20
14
18
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh
Buổi
115
116
20
10
4
10
20
20
14
18
- Các huyện, thị
Buổi
502
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Phong trào "Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"
-
Số bản, khu phố đăng ký tiêu
chuẩn VH trong năm
Bản, khu phố
935
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Số bản, khu phố được
công nhận trong năm
Bản, khu phố
716
717
68
103
75
101
116
126
49
79
-
Tỷ lệ số bản, khu phố đạt
tiêu chuẩn văn hóa
%
74,9
75,0
94,2
78,6
80,6
80,1
68,2
68,1
71,0
71,8
-
Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia
đình VH
Hộ
95.112
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Số hộ được công nhận
Hộ
89.893
92.281
12.500
13.321
11.905
11.015
14.450
13.950
5.313
9.827
-
Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu
chuẩn văn hóa
%
86,1
86,4
96,0
90,0
90,0
89,3
81,6
80,0
85,0
81,5
-
Số cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
Cơ quan, đơn vị
1.006
1.005
106
89
82
87
104
115
81
93
Trong đó: Số cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp được công nhận trong năm
Cơ quan, đơn vị
983
984
105
88
81
85
103
115
79
92
-
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
97,7
98,0
99,1
98,9
98,8
97,7
99,0
100,0
97,5
98,9
6
Thư viện
- Số sách mới
Bản
3.200
3.300
200
150
100
100
100
100
100
150
Trong đó:
+ Thư viện tỉnh
Bản
2.200
2.300
+ Thư viện huyện, thành phố
Bản
1.000
1.000
200
150
100
100
100
100
100
150
-
Tổng số sách có trong thư viện
Bản
198.398
146.484
7.453
6.957
8.329
9.930
6.396
9.900
7.200
11.353
Trong đó:
+ Thư viện tỉnh
Bản
75.621
78.966
+ Thư viện huyện, thành phố
Bản
122.777
67.518
7.453
6.957
8.329
9.930
6.396
9.900
7.200
11.353
7
Bảo tồn, bảo tàng
-
Số hiện vật có đến cuối năm
Hiện vật
35.851
36.001
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Sưu tầm mới
Hiện vật
942
150
-
-
-
-
-
-
-
150
-
Số di tích đã được xếp hạng
Di tích
32
32
2
5
1
7
8
3
2
5
II
Cơ sở vật chất cho hoạt động
VHTT
1
Số đội chiếu bóng vùng cao
Đội
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
2
Số nhà văn hoá trên địa
bàn
Nhà
1.056
1.069
82
155
122
147
164
190
81
127
Trong đó:
+ Tỉnh quản lý
Nhà
1
1
-
-
-
-
-
-
-
-
+ Huyện, thành phố quản lý
Nhà
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
+ Xã, phường quản lý
Nhà
98
99
7
12
9
13
14
21
10
13
+ Thôn, bản, tổ dân phố
Nhà
949
961
74
142
112
133
149
168
70
113
Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn
hóa
%
84,8
88,6
93,1
100,0
96,8
86,5
83,5
77,8
87,0
94,5
B
THỂ DỤC - THỂ THAO
1
Số người tham gia luyện tập
thể thao thường xuyên
Người
149.381
153.094
22.014
18.349
18.500
16.099
30.000
21.150
10.200
16.782
- Tỷ lệ so với dân số
%
30,1
30,5
45,3
25,6
29,4
26,5
34,2
23,3
34,6
33,5
2
Số gia đình được công nhận là
gia đình thể thao
Gia đình
19.238
19.831
4.902
2.549
1.850
1.822
3.000
2.455
1.620
1.633
3
Số câu lạc bộ thể dục thể
thao cơ sở
CLB
426
444
137
46
33
69
48
41
18
52
4
Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu
chuẩn
Cơ sở
153
160
63
11
7
12
15
30
7
15
-
Sân vận động
Sân
6
6
1
1
1
1
1
-
-
1
-
Nhà luyện tập thể thao
Nhà
147
153
61
10
6
11
14
30
7
14
BIỂU SỐ 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH năm 2024
Kế hoạch 2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nhùn
Mường Tè
1
Viễn thông
-
Tổng số thiết bị trạm thu
phát sóng di động
Thiết bị
2.088
2.212
346
264
200
231
363
343
169
296
-
Tổng số thuê bao điện thoại
Thuê bao
403.792
430.123
85.927
58.548
51.330
42.298
77.292
56.855
20.995
36.878
-
Tổng số thuê bao Internet
Thuê bao
56.976
61.480
16.292
8.256
6.622
6.178
8.389
6.769
2.871
6.103
-
Số xã có mạng Internet
Xã
106
106
7
12
10
13
17
22
11
14
2
Phát thanh - Truyền hình
2.1
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu
số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh
%
95,3
100
100
100
100,0
100
100
100
100
100
2.2
Tổng số giờ phát thanh
Giờ
107.618
107.550
2.170
16.268
12.600
6.934
23.500
12.800
5.400
6.800
Trong đó:
+ Đài tỉnh
Giờ
21.078
21.078
-
-
-
-
-
-
-
-
+ Đài huyện
Giờ
86.540
86.472
2.170
16.268
12.600
6.934
23.500
12.800
5.400
6.800
-
Số giờ phát thanh các đài tự
sản xuất
Giờ
3.306
3.618
170
186
160
370
350
87
310
160
Trong đó:
+ Đài tỉnh
Giờ
1.643
1.825
-
-
-
-
-
-
-
-
+ Đài huyện
Giờ
1.663
1.793
170
186
160
370
350
87
310
160
2.3
Tổng số giờ phát sóng truyền
hình của Đài truyền hình tỉnh
Giờ
81.905
81.905
-
-
-
-
-
-
-
-
Số giờ phát sóng truyền hình
đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất
Giờ
1.460
1.460
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Tổng số trạm phát sóng
truyền thanh huyện, xã
Trạm
107
110
8
13
11
13
17
22
12
14
Trong đó:
+ Số trạm FM
Trạm
62
58
7
1
7
9
9
18
1
6
+ Số trạm Ứng dụng CNTT-VT
Trạm
45
52
1
12
4
4
8
4
11
8
Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
161
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng