STT
|
TÊN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
|
|
Tổng số lượng danh mục: 81
|
I
|
Dịch
vụ lĩnh vực điện lực, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả
|
1
|
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến
nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
|
2
|
Tổ chức tập huấn nâng cao
năng lực về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho các cơ sở sử dụng
năng lượng.
|
3
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo
hướng dẫn, trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm thực hiện sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả.
|
4
|
Phát hành tờ rơi, tờ dán, quảng
cáo, sổ tay, cẩm nang, các giải pháp tiết kiệm năng lượng cho các cơ sở sử dụng
năng lượng.
|
5
|
Xây dựng các chương trình
truyền thông về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
|
6
|
Tổ chức các cuộc thi, phong
trào/chiến dịch thúc đẩy tiết kiệm năng lượng.
|
7
|
Tư vấn cho các doanh nghiệp
xây dựng mô hình quản lý năng lượng và kiểm toán năng lượng cho các cơ sở sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
|
8
|
Tư vấn hỗ trợ cho các cơ sở sử
dụng năng lượng thực hiện đầu tư các dự án nâng cấp, cải tiến, hợp lý hóa dây
chuyền công nghệ, ứng dụng năng lượng mới và cải tiến công tác quản lý nhằm sử
dụng năng lượng tiết kiệm, giảm chi phí sản xuất.
|
II
|
Dịch
vụ lĩnh vực thương mại điện tử
|
1
|
Xây dựng hạ tầng ứng dụng
thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Tuyên truyền, phổ biến, nâng
cao nhận thức về thương mại điện tử.
|
3
|
Đào tạo, phát triển nguồn
nhân lực thương mại điện tử
|
4
|
Phát triển các sản phẩm, giải
pháp thương mại điện tử
|
5
|
Tư vấn xây dựng kế hoạch ứng
dụng thương mại điện tử
|
6
|
Hợp tác quốc tế về thương mại
điện tử
|
7
|
Nâng cao năng lực quản lý và
tổ chức hoạt động phát triển thương mại điện tử
|
8
|
Tổ chức trưng bày, giới thiệu
và xuất khẩu hàng hóa qua gian hàng chung trên sàn giao dịch thương mại điện
tử
|
III
|
Dịch
vụ lĩnh vực khuyến công
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình
diễn kỹ thuật.
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí
điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các cơ sở sản xuất
công nghiệp.
|
3
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên
tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp
- tiểu thủ công nghiệp.
|
4
|
Tổ chức hội chợ triển lãm
hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước.
|
5
|
Tham gia hội chợ triển lãm
hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước.
|
6
|
Tổ chức bình chọn và trao giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng và đăng ký
nhãn hiệu đối với các sản phẩm công nghiệp nông thôn.
|
8
|
Xây dựng các chương trình
truyền hình, truyền thanh; xuất bản các bản tin ấn phẩm; tờ rơi, tờ gấp và
các hình thức thông tin đại chúng khác.
|
9
|
Hỗ trợ để thành lập hội, hiệp
hội ngành nghề cấp tỉnh.
|
10
|
Hỗ trợ để hình thành cụm liên
kết doanh nghiệp công nghiệp.
|
11
|
Hỗ trợ tư vấn, lãi suất vốn
vay cho các cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các
khu, cụm công nghiệp.
|
12
|
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ
thống xử lý ô nhiễm môi trường tại cơ sở công nghiệp nông thôn.
|
13
|
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ
thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp.
|
14
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết
cụm công nghiệp.
|
15
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng cụm công nghiệp.
|
16
|
Tổ chức đào tạo nghề, truyền
nghề ngắn hạn.
|
17
|
Hỗ trợ thù lao cho cộng tác
viên khuyến công.
|
18
|
Hỗ trợ các phòng trưng bày để
giới thiệu, quảng bá sản phẩm tại các cơ sở công nghiệp nông thôn.
|
19
|
Tổ chức các khóa đào tạo khởi
sự, quản trị doanh nghiệp.
|
20
|
Tổ chức các lớp đào tạo, tập
huấn nâng cao năng lực quản lý, năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong công
nghiệp, đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ làm công tác khuyến công.
|
21
|
Tổ chức hội thảo chuyên đề, hội
nghị đánh giá tổng kết về hoạt động khuyến công.
|
22
|
Tổ chức trao đổi, học tập
kinh nghiệm trong nước.
|
23
|
Xây dựng, duy trì và phổ biến
các cơ sở dữ liệu và trang thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch
hơn.
|
IV
|
Dịch
vụ lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
IV.1
|
Hoạt động xúc tiến thương
mại phát triển ngoại thương
|
1
|
Tổ chức và tham gia hội chợ,
triển lãm quốc tế tại nước ngoài.
|
2
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm quốc
tế tại Bà Rịa - Vũng Tàu đối với sản phẩm xuất khẩu.
|
3
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương
mại ở nước ngoài.
|
4
|
Tổ chức đoàn doanh nghiệp nước
ngoài tại Bà Rịa - Vũng Tàu giao dịch mua hàng.
|
5
|
Tổ chức hội nghị quốc tế
ngành hàng xuất khẩu tại tỉnh.
|
6
|
Kết nối giao thương tại Bà Rịa
- Vũng Tàu giữa nhà cung cấp với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến
thương mại.
|
7
|
Tổ chức, tham gia hội chợ,
triển lãm ở nước ngoài về logistics.
|
8
|
Mời đoàn doanh nghiệp nước
ngoài vào Bà Rịa - Vũng Tàu trao đổi về cơ hội đầu tư, hợp tác về phát triển
dịch vụ logistics, trung tâm logistics phục vụ hoạt động ngoại thương.
|
9
|
Tổ chức diễn đàn logistics, hội
chợ, triển lãm quốc tế về logistics tại Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
10
|
Xây dựng và phát hành thông
tin, cơ sở dữ liệu về sản phẩm, ngành hàng, thị trường.
|
11
|
Hướng dẫn, hỗ trợ DN tiếp cận,
áp dụng và tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, điều kiện của các tổ chức nhập
khẩu, cam kết quốc tế về sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
|
12
|
Tổ chức và tham gia chương
trình khảo sát, tìm hiểu thông tin về sản phẩm, ngành hàng.
|
13
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa
đàm, diễn đàn cung cấp thông tin về phát triển sản phẩm, ngành hàng, thị trường.
|
14
|
Đào tạo, tập huấn, phổ biến
kiến thức nâng cao năng lực thiết kế, phát triển sản phẩm xuất khẩu cho các
doanh nghiệp.
|
15
|
Tổ chức hoạt động tư vấn,
thuê chuyên gia tư vấn, hỗ trợ thực hiện thiết kế, phát triển sản phẩm.
|
16
|
Tổ chức hoạt động kết nối giữa
doanh nghiệp và các nhà thiết kế.
|
17
|
Tổ chức tuyên truyền, quảng
bá ngành hàng, chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận của Việt
Nam ở nước ngoài.
|
18
|
Mời tổ chức, chuyên gia truyền
thông nước ngoài vào Bà Rịa - Vũng Tàu sản xuất sản phẩm truyền thông quảng
bá cho ngành hàng xuất khẩu Bà Rịa - Vũng Tàu ở nước ngoài.
|
19
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn,
nâng cao năng lực xúc tiến thương mại, phát triển thị trường.
|
20
|
Tổ chức tham gia khóa đào tạo
trọn gói của các tổ chức đào tạo (trực tiếp và trực tuyến).
|
IV.2
|
Chương trình xúc tiến
thương mại thị trường trong nước
|
21
|
Tổ chức, tham gia các hội chợ
triển lãm hàng tiêu dùng tổng hợp; triển lãm hàng thủ công mỹ nghệ, quà tặng,
hàng lưu niệm kết hợp hội chợ hàng tiêu dùng tổng hợp, máy móc thiết bị, sản
phẩm đặc sản vùng miền của doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh đến người tiêu
dùng trên địa bàn tỉnh.
|
22
|
Tổ chức các hoạt động bán
hàng, thực hiện các chương trình đưa hàng Việt về nông thôn, các khu công
nghiệp, khu đô thị.
|
23
|
Hỗ trợ điều tra, khảo sát,
nghiên cứu thị trường trong nước; xây dựng cơ sở dữ liệu các mặt hàng quan trọng,
thiết yếu; nghiên cứu phát triển hệ thống phân phối, cơ sở hạ tầng thương mại.
Các ấn phẩm để phổ biến kết quả điều tra, khảo sát, phổ biến pháp luật, tập
quán, thói quen mua sắm.
|
24
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức
cộng đồng về hàng hóa và dịch vụ Việt Nam đến người tiêu dùng trong nước.
|
25
|
Hỗ trợ công tác quy hoạch, quản
lý, vận hành cơ sở hạ tầng thương mại.
|
26
|
Tổ chức các sự kiện xúc tiến
thương mại thị trường trong nước tổng hợp: tháng khuyến mại, tuần hàng Việt
Nam, chương trình hàng Việt, chương trình giới thiệu sản phẩm mới, bình chọn
sản phẩm Việt Nam được yêu thích nhất theo tháng, quý, năm.
|
27
|
Đào tạo, tập huấn ngắn hạn về
kỹ năng kinh doanh, tổ chức mạng lưới bán lẻ; hỗ trợ tham gia các khóa đào tạo
chuyên ngành ngắn hạn cho các doanh nghiệp hoạt động trong những ngành đặc
thù; đào tạo kỹ năng phát triển thị trường trong nước cho các đơn vị chủ trì;
hợp tác với các tổ chức, cá nhân nghiên cứu xây dựng chương trình phát triển
thị trường trong nước.
|
28
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt từ
khu vực sản xuất đến miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo.
|
29
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền, quảng bá tiêu thụ hàng hóa đặc biệt là nông sản cho miền núi, vùng
sâu, vùng xa, hải đảo.
|
30
|
Xây dựng và quản lý các điểm
bán hàng Việt với tên gọi “Tự hào hàng Việt” tại các địa phương.
|
31
|
Triển khai các chương trình
hàng Việt theo định hướng của Bộ Công Thương.
|
V
|
Dịch
vụ khác
|
V.1
|
Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
|
1
|
Kết nối hỗ trợ doanh nghiệp
công nghiệp hỗ trợ trở thành nhà cung ứng sản phẩm cho khách hàng trong và
ngoài nước; xúc tiến thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng hệ
thống quản lý đáp ứng yêu cầu của các chuỗi sản xuất toàn cầu trong quản trị
doanh nghiệp, quản trị sản xuất
|
3
|
Hỗ trợ đào tạo, nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của các ngành sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ
|
4
|
Hỗ trợ nghiên cứu phát triển,
ứng dụng chuyển giao và đổi mới công nghệ trong sản xuất thử nghiệm linh kiện,
phụ tùng, nguyên liệu và vật liệu
|
5
|
Xây dựng và công bố thông tin
về công nghiệp hỗ trợ hàng năm
|
V.2
|
Lĩnh vực kiểm kê khí nhà
kính
|
1
|
Đào tạo tăng cường năng lực
cho các cán bộ quản lý nhà nước về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, bảo vệ tầng
ô-dôn.
|
2
|
Đào tạo và phát triển đội ngũ
cán bộ chuyên trách về kiểm kê khí nhà kính; đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính cho các cơ sở cho các cơ sở ngành Công Thương.
|
3
|
Phổ cập nội dung giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính, bảo vệ tầng ô-dôn thông qua các phương tiện thông tin
đại chúng.
|
4
|
Thẩm định báo cáo kiểm kê khí
nhà kính các cơ sở ngành Công Thương.
|
5
|
Lập kế hoạch giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính.
|
6
|
Lập báo cáo giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính
|