ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 5034/TTr-SLĐTBXH ngày
27/12/2024
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, trong đó:
01 quy trình nội bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã
hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; 03 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành
thuộc thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ
công tác xã hội trên địa bàn Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐTBXH;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCTTT UBNDTP Lê Hồng Sơn;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP N.M.Quân, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ, CƠ
SỞ CÓ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 quy trình)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành công tác xã hội
|
QT-01
|
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI (03 quy trình)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1
|
Cấp (mới) giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
QT-02
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
QT-03
|
3
|
Đăng ký hành nghề
công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài
|
QT-04
|
PHỤ
LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A.
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ, CƠ SỞ CÓ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI 01)
1.
Quy trình: Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (QT-
1
|
Mục đích
|
|
Quy định về trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục hành chính của thủ tục Cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành công tác xã hội.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với cá
nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công
tác xã hội.
Các đơn vị, cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện,
cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm
vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành chịu trách nhiệm thực
hiện.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
(1)
|
Giấy đề nghị thực
hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
110/2024/NĐ-CP).
|
x
|
|
(2)
|
Văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan (nộp bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa của
các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành hoặc
qua Bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người thực hành
phải nộp giấy đề nghị thực hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) và nộp bản sao, xuất trình bản chính văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan với đơn vị, cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành Công chức bộ phận Một cửa
kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn.
|
Công
chức Bộ phận Một cửa của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH
|
1/2
ngày làm việc
|
Thành
phần hồ sơ theo mục
3.2
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp, căn
cứ kiểm tra: Theo
mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết
thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ đảm bảo theo quy định, chuyên viên thụ lý dự thảo Quyết định trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công
chức được phân công của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH
|
1,5
ngày làm việc
|
Công
văn cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết/thông báo trả lại hồ sơ
|
B3
|
Lãnh đạo các đơn
vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH xem xét ký quyết định phân công người
hướng dẫn thực hành theo mẫu 04 theo NĐ 110/2024/NĐ-CP (Thời gian thực hành
đối với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng,
trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã
hội)
|
Lãnh
đạo các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH
|
1
ngày làm việc
|
Quyết
định phân công người hướng dẫn thực hành
|
B4
|
Nhận xét của người
hướng dẫn thực hành khi kết thúc thời gian thực hành
|
Người
được phân công hướng dẫn thực hành
|
02
ngày làm việc
|
Văn
bản về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành,
tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị người đứng đầu đơn vị, cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp giấy xác nhận quá trình thực hành
|
B5
|
Tiếp Nhận được văn bản
nhận xét của người hướng dẫn thực hành
|
Công
chức được phân công của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH
|
02
ngày làm việc
|
Soạn
thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội theo mẫu 05 Nghị định 110/2024/NĐ-
CP
|
B6
|
Lãnh đạo các đơn
vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH phê duyệt Cấp giấy xác nhận quá trình thực
hành công tác xã hội
|
Lãnh
đạo các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH
|
02
ngày làm việc
|
Giấy
xác nhận theo mẫu 05 Nghị định 110/2024/NĐ- CP
|
B7
|
Công chức phòng
chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một
cửa (văn thư)
|
Công
chức được phân công của của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH
|
01
ngày làm việc
|
|
B8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Công
chức Bộ phận một cửa của của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH
|
Giờ
hành chính
|
Sổ
theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Mẫu số 03, mẫu 04,
mẫu 05 theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
|
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
….1…., ngày.... tháng...
năm ....
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Thực
hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính gửi: ……………….2………………................................................................
Họ và tên:
.................................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:
............................................................................................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu3:
....................................................
Ngày cấp
……………………………….. Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại:
…………………………… Email (nếu có): .........................................
Văn bằng chuyên môn: 4 ..........................................................................................
Nội dung đăng ký thực
hành:
...................................................................................
Thời gian đăng ký
thực hành:
..................................................................................
Để có đủ điều kiện
được cấp hành nghề công tác xã hội, tôi đề nghị cho phép và tạo điều kiện cho
tôi được thực hành cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại cơ sở có cung cấp dịch
vụ công tác xã hội.
Tôi xin cam kết sẽ
thực hiện đúng các quy định của pháp luật về việc thực hành công tác xã hội và
các quy định khác có liên quan của cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN5
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Địa danh.
2 Chức danh người đứng
đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, nơi đề nghị đăng ký
thực hành.
3 Ghi một trong các
thông tin số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Ghi theo quy định của
cơ sở đào tạo cấp văn bằng.
5 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
Mẫu
số 04
…1…
…2…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../QĐ-..3...
|
.…4….., ngày … tháng …
năm ....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch
vụ công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ5....
Căn cứ
………………………………………6 ……………………………………..;
Căn cứ Điều ………………
Nghị định về công tác xã hội;
Xét đơn đề nghị của
………..7……………………………………
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Tiếp nhận ông/bà ……..8…………, sinh
ngày...tháng....năm ………, Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu có văn
bằng chuyên môn được thực hành tại khoa/phòng/bộ phận chuyên môn trong thời
gian từ ngày....tháng... năm ... đến ngày....tháng... năm ...
Điều 2. Phân công ông/bà ……..9……., chịu trách nhiệm
chính để hướng dẫn thực hành cho ông/bà …………….. trong thời gian quy định tại
Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các ông/bà có tên tại Điều 1, Điều 2 và ....10.... chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ
SỞ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Tên cơ quan chủ quản.
2 Tên đơn vị, cơ sở
hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
3 Chữ viết tắt của đơn
vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
4. Địa danh.
5. Thủ trưởng đơn
vị/cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
6. Căn cứ văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành.
7. Ghi rõ chức danh
của người đứng đầu đơn vị hoặc bộ phận được giao đầu mối về hướng dẫn thực
hành.
8. Ghi rõ họ tên
người đăng ký thực hành công tác xã hội.
9. Ghi rõ họ tên
người hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
10. Ghi cụ thể các cá
nhân, đơn vị có liên quan (nếu cần).
Mẫu
số 05
…1…
…2…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../GXNTH - ...(ghi
tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành)
|
.….., ngày … tháng
… năm ....
|
GIẤY
XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
…………
3 ……………. xác nhận:
Ông/bà:
......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:
................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
.............................................................................................................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu:
..........................................................
Ngày cấp ………………………………
Nơi cấp: ..............................................................
Văn bằng chuyên môn:
................................................................................................
Nội dung chuyên môn
thực hành:
.................................................................................
Đã hoàn thành và đạt
yêu cầu về thực hành công tác xã hội tại: …………….…..3………………. do ………….4…………. hướng dẫn, cụ
thể:
1. Thời gian thực
hành:5
..............................................................................................
2. Năng lực, trình độ
chuyên môn, kỹ năng thực hành: 6 ................................................
3. Đạo đức nghề
nghiệp:7 ............................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ
SỞ
(Ký
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
____________________
1 Tên cơ quan chủ quản.
2 Tên đơn vị, cơ sở
hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
3 Tên đơn vị, cơ sở
hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
4 Họ và tên người hướng
dẫn thực hành công tác xã hội.
5 Ghi cụ thể thời gian
thực hành từ ngày .... tháng ...năm.... đến ngày.... tháng ....năm...
6 Nhận xét cụ thể về
thực hiện năng lực, trình độ, kỹ năng thực hành công tác xã hội,
7 Nhận xét cụ thể về
giao tiếp, ứng xử, tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội.
B.
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1.
Quy trình: Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (QT-02)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định chi tiết
trình tự giải quyết thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề
công tác xã hội.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với cá
nhân đăng ký hành nghề công tác xã hội, người hành nghề công tác xã hội độc
lập có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội.
Cán bộ, công chức
thuộc Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
1
|
Tờ khai đăng ký
hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 110/2024/NĐ-CP)
|
x
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đạt
kết quả thực hành nghề công tác xã hội
|
x
|
|
3
|
Bản sao văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học,
tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy
định của pháp luật
|
|
x
|
4
|
Giấy chứng nhận sức
khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức
khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12
tháng
|
x
|
|
5
|
Hai (02) ảnh màu 04
cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính
đến ngày nộp hồ sơ
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Lao động - TB&XH (nơi có trụ sở của
các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề công tác xã hội làm việc,
người hành nghề công tác xã hội độc lập).
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua Cổng thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc
Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.
Sau khi điền đầy đủ
thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Công chức bộ phận
Một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn.
Đối với hồ sơ công
dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.
|
Công
chức bộ phận Một cửa của Sở Lao động - TB&XH
|
1/2
ngày làm việc
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.
- Nội dung kiểm tra:
Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết
thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên hệ thống).
- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ đảm bảo theo quy định, Công chức thụ lý dự thảo văn bản trả lời trình
lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ
thống).
|
Công
chức được phân công của phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH
|
04
ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
- Hoặc phiếu trình
duyệt hồ sơ
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký (đồng thời
tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
01
ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký
|
B4
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không, ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
B6
|
Công chức phòng
chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một
cửa đồng thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống
|
Công
chức được phân công của phòng chuyên môn Sở
|
½
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân
theo giấy hẹn.
(Đối với trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ
đã nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng
chuyên môn để lưu trữ theo quy định).
|
Công
chức Bộ phận một cửa của Sở
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
-
|
Mẫu số 06 và mẫu số
07 theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
15
Mẫu
số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
Ảnh màu
4 cm x 6 cm
|
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ
Số: ………/SLĐTBXH-GĐKHN
|
1. Họ và tên (chữ in hoa): ……………………….
|
6. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
(Cấp mới □, Cấp lại □ có giá trị đến ngày....tháng...năm
……)
|
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………….…
3. Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu:
…………………………………………………….
|
4. Quốc tịch: ……………………………………..
5. Nội dung hành nghề: ………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
|
Ngày... tháng... năm...
…..1……
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Ghi chú:
1 Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
Mẫu
số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………..
1. Họ và tên người
hành nghề (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................
Giới tính: ………. Ngày
sinh: ….../…../…… Số điện thoại: ………… Email: .....................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu:
..........................................................
Ngày cấp:
….../….../…… Nơi cấp:
................................................................................
Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
...........................................................................................................
Giấy phép hành nghề (ghi
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy
phép hành nghề)
.................................................................................................................
2. Hình thức đăng ký
hành nghề: (tích x vào một hoặc 2 ô □)
- Hành nghề độc lập:
□
- Hành nghề tại cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: □
3. Hành nghề tại cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
- Tên cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội: ..........................................................
- Đại diện: Ông (bà)
.....................................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại cơ quan:
...................................................................................................
- Email:
.......................................................................................................................
4. Nội dung hành nghề
(Tích x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):
- Công tác xã hội đối
với người có công với cách mạng: □
- Công tác xã hội đối
với các đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □
- Công tác xã hội đối
với người nghiện ma tuý: □
- Đào tạo công tác xã
hội: □
- Công tác xã hội
trong lĩnh vực y tế: □
- Công tác xã hội
trong lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật: □
5. Hồ sơ kèm theo Tờ
khai đăng ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị
định này)
Tôi xin gửi Tờ khai
này kèm theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin
chịu trách nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc
hành nghề công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác
xã hội do pháp luật quy định.
|
…., ngày ….
tháng.... năm …
Người
đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
2.
Quy trình: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (QT-03)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định chi tiết
trình tự giải quyết thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với cá
nhân đăng ký hành nghề công tác xã hội, người hành nghề công tác xã hội độc
lập có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội.
Cán bộ, công chức
thuộc Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
(1)
|
Giấy đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 08 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP)
|
x
|
|
(2)
|
Bản chính giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng,
thay đổi thông tin hoặc sai sót thông tin
|
x
|
|
(3)
|
Bản sao văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay
đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38
của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
|
|
x
|
(4)
|
Hai (02) ảnh màu 04
cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính
đến ngày nộp hồ sơ
|
x
|
|
(5)
|
Giấy chứng nhận cập
nhật kiến thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm
đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời
hạn
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Lao động - TB&XH.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua Cổng thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc
Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.
Sau khi điền đầy đủ
thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Công chức bộ phận Một
cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
Đối với hồ sơ công
dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.
|
Công
chức bộ phận Một cửa của Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.
- Nội dung kiểm tra:
Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết
thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên hệ thống).
- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ đảm bảo theo quy định, Công chức thụ lý dự thảo văn bản trả lời trình
lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ
thống).
|
Công
chức được phân công của phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH
|
02
ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
- Hoặc phiếu trình duyệt
hồ sơ
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký (đồng thời
tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
01
ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký
|
B4
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không, ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
B6
|
Công chức phòng
chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một
cửa đồng thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống
|
Công
chức được phân công của phòng chuyên môn Sở
|
½
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân
theo giấy hẹn.
(Đối với trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ
đã nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng
chuyên môn để lưu trữ theo quy định).
|
Công
chức Bộ phận một cửa của Sở
|
Giờ
hành chính
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
|
Mẫu số 08 theo Nghị
định 110/2024/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: ………..1…………..............
Họ và tên:
.................................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:
.............................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu2 …...…. Ngày cấp ……............…
Nơi cấp:
....................................................................................................................
Điện thoại:
………………………. Email (nếu có): ................................................
Nội dung hành nghề
công tác xã hội:
.......................................................................
Nội dung thay đổi
thông tin hành nghề công tác xã hội (nếu có):............................
...................................................................................................................................
Số giấy phép hành
nghề đã được cấp: …….............. Ngày cấp: …….............……
Nơi cấp:
....................................................................................................................
Lý do xin cấp lại3:
1. Do bị mất □
2. Do bị hư hỏng □
3. Do thay đổi nội
dung hành nghề. Hồ sơ gửi kèm: Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên
môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi □
4. Do thay đổi thông
tin □
5. Do giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề hết thời hạn □
6. Do sai sót thông
tin giấy phép hành nghề □
Tôi xin gửi kèm 02
ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm và các tài liệu kèm theo theo quy định của
pháp luật về cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội. Kính đề
nghị quý cơ quan xem xét, cấp lại giấy phép hành nghề công tác xã hội cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN4
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
____________________
1 Tên cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
2 Ghi một trong các
thông tin về số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
3 Đánh dấu x vào ô
vuông tương ứng với lý do đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề.
4 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
3.
Quy trình: Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (QT-04)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định chi tiết
trình tự giải quyết thủ tục Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt
Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có nhu cầu thực
hiện thủ tục Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Cán bộ, công chức
thuộc Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
1
|
Tờ khai đăng ký
hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 110/2024/NĐ-CP)
|
x
|
|
2
|
Giấy phép hành nghề
công tác xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa
lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Lao động - TB&XH (nơi có trụ sở của
các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề công tác xã hội làm việc,
người hành nghề công tác xã hội độc lập).
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua Cổng thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc
Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.
Sau khi điền đầy đủ
thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Công chức bộ phận Một
cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
Đối với hồ sơ công
dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.
|
Công
chức bộ phận Một cửa của Sở Lao động - TB&XH
|
1/2
ngày làm việc
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.
- Nội dung kiểm tra:
Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết
thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên hệ thống).
- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ đảm bảo theo quy định, Công chức thụ lý dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký nghề công tác xã hội trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển,
cập nhật nội dung trên hệ thống).
|
Công
chức được phân công của phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH
|
04
ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
- Hoặc phiếu trình
duyệt hồ sơ
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đăng ký nghề
công tác xã hội (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
01
ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
đăng ký nghề công tác xã hội
|
B4
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không, ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký đăng ký nghề công tác xã hội (đồng thời tích chuyển, cập nhật
nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
B6
|
Công chức phòng
chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một
cửa đồng thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống
|
Công
chức được phân công của phòng chuyên môn Sở
|
½
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân
theo giấy hẹn.
(Đối với trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ
sơ đã nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng
chuyên môn để lưu trữ theo quy định).
|
Công
chức Bộ phận một cửa của Sở
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
-
|
Mẫu số 07 theo Nghị
định số 110/2024/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………..
1. Họ và tên người
hành nghề (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................
Giới tính: ………. Ngày
sinh: ….../…../…… Số điện thoại: ………… Email: .....................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: ..........................................................
Ngày cấp:
….../….../…… Nơi cấp:
................................................................................
Địa chỉ thường trú:
......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
...........................................................................................................
Giấy phép hành nghề (ghi
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy
phép hành nghề)
.................................................................................................................
2. Hình thức đăng ký
hành nghề: (tích x vào một hoặc 2 ô □)
- Hành nghề độc lập:
□
- Hành nghề tại cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: □
3. Hành nghề tại cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
- Tên cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội:
..........................................................
- Đại diện: Ông (bà)
.....................................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại cơ quan:
...................................................................................................
- Email:
.......................................................................................................................
4. Nội dung hành nghề
(Tích x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):
- Công tác xã hội đối
với người có công với cách mạng: □
- Công tác xã hội đối
với các đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □
- Công tác xã hội đối
với người nghiện ma tuý: □
- Đào tạo công tác xã
hội: □
- Công tác xã hội
trong lĩnh vực y tế: □
- Công tác xã hội
trong lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật: □
5. Hồ sơ kèm theo Tờ
khai đăng ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị
định này)
Tôi xin gửi Tờ khai
này kèm theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin
chịu trách nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc
hành nghề công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác
xã hội do pháp luật quy định.
|
…., ngày ….
tháng.... năm …
Người
đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.