Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
135/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
30/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 135/2024/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI
THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
Căn
cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn
cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 06 năm 2013;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê
điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn
cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn
cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn
cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn
cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thoát nước và xử lý nước thải;
Căn
cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn
cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn
cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
Căn
cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
4497/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo
cáo số 7271/BC-STP ngày 01 tháng 11 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành
viên Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân
dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định
Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố
Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
2.
Quyết định này thay thế Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác
các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các phường - xã, thị trấn, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố;
- Thành viên UBND.TP;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố;
- Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Đô thị;
- Sở Tư pháp;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- Các cơ quan Báo, Đài Thành phố;
- VPUB: các PCVP;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Phòng KT;
- Lưu: VT(KT.Trọng).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
QUY ĐỊNH
VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN
KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số
135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định
này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân
các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản
lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định này không điều chỉnh
việc phân cấp thẩm quyền thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng
trên kênh, rạch.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan
liên quan đến việc phân cấp.
Chương II
PHÂN CẤP CHO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ,
KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Điều 3. Nội dung phân cấp
1.
Phân cấp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước,
tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản
lý của các địa phương.
2.
Các giải pháp triển khai quản lý, khai thác hiệu quả các tuyến kênh, rạch
a) Tổ
chức rà soát quy hoạch, thực hiện điều chỉnh, cập nhật quy hoạch khi có sự thay
đổi mép bờ cao, hành lang bảo vệ các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý,
khai thác.
b) Tổ
chức xây dựng và công bố thông tin mép bờ cao quy hoạch đối với các tuyến kênh,
rạch được phân cấp quản lý, khai thác theo quy định.
c) Cấp
phép các hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ công trình thủy lợi được phân
cấp quản lý theo Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn Luật; thỏa thuận về vị
trí, quy mô xây dựng công trình trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các tuyến
kênh, rạch đã được phân cấp quản lý và các tuyến kênh, rạch phát sinh mới ngoài
danh mục phân cấp quản lý thuộc địa giới hành chính của địa phương.
d)
Thường xuyên tổ chức tuần tra, kiểm tra, xử lý kịp thời hoặc báo cáo, đề xuất cấp
có thẩm quyền (trường hợp vượt thẩm quyền) xử lý đối với các trường hợp vi phạm
các quy định của pháp luật trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các kênh, rạch
theo phân cấp quản lý, khai thác.
đ) Kiểm
tra và chủ động cân đối nguồn kinh phí trong kế hoạch hằng năm của địa phương để
tổ chức bảo trì, sửa chữa, nâng cấp công trình theo quy định; thực hiện việc nạo
vét bùn đất bồi lắng, bãi cạn, thanh thải chướng ngại vật khơi thông dòng chảy;
vớt rác, lục bình, cỏ dại trên các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai
thác.
Điều 4. Danh mục kênh, rạch phân cấp
1.
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện
quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu
phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản lý của địa
phương.
(Đính
kèm Phụ lục: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới
tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban
nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác)
2. Đối
với các tuyến kênh, rạch chưa có trong danh mục phân cấp kèm theo Quyết định
này: giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân
các quận - huyện quản lý theo phạm vi địa giới hành chính của địa phương; định
kỳ hàng năm, các địa phương báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh, bổ sung vào Danh
mục phân cấp theo quy định.
Chương III
CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH
Điều 5. Chế độ báo cáo
Định
kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban
nhân dân các quận - huyện theo nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổng kết,
báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, khai thác của địa phương được phân
cấp quản lý, trong đó tổ chức đánh giá hiện trạng và thống kê đầy đủ các số liệu
cơ bản của các tuyến kênh, rạch (tên kênh, rạch, địa điểm, lý trình, chiều dài,
chiều rộng trung bình); đồng thời, thường xuyên tổ chức kiểm tra, rà soát kịp
thời phát hiện các tuyến kênh, rạch đã thay đổi cơ quan quản lý, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ hoặc chưa có trong danh mục phân cấp. Báo cáo kết quả về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm đầu mối tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành
phố xem xét điều chỉnh hoặc thay thế Quyết định theo quy định, đảm bảo phù hợp
với tình hình thực tế.
Điều 6. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo
Công
tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong việc quản lý, khai
thác các tuyến kênh, rạch trên địa bàn Thành phố thực hiện theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện được phân cấp
a) Chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn được phân cấp.
b) Bảo
đảm điều kiện về tài chính, nguồn nhân lực và các điều kiện cần thiết khác để tổ
chức triển khai thực hiện có hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với các tuyến
kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn được phân cấp, đảm bảo đồng bộ, phát huy hiệu quả phục vụ của các
tuyến kênh, rạch; đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương.
c) Hằng
năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện tăng
cường thanh tra, kiểm tra kết quả thực hiện nhiệm vụ trong phạm vi được phân cấp
quản lý nhà nước đối với các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới
tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn; báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân
dân Thành phố (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp) để
theo dõi, chỉ đạo kịp thời.
d)
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh đột xuất hoặc khi
có sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ pháp lý ban
hành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện phản
ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được giao là cơ quan đầu
mối) chủ trì, tổng hợp tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết
định.
2.
Giao các Sở chuyên ngành có liên quan
a) Căn
cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức,
Ủy ban nhân dân các quận - huyện tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố kịp thời kiểm
tra, hướng dẫn, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện công tác
quản lý nhà nước theo nội dung đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phân cấp cho Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện.
b)
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan đầu mối tổng hợp kết quả
thực hiện, các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện các nội dung phân
cấp tại Quyết định này, định kỳ 06 tháng, 01 năm báo cáo kết quả cho Ủy ban
nhân dân Thành phố để theo dõi, chỉ đạo kịp thời./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH
CÓ CHỨC NĂNG TIÊU THOÁT NƯỚC, TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÂN CẤP CHO ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
Tên sông, kênh, rạch
Địa điểm (quận - huyện)
Phân cấp quản lý
Lý trình
Quy mô
Điểm đầu
Điểm cuối
Dài (m)
Rộng (m)
Ghi chú
Tổng
cộng: 1.942 tuyến với tổng chiều dài L=1.887.249m
1,887,249
I. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát
nước phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý
theo địa giới hành chính
779,493
1
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
Sông
Sài Gòn
105
6
Quận 2 (cũ)
2
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
Sông
Sài Gòn
90
6
Quận 2 (cũ)
3
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 4
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
Sông
Sài Gòn
88
12
Quận 2 (cũ)
4
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 5
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
Sông
Sài Gòn
87
10
Quận 2 (cũ)
5
Rạch
Dừa (Nguyễn Văn Hưởng 8)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hẻm
97
Sông
Sài Gòn
570
25
Quận 2 (cũ)
6
Rạch
Ngo (Rạch Cầu Phao)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
ba rạch Cầu Ông Cậy
Ngã
3 sông Sài Gòn
2,200
15
Quận 2 (cũ)
7
Rạch
Đá Đỏ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
3 sông Sài Gòn
Cầu
Bê tông cốt thép
1,600
20
Quận 2 (cũ)
8
Nhánh
Rạch Bà Cua 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Bà Cua
Cuối
tuyến
1,800
15
Quận 2 (cũ)
9
Nhánh
Rạch Bà Cua 6
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Bà Cua
Cuối
tuyến
3,500
15
Quận 2 (cũ)
10
Nhánh
Rạch Bà Cua 8 (Rạch Cầu Đập)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Bà Cua
Cuối
tuyến
1,300
18
Quận 2 (cũ)
11
Rạch
Thảo Điền
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hội
trường KP1
Sông
Sài Gòn
1,100
20
Quận 2 (cũ)
12
Rạch
Ông Chua
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Quốc Hương
Đường
Song hành Xa lộ Hà Nội
450
2-6
Quận 2 (cũ)
13
Rạch
Ông Hóa
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hội
trường KP6
Sông
Sài Gòn
650
10
Quận 2 (cũ)
14
Rạch
Ông Dí
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
số 61
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
401
10
Quận 2 (cũ)
15
Rạch
Bà Rường
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Kỳ Hà
Sông
Đồng Nai
1,300
35
Quận 2 (cũ)
16
Rạch
Mương
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Thích Mật Thể
Rạch
Bến Dóc
4,500
42
Quận 2 (cũ)
17
Rạch
Bà Đạt
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Giồng Ông Tố
Rạch
Đồng Trong
1,700
40
Quận 2 (cũ)
18
Rạch
Khu Phố 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Dự
án Phát triển nhà Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
269
2-10
Quận 2 (cũ)
19
Rạch
Bà Cả
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Công
ty Bạch Đằng (Bộ CA)
Cầu
Ông Tranh
1,000
22
Quận 2 (cũ)
20
Rạch
Thầy Cai
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Cua
950
20
Quận 2 (cũ)
21
Rạch
Mương Kinh
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Giồng Ông Tố
Rạch
Đồng Ngoài
1,800
20
Quận 2 (cũ)
22
Rạch
Đồng Ngoài
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Giồng Ông Tố
Ngã
3 rạch Đồng Trong
2,000
20
Quận 2 (cũ)
23
Rạch
Cầu Cống
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngả
3 rạch Cầu Ông Cậy
Sông
Sài Gòn
1,100
8
Quận 2 (cũ)
24
Rạch
Ông Sầm
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
Ông Sầm
Sông
Giồng Ông Tố
427
8
Quận 2 (cũ)
25
Rạch
Cầu Phao 13
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngả
3 rạch Cá Trê
Sông
Sài Gòn
2,100
15
Quận 2 (cũ)
26
Rạch
Cầu Phao 11
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
3 Rạch Cầu Phao 13
Sông
Sài Gòn
1,360
12
Quận 2 (cũ)
27
Rạch
Cầu Ông Cậy
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Cá Trê
Sông
Sài Gòn
1,000
25
Quận 2 (cũ)
28
Rạch
Kinh
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Cá Trê Lớn
Sông
Sài Gòn
1,000
15
Quận 2 (cũ)
29
Nhánh
sông Sài Gòn 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,200
20
Quận 2 (cũ)
30
Nhánh
sông Sài Gòn 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,500
15
Quận 2 (cũ)
31
Nhánh
sông Sài Gòn 4
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
400
20
Quận 2 (cũ)
32
Nhánh
sông Sài Gòn 5
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
400
30
Quận 2 (cũ)
33
Nhánh
sông Sài Gòn 7
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
500
15
Quận 2 (cũ)
34
Nhánh
sông Sài Gòn 8
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Sông
Sài Gòn
900
15
Quận 2 (cũ)
35
Nhánh
sông Sài Gòn 16 (Rạch Ương)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Sông
Kỳ Hà
800
30
Quận 2 (cũ)
36
Nhánh
sông Sài Gòn 18
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Sông
Kỳ Hà
1,000
18
Quận 2 (cũ)
37
Nhánh
sông Sài Gòn 19
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,000
12
Quận 2 (cũ)
38
Nhánh
sông Sài Gòn 20
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,000
20
Quận 2 (cũ)
39
Nhánh
Rạch Chiếc 3 (Sông Ba Đụt)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Chiếc
Rạch
Giồng Ông Tố
1,000
15
Quận 2 (cũ)
40
Nhánh
Rạch Chiếc 4
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Chiếc
Cuối
tuyến
1,000
15
Quận 2 (cũ)
41
Nhánh
Rạch Chiếc 6
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Chiếc
Cuối
tuyến
900
15
Quận 2 (cũ)
42
Nhánh
Rạch Chiếc 7
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Chiếc
Cuối
tuyến
1,200
15
Quận 2 (cũ)
43
Nhánh
Rạch Giồng Ông Tố 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Giồng Ông Tố
Cuối
tuyến
1,200
12
Quận 2 (cũ)
44
Nhánh
Rạch Giồng Ông Tố 2 (Kênh Đông)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Giồng Ông Tố
Cuối
tuyến
1,000
15
Quận 2 (cũ)
45
Nhánh
Rạch Giồng Ông Tố 3 (Rạch Đồng Nhỏ)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Giồng Ông Tố
Cuối
tuyến
700
15
Quận 2 (cũ)
46
Rạch
Phước Long A
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Đỗ Xuân Hợp
Ngã
4 Bình Thái
115
4
Quận 9 (cũ)
47
Rạch
Ông Tiến
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
3 rạch Gò Công
Ngã
3 Rạch Trau Trấu
1,100
16
Quận 9 (cũ)
48
Nhánh
sông Đồng Nai 22
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Nhánh
Sông Tắc 3
Sông
Đồng Nai
1,500
10 - 20
Quận 9 (cũ)
49
Nhánh
sông Đồng Nai 23
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
1,300
16
Quận 9 (cũ)
50
Nhánh
Rạch Chiếc 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Chiếc
1,100
10 - 15
Quận 9 (cũ)
51
Nhánh
Rạch Chiếc 8
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Chiếc
660
10 - 15
Quận 9 (cũ)
52
Nhánh
Rạch Chiếc 9 (Rạch Đường Xuống)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Bến Đị Nhỏ
Rạch
Chiếc
3,100
20 - 25
Quận 9 (cũ)
53
Nhánh
Rạch Chiếc 10
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Chiếc
2,000
15 - 20
Quận 9 (cũ)
54
Kinh
Một Tấn
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Nguyễn Duy Trinh
Rạch
Chiếc
1,009
7 -15
Quận 9 (cũ)
55
Rạch
Đất Sét
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Đỗ Xuân Hợp
Rạch
Một Tấn
2,000
10 - 30
Quận 9 (cũ)
56
Nhánh
Rạch Bà Cua 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Nhánh
rạch Bà Cua 2
Rạch
Bà Cua
1,200
20 - 40
Quận 9 (cũ)
57
Nhánh
Rạch Bà Cua 2 (Rạch Ngọn Tiệm)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Nguyễn Duy Trinh
Rạch
Bà Cua
1,800
20 - 30
Quận 9 (cũ)
58
Nhánh
Rạch Bà Cua 5 (Rạch Ngọn Mương)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Nguyễn Duy Trinh
Rạch
Bà Cua
1,400
20 - 30
Quận 9 (cũ)
59
Nhánh
Rạch Bà Cua 9 (Rạch Bà Hiện)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Kênh
Một Tấn
Rạch
Bà Cua
1,440
15
Quận 9 (cũ)
60
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Ông Nhiêu
Rạch
Ông Nhiêu
1,500
10 - 20
Quận 9 (cũ)
61
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 2 (Rạch Mương Củi)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Cầu Ông Nhiêu
1,300
10 - 15
Quận 9 (cũ)
62
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Cầu Ông Nhiêu
1,600
10 - 15
Quận 9 (cũ)
63
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 4 (Rạch Ngọn Mương-Ngọn Trì)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Kênh
Một Tấn
Rạch
Ông Nhiêu
2,000
30
Quận 9 (cũ)
64
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 5
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Cầu Ông Nhiêu
2,000
15 - 20
Quận 9 (cũ)
65
Nhánh
Sông Kinh 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Kênh
Rạch
Ông Nhiêu
800
15 - 20
Quận 9 (cũ)
66
Nhánh
Sông Kinh 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Kênh
600
7 - 15
Quận 9 (cũ)
67
Nhánh
Sông Kinh 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Nhánh
rạch Cây Cam
Sông
Kênh
2,000
20 - 25
Quận 9 (cũ)
68
Nhánh
Sông Tắc 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Kênh
Sông
Tắc
2,000
10 - 15
Quận 9 (cũ)
69
Nhánh
Sông Tắc 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Tắc
800
10 - 15
Quận 9 (cũ)
70
Nhánh
Sông Tắc 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Tắc
Sông
Đồng Nai
1,600
20
Quận 9 (cũ)
71
Nhánh
Sông Tắc 4 (Rạch Ông Than)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Kênh
Sông
Tắc
1,400
20 - 25
Quận 9 (cũ)
72
Nhánh
Sông Tắc 5
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Tắc
1,700
20
Quận 9 (cũ)
73
Nhánh
Sông Tắc 6 (Rạch Sỏi)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Bà Đá
Sông
Tắc
2,300
30
Quận 9 (cũ)
74
Nhánh
Sông Tắc 8
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Tắc
1,250
20
Quận 9 (cũ)
75
Nhánh
Sông Tắc 10
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Tắc
Cuối
tuyến
1,500
12
Quận 9 (cũ)
76
Nhánh
Rạch Cây Cam 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Cam
440
10 - 20
Quận 9 (cũ)
77
Nhánh
Rạch Cây Cam 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Cam
1,780
20
Quận 9 (cũ)
78
Nhánh
Rạch Cây Cam 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Cam
880
10 - 25
Quận 9 (cũ)
79
Nhánh
Rạch Bà Đá
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Bà Đá
Sông
Tắc
2,000
20
Quận 9 (cũ)
80
Nhánh
Rạch Bà Giáng
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Giáng
1,600
20 - 30
Quận 9 (cũ)
81
Rạch
Bà Kí
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
1,300
35
Quận 9 (cũ)
82
Rạch
Cái
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
2,000
30 - 35
Quận 9 (cũ)
83
Rạch
Ông Tú
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
1,200
10 - 15
Quận 9 (cũ)
84
Nhánh
Sông Đồng Nai
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
1,400
10 - 15
Quận 9 (cũ)
85
Nhánh
Rạch Trau Trảu 1 (Rạch Cam)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Trau Trảu
Rạch
Gò Công
3,000
25
Quận 9 (cũ)
86
Rạch
Bà Di
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Tắc
3,100
20 - 30
Quận 9 (cũ)
87
Rạch
Mương
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Tắc
2,500
20 - 40
Quận 9 (cũ)
88
Nhánh
Rạch Lân 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Lân
Đường
Lã Xuân Oai
1,100
10 - 15
Quận 9 (cũ)
89
Nhánh
Rạch Lân 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Lân
Đường
Lê Văn Việt
429
1,5-3
Quận 9 (cũ)
90
Nhánh
Rạch Lân 3
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Lân
1,000
2-7
Quận 9 (cũ)
91
Rạch
7 Cửa Xã đường 14
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Chiếc
158
4-6
Quận 9 (cũ)
92
Rạch
Bến Chùa (cửa xả đoạn 1)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Chiếc
799
1-30
Quận 9 (cũ)
93
Nhánh
Bến đò nhỏ 15
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Lân
510
10 - 15
Quận 9 (cũ)
94
Nhánh
Bến đò nhỏ 16
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Lân
465
5 - 20
Quận 9 (cũ)
95
Nhánh
Rạch Suối Cái
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Suối
Cái
410
6 - 10
Quận 9 (cũ)
96
Nhánh
rạch Gò Dưa 20
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Gò Dưa
820
10 - 20
Quận 9 (cũ)
97
Nhánh
rạch ông Nhiêu 21
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Nhiêu
360
20
Quận 9 (cũ)
98
Nhánh
rạch ông Nhiêu 22
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Nhiêu
2,200
15 - 25
Quận 9 (cũ)
99
Rạch
Mương Chùa
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Đường
Nguyễn Duy Trinh
1,500
20
Quận 9 (cũ)
100
Rạch
Cầu Xây 25
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Suối Tiên
1,000
5 - 10
Quận 9 (cũ)
101
Nhánh
Rạch Suối Tiên 26
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Suối Tiên
1,100
5 - 10
Quận 9 (cũ)
102
Rạch
Đồng Tròn
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
2,800
10 - 20
Quận 9 (cũ)
103
Nhánh
Rạch Sông Đồng Nai 28
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
1,700
20 - 25
Quận 9 (cũ)
104
Nhánh
Rạch Đồng Tròn 29
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Đồng Tròn
1,100
15 - 20
Quận 9 (cũ)
105
Nhánh
Rạch Sông Đồng Nai 30
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
1,200
20 - 40
Quận 9 (cũ)
106
Rạch
ông Tán
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
350
5 - 10
Quận 9 (cũ)
107
Nhánh
Rạch Sông Đồng Nai 32
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Đồng Nai
1,300
15 - 25
Quận 9 (cũ)
108
Nhánh
Rạch Ông Nhiêu 35
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Nhiêu
650
25
Quận 9 (cũ)
109
Nhánh
Rạch Ông Nhiêu 36
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Nhiêu
430
15 - 25
Quận 9 (cũ)
110
Nhánh
Rạch Ông Nhiêu 37
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Nhiêu
620
15 - 20
Quận 9 (cũ)
111
Nhánh
Rạch Cái
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Cái
1,100
30 - 35
Quận 9 (cũ)
112
Kinh
Long Phước
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Sỏi
Sông
Tắc
2,000
20
Quận 9 (cũ)
113
Rạch
Gò Công
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
Bến Nọc
Sông
Tắc
4,100
Quận 9 (cũ)
114
Suối
Gò Cát
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Cau
Cuối
tuyến
10,500
10
Quận 9 (cũ)
115
Nhánh
sông Sài Gòn 21
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
800
10
Quận 9 (cũ)
116
Nhánh
sông Sài Gòn 22
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,600
15
Quận 9 (cũ)
117
Nhánh
sông Sài Gòn 23
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,000
18
Quận 9 (cũ)
118
Suối
Linh Tây
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Khu
Quân Sự
Trường
THCS Linh Đông
1,800
2,5-6,5
Q. Thủ Đức (cũ)
119
Rạch
Lùng
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Gò Dưa
Đường
Bình Phú, khu phố 2, phường Tam Phú
1,350
30
Q. Thủ Đức (cũ)
120
Rạch
Hương Việt
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Ông Bông
Nhà
Ông Màu
1,479
20
Q. Thủ Đức (cũ)
121
Rạch
Cầu Ngang
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
Ngang
Nhà
số 94/19 (nhà Bà Dung)
689
Q. Thủ Đức (cũ)
122
Rạch
Bà Mụ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Lùng
Cuối
tuyến
360
10
Q. Thủ Đức (cũ)
123
Rạch
Thủ Đức
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
Ngang
Sông
Sài Gòn
1,972
20
Q. Thủ Đức (cũ)
124
Rạch
Đĩa
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
3 rạch Năm Chống - rạch Ông Dầu
Ngã
3 Ông Giác
2,670
12
Q. Thủ Đức (cũ)
125
Suối
Bình Thọ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Số 8B
Thống Nhất
Số
22 Đặng Văn Bi
110
1
Q. Thủ Đức (cũ)
126
Suối
Gà Quay
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Nghĩa
Trang Liệt Sỹ Thủ Đức
Chùa
Ông
250
1,5
Q. Thủ Đức (cũ)
127
Rạch
Cầu Giông
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Tô Ngọc Vân
Ngã
3 Rạch Cầu Ngang
235
2-6
Q. Thủ Đức (cũ)
128
Rạch
Cầu Ông Bông
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sau
nhà 55, đường 11, P Tam Bình
Rạch
Gò Dưa
1,639
8
Q. Thủ Đức (cũ)
129
Rạch
Cầu Bầu Hòn
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Số
479/32/6 QL,13 Hiệp Bình Phước
Sông
Sài Gòn
555
4-27
Q. Thủ Đức (cũ)
130
Rạch
Ông Một (Rạch Lò Đường)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Số
2/57 QL.13 Hiệp Bình Phước
Sông
Sài Gòn
230
10
Q. Thủ Đức (cũ)
131
Rạch
Nước Trong
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Số
23/3B TL43 P.Bình Chiểu.
Rạch
Cầu Đất
2,600
6-10
Q. Thủ Đức (cũ)
132
Rạch
Cầu Quay
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Giáp
hướng đường Ngô Chí Quốc
Rạch
Cầu Đất
779
3-10
Q. Thủ Đức (cũ)
133
Rạch
Cầu Đúc Nhỏ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
Ụ (hẻm 606/20)
Sông
Sài Gòn
478
20
Q. Thủ Đức (cũ)
134
Rạch
Bình Thái
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
Tư Bình Thái
Rạch
Đào (nhánh sông Sài Gòn)
2,109
6
Q. Thủ Đức (cũ)
135
Rạch
Ông Hương
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Ông Dầu
Đường
số 45
900
4-10
Q. Thủ Đức (cũ)
136
Rạch
Bình Thủy
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Quốc
lộ 1A
Rạch
Cầu Ván
300
12
Q. Thủ Đức (cũ)
137
Suối
Cầu Trắng 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cống
Cầu Trắng 2
Bùi
Ngươn Nhã
1,433
3
Q. Thủ Đức (cũ)
138
Suối
cạn KP6
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đại
học TDTT
Ngã
3 QL 1A-Đường 18
613
3
Q. Thủ Đức (cũ)
139
Suối
KP5
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
3 QL 1A-Đường 18
Xa
lộ Hà Nội
1,393
2-4
Q. Thủ Đức (cũ)
140
Mương
Thoát nước Nhà máy nước Thủ Đức
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Nhà
máy nước Thủ Đức
Công
ty Cocacola
480
4
Q. Thủ Đức (cũ)
141
Mương
Đặng Thị Rành
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Tô Ngọc Vân
Rạch
Cầu Ngang
197
2
Q. Thủ Đức (cũ)
142
Rạch
Cầu Nhỏ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Tổ
14 - Khu phố 2
Quốc
lộ 13
450
6 - 8
Q. Thủ Đức (cũ)
143
Rạch
Bà Cầm
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Tổ
15 - Khu phố 2
Rạch
Ông Dầu
400
4-6
Q. Thủ Đức (cũ)
144
Rạch
tổ 20
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Tổ
20 - Khu phố 3
Sông
Sài Gòn
500
2-3
Q. Thủ Đức (cũ)
145
Rạch
Miễu Nhum
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Tổ 26
- Khu phố 4
Rạch
Môn
550
3 - 4
Q. Thủ Đức (cũ)
146
Rạch
tổ 24
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Tổ
24 - Khu phố 4
Sông
Sài Gòn
500
3 - 6
Q. Thủ Đức (cũ)
147
Rạch
Cao Su Việt Hưng
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Tổ
34 - 35 - Khu phố 5
Sông
Sài Gòn
180
2 -4
Q. Thủ Đức (cũ)
148
Rạch
Cầu Năm Chống
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Khu
dân cư KP6
Rạch
Ông Dầu - Rạch Đĩa
800
4 - 8
Q. Thủ Đức (cũ)
149
Rạch
Cầu Nhúng
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Toå
47 - Khu phố 7
Rạch
Mỏ Heo
357
3 - 4
Q. Thủ Đức (cũ)
150
Rạch
Mỏ Heo
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Toå
47 - Khu phố 8
Rạch
Cầu Nhúng
600
8 - 10
Q. Thủ Đức (cũ)
151
Rạch
Cầu Quán
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Toå
49 - Khu phố 8
Rạch
Gò Dưa
700
10 - 12
Q. Thủ Đức (cũ)
152
Rạch
Ông Diệm (rạch Bến Láng)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hẻm
185, Ngô Chí Quốc
Giáp
ranh tỉnh Bình Dương
1,169
6
Q. Thủ Đức (cũ)
153
Rạch
Cầu Đất
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Giáp
rạch Nước Trong
Sông
Vĩnh Bình
520
12
Q. Thủ Đức (cũ)
154
Rạch
Xương Máu
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Vĩnh Bình
300
10 - 15
Q. Thủ Đức (cũ)
155
Rạch
Cầu Ván
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Bình Thủy
800
10 - 15
Q. Thủ Đức (cũ)
156
Rạch
Cầu Chùa
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Vĩnh Bình
300
8 - 10
Q. Thủ Đức (cũ)
157
Rạch
Cầu Bảy Chiêu
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Đĩa
600
15 - 20
Q. Thủ Đức (cũ)
158
Rạch
Đông Lân
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hẻm
520
Rạch
Đĩa
400
4 - 10
Q. Thủ Đức (cũ)
159
Rạch
đường số 2
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Thửa
90, tờ 111
Thửa
33 tờ 108
135
8 - 12
Q. Thủ Đức (cũ)
160
Rạch
đường số 4
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Thửa
31, tờ 11
Nhà
31 đường số 2
350
6 - 12
Q. Thủ Đức (cũ)
161
Rạch
Đình Bình Phước
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hẻm
907, QL13
Sông
Sài Gòn
87
8
Q. Thủ Đức (cũ)
162
Rạch
Ong Chín Điếu
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hẻm
273, QL13
Sông
Sài Gòn
103
10
Q. Thủ Đức (cũ)
163
Rạch
Lò Đường Ong Chích
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hẻm255,
QL13
Sông
Sài Gòn
61
6
Q. Thủ Đức (cũ)
164
Rạch
Xí Nghiệp Đay (rạch Tư Mai)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
80
3 - 20
Q. Thủ Đức (cũ)
165
Rạch
Hòai Thanh - KP3 (Mương Út Liền)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
QL13
Sông
Sài Gòn
350
15
Q. Thủ Đức (cũ)
166
Rạch
Vĩnh An (rạch Ụ Chú Sanh hay may Sài Gòn 3)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
11
Sông
Sài Gòn
110
15
Q. Thủ Đức (cũ)
167
Rạch
Kinh Đô
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
số 4
Rạch
Ông Dầu - Rạch Đĩa
215
3 - 15
Q. Thủ Đức (cũ)
168
Rạch
Ụ Ghe
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Ụ ghe
Rạch
Gò Dưa
400
20
Q. Thủ Đức (cũ)
169
Rạch
Cầu Khỉ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Tam Bình
Rạch
Gò Dưa
480
10
Q. Thủ Đức (cũ)
170
Rạch
Xăng Máu
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đầu
tuyến
Rạch
Gò Dưa
400
20
Q. Thủ Đức (cũ)
171
Suối
Cầu Trắng 1
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Tam Hà
Đất
ông Màu
1,694
2 - 3
Q. Thủ Đức (cũ)
172
Rạch
Ông Dầu
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
3 rạch Năm Chống - rạch Đĩa
Sông
Sài Gòn
1,500
12
Q. Thủ Đức (cũ)
173
Rạch
Môn
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Phạm Văn Đồng
Sông
Sài Gòn
1,000
10
Q. Thủ Đức (cũ)
174
Rạch
Phố Nhà Trà
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
phố Nhà Trà
Hẽm
59, đường số 8, khu phố 5
470
Q. Thủ Đức (cũ)
175
Rạch
Võ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Gò Dưa
KP8,
P.Hiệp Bình Phước (thửa 294 tờ 1TL cũ)
400
Q. Thủ Đức (cũ)
176
Rạch
Cầu Làng
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Gò Dưa
Cống
hộp đường Hiệp Bình
1,040
Q. Thủ Đức (cũ)
177
Rạch
tổ 26-27A (nhánh sông Sài Gòn)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ngã
ba sông Sài Gòn
Khu
dân cư KP4
170
Q. Thủ Đức (cũ)
178
Rạch
Năm Diệm
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Ụ
Năm Diệm
Văn
phòng 2 Chính phủ
129
Q. Thủ Đức (cũ)
179
Rạch
nhánh của rạch Đĩa
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Nhà
109/27 đường Hiệp Bình
Nhà
43/24 đường Hiệp Bình
543
Q. Thủ Đức (cũ)
180
Rạch
hẻm 520 (nhánh rạch Đỉa)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Hẻm
520
Cuối
tuyến
390
Q. Thủ Đức (cũ)
181
Rạch
Cùng
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Lùng
Đường
số 22
300
Q. Thủ Đức (cũ)
182
Rạch
Cống Quay
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
300
Q. Thủ Đức (cũ)
183
Rạch
Đường 40 (Rạch Cầu miếu)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Cầu Ngang
Đường
số 39
550
Q. Thủ Đức (cũ)
184
Rạch
Tám Táng (Nhánh rạch Lùng)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Lùng
Chia
nhánh ra Đường số 28- đường Linh Đông-cặp Đường số 22
1,120
Q. Thủ Đức (cũ)
185
Nhánh
rạch Thủ Đức
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Thủ Đức
Cuối
tuyến
50
Q. Thủ Đức (cũ)
186
Rạch
Cây Sơn Máu
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cuối
đường 6
Rạch
Cầu Phố Nhà Trà
317
Q. Thủ Đức (cũ)
187
Rạch
số 7 (Nhánh Rạch Gò Dưa)
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Gò Dưa (Đất ông Hoa)
Cuối
rạch
400
Q. Thủ Đức (cũ)
188
Rạch
Cá Trê
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
Cá Trê 1
Rạch
Cầu Ông Cậy
1,100
15
Quận 2 (cũ)
189
Rạch
Cá Trê Nhỏ
Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
Ông Tranh
Sông
Sài Gòn
1,500
10-30
Quận 2 (cũ)
190
Rạch
Cầu Dừa
Quận 4
UBND Quận 4
Hẻm
209 Tôn Thất Thuyết
Cầu
Dừa quận 4 (Kênh Bến Nghé)
474
6.1
191
Rạch
Cù Lao Nguyễn Kiệu
Quận 4
UBND Quận 4
Phường
1, Quận 4
Phường
1, Quận 4
300
40
192
Rạch
Bà Đô
Quận 5
UBND Quận 5
Cống
thoát nước băng đường Võ Văn Kiệt
Kênh
Tàu Hủ
25
2,5
193
Rạch
Bàng
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Ông Lớn
Cầu
Rạch Bàng (Rạch Thủy Tiên)
830
39,8 - 85,2
194
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bàng
Rạch
Tư Dinh
1,300
27,2 - 62
195
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1 (Thửa 3 tờ 28)
Cuối
tuyến
117
19,6 - 35,5
196
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Cửa
xả số 3 đường Lê Văn Lương
Rạch
Bàng
70
4,1 - 19
197
Rạch
Bàng (Phường Tân Hưng) - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bàng
Thửa
9 tờ số 83
271
23 - 77
198
Rạch
Ông Kích đoạn 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Thuỷ Tiên
Đường
Nguyễn Văn Linh (Dự án Vivo City)
1,052
23,2 - 63,2
199
Rạch
Ông Kích đoạn 2
Quận 7
UBND Quận 7
Đường
Nguyễn Văn Linh
Rạch
Đĩa
360
20 - 37
200
Rạch
Thủy Tiên
Quận 7
UBND Quận 7
Cầu
Rạch Bàng
Rạch
Thầy Tiêu
1,180
52,4 -74,7
201
Rạch
Thủy Tiên - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Thủy Tiên
Cửa
xả số 2 Nguyễn Thị Thập
347
1 - 19,4
202
Rạch
Tư Dinh
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Ông Lớn
Rạch
Đĩa
1,028
41 - 86
203
Rạch
Song Tân
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
21 tờ số 23 (cống xả Bế Văn Cấm)
Đường
Lâm Văn Bền
1,202
30,5 - 294,8
204
Rạch
Song Tân - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Song Tân (Thửa 25 tờ 43)
Đường
số 17 (Thửa 01 tờ 08)
166
32 - 64,2
205
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy)
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
122 tờ số 21
Đường
Mai Văn Vĩnh
1,151
6 - 107
206
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy)
Thửa
108 tờ số 3
360
3,6 - 109,3
207
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bần Đôn (Thửa số 111 tờ 17)
Thửa
số 44 tờ 8
446
6 - 43,9
208
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Cống
xả Mai Văn Vĩnh
Cống
xả Nguyễn Thị Thập
242
9,2 - 115,6
209
Rạch
Bần Đôn (phường Bình Thuận - Tân Thuận Tây)
Quận 7
UBND Quận 7
Nằm
trọn tờ số 8 (Từ cống xả Nguyễn Văn Linh)
Đường
Lâm Văn Bền
968
7 - 78,6
210
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bần Đôn (Thửa 7 tờ 51)
Thửa
85 tờ 39
334
0,5 - 20,8
211
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1.1
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
8R tờ 46
Thửa
20 tờ 46
31
12
212
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bần Đôn
Thửa
58 tờ 52
52
2 - 4,5
213
Rạch
Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bần Đôn (Thửa 20 tờ 9)
Thửa
42 tờ 17 ( đoạn cuối đường 53)
807
6,3 - 100,9
214
Rạch
Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bần Đôn (Thửa 1 tờ số 9)
Thửa
15 tờ 9
50
2,4 - 9
215
Mương
nước UBND phường Tân Thuận Tây
Quận 7
UBND Quận 7
Hồ
cá công ty Thủy sản (Thửa 49 tờ 38)
Rạch
Bần Đôn (Thửa 66 tờ 38)
76
2,6 - 6
216
Hồ
cá công ty Thủy sản (phường Tân Thuận Tây)
Quận 7
UBND Quận 7
Nằm
trong thửa 47 tờ số 38
184
145,5 - 206,8
217
Ao
Hương Tràm
Quận 7
UBND Quận 7
Trọn
thửa 38 tờ 7
626
69,6 -143
218
Rạch
Cả Cấm (phường Bình Thuận)
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
27 tờ 7 (Dọc đường Nguyễn Văn Linh )
Cầu
Đa Khoa
818
54 - 163
219
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú)
Quận 7
UBND Quận 7
Cầu
Đa Khoa
Rạch
Đĩa
2,321
20 - 30
220
Rạch
Cả Cấm (phường Bình Thuận) - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Cả Cấm
Thửa
1 tờ 56 - Thửa 2 tờ 60
722
3 - 34
221
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
3 tờ số 28
Thửa
42 tờ 25
136
5,4 - 10,5
222
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Cả Cấm
Thửa
68 tờ 22
16
3,7 - 5,8
223
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 4
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Cả Cấm (Đường Phú Thuận)
Thửa
02 tờ 31 Tờ 01 thửa 40
55
23 - 25
224
Rạch
Ông Đội 1
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Ông Lớn (Thửa 46 tờ 58)
Thửa
153 tờ 17
1,408
2,7 - 64,8
225
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 1 (Thửa 10 tờ số 65)
Thửa
3 tờ số 62
211
6,4 - 18,8
226
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 1 (Thửa 18 tờ 46)
Thửa
24 tờ số 46
195
1,8 - 13,9
227
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
153 tờ 17
Thửa
11 tờ 18
188
4 - 18
228
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 3.1
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
số 82 tờ 17 - Thửa 10 tờ 18
Thửa
số 2 tờ 9
134
5,6 - 12,8
229
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 4
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
113 tờ 16
Thửa
số 10 tờ 46 - Thửa số 4 tờ 46
67
16 - 34
230
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 5
Quận 7
UBND Quận 7
đường
Nguyễn Hữu Thọ
Thửa
68 tờ số 42
113
5,5 - 30,6
231
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 5.1
Quận 7
UBND Quận 7
Đầu
thửa 21 tờ 43
đầu
thửa 19 tờ 43 - Thửa 1R tờ 43
74
10
232
Sông
Ông Lớn - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Ông Lớn
Cuối
tuyến (Thửa 60 tờ 28)
57
14 - 24
233
Sông
Ông Lớn - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Ông Lớn
Cuối
tuyến (Thửa 1 - 9 Tờ 58 - Thửa 40 Tờ 58)
88
22 - 47
234
Rạch
Ấp Chiến Lược
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Ông Lớn
Rạch
Ông Đội 1
777
16,9 - 60
235
Rạch
Ấp Chiến Lược - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
84 tờ 25
Thửa
83 tờ 25
53
7,3 - 25,1
236
Rạch
Ấp Chiến Lược - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
75 tờ 24 - Thửa 77 tờ 24
Thửa
45 tờ 24
48
0,6 - 3,9
237
Rạch
Ấp Chiến Lược - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
27 tờ 30 - Thửa 38 tờ 31
Thửa
74 tờ 30 - Thửa 65 tờ 31
43
6,5 - 14
238
Rạch
Thầy Tiêu
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Đĩa
Cống
xả Nguyễn Thị Thập
2,123
15 - 117
239
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú)
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Cả Cấm
Chùa
Long Hoa
1,489
4,5 - 60
240
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 2
Thửa
11 tờ số 49
292
3 - 26,8
241
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1.1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1
Thửa
24 tờ 49, Thửa 11 tờ 53
215
7,1 - 34,3
242
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
24 tờ 54
Thửa
42 tờ 52
179
5,5 - 44
243
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.1
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
3 tờ số 54
Thửa
30 tờ 52
105
2,8 - 22,5
244
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.2
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
15 tờ 51
Thửa
09 tờ 51
23
2,3 - 6
245
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.3
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
32 tờ 51
Thửa
30 tờ 51
17
9 - 10
246
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 2 (Thửa 34 tờ 57)
Thửa
09 tờ 57
65
7
247
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 4
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 2
Thửa
11 tờ số 60
36
5 - 10,5
248
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 5
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 2
Thửa
29 tờ 60
44
1,8 - 8,5
249
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 6
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
46 tờ 61
Thửa
19 tờ 64
282
4 - 15
250
Rạch
Bà Bướm
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Sài Gòn
đường
Huỳnh Tấn Phát (Thửa 8 tờ 44)
1,940
2,3 - 99,1
251
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bà Bướm
Thửa
25 tờ 60
262
3,7 - 14,2
252
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1.1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 44 tờ 48)
Thửa
54 tờ 50
172
2,4 - 8,5
253
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1.2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 15 tờ 61)
Thửa
6 tờ 61
113
0,7 - 6,27
254
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bà Bướm
Thửa
64 tờ 38
75
4,1 - 15,4
255
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
41 tờ 40
Thửa
36 tờ 26
248
4,6 - 24
256
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 3.1
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
7 tờ 40
Thửa
25 tờ 29
167
2,2 - 14
257
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 4
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bà Bướm
(Đường
Phú Thuận) Thửa 1 tờ 58
724
2,5 - 40
258
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 5
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
số 9 tờ 18
Thửa
số 1 tờ 12
275
2 - 8,7
259
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 6
Quận 7
UBND Quận 7
Đường
Đào Trí
Thửa
73 tờ 55
307
11,6 - 23,3
260
Rạch
Tam Đệ
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Sài Gòn
Thửa
56 tờ 70
1436
10,4 - 38,2
261
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
19 tờ 79
thửa
83 tờ 79
355
5,2 - 24,4
262
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 1.1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 1 (Thửa 43 tờ 79)
Thửa
58 tờ 79
143
3,8 - 9,8
263
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Tam Đệ
Thửa
80 tờ 81
487
5 - 23,6
264
Rạch
Cây Me
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Sài Gòn
Thửa
44 tờ 95 (Ban chỉ huy Quân sự Quận 7)
998
0,8 - 34,9
265
Rạch
Cây Me - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Cây Me (Thửa 06 tờ 102)
Thửa
61 tờ 102 (Ranh dự án Công ty Anh Tuấn)
296
1,6 - 13,4
266
Rạch
Cây Me - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
120 tờ 85
Thửa
73 tờ 85
463
5,9 - 25,1
267
Nhánh
sông Nhà Bè
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Nhà Bè
Đường
Đào Trí
359
9,6 - 26,1
268
Rạch
Bình Thung
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Nhà Bè
Cống
đường Đào Trí
145
20 - 55
269
Sông
Cầu Kinh
Quận 7
UBND Quận 7
Cầu
Trắng
Đường
số 7
160
12,4 -20,1
270
Rạch
Bến Ngựa
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Cầu Kinh (Thửa 01 tờ 68)
Đường
Huỳnh Tấn Phát
900
2 - 53,5
271
Rạch
Bến Ngựa - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bến Ngựa (Thửa 68 tờ 54)
Thửa
55 tờ 54
26
0,7 - 4,2
272
Rạch
Bến Ngựa - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bến Ngựa (Thửa 89 tờ 57)
Thửa
67 tờ 57
34
6 - 8,8
273
Rạch
Bến Ngựa - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Bến Ngựa (Thửa 04 tờ 65)
Thửa
52 tờ 65
35
9 - 10,1
274
Rạch
Ông Chồn (Rạch Lớn)
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Cầu Kinh (Thửa 89 tờ 68)
Thửa
52 tờ 88
985
4,2 - 38,1
275
Rạch
Ông Chồn - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Chồn (Thửa 07 tờ 69)
Đường
Nguyễn Văn Quỳ
32
2,7 - 7
276
Rạch
Ông Chồn - Nhánh 2
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Chồn (Thửa 5 tờ 70)
Thửa
7 tờ 70
25
1,4 - 3,4
277
Rạch
Ông Chồn - Nhánh 3
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Chồn (Thửa 01 tờ 70)
Thửa
33 tờ 70
60
11 - 28
278
Rạch
Ông Đội 2 (phường Phú Mỹ)
Quận 7
UBND Quận 7
Chùa
Long Hoa
Sông
Phú Xuân
1,230
26 - 70
279
Rạch
số 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 2
Thửa
118 Tờ 01
254
4,7 - 22,8
280
Rạch
số 2
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Nhà Bè
Thửa
106 tờ 06
554
5,3 - 28,1
281
Rạch
số 2 - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
số 2 (Thửa 93 tờ 6 - Thửa 99 tờ 6)
Thửa
48 tờ số 18
30
3 - 10
282
Rạch
số 2 - Nhánh 1.1
Quận 7
UBND Quận 7
Nhánh
4 Rạch số 2 (Thửa 27 tờ 18)
Thửa
28 tờ số 18
123
4,2 - 7,7
283
Rạch
số 4
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
4 tờ số 12 (Ngã 3 rạch số 3 và rạch số 4)
Thửa
số 25 tờ 15 - Trọn thửa 26 tờ 15
166
1,6 - 23
284
Rạch
số 6
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
53 tờ số 11
Thửa
58 tờ 15 - Thửa 87 tờ 15
180
6 - 13,4
285
Rạch
số 6 - Nhánh 1
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
94 tờ 15
Thửa
98 tờ 15
20
1,5
286
Rạch
số 7
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Phú Xuân
Thửa
3 tờ 31
212
4,2 -22,1
287
Rạch
số 11
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
21 tờ số 36
Thửa
15 tờ số 35
531
4 - 24,8
288
Chi
lưu 2 sông Nhà Bè
Quận 7
UBND Quận 7
Thửa
16 tờ 36
Thửa
21 tờ 36
110
10 - 35
289
Rạch
số 12
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Phú Xuân
Thửa
93, thửa 15, thửa 109 - tờ 34
231
1,3 - 25,5
290
Rạch
số 13 (Nhánh rạch Ông Đội 2)
Quận 7
UBND Quận 7
Rạch
Ông Đội 2
Đường
15B
210
29,5 - 37,4
291
Rạch
số 16 (Nhánh sông Phú Xuân)
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Phú Xuân
Thửa
71 tờ số 28
353
28,7
292
Sông
Phú Xuân - Nhánh rạch số 22
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Phú Xuân
Thửa
46 tờ 33
105
4,1 - 25
293
Rạch
tổ 1B
Quận 7
UBND Quận 7
Sông
Nhà Bè
Thửa
32 tờ 05
257
2,3 - 13
294
Rạch
Ông Nhỏ
Quận 8
UBND Quận 8
Rạch
Du
Rạch
Ông Lớn
1,960
20
295
Rạch
Hố Đen
Quận 8
UBND Quận 8
Rạch
Ông Nhỏ
Đường
Cao Lỗ
858
2-3
296
Nhánh
Rạch Bà Tàng 1
Quận 8
UBND Quận 8
Rạch
Bà Tàng
Cuối
tuyến (Nguyễn Văn Linh)
1,256
8
297
Nhánh
Rạch Bà Tàng 2 (Rạch Mã Voi)
Quận 8
UBND Quận 8
Rạch
Bà Tàng
Cuối
tuyến
2,356
38.3
298
Nhánh
Rạch Bà Tàng 3 (Rạch Cống Ông Râu)
Quận 8
UBND Quận 8
Rạch
Bà Tàng
Cuối
tuyến
1,650
16.1
299
Rạch
Ruột Ngựa đoạn 1
Quận 8
UBND Quận 8
Cuối
tuyến (giao rạch Nhỏ)
Giao
rạch Ruột Ngựa - rạch Nhảy
1,428
20.6
300
Rạch
Ruột Ngựa (nhánh 1)
Quận 8
UBND Quận 8
Khu
dân cư đường An Dương Vương
Rạch
Ruột Ngựa
291
7
301
Rạch
Bà Cả
Quận 8
UBND Quận 8
Đường
42 (Thanh Niên)
Rạch
Ruột Ngựa
421
7.8
302
Kênh
Ngang số 1
Quận 8
UBND Quận 8
Kênh
Đôi
Kênh
Tàu Hủ
400
50
303
Kênh
Ụ Cây
Quận 8
UBND Quận 8
Kênh
Đôi
Kênh
Tàu Hủ
775
11.6
304
Rạch
Ông Lớn nhánh 5
Quận 8
UBND Quận 8
Khu
dân cư đường Tạ Quang Bửu
Ông
Lớn nhánh 1
231
4.1
305
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 3
Quận 8
UBND Quận 8
Ranh
Bình Chánh - Quận 8
Rạch
Ông Nhỏ
320
6.5
306
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 4
Quận 8
UBND Quận 8
Thượng
nguồn khu dân cư
Rạch
Ông Nhỏ
292
5.8
307
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 5
Quận 8
UBND Quận 8
Thượng
nguồn khu dân cư (đường mới)
Rạch
Ông Nhỏ
163
8.3
308
Rạch
Du
Quận 8
UBND Quận 8
Kênh
Đôi
Khu
dân cư Xí nghiệp may Quận 8
1,240
11
309
Rạch
Cầu Đồn
Quận 8
UBND Quận 8
Bến
Đò Đình
Đường
Tạ Quang Bửu
443
4.5
310
Rạch
Bà Dơi
Quận 8
UBND Quận 8
Đường
42
Rạch
Ruột Ngựa
645
6.7
311
Nhánh
Rạch Bà Tàng 4
Quận 8
UBND Quận 8
Rạch
Bà Tàng
Cuối
tuyến
400
20
312
Rạch
Lào
Quận 8
UBND Quận 8
Cầu
Vĩnh Mậu
Kênh
Đôi
373.3
23.51
313
Rạch
Đầm Sen
Quận 11
UBND Quận 11
Chùa
Giác Viên
Ngã
3 kênh Tân Hóa - rạch Đầm Sen
713
5.9
314
Rạch
Cơ Khí
Quận 12
UBND Quận 12
Quốc
lộ 1
Hẻm
816 - QL1
235
4,5-6
315
Rạch
Nhà Nuôi
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Rỗng Tùng
Cầu
Mụ Duyên
830
4
316
Rạch
Sáu Đuông
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Quản
Đường
TX39
140
5.5
317
Rạch
Năm Vườn Chuối
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Vườn Lài
Sông
Đá Hàn
250
4,5-16
318
Rạch
Ụ Bảy Quán
Quận 12
UBND Quận 12
Sông
Sài Gòn
Đường
APĐ03
200
4,5-6
319
Rạch
Võ Trung Nhứt
Quận 12
UBND Quận 12
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến (cặp đường Võ Thị Liễu)
315
4-16
320
Rạch
Ba Cưỡng
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Gia
Hẻm
105 - Vườn Lài
140
5-9
321
Nhánh
rạch Bảy Còi
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Bảy Còi
Đường
TL54
75
4-5
322
Nhánh
rạch Quản - Võ Tây (đường TL39)
Quận 12
UBND Quận 12
Cống
Năm Hẳn
Cuối
tuyến
150
4-6
323
Rạch
Ba Nhan (nhánh rạch Giao Khẩu)
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Giao Khẩu
Đầu
Ụ (Hà Huy Giáp)
70
3-5
324
Rạch
Ụ Ba Chai (nhánh rạch Giao Khẩu)
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Giao Khẩu
Cuối
tuyến
275
5-8
325
Nhánh
rạch Thợ Bột (rạch chùa Thiên Vân)
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Thợ Bột
Ụ rạch
160
5-6
326
Nhánh
rạch Mướp
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Mướp
Cuối
tuyến (hẻm 87 Hà Huy Giáp)
100
4-5
327
Rạch
Ụ Lò Than
Quận 12
UBND Quận 12
Sông
Sài Gòn
Thửa
98, tờ 3 (Nhà bà Kim Anh)
100
8-10
328
Rạch
Ụ Tám Chà
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
APĐ25
Sông
Sài Gòn
85
10-12
329
Rạch
Sơ Rơ
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Hà Huy Giáp
Sông
Đá Hàn
2,398
6-25
330
Rạch
Rỗng Tùng
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Hà Huy Giáp
Sông
Đá Hàn
1,448
6-15
331
Rạch
Rỗng Hầm
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
815
3-10
332
Rạch
Cầu Móng
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
TX14
Sông
Đá Hàn
568
3-6
333
Rạch
Kênh Mới
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
421
3-4
334
Rạch
Thầy Quyền
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Sâu
260
3-5
335
Rạch
Sâu
Quận 12
UBND Quận 12
Cầu
Ba Sóc
Sông
Vàm Thuật
1,407
6-20
336
Rạch
Tám Giáo - Tâm Mập
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Sâu
Đường
TX 21
524
2-10
337
Rạch
Rỗng Trâm
Quận 12
UBND Quận 12
Sông
Ông Đụng
Sông
Đá Hàn
2,253
8-15
338
Rạch
Cù Lao Bá Hộ
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Bùi Công Trừng
Sông
Sài Gòn
506
4-28
339
Rạch
Ông Bảy Còi
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Bùi Công Trừng
Sông
Sài Gòn
555
14-26
340
Rạch
Cầu Móng
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Hà Huy Giáp
Sông
Sài Gòn
405
5-21
341
Rạch
Bà Ngâu
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Quản
472
2-8
342
Rạch
Út Hoảnh
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
143
6-13
343
Rạch
Quản
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
1,238
5-20
344
Mương
Cầu Võ
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Võ Tây
Rạch
Cam
498
2-3
345
Rạch
Bà Cam
Quận 12
UBND Quận 12
Mương
Cầu Võ
Sông
Sài Gòn
330
4-15
346
Rạch
Ông Sỏi
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
620
6-8
347
Rạch
Giao Khẩu
Quận 12
UBND Quận 12
Cầu
Cả Bốn
Sông
Sài Gòn
2,500
18-30
348
Rạch
Ông Học
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Hà Huy Giáp
Rạch
Giao Khầu
1,123
2-15
349
Rạch
Trùm Bích
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Hà Huy Giáp
Rạch
Giao Khầu
890
10-15
350
Rạch
Chín Chuyện
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Vàm Thuật
322
2-20
351
Rạch
Cầu Cả Bốn
Quận 12
UBND Quận 12
Kênh
Tham Lương
Cầu
Cả Bốn
1,000
10-20
352
Rạch
Mướp
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Vàm Thuật
816
6-15
353
Kênh
Đất Sét
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Tư Trang
Sông
Vàm Thuật
1,135
9-30
354
Rạch
Thợ Bột
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Kênh
Đất Sét
1,908
2-30
355
Rạch
Tư Hổ
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
661
3-15
356
Rạch
Lò Heo
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Thạnh Lộc 29
Sông
Sài Gòn
650
3-15
357
Rạch
Chú Kỳ
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
TL31
Sông
Sài Gòn
290
2-8
358
Rạch
Ông Trực
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
TL31
Sông
Sài Gòn
277
2-6
359
Rạch
Láng Le
Quận 12
UBND Quận 12
Kênh
Đất Sét
Sông
Sài Gòn
2,398
4-28
360
Rạch
Ghe Máy
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Vườn Lài
Sông
Vàm Thuật
634
4-20
361
Rạch
Gia
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Võ Đông Nhì
Sông
Sài Gòn
1,215
10-25
362
Rạch
Tư Trang
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Kinh
Rạch
Láng Le
1,376
4-9
363
Rạch
Cầu Xây
Quận 12
UBND Quận 12
Quốc
lộ 1
Rạch
Cầu Lớn
650
3-8
364
Rạch
Ụ Tư Vựng
Quận 12
UBND Quận 12
Ụ
Tư Vựng
Sông
Vàm Thuật
957
4-20
365
Rạch
Cầu Kinh (Đoạn 1)
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Chợ (từ Ql 1A)
Rạch
Gia
950
7-20
366
Rạch
Cầu Kinh (Đoạn 2)
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Kinh (từ Ql 1A)
Sông
Sài Gòn
1,050
7-20
367
Rạch
Trâm
Quận 12
UBND Quận 12
Hẻm
105-QL1A
Sông
Sài Gòn
680
12-26
368
Rạch
Bà Đương (Đoạn 1)
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
vào cầu Bà Đương
Sông
Sài Gòn
200
10-20
369
Rạch
Bà Đương (Đoạn 2)
Quận 12
UBND Quận 12
Ụ
Bong Bóng
Rạch
Bà Đương
700
10-20
370
Rạch
Thầy Tư
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
638
2-10
371
Rạch
Rỗng Lớn
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
TA09
Sông
Đá Hàn
896
6-12
372
Mương
Riêu
Quận 12
UBND Quận 12
Ranh
dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh
Sông
Đá Hàn
200
3-4
373
Rạch
Rỗng Hóa
Quận 12
UBND Quận 12
Ranh
dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh
Sông
Đá Hàn
280
3-4
374
Mương
Nơ
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
372
3-4
375
Rạch
Ba ton - Cầu Tre
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
800
5-8
376
Sông
Rỗng Trâu
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
595
8-15
377
Rạch
Nam Lô
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
173
2-3
378
Kênh
Lê Thị Riêng
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
TA05
Sông
Đá Hàn
607
6-15
379
Rạch
Út Bon
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Kênh
Tham Lương
485
5-12
380
Mương
Mười Nghĩa
Quận 12
UBND Quận 12
Kênh
Tham Lương
Cuối
tuyến
272
2-3
381
Kênh
Đồng Tiến đoạn 1
Quận 12
UBND Quận 12
Quốc
Lộ 1
Số
nhà 40/8 (KDC An Sương)
264
2-3
382
Kênh
Đồng Tiến đoạn 2
Quận 12
UBND Quận 12
Đông
Hưng Thuận 02
Nguyễn
Văn Quá
296
2-3
383
Mương
Cầu Suối
Quận 12
UBND Quận 12
Ngã
3 rạch mương Cầu Suối
Kênh
Tham Lương
2,270
2-4
384
Nhánh
Mương Cầu Suối (Nhánh 1)
Quận 12
UBND Quận 12
Nguyễn
Ảnh Thủ
Ngã
3 rạch mương Cầu Suối
1,364
2-4
385
Nhánh
Mương Cầu Suối (nhánh 2)
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Tô Ký
Ngã
3 rạch mương Cầu Suối
1,155
2-4
386
Rạch
Sáu Sửu
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Vườn Lài
Sông
Vàm Thuật
1,390
2-16
387
Rạch
Tư Mành
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Kênh
Tham Lương
481
2-6
388
Rạch
Thầy Bảo
Quận 12
UBND Quận 12
Quốc
lộ 1
Đường
An Phú Đông 12
485
3-15
389
Rạch
Lũy
Quận 12
UBND Quận 12
Thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 5 (TL 2005), P. An Phú Đông
Sông
Sài Gòn
220
4-8
390
Rạch
Ụ Chín Bụi
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
An Phú Đông 25
Sông
Sài Gòn
240
4,5-6
391
Rạch
Cây Liêm
Quận 12
UBND Quận 12
Cửa
xả rạch Cây Liêm
Kênh
Tham Lương
107
8
392
Rạch
Hẻm 412
Quận 12
UBND Quận 12
Cửa
xả Hẻm 412
Kênh
Tham Lương
75
3
393
Rạch
Ụ Bảy Quán
Quận 12
UBND Quận 12
APĐ
03
Sông
Sài Gòn
185
4-6
394
Rạch
Võ
Quận 12
UBND Quận 12
Giáp
đất ông Trương Út Nhì
Sông
Sài Gòn
330
4-6
395
Nhánh
rạch Quản
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Quản
Hẻm
49-phường Thạnh Lộc
60
3-4
396
Rạch
Võ Tây
Quận 12
UBND Quận 12
Sông
Sài Gòn
Mương
Cầu Võ
350
4-16
397
Rạch
Tám Quỳnh
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Tám Quỳnh
Đầu
Ụ
125
3
398
Rạch
Cống hộp số 2
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Thạnh Xuân 25
Miếu
Năm Mẹ
200
4-6
399
Rạch
Nhảy
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Rạch
Liên khu 3-4
Cầu
Mỹ Thuận
540
7.2
400
Kênh
Lương Bèo
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Đường
số 40
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
1,880
8.1
401
Kênh
Mười Xà
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Đường
Hồ Học Lãm
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
700
2.8
402
Sông
Tắc
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Đường
Trần Đại Nghĩa
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
959
3
403
Kênh
Nước Đen
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Cửa
xả cống hộp Kênh Nước Đen (trước Trạm xử lý Bình Hưng Hòa)
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
1,480
7
404
Sông
Chùa 1
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên
Kênh
C (cống kiểm soát triều)
700
10
405
Sông
Chùa 2 (Sông Kinh)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
C (gần Cầu Tân Tạo)
Kênh
Tham Lương-Bến Cát- rạch Nước Lên
1,750
12-14
406
Rạch
Đuôi Trâu
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên
Cuối
tuyến (gần giáp ranh Bình Trị Đông A)
1,100
4-10
407
Sông
Đập
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
Sông
Cái Trung
2,600
2-5
408
Rạch
Lương Sầm
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Sông
Kinh
Kênh
số 1
690
2-4
409
Rạch
Bà Tiếng
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Cuối
đường Vành Đai Trong
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
2,400
1,5-22
410
Rạch
Bà Tiếng nhánh 1
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Rạch
Bà Tiếng
Đường
Sinco nối dài
580
4-10
411
Rạch
Bà Tiếng nhánh 2
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Rạch
Bà Tiếng
Đường
Sinco (cống Bà Mua)
500
8-12
412
Kênh
Liên Xã
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Hẻm
295 đường Tân Hòa Đông
Đường
Mã Lò
1,930
3-6
413
Rạch
Ông Búp
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Đường
Mã Lò
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
2,380
3-8
414
Kênh
Liên Ấp (nhánh Ông Búp)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Nhánh
3 rạch Ông Búp (cuối hẻm 242 đường Lê Đình Cẩn)
Quốc
lộ 1A (gần nút giao Tân Tạo)
910
2-10
415
Rạch
khu phố 3-4
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Rạch
Ruột Ngựa
Đường
2D nối dài
540
3-4
416
Rạch
Năm Thang
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
Đường
Tập đoàn 6B
80
4-7
417
Rạch
Hai Lớn
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
Đường
Tập đoàn 6B
120
2.5-5
418
Kênh
Hãng Giấy
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
Chợ
Khu phố 2
350
4-9
419
Rạch
Ruột Ngựa nhánh 1 (Kênh Năm Sao)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Hẻm
số 27/36/75/12/4 đường Bùi Tư Toàn
Rạch
Ruột Ngựa
430
3-8
420
Rạch
Khu phố 3-4 (nhánh 1)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Rạch
khu phố 3-4
Hẻm
số 92/10
320
3
421
Rạch
Khu phố 3-4 (nhánh 2)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Rạch
khu phố 3-4
Hẻm
số 50/1/57
174
3
422
Mương
thoát nước Liên Khu 3-4-10-11-12
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Hẻm
105 Phan Anh
Hẻm
137/107 Phan Anh
200
0,8-4
423
Kênh
Nội Đồng
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
C
Võ
Văn Vân
610
5-10
424
Kênh
T10
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Sông
Tắc
Khu
dân cư
1,000
5
425
Nhánh
2 Rạch Nhảy
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Rạch
Nhảy
Khu
tái định cư Lý Chiêu Hoàng
160
5-15
426
Kênh
Tẻ (phường Tân Tạo)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Tỉnh
lộ 10
Rạch
Ông Búp
1,967
3
427
Kênh
Hai Nghiệp
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
cuối
tuyến (nhà dân hiện hữu)
150
8
428
Rạch
thoát nước cặp hẻm 4430 Nguyễn Cửu Phú
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Nguyễn
Cửu Phú
Cuối
tuyến
90
3
429
Nhánh
Sông Kinh (cặp hẻm 1687 Tỉnh lộ 10)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Sông
Kinh
Cuối
tuyến
80
3-5
430
Kênh
Nội Đồng (cặp hẻm 130 đường Lê Tấn Bê)
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Đường
Lê Tấn Bê
Rạch
Nước Lên
160
3-7
431
Nhánh
kênh 3
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Sông
Đập
Nguyễn
Cửu Phú
202
6
432
Nhánh
kênh 4
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Sông
Đập
Nguyễn
Cửu Phú
590
10
433
Nhánh
kênh 5
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Sông
Đập
Nguyễn
Cửu Phú
522
10
434
Nhánh
2 Sông Kinh
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Sông
Kinh
Hẻm
1669/7 Tỉnh lộ 10
90
2-4
435
Nhánh
rạch 126 Tập Đoàn 6B
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Tập
Đoàn 6B
Kênh
Tham Lương
140
5-10
436
Nhánh
rạch 216 Tập Đoàn 6B
Bình Tân
UBND quận Bình Tân
Tập
Đoàn 6B
Kênh
Tham Lương
90
2-10
437
Rạch
Cầu Bông
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Cửa
xả cầu mới Bạch Đằng
Kênh
Nhiêu Lộc - Thị Nghè
1,191
9
438
Sông
Bình Lợi
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Ngã
3 Bình Lợi-Bình Triệu
Sông
Sài Gòn
364
37.9
439
Sông
Bình Triệu (Hữu Tắc)
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Ngã
3 Bình Lợi-Bình Triệu
Sông
Sài Gòn
745
42.4
440
Rạch
Tam Vàm Tắc
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Giao
rạch Lăng đoạn 1- rạch Bà Láng
Ngã
3 Bình Lợi-Bình Triệu
522
40.2
441
Rạch
Lăng đoạn 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Giao
rạch Tam Vàm Tắc - rạch Bà Láng
Cầu
Băng Ky
1,023
26.6
442
Rạch
Lăng đoạn 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Số
341/1 Nguyễn Xí - P.13 (gần giao lộ Nguyễn Xí - Phạm Văn Đồng)
Cầu
Băng Ky (Nơ Trang Long)
980
8.6
443
Rạch
Lăng 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Rạch
Lăng đoạn 2
Cầu
Đen đường sắt
347
5.2
444
Rạch
Lăng Nhánh 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Gần
SN 388 Phạm Văn Đồng
Rạch
Lăng 1
140
2.5
445
Rạch
Bà Láng đoạn 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Ngã
3 Cầu Sơn - Cầu Bông
Cửa
xả Bùi Đình Tuý
631
24
446
Rạch
Bà Láng đoạn 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Ngã
3 Rạch Cầu Sơn-Bà Láng
Cửa
xả Cầu Mới Bạch Đằng
651
28
447
Rạch
Bà Láng đoạn 3
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Ngã
3 Bến Bồi - Bà Láng
Cửa
xả Chu Văn An
312
10.8
448
Rạch
Bà Láng đoạn 4
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Cửa
xả Chu Văn An
Cửa
xả Bùi Đình Tuý
640
8.8
449
Rạch
Bà Láng Nhánh 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Láng
143
2.3
450
Rạch
Cầu Sơn đoạn 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Khu
dân cư sau hãng cân Nhơn Hòa (đường Ung Văn Khiêm)
Cầu
Sơn
460
3.5
451
Rạch
Cầu Sơn đoạn 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Ngã
ba rạch Cầu Sơn - Bà Láng
Cầu
Sơn
410
6.9
452
Rạch
Văn Thánh đoạn 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Hẻm
D3
Cầu
Văn Thánh (Điện Biên Phủ)
445
22.3
453
Rạch
Văn Thánh đoạn 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Cầu
Văn Thánh (Điện Biên Phủ)
Cửa
xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
585
33.2
454
Rạch
Văn Thánh đoạn 3
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Cửa
xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
Cầu
Phú An
512
30.4
455
Rạch
Văn Thánh đoạn 4
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Cầu
Phú An
Cầu
Văn Thánh 2 (Nguyễn Hữu Cảnh)
320
34.9
456
Văn
Thánh Nhánh đoạn 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Đầu
Nguồn (khu Du Lịch Văn Thánh)
Cửa
xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
316
6
457
Văn
Thánh Nhánh đoạn 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Khu
dân cư đường Trần Quý Cáp
Văn
Thánh
232
2.8
458
Văn
Thánh Nhánh đoạn 3
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Thượng
nguồn
Văn
Thánh (cầu Văn Thánh 2)
138
3
459
Rạch
Ung Văn Khiêm
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Khu
dân cư đường Ung Văn Khiêm
Sông
Sài Gòn
250
2
460
Rạch
nhánh Bùi Hữu Nghĩa
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Đường
Phó Đức Chính
Đường
Yên Đỗ
55
1.6
461
Rạch
hẻm 332 Phan Văn Trị
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Rạch
Thủ Tắc
Nhà
số 332/66 Phan Văn Trị
35
2
462
Rạch
Băng Ky
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Tiếp
giáp cầu Phan Chu Trinh
Rạch
Lăng
66.1
10.1
463
Rạch
hẻm 290 Nơ Trang Long
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Nhà
số 290/288 Nơ Trang Long
Nhà
số 290/246E Nơ Trang Long
31
3.5
464
Rạch
trước trường Bình Lợi Trung
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Đường
Trục 30
Hẻm
21 Bình Lợi
358
4.6
465
Rạch
nhánh rạch Lăng
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Rạch
Lăng
Nhà
số 247 Nguyễn Xí
170
13.02
466
Rạch
nhánh Sông Bình Triệu
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Sông
Bình Triệu
Chung
cư A9 - Dự án Bắc Đinh Bộ Lĩnh
94
16
467
Rạch
nhánh rạch Lăng (Rạch Lá)
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Rạch
Lăng
Hẻm
201/13/1 Nguyễn Xí
290
5.5
468
Rạch
Sở Nhật
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Hẻm
439 Bình Quới
Sông
Sài Gòn
454
7,8 - 14
469
Rạch
Cầu Cống Đoạn 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Nhà
số 534/8F Bình Quới
Đầu
hẻm 558 Bình Quới
479
2,3-16,8
470
Rạch
Cầu Cống Đoạn 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Đầu
hẻm 558 Bình Quới
Cầu
Cống
563
4,5-19,3
471
Rạch
Cầu Cống Đoạn 3
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Cầu
Cống
Sông
Sài Gòn
227
33,6-42, 9
472
Rạch
Cầu Cống Đoạn 4
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
558/10A
Bình Quới
480/31/2/1
Bình Quới
474
5,8-12, 5
473
Nhánh
rạch Cầu Cống Đoạn 4
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/31/2/1
Bình Quới
480/31/1
Bình Quới
327
5,6-11,5
474
Rạch
Tổ dân phố 23 Khu phố 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
558/45
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
255
4,6-19,1
475
Rạch
Cầu Làng
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
558/4/12
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
507
2,4-7,7
476
Rạch
Cống Hai Xanh
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
558/64C
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
151
10,5-13, 3
477
Rạch
Cống Ba Lùn
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
558/57
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
160
8,1-12,9
478
Rạch
Cây Bàng
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
558/66/3/4
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
623
4,3-36
479
Nhánh
rạch Cây Bàng
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Thượng
nguồn
Rạch
Cây Bàng
75
5,6-7,6
480
Rạch
Chài
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
558/64/58
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
355
12,1-25, 2
481
Rạch
Tư Chanh
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/65/59
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
361
5-8,5
482
Rạch
Chùa
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/65/26
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
710
6,9-13,6
483
Nhánh
rạch Chùa
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/65/49
Bình Quới
Rạch
Chùa
164
3,7-15
484
Rạch
Ông Ngữ
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/65/15
Bình Quới
Sông
Sài Gòn
1,176
12-24
485
Rạch
Ông Ngữ nhánh 1
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
386/11
Bình Quới
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
341
7,4-16,3
486
Rạch
Ông Ngữ nhánh 2
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/90/6A
Bình Quới
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
136
8,4-12,2
487
Rạch
Ông Ngữ nhánh 3
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
386/4
Bình Quới
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
538
4,7-9,8
488
Rạch
Ông Ngữ nhánh 4
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/38
và 480/12/4
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
532
4,7-9,8
489
Rạch
Ông Ngữ nhánh 5
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
480/31/4B
Bình Quới
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
253
16-24
490
Rạch
Ông Ngữ nhánh 6
Bình Thạnh
UBND quận Bình Thạnh
Cuối
hẻm 558/60 Bình Quới
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
476
19-29
491
Trường
Đai nhánh 1
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
nhà 111B đường số 59. Phường 14
Sông
Trường Đai
350
6.6
492
Trường
Đai nhánh 2
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
nhà 237/33/2G Phạm Văn Chiêu, Phường 14.
Trường
Đai nhánh 1
660
4.5
493
Rạch
Cầu Cụt nhánh 1
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
nhà 120/57/55 đường số 59, Phường 14.
Rạch
Cầu Cụt
127
1.5
494
Rạch
Chín Xiểng
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
80/61A
Dương Quảng Hàm, phường 5
Rạch
Làng Lớn
783
10
495
Rạch
Dừa (đoạn mương hở)
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Dương
Quảng Hàm
Kênh
Tham Lương
670
17.5
496
Rạch
Bà Miêng (đoạn 1)
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số 296/58
Nguyễn Văn Lượng, phường 17
Số
537/29/2P Nguyễn Oanh, phường 17
1,220
3
497
Rạch
Bà Miêng (đoạn 2)
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
537/28/2P Nguyễn Oanh
Kênh
Tham Lương
370
13.6
498
Rạch
Bà Miêng nhánh 1
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Cuối
hẻm 730 Lê Đức Thọ
Rạch
Bà Miêng
390
2.4
499
Rạch
Ông Bàu
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
262/3 Dương Quảng hàm, phường 5
Kênh
Tham Lương
481
6.8
500
Rạch
Ông Bàu nhánh 1
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
246/32/7 Dương Quảng hàm, phường 6
Ngã
ba giao rạch Ông Bàu
127
7
501
Rạch
Ông Tổng
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
234/59 Lê Đức Thọ, phường 6 (ngã ba giao rạch Ông Tổng nhánh 1 và 3)
Kênh
Tham Lương
555
20
502
Rạch
Ông Tổng nhánh 1
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
234/43 Lê Đức Thọ, phường 6
Rạch
Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 3)
288
6.5
503
Rạch
Ông Tổng nhánh 2
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Cuối
hẻm 496/1 Dương Quảng Hàm, phường 6
Rạch
Ông Tổng nhánh 1
58
3.9
504
Rạch
Ông Tổng nhánh 3
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số 496/15/20Dương
Quảng Hàm, phường 7
Rạch
Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 1)
180
6
505
Rạch
Cầu Cụt
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Sau
lưng trại gia cầm (148/11/54, đường số 59, phường 14)
Kênh
Tham Lương
846
6
506
Rạch
Chùa Chiêm Phước
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Số
nhà 884/39 Lê Đức Thọ, phường 15
Kênh
Tham Lương
340
3.7
507
Rạch
Làng Lớn
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Đường
Dương Quảng Hàm
Kênh
Tham Lương
360
11
508
Rạch
Cụt
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Hẻm
110/39 đường số 30, phường 6
Kênh
Tham Lương
320
14
509
Rạch
khu phố 8, phường 15
Gò Vấp
UBND quận Gò vấp
Kênh
Tham Lương
Hẻm
114 Tô Ngọc Vân
310
6
510
Rạch
nhánh 1 đường Cộng Hoà
Tân Bình
UBND quận Tân Bình
Phan
Thúc Duyện
Cộng
Hoà
400
4
511
Rạch
nhánh 2 đường Cộng Hoà
Tân Bình
UBND quận Tân Bình
Phan
Thúc Duyện
Rạch
nhánh 1 đường Cộng Hoà
250
3
512
Kênh
A41
Tân Bình
UBND quận Tân Bình
Phường
4
Phường
4
513
Mương
Nhật Bản nhánh 1 và nhánh 2
Tân Bình
UBND quận Tân Bình
Phường
2
Phường
2
514
Kênh
Hy Vọng
Tân Bình
UBND quận Tân Bình
Vành
Đai Sân Bay
Kênh
Tham Lương
1,236
6.7
515
Kênh
Tân Trụ
Tân Bình
UBND quận Tân Bình
Gần
SN 45/4 Trần Thái Tông
Kênh
Hy Vọng
1,150
4.2
516
Kênh
tiêu liên xã đoạn 1
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
ranh xã Xuân Thới Thượng
Đường
Xuyên Á
2,850
517
Kênh
tiêu liên xã đoạn 2
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
ranh xã Xuân Thới Sơn
Đoạn
nối rạch Cầu Sa
4,950
518
Rạch
Bà Điểm 1
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Cư
xá Bà Điểm (SN 37/9)
SN
43/13E
2,330
3
519
Rạch
Bà Điểm 2
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Phan
Văn Hớn
Công
ty Thanh Bình
263
3
520
Rạch
Lý Thường Kiệt
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Quốc
lộ 22
Rạch
Hóc Môn
1,240
1,5÷3,5
521
Rạch
Hóc Môn
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
Tô Ký
Rạch
Tra
6,700
3÷10
522
Rạch
Bà Triệu 1
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Nguyễn
Văn Bứa
Đường
Bà Triệu
2,500
3÷5
523
Rạch
Nam Thới - Thới Tứ
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
liên ấp Nam Thới - Thới Tứ
Rạch
Tra
600
2÷3
524
Rạch
Nguyễn Thị Sóc
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Quốc
lộ 22
Cống
băng đường Nguyễn Thị Sóc
172
2
525
Rạch
Trưng Nữ Vương
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
Lê Lợi
Rạch
Tra
1,200
2÷3
526
Rạch
Cạnh số nhà 42B QL22 (Xăng dầu Hoàng Anh 1)
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Xăng
dầu Hoàng Anh 1
Xăng
dầu Thành Công
142
3-5
527
Rạch
Cạnh số nhà 3/153 QL22
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Quốc
lộ 22
Bà
Triệu
268
3-5
528
Nhánh
1 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Cột
điện 4140
Rạch
Tra
23
3-5
529
Nhánh
2 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Cột
điện 2410
Rạch
Tra
84
3-5
530
Mương
tiêu (Trần Quang Cơ nối dài)
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Hóc Môn
Kênh
Trần Quang Cơ
2,037
2-5
531
Hầm
chữ T, XTĐ
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
XT5
TT2
250
10
532
Rạch
Tư Bồ
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
Đỗ Văn Dạy
rạch
Hóc Môn
150
4-5
533
Kênh
Cách Ly
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T2
Kênh
T3
1,248
4-5
534
Rạch
Tám Chim
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Thân 2
Kênh
Xáng
300
6-7
535
Mương
ranh xã XTS-XTT
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
XTS 32
Công
ty Đất Lành
790
3-5
536
Mương
tổ 5-6 ấp Hưng Lân
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
Nguyễn Thị Sóc
Hẻm
tổ 5,6
300
3
537
Mương
Tân Thới 2
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
Lê Lợi
Đường
Tân Hiệp 47-1
260
3-4
538
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 1
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Dừa
Cuối
tuyến
30
3
539
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 2
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Dừa
Cuối
tuyến
150
3
540
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 3
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Dừa
Cuối
tuyến
300
3
541
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 4
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Dừa
Cuối
tuyến
150
3
542
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 5
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Dừa
Cuối
tuyến
315
3
543
Rạch
cầu Bà Năm
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Bà Mễn
rạch
Bến Đá
450
30
544
Rạch
Bến Đá
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Bà Năm
rạch
Cầu Tre
650
30
545
Rạch
Bến Trại
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Rỗng Lớn
rạch
Bến Gò Trại
800
25
546
Rạch
Bến Gò Trại nối dài
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bến Trại
đường
Đặng Thúc Vịnh
1,200
5
547
Rạch
Cầu Cụt
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
630
2-12
548
Rạch
Cầu Trắng
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bà Hồng
đường
Nhị Bình 9
1,200
8-12
549
Mương
tiêu nội đồng ấp 4,6
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
Dương Công Khi
Nhà
ông Ba Bách
1,750
3
550
Mương
tiêu nội đồng ấp 2, 3
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
QL
22
ranh
xã TTT
1,750
3
551
Mương
sau lô E
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Nhà
thờ Cầu Lớn
Trung
tâm cai nghiện
1,450
4
552
Mương
sau lô B
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Ngã
ba Giòng
Đường
Đặng Công Bỉnh
2,750
4
553
Rạch
Vựa Khạp
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
400
5-24
554
Rạch
Tám Đặng
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
78
5
555
Rạch
Hai Bửu
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
685
5
556
Rạch
Mười Mậu
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
359
7
557
Rạch
Bờ Đê
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
250
7
558
Rạch
Cầu Tre (nhánh rạch Bến đá 2)
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bến Đá
rạch
Cẩu Dừa
800
30
559
Nhánh
Rạch Cầu Tre 1
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Tre
Cuối
tuyến
450
3
560
Nhánh
Rạch Cầu Tre 2
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Tre
Cuối
tuyến
350
3
561
Nhánh
Rạch Cầu Tre 3
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Tre
Cuối
tuyến
400
3
562
Mương
sau lô C
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
ranh
xã TTN
Cuối
tuyến
2,200
4
563
Rạch
Vân Thành
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
400
14-25
564
Rạch
Ba Khuôn
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
130
8-10
565
Rạch
Ba Nga
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
130
3-5
566
Rạch
Tư Ớt
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
219
9-12
567
Rạch
Mười Định
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
298
6-12
568
Rạch
Hai Bịch
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Võng
Cuối
tuyến
680
10-19
569
Rạch
Út Hoàng
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Võng
Cuối
tuyến
350
8-12
570
Rạch
Nhà Vuông
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
285
8-29
571
Rạch
Tư Đơn
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
126
14-17
572
Rạch
Nhà Lầu
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
396
20-22
573
Nhánh
sông rạch Tra
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
ranh
xã Thới Tam Thôn
Cầu
Rạch Tra
150
4
574
Rạch
Bọng Bầu
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bến Trại
đừng
ĐT 2-2
1,000
12
575
Rạch
Đấu Cùi
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Tre
Cuối
tuyến
850
15
576
Rạch
Tư Hợi và đoạn nhánh
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Bến Đá
Cuối
tuyến
2,200
30
577
Rạch
cầu Ba Viên (Rỗng Gòn - Cầu Kho)
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Cầu Bến Đá
rạch
Rỗng Trâm
2,000
30
578
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 1
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bọng Bầu
Cuối
tuyến
300
1,5
579
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 2
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bọng Bầu
Cuối
tuyến
350
1,5
580
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 3
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bọng Bầu
Cuối
tuyến
240
1,5
581
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 4
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Bọng Bầu
Cuối
tuyến
140
1,5
582
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 1
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Rỗng Bầu
Cuối
tuyến
190
1,5
583
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 2
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Rỗng Bầu
Cuối
tuyến
180
1,5
584
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 3
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Rỗng Bầu
Cuối
tuyến
180
1,5
585
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 4
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Rỗng Bầu
Cuối
tuyến
190
1,5
586
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 5
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Rỗng Bầu
Cuối
tuyến
200
1,5
587
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 6
Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
rạch
Rỗng Bầu
Cuối
tuyến
200
1,5
588
Rạch
Lồng Đèn - Bà Đập
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đầu
tuyến
Ngả
ba sông Cần Guộc
3,500
589
Rạch
Cung
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Lòng Đèn
Ranh
Xã Tân, Quí Tây
1,635
590
Rạch
Chiếu
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Quốc
lộ 50
6,444
591
Rạch
Gia (Cầu Gia)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
An Phú Tây
Xã
Hưng Long
5,200
592
Kênh
T12
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Quý Tây
Cuối
tuyến
3,800
593
Kênh
T13
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Quý Tây
Cuối
tuyến
2,800
594
Rạch
Bà Đá
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cách
QL 1A 12 m
Sông
Chợ Đệm
2,440
20
595
Kênh
Đất sét
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Tỉnh
lộ 10
Kênh
số 4
1,584
21
596
Rạch
Ông Đồ
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Chợ Đệm
Cách
Quốc lộ 1A 75m
5,032
6-15
597
Giao
thông hào ấp 2 (rạch R4-Quốc lộ 1A)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả Quốc lộ 1A
Rạch
Ông Cốm
1,900
6-8
598
Rạch
Ngọn Đình (Chi lưu rạch Ông Đồ)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Số
A17/41 Quốc lộ 1A
Rạch
Ông Đồ
1,025
3-6
599
Rạch
Bình Lộc
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả số 1 Quốc lộ 50
Rạch
Xã Tớn
500
5-15
600
Rạch
Phong Phú
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả số 2 Quốc lộ 50
Đường
Thành Long
500
4-15
601
Rạch
Út Nói
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Quách Điêu
Rạch
Cầu Suối
1,100
4-10
602
Rạch
Chiểu
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả số 4 Quốc lộ 50
Chi
lưu rạch Cầu Bà Cơ
500
7-10
603
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Tắc Bến Rô
Cuối
tuyến
1,500
25
604
Rạch
Phú Lộc
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả số 3 Quốc lộ 50
Chi
lưu rạch Thủ Đảo
300
5-20
605
Rạch
Ông Chồm
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Trịnh Quang Nghị
Rạch
Hố Mã Voi
870
8-15
606
Rạch
Cầu Suối
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Khu
dân cư Ấp 3
Kênh
liên vùng
6,000
5-10
607
Rạch
Bàu Gốc
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Ranh
xã Tân Nhựt
Giáp
Rạch Cái Trung
2,296
8-40
608
Nhánh
rạch Bàu Gốc 1(Rạch Hương Nhơn)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Gốc
Rạch
Nước Lên
2,500
10
609
Nhánh
rạch Bàu Gốc 2 (Rạch Mỹ Phú)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Gốc
Rạch
Láng Le
3,300
10
610
Rạch
Thủ Đảo
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đầu
tuyến
Ngả
ba rạch Bà Tờn
1,000
18-35
611
Nhánh
rạch Thủ Đảo 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Thủ Đào
Rạch
Cống Lớn-Ngã Tư
600
20
612
Kênh
T17
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Ranh
xã Phạm Văn Hai
Kênh
liên vùng
1,439
23
613
Rạch
Ông Bé
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Ngả
ba rạch Ông Lớn
Ngả
ba rạch Ông Nhỏ
2,000
20-30
614
Nhánh
Rạch Ông Bé 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Bé
Cuối
tuyến
800
20
615
Nhánh
Rạch Ông Bé 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Bé
Cuối
tuyến
600
20
616
Nhánh
Rạch Ông Bé 3
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Bé
Cuối
tuyến
1,000
20
617
Nhánh
Rạch Ông Bé 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Bé
Cuối
tuyến
400
20
618
Nhánh
Rạch Ông Bé 5
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Bé
Cuối
tuyến
400
20
619
Nhánh
Rạch Ông Bé 6
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Bé
Cuối
tuyến
400
20
620
Rạch
Ông Nhỏ
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đầu
tuyến
Ngả
ba rạch Ông Lớn
3,000
621
Rạch
Đắp Ông Hiền - Ông Niệm
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đầu
tuyến
Ngả
ba rạch Bà Tờn
3,000
20-30
622
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Đắp Ông Hiền
Nhánh
Rạch Đắp Ô Hiền 2
800
15
623
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 2 (nhánh Thủ Đảo)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Đắp Ông Hiền
Rạch
Thủ Đào
700
15
624
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 3 (nhánh Thủ Đảo)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Đắp Ông Hiền
Rạch
Thủ Đào
750
10
625
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Đắp Ông Hiền
Nhánh
Rạch Bà Lào 5
600
10
626
Kênh
ấp 4 - xã Bình Chánh (Trịnh Như Khuê)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả Trịnh Như Huê
Quốc
lộ 1A
2,800
6
627
Kênh
ấp 4 - xã Bình Hưng
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả Phạm Hùng
Rạch
Xóm Củi
720
5-10
628
Rạch
Bà Môn
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Thị
trấn Tân Túc
Cuối
tuyến
1,350
6-8
629
Kênh
Miếu Ông Đá (rạch R5-Quốc lộ 1A)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Cửa
xả Quốc lộ 1A
Rạch
Ông Thòan
1,000
6-8
630
Nhánh
rạch Bà Lào 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
phân lưu
Rạch
Bà Lào
350
30
631
Nhánh
rạch Bà Lào 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Lào
1,000
25
632
Nhánh
rạch Bà Lào 3
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Lào
900
12
633
Nhánh
rạch Bà Lào 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Cây Khô
Rạch
Bà Lào
750
20
634
Nhánh
rạch Bà Lào 5
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Lào
500
22
635
Nhánh
rạch Bà Lào 6
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Đắp ông Hiền-Ô Niệm
Rạch
Bà Lào
800
18
636
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xà Tờn
Cuối
tuyến
500
16
637
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xà Tờn
Cuối
tuyến
600
16
638
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 3
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xà Tờn
Cuối
tuyến
500
10
639
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xà Tờn
Cuối
tuyến
400
15
640
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 6
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xà Tờn
Rạch
Xóm Củi-Gò Nổi
1,200
25
641
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 14
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Lào
Cuối
tuyến
3,000
35
642
Nhánh
Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cống Lớn-Rạch Ngang
Cuối
tuyến
3,500
25
643
Nhánh
Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 3
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cống Lớn-Rạch Ngang
Cuối
tuyến
500
20
644
Nhánh
Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cống Lớn-Rạch Ngang
Cuối
tuyến
500
20
645
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
500
10
646
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô
700
12
647
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 3
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
350
15
648
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
250
15
649
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 5 (Rạch Lum Mới)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Rạch
Cống Lớn Rạch Ngang
1,300
20
650
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 6
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô
700
10
651
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 7
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
1,200
15
652
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 8
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
500
15
653
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 9
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
1,000
12
654
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 10
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Rạch
Tắc Bến Rô
800
20
655
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 11
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
300
15
656
Nhánh
Rạch Ông Lớn 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
400
25
657
Nhánh
Rạch Ông Lớn 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
400
25
658
Nhánh
Rạch Ông Lớn 3
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
500
25
659
Nhánh
Rạch Ông Lớn 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
300
20
660
Nhánh
Rạch Nước Lên 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cái Trung
Cuối
tuyến
500
20
661
Nhánh
Rạch Nước Lên 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cái Trung
Cuối
tuyến
600
20
662
Nhánh
kênh Rạch Nước Lên 5 (kênh 4)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Nước Lên
Cuối
tuyến
800
10
663
Nhánh
kênh Rạch Nước Lên 6 (kênh 3)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Nước Lên
Cuối
tuyến
700
10
664
Nhánh
sông Cần Giuộc 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Cuối
tuyến
4,000
10
665
Nhánh
sông Cần Giuộc 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Cuối
tuyến
2,800
15
666
Nhánh
Rạch Chồm 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Chồm
Đường
phân lưu
1,800
25
667
Nhánh
Rạch Chồm 5
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Chồm
Cuối
tuyến
1,200
20
668
Nhánh
Rạch Bà Lớn 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Lớn
Cuối
tuyến
500
30
669
Nhánh
Rạch Bà Lớn 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Lớn
Cuối
tuyến
900
30
670
Nhánh
Rạch Bà Lớn 3 (Rạch Su)
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Lớn
Cuối
tuyến
1,600
30
671
Nhánh
Rạch Bà Lớn 4
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Lớn
Cuối
tuyến
500
25
672
Nhánh
Rạch Bà Lớn 5
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Lớn
Cuối
tuyến
400
25
673
Nhánh
Rạch Bà Lớn 6
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Lớn
Cuối
tuyến
400
25
674
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 1
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Thượng
nguồn khu dân cư
Rạch
Ông Nhỏ
291
5
675
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 2
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Thượng
nguồn khu dân cư
Rạch
Ông Nhỏ
236
4.8
676
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 6
Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Thượng
nguồn khu dân cư (đường mới)
Rạch
Ông Nhỏ
438
6.2
677
Rạch
Kè
Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Ngã
3 sông Sài Gòn
Cầu
Sắt
800
20
678
Kênh
tiêu KP3
Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Phạm Văn Chèo
Cống
qua đường Tỉnh lộ 8
1,026
679
Rạch
Ông Đội
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Cuối
tuyến
3,500
680
Rạch
Bàng
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Rạch
Ông Kích
3,000
681
Rạch
Cống Dinh - Ông Bốn
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ngã
ba sông Phước Kiểng
Ngã
ba rạch Ông Lớn
5,400
25-60
682
Rạch
Mỏ Neo (Hồ Neo) - Bà Tranh
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đĩa
Rạch
Ông Lớn
4,000
15-20
683
Nhánh
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Thanh
Cuối
tuyến
400
20
684
Nhánh
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Thanh
Rạch
Cây Khô
1,140
24
685
Nhánh
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 9
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mỏ Neo
Cuối
tuyến
500
15
686
Nhánh
sông Nhà Bè 7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đoạn
giữa Khu phố 7
Sông
Nhà Nhè
500
16
687
Nhánh
sông Nhà Bè 8
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Rạch
Ngang
1,200
15
688
Nhánh
sông Nhà Bè 10
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Cuối
tuyến
1,500
20
689
Nhánh
sông Nhà Bè 15
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Cuối
tuyến
900
15
690
Nhánh
sông Nhà Bè 16
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Cuối
tuyến
800
18
691
Nhánh
sông Nhà Bè 17
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Rạch
Ngang
1,000
15
692
Nhánh
sông Nhà Bè 19
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Cuối
tuyến
1,000
15
693
Rạch
Đình
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Hẻm
263-Ng.Bình
Sông
mương chuối
800
2-6
694
Nhánh
Rạch Mương Chuối 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đình
Sông
mương chuối
500
6
695
Nhánh
Rạch Mương Chuối 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mương Chuối
Rạch
Mương Chuối
900
15
696
Nhánh
sông Soài Rạp 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cửa
xả đối diện số 51/5 Hùynh Tấn Phát
Sông
Soài Rạp
500
10-15
697
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phước Kiểng
Cuối
tuyến
2,600
18
698
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 10
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiểng
450
28
699
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 13
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiểng
1,600
14
700
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 15
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phước Kiểng
Cuối
tuyến
1,000
10
701
Rạch
Mương Chuối - rạch Ngang
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Mương Chuối
Sông
Soài Rạp
3,000
10-20
702
Rạch
Bầu Dừa
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Kinh
Đường
Huỳnh Tấn Phát
1,400
5-10
703
Rạch
Bầu Dừa (LT10)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Dơi
Trạm
Y tế xã Long Thới
484
9
704
Chi
lưu Rạch Bầu Dừa (LT10)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bầu Dừa
Cuối
tuyến
93.5
2
705
Rạch
Bằng Ổi (LT11)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
2km2
Sông
Đồn Điền
1,190
5
706
Rạch
Cống Ông Lượng (LT12)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cá Nóc
2,560
22
707
Rạch
Tám Mung
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cá Nóc
Cuối
tuyến
88.3
4
708
Nhánh
rạch Cây Bông
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Bông
700
24
709
Nhánh
Rạch Tôm 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bãi Tệ
Rạch
Toâm
540
30
710
Nhánh
Rạch Tôm 5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
Ong
800
25
711
Nhánh
Kinh Cây Khô 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Kênh
Cây Khô
600
20
712
Rạch
Thầy Cai - Tắc Thầy Cai
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ngã
ba rạch Tôm
Rạch
Tôm
2,200
10-20
713
Nhánh
Sông Phước Kiểng 1 (rạch trước cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cửa
xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ
Sông
Phước Kiểng
50
5-6
714
Nhánh
rạch Bà Chiêm (rạch trước cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cửa
xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ
Rạch
Bà Chiêm
50
5-6
715
Rạch
trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cửa
xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ
Rạch
40
3-6
716
Rạch
trước cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cửa
xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ
Rạch
50
3-6
717
Nhánh
Rạch Cây Khô 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
600
15
718
Nhánh
Rạch Cây Khô 7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
800
15
719
Nhánh
Rạch Cây Khô 8
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
600
15
720
Nhánh
Rạch Cây Khô 9
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
300
10
721
Nhánh
Rạch Cây Khô 10
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
500
20
722
Nhánh
Rạch Cây Khô 11
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
700
20
723
Nhánh
Rạch Cây Khô 12
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
500
20
724
Nhánh
Rạch Cây Khô 13
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
300
15
725
Nhánh
Rạch Cây Khô 16
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
600
15
726
Nhánh
Rạch Cây Khô 17
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
800
15
727
Nhánh
Rạch Cây Khô 18
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Cuối
tuyến
400
15
728
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 13
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
500
10
729
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 14
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
500
20
730
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 16
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
500
18
731
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 17
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Xóm Củi
Cuối
tuyến
300
18
732
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tắc Bến Rô
Cuối
tuyến
1,000
20
733
Nhánh
Rạch Ông Lớn 7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Rạch
Bà Thanh
500
15
734
Nhánh
Rạch Ông Lớn 8
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
300
15
735
Nhánh
Rạch Ông Lớn 10
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
600
15
736
Nhánh
Rạch Ông Lớn 12
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
800
10
737
Nhánh
Rạch Ông Lớn 14
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Kênh
Cây Khô
800
10
738
Nhánh
Rạch Ông Đội 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Đội
Cuối
tuyến
1,200
18
739
Rạch
Cây Bông
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đỉa
Cuối
tuyến
2,600
50
740
Các
nhánh Rạch Cây Bông
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Bông
Cuối
tuyến
10,500
25
741
Nhánh
Rạch Rơi 4 (Rạch Lười)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Rơi
Cuối
tuyến
1,900
20
742
Nhánh
Rạch Rơi 5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Rơi
Cuối
tuyến
1,000
20
743
Nhánh
Rạch Rơi 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Rơi
Sông
Phú Xuân
800
30
744
Nhánh
Sông Phú Xuân 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Cuối
tuyến
700
20
745
Nhánh
Sông Phú Xuân 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Sông
Nhà Bè
3,000
15
746
Nhánh
cụt sông Phú Xuân 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Cuối
tuyến
48
7
747
Nhánh
cụt sông Phú Xuân 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Hẻm
1806
140
3
748
Nhánh
Sông Nhà Bè 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đoạn
giữa Khu phố 6
Sông
Nhà Nhè
980
10
749
Nhánh
Rạch Tôm 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
Ông
860
15
750
Nhánh
Sông Nhà Bè 9
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Nhà Bè
480
6
751
Nhánh
Sông Nhà Bè 11
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Nhà Bè
220
5
752
Nhánh
Sông Nhà Bè 12
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Nhà Bè
340
6
753
Nhánh
Sông Nhà Bè 13
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Nhà Bè
110
4
754
Nhánh
Sông Nhà Bè 14
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Nhà Bè
90
4
755
Nhánh
Sông Nhà Bè 18
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Rạch
Mương Chuối
500
9
756
Nhánh
Sông Nhà Bè 20
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Nhà Bè
470
16
757
Nhánh
Rạch Mương Chuối 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Mương Chuối
1,200
26
758
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Vinh
Sông
Phước Kiểng
800
20
759
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
Cống Vinh
650
12
760
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cống Vinh
150
6
761
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
Cống Vinh
180
8
762
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
Cống Vinh
120
10
763
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Vinh
Rạch
Cống Vinh
230
14
764
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Vinh
Sông
Phước Kiểng
500
16
765
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 8
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Thanh
Rạch
Cống Vinh
420
18
766
Nháng
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 10
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Vinh
Sông
Phước Kiểng
1,300
15
767
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 11
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cống Vinh
300
12
768
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 13
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cống Vinh
550
18
769
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Thanh
Rạch
Bà Thanh
250
10
770
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Thanh
310
12
771
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Thanh
400
8
772
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Thanh
Rạch
Ông Lớn
270
6
773
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mỏ Neo
Rạch
Ông Lớn
180
9
774
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 8
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Mỏ Neo
360
9
775
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 10
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mỏ Neo
Rạch
Đỉa
460
10
776
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 11
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mỏ Neo
Rạch
Đỉa
300
9
777
Nhánh
rạch Ông Lớn 5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Lớn
620
12
778
Nhánh
rạch Ông Lớn 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Lớn
760
8
779
Nhánh
rạch Ông Lớn 11
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Lớn
1,200
10
780
Nhánh
rạch Ông Lớn 15
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Lớn
300
14
781
Nhánh
Rạch Ông Đội 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Lớn
170
10
782
Nhánh
rạch Đỉa 9
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Đỉa
700
20
783
Nhánh
rạch Đỉa 10
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Đỉa
800
16
784
Nhánh
rạch Rơi
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Rôi
850
9
785
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
100
17
786
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
230
7
787
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
phân lưu
Sông
Phước Kiển
580
19
788
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
520
14
789
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 6
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
175
6
790
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
800
10
791
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 8
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Coáng Dinh
Sông
Phước Kiển
600
10
792
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 9
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
460
12
793
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 11
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Nhánh
rạch Cống Dinh
Sông
Phước Kiển
500
20
794
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 12
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
370
10
795
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 14
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Sông
Phước Kiển
1,200
20
796
Nhánh
Rạch Cây Khô 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Khô
300
8
797
Nhánh
Rạch Cây Khô 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Khô
130
7
798
Nhánh
Rạch Cây Khô 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Khô
560
7
799
Nhánh
Rạch Cây Khô 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Khô
460
7
800
Nhánh
Rạch Cây Khô 5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Cây Khô
480
12
801
Nhánh
Rạch Tôm 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Tôm
370
12
802
Nhánh
Rạch Tôm 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Tôm
340
8
803
Nhánh
Rạch Tôm 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bãi Tệ
Rạch
Tôm
300
6
804
Nhánh
rạch Bà Lào 7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Lào
550
12
805
Nhánh
Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 12
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kinh
Cây Khô
Rạch
Xóm Củi
1,300
12
806
Nhánh
R. Xóm Củi - Gò Nổi 15
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kinh
Cây Khô
Rạch
Xóm Củi
650
9
807
Nhánh
Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 18
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kinh
Cây Khô
Rạch
Xóm Củi
560
10
808
Nhánh
Kinh Cây Khô 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Kênh
Cây Khô
820
12
809
Nhánh
Kinh Cây Khô 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Kênh
Cây Khô
120
10
810
Nhánh
Kinh Cây Khô 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Kênh
Cây Khô
350
8
811
Nhánh
Rạch Ông Lớn 11
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đầu
tuyến
Rạch
Ông Lớn
450
6
812
Rạch
Ba Bọng (TT1)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Hẻm
1897
539
4
813
Rạch
Đình (TT2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Hẻm
1806
237
2
814
Chi
lưu 1 - rạch Đình (TT2-1)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đình (TT2)
Hẻm
1716
146
5
815
Chi
lưu 2 - rạch Đình (TT2-2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đình (TT2)
Bên
trái hẻm 1806
495
2-3
816
Rạch
Nò - Nhánh 1 (TT3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
Huỳnh Tấn Phát
Đường
Đặng Nhữ Lâm
1,189
817
Chi
lưu Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Nò - Nhánh 1 (TT3)
Cuối
tuyến
93
7
818
Rạch
Nò - Nhánh 2 (TT4)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
Huỳnh Tấn Phát
Tường
rào kho xăng
371
10
819
Rạch
Tổ 9 KP4 (TT7)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Hẻm
1622/43/35/4
Sông
Phú Xuân
75
4
820
Rạch
Bần Bọng (PX1)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mương Ngang
Sông
Nhà Bè
1,405
16
821
Chi
lưu rạch Bần Bọng (PX1) 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
vào khu dân cư Anh Tuấn
Rạch
Bần Bọng
186
2
822
Chi
lưu rạch Bần Bọng (PX1) 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ấp
4
Rạch
Bần Bọng
99
3
823
Chi
lưu 1 (PX1-1)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
PX1
Hẻm
2581
513
2
824
Chi
lưu 2 (PX1-2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
PX1
Cuối
tuyến
222
3
825
Chi
lưu 3 (PX1-3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
PX2
Cuối
tuyến
170
6
826
Rạch
Bờ Băng (PX2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mương Ngang
Cuối
tuyến
675
7
827
Rạch
Cẩm Hồng (PX3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Hẻm
133 - Nguyễn Bình
Sông
Soài Rạp
107
4
828
Rạch
chợ ấp 2 (PX4)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
Nguyễn Bình
Sông
Soài Rạp
176
13
829
Rạch
Bóng Lương (PX5)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
Nguyễn Bình
Sông
Soài Rạp
430
10
830
Rạch
Cá Tra (PX6)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Xen
cài khu dân cư
Sông
Soài Rạp
300
4
831
Rạch
Tư Chấp (PX8)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Hẻm
2817
Sông
Nhà Bè
200
3
832
Rạch
Chín Còn (PX9)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Xen
cài khu dân cư
Sông
Soài Rạp
332
6
833
Rạch
Xóm Đình (PX10)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Xen
cài khu dân cư
Sông
Mương Chuối
523
4
834
Rạch
sau Uỷ ban cũ (PX11)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
Nguyễn Bình
Sông
Soài Rạp
562
6
835
Rạch
Lô Đất 1 (PX12)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Hẻm
96 - ĐTN
Sông
Nhà Bè
313
2
836
Chi
lưu rạch Mương Ngang
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ấp
3
263
4
837
Chi
lưu rạch lô đất 1 (PX12)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ấp
4
81
4
838
Chi
lưu rạch Tư Chấp (PX8)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ấp
6
67
2
839
Rạch
cụt nhánh sông Nhà Bè
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ấp
6
111
2
840
Chi
lưu rạch Bờ Băng (PX2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Ấp
2
233
841
Rạch
Cá Nóc (LT1)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Lấp Dầu
Sông
Mương Chuối
1,400
26
842
Rạch
Cống Mốc (LT2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Miễu
Đường
LT-NĐ
780
4
843
Rạch
Cống Lớn (LT3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Dơi
Đường
LT-NĐ
910
7.5
844
Rạch
Bà Chồi (LT4)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Chợ
Bà Chồi
Sông
Rạch Dơi
564
8
845
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Chợ
Bà Chồi
Mười
Dữ, Cầu Ba Ken
498.2
5.5
846
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cầu
Ba Ken
Cuối
tuyến
847
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cầu
Hai Đôi
Cuối
tuyến
206
2.8
848
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Chồi
Cuối
tuyến
849
Rạch
Cống Cầu (LT5)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Nguyễn
Văn Tạo
Sông
Rạch Dơi
1,126
6
850
Rạch
ấp 3 Cù Ri (LT6)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Hẻm
05
Rạch
Khe Giữa
154
3
851
Rạch
Miễu (LT7)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Dơi
Rạch
Bà Sáu
895
4
852
Rạch
Bà Sáu (LT8)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Mốc
Sông
Rạch Dơi
900
5.4
853
Rạch
Bông Bồn (LT9)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cá Nóc
Cuối
tuyến
500
6.5
854
Rạch
Bông Bồn - Chi lưu 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bông Bồn
Cuối
tuyến
104.9
2
855
Rạch
Bảy Đượm - Chi lưu 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bảy Đượm
Trường
Đồng Xanh
481
4
856
Rạch
Bảy Đượm - Chi lưu 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bảy Đượm
Cuối
tuyến
630
3
857
Rạch
Bảy Đượm (từ rạch Bà Chồi đến rạch Cá Nóc) (LT14)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Chồi
Rạch
Cá Nóc
1,389
9
858
Rạch
Khe Giữa (LT15)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Mương Chuối
Nguyễn
Văn Tạo
2,800
9
859
Rạch
Khe Giữa - Chi lưu 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Nhánh
rạch Khe giữa
Nhà
ông Tài
281
3
860
Rạch
Đồn/Rạch Mười Thành ấp 3 (LT16)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cá Nóc
Rạch
Khe Giữa
350
4
861
Chi
lưu Rạch Đồn (LT16)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đồn
Trường
tiểu học
84
5
862
Rạch
7 (LT18)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Nguyễn
Văn Tạo
Rạch
Khe Giữa
558
18.6
863
Rạch
Bảy Nhịn
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Khe Giữa
Cuối
tuyến
581
3.5
864
Rạch
cụt nhánh sông Đồn Điền
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Đồn Điền
Cuối
tuyến
295.4
865
Rạch
Giáp Quạ (PL2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Gò Nồi
Kinh
Cây Khô
1,340
5-28
866
Rạch
Tám Kiềm (PL3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Chợ
Phước Lộc
Rạch
Ông Lớn
495
4-12
867
Rạch
Tắc Từ Hải (PL4)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kinh
Cây Khô
Đường
NĐ-PL - Tắc Cây Mắm
1,218
8-24
868
Rạch
Ngọc Tám Hy (PL5)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kinh
Cây Khô
Đường
Đào Sư Tích
119
10-18
869
Rạch
Cây Khô (PL6)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kinh
Cây Khô
Rạch
Ông Lớn
2,011
6-17,6
870
Rạch
Cống Bà Vú (PL7)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
UBND
xã Phước Lộc
Rạch
Cây Khô
943
3-18
871
Rạch
Chùa (Bà Chùa) (PL8)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
Đào Sư Tích
Rạch
Ông Lớn
350
3-8
872
Rạch
Số 1 (PL9)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
Đào Sư Tích
Rạch
Ông Lớn
930
3-14
873
Rạch
Ông Gốc (từ cống Bà Vú đến rạch Bà Tánh) (PL11)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
cống Bà Vú
Rạch
Ông Lớn
614
3-17
874
Rạch
Cống Lớn (PL12)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Gò Nổi
Kinh
Cây Khô
2,343
5-34
875
Rạch
ông 5 Đực
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kênh
Cây Khô
Giáp
thửa 67 tờ BĐ31
380
2-6
876
Rạch
Cống 7 Chưởng
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kênh
Cây Khô
Thửa
145 tờ B23
56
6
877
Rạch
nhánh 1 của rạch Giáp Quạ
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giáp Quạ
Dự
án T30
330
6-15
878
Rạch
nhánh 1 của rạch Cây Khô
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Hẻm
438 đường Đào Sư Tích
200
2-8
879
Rạch
nhánh 2 của rạch Cây Khô
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Hẻm
423 đường Đào Sư Tích
224
1-5
880
Rạch
nhánh 3 của rạch Cây Khô
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Đường
NĐ-PL
488
4-9
881
Rạch
ông 10 Ngon
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tắc Bến Rô
Giáp
thửa 04 tờ BĐ04
160
3-6
882
Rạch
nhánh 1 của rạch Gò Nổi
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Gò Nổi
Thửa
12 tờ B26
521
4-15
883
Rạch
Ông Theo (ND2)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Khô
Nguyễn
Bình
2,375
20
884
Rạch
Rô (ND3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
Bải Lễ
1,577
18.5
885
Rạch
Cá Nóc (ND4)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Cầu
Bà Chiêm
Rạch
Mương Chuối
2,436
45
886
Rạch
Bà Lào (ND5)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Kênh
Cây Khô
Rạch
Dơi
3,921
180
887
Rạch
Ngọn Đình (ND6)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Nguyễn
Bình
Rạch
Tôm
1,946
30
888
Rạch
Bà Não (ND7)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
LT-NĐ
Rạch
Dơi
1,145
8
889
Rạch
Tắc Thầy Cai (ND8)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Ông Lượng
Rạch
Tôm
829
37
890
Rạch
Bún Dừa (ND9)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Ông
Nguyễn
Bình
800
17
891
Rạch
Cầu Nhum (ND10)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Cuối
tuyến
370
25
892
Rạch
Bãi Lễ (ND11)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Nguyễn
Bình
1,520
26
893
Rạch
Cầu Đạo (ND12)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Lê
Văn Lương
Rạch
Cây Khô
970
15
894
Rạch
Miếu Mốc (ND13)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Nguyễn
Bình
Cuối
tuyến
840
7
895
Rạch
Bà Tư (ND14)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Nguyễn
Bình
Rạch
Ông Theo
590
10
896
Rạch
Bà Minh (ND15)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Ông
Nguyễn
Bình
1,130
30
897
Rạch
Bà Chùa (ND16)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Ông
Nguyễn
Bình
525
37
898
Rạch
Cống Lỡ (ND17)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Dơi
Đường
LT-NĐ
1,078
15
899
Rạch
Bà Đình (ND18)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Lê
Văn Lương
Rạch
Tôm
860
10
900
Rạch
số 5 (ND19)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
số 6
622
22
901
Rạch
số 6 (ND20)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Lào
Rạch
số 5
800
14
902
Rạch
số 7 (ND21)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Lê
Văn Lương
Rạch
Bà Lào
825
10
903
Rạch
số 2 (ND23)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Lê
Văn Lương
1,456
12
904
Rạch
Ông Lương (từ ngã 3 Tắc Thầy Cai và rạch Ông Lương đến rạch Bà Não (ND24)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Tắc
Thầy Cai
Rạch
Bà Não -Lê Văn Lương
1,180
15
905
Rạch
Ông Theo (từ rạch Bà Tôm đến đường Nguyễn Bình) (ND25)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Nguyễn
Bình
1,575
26
906
Rạch
Số 3 (từ rạch Số 2 đến rạch Số 4) (ND26)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Số 2
Rạch
Số 4
600
12
907
Rạch
Số 4 (từ rạch Tôm đến rạch Số 5) (ND27)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Rạch
Số 5
622
10
908
Rạch
1.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Cuối
tuyến
619
10
909
Rạch
1.2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Cuối
tuyến
181
2.5
910
Rạch
1.4
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Cuối
Tuyến
148
3
911
Rạch
1.7
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm
Cuối
tuyến
574
3.5
912
Rạch
1.8
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tôm (Cầu Bà Sáu)
Cuối
tuyến
268
5
913
Rạch
2.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Đường
Cuối
Tuyến
135
7
914
Rạch
7.3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Não
Cuối
tuyến
129
2
915
Rạch
7.5
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Não
Cuối
tuyến
268
3
916
Rạch
11.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bãi Lễ
Cuối
Tuyến
168
10
917
Rạch
11.1.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
11.1
Cuối
Tuyến
110
3.5
918
Rạch
11.1.2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
11.1
Cuối
Tuyến
449
3
919
Rạch
12.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cầu Đạo
Cuối
tuyến
347
8
920
Rạch
13.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Miếu Mốc
Cuối
Tuyến
60
3
921
Rạch
16.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Chùa
Cuối
Tuyến
197
4
922
Rạch
18.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Đình
Cuối
tuyến
136
3
923
Rạch
18.3
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Bà Đình
Cuối
Tuyến
360
6
924
Rạch
21.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
số 7
Cuối
Tuyến
95
2.5
925
Rạch
21.2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
số 7
Cuối
tuyến
305
4
926
Rạch
21.2.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
21.2
Cuối
Tuyến
22
3
927
Rạch
21.2.2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
21.2
Cuối
tuyến
117
4
928
Rạch
24.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lượng
Cuối
tuyến
50
10
929
Rạch
24.2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lượng
Cuối
tuyến
39
5
930
Rạch
25.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Theo
Cuối
tuyến
603
10
931
Rạch
25.1.1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
25.1
Cuối
tuyến
67
6
932
Rạch
25.2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Theo
Cuối
tuyến
348
8
933
Rạch
29
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mương Chuối
Cuối
tuyến
356
5
934
Rạch
Hộ Neo (Mỏ Neo) (PK1)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đỉa
Đường
Lê Văn Lương
1,559
12
935
Rạch
cây Bông (PK3)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Đỉa
Sông
Phú Xuân
2,040
16
936
Rạch
Tư Ten (PK4)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Lê
Văn Lương
1,136
7
937
Rạch
Số 241 (PK5)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cây Bông
Nguyễn
Hữu Thọ
600
16.7
938
Rạch
Cá Sấu (PK6)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Rạch
Tư Ten - Lê Văn Lương
2,315
10
939
Rạch
Bà Quýt (PK7)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phước Kiển
Phạm
Hữu Lầu
1,500
10
940
Rạch
Ông Bốn (PK9)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Dinh
Rạch
Cây Khô
1,592
20
941
Rạch
Hàng Bần
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cống Dinh
Trường
PTTH (Đường LVL)
1,050
20
942
Rạch
hẻm 1419 (Hẻm 15 cũ LVL)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Long Kiển
Hẻm
1419
250
8
943
Rạch
Tư Hổ (trong hẻm 1419 LVL)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Long Kiển
Hẻm
1419
50
8
944
Rạch
cầu Mười Si
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Ông Lớn
Hẻm
1368/79
102
5
945
Rạch
cầu Xóm Đạo
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Ông Lớn
Chợ
Phước Kiển
165
4
946
Rạch
sau Ủy ban xã
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Bôốn
Lê
Văn Lương
700
8
947
Rạch
Chùa Lá
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Đĩa
Nhà
số 839/20 (Khu Dân An)
825
6
948
Rạch
Chùa Lá (TT8)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Khu
dân cư Vạn Phát Hưng
Rạch
Nò (TT3)
166
7
949
Chi
lưu rạch Chùa Lá (TT8)
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Đường
quy hoạch
Cuối
tuyến
67
6
950
Chi
lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 1
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
nắn dòng Quy hoạch
Hẻm
1983
75
5
951
Chi
lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 2
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
nắn dòng Quy hoạch
Cuối
tuyến
190
3
952
Rạch
Mười Bé
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Đĩa
Khu
dân cư An Tiến đường LVL
1,470
8
953
Rạch
hẻm Mười Nê
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Đĩa
Hẻm
360 Phạm Hữu Lầu
240
4
954
Rạch
Hẻm 24
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Tôm
Hẻm
387 Phạm Hữu Lầu
350
3
955
Rạch
nhánh Rạch Tôm
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Tôm
Đường
Phạm Hữu Lầu
625
6
956
Rạch
nhánh sông Rạch Đĩa
Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Rạch Đĩa
Hẻm
724/22 LVL
150
2
957
Sông
Cái Mết
Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Lá Bé
Sông
Vàm Sát
3,980
30
958
Rạch
Sông Tân
Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Chà
Sông
Nhà Bè
1,338
34
959
Rạch
Giông
Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Ngọn
Rạch
Sông
Bà Yến
1,630
17
960
Rạch
Ngọn Hốt Quả
Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Bài
Sông
Đồng Tranh
2,512
20
961
Sông
An Hoà
Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Đầu
tuyến
Sông
Bãi Tiên
1,900
15-30
II. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu
phục vụ sản xuất nông nghiệp phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính
1,107,755
962
Suối
Cái
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Xa
lộ Hà Nội
Rạch
Gò Công
4,732
32÷52
Quận 9 (cũ)
963
Suối
Gò Cát
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Suối
cái
Cuối
tuyến
615
12
Quận 9 (cũ)
964
Nhánh
Suối Tiên
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Cầu
Suối Tiên 2
Cầu
Suối Tiên 1
291
23
Quận 9 (cũ)
965
Rạch
Can
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Suối
cái
Sông
Bào
780
36
Quận 9 (cũ)
966
Sông
Bào
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Can
Rạch
Lân
974
25-86
Quận 9 (cũ)
967
Rạch
Lân
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Vàm Xuống
Rạch
Trau Trảu
1,790
26-69
Quận 9 (cũ)
968
Sông
Chẹt
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Suối
cái
Rạch
Trau Trảu
1,115
36
Quận 9 (cũ)
969
Rạch
Bến Đò
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Nguyễn
Xiển
Sông
Đồng Nai
1,255
Quận 9 (cũ)
970
Rạch
Đường Mương
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Rạch
Giây Giếng
Sông
Tắc
1,367
Quận 9 (cũ)
971
Rạch
Cái nhánh
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Lương Cát
Cuối
tuyến
497
Quận 9 (cũ)
972
Rạch
Bà Cầu
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Lương Cát
Rạch
Giáng
610
Quận 9 (cũ)
973
Rạch
Bà Pha
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đê
bao
Rạch
Giáng
410
Quận 9 (cũ)
974
Rạch
Bà Trưởng
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Long Phước
Sông
Đồng Nai
1,250
Quận 9 (cũ)
975
Rạch
Cái Gia
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Long Thuận
Rạch
Sỏi
577
Quận 9 (cũ)
976
Rạch
So
thành phố Thủ Đức
UBND thành phố Thủ Đức
Đường
Long Thuận
Sông
Cây Cấm
270
Quận 9 (cũ)
977
Nhánh
Rạch Cầu Võng 1
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Võng
Cuối
tuyến
1,300
978
Nhánh
Rạch Cầu Võng 2
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Võng
Cuối
tuyến
500
979
Nhánh
Rạch Cầu Võng 3
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Võng
Cuối
tuyến
300
980
Nhánh
Rạch Cầu Võng 4
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Võng
Rạch
Cầu Ông Đụng
1,000
981
Nhánh
Rạch Cầu Võng 5
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Võng
Rạch
Cầu Ông Đụng
800
982
Nhánh
Rạch Cầu Võng 6
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Võng
Rạch
Cầu Ông Đụng
700
983
Rạch
Sáu Đêm
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Rỗng Gòn
193
984
Rạch
Hai Ức - Tư Bếp
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Rỗng Gòn
352
985
Rạch
Cầu Số 4
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Miễu
Sông
Ông Đụng
643
986
Rạch
Cầu Số 3
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Miễu
Sông
Ông Đụng
811
987
Rạch
Cầu Số 2
Quận 12
UBND Quận 12
Sông
Cầu Võng
Sông
Ông Đụng
1,040
988
Rạch
Cầu Số 1
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Cầu Võng
563
989
Rạch
Ông Dầm
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Ông Đụng
Rạch
Trùm Bích
398
990
Rạch
Bà The
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Ba Vinh
Rạch
Giao Khẩu
1,918
991
Rạch
Hai Long
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Cầu Móng
Đường
TX14
325
992
Rạch
Thống Nhất
Quận 12
UBND Quận 12
Quốc
lộ 1
Sông
Đá Hàn
572
993
Rạch
Tám Trung
Quận 12
UBND Quận 12
Cầu
Ba Sóc
Rạch
Bà The
822
994
Rạch
Tư Nhiều
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
213
995
Rạch
Chín Cầm
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
140
996
Rạch
Ụ Tám Lưới
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
192
997
Rạch
Ụ Năm Hối
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
105
998
Rạch
Tư Mao
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
127
999
Rạch
Đình An Phước
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
268
1000
Rạch
Ụ Bảy Hoảnh
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Ông Đụng
Đường
TL44
129
1001
Rạch
Ụ Lò Đường
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
124
1002
Rạch
Ụ Hai Ngởi
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Sài Gòn
169
1003
Rạch
Ụ Sáu Hồng
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Giao Khẩu
121
1004
Rạch
Ụ Bảy Lẹ
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Giao Khẩu
111
1005
Rạch
Dương Hà
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Giao Khẩu
283
1006
Rạch
Ông Mô - Sở Cũ
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Giao Khẩu
600
1007
Rạch
Ấp Tình
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Giao Khẩu
255
1008
Rạch
Cầu Đồng
Quận 12
UBND Quận 12
Rạch
Giao Khẩu
Cầu
Ga
1,418
1009
Rạch
Miễu
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Giao Khẩu
317
1010
Rạch
Cả Rạng
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Vàm Thuật
360
1011
Rạch
Sáu Trình
Quận 12
UBND Quận 12
Đường
Vườn Lài
Rạch
Ghe Máy
421
1012
Rạch
Cống Số 4
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Vàm Thuật
277
1013
Rạch
Cầu Ván Chùa
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Vàm Thuật
540
1014
Rạch
Cầu Lớn
Quận 12
UBND Quận 12
Hẻm
195 Quốc lộ 1
Sông
Sài Gòn
630
1015
Rạch
Bảy Để
Quận 12
UBND Quận 12
Hẻm
223 Quốc lộ 1
Rạch
Cầu Xây
240
1016
Rạch
Ụ Bong Bóng
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Rạch
Bà Đương
295
12-20
1017
Rạch
Bến Nghé
Quận 12
UBND Quận 12
Thửa
đất số 6, tờ bản đồ số 6
Sông
Sài Gòn
150
4-20
1018
Rạch
Rỗng Nháp
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
257
1019
Rạch
Rỗng Bùng
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Đá Hàn
304
1020
Kênh
Dừa
Quận 12
UBND Quận 12
Cầu
Dừa
Đường
Bùi Văn Ngữ
1,353
1021
Rạch
Võ Đông Nhì
Quận 12
UBND Quận 12
Đầu
tuyến
Sông
Vàm Thuật
1,500
1022
Rạch
Sáu Quờn
Quận 12
UBND Quận 12
Ụ
Sáu Quờn
Sông
Sài Gòn
250
5-9
1023
Rạch
Chín Bộ
Quận 12
UBND Quận 12
Nhà
bà Kim Anh
Sông
Sài Gòn
100
4-8
1024
Rạch
Võ Đông Nhất
Quận 12
UBND Quận 12
Thửa
39, Tờ 2
Sông
Sài Gòn
195
7-11
1025
Rạch
Sáu Thứ
Quận 12
UBND Quận 12
Ụ
Sáu Thứ
Sông
Vàm Thuật
497
6-8
1026
Rạch
Cầu Sáng - Rạch Tra Nhỏ
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Ngả
3 rạch Tra
Cầu
Bến Nọc
5,300
1027
Mương
Giáp ranh ấp 2 - ấp 4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Thửa
2684 tờ 3 (TL1990)
Thửa
2687 tờ 3 (TL1990)
170
2-3
1028
Mương
giáp khu dân cư đường Đặng Công Bỉnh
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Kênh
T7
3,000
3-4
1029
Rạch
Tư Bửu
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
620
4-12
1030
Mương
Thới Tây 1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Đường
Huỳnh Thị Mài
Sông
Rạch Tra
320
6-8
1031
Nhánh
Rạch Tra 1 (Rỗng Chữ U), ấp 3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Tra
Cuối
tuyến
300
1032
Nhánh
Rạch Tra 2 (Rỗng Ráo), ấp 3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Tra
Cuối
tuyến
300
1033
Rạch
Cống Lấp (rạch Bà Thân)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
Xáng
Rạch
Tra
2,500
1034
Rạch
Chín Khâm (ấp 4)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
66
1035
Rạch
Năm Trị (ấp 4)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
334
1036
Rạch
Tư Dơn
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bảo Hoàng
Cuối
tuyến
126
1037
Rạch
Mười Hù (ấp 4)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
290
1038
Rạch
Bà Ranh
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
173
1039
Rạch
Cầu Võng (ấp 3)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
350
1040
Rạch
Cầu Võ (ấp 4)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
759
1041
Rạch
Bà Liễu (ấp 4)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
280
1042
Rạch
Treo
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
304
1043
Rạch
Năm Lý
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
288
1044
Rạch
Út Dư
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
50
1045
Rạch
cầu Kinh
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
740
1046
Rạch
Cả Truyện
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
226
1047
Rạch
Tư Hứa
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
200
1048
Rạch
Bảy Nhị
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
700
1049
Rạch
Bảy Nghị
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
276
1050
Rạch
Ông Đẻo
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,135
1051
Rạch
Tư Châu
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
470
1052
Rạch
Nhum
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,300
1053
Rạch
Hai Chấm
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
551
1054
Rạch
Hai Lợi
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
258
1055
Rạch
Hai Tập
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
486
1056
Rạch
Út Chủi
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
539
1057
Rạch
Hai Dể
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
280
1058
Rạch
Ba Lên
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
70
1059
Rạch
Ba Cụt
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
580
1060
Rạch
Ụ Ba Lên
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
96
1061
Rạch
Năm Biều
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
166
1062
Rạch
Tra Lớn
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
850
1063
Rạch
Tư Nam
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
B Mễn
Cuối
tuyến
230
1064
Rạch
Cả Cản
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Mễn
Cuối
tuyến
1,580
1065
Rạch
cầu Khởi
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Mễn
Cuối
tuyến
405
1066
Rạch
Bà Hồng 21
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
rạch
Rỗng Gòn
444
1067
Rạch
Bà Vốn
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
200
1068
Rạch
Tư Hía
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
300
1069
Rạch
Ba Y
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
265
1070
Rạch
Hai Ngàn
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
250
1071
Rạch
Ba Cân
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
286
1072
Rạch
Tám Chấn
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
256
1073
Rạch
Mười Đờn
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng
Cuối
tuyến
350
1074
Rạch
Rỗng Gòn
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Bà Hồng 21
cầu
Võng
3,150
1075
Rạch
Ba Diên
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Rạch
Rỗng Gòn
Cuối
tuyến
130
1076
Rạch
Bầu Dài
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Tra
Cuối
tuyến
750
1077
Rạch
rỗng Gò Trại
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Bọng Bàu
Cuối
tuyến
1,050
1078
Rạch
Bọng Bàu
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
1,860
1079
Rạch
Ông Bầu
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Tra
Cuối
tuyến
525
1080
Rạch
Bến Bà May
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
bến Bà May
Cuối
tuyến
1,050
1081
Nhánh
Rạch Bến Bà May 1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Bọng Bàu
Cuối
tuyến
300
1082
Nhánh
Rạch Bến Bà May 2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Bọng Bàu
Cuối
tuyến
350
1083
Nhánh
Rạch Bến Bà May 3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Bọng Bàu
Cuối
tuyến
200
1084
Rạch
Bến Lội 3 (ấp 3)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
rạch Bà May
Cuối
tuyến
800
1085
Nhánh
Rạch Bến Lội 1 (ấp 3)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
rạch Bến Lội
Cuối
tuyến
400
1086
Rạch
Hai Bửu (ấp 3)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Tra
Cuối
tuyến
900
1087
Rạch
rỗng Giữa (ấp 3)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Tra
Cuối
tuyến
350
1088
Nhánh
Rạch Bà Mễn (ấp 3)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
rạch Bà Mễn
Cuối
tuyến
250
1089
Nhánh
Rạch Bến Đá 1 (ấp 4)
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
rạch Bến Đá
Cuối
tuyến
300
1090
Rạch
Bà Đẹp (Kênh T1), ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
225
1091
Kênh
T2, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
410
1092
Kênh
T3, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
445
1093
Kênh
T4, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
376
1094
Rạch
ông Hồ, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
900
1095
Rỗng
đội 5 ra cầu đội 6 ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
1,044
1096
Rỗng
Ba Hiệp, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
240
1097
Rạch
cầu đội 4, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
560
1098
Kênh
T5, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
700
1099
Kênh
T6, ấp Trung Đông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Rạch Hóc Môn
Cuối
tuyến
274
1100
Rạch
Rỗng Cùng
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Sông Vàm Chợ
Cuối
tuyến
168
1101
Rạch
Mười Chạy
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Sông Vàm Chợ
Cuối
tuyến
665
1102
Rạch
Cầu Bông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Sông Vàm Chợ
Cuối
tuyến
1,155
1103
Nhánh
rạch Cầu Bông
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
rạch cầu Bông
Cuối
tuyến
350
1104
Rạch
Bến Than
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Sông Vàm Chợ
Cuối
tuyến
1,125
1105
Mương
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh Xáng
Cuối
tuyến
260
1106
Rạch
Bà Thân 2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Tỉnh Lộ 15
Rạch
Hóc Môn
820
1107
Nhánh
kênh Xáng
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh Xáng
Cuối
tuyến
900
1108
Kênh
T1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh Xáng
Cuối
tuyến
1,950
1109
Kênh
T2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh Xáng
Cuối
tuyến
1,425
1110
Rạch
Rỗng Ngang
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh T2
Cuối
tuyến
900
1111
Rạch
Rỗng Mướp
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh T3
Cuối
tuyến
1,125
1112
Kênh
T3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh Xáng
Cuối
tuyến
705
1113
Đoạn
nối rạch Cầu Sa
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Từ
Kênh T1 Bà Điểm
Kênh
Liên Vùng
4,650
1114
Kênh
AH 6-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH6
Cuối
tuyến
500
4
1115
Kênh
AH 6-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH6
Cuối
tuyến
500
4
1116
Kênh
AH 6-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH6
Cuối
tuyến
100
4
1117
Kênh
AH 6a-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH6a
Cuối
tuyến
200
4
1118
Kênh
AH 8-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
500
4
1119
Kênh
AH 8-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
500
4
1120
Kênh
AH 8-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
500
4
1121
Kênh
AH 8-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
500
4
1122
Kênh
AH 8-5
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
500
4
1123
Kênh
AH 8-6
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
600
4
1124
Kênh
AH 8-7
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
350
4
1125
Kênh
AH 8-8
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH8
Cuối
tuyến
400
4
1126
Kênh
AH 9-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH9
Cuối
tuyến
550
4
1127
Kênh
AH 9-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH9
Cuối
tuyến
600
4
1128
Kênh
AH 10-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH10
Cuối
tuyến
500
4
1129
Kênh
AH 10-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH10
Cuối
tuyến
500
4
1130
Kênh
AH 10-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH10
Cuối
tuyến
500
4
1131
Kênh
AH 10-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH10
Cuối
tuyến
500
4
1132
Kênh
AH 10-5
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH10
Cuối
tuyến
300
4
1133
Kênh
AH 10-6
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH10
Cuối
tuyến
500
4
1134
Kênh
AH 10-8
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH10
Cuối
tuyến
350
4
1135
Kênh
AH 12-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
AH12
Cuối
tuyến
500
4
1136
Kênh
TK1 -1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
TK1
Cuối
tuyến
500
4
1137
Kênh
TK1 -3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
TK1
AH6B
500
4
1138
Kênh
TK1 -4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
TK1
Cuối
tuyến
500
4
1139
Kênh
TK3 -2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
TK3
Cuối
tuyến
400
4
1140
Kênh
TK3 -4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
TK3
Cuối
tuyến
300
4
1141
Kênh
TK5 -1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
TK5
Cuối
tuyến
200
4
1142
Kênh
TK5 -2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
TK5
Cuối
tuyến
500
4
1143
Kênh
NT8-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8
Cuối
tuyến
400
3
1144
Kênh
NT8-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8
Cuối
tuyến
200
3
1145
Kênh
NT8-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8
Cuối
tuyến
370
3
1146
Kênh
NT8-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8
Cuối
tuyến
150
3
1147
Kênh
NT8a-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8a
Cuối
tuyến
200
3
1148
Kênh
NT8a-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8a
Cuối
tuyến
350
3
1149
Kênh
NT8a-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8a
Cuối
tuyến
160
3
1150
Kênh
NT8a-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT8a
Cuối
tuyến
430
3
1151
Kênh
NT9-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9
Cuối
tuyến
140
3
1152
Kênh
NT9-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9
Cuối
tuyến
400
3
1153
Kênh
NT9-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9
Cuối
tuyến
150
3
1154
Kênh
NT9-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9
Cuối
tuyến
400
3
1155
Kênh
NT9a-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9a
Cuối
tuyến
170
3
1156
Kênh
NT9a-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9a
Cuối
tuyến
140
3
1157
Kênh
NT9a-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9a
Cuối
tuyến
170
3
1158
Kênh
NT9a-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT9a
Cuối
tuyến
150
3
1159
Kênh
NT10a-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT10a
Cuối
tuyến
150
3
1160
Kênh
NT10a-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT10a
Cuối
tuyến
170
3
1161
Kênh
NT10a-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT10a
Cuối
tuyến
200
3
1162
Kênh
NT10a-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
NT10a
Cuối
tuyến
170
3
1163
Kênh
T7-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1164
Kênh
T7-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1165
Kênh
T7-5
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1166
Kênh
T7-7
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1167
Kênh
T7-9
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1168
Kênh
T7-11
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1169
Kênh
T7-13
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1170
Kênh
T7-15
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1171
Kênh
T8-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1172
Kênh
T8-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1173
Kênh
T8-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1174
Kênh
T8-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1175
Kênh
T8-5
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1176
Kênh
T8-6
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1177
Kênh
T8-7
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1178
Kênh
T8-8
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1179
Kênh
T8-9
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1180
Kênh
T8-10
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1181
Kênh
T8-11
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1182
Kênh
T8-12
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1183
Kênh
T8-13
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1184
Kênh
T8-14
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1185
Kênh
T8-15
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1186
Kênh
T8-16
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T8
Cuối
tuyến
500
4
1187
Kênh
T9-1
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1188
Kênh
T9-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1189
Kênh
T9-3
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1190
Kênh
T9-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1191
Kênh
T9-5
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1192
Kênh
T9-6
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1193
Kênh
T9-7
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1194
Kênh
T9-8
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1195
Kênh
T9-9
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1196
Kênh
T9-10
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1197
Kênh
T9-11
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1198
Kênh
T9-12
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1199
Kênh
T9-13
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1200
Kênh
T9-14
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1201
Kênh
T9-15
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1202
Kênh
T9-16
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T9
Cuối
tuyến
500
4
1203
Kênh
T10-2
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Cuối
tuyến
500
4
1204
Kênh
T10-4
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Cuối
tuyến
500
4
1205
Kênh
T10-6
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Cuối
tuyến
500
4
1206
Kênh
T10-8
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Cuối
tuyến
500
4
1207
Kênh
T10-10
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Cuối
tuyến
500
4
1208
Kênh
T10-12
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Cuối
tuyến
500
4
1209
Kênh
T10-14
Huyện Hóc Môn
UBND huyện Hóc Môn
Kênh
T10
Cuối
tuyến
500
4
1210
Kênh
AH14-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1211
Kênh
AH14-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1212
Kênh
AH14-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1213
Kênh
AH14-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1214
Kênh
AH14-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1215
Kênh
AH14-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1216
Kênh
AH14-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1217
Kênh
AH14-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH14
Cuối
tuyến
500
4
1218
Kênh
AH16-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1219
Kênh
AH16-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1220
Kênh
AH16-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1221
Kênh
AH16-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1222
Kênh
AH16-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1223
Kênh
AH16-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1224
Kênh
AH16-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1225
Kênh
AH16-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH16
Cuối
tuyến
500
4
1226
Kênh
AH18-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1227
Kênh
AH18-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1228
Kênh
AH18-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1229
Kênh
AH18-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1230
Kênh
AH18-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1231
Kênh
AH18-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1232
Kênh
AH18-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1233
Kênh
AH18-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH18
Cuối
tuyến
500
4
1234
Kênh
AH20-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1235
Kênh
AH20-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1236
Kênh
AH20-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1237
Kênh
AH20-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1238
Kênh
AH20-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1239
Kênh
AH20-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1240
Kênh
AH20-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1241
Kênh
AH20-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH20
Cuối
tuyến
500
4
1242
Kênh
AH22-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1243
Kênh
AH22-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1244
Kênh
AH22-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1245
Kênh
AH22-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1246
Kênh
AH22-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1247
Kênh
AH22-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1248
Kênh
AH22-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1249
Kênh
AH22-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH22
Cuối
tuyến
500
4
1250
Kênh
AH24-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH24
Cuối
tuyến
500
4
1251
Kênh
AH24-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH24
Cuối
tuyến
500
4
1252
Kênh
AH24-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH24
Cuối
tuyến
500
4
1253
Kênh
AH24-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH24
Cuối
tuyến
500
4
1254
Kênh
AH24-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH24
Cuối
tuyến
500
4
1255
Kênh
AH26-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH26
Cuối
tuyến
500
3
1256
Kênh
AH28-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
AH28
Cuối
tuyến
500
3
1257
Kênh
NT3 -3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT3
Cuối
tuyến
200
3
1258
Kênh
NT4 -1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT4
Cuối
tuyến
500
3
1259
Kênh
NT4 -2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT4
Cuối
tuyến
500
3
1260
Kênh
NT4 -3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT4
Cuối
tuyến
150
3
1261
Kênh
NT4 -4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT4
Cuối
tuyến
150
3
1262
Kênh
NT5 -2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT5
Cuối
tuyến
500
3
1263
Kênh
NT6-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT6
Cuối
tuyến
200
3
1264
Kênh
NT6-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT6
Cuối
tuyến
200
3
1265
Kênh
NT7-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
NT7
Cuối
tuyến
200
3
1266
Kênh
T1-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1267
Kênh
T1-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1268
Kênh
T1-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1269
Kênh
T1-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1270
Kênh
T1-9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1271
Kênh
T1-11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1272
Kênh
T1-13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1273
Kênh
T1-15
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T1
Cuối
tuyến
500
4
1274
Kênh
T2-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1275
Kênh
T2-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1276
Kênh
T2-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1277
Kênh
T2-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1278
Kênh
T2-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1279
Kênh
T2-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1280
Kênh
T2-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1281
Kênh
T2-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1282
Kênh
T2-9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1283
Kênh
T2-10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1284
Kênh
T2-11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1285
Kênh
T2-12
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1286
Kênh
T2-13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1287
Kênh
T2-14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1288
Kênh
T2-15
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1289
Kênh
T2-16
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T2
Cuối
tuyến
500
4
1290
Kênh
T3-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1291
Kênh
T3-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
3
1292
Kênh
T3-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1293
Kênh
T3-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1294
Kênh
T3-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1295
Kênh
T3-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1296
Kênh
T3-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1297
Kênh
T3-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1298
Kênh
T3-9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1299
Kênh
T3-10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1300
Kênh
T3-11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1301
Kênh
T3-12
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1302
Kênh
T3-13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1303
Kênh
T3-14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1304
Kênh
T3-15
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1305
Kênh
T3-16
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T3
Cuối
tuyến
500
4
1306
Kênh
T4-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1307
Kênh
T4-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1308
Kênh
T4-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1309
Kênh
T4-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1310
Kênh
T4-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1311
Kênh
T4-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1312
Kênh
T4-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1313
Kênh
T4-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1314
Kênh
T4-9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1315
Kênh
T4-10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1316
Kênh
T4-11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1317
Kênh
T4-12
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1318
Kênh
T4-13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1319
Kênh
T4-14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1320
Kênh
T4-15
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1321
Kênh
T4-16
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T4
Cuối
tuyến
500
4
1322
Kênh
T5-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1323
Kênh
T5-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1324
Kênh
T5-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1325
Kênh
T5-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1326
Kênh
T5-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1327
Kênh
T5-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1328
Kênh
T5-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1329
Kênh
T5-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1330
Kênh
T5-9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1331
Kênh
T5-10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1332
Kênh
T5-11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1333
Kênh
T5-12
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1334
Kênh
T5-13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1335
Kênh
T5-14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1336
Kênh
T5-15
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1337
Kênh
T5-16
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T5
Cuối
tuyến
500
4
1338
Kênh
T6-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1339
Kênh
T6-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1340
Kênh
T6-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1341
Kênh
T6-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1342
Kênh
T6-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1343
Kênh
T6-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1344
Kênh
T6-7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1345
Kênh
T6-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1346
Kênh
T6-9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1347
Kênh
T6-10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1348
Kênh
T6-11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1349
Kênh
T6-12
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1350
Kênh
T6-13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1351
Kênh
T6-14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1352
Kênh
T6-15
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1353
Kênh
T6-16
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T6
Cuối
tuyến
500
4
1354
Kênh
T7-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1355
Kênh
T7-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1356
Kênh
T7-6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1357
Kênh
T7-8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1358
Kênh
T7-10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1359
Kênh
T7-12
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1360
Kênh
T7-14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1361
Kênh
T7-16
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T7
Cuối
tuyến
500
4
1362
Kênh
T11-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T11
Cuối
tuyến
200
4
1363
Kênh
T11-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T11
Cuối
tuyến
400
4
1364
Kênh
T11-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T11
Cuối
tuyến
200
4
1365
Kênh
T11-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T11
Cuối
tuyến
400
4
1366
Kênh
T11-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T11
Cuối
tuyến
200
4
1367
Kênh
T12 -1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T12
Cuối
tuyến
230
4
1368
Kênh
T12 -2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T12
Cuối
tuyến
200
4
1369
Kênh
T12 -3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T12
Cuối
tuyến
250
4
1370
Kênh
T12 -4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T12
Cuối
tuyến
200
4
1371
Kênh
T12 -5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T12
Cuối
tuyến
300
4
1372
Kênh
T12 -6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T12
Cuối
tuyến
200
4
1373
Kênh
T13-1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T13
Cuối
tuyến
150
4
1374
Kênh
T13-2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T13
Cuối
tuyến
250
4
1375
Kênh
T13-3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T13
Cuối
tuyến
250
4
1376
Kênh
T13-4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
T13
Cuối
tuyến
300
4
1377
Rạch
Bà Bá
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Chợ Đệm
Cách
Quốc lộ 1A 125m
2,440
1378
Rạch
Cái Tắc
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
A
Ranh
Long An
1,128
1379
Rạch
Lương Quyền
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
C
Rạch
Cái Trung
3,267
1380
Rạch
Láng Mặn
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Ranh
Xã Tân Nhựt
Rạch
Lương Quyền
811
1381
Rạch
Láng Ngang
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Ranh
Xã Tân Nhựt
Kênh
7 (xã Tân Kiên)
938
1382
Rạch
Cây Bàng
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Cây Bàng
Rạch
3 Ngay
776
1383
Rạch
Cầu Chùa
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Nguyễn Cửu Phú
Sông
Chợ Đệm
1,196
1384
Rạch
Cái Tâm
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Chợ Đệm
Kênh
Xáng Ngang
1,691
1385
Rạch
Đập Dừa
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
8
Kênh
10
1,013
1386
Rạch
Đập Đẩu
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
8
Rạch
Ngọn Chùa
1,728
1387
Rạch
Ngọn Chùa
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
kênh
10
Kênh
11
1,689
1388
Rạch
Lương Sâu
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Ngọn Chùa
Kênh
Xáng Ngang
957
1389
Rạch
Láng Chà
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
C
Ranh
Xã Tân Kiên
1,960
1390
Kênh
Sáu Oánh
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Ty
Ranh
Long An
1,002
1391
Kênh
Đê Bà Tỵ
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Trương Văn Đa
Đường
Tân Long
3,417
1392
Rạch
Bà Miêu
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Sáu Oánh
Rạch
Bà Ty
1,420
1393
Rạch
Lương Ngang
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Đê bao Long An
Rạch
Bà Ghé
2,076
1394
Rạch
Ông Hiền
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Bà Ghé
Kênh
Đê số 2
590
1395
Rạch
Bà Phong
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Sông
Chợ Đệm
2,827
1396
Kênh
N1 (Lò Đường)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Cuối
tuyến
575
4-6
1397
Kênh
N1A (Hai Ngôi)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Cuối
tuyến
710
4-6
1398
Kênh
N1B (Thằng Tây)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Cuối
tuyến
603
4-6
1399
Kênh
N2 (Bảy Thanh)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Cuối
tuyến
1,072
4-6
1400
Kênh
N3 (kênh Chùa)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,572
4-6
1401
Kênh
N4 (Hội Đồng)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Độc Lập
1,729
4-6
1402
Kênh
N5 (kênh Đình)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Độc Lập
1,039
4-6
1403
Kênh
N6 (kênh Lò Bún)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,157
4-6
1404
Kênh
K2A (kênh Đôi Lớn)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,339
4-6
1405
Kênh
N7 (Đôi Nhỏ)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
T3
1,080
4-6
1406
Kênh
N9 (Bảy Hinh)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Cuối
tuyến
737
4-6
1407
Kênh
N10 (Năm Giáp)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,808
4-6
1408
Kênh
N11 (Chài Chìm)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,855
4-6
1409
Kênh
N12 (Bảy Quế)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
581
4-6
1410
Kênh
N13 (Thằng Chông)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
588
4-6
1411
Kênh
K6 (Thân Khải)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
575
4-6
1412
Kênh
K7 (Tư Cu)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Bà Tỵ
676
4-6
1413
Kênh
T1 (Kênh Ngang)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Cuối
tuyến
938
4-6
1414
Kênh
T2 (Kênh Ngang)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Tám Đại
1,222
4-6
1415
Kênh
T3 (Kênh Ngang)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Đôi Lớn
1,210
4-6
1416
Kênh
Ranh D1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
5,670
4-10
1417
Kênh
Ranh D2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
2,629
4-10
1418
Kênh
K1 (Tám Đại)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,454
4-10
1419
Kênh
K2 (Độc Lập)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,648
4-10
1420
Kênh
K3 (Năm Xuyên)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,455
4-10
1421
Kênh
K4 (Thầy Thuốc)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Ngang
Kênh
Ranh Long An
1,982
4-10
1422
Rạch
Bà Xí
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cái Tâm
Đường
Tân Long
700
1423
Kênh
Bà Bữu
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,498
1424
Kênh
Tràm Lầy 1+2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
3,020
1425
Kênh
Xã Tỉnh
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,475
1426
Kênh
số 1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,477
1427
Kênh
số 2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,480
1428
Kênh
số 3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,472
1429
Kênh
số 4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,477
1430
Kênh
số 5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,450
1431
Kênh
số 6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,483
1432
Kênh
số 7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,207
1433
Kênh
số 8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,859
1434
Kênh
số 9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Cuối
tuyến
402
1435
Kênh
số 10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,051
1436
Kênh
số 11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Kênh
Rau Răm
995
1437
Kênh
số 12
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Kênh
11
1,292
1438
Kênh
số 13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Cuối
tuyến
800
3-4
1439
Kênh
Tư Đức
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Kênh
11
1,000
4
1440
Kênh
Sáu Ấp
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Kênh
11
1,000
4-5
1441
Kênh
Rau Rămn
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Xáng Đứng
Ranh
Long An
1,100
23-25
1442
Rạch
Chùa Ấp 5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Kênh
đường Giữa 4-5
1,710
1443
Kênh
đường Bà Cả
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Chùa Ấp 5
Cách
QL50 200m
938
1444
Kênh
đường giữa 4-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Cách
QL50 290m
1,070
1445
Kênh
đường 4C
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Cách
QL50 120m
1,112
1446
Rạch
Chú Khánh
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Cuối
tuyến
593
1447
Rạch
Chín Do
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cần Giuộc
Đường
liên ấp 3-4
961
1448
Sông
Cầu Tràm
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Hóc Hưu
Ranh
Long An
959
1449
Rạch
Hóc Hưu
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Sông
Cầu Tràm
Ranh
Long An
2,691
1450
Rạch
Ông Đội
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Liên Ấp 3-4-5
Ranh
xã Qui Đức
2,325
1451
Rạch
Cầu Suối
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Ranh
xã Xuân Thới Sơn
Ranh
Quận Bình Tân
6,396
1452
Kênh
Cầu Sập
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Tham Lương - BC - RNL
Cuối
tuyến
1,589
1453
Kênh
Đất Sét
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
số 4
Tỉnh
Lộ 10
1,584
1454
Kênh
Bình Minh
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
số 4
Tỉnh
Lộ 10
2,613
1455
Kênh
TB13
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
số 6
Tỉnh
Lộ 10
158
1456
Kênh
TB14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Trung Ương
Cuối
tuyến
141
1457
Kênh
TB15
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Trung Ương
Cuối
tuyến
107
1458
Kênh
TB16
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Trung Ương
Cuối
tuyến
189
1459
Kênh
TB17
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Kênh
Trung Ương
Cuối
tuyến
204
1460
Kênh
A (Tân Túc)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Thị
trấn Tân Túc
Cuối
tuyến
1,400
1461
Kênh
B (Tân Túc)
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Thị
trấn Tân Túc
Cuối
tuyến
1,200
1462
Rạch
Ba Thước
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
1,200
1463
Rạch
Bốn Thước
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
1,400
1464
Kênh
Tân Đông
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
700
1465
Kênh
dọc đường D1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã Tân
Nhựt
Cuối
tuyến
1,300
1466
Kênh
dọc đường D2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
2,300
1467
Kênh
dọc đường D3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
1,800
1468
Kênh
dọc đường D4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
2,900
1469
Rạch
Ba Lữ
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Phong Phú
Cuối
tuyến
4,800
1470
Rạch
Rô
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Phong Phú
Xã
Đa Phước
2,600
1471
Rạch
Sậy
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Hưng Long
Cuối
tuyến
2,600
1472
Tân
Nhiễu
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
An Phú Tây
Cuối
tuyến
1,300
1473
Rạch
Ông Cốm
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Thị
trấn Tân Túc
Cuối
tuyến
1,700
1474
Rạch
Ông Lung
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Vĩnh Lộc B
Cuối
tuyến
1,600
1475
Rạch
Ba Chung
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
1,600
1476
Rạch
Láng Cát
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
1,100
1477
Rạch
Ổ Cu-Kiến vàng
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Nhựt
Cuối
tuyến
1,600
1478
Rạch
Hưng Nhơn
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Kiên
Cuối
tuyến
2,300
1479
Rạch
Cầu Đen
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
An Phú Tây
Cuối
tuyến
600
1480
Rạch
Bà Mai
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Đa Phước
Cuối
tuyến
900
1481
Rạch
Hội Đồng
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Đa Phước
Cuối
tuyến
1,800
1482
Rạch
Cầu Vườn
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Tân Quý Tây
Cuối
tuyến
2,100
1483
Kênh
Nguyễn Văn Thê
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Quy Đức
Cuối
tuyến
1,500
1484
Kênh
Nguyễn Văn Thời
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Quy Đức
Cuối
tuyến
1,350
1485
Kênh
Nguyễn Văn Long
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Xã
Quy Đức
Cuối
tuyến
1,250
1486
Kênh
T1
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cầu Già
Cuối
tuyến
950
3-5
1487
Kênh
T2
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cầu Già
Cuối
tuyến
1,450
3-5
1488
Kênh
T3
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cầu Già
Cuối
tuyến
1,100
3-4
1489
Kênh
T4
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cầu Già
Cuối
tuyến
650
4-5
1490
Kênh
T5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cầu Già
Đường
Đinh Văn Ước
1,200
4-6
1491
Kênh
T6
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cầu Già
Đường
Đinh Văn Ước
900
5-6
1492
Kênh
T7
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Rạch
Cầu Già
Đường
Đinh Văn Ước
650
3-4
1493
Kênh
T8
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Phạm Thị Tánh
Đường
Đinh Văn Ước
1,900
3-4
1494
Kênh
T9
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Phạm Thị Tánh
Đường
Đinh Văn Ước
1,800
3-5
1495
Kênh
T10
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Phạm Thị Tánh
Đường
Đinh Văn Ước
2,050
3-5
1496
Kênh
T11
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Quốc
lộ 1
Rạch
Cầu Già
2,400
5-6
1497
Kênh
T14
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Đinh Đức Thiện
Rạch
Cầu Già
2,300
2-3
1498
Kênh
3-4-5
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Đoàn Nguyễn Tuấn
Cuối
tuyến
2,585
4-6
1499
Kênh
cặp đường liên ấp 2-3-
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Đoàn Nguyễn Tuấn
Cuối
tuyến
2,390
3-5
1500
Kênh
giao thông hào
Huyện Bình Chánh
UBND huyện Bình Chánh
Đường
Đoàn Nguyễn Tuấn
Kênh
T11
1,960
3
1501
Rõng
Hàng Mớp
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Bà Bếp
Kênh
Năm
1,800
1502
Hệ
thống Liêu Bình Hương
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Trường
ĐHDL Kỹ Nghệ
Quốc
Lộ 22
1,561
1503
Suối
Xóm Mới
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Giao
giữa đường An Nhơn Tây và Nguyễn Thị Rành
Rạch
Sơn
3,900
1504
Suối
Gót Chàng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Bố Heo
Rạch
Sơn
2,230
1505
Kênh
tiêu Trung Viết
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Trung Viết
đầu
kênh 14
2,300
1506
Kênh
tiêu KCN Tân Qui
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
Lộ 8
Rạch
bà Bếp
6,770
1507
Rạch
Bến Chùa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
Lộ 9
Kênh
Địa Phận
1,230
1508
Nhánh
sông Sài Gòn 22
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,254
1509
Nhánh
sông Sài Gòn 23
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,358
1510
Nhánh
sông Sài Gòn 24
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,298
1511
Nhánh
sông Sài Gòn 25
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,468
1512
Nhánh
sông Sài Gòn 26
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,024
1513
Nhánh
sông Sài Gòn 27
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,045
1514
Nhánh
sông Sài Gòn 28
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,642
1515
Nhánh
sông Sài Gòn 29
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,354
1516
Nhánh
sông Sài Gòn 30
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,254
1517
Nhánh
sông Sài Gòn 31
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,014
1518
Nhánh
sông Sài Gòn 32
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,354
1519
Nhánh
sông Sài Gòn 33
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,564
1520
Nhánh
sông Sài Gòn 34
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,257
1521
Nhánh
sông Sài Gòn 35
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
3,254
1522
Nhánh
sông Sài Gòn 36
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
3,256
1523
Nhánh
sông Sài Gòn 37
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,145
1524
Nhánh
sông Sài Gòn 38
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,205
1525
Nhánh
sông Sài Gòn 39
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,254
1526
Nhánh
sông Sài Gòn 40
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,356
1527
Nhánh
sông Sài Gòn 41
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
4,210
1528
Nhánh
sông Sài Gòn 1
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,254
1529
Nhánh
sông Sài Gòn 1a
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,234
1530
Nhánh
sông Sài Gòn 2
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,257
1531
Nhánh
sông Sài Gòn 3
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,654
1532
Nhánh
sông Sài Gòn 4
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,254
1533
Nhánh
sông Sài Gòn 5
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,234
1534
Nhánh
sông Sài Gòn 6
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,314
1535
Nhánh
sông Sài Gòn 7
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,254
1536
Nhánh
sông Sài Gòn 8
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,235
1537
Nhánh
sông Sài Gòn 9
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,541
1538
Nhánh
sông Sài Gòn 10
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,354
1539
Nhánh
sông Sài Gòn 11
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,245
1540
Nhánh
sông Sài Gòn 12
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,145
1541
Nhánh
sông Sài Gòn 12a
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,314
1542
Nhánh
sông Sài Gòn 13
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
2,154
1543
Nhánh
sông Sài Gòn 13a
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,982
1544
Nhánh
sông Sài Gòn 14
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,765
1545
Nhánh
sông Sài Gòn 15
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,258
1546
Nhánh
sông Sài Gòn 15a
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,468
1547
Nhánh
sông Sài Gòn 16
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,756
1548
Nhánh
sông Sài Gòn 17
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,345
1549
Nhánh
sông Sài Gòn 18
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,354
1550
Nhánh
sông Sài Gòn 19
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,872
1551
Nhánh
sông Sài Gòn 20
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,354
1552
Nhánh
sông Sài Gòn 21
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,024
1553
Nhánh
sông Sài Gòn 23a
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,541
1554
Nhánh
Rạch Tra 23
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,204
1555
Nhánh
Rạch Tra 22
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,023
1556
Nhánh
Rạch Tra 21
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,025
1557
Nhánh
Rạch Tra 20
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,087
1558
Nhánh
Rạch Tra 19a
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,098
1559
Nhánh
Rạch Tra 19
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,037
1560
Nhánh
Rạch Tra 18
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
2,014
1561
Nhánh
Rạch Tra 17
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
2,031
1562
Nhánh
Rạch Tra 16
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,456
1563
Nhánh
Rạch Tra 15
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,453
1564
Nhánh
Rạch Tra 14
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,098
1565
Nhánh
Rạch Tra 13
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,531
1566
Nhánh
Rạch Tra 12
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,542
1567
Nhánh
Rạch Tra 11
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,087
1568
Nhánh
Rạch Tra 10
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,098
1569
Nhánh
Rạch Tra 9
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,078
1570
Nhánh
Rạch Tra 8
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,879
1571
Nhánh
Rạch Tra 7
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,235
1572
Nhánh
Rạch Tra 6
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,547
1573
Nhánh
Rạch Tra 5
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,456
1574
Nhánh
Rạch Tra 4
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,546
1575
Nhánh
Rạch Tra 3
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,897
1576
Nhánh
Rạch Tra 2
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,025
1577
Nhánh
Rạch Tra 1
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Tra
Cuối
tuyến
1,540
1578
Rạch
Lan Trung
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Hương
Lộ 5
Cuối
tuyến
1,567
1579
Rạch
Rõng Dài
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Hương
Lộ 5
Cuối
tuyến
1,642
1580
Rạch
Dứa Nhỏ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Cầu
Đen 2
Cuối
tuyến
1,002
1581
Kênh
Bộ Đội Ấp 2
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rỗng
Năng
Cuối
tuyến
565.5
1582
Kênh
30/4 Ấp 2
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rỗng
Năng
Cuối
tuyến
1,052
1583
Kênh
30/4 Ấp 2A
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
Cuối
tuyến
591
1584
Kênh
Bộ Đội Ấp 2A
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
Cuối
tuyến
772
1585
Kênh
Ông Anh
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
Cuối
tuyến
390
1586
Kênh
Chín Mè
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rỗng
Chùa
Đường
Đất
630
1587
Kênh
Lò Gạch
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rỗng
Năng
Cuối
tuyến
985.6
1588
Kênh
Năm Dụng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rỗng
Năng
Đường
Đất
943.4
1589
Rỗng
Chùa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
Đường
Đất
1,322
1590
Rỗng
Bến Lội
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Láng The
Đường
Đất
629
1591
Rỗng
Cà Na
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Láng The
Đường
Đất
596
1592
Rỗng
Bến Đò
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rỗng
Năng
Đường
Đất
721
1593
Rỗng
Năng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Láng The, TL15
Đường
Đất
1,582.5
1594
Rỗng
Đồng Mây
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
Đường
Đất
220.6
1595
Rỗng
Tài
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
Cuối
tuyến
417.1
1596
Rỗng
Nút
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
Đường
Đất
751.6
1597
Rỗng
Ông Kịch
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
đường khai
Rạch
ngọn cùng
356
1598
Rỗng
Cụt
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
đường khai
Ruộng
ấp 9
508
1599
Rỗng
Ngọn Cùng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
T5
Ruộng
ấp 7
539
1600
Rạch
Bàu Năng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
T1
Ruộng
ấp 10
715
1601
Kênh
Ông Thềm
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Đường Khai
Ruộng
ấp 7
249
1602
Mương
Ông Tư Sỉ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Đường Khai
Ruộng
ấp 8
759
1603
Kênh
Tiêu Ấp 6
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Đường Khai
Ruộng
ấp 6
233
1604
Rỗng
Ngan
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bến
Ông Hương
Rạch
hàng mướp
619
1605
Bến
Ông Đù
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Cầu Đen
Khu
dân cư
620
1606
Rạch
Lộ 15
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Ngọn
cùng
Ruộng
ấp 11
1,100
1607
Kênh
Cây Điệp (tưới tiêu)
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
An Hạ
cuối
tuyến
1,800
1608
Kênh
Giòng Sao (Bàu Hươu)
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
Địa Phận
cuối
tuyến
851
1609
Kênh
Rổng Phèn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
Lộ 7
Kênh
Thầy Cai
1,020
1610
Kênh
Tiêu (Rọc Bàu Chua)
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
N 38.5.5
Kênh
Tiêu 17
1,000
1611
Kênh
Tiêu Trường Tiểu Học Thái Mỹ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
N 38.7
Kênh
N 38.7
900
1612
Rạch
Cốc
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Tỉnh
Lộ 15
500
1613
Rạch
Giữa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
lộ 15
Sông
Sài Gòn
1,000
1614
Rạch
Ông Cắn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
360
1615
Rạch
Gốc
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
140
1616
Rạch
Tầm Lang
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
140
1617
Rạch
Đường Long
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
lộ 15
Sông
Sài Gòn
240
1618
Suối
Cầu Trắng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Kênh
Cuối
tuyến
2,000
1619
Suối
Nhỏ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Suối
Cầu Trắng
Rạch
Ông Cơ
500
1620
Rạch
Ông Cơ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Suối
Nhỏ
1,000
1621
Rạch
Bà Kỳ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
100
1622
Rạch
Bà Hom
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Đất
Sông
Sài Gòn
1,200
1623
Rạch
Bà Quớn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Đất
Sông
Sài Gòn
1,300
1624
Rạch
Ông Năm
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
800
1625
Rạch
Cô Giàu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Đất D6
Sông
Sài Gòn
900
1626
Rạch
Mu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
800
1627
Rạch
Xẻo Trí
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
700
1628
Rạch
Xăng máu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cuối
tuyến
1,000
1629
Rạch
Xẻo Ngang
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Đất
Sông
Sài Gòn
1,300
1630
Rạch
Trầu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Cuối
tuyến
Sông
Sài Gòn
900
1631
Rạch
Ông Kiển
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Cuối
tuyến
Sông
Sài Gòn
800
1632
Rạch
Ông Định
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Đất
Sông
Sài Gòn
1,100
1633
Rạch
Chanh
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Đất
Sông
Sài Gòn
1,000
1634
Rạch
Bà Giáo
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Nhà
Út Nhí
Sông
Sài Gòn
300
1635
Rạch
Chùa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Nàng Âm
Bảy
ria
200
1636
Rạch
bến Chợ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Nàng Âm
Ông
2 thước
200
1637
Rạch
Tắc
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Nàng Âm
Hà
Quang
50
1638
Rạch
ông Tài
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Ông Đa
Ông
3 Chải
250
1639
Rạch
Ông Đa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Cu Lượng
Đường
Cá Lăng
300
1640
Raạch
Cá Lăng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Ông Đa
Láng
The
400
1641
Rạch
Ông Giảm
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Cá Lăng
Sông
Sài Gòn
400
1642
Rạch
ông Tín
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đường
Cá Lăng
Sông
Sài Gòn
200
1643
Rạch
ông Lòng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Ruộng
làng
Sông
Sài Gòn
700
1644
Rạch
cây Mít
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
ông Lòng
Ruộng
ông Bưng
250
1645
Rạch
cây Bàn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
ông Lòng
Rạch
bà Thuyền
250
1646
Rạch
Mướp
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
ông Lòng
Ruộng
HTX Hà Quang
200
1647
Sẻo
sen
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
SG
Ruộng
150
1648
Rạch
Ông Nga
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
SG
Bìa
ruộng
200
1649
Rạch
bà Thuyền
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bà
Thuyền
Rạch
Mướp
150
1650
Kênh
đào 1
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Dọc
rạch Nàng Âm
Rạch
ông Lòng
400
1651
Kênh
đào 2
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Dọc
rạch Nàng Âm
Rạch
ông Lòng
200
1652
Kênh
đào 3
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đầu
kênh
Cuối
tuyến
400
1653
Kênh
đào 4
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đầu
kênh
Cuối
tuyến
2,000
1654
Kênh
Đào 5
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
đào AB
Rạch
Láng The
500
1655
Kênh
Đào 6
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
đào AB
Rạch
Láng The
500
1656
Kênh
Đào 7
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
đào AB
Rạch
Láng The
500
1657
Kênh
Đào 8
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
đào AB
Rạch
Láng The
500
1658
Kênh
Đào 9
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
đào AB
Rạch
Láng The
500
1659
Rạch
Ông Làm
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Dân
cư
Sông
Sài Gòn
100
1660
Rạch
Ba Phương
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Nhà
ông Chánh
Sông
Sài Gòn
100
1661
Kênh
Đào
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bìa
xóm
Rạch
Bàu Nhum
500
1662
Kênh
ông Hùng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
đào AB
Rạch
Láng The
500
1663
Kênh
1
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
AB
Ngọn
bàu Nhum
1,500
1664
Kênh
2
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bìa
xóm
Ngọn
bàu Nhum
800
1665
Kênh
3
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bìa
xóm
Ngọn
bàu Nhum
400
1666
Rạch
Vàm mương
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bìa
xóm
Sông
Sài Gòn
300
1667
Kênh
Mới
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bìa
xóm
Sông
Sài Gòn
800
1668
Kênh
Sẻo Xình
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bùng
binh
Láng
the
300
1669
Rạch
Trại
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
Ông Tới
550
1670
Xẽo
Cây Đào
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
Ông Sáu Khi
300
1671
Xẽo
Vôn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
Ông Út Đức
200
1672
Rạch
Tre
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
Ông Tới
350
1673
Rạch
Tư Lộc
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
Ông Quang
250
1674
Bà
Thậm
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
2 Lam
1,500
1675
Cây
Me
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
Út Ngon
320
1676
Bến
Lở
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Láng
The
Nhà
Ô.Tám chính
900
1677
Rạch
Lùn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Láng
the
Nhà
Út Cầu
650
1678
Rạch
Cụt
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Đất
Út Sim
300
1679
Rạch
Bảy sườn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Út
Rôn
700
1680
Rạch
Võ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
ngon
Út Chấn
550
1681
Rạch
Kè
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
ngọn
Thạnh An
3,650
1682
Rạch
Bùng Binh
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Kè
Láng
The
1,050
1683
Rạch
Gò riềng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Bến
Chùa
800
1684
Rạch
Đáy
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Nhà
Tư Huỳnh
700
1685
Sông
Lu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Cầu
Bà Nga
2,700
1686
Rạch
Ông Dũng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Lu
ông
Tùng
850
1687
Rỗng
Rừa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Lu
Đất
Sét
850
1688
Rạch
Bà Diệu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Rạch
Cùng
620
1689
Rạch
Cây Cui
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Lu
Sông
Sài Gòn
1,400
1690
Rạch
Ông Năm Kim
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Ngọn
đất Ô.Kim
Sông
Sài Gòn
200
1691
Rạch
Lò
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Ngọn
đường T.An
Sông
Sài Gòn
350
1692
Rạch
Ba Đắng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đất
ông Âu
Sông
Sài Gòn
400
1693
Rạch
năm Đắng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
đất
ông Chính
Sông
Sài Gòn
250
1694
Rạch
Cầu Trệt
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Tỉnh
Lộ 8
500
1695
Rạch
Cầu Võng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Tỉnh
Lộ 8
400
1696
Rạch
Chòi Mòi
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư ấp 2
400
1697
Rạch
Xà Đỏ (2 dẫn)
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư ấp 2
400
1698
Rạch
Xẻo
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư ấp 2
800
1699
Rạch
7 Nhựt
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư ấp 1
350
1700
Rạch
4 Chang
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
300
1701
Rạch
Miểu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
350
1702
Rạch
Út Thơ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
250
1703
Rạch
Tư Đôi
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
350
1704
Rạch
Lớn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
900
1705
Rạch
4 Đực
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
300
1706
Rạch
Tư Bắc
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
700
1707
Rạch
Út Xiếu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
500
1708
Rạch
9 Chùa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
500
1709
Rạch
2 Òn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
300
1710
Rạch
Ghê
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
300
1711
Rạch
4 Tượng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
Dân Cư
400
1712
Rạch
Tố Hữu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
400
1713
Rạch
Út Huỳnh
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
400
1714
Rạch
2 Long
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
250
1715
Rạch
6 Dẫn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
300
1716
Rạch
3 Lư
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
350
1717
Rạch
2 Chuông
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
600
1718
Rạch
tư Cứng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
500
1719
Rạch
2 Gập
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Sài Gòn
Khu
dân cư
550
1720
Rạch
Tư Ky
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
300
1721
Rạch
Sáu Mo
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
847
1722
Rạch
Ông Táo
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
800
1723
Rạch
10 Trâu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
500
1724
Rạch
cầu Sập
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Đường
Bình Thành
2,800
1725
Rạch
Cu Ky
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
300
1726
Rạch
Mương Đào
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
1,100
1727
Rạch
Ông Tổng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
500
1728
Rạch
Miểu ấp 8
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Khu
dân cư
500
1729
Rạch
Út Đội
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Đá Hàn
Đồng
ruộng
1,300
1730
Rạch
7 Chiên
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Rạch Tra
Đồng
ruộng
500
1731
Rạch
Cặp đường số 5
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Cầu
Bà Đề
Cầu
Đen 2
2,400
1732
Rạch
Bàu Sình
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Sông
Bà Bếp
Rạch
Cặp đường số 5
1,400
1733
Kênh
4 Lê
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
cặp đường số 5
Rạch
bà bếp
1,650
1734
Kênh
C3 rạch Đáy
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
Lộ 8
Đồng
ruộng
1,000
1735
Kênh
cấp 3 r.Cầu Võng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
Lộ 8
Đồng
ruộng
1,400
1736
Kênh
Đập Thầy Hội
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Bà Đề
Khu
dân cư
550
1737
Rạch
Bà Đề
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Dứa
Cầu
Bà Đề
300
1738
Rạch
Út Son
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Dứa
Khu
dân cư
350
1739
Rạch
Vàm đôi
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Dứa
Khu
dân cư
400
1740
Rạch
Tư Dạng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Dứa
Khu
dân cư
450
1741
Rạch
Út Rít
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Dứa
Khu
dân cư
300
1742
Kênh
cấp 3
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Bà Bếp
Rạch
Bàu Sình
900
1743
Kênh
Mới (2 Bước)
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Dứa
Đường
Võ Văn Bích
350
1744
Rạch
ba Sơn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Đá Hàn
Rạch
Cây Xanh
1,000
1745
Rạch
Ông Danh
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Đá Hàn
Rạch
Cây Xanh
900
1746
Kênh
2 Nho
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Cây Xanh
Đồng
ruộng
800
1747
Rạch
bà Linh
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Đá Hàn
Đồng
ruộng
700
1748
Kênh
3 Lựu
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Dứa
Rạch
Vàm Thầy
1,000
1749
Kênh
Ô.Riêng Đực Điển
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
rạch
cây xanh
rạch
cây dương
1,300
1750
Kênh
2 Nghĩa
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
rạch
cây xanh
cánh
đồng ấp 6B
500
1751
Rạch
6 Đát
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
rạch
Nhà Việc
Đường
Bình Mỹ
550
1752
Rạch
Út Nạt
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
rạch
Nhà Việc
cánh
đồng ấp 7
700
1753
Rạch
7 Nhỏ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Cây Điệp
Rạch
Bà Đội
1,600
1754
Rạch
Xóm Võng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rạch
Nhà Việc
Khu
dân cư
700
1755
Kênh
Chú Bửng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Rổng
cây Xuyên
Khu
dân cư
650
1756
Kênh
Lung Tràm
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Vỗ
Văn Bích
Cầu
Tân Thạnh Đông, Cầu Nhỏ
1,388
1757
Rạch
TL 15
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Ngọn
đường Khai
AP
9
889
1758
Rạch
đất bà Huấn
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
Lộ 15
Võ
Văn Bích
620
1759
Rạch
đường Võ Văn Bích
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
lộ 9
Rạch
Bà Bếp
1,760
1760
Rỗng
Dài
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Võ Văn
Bích
Bến
3 Sâu
870
1761
Rỗng
Ngang
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Bến
Ông Hương
Võ
Văn Bích
444
1762
Bến
Ông Hương
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đầu
Bến-rổng ngang
Võ
Văn Bích
1,050
1763
Rỗng
Ông Mía
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Tỉnh
Lộ 15
Võ
Văn Bích
700
1764
Ngọn
Bàu Đưng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Đầu
tuyến
Kênh
Địa Phận
760
1765
Ngọn
Bàu Đăng
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
Kênh
địa phận
Ruộng
Trương Văn Bảo
500
1766
Kênh
Ông Đù
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
kênh
địa phận
870
1767
Rạch
Nhum Nhỏ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
kênh
địa phận
350
1768
Rạch
Xẻo Ngay
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
kênh
địa phận
200
1769
Rạch
Bà Lả
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
Bà
Bếp
100
1770
Rạch
bà Sê
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
kênh
địa phận
200
1771
Rạch
Bàu Lách
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
kênh
địa phận
3,000
1772
Rạch
ông 5 Lục
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
kênh
địa phận
100
1773
Rạch
ông tư Sỹ
Huyện Củ Chi
UBND huyện Củ Chi
bìa
xóm
kênh
địa phận
739
1774
Rạch
Sóc Vàm
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Rạch
Lò Than
2,500
1775
Rạch
Lò Than
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Cuối
tuyến
2,000
1776
Rạch
Gia
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Kênh
Thầy Cai
1,500
1777
Rạch
số 5
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giồng
cuối
tuyến
1,200
1778
Rạch
số 2
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giồng
cuối
tuyến
1,000
1779
Kênh
Thầy Cai
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Gia
cuối
tuyến
1,200
1780
Rạch
Đường Thép
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Tắc Lầu
cuối
tuyến
2,500
1781
Rạch
Tắc Lầu
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giồng
Rạch
Đường Thép
2,600
1782
Rạch
Mương Bằng
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giồng
cuối
tuyến
2,000
1783
Rạch
Cây Bướm
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Cần Giuộc
Rạch
Mương Bằng
3,000
1784
Rạch
Bầu Le
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giồng
Rạch
Tắc Vàm Châu
3,500
1785
Rạch
Giồng Chồn
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giồng
cuối
tuyến
3,000
1786
Rạch
Bà Tư
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Giồng Chồn
cuối
tuyến
2,000
1787
Rạch
Ông Dò
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Sóc Vàm
cuối
tuyến
2,500
1788
Rạch
Trại Cưa Lớn
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
cuối
tuyến
2,000
1789
Rạch
Dinh Ông
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Kinh
cuối
tuyến
1,500
1790
Rạch
Bà Chồi
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Kinh
cuối
tuyến
1,500
1791
Rạch
Cống Cầu
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Kinh
Cuối
tuyến
3,000
1792
Rạch
Bà Hoi
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Kinh
Cuối
tuyến
3,000
1793
Rạch
Sa Sập
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Mương Chuối
Rạch
Bà Hoi
4,500
1794
Rạch
nhánh Mương Chuối
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Mương Chuối
Rạch
Ấp 3
2,500
1795
Rạch
Ấp 3
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mương Chuối
Cuối
tuyến
2,000
1796
Rạch
Ngang
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Rạch
Mương Chuối
3,500
1797
Rạch
Ông
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Mương Chuối
Cuối
tuyến
2,500
1798
Rạch
Bún
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Dơi
Cuối
tuyến
2,500
1799
Rạch
Miếu
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Cuối
tuyến
2,000
1800
Rạch
Ngã Tư
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Phú Xuân
Cuối
tuyến
2,000
1801
Rạch
Cống
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Sông
Nhà Bè
Cuối
tuyến
2,000
1802
Rạch
Mai Nhã
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Cả Cấm
Cuối
tuyến
1,500
1803
Rạch
Dừa Sụp
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Rơi
Cuối
tuyến
2,500
1804
Rạch
Ông Kích
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Rơi
Rạch
Bàng
3,000
1805
Rạch
Ấp Chiến Lược
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Ông Lớn
Cuối
tuyến
3,500
1806
Rạch
Thầy Tiêu
Huyện Nhà Bè
UBND huyện Nhà Bè
Rạch
Rơi
Rạch
Bàng
3,000
1807
Kênh
Chủ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Kênh
Thỏ
Rạch
Kho Mắm
2,720
1808
Kênh
Kho Đá
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Kênh
Chủ
1,320
1809
Kênh
Ngay
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Rạch
Hóc Hỏa Lớn
1,003
1810
Kênh
Ông Chủ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Kênh
Chủ
1,500
1811
Kênh
Son
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Kênh
Chủ
1,330
1812
Kênh
Thỏ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Kênh
Chủ
1,090
1813
Kênh
Phụ Nữ 1
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dinh Bà
Tắc
Ráng
2,480
1814
Rạch
Ba Đáy
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Bà Giòng
Ngọn
Rạch
2,307
1815
Rạch
Bần Bông
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Tắc Bà Tùng
Rạch
Lá
3,652
1816
Rạch
Bà Giòng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Vàm Sát
Rạch
Chà Là
6,590
1817
Rạch
Bàu Thơ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Cuối
tuyến
1,610
1818
Rạch
Chà Là
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Lá Bé
Rạch
Bà Giòng
2,280
1819
Rạch
Giồng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Cuối
tuyến
1,900
1820
Rạch
Hóc Hỏa Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Cuối
tuyến
2,510
1821
Rạch
Hóc Hỏa Nhỏ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Cuối
tuyến
1,135
1822
Rạch
Kho Mắm
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Cuối
tuyến
1,440
1823
Rạch
Lá Bé
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Cái Mép
Đường
Lý Nhơn
8,750
1824
Rạch
Tắc Bà Tùng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Tắc ông Ngĩa
Sông
Lòng Tàu
2,990
1825
Rạch
Tắc Mới
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lôi Giang
Rạch
Đôn
3,190
1826
Rạch
Tắc Ông Thọ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Đôn
Sông
Lôi Giang
4,440
1827
Tắc
Ông Địa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lôi Giang
Rạch
Bà Giòng
2,400
1828
Tắc
Ráng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lôi Giang
Đường
Rừng Sác
1,960
1829
Tắc
Tràng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Đường
Rừng Sác
1,120
1830
Rạch
Tắc Múc Bột
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Tắc Ông Nghĩa
Rạch
Đôn
2,520
1831
Kênh
Ông Cả
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Rạch
Lập Dời
2,298
1832
Rạch
Bà Đèo
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Sông
Soài Rạp
2,950
1833
Rạch
Bà Đo
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Lá
Sông
Lòng Tàu
4,275
1834
Rạch
Bà Xán
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Bà Đo
Cuối
tuyến
1,319
1835
Rạch
Ông Giếng Nhỏ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Cuối
tuyến
1,166
1836
Rạch
Cá Gâu
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Lá
Đường
Rừng Sác
1,832
1837
Rạch
Cá Sức
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Cuối
tuyến
1,271
1838
Rạch
Xóm Quán
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Rạch
Lập Dời
950
1839
Rạch
Cây Cui
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Lá
Đường
Rừng Sác
780
1840
Mương
Cây Rạch
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
An Hòa
Cuối
tuyến
710
1841
Rạch
Bà Lưới
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bà Vú
Cuối
tuyến
1,340
1842
Rạch
Bà Thiện
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bà Vú
Cuối
tuyến
740
1843
Rạch
Bà Tiến
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bà Vú
Đường
Rừng Sác
2,000
1844
Rạch
Bà Yến
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bà Yến
Cuối
tuyến
380
1845
Rạch
Cầu Nò
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dinh Bà
Cuối
tuyến
1,850
1846
Rạch
Cây Trâm Bé
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Là Vôi
Khu
dân cư
1,690
1847
Rạch
Cây Trâm Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Là Vôi
Cuối
tuyến
2,020
1848
Rạch
Cá
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Là Vôi
Khu
dân cư
636
1849
Rạch
Cá Móng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bà Vú
Cuối
tuyến
990
1850
Rạch
Cá Trang
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bãi Tiên
Cuối
tuyến
1,520
1851
Rạch
Cổ Cò
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Hà Thanh
Sông
Đồng Tranh 2
1,463
1852
Rạch
Già Bùn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lò Voi
Cuối
tuyến
1,630
1853
Rạch
Giộng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bà Yến
Cuối
tuyến
1,630
1854
Rạch
Lá Buông
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Hà Thanh
Cuối
tuyến
2,260
1855
Rạch
Láng Bai
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Bà Tiến
Đường
Rừng Sác
1,340
1856
Rạch
Lò Han
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Hà Thanh
Cuối
tuyến
600
1857
Rạch
Đầm
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Ông Tiên
Sông
Mùn Năm
3,800
1858
Rạch
Tắc Ngọn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Cá Gáu
Sông
Lò Vôi
4,010
1859
Rạch
Vân
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bà Yến
Cuối
tuyến
1,030
1860
Tắc
Cạn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mùng Năm
Sông
Hào Võ
2,420
1861
Tắc
Lâm Sâu
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lò Voi
Sông
Bà Yến
880
1862
Tắc
Ông Trâu
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mùng Năm
Sông
Lòng Tàu
3,700
1863
Rạch
Ốc
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Cuối
tuyến
2,480
1864
Rạch
Rô
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mũi Nai
Đường
Rừng Sác
3,560
1865
Rạch
So Đũa Nhỏ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mũi Nai
Cuối
tuyến
1,510
1866
Rạch
So Đũa Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Cuối
tuyến
2,140
1867
Rạch
Ông Nhàn Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Cuối
tuyến
1,600
1868
Rạch
Ông Nhàn Bé
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Rạch
Ốc
982
1869
Rạch
Khe Đôi Nhỏ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Rạch
Láng Bai
2,300
1870
Rạch
Khe Đôi Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Cuối
tuyến
2,240
1871
Rạch
Cây Đa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Hòa
Cuối
tuyến
1,410
1872
Rạch
Cá Nhám
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Rạch
Mồng Gà
3,260
1873
Kênh
Phụ Nữ 2
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Tràm
Cuối
tuyến
1,660
1874
Rạch
Cây Sung
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Cát Lái
Cuối
tuyến
393
1875
Rạch
Cá Ngáy Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Vàm Sát
Sông
Lò Rèn
1,210
1876
Rạch
Cá Nháp
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Vàm Sát
Cuối
tuyến
1,800
1877
Rạch
Cá Nháp Bé
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Cá Nháp Lớn
Cuối
tuyến
3,190
1878
Rạch
Cát Lái Bé
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Cát Lái
Cuối
tuyến
1,785
1879
Rạch
Cát Lái Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Cát Lái
Cuối
tuyến
1,475
1880
Rạch
Gành Hào Bé
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Cuối
tuyến
2,440
1881
Rạch
Mường Thông - Rành Hào Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Sông
Đồng Tranh
5,300
1882
Rạch
Múc Mú Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Cá Nhám Lớn
Cuối
tuyến
2,040
1883
Rạch
Đầm Bích
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mũi Nai
Rạch
Tượng
1,200
1884
Rạch
Sấu
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mũi Nai
Rạch
Tràm
3,670
1885
Rạch
Tượng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mũi Nai
Cuối
tuyến
1,370
1886
Rạch
Gốc Tre Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Vàm Sát
Rạch
Gốc Tre Nhỏ
8,720
1887
Rạch
Bắc Ngoại
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Cá Đao
Rạch
Tắc Lớn
4,290
1888
Rạch
Bìa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Ăn Thịt
Cuối
tuyến
950
1889
Rạch
Bùn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Cuối
tuyến
2,254
1890
Rạch
Bùn Tam Thôn Hiệp
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Rạch
Vọp
1,490
1891
Rạch
Cái Vồ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dừa
Tắc
Cá Đao
3,050
1892
Rạch
Con Chó
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Cuối
tuyến
1,428
1893
Rạch
Dừa Chà Là
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dừa
Rạch
Vàm Tượng
2,399
1894
Rạch
Già Cua
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Tắc Cầu Kho
Cuối
tuyến
1,930
1895
Rạch
Giữa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Ăn Thịt
Cuối
tuyến
890
1896
Rạch
Gốc Tre
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Rạch
Ăn Thịt
1,660
1897
Rạch
Mốc Keo Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Tắc
Tây Đen
3,100
1898
Rạch
Mu Rùa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dừa
Rạch
Tắc Cầu Kho
3,150
1899
Rạch
Ngã Bắc
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Dừa Chà Là
Cuối
tuyến
2,310
1900
Rạch
Sói Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Sông
Đồng Tranh
3,932
1901
Rạch
Tắc Bà Kiên
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Tắc Cầu Kho
Sông
Đồng Tranh
2,532
1902
Rạch
Tắc Bé
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Sông
Dừa
3,465
1903
Rạch
Vàm Tượng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh
Rạch
Dừa Chà Là
3,015
1904
Rạch
Vọp
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Rạch
Bùn Tam
1905
Ngọn
Hốc Hỏa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Ngọn Hốc Hỏa
Sông
Gò Gia
1,860
1906
Ngọn
Nhau Mèo
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Bài
Cuối
tuyến
1,170
1907
Rạch
Ba Giòng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Thêu
Khu
dân cư
930
1908
Rạch
Bàu Học
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Đòi Nợ
Rạch
cá Nhám
1,940
1909
Rạch
Bùa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Thêu
Rạch
Bùn
150
1910
Rạch
Đòi Nợ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Gò Gia
Cuối
tuyến
890
1911
Rạch
Ông Cu
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Bài
Sông
Đồng Tranh
1,580
1912
Rạch
Ông Múng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Thiềng Liềng
Cuối
tuyến
2,560
1913
Rạch
Tắc Cau
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Hồng
Cuối
tuyến
1,540
1914
Rạch
Tắc Hẹp
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Gò Gia
Tắc
Đòi Nợ
1,330
1915
Tắc
Cân
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Cá Nhám
Rạch
cá Nhám
1,210
1916
Tắc
Cá Chổn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Rạch
Cá Nhám
Sông
cái Mép
2,130
1917
Tắc
Cù Bắp
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Sông
Thêu
3,300
1918
Tắc
Hồng - Tắc Rạch
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Gò Gia - Tắc Hồng
Sông
Gò Gia
3,690
1919
Tắc
Ông Cỏ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Thị Vải
Sông
Gò Gia
3,500
1920
Rạch
Cá Heo
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Bãi Tiên
Cuối
tuyến
1,800
1921
Rạch
Năm Bến
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dinh Bà
Cuối
tuyến
2,170
1922
Rạch
Ruột Ngựa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Đình
Cuối
tuyến
2,100
1923
Rạch
Sâu
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Cửa
Cần Giờ
Cuối
tuyến
3,416
1924
Rạch
So Đũa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Đình
Rạch
So Đũa Lớn
1,210
1925
Sông
Gò Gia
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Cua
Sông
Thêu
9,750
1926
Sông
Cái Mép
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Vàm Sát
Rạch
Cá Bé
3,980
1927
Sông
Long Giang Xây
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dần Xây
Ngọn
rạch
2,500
1928
Rạch
Cá Gấu Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Sông
Ông Tiên
2,500
1929
Sông
Bà Vú
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Đình
Rạch
Bà Yến
4,440
1930
Sông
Bà Yến
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Đình
Rạch
Bà Yến
5,540
1931
Sông
Hào Võ
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Mũi Nai
Sông
Ông Tiên
8,800
1932
Rạch
Cá Nhám Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Sông
Mồng Gà
3,750
1933
Rạch
Gành Hào Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Đồng Tranh 2
Ngọn
rạch
4,500
1934
Rạch
Tràm
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Cát Lái
Sông
Dinh Bà
5,000
1935
Tắc
Miễu
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Vàm Sát
Sông
Vàm Sát
3,000
1936
Tuyến
nối tắt ĐBSCL- VTTVải: Đào mới 2,1km nối sông Soài Rạp - rạch Gốc Tre Nhỏ (Chưa
đào)
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Soài Rạp
Rạch
Gốc Tre Nhỏ
2,100
1937
Tắc
Cà Đao
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Sông
Dừa
6,500
1938
Rạch
Long Vương
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Đầu
nguồn (đắp đập)
4,000
1939
Tắc
Ông Đại - Bà Đây - Ba Giồng
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dinh Bà 1
Sông
Lò Rèn
6,000
1940
Rạch
Đước - Rạch Sáu Quán - Rạch Lấp Dời
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Lòng Tàu
Sông
Nhà Bè
8,700
1941
Tắc
Lớn
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Tắc
Cà Đao
Rạch
Ăn Thịt
3,000
1942
Rạch
Ăn Thịt - Cái Đước - Rạch Dừa
Huyện Cần Giờ
UBND huyện Cần Giờ
Sông
Dừa
Sông
Lòng Tàu
6,000
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ghi
chú: Riêng đối với các tuyến nhánh rạch nhỏ ( ≤ 2m) phát sinh mới chưa cập nhật vào danh mục phân cấp này
thì giao cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa
giới hành chính của địa phương.
Quyết định 135/2024/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
519
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng