Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2019/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách nhà năm 2015; Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2013; Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 615/BC-PC ngày 12/7/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
3. Trường hợp các văn bản được áp dụng trong nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
1. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
2. Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (Đồng) |
1 |
Chi công tác phí |
|
Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 1, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
2 |
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng |
|
|
2.1 |
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý công tác hòa giải ở cơ sở: |
|
Quy định cụ thể mức chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên Mức chi thực hiện theo quy định tại Phần I và Mục 1, Phần II, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh |
2.2 |
Các nội dung chi khác |
|
Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 5, 6, 7, 8, 9, 11,12, 13, Phần II, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh.” |
2.3 |
Đối với đào tạo thuộc các Chương trình, Đề án, Kế hoạch về hòa giải cơ sở: |
||
a |
Kinh phí hỗ trợ thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú |
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản 1.2; 1.3; Mục 1 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND |
b |
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên |
Đồng/ngày/ học viên |
50,000 |
c |
Hỗ trợ tiền phương tiện đi lại |
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản 1.1 Mục 1 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
3 |
Chi tổ chức hội thảo, tọa đàm trao đổi kinh nghiệm quản lý về hòa giải cơ sở. Tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở, giải pháp thực hiện các Chương trình, Đề án. |
|
Thực hiện theo các quy định tại Khoản 5, Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
4 |
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
Thực hiện theo quy định tại Mục 2 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh |
5 |
Chi biên soạn, biên dịch tài liệu hòa giải ở cơ sở |
||
5.1 |
Chi biên soạn bài giảng, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện công tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở. |
|
Thực hiện theo quy định tại Điều 7, Điều 8 và Điều 9 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng NSNN |
5.2 |
Chi biên soạn các tình huống giải đáp pháp luật, tờ gấp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở. |
|
Thực hiện theo quy định tại Phần III - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
5.3 |
Chi in ấn các ấn phẩm, tài liệu; sản xuất, phát lành các băng, đĩa phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở; thực hiện truyền thông trên báo, tạp chí, tập san, bản tin, thông tin lưu động về hòa giải ở cơ sở |
|
Thực hiện theo quy định Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
5.4 |
Chi biên dịch các tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số và ngược lại |
|
Thực hiện theo quy định tại Điểm 1.7.1, khoản 1.7, Mục 1 - Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh Sơn La quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh. |
6 |
Chi hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ phát lại các chương trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền hình |
||
6.1 |
Chi hỗ trợ sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình và các ấn phẩm truyền thông: Xuất bản phẩm, cung cấp thông tin điện tử phục vụ nông thôn |
|
Mục 6.1 và 6.2 Thực hiện theo quy định tại điểm c, điểm d, khoản 3, Điều 3 Thông tư liên tịch số 225/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, KH&ĐT, Thông tin truyền thông về hướng dẫn quản lý, sử dụng NSNN thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2015 |
6.2 |
Chi hỗ trợ phát lại các chương trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
6.3 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông về công tác hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở. |
|
Thực hiện theo phần VII - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
7 |
Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc về hòa giải ở cơ sở |
|
Thực hiện theo quy định tại Điều 73, Nghị định số 91/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
8 |
Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch: |
|
Mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 2, điều 1 Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh |
9 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở. |
|
Thực hiện theo phần VI - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
10 |
Chi tạo lập thông tin điện tử phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở |
|
Thực hiện theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng NSNN. |
11 |
Chi rà soát, hệ thống hóa văn bản, tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở, triển khai các nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, kiến nghị hoàn thiện thể chế hòa giải ở cơ sở. |
|
Mức chi thực hiện theo Khoản 3 - Phụ lục kèm theo Điều 1 Nghị quyết số 101/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
12 |
Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở, bao gồm chi thống kê, thu thập, xử lý thông tin, số liệu từ báo cáo đánh giá của các ngành, địa phương; viết và hoàn thiện các loại báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên đề, sơ kết, tổng kết. |
|
Thực hiện theo phần IX -Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
13 |
Chi kiểm tra giám sát, đánh giá theo định kỳ hàng năm về công tác hòa giải ở cơ sở |
||
a |
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, sơ kết, tổng kết. |
|
Thực hiện theo quy định tại Mục 2 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh |
b |
Báo cáo kết quả kiểm tra |
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục II Thông tư số 06/2007/TT-BTC ngày 26/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách chiến lược, quy hoạch, kế hoạch. |
14 |
Chi mua, thuê, sửa chữa trang thiết bị, tài sản, chi mua sách báo, tài liệu, văn phòng phẩm và một số khoản chi mua, thuê khác phục vụ cho hoạt động hòa giải ở cơ sở |
|
Theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp; trường hợp thuộc diện phải đấu thầu thì thực hiện theo các quy định của luật đấu thầu |
15 |
Chi tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ |
|
Thực hiện theo quy định tại điểm b, c, d. khoản 1 điều 6; điều 7; điều 8 Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/06/2015 và Điểm c, khoản 4 điều 14 Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 |
Chi thực hiện các Chương trình, Đề án, Kế hoạch công tác hòa giải ở cơ sở đã được phê duyệt |
|
- Đối với các nội dung chi tương ứng thực hiện theo quy định tại khoản 1 đến khoản 15 phụ lục này. - Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Điểm r Khoản 1 Điều 5 của Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
17 |
Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả trường hợp hòa giải viên bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng, chăm sóc trước khi chết) |
||
17.1 |
Đối với người bị tai nạn có tham gia bảo hiểm y tế |
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
17.2 |
Đối với người bị tai nạn không tham gia bảo hiểm y tế |
|
Thực hiện theo quy định tại Điểm d, Khoản 1 Điều 22 của Luật bảo hiểm y tế |
18 |
Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút |
|
Thực hiện theo quy định tại Điều 4, Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
19 |
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải) |
Vụ, việc /tổ hòa giải |
200,000 |
20 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
|
Bằng 05 tháng lương cơ sở |
21 |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) |
Tổ hòa giải/tháng |
100,000 |
22 |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên |
đồng/ người/buổi |
70,000 |
23 |
Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên |
đồng/ người/buổi |
10,000 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.