|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 611/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Điện Biên
Số hiệu:
|
611/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 611/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 25 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ
tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực
thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT Công báo; TT Tin học - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT
|
CHỦ
TỊCH
Mùa A Sơn
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ
VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 25
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ,
Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày
29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động
của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông
qua mạng lưới tư vấn viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã (Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng lý hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên (Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND của UBND
tỉnh Điện Biên).
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số
107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Điện Biên.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
12
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ
dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
200.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP
TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH THUỘC UBND CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
5
|
Đăng ký khi hợp
tác xã chia
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
6
|
Đăng ký khi hợp
tác xã tách
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
7
|
Đăng ký khi hợp
tác xã hợp nhất
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định
số 19/2017/QĐ-UBND
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị
mất hoặc bị hư hỏng)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
12
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
Thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
1
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện
Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Văn bản QPPL quy định thủ tục hành
chính hết hiệu lực thực hiện
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện
Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng thủ tục hành
chính khác
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện
Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng thủ tục hành
chính khác
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện
Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng thủ tục hành chính
khác
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện
Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng thủ tục hành
chính khác
|
Thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải
quyết Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp
huyện
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
Bãi bỏ tại Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
Bãi bỏ tại Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
Bãi bỏ tại Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
Bãi bỏ tại Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 611/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|