STT
|
Lĩnh vực/
Tiêu chí/ Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Mục
tiêu đạt được
|
Yêu
cầu của sản phẩm đầu ra (Tài liệu kiểm chứng)
|
Phân
công trách nhiệm
|
Thẩm
quyền ban hành
|
Chất
lượng/ Nội dung
|
Mức
độ hoàn thành
|
Thời
gian ban hành
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
1.25
|
1.25
|
Kế hoạch của
UBND tỉnh
|
Xác định đầy đủ 06 nội dung CCHC
theo quy định của Chính phủ
|
100%
|
Trong quý IV năm trước liền kề năm
kế hoạch
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
1,75
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Báo cáo định kỳ về CCHC
|
0,5
|
0,5
|
Báo cáo của UBND
tỉnh
|
- Quý I:
- 6 tháng;
- Quý III;
- Cả năm.
|
Đúng thời gian quy định
|
- Trước ngày 15/3;
- Trước ngày 15/6;
- Trước ngày 15/9;
- Trước ngày 10/12.
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
(2) Báo cáo năm về kiểm tra, rà
soát VBQPPL
|
0,25
|
0,25
|
Báo cáo của UBND
tỉnh
|
Cả năm
|
Đúng thời gian quy định
|
Trước ngày 28/02 của năm sau liền kề
năm đánh giá
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
(3) Báo cáo năm về theo dõi thi
hành pháp luật.
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo của UBND tỉnh
|
Cả năm
|
Đúng thời gian quy định
|
Trước ngày 15/10
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
(4) Báo cáo năm về đào
tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức.
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo của UBND tỉnh
|
Cả năm
|
Đúng thời gian quy định
|
Trước ngày 31/01
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
(5) Báo cáo định kỳ hàng quý, năm về
kết quả ứng dụng CNTT.
|
0,5
|
0,5
|
Báo cáo của UBND
tỉnh
|
- Quý I:
- Quý II;
- Quý III;
- Cả năm.
|
Đúng thời gian quy định
|
- Trước ngày 10/3;
- Trước ngày 10/6;
- Trước ngày 10/9;
- Trước ngày 05/12.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
và đơn vị hành chính cấp huyện được kiểm tra trong năm
|
1
|
1
|
Các thông báo kết luận của Đoàn kiểm
tra hoặc báo cáo kết quả kiểm tra của UBND tỉnh
|
Cả năm
|
Số đơn vị được kiểm tra đạt từ 30%
trở lên
|
Quý III
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
1
|
Cả năm
|
100 % số vấn đề được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý.
|
Quý III
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
1
|
Kế hoạch của UBND tỉnh
|
Ban hành riêng hoặc được lồng ghép
với Kế hoạch CCHC năm của tỉnh.
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền
|
0.5
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng các hình thức tuyên
truyền CCHC
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo của UBND
tỉnh
|
Cả năm
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội
dung CCHC thông qua các kênh truyền thống và các hình thức tuyên truyền khác
về CCHC
|
Trước ngày 10/12
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
1.5
|
Sáng kiến trong cải cách hành
chính
|
2
|
2
|
Được UBND tỉnh phê duyệt hoặc trung
ương cho phép thí điểm
|
Có từ 03 sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong CCHC trở lên
|
Lần đầu tiên được áp dụng; đã và có
khả năng mang lại lợi ích thiết thực nâng cao hiệu quả triển khai nhiệm vụ
CCHC của tỉnh
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ, Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
|
1
|
1
|
Các văn bản triển khai thực hiện của
UBND tỉnh
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm
vụ được giao trong năm
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
|
2
|
XÂY DỰNG
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI TỈNH
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động
về theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả theo dõi thi hành
pháp luật của UBND tỉnh
|
Đầy đủ 03 hoạt động theo dõi tình hình thi hành pháp luật theo đúng quy định tại Nghị định số
59/2012/NĐ- CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
1
|
- Báo cáo kết quả theo dõi THPL của
UBND tỉnh;
- Các văn bản xử lý kết quả theo dõi THPL.
|
Căn cứ kết quả
hoạt động theo dõi THPL, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền
xử lý kết quả theo dõi tình hình THPL theo quy định tại Điều
14, Nghị định số 59/2012/NĐ-CP
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả theo dõi THPL theo thẩm quyền.
|
Trong năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
2.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà soát
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát
VBQPPL của UBND tỉnh.
|
- Các văn bản xử lý VBQPPL sau rà
soát;
- Các tài liệu kiểm chứng khác (nếu
có).
|
Tỷ lệ đạt từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý\kiến nghị xử lý
|
Trong năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát
VBQPPL của UBND tỉnh.
|
- Các văn bản xử lý VBQPPL trái
pháp luật phát hiện qua kiểm tra;
- Các tài liệu kiểm chứng khác (nếu
có)
|
Số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý đạt từ 70% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ
tục hành chính (TTHC)
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền.
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của
UBND tỉnh
|
Không ban hành các quy định TTHC
trái với thẩm quyền được giao
|
100 % TTHC ban hành đúng thẩm quyền.
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC.
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của
UBND tỉnh
|
Các vấn đề phát hiện qua rà soát được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý.
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC/danh mục TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh.
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của
UBND tỉnh.
|
Các quyết định công bố TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của tỉnh phải được ban hành đầy đủ, kịp thời theo quy định
|
100% số TTHC được công bố đầy đủ, kịp
thời
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
3.2.2
|
Nhập, đăng tải công khai TTHC vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố.
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của
UBND tỉnh.
|
TTHC phải được nhập, đăng tải công
khai vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
3.2.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh và ĐVHC cấp huyện,
cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết
TTHC.
|
1
|
1
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
CQCM cấp tỉnh và ĐVHC cấp huyện, cấp
xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
100% số cơ quan, đơn vị
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc
|
Các Sở, banh, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã thực hiện công khai
|
3.2.4
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của tỉnh và Trang
TTĐT của các cơ quan, đơn vị.
|
0.75
|
0.75
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
- Cổng TTĐT của tỉnh phải công khai
đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp chính quyền tại địa phương.
- Trang TTĐT của các sở, ngành;
UBND cấp huyện công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan,
đơn vị mình.
|
100% số TTHC được công khai đầy đủ trên Cổng TTĐT của tỉnh, trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị (Công khai
đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC)
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố thực hiện công khai
|
3.2.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc
cổng dịch vụ công của tỉnh
|
0.75
|
0.75
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
Trang TTĐT của các sở, ngành; UBND
cấp huyện hoặc Cổng dịch vụ hành chính công được cập nhật, công khai đầy đủ
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
|
100% số Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh;
UBND cấp huyện; UBND cấp xã công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã thực hiện công khai
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông
|
3.5
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả
kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
03 cấp chính quyền tại địa phương được tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các cấp
|
100% số TTHC
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã thực hiện
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
1
|
1
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
Lập danh mục TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông cùng cấp hành chính. Trong đó, nêu rõ cơ quan chủ
trì, cơ quan phối hợp trong quy trình giải quyết đối với từng TTHC
|
Từ 50 TTHC trở lên
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
1
|
1
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
Lập danh mục TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền khác nhau. Trong đó, nêu
rõ cơ quan chủ trì, đầu mối tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC, cơ quan phối hợp trong quy trình giải quyết đối với từng TTHC.
|
Từ 30 TTHC trở lên
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện,
cấp xã
|
3.4
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
4.5
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiếp nhận trong
năm được giải quyết đúng hạn
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
Hồ sơ TTHC do CQCM cấp tỉnh tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn
|
Số hồ sơ TTHC trong năm được giải
quyết đúng hạn đạt từ 95% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
3.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC do UBND Cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
Hồ sơ TTHC do
ĐVHC cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
Số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn đạt từ 95% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND các huyện,
thành phố
|
3.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1
|
1
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
Hồ sơ TTHC do ĐVHC cấp xã tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn
|
Số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn đạt từ 95% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
3.4.4
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.5
|
0.5
|
Có văn bản xin lỗi của cơ quan đơn vị
|
Kịp thời, đúng quy định
|
100% TTHC trễ hẹn được xin lỗi đầy
đủ, đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã thực hiện
|
3.5
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của
UBND tỉnh
|
Tổ chức thực hiện đầy đủ các hình thức,
quy trình tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức về TTHC theo quy định
|
Thực hiện đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
0.75
|
0.75
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của
UBND tỉnh
|
Thống kê tất cả PAKN trong năm về
TTHC do tỉnh tiếp nhận trực tiếp và các PAKN do Văn phòng Chính phủ, các bộ,
ngành Trung ương tiếp nhận, yêu cầu tỉnh giải quyết
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý
|
Trong năm 2019
|
Văn phòng UBND tình
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
7.5
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Chính phủ
và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
3.5
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức
bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các CQCM cấp tỉnh, các phòng
chuyên môn cấp huyện
|
1
|
1
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo chuyên đề đánh giá về rà soát, kiện toàn tổ chức bộ máy trên địa bàn
tỉnh
|
Thường xuyên rà soát, sắp xếp tổ chức
bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các CQCM cấp tỉnh, phòng chuyên môn
cấp huyện, bảo đảm đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
|
100 % số CQCM cấp tỉnh, phòng
chuyên môn cấp huyện được quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo thống kê về số lượng cấp phó của người đứng đầu tại các cơ quan, tổ chức
thuộc phạm vi đánh giá
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các cơ quan hành chính: Các CQCM cấp tỉnh, ĐVHC cấp huyện.
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số
lượng lãnh đạo cấp sở và tương đương; cấp phòng thuộc sở và tương đương; cấp
phòng thuộc UBND cấp huyện.
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.1.3
|
Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp
công lập so với năm 2015
|
1
|
1
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo thống kê về số lượng cấp phó của người đứng đầu tại các cơ quan, tổ
chức thuộc phạm vi đánh giá
|
Thực hiện giảm từ 10% trở lên số
đơn vị sự nghiệp công lập trên toàn tỉnh so với năm 2015
|
Giảm từ 10% trở lên so với năm 2015
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2.5
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo thống kê về tình hình, kết quả sử dụng biên chế trong năm đánh giá
|
Số lượng biên chế hành chính của tỉnh
đang sử dụng không vượt quá so với tổng số biên chế hành
chính được giao
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc hưởng lương từ NSNN trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo thống kê về tình hình, kết quả sử dụng biên chế trong năm đánh giá
|
Thống kê tổng số người làm việc hưởng
lương từ NSNN trong các đơn vị SNCL của tỉnh (thuộc UBND tỉnh, thuộc CQCM cấp tỉnh, thuộc UBND cấp huyện) so với tổng số người
làm việc được giao theo quy định
|
Sử dụng không vượt quá số lượng người
làm việc được giao
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo thống kê về tình hình, kết quả sử dụng biên chế
trong năm đánh giá
|
Số lượng biên chế hành chính của tỉnh năm 2019 giảm từ 10% trở lên so với tổng số biên chế hành chính của tỉnh được giao trong năm
2015
|
Đạt tỷ lệ giảm từ 10% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1.5
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do Chính phủ và các bộ,
ngành ban hành
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá về tình hình thực hiện phân cấp quản lý nhà
nước
|
Thực hiện các nhiệm vụ về phân cấp
quản lý nhà nước theo đúng quy định tại Nghị quyết số
21/NQ-CP ngày 21/3/2016 của Chính phủ và các quy định khác của Chính phủ, các
bộ, ngành về phân cấp quản lý nhà nước
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh hoặc
báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá về tình hình thực hiện
phân cấp quản lý nhà
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh
giá định kỳ hàng năm đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp
huyện, cấp xã theo quy định của Chính phủ
|
Có thực hiện
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
1
|
Các Thông báo kết luận kiểm tra;
các văn bản xử lý những vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã
được xử lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
5
|
XÂY DỰNG
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CB, CC, VC
|
7.5
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức
hành chính của tỉnh bố trí công chức
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
1
|
Báo cáo CCHC năm của UBND tỉnh
|
Các cơ quan, tổ chức hành chính của
tỉnh phải bố trí công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức
tương ứng với bản mô tả công việc, khung năng lực của từng
vị trí.
|
100% số cơ quan, tổ chức thực hiện
đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh bố
trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
1
|
Báo cáo CCHC năm của tỉnh
|
Các đơn vị SNCL thuộc tỉnh (Chỉ
tính đơn vị SNCL thuộc UBND tỉnh, thuộc CQCM cấp tỉnh) phải thực hiện đúng
các quy định về: Phê duyệt theo thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt danh mục vị trí việc làm; Hoàn thiện việc xây dựng bản mô tả công
việc và khung năng lực cho từng vị trí việc làm theo danh mục đã được phê duyệt;
Bố trí viên chức đúng theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
tương ứng với từng vị trí
|
100% đơn vị thực hiện đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về
tuyển dụng công chức tại CQCM cấp tỉnh,
ĐVHC cấp huyện, cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ
tuyển dụng hoặc báo cáo thống kê, tổng hợp của tỉnh về tình hình tổ chức triển
khai và kết quả tuyển dụng công chức
|
Việc tuyển dụng công chức tại các
CQCM cấp tỉnh, ĐVHC cấp huyện, cấp xã phải tuân thủ đúng trình tự, thủ tục và
thời gian quy định tại Luật Cán bộ, công chức và các văn bản hướng dẫn thi
hành
|
100% số cơ quan, đơn vị thực hiện
đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
0.5
|
0.5
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ
tuyển dụng hoặc báo cáo thống kê, tổng hợp của tỉnh về tình hình tổ chức triển khai và kết quả tuyển dụng viên chức
|
Việc tuyển dụng viên chức tại các
đơn vị SNCL (Chỉ tính đơn vị SNCL thuộc UBND tỉnh, thuộc CQCM cấp tỉnh) phải
tuân thủ đúng trình tự, thủ tục và thời gian quy định tại Luật Viên chức và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
100% số đơn vị SNCL thực hiện đúng
quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
5.3
|
Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền của tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về thi nâng ngạch
công chức
|
0.5
|
0.5
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ
thi nâng ngạch hoặc báo cáo thống kê, tổng hợp của tỉnh
về tình hình tổ chức triển khai và kết quả thi nâng ngạch
công chức.
|
Việc tổ chức thi nâng ngạch công chức
theo thẩm quyền của tỉnh (hoặc được ủy quyền) phải tuân thủ đúng trình tự, thủ
tục và thời gian quy định tại Luật Cán bộ, công chức và các văn bản hướng dẫn
thi hành.
|
Thực hiện đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức
|
0.5
|
0.5
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ
thi xét/thăng hạng hoặc báo cáo thống kê, tổng hợp của tỉnh về tình hình tổ
chức triển khai và kết quả thi/xét thăng hạng.
|
Việc tổ chức thi, xét thăng hạng
viên chức theo thẩm quyền của tỉnh phải tuân thủ đúng trình tự, thủ tục và thời
gian quy định tại Luật Viên chức và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
Thực hiện đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
0,75
|
0,75
|
Các quyết định bổ nhiệm;
Báo cáo đánh giá kết quả việc bổ nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý trong năm của UBND tỉnh
|
Việc bổ nhiệm phải tuân thủ đúng
quy trình, tiêu chuẩn bằng cấp và chuyên môn nghiệp vụ theo quy định tại Luật
Cán bộ, công chức và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Thống kê danh sách số lãnh đạo cấp
sở và tương đương được bổ nhiệm trong năm; danh sách lãnh đạo cấp phòng thuộc
sở và tương đương được bổ nhiệm trong năm; danh sách lãnh đạo cấp phòng thuộc
UBND cấp huyện được bổ nhiệm trong năm.
|
100% số lãnh đạo cấp sở và tương
đương; số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương; số lãnh đạo cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện được bổ nhiệm đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
5.5
|
Thực hiện quy định về đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại
công chức, viên chức của tỉnh
|
Thực hiện đánh giá, phân loại công
chức, viên chức theo đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
|
Thực hiện đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ
luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo CCHC năm của tỉnh hoặc báo
cáo về tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức,
viên chức trong năm
|
Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trong năm
|
Trong năm
không có cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp tỉnh,
cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên; không
có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên.
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
5.6
|
Mức
độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
1
|
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức của tỉnh.
|
Nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn
thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm trong kế hoạch
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
Trước ngày 31/01 năm sau
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
5.7
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp
xã
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo CCHC năm của tỉnh hoặc báo
cáo về kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức của tỉnh
|
Số công chức cấp xã đạt chuẩn về
chuyên môn nghiệp vụ so với tổng số công chức cấp xã
|
Đạt 100 %
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo CCHC năm của tỉnh hoặc báo
cáo về kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh
|
Số cán bộ cấp xã đạt chuẩn về
chuyên môn nghiệp vụ so với tổng số cán bộ cấp xã
|
Đạt 100 %
|
Trong năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.5
|
8.5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm của
UBND tỉnh
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
|
Giải ngân từ 90% trở lên so với kế
hoạch
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính ngân
sách
|
1
|
1
|
Báo cáo về việc thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính ngân sách của
UBND tỉnh
|
Các kiến nghị được cơ quan có thẩm
quyền chỉ ra sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính ngân
sách được thực hiện xong
|
100% các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán được thực hiện xong
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại
cơ quan hành chính các cấp ở địa phương.
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ tại các cơ quan hành chính nhà nước của UBND tỉnh
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính đúng theo quy định của Chính phủ
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh
phí quản lý hành chính được phát hiện
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy định về phân cấp quản
lý tài sản công theo Quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
0,5
|
0.5
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày
21/6/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
Triển khai thực hiện đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
6.2.2
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày
12/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Triển khai thực hiện đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
|
6.2.3
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTG
|
0.5
|
0.5
|
Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định
số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ (thay thế Quyết
định số 4430/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai).
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
6.2.4
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định
về quản lý tài sản công
|
0.5
|
0.5
|
Thông báo kết luận kiểm tra
|
Thực hiện kiểm tra theo Nghị định
167/NĐ-CP ngày 31/12/2017
|
Đúng quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
3.5
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế
tự chủ của tỉnh và các văn bản giao tự chủ tài chính
|
Trong năm đánh giá, có thêm đơn vị
SNCL thuộc UBND tỉnh hoặc thuộc CQCM cấp tỉnh được giao tự chủ ở mức tự bảo đảm chi thường xuyên (không tính các trường hợp giao lại).
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường
xuyên tăng so với năm 2018
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
6.3.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo kết
quả thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp
công lập của tỉnh và các văn bản giao tự chủ tài chính
|
Trong năm đánh giá, có thêm đơn vị
SNCL thuộc UBND tỉnh hoặc thuộc CQCM cấp tỉnh được giao
tự chủ ở mức tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (không tính các trường hợp giao lại).
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên tăng so với năm 2018
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
6.3.3
|
Thực hiện đúng quy định về việc
phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết
kiệm chi thường xuyên trong năm
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ tại Các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
|
Số đơn vị
SNCL (Chỉ tính đơn vị SNCL thuộc UBND tỉnh, thuộc CQCM cấp tỉnh đã triển khai
thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính) thực hiện đúng quy định về phân phối kết
quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
Không có sai
phạm về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng
kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
6.3.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp của tỉnh hoặc báo cáo khác có thông tin kiểm chứng
kết quả đánh giá
|
Giảm chi trực tiếp ngân sách nhà nước
(chi thường xuyên) cho đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh trong năm
so với năm 2015
|
Giảm chi từ 10% trở lên so với năm
2015
|
Trong năm 2019
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
7
|
HIỆN ĐẠI
HÓA HÀNH CHÍNH
|
9.5
|
9.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) của tỉnh
|
4.5
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Triển khai Kiến trúc Chính quyền điện
tử của tỉnh
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của
UBND tỉnh
|
Triển khai Kiến trúc Chính quyền điện
tử của tỉnh và tổ chức triển khai, duy trì Kiến trúc theo
quy định của Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Tổ chức triển khai, duy trì Kiến trúc theo quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ
quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của UBND tỉnh
|
Tổng số văn bản đi (trừ văn bản mật)
được trao đổi giữa các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh. Thống kê tổng số văn bản
đi của các cơ quan, đơn vị được gửi dưới dạng văn bản điện tử, tính cả văn bản
được gửi song song với bản giấy
|
Tổng số văn bản điện tử so với tổng số văn bản đi đạt từ 90% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.1.3
|
Thực hiện kết quả liên thông các phần mềm
quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã)
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của UBND tỉnh
|
Phần mềm quản lý văn bản đã kết nối
liên thông từ cấp tỉnh đến cấp xã
|
Kết nối liên
thông từ cấp tỉnh đến 100% đơn vị cấp xã
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.1.4
|
Vận hành Hệ thống thông tin một cửa
điện tử
|
1
|
1
|
Báo cáo kết
quả ứng dụng CNTT của UBND tỉnh
|
Hệ thống thông tin điện tử một cửa
phải có đầu mối tập trung ở cấp tỉnh, kết nối liên thông
tới cả 3 cấp chính quyền để theo dõi, cập nhật, thống kê, tổng hợp thông tin
về tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của tất cả các sở, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã.
|
Kết nối liên thông tới 100% sở,
ngành, huyện, xã
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.1.5
|
Xây dựng cổng dịch vụ công
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của tỉnh
và tài liệu kiểm chứng khác (nếu có)
|
Các chức năng, tính năng kỹ thuật của
Cổng dịch vụ công đáp ứng yêu cầu của Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Đạt yêu cầu quy định
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2.25
|
2.25
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của UBND tỉnh và tài liệu kiểm chứng khác (nếu có);
|
Thống kê tổng số TTHC đang cung cấp
trực tuyến mức độ 3 và 4, trong số đó, thống kê số TTHC
có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm đánh giá.
- Số TTHC có phát sinh hồ sơ trực
tuyến so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4.
|
Số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ đạt từ 60% trở
lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1
|
1
|
Báo cáo kết
quả ứng dụng CNTT của UBND tỉnh và tài liệu kiểm chứng khác (nếu có)
|
Số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so
với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và truyền thống)
|
Số hồ sơ tiếp nhận trực tuyến đạt từ
40% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của
UBND tỉnh và tài liệu kiểm chứng khác (nếu có)
|
Số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so
với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến
và truyền thống).
|
Số hồ sơ tiếp nhận trực tuyến đạt từ
30% trở lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.25
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ BCCI
|
0.25
|
0.25
|
Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định
45/2016/QĐ- TTg của UBND tỉnh và tài liệu kiểm chứng khác (nếu có)
|
Số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch
vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển
khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh
hồ sơ
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ- TTg của UBND tỉnh
và tài liệu kiểm chứng khác (nếu có)
|
Số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch
vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ
BCCI và qua hình thức khác)
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ- TTg của tỉnh và tài liệu kiểm chứng khác
(nếu có)
|
Số hồ sơ TTHC đã được trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ BCCI so với với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết
trong năm năm (bao gồm trả qua dịch vụ BCCI và trả qua hình thức khác)
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên
|
Trong năm 2019
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
(ISO 9001) theo quy định
|
1.5
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh,
ĐVHC cấp huyện công bố ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
0.5
|
Các quyết định công bố ISO hoặc báo
cáo thống kê của UBND tỉnh
|
Số CQCM cấp tỉnh và ĐVHC cấp huyện
đã công bố Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 hoặc 9001:2015 so với tổng
số CQCM cấp tỉnh và ĐVHC cấp huyện
|
100% số cơ quan, đơn vị
|
Trong năm 2019
|
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
7.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
bố ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
0.5
|
Các quyết định công bố ISO hoặc báo
cáo thống kê của UBND tỉnh
|
Số ĐVHC cấp xã đã công bố Hệ thống
quản lý chất lượng ISO 9001:2008 hoặc 9001:2015 so với tổng số ĐVHC cấp xã
|
100% đơn vị
|
Trong năm 2019
|
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
7.4.3
|
Tỷ lệ CQCM cấp tỉnh, ĐVHC cấp huyện
thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
0.5
|
Báo cáo kết quả thực hiện ISO của
UBND tỉnh
|
Số cơ quan thực hiện đúng quy trình
ISO so với tổng số cơ quan đã công bố ISO
|
100% số cơ quan, đơn vị
|
Trong năm 2019
|
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA TỈNH
|
4.5
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kết quả khảo sát sự hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
(SIPAS)
|
Điều
tra XHH
|
Do Bộ
Nội vụ chủ trì thực hiện
|
8.2
|
Mức độ thu hút đầu tư của tỉnh.
|
1
|
1
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế
- xã hội của UBND tỉnh trong năm 2019
|
Tổng số vốn thu hút đầu tư của tỉnh
trong năm (đơn vị tính là: tỷ đồng)
|
Cao hơn so với
năm 2018
|
Trong năm 2019
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
8.3
|
Mức độ phát triển doanh nghiệp của
tỉnh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Tỷ lệ doanh nghiệp thành lập mới
trong năm 2019
|
1
|
1
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế
- xã hội của UBND tỉnh trong năm
|
Tổng số doanh nghiệp thành lập mới
tăng lên so với năm trước liền kề.
|
Tăng từ 30% trở lên so với năm 2018
|
Trong năm 2019
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
8.3.2
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân sách của
tỉnh
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện ngân sách
nhà nước của UBND tỉnh
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân sách tỉnh
của khu vực doanh nghiệp trong năm đánh giá tăng hơn so
với năm trước liền kề
|
Tăng so với năm trước liền kế
|
Trong năm 2019
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
8.4
|
Thực hiện thu ngân sách hàng năm
của tỉnh theo Kế hoạch được Chính phủ giao
|
1.5
|
1.5
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế
- xã hội của UBND tỉnh trong năm
|
Thu ngân sách của tỉnh trong năm
đánh giá theo chỉ tiêu được Chính phủ giao
|
Vượt chỉ tiêu được Chính phủ giao
|
Trong năm 2019
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
Tổng
số:
|
64.5
|
64.5
|
|
|
|
|
|
|