Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1741/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
1741/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
30/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1741/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 30
tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1346/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung Danh mục các dự án phải
thu hồi đất năm 2021 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh mục
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các
mục đích khác năm 2021 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Cao Lộc tại Tờ trình số 170/TTr- UBND ngày 12/8/2021 và Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT ngày 26/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết
định này.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo
Quyết định này.
5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
và bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Cao Lộc kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này
1. Ủy ban nhân dân huyện Cao
Lộc có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm đầu
(năm 2021) huyện Cao Lộc theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Cao Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách - HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
Biểu số 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Bảo Lâm
Xã Thạch Đạn
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Thụy Hùng
Xã Bình Trung
Xã Lộc Yên
Xã Hòa Cư
Xã Hải Yến
Xã Công Sơn
Xã Cao Lâu
Xã Xuất Lễ
Xã Mẫu Sơn
Xã Hợp Thành
Xã Gia Cát
Xã Tân Liên
Xã Yên Trạch
Xã Xuân Long
Xã Tân Thành
Xã Thanh Loà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+( 26)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
55,978.90
61.58
202.59
3879.48
3211.56
708.48
627.81
1938.50
2136.38
2950.74
1995.39
2814.69
3287.24
5615.15
6960.75
2274.02
655.99
3052.02
1287.05
2925.34
2180.97
3676.42
3536.76
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa.
LUA
3,987.73
15.89
7.58
175.95
253.76
111.19
66.89
195.55
145.36
212.32
217.88
151.32
82.52
302.80
449.56
27.98
76.82
274.28
259.77
251.49
212.77
319.92
176.15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,239.82
13.38
92.32
157.99
47.73
0.34
193.18
82.85
94.69
113.69
77.43
5.36
156.14
291.68
9.92
0.15
223.82
121.53
239.27
107.84
134.67
75.85
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3,938.34
24.56
14.60
142.31
126.12
61.30
67.03
136.57
195.20
469.40
528.47
142.09
160.58
298.31
167.31
39.51
66.85
215.88
188.49
304.96
188.15
291.75
108.88
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,608.34
2.35
9.16
113.33
61.63
47.30
19.20
151.48
75.27
233.03
157.16
131.90
86.00
43.85
51.51
4.25
18.13
65.54
47.69
80.83
67.24
63.97
77.53
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
8,629.01
32.86
840.12
205.45
55.25
278.80
1601.10
1123.61
1798.91
544.48
494.77
1653.67
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1,678.17
1678.17
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
35,965.37
18.76
138.04
2565.13
2754.66
485.65
468.15
1244.77
1663.91
2029.15
1078.47
2105.87
1356.19
3837.71
4485.58
523.99
490.47
1944.88
773.32
2279.64
1706.12
2502.18
1512.74
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
5,881.57
34.69
552.26
281.93
403.07
703.44
86.68
10.96
556.74
314.06
546.56
1073.51
229.25
107.65
50.05
8.09
167.12
574.03
181.48
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
171.95
0.03
0.35
42.63
15.38
3.04
6.54
4.67
1.38
6.84
13.41
4.71
0.85
8.88
7.88
0.13
3.73
6.97
17.79
8.43
6.70
3.83
7.80
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5063.41
210.86
256.06
147.53
297.73
261.53
369.84
315.09
216.76
124.36
93.74
94.53
117.47
213.29
319.12
20.89
259.82
256.40
190.41
800.29
119.14
191.63
186.91
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
181.06
1.10
10.63
2.75
81.72
8.89
6.87
0.05
2.60
3.52
0.26
1.55
27.60
33.51
2.2
Đất
an ninh
CAN
29.59
0.91
0.59
3.50
0.21
0.21
3.46
20.58
0.12
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
126.45
4.61
105.02
16.82
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
57.81
27.03
30.78
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
402.78
0.74
27.12
0.07
90.69
62.82
5.27
5.76
209.70
0.61
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
82.55
0.52
1.22
5.82
11.23
2.20
1.25
12.56
0.10
0.05
0.10
3.20
0.76
13.29
7.30
0.91
22.03
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
40.39
38.88
1.51
2.9
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
90.21
31.74
2.78
32.98
5.96
0.96
15.80
2.10
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,242.19
54.33
112.58
89.36
149.24
101.32
107.79
147.05
72.78
60.57
47.65
43.02
82.19
101.56
186.09
10.04
101.59
133.32
65.55
375.34
61.68
62.61
76.54
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1,864.45
41.79
99.65
87.05
138.65
82.56
98.01
142.69
55.18
55.39
45.18
38.19
80.56
91.44
171.69
9.37
62.44
112.18
53.60
212.05
60.15
60.06
66.59
Đất thủy lợi
DTL
51.90
2.58
0.02
1.30
8.56
0.20
1.14
0.99
1.77
0.40
2.27
0.78
4.19
6.67
0.03
2.67
0.52
3.95
5.36
0.21
0.12
8.18
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4.75
0.11
0.36
0.07
0.14
0.39
0.50
0.18
0.02
0.71
0.64
0.10
0.31
0.81
0.39
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
25.08
0.74
0.02
0.06
0.19
2.08
0.36
0.08
0.11
0.06
0.12
0.10
0.08
0.34
0.10
0.07
19.63
0.28
0.06
0.13
0.10
0.17
0.20
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
41.22
3.26
3.44
0.75
1.39
0.90
1.31
2.25
1.64
1.12
1.35
1.40
0.73
3.63
2.62
0.47
0.64
3.14
1.35
6.39
1.08
1.24
1.13
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
7.79
1.58
2.79
0.49
0.50
0.41
0.44
0.86
0.67
0.06
Đất công trình năng lượng
DNL
24.71
0.41
0.37
0.01
0.76
6.26
0.48
13.08
0.01
0.10
2.26
0.22
0.73
0.01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0.62
0.16
0.22
0.01
0.05
0.01
0.01
0.04
0.09
0.02
0.02
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
22.33
4.90
0.22
2.50
14.50
0.21
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1.11
0.01
1.00
0.10
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1.43
0.56
0.87
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
191.76
3.41
0.03
0.13
0.27
14.53
0.90
0.00
0.76
2.23
0.39
0.64
0.04
0.99
9.83
0.91
5.91
150.33
0.13
0.29
0.04
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3.01
3.01
Đất chợ
DCH
2.02
0.28
0.79
0.18
0.49
0.29
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
4.78
0.15
0.04
0.16
0.40
0.02
0.02
0.24
0.10
0.31
0.06
1.89
0.10
0.23
0.32
0.59
0.16
2.13
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11.19
2.34
0.25
1.13
7.48
2.14
Đất
ở tại nông thôn
ONT
757.20
30.71
26.67
58.18
35.09
55.52
31.74
23.74
31.41
19.26
10.23
37.81
51.06
5.65
77.05
65.91
50.79
56.06
30.94
43.32
16.05
2.15
Đất
ở tại đô thị
ODT
170.36
87.26
77.91
5.19
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16.60
2.03
1.25
0.11
0.42
0.05
2.58
0.18
0.20
0.46
0.17
0.38
0.05
0.19
0.25
0.06
0.83
0.11
0.23
0.30
0.11
6.09
0.53
2.17
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13.13
1.31
10.35
0.66
0.07
0.74
0.00
2.18
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.19
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
12.04
0.32
0.54
0.16
0.29
0.07
0.34
0.22
0.02
2.51
1.08
1.33
0.18
1.77
1.15
0.82
0.02
0.03
1.19
2.20
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
689.18
0.36
6.75
15.06
33.71
13.49
2.41
21.09
81.56
39.02
10.78
26.59
24.64
63.99
66.98
4.62
3.40
42.12
47.25
51.27
24.51
51.39
58.20
2.21
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
43.11
0.72
5.01
0.01
3.55
1.64
2.12
8.91
12.65
8.50
2.22
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
88.29
2.30
0.39
0.52
3.76
3.50
11.60
1.03
1.00
64.19
2.23
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0.03
0.03
2.24
Đất
công trình công cộng khác
DCK
4.46
1.97
2.49
3
Đất chưa sử dụng
CSD
866.48
2.52
1.30
31.62
36.44
101.91
302.24
12.78
52.39
3.53
17.85
34.90
17.96
5.36
79.81
7.56
5.10
16.18
31.60
4.68
12.55
51.18
37.01
II
Khu chức năng*
4
Đất khu công nghệ cao
KCN
5
Đất khu kinh tế
KKT
16,892.02
274.96
459.94
4058.63
3545.73
1071.92
1299.88
2266.37
2405.53
1509.06
6
Đất đô thị
KDT
734.91
274.96
459.94
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3,848.16
15.72
9.16
205.65
219.62
95.03
19.54
344.67
158.12
327.72
270.85
209.33
91.36
199.99
343.19
14.17
18.28
289.36
169.22
320.10
175.08
198.64
153.38
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
46,272.55
18.76
170.90
3405.25
2754.66
485.65
468.15
1450.22
1719.16
2029.15
1078.47
2384.67
2957.29
4961.32
6284.49
2202.15
490.47
2489.37
773.32
2279.64
1706.12
2996.95
3166.40
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
184.27
27.03
4.61
105.02
16.82
30.78
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
21.62
10.28
11.34
10
Khu thương mại dịch vụ
KDV
402.78
0.74
27.12
0.07
90.69
62.82
5.27
5.76
209.70
0.61
11
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
KDV
1,109.82
274.96
459.94
0.07
90.69
62.82
5.27
5.76
209.70
0.61
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
61,173.87
4,058.63
3,545.73
1,071.92
1,299.88
2,266.37
2,405.53
3,078.62
2,106.97
2,944.12
3,422.67
5,833.81
7,359.67
2,302.47
920.92
3,324.61
1,509.06
3,730.31
2,312.66
3,919.23
3,760.68
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3,139.69
60.99
125.99
126.82
176.77
171.50
148.87
203.99
117.65
85.34
79.40
65.28
92.78
144.58
239.50
15.81
202.30
208.52
118.86
454.55
93.07
112.64
94.47
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
CAO LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Bảo Lâm
Xã Thạch Đạn
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Thụy Hùng
Xã Bình Trung
Xã Lộc Yên
Xã Hòa Cư
Xã Hải Yến
Xã Công Sơn
Xã Cao Lâu
Xã Xuất Lễ
Xã Mẫu Sơn
Xã Hợp Thành
Xã Gia Cát
Xã Tân Liên
Xã Yên Trạch
Xã Xuân Long
Xã Tân Thành
Xã Thanh Loà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,686.22
1,120.21
40.13
0.91
38.75
50.28
220.14
161.31
24.72
0.10
7.92
7.16
13.68
2.60
6.52
0.30
81.95
57.53
13.84
264.44
2.94
18.69
8.70
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
179.50
7.80
2.95
0.03
2.68
11.74
26.72
36.30
2.90
0.53
0.50
6.63
0.13
2.73
0.02
38.94
15.69
0.77
20.44
0.50
1.37
0.13
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
61.13
4.84
0.00
3.67
0.03
22.32
2.90
0.50
0.40
0.10
0.70
0.56
13.97
10.34
0.70
0.10
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
199.28
10.75
5.40
0.81
2.92
11.31
41.99
24.96
5.84
3.17
2.00
5.60
1.10
1.26
0.24
22.21
9.12
10.17
38.01
1.00
1.31
0.11
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
83.58
3.63
9.25
0.25
5.40
20.68
17.47
1.34
0.10
1.15
0.50
0.45
0.30
1.00
0.03
3.90
2.61
0.60
12.39
1.00
1.30
0.23
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
20.85
1.40
17.45
2.00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,193.92
1,639.25
21.14
0.07
15.44
21.82
129.73
79.75
14.63
3.07
4.16
1.00
1.07
1.53
0.01
15.48
26.98
2.30
193.10
0.44
14.72
8.23
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
20.32
3.00
17.32
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
9.10
2.18
1.02
0.84
1.42
3.14
0.50
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
81.84
16.01
1.24
0.00
1.19
22.72
15.60
0.29
0.15
0.01
12.58
5.29
2.00
3.41
0.60
0.62
0.12
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
1.21
0.02
1.19
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
14.99
7.31
5.48
2.20
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0.98
0.98
2.10
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12.12
5.01
0.23
0.33
4.56
0.29
1.34
0.21
0.04
0.12
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
10.70
4.33
0.09
0.12
4.52
0.27
1.33
0.04
Đất thủy lợi
DTL
0.43
0.25
0.01
0.17
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0.63
0.35
0.14
0.03
0.12
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.01
0.01
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.34
0.08
0.20
0.04
0.02
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.01
0.01
2.13
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.14
Đất
ở tại nông thôn
ONT
27.73
13.43
4.63
0.15
0.01
2.95
2.03
3.41
0.60
0.52
2.15
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.62
1.77
0.85
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.42
0.34
0.02
0.06
2.17
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.53
0.09
0.44
2.18
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.19
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0.07
0.07
2.20
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
21.16
0.48
0.16
0.00
0.85
4.66
10.69
0.29
1.61
0.41
2.00
2.21
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.22
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu số 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 1741 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Cao Lộc
TT
Đồng Đăng
Xã
Bảo Lâm
Xã
Thạch Đạn
Xã
Hồng Phong
Xã
Phú Xá
Xã
Thụy Hùng
Xã
Bình Trung
Xã
Lộc Yên
Xã
Hòa Cư
Xã
Hải Yến
Xã
Công Sơn
Xã
Cao Lâu
Xã
Xuất Lễ
Xã
Mẫu Sơn
Xã
Hợp Thành
Xã
Gia Cát
Xã
Tân Liên
Xã
Yên Trạch
Xã
Xuân Long
Xã
Tân Thành
Xã
Thanh Loà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
1,393.41
37.96
53.06
12.26
21.70
53.48
229.68
137.83
25.17
0.40
8.39
7.64
15.09
8.23
7.42
0.84
93.60
75.73
14.62
548.05
3.16
19.39
19.72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
200.39
9.00
3.45
0.08
2.78
12.55
28.20
27.68
3.00
0.20
0.60
0.60
6.63
0.28
2.97
0.06
42.50
22.00
1.25
33.79
0.72
1.83
0.23
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
80.73
5.03
0.05
0.05
3.98
0.03
23.25
3.00
0.10
0.57
0.50
0.15
0.94
0.56
18.65
0.30
22.38
0.22
0.76
0.20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
232.93
12.45
6.35
1.41
3.02
12.46
43.19
15.59
6.01
0.10
3.57
2.10
5.63
1.20
1.51
0.28
25.30
10.50
10.27
69.38
1.00
1.41
0.21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
84.08
4.13
11.79
0.10
0.35
5.84
21.18
7.67
1.52
0.10
1.15
0.58
0.48
0.58
1.41
0.11
3.90
2.81
0.70
14.94
1.00
1.44
2.30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7.40
4.40
2.00
1.00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
853.44
10.20
26.88
10.67
15.54
22.32
135.88
83.98
14.63
3.07
4.16
2.35
5.17
1.53
0.39
20.21
32.65
2.30
429.38
0.44
14.72
16.98
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
20.32
3.00
17.32
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15.17
2.18
0.20
0.31
1.24
0.91
0.20
1.70
7.78
0.10
0.56
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
4.30
0.87
0.44
2.85
0.14
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
0.28
0.28
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
0.45
0.16
0.15
0.14
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3.57
0.87
2.70
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3.57
0.87
2.70
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
7.61
1.84
0.14
0.67
2.03
2.79
0.04
0.10
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Lộc
TT Đồng Đăng
Xã Bảo Lâm
Xã Thạch Đạn
Xã Hồng Phong
Xã Phú Xá
Xã Thụy Hùng
Xã Bình Trung
Xã Lộc Yên
Xã Hòa Cư
Xã Hải Yến
Xã Công Sơn
Xã Cao Lâu
Xã Xuất Lễ
Xã Mẫu Sơn
Xã Hợp Thành
Xã Gia Cát
Xã Tân Liên
Xã Yên Trạch
Xã Xuân Long
Xã Tân Thành
Xã Thanh Loà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp khác
NNP
1.1
Đất
trồng lúa. Trong đó:
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17.33
0.47
7.00
5.21
1.30
1.35
2.00
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
3.31
0.00
3.11
0.20
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.00
2.00
2.10
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12.02
0.47
5.00
2.10
1.10
1.35
2.00
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
12.02
0.47
5.00
2.10
1.10
1.35
2.00
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.14
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.15
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.17
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.18
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.19
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.20
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.21
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.22
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1741/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
883
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng