STT
|
Tên Dịch vụ công (DVC)
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Cấp
tỉnh (17 Sở/ngành với 183 DVC)
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở TNMT
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
Sở TNMT
|
3
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Sở TNMT
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử
dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Sở TNMT
|
5
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở TNMT
|
6
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Sở TNMT
|
7
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Sở TNMT
|
8
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
9
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ôtô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ôtô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Sở GD&ĐT
|
22
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
23
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
24
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
25
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
26
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Sở Tài chính
|
27
|
Mua quyển hóa đơn
|
Sở Tài chính
|
28
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
29
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động
- bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
30
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
31
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Sở KHĐT
|
32
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Sở KHĐT
|
33
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên
|
Sở KHĐT
|
34
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở KHĐT
|
35
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ
phần
|
Sở KHĐT
|
36
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở KHĐT
|
37
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở KHĐT
|
38
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở KHĐT
|
39
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở KHĐT
|
40
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở KHĐT
|
41
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Sở KHĐT
|
42
|
Công chứng di chúc
|
Sở Tư pháp
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các điểm a,b,c,e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
45
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
46
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
|
Sở Tư pháp
|
47
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
48
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
49
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
50
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
Sở Xây dựng
|
52
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
53
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Sở Y tế
|
54
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Sở Y tế
|
55
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
Sở Y tế
|
56
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
57
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
58
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Sở Y tế
|
59
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
60
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
61
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
62
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
63
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
64
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
65
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
66
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
Sở Y tế
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
74
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
Sở Y tế
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
Sở Y tế
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
91
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
92
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
97
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
98
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
101
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
102
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
105
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
107
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
108
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
109
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
111
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
113
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
114
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở KH&CN
|
115
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở KH&CN
|
116
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
117
|
Hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
118
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
119
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
120
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
121
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
123
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
124
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
125
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Sở NNPTNT
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Sở NNPTNT
|
128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở NNPTNT
|
129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở NNPTNT
|
130
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Sở NNPTNT
|
131
|
Cấp, cấp lại chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Sở NNPTNT
|
132
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Sở NNPTNT
|
133
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
Sở NNPTNT
|
134
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Sở NNPTNT
|
135
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Sở NNPTNT
|
136
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Sở Nội vụ
|
137
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Sở Nội vụ
|
138
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
Sở Nội vụ
|
139
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Sở Nội vụ
|
140
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Sở Nội vụ
|
141
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
Sở Nội vụ
|
142
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức,
viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế
HCNN, HCSN của tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
143
|
Điều động (thuyên chuyển) cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác
hoặc sang khối Đảng, đoàn thể
|
Sở Nội vụ
|
144
|
Thẩm định tiếp nhận và điều động
công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp
khác thuộc các cơ quan trong tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
145
|
Tiếp nhận và điều động viên
chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
146
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công thương
|
147
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công thương
|
148
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công thương
|
149
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
150
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
151
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
152
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
153
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
154
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
155
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công thương
|
156
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công thương
|
157
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công thương
|
158
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Sở Công thương
|
159
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công thương
|
160
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Sở Công thương
|
161
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
162
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
163
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Sở TTTT
|
164
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Sở TTTT
|
165
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Sở TTTT
|
166
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở TTTT
|
167
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Sở TTTT
|
168
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
169
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
170
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
171
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
172
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở TTTT
|
173
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Sở TTTT
|
174
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Sở TTTT
|
175
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở TTTT
|
176
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở TTTT
|
177
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở TTTT
|
178
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
Sở TTTT
|
179
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở TTTT
|
180
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở TTTT
|
181
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Sở TTTT
|
182
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở TTTT
|
183
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Sở TTTT
|
II
|
Cấp
huyện (36 DVC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
5
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
6
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND huyện (Công thương)
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND huyện (Công thương)
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND huyện (Công thương)
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND huyện (Công thương)
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
UBND huyện (Công thương)
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND huyện (Công thương)
|
13
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
UBND huyện (Công thương)
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND huyện (Công thương)
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
UBND huyện (Công thương)
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
UBND huyện (Công thương)
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
UBND huyện (Công thương)
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện
|
UBND huyện (Công thương)
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
UBND huyện (TNMT)
|
20
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
UBND huyện (TNMT)
|
21
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
UBND huyện (GD&ĐT)
|
22
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
UBND huyện (GD&ĐT)
|
23
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
24
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
25
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử)
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
26
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
27
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
28
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
29
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
UBND huyện (Xây dựng)
|
31
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
UBND huyện (Tài chính - Kế hoạch)
|
32
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
UBND huyện
|
33
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
|
UBND huyện
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
UBND huyện
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản ( trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
UBND huyện
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản ( trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
UBND huyện
|
III
|
Cấp
xã (17 DVC)
|
|
1
|
Chứng thực di chúc
|
Cấp Xã
|
2
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Cấp Xã
|
3
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Cấp Xã
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Cấp Xã
|
5
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
Cấp Xã
|
6
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Cấp Huyện; Cấp Xã
|
7
|
Đăng ký khai sinh
|
Cấp Xã
|
8
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Cấp Xã
|
9
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Cấp xã
|
10
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
Cấp xã
|
11
|
Đăng ký khai tử
|
Cấp xã
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
|
Cấp xã
|
13
|
Liên thông đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú
|
Cấp xã
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
Cấp xã
|
15
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
Cấp xã
|
16
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Cấp xã
|
17
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Cấp xã
|
|
|
|
|