TT
|
Dự án
|
Chủ đầu tư (ban QLDA) dự án đầu tư XDCT
|
Thời gian dự án hoàn thành
|
Địa phương chưa phê duyệt quyết toán GPMB xong
|
Các văn bản đã đôn đốc, đề nghị (của Bộ GTVT, Ban
QLDA)
|
UBND tỉnh/ Thành phố
|
Chủ đầu tư GPMB
|
Đơn vị thực hiện GPMB
|
Giá trị chưa duyệt QT (dự kiến)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
13.558.404
|
|
A
|
Các dự án BOT, BT
|
|
|
|
|
|
1.523.211
|
Bộ GTVT có các vb:
số 4493/BGTVT-TC ngày 2/5/2018, số 7130/BGTVT-TC ngày 02/7/2018, số 13087/B
GTVT-TC ngày 16/11/2018, số 7438/BGTVT-TC ngày 30/7/2020
|
I
|
Ban QLDA 2 đại diện CQNNCTQ
|
|
|
|
|
1.026.815
|
|
1
|
QL1 đoạn Hà Nội - Bắc
Giang
|
Công ty Cổ phần BOT
Hà Nội - Bắc Giang
|
Tháng 09/2021
|
Bắc Ninh và Bắc
Giang
|
HĐGPMB các huyện
|
HĐGPMB các huyện
|
140.776
|
|
2
|
Dự án cải tạo nâng
cấp QL 6 đoạn Xuân Mai-Hòa Bình thuộc dự án đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình
|
Công ty BOT QL 6
Xuân Mai-Hòa Bình
|
Tháng 10/2018
|
Hòa Bình
|
TT phát triển quĩ đất
và TĐC huyện
|
TT phát triển quĩ đất
và TĐC huyện
|
415.151
|
|
3
|
BOT QL18 đoạn Bắc
Ninh- Uông Bí
|
Công ty CP BOT Phả
Lại
|
Tháng 12/2018
|
Bắc Ninh, Hải
Dương, Quảng Ninh
|
Hội đồng GPMB tỉnh Bắc
Ninh,Hải dương, Quảng Ninh
|
|
136.000
|
|
4
|
Dự án QL38 đoạn nối
QL1 với QL5 qua tỉnh Bắc Ninh và Hải dương
|
Công ty CP BOT Quốc
lộ 38
|
Tháng 04/2018
|
Bắc Ninh, Hải dương
|
Hội đồng GPMB tỉnh
Bắc Ninh,Hải dương
|
Hội đồng GPMB tỉnh
Bắc Ninh, Hải dương
|
334.888
|
|
II
|
Ban QLDA 4 đại diện CQNNCTQ
|
|
|
|
|
1.299
|
|
5
|
Dự án ĐTXD hầm đường
bộ Phước Tượng và Phú Gia, QL1A, tỉnh Thừa Thiên Huế theo hình thức Hợp đồng
BOT
|
Công ty CP Phước Tượng
Phú Gia BoT
|
Tháng 6/2016.
|
Thừa Thiên Huế
|
UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Hội đồng bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư các dự án trọng điểm huyện Phú Lộc
|
1.299
|
118/2021/PTPG.BOT
ngày 13/8/2021 của DNDA; VB số 1780/BQLDA4-DA1 ngày 14/8/2021 của Ban QLDA4;
|
III
|
Ban QLDA 6 đại diện CQNNCTQ
|
|
|
|
|
33.794
|
|
6
|
Dự án MRNC QL1 đoan
Nam cầu Bến Thủy đến tuyến tránh TP Hà Tĩnh (hạng mục nút giao QL46 với đường
sắt Bắc Nam)
|
Công ty CP Tập đoàn
Cienco 4
|
Năm 2014
|
Nghệ An
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất TP.Vinh
|
27.365
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình mở rộng QL1 đoạn Km741+170 - Km756+705, tỉnh Quảng Trị theo hình
thức hợp đồng BOT
|
Công ty TNHH BOT Quảng
Trị
|
Năm 2015 (phần BS
2020)
|
Quảng Trị
|
UBND huyện Cam Lộ,
TP. Đông Hà, huyện Gio Linh
|
Ban QLDA ĐTXD và
phát triển quỹ đất huyện Cam Lộ và huyện Gio Linh; Trung tâm phát triển quỹ đất
TP. Đông Hà
|
6.429
|
|
IV
|
Ban QLDA 7 đại diện CQNNCTQ
|
|
|
|
|
4.940
|
|
8
|
Dự án QL1 các đoạn
tỉnh Ninh Thuận
|
Cty TNHH MTV BOT tỉnh
Ninh Thuận
|
Tháng 12/2015
|
Bình Thuận
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất Ninh Thuận
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất Ninh Thuận
|
253
|
Vb 217/BQLDA7-
ĐHDA4 ngày 14/02/2019 của Ban 7
|
9
|
Dự án QL1A đoạn
tránh TP. Biên Hòa
|
Công ty Cổ phần Đồng
Thuận
|
Tháng 5/2015
|
Đồng Nai
|
UBND thành phố Biên
Hòa và UBND huyện Trảng Bom
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất thành phố Biên Hòa; Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Trảng Bom;
thành phố Biên Hòa; huyện Trảng Bom; Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai; Hội đồng bồi
thường cấp tỉnh
|
-
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Đồng Nai mới và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến điểm cuối tuyến
tránh thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT □
|
Công ty CP Đầu tư
và Xây dựng cầu Đồng Nai
|
Theo HMHT các năm:
2010; 2015; 2016; 2017; 2020
|
Đồng Nai; Bình
Dương
|
- UBND tỉnh Đồng
Nai.
- UBND tỉnh Bình
Dương
|
- TTPT Quỹ đất TP.
Biên Hòa.
- TTPT Quỹ đất TP.
Dĩ An
|
4.687
|
Vb số 7744/BGTVT-TC
ngày 29/7/2021 của Bộ GTVT; Vb số 484/TCT-ĐT và số 1159/TCT-KT ngày 26/8/2020
của DNDA
|
V
|
Ban QLDA Thăng Long đại diện CQNNCTQ
|
|
|
|
|
409.522
|
|
11
|
QL1 đoạn Nghi Sơn (Thanh
Hóa)- Cầu Giát (nghệ An) và nút giao đường tỉnh 513 với QL1 A và các phần bổ
sung
|
NĐT
(Cienco4-TCT319)
|
|
Thanh Hóa, Nghệ An
|
|
|
401.569
|
|
a
|
Dự án mở rộng QL1A
đoạn Nghi Sơn - Cầu Giát
|
|
Năm 2014
|
Thanh Hóa, Nghệ An
|
UBND huyện Tĩnh
Gia, tỉnh Thanh Hóa; UBND tỉnh Nghệ An
|
UBND huyện Tĩnh
Gia, tỉnh Thanh Hóa; HĐBT GPMB thị xã Hoàng Mai
|
332.790
|
|
b
|
Dự án Nút giao QL48
|
|
Năm 2015
|
Nghệ An
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
HĐBT GPMB huyện Diễn
Châu
|
68.779
|
|
c
|
Hạng mục TL513
|
|
Năm 2016
|
Thanh Hóa
|
UBND huyện Tĩnh Gia,
tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Tĩnh
Gia, tỉnh Thanh Hóa
|
-
|
|
d
|
Hạng mục Nút giao
QL48B
|
|
Năm 2018
|
Nghệ An
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
HĐBT GPMB huyện Quỳnh
Lưu
|
-
|
|
12
|
QL1 đoạn Cần Thơ-Phụng
Hiệp theo hình thức BOT
|
Công ty TNHH BOT
BOT Cần Thơ-Phụng Hiệp
|
Năm 2015
|
Hậu Giang
|
UBND tỉnh Hậu Giang
|
UBND tỉnh Hậu Giang
|
7.953
|
|
VI
|
Ban QLDA 85 đại diện CQNNCTQ
|
|
|
|
|
46.840
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng
hầm đường bộ Đèo cả QL1 theo hình thức BOT và BT (Hạng mục mở rộng hầm Hải
Vân)
|
Cty CPĐT Đèo Cả
|
Năm 2021
|
Thừa Thiên Huế, Đà
Nẵng
|
- UBND huyện Phú Lộc
- tỉnh Thừa Thiên Huế
- UBND quận Liên
Chiểu - thành phố Đà Nẵng
|
- Trung tâm PTQĐ
huyện Phú Lộc,tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ban GPMB quận
Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
|
46.840
|
|
II
|
Các dự án sử dụng vốn nhà nước
|
|
|
|
|
|
12.035.193
|
|
I
|
Ban QLDA đường Hồ Chí Minh đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
564.717
|
|
1
|
Tuyến tránh trung
tâm thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk.
|
Ban HCM
|
2020
|
Đắc Lắc
|
UBND huyện Ea H'Leo
|
Hội đồng bồi thường
huyện Ea H'Leo
|
3.448
|
|
2
|
Dự án đoạn Chơn Thành
- Đức Hòa
|
Ban HCM
|
2018
|
Bình Phước
|
TTPTQĐ tỉnh Bình
Phước; VPĐK đất đai tỉnh Bình Phước
|
TTPTQĐ tỉnh Bình
Phước; VPĐK đất đai tỉnh Bình Phước
|
6.529
|
|
3
|
Dự án XD đường HCM
đoạn Năm Căn - Đất Mũi
|
Ban HCM
|
2016
|
Cà Mau
|
Sở GTVT tỉnh Cà Mau
|
Sở GTVT tỉnh Cà Mau
|
470.000
|
VB của Bộ GTVT: Văn
bản số 4258/BGTVT-TC ngày 06/05/2020, số Văn bản số 4011/BGTVT-KHĐT ngày
07/05/2021; VB của Ban: số 665/ĐHCM-TCKT,..số 812/BĐHCM-TCKT ngày 11/5/2021.
|
4
|
Dự án đầu tư, nâng
cấp mở rộng QL14 đoạn Cây Chanh - Cầu 38, tỉnh Bình Phước
|
Ban HCM
|
6/2015
|
Bình Phước
|
Sở GTVT tỉnh Bình
Phước
|
Sở GTVT tỉnh Bình
Phước
|
23.500
|
VB của Bộ GTVT số
2625/BGTVT-TC ngày 30/3/2021 VB của Ban số 904/BĐHCM-TCKT ngày 21/5/2021
|
5
|
Tiểu DA2 - đường dẫn
2 đầu Cầu Bình Ca
|
Ban HCM
|
2018
|
Tuyên Quang
|
UBND tỉnh Tuyên
Quang
|
TTPTQĐ Thành phố
Tuyên Quang; TTPTQĐ huyện Yên Sơn
|
61.240
|
VB của Ban số
2366/BĐHCM-TCKT ngày 13/10/2020; số 1029/BĐHCM-TCKT ngày 08/6/2021
|
II
|
Ban QLDA đường sắt đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
|
447.682
|
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai.
|
Ban QLDA đường sắt
|
2015
|
Lào Cai, Yên Bái
|
TP Lào Cai; Ban
QLDA xây dựng TP. Lào Cai; Ban QLDA CTXDCB huyện Bảo Yên; Huyện Bảo Thắng
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất TP Lào Cai; Ban QLDA xây dựng TP. Lào Cai; UBND huyện Bảo Yên, Bảo Thắng.
|
12.756
|
- Vb của Bộ GTVT:
4504/BGTVT-CQLXD ngày 26/4/2017; 8716/BGTVT-CQLXD ngày
04/8/2017; 10296/BGTVT-CQLXD ngày 01/9/2017; 10129/BGTVT-CQLXD ngày
07/9/2017.
|
7
|
Dự án đường sắt Yên
Viên- Phả Lại-Hạ Long-Cái Lân (quyết toán đến điểm dừng kỹ thuật theo chỉ đạo
của TTg)
|
Ban QLDA đường sắt
|
|
Hà Nội, Bắc Ninh, Hải
Dương, Quảng Ninh
|
|
|
434.926
|
|
a
|
Tiểu DA1: Hạ Long -
Cảng Cái Lân
|
Ban QLDA đường sắt
|
Tháng 12/2017
|
Quảng Ninh
|
UBND tỉnh Quảng
Ninh
|
TT QĐ thành phố Hạ
Long
|
39.218
|
|
b
|
Tiểu DA2: Lim - Phả
Lại
|
Ban QLDA đường sắt
|
đang đình hoãn
|
Bắc Ninh, Hải Dương
|
UBND tỉnh Bắc Ninh,
Hải Dương
|
Hội đồng BT-GPMB
huyện Tiên Du, TTQĐTP Bắc Ninh, Hội đồng BT- GPMB huyện Quế Võ, Tp Chí Linh
|
332.654
|
|
c
|
Tiểu DA3: Phả Lại -
Hạ Long
|
Ban QLDA đường sắt
|
đang đình hoãn
|
Quảng Ninh
|
UBND tỉnh Quảng
Ninh
|
Hội đồng BT- GPMB
TP Chí Linh, TTPTQĐ thị xã Đông Triều, TP Uông Bí, thị xã Quảng Yên, Tp Hạ
Long
|
63.054
|
|
d
|
Tiểu DA4: Yên Viên
- Lim
|
Ban QLDA đường sắt
|
đang đình hoãn
|
Hà Nội
|
UBND TP Hà Nội
|
TT QĐ huyện Gia
Lâm, Thị xã Từ Sơn
|
-
|
|
III
|
Ban QLDA Mỹ Thuận đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
|
1.780.288
|
|
8
|
Dự án hành lang ven
biển phía Nam giai đoạn I
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
năm 2015
|
Cà Mau, Kiên Giang
|
|
|
525.188
|
|
a
|
Dự án thành phần
1.1
|
|
|
Cà Mau
|
UBND Tỉnh Cà Mau
|
|
399.453
|
|
b
|
Dự án thành phần
1.2
|
|
|
Kiên Giang
|
UBND Tỉnh Kiên
Giang
|
|
125.735
|
|
9
|
Dự án Kết nối khu vực
trung tâm đồng bằng Mê Kong
|
Ban QLDA Mỹ Thuận
|
năm 2019
|
|
|
|
1.255.100
|
|
a
|
Tiểu dự án GPMB tỉnh
Đồng Tháp (TP1+TP2)
|
|
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
|
1.009.855
|
|
b
|
Chương trình phục hồi
thu nhập huyện Lấp Vò - Tỉnh Đồng Tháp (TP2)
|
|
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
|
47.469
|
|
c
|
Tiểu dự án GPMB tỉnh
Cần Thơ (TP3)
|
|
|
UBND tỉnh Cần Thơ
|
UBND tỉnh Cần Thơ
|
|
197.776
|
|
IV
|
Ban QLDA Đường thủy đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
|
39.301
|
|
10
|
Dự án Phát triển
GTVT khu vực đồng bằng Bắc Bộ ( WB6)
|
Ban QLDA đường thủy
|
|
Vĩnh Phúc; Hà Nội;
Nam Định
|
Vĩnh Phúc; Hà Nội;
Nam Định
|
|
39.301
|
|
V
|
Ban QLDA 85 đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
|
2.223.400
|
|
11
|
Dự án cầu Nhật Tân
và đường hai đầu cầu
|
Ban QLDA85
|
2014
|
Hà Nội
|
UBND thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXDCTGT
Hà Nội
|
1.723.666
|
Các Văn bản số
1278/BQL-TCKT ngày 30/9/2016, số 562/BQL-TCKT ngày 20/4/2018 và số 32/BQL-TCKT
ngày 07/01/2020 của Ban QLDA 85.
|
12
|
Dự án xây dựng đường
nối từ sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân
|
Ban QLDA85
|
2018
|
Hà Nội
|
UBND huyện Đông Anh
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất huyện Đông Anh
|
352.471
|
588/BQL-TCKT ngày
10/4/2020 và 2720/BQL-TCKT ngày 30/12/2020
|
13
|
Mở rộng QL1 đoạn
qua tỉnh Quảng Ngãi Km1051+845 - Km1055+280
|
Ban QLDA85
|
2021
|
Quảng Ngãi
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
Ban QLDA ĐT&PT
quỹ đất TP Quảng Ngãi
|
15.790
|
Ban QLDA 85 đã có
văn bản số 240/BQL-TC ngày 01/3/2021
|
14
|
Dự án Cải tạo, mở rộng
Quốc lộ 1A đoạn qua thị trấn Hoàng Mai và thị trấn Cầu Giát, tỉnh Nghệ An (Phần
bổ sung chi phí đền bù GPMB năm 2020, 2021)
|
Ban QLDA85
|
2021
|
Nghệ An
|
UBND huyện Quỳnh
Lưu
|
Ban GPMB huyện Quỳnh
Lưu
|
131.473
|
|
VI
|
Ban QLDA Thăng Long đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
|
2.486.120
|
|
15
|
Dự án xây dựng điều chỉnh
nút giao giữa cầu Thanh Trì với QL5 TP Hà Nội
|
Ban QLDA Thăng Long
|
Năm 2016
|
Hà Nội
|
UBND TP Hà Nội
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất Quận Long Biên
|
210.043
|
Văn bản số
408/PMUTL-TDA1 ngày 01/3/2017, văn bản số 2190/QLDAL- DA1 ngày 24/11/2017 của
Ban Thăng Long
|
16
|
Dự án xây dựng cầu
Vĩnh Thịnh trên QL2C
|
Ban QLDA Thăng Long
|
Năm 2014
|
Hà Nội
|
UBND TX Sơn Tây
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất thị xã Sơn Tây
|
66.894
|
Bộ GTVT:
14417/BGTVT-TC ngày 29/10/2015; Ban QLDA Thăng Long: 1118/BQLDATL-KTTĐ ngày
17/5/2016
|
17
|
Dự án xây dựng cầu
Thịnh Long thuộc tuyến đường ven biển tỉnh Nam Định
|
Ban QLDA Thăng Long
|
Năm 2020
|
Nam Định
|
UBND tỉnh Nam Định
|
UBND tỉnh Nam Định
|
77.394
|
|
18
|
Dự án đầu tư mở rộng
Quốc lộ 1 đoạn Mỹ Thuận - Cần Thơ
|
Ban QLDA Thăng Long
|
Năm 2012
|
Vĩnh Long
|
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Ban GPMB Quốc lộ 1
tỉnh Vĩnh Long (Sở GTVT)
|
395.070
|
Ban QLDA Thăng Long
cso vb số 1241/PMU1-TCKT ngày 13/5/2015; số 2459/PMU1-TCKT ngày 04/8/2016; số
3415/OMU1-TCKT ngày 27/10/2016.
|
19
|
Dự án nâng cấp, mở
rộng QL1A đoạn thành phố Thanh Hóa - Diễn Châu.
|
Ban QLDA Thăng Long
|
2014
|
Nghệ An
|
UBND thị xã Nghi
Sơn, huyện Diễn Châu
|
Hội đồng GPMB huyện
Tĩnh Gia, Diễn Châu
|
65.696
|
VB số 2562/QLDATL-DA4
ngày 20/8/2020...vb 3686/BQLDATL - QLDA4 ngày 20/9/2018
|
20
|
Dự án xây dựng cầu
Hưng Hà và đường dẫn hai đầu cầu thuộc Dự án đầu tư tuyến đường nối đường cao
tốc Hà Nội- Hải Phòng và đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình.
|
Ban QLDA Thăng Long
|
Năm 2019
|
Hưng Yên, Hà Nam
|
UBND tỉnh Hưng Yên
và Hà Nam
|
UBND tỉnh Hưng Yên
và Hà Nam
|
117.023
|
Ban TL có Vb số
4463/BQLDATL-TCKT ngày 9/12/2020, văn bản số 3222/BQLDATL- TCKT ngày
12/8/2021
|
21
|
Dự án mở rộng và
hoàn thiện đường Láng - Hòa lạc
|
Ban QLDA Thăng Long
|
Tháng 06/2016
|
Hà Nội
|
Thẩm quyền phê duyệt
quyết toán BPMB của địa phương
|
HĐBTHT GPMB huyện
và Tổng C.ty CP Vinaconex
|
1.554.000
|
Bộ TC (10271/BTC-ĐT
ngày 03/09/2019), Bộ GTVT có 4 văn bản xác định thẩm quyền duyệt QT của địa phương
và đề nghị địa phương duyệt QT (số 5462/BGTVT-TC ngày 24/05/2018, số
5378/BGTVT-TC ngày 07/06/2019; số 8934/BGTVT-TC ngày 20/09/2019, số
7070/BGTVT-TC ngày 21/07/2020)
|
VII
|
Ban QLDA 2 đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
|
485.672
|
|
22
|
Dự án QL3 mới Hà Nội-Thái
Nguyên gđ1
|
Ban QLDA2
|
2016
|
Hà Nội
|
UBND Huyện Đông Anh
|
- TTPTQĐ huyện Đông
Anh
|
458.672
|
Văn bản số:
545/BQLDA2-KTKH ngày 18/05/2021
|
23
|
Dự án đường ô tô
Tân Vũ - Lạch Huyện
|
Ban QLDA 2
|
2019
|
Hải Phòng
|
UBND TP Hải Phòng
|
TT PT Quĩ đất Quận Hải
An và huyện Cát hải
|
27.000
|
|
VIII
|
Ban QLDA Hàng Hải đại diện chủ đầu tư
|
|
|
|
|
202.054
|
|
24
|
Dự án ĐTXD luồng
cho tàu biển trọng tải lớn vào Sông hậu
|
Ban QLDA Hàng hải
|
2016
|
Trà Vinh
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Trà vinh
|
145.370
|
Văn bản số:
324/BQLDA -KHTĐ ngày 17/7/2020; 429/BQLDA-QLDA2 ngày 08/9/2020;
615/BQLDA-QLDA2 ngày 02/12/2020:
|
25
|
Dự án ĐTXD công trình
cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng (Hợp phần A) - giai đoạn khởi động
|
Ban QLDA Hàng hải
|
2019
|
Hải Phòng
|
UBND huyện Cát Hải
- thành phố Hải Phòng
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất - huyện Cát Hải
|
56.684
|
Văn bản số:
364/BQLDA-TCKT ngày 11/8/2021
|
IX
|
VEC chủ đầu tư
|
|
|
|
|
2.996.521
|
|
26
|
Dự án cao tốc Đà Nằng-
Quảng Ngãi
|
Tổng công ty đầu tư
phát triển đường cao tốc (VEC)
|
Tháng 03/2018
|
|
|
|
2.996.521
|
|
a
|
|
|
|
Đà Nẵng
|
TP Đà Nẵng
|
TT PT quĩ đất ĐN;
BQL dự án ĐTXD công
trình GT
|
663.034
|
VEC có các văn bản số
1726/CV-VEC gửi TP Đà Nằng
|
b
|
|
|
|
Quảng Nam
|
Tỉnh Quảng Nam
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất: TX Điện bàn, huyện Duy Xuyên, huyện Quế Sơn, huyện Thăng Bình, huyện
Phú Ninh, TP Tam Kỳ, huyện Núi Thành, TP Quảng Nam; Công ty CPĐT&PT Kỳ Ha
|
1.435.283
|
VEC có các văn bản
số 1725/CV-VEC gửi Tỉnh Quảng Nam
|
c
|
|
|
|
Quảng Ngãi
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
898.204
|
VEC có các văn bản
số 1727/CV-VEC gửi Tỉnh Quảng Ngãi
|
X
|
Các Sở GTVT làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
809.439
|
|
27
|
Dự án xây dựng đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn Km 244+155 - Km 262+353 (từ điểm cuối giai đoạn
1 đến cầu Kim Thành), tỉnh Lào Cai
|
Sở GTVT Lào Cai
|
2017
|
Lào Cai
|
UBND TP Lào Cai;
UBND huyện Bát Xát
|
Ban QLDA QLĐH các
công trình XDCB TP Lào Cai;
|
13.526
|
Số 865/GTVT-BDA
ngày 31/5/2018; Số 1694/SGTVTXD-QLGT ngày 20/5/2021
|
28
|
Dự án kết nối QL1
và cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giai đoạn 2
|
Sở GTVT Ninh Bình
|
Tháng 12/2020
|
Ninh Bình
|
UBND TP Ninh Bình;
UBND huyện: Yên Khánh, Yên Mô, Hoa Lư; UBND huyện Ý Yên, Tỉnh Nam
|
UBND TP Ninh Bình; UBND
huyện: Yên Khánh, Yên Mô, Hoa Lư; UBND huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định
|
795.913
|
Văn bản số
1130/SGTVT-LHTC ngày 11/6/2021của Sở GTVT
|