Số
thứ tự
|
Loại
văn bản
|
Số
Ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Lý
do hết Hiệu lực
|
NĂM 2008
|
1
|
Nghị quyết
|
28/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2016
|
Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí cấp
bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
19/12/2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
73/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
2
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
|
31/03/2008
|
Về việc ban hành Điều lệ giải thưởng báo chí tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
27/06/2014
|
Bị thay thế bởi Quyết định
26/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014
|
NĂM 2009
|
|
3
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
|
23/07/2009
|
Về việc thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
-Vũng Tàu
|
1/1/2017
|
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi
Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND)
|
4
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND
|
8/4/2009
|
Ban hành quy định giá hoa màu cây
trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường giải phóng
mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
27/02/2014
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014
|
NĂM 2010
|
5
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
|
16/08/2010
|
Về việc quy định mức trợ cấp khó
khăn cho người hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng không thuộc đối tượng
quy định tại Điều 1, Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000 của
Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
20/01/2014
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014
|
NĂM 2011
|
6
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
|
22/07/2011
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
|
19/12/2016
|
Bị Bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
7
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
|
22/07/2011
|
Quy định một số chế độ, định mức chi
cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
19/12/2016
|
Bị thay thế bởi
Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
8
|
Nghị quyết
|
43/2011/NQ-HĐND
|
8/12/2011
|
Về việc phê chuẩn đề án phát triển nguồn
nhân lực thể thao thành tích cao tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
giai đoạn 2011-2015
|
21/12/2015
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết 44/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
9
|
Quyết định
|
58/2011/QĐ-UBND
|
21/09/2011
|
Ban hành quy chế về quản lý công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
30/11/2014
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
NĂM 2012
|
10
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí đấu giá,
phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Theo Luật phí và lệ phí
|
11
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
|
7/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các
cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2016
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
81/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
12
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
|
3/10/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
27/02/2014
|
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND
ngày 17/02/2014
|
13
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
|
17/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu ban hành kèm theo quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh
|
30/11/2014
|
Bị thay thế bởi Quyết định
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
NĂM 2013
|
14
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
|
24/01/2013
|
Quy định mức thu phí đấu giá, phí
tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Theo Luật phí và lệ phí
|
15
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
13/09/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 41/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
về Quy định hành chính trên địa bàn tĩnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
14/12/2014
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
60/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
|
NĂM 2014
|
16
|
Chỉ thị
|
21/2014/CT-UBND
|
08/10/2014
|
Về việc tuyển
chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2015
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
17
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
|
17/07/2014
|
Thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện
trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31/12/2014
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
18
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
|
17/07/2014
|
Về chế độ hỗ trợ đặc thù đối với
công chức, viên chức, nhân viên công tác tại Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán
bộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
19
|
Nghị quyết
|
28/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
20
|
Nghị quyết
|
29/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Phê chuẩn phương án phân bố ngân
sách năm 2015
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
21
|
Nghị quyết
|
31/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
22
|
Nghị quyết
|
33/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Về việc thông qua danh mục dự án
thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư và danh mục các
dự án, công trình cần cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để thực hiện trong
năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
23
|
Nghị quyết
|
34/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Về việc thông qua danh mục các dự án,
công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
24
|
Nghị quyết
|
37/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Phê chuẩn điều chỉnh Đề án tái định
cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010-2015
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
25
|
Nghị quyết
|
39/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Về việc hỗ trợ
kinh phí cho cán bộ, công chức, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến trụ sở tại thành phố Bà Rịa
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
26
|
Nghị quyết
|
43/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Về việc phê duyệt
chế độ trợ cấp khuyến khích đối với một số đối tượng công chức, viên chức,
nhân viên công tác trong các ngành giáo dục, y tế, kiểm lâm, văn hóa trên địa bàn huyện Côn Đảo
|
19/12/2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
75/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
27
|
Nghị quyết
|
46/2014/NQ-HĐND
|
18/12/2014
|
Về việc phê chuẩn chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh
thuộc hộ gia đình nghèo chuẩn tỉnh
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
28
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
|
07/02/2014
|
Về việc quy định mức sửa chữa nhà ở
cho người cao tuổi có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
29
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
12/08/2014
|
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân từ năm học 2014-2015
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
30
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ- UBND
|
19/11/2014
|
Về việc quy định mức sửa chữa nhà
cho hộ có người khuyết tật nặng, nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
NĂM 2015
|
31
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
|
16/07/2015
|
Bổ sung danh mục các dự án, công
trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất
rừng đặc dụng để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
32
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
|
16/07/2015
|
Bổ sung danh mục thu hồi đất để thực
hiện các dự án đầu tư và danh mục các dự án, công trình cần cập nhật vào kế
hoạch sử dụng đất để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31/12/2015
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
33
|
Nghị quyết
|
28/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
34
|
Nghị quyết
|
30/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2016
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
35
|
Nghị quyết
|
31/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Phê chuẩn phương án phân bổ ngân
sách năm 2016
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
36
|
Nghị quyết
|
33/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Thông qua diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực
hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
37
|
Nghị quyết
|
34/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Thông qua diện tích thu hồi đất để
thực hiện các dự án đầu tư Trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
38
|
Nghị quyết
|
38/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Phê duyệt mức thu phí tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Theo Luật phí và Lệ phí (chuyển
sang cơ chế giá)
|
39
|
Nghị quyết
|
40/2015/NQ-HĐNĐ
|
11/12/2015
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND)
|
40
|
Nghị quyết
|
41/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND)
|
41
|
Nghị quyết
|
49/2015/NQ-HĐND
|
11/12/2015
|
Chương trình xây dựng, ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2016
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
42
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
|
10/2/2015
|
Về việc ban hành Bảng giá tỉnh thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
01/01/2017
|
Bị thay thế bởi Quyết định
36/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
43
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
27/02/2015
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ
phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
NĂM 2016
|
44
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
|
04/08/2016
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 của tinh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
45
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
|
04/08/2016
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất; diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng
đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
31/12/2016
|
Hết Hiệu lực theo Thời gian
|
46
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
|
4/8/2016
|
Về việc quyết định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19/12/2016
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|