|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4204/QĐ-UBND 2016 Hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình 2017
Số hiệu:
|
4204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4204/QĐ-UBND
|
Thái Bình,
ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09/9/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương phát
xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác
định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/6/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/6/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình
số 786TTr-STC ngày 29/12/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017:
Các trường hợp quy định tại điểm c khoản
3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính
theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước
giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở
vượt hạn mức.
- Các trường hợp theo quy định tại khoản
5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính
theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn
giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172
Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền
với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;
Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời
gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp
diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính
theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp
theo.
- Hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định
tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP, áp dụng hệ số đối với các trường hợp sau:
+ Điểm b khoản 1 Điều 2: Giá khởi điểm
để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất mà diện
tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới
20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất);
+ Điểm a khoản 1 Điều 3 trường hợp đấu
giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì đơn giá thuê đất là đơn giá trúng đấu
giá của thời hạn một năm. Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả
tiền thuê đất hàng năm do cơ quan tài chính xác định theo phương pháp hệ số điều
chỉnh giá đất;
+ Tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 trường
hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê: Giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê được xác định đối với trường hợp diện
tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới
20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất là giá đất cụ thể do cơ quan tài chính xác định theo phương
pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017:
a. Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền
sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị
định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu
tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình và cá nhân được Nhà
nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
diện tích đất ở vượt hạn mức và các trường hợp hộ gia đình và cá nhân được Nhà
nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất được xác định
bằng hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính
kèm;
- Hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền
sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền
sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng 1,1 lần hệ
số có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;
- Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối
với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường
hợp đấu giá quyền sử dụng đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất
hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng
giá đất) được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ
lục số 01, số 02 đính kèm;
b. Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 4
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị
định 135/2016/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều
4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP được xác định bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí
tương ứng quy định Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất
thương mại dịch vụ;
- Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định
giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của
Chính phủ được xác định bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định
tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ;
- Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định
giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho
cả thời gian thuê theo quy định tại tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ được
xác định bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
3. Xử lý chuyển tiếp
Trường hợp cơ quan Tài nguyên và Môi
trường đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp
tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này được áp dụng kể từ
ngày ký;
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 1123/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ
trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
-
Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ
LỤC 01:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4204/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh Thái Bình)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Bảng giá đất
điều chỉnh
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2017
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (Đường
Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông
Dương huyện Đông Hưng
|
1.440
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông
Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ
|
2.500
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân
dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ
|
2.000
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ
đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
|
2.500
|
840
|
480
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.440
|
840
|
480
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
840
|
480
|
1,40
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1,10
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
360
|
|
|
1,10
|
|
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hòa
|
6.000
|
840
|
480
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường QL.10 (Tuyến
tránh S1):
Từ giáp đường QL.10 cũ đến giáp Cầu Hòa Bình
|
4.800
|
840
|
480
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư
nhà thờ Cát Đàm
|
3.500
|
840
|
480
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp
ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
2.400
|
840
|
480
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và
khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch
|
3.000
|
840
|
480
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống
ông Độ
|
2.400
|
840
|
480
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu
xóm 2
|
3.500
|
840
|
480
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.000
|
840
|
480
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,10
|
|
|
Đường nội bộ Khu
quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung
|
2.400
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư còn lại
|
2.000
|
|
|
1,50
|
|
|
.
|
Khu vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
360
|
|
|
1,10
|
|
|
1.3
|
XÃ VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vành đai phía
nam:
Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông
|
5.000
|
800
|
500
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm
bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây
|
1.440
|
840
|
480
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã
|
2.500
|
840
|
480
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa
Bà
|
2.000
|
840
|
480
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư, tái định cư thôn Hưng Đạo
|
2.500
|
|
|
1,40
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
360
|
|
|
1,10
|
|
|
1.4
|
XÃ VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông
(Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh.
|
4.800
|
840
|
480
|
2,50
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn thuần) cuối
thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư
|
3.000
|
840
|
480
|
2,50
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Đen đến ngã ba ông Nông
|
3.500
|
840
|
480
|
1,70
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ ngã ba ông Nông đến ngã ba Ủy ban
nhân dân xã Vũ Phúc
|
3.000
|
840
|
480
|
1,60
|
1,40
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.400
|
840
|
480
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư thôn Phúc Khánh
|
3.000
|
|
|
2,60
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư còn lại
|
2.400
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
360
|
|
|
1,20
|
|
|
1.5
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư
|
4.800
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường
Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân
|
7.800
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
8.400
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết
khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân
|
9.600
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố
Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh
|
3.600
|
960
|
600
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Thị Dung (ngoài
KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
6.000
|
960
|
600
|
1,15
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Phú kéo
dài (ngoài KCN):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường
trục xã thuộc thôn Đại Lai 2
|
5.000
|
800
|
500
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.500
|
800
|
500
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Kỳ Đồng kéo
dài:
Từ Giáp thôn Đại Lai 1 đến Giáp Sông Bạch
|
5.000
|
800
|
500
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường
Nguyễn Doãn Cừ đến sông Bạch.
|
6.000
|
800
|
500
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.02 (Đường
220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến
giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1)
|
4.800
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến
tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
|
1.800
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện xã Phú Xuân đến
đường Trần Phú kéo dài.
|
4.000
|
960
|
600
|
1,50
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến
đường Kỳ Đồng kéo dài
|
3.500
|
960
|
600
|
1,50
|
1,40
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.800
|
960
|
600
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường số 21 và đường
số 03
|
4.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)
|
3.500
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
480
|
|
|
1,20
|
|
|
1.6
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (Tuyến
tránh S1):
Từ giáp Cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân
|
4.800
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.454 (Đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến
tránh S1)
|
5.400
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp QL. 10 đến giáp xã Tân Phong
huyện Vũ Thư
|
5.400
|
960
|
600
|
2,00
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường ĐH.02 (Đường
220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí
quân đội
|
1.800
|
960
|
600
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp
đường ĐT.454
|
2.400
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.440
|
960
|
600
|
1,90
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,20
|
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch dân cư thôn Tân Quán
|
2.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Khu đất 5% khu công
nghiệp Sông Trà: Đường đôi
|
3.000
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,10
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
480
|
|
|
1,10
|
|
|
1.7
|
XÃ ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Sa Cát đến giáp xã Đông
Hòa
|
6.000
|
960
|
600
|
1,60
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ
|
6.000
|
960
|
600
|
1,60
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận
thành phố Thái Bình
|
6.000
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Đông Mỹ
|
5.400
|
960
|
600
|
1,90
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình
|
4.800
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.52 (Đường
Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông
Hưng
|
1.800
|
840
|
480
|
1,15
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp:
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ
|
4.500
|
|
|
1,80
|
|
|
|
Khu tái định cư xã
Đông Mỹ thôn Tống Thỏ Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01 và số 05
|
3.500
|
|
|
1,60
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.400
|
|
|
1,90
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.440
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,20
|
|
|
Đường nội bộ Khu
quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ)
|
2.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
480
|
|
|
1,10
|
|
|
1.8
|
XÃ VŨ LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (Đường
39B cũ):
Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương
|
5.400
|
960
|
600
|
1,80
|
1,30
|
1,10
|
|
Đường ĐH.15: Từ giáp đường
ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương
|
3.000
|
960
|
600
|
1,50
|
1,30
|
1,10
|
|
Đường Vành đai phía
nam:
Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông
|
5.000
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
2.400
|
960
|
600
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,10
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
480
|
|
|
1,20
|
|
|
1.9
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Văn
Thái:
Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm
|
8.400
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp
phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính
|
4.200
|
960
|
600
|
1,60
|
1,40
|
1,10
|
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp
phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
Đường Vành đai phía
nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến
giáp phố Lê Quý Đôn
|
7.200
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường
Chu Văn An
|
6.000
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.454 (Đường
223 cũ):
Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội
|
6.000
|
960
|
600
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
960
|
600
|
2,00
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu dân cư, tái định
cư (đất 5%) thôn Tây Sơn
|
3.000
|
|
|
1,10
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
480
|
|
|
1,20
|
|
|
II
|
HUYỆN QUỲNH PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
XÃ QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Ngọc đến cống ông Trẩm
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa
phận xã Quỳnh Ngọc
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ
|
960
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
720
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.2
|
XÃ QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã
Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Lâm)
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.78: Từ dốc An
Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.3
|
XÃ QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã
Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.4
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74A: Từ giáp đường
ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân
xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường
đi chợ Nan)
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.5
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ
vào thôn Sơn Đồng
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến
Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao)
|
2.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp
đê (bến Hiệp)
|
2.000
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn dẫn vào Cầu Hiệp từ đường rẽ
vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.77: Từ giáp
ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.6
|
XÃ QUỲNH HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2,7
|
XÃ QUỲNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã
Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã
Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.8
|
XÃ QUỲNH THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược
(giáp xã An Hiệp)
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến
giáp đê sông Luộc
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường
ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.9
|
XÃ QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ
Cổng (giáp ĐH.75A)
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường
vào thôn La Vân
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân
đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ
vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu
sang xã Quỳnh Mỹ)
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến
hết địa phận xã Quỳnh Hồng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải
|
3.360
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường
ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh
Hoa
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã
tư Cây Đa
|
1.440
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.10
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn
Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông
Khương thôn An Phú
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến
giáp xã Quỳnh Hội
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường
qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái thôn Lê Xá
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cống Cổ Hái thôn Lê Xá đến trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hải
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh
Hải đến chợ Đó
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.11
|
XÃ QUỲNH CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.81: Từ giáp xã
Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.12
|
XÃ QUỲNH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.13
|
XÃ QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm số
1
|
2.400
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận
xã Quỳnh Nguyên
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.80: Từ giáp đường
ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.14
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu
Quỳnh Mỹ
|
3.600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh
Bảo
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Trục
Đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt
đường ĐT.455)
|
2.400
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến
nhà ông Vôn thôn Hải Hà
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại.
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.15
|
XÃ QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường
vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1.10
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân
dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường
ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.16
|
XÃ QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp địa
phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang
|
2.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã
Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba Cầu chéo)
|
2.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.83: Từ giáp đường
ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.17
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp cầu
Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.18
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
2.500
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ)
khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã
ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh)
|
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường
ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.19
|
XÃ QUỲNH HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An Ấp
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.20
|
XÃ AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di
tích Bến Miễu
|
2.040
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn từ giáp điểm cua vào di
tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc
cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt
thôn Lộng Khê 3
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.21
|
XÃ AN ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Khê đến giáp xã An Thái
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường
ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp
|
1.440
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.22
|
XÃ AN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Vược
giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng
|
840
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã
Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.23
|
XÃ AN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Đồng đến giáp xã An Cầu
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ đập Me
giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã)
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Du lịch A Sào
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.24
|
XÃ AN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Thái đến giáp xã An Ninh
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường
ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An cầu
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.25
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã
An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ)
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc
địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An
Quý)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Cầu đến giáp thị trấn An Bài
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72B: Đoạn nối
đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã)
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp
ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm)
|
1.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.26
|
XÃ AN THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị
trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ
|
1.080
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp
ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.27
|
XÃ AN MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ
|
1.080
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.28
|
XÃ AN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng
|
4.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ
|
4.560
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Quý đến giáp xã An Vũ
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.29
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã
An Lễ đến cầu Môi giáp thị trấn An Bài
|
4.560
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Sài Mỹ) đến
ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.455
cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) đến giáp xã An Dục
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã
An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (hội trường thôn Vũ Hạ)
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã
An Lễ đến giáp xã An Tràng
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.30
|
XÃ AN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp giáp xã An Ấp đến giáp xã
An Ninh
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ
(cầu Sài Mỹ)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp
ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp
ĐT.455 (ngã ba Cầu Láp) đến giáp xã An Lễ
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.31
|
XÃ AN ẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ Cầu Và
đến Cầu Láp
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.32
|
XÃ AN VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp xã
Đông Hải (Cty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp xã
Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.33
|
XÃ AN TRÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.34
|
XÃ AN DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ xã giáp
An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.35
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
An Dục đến hết địa phận xã Đồng Tiến
|
2.160
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã
An Tràng đến giáp đường ĐT.455
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.36
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Sơn huyện Đông Hưng
(ngã ba Đợi) đến đất nhà ông Đương thôn Vũ Tiến
|
5.280
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất nhà bà Sim thôn Vũ Tiến đến Cầu
Vật
|
3.960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
An Vinh đến giáp đường QL.10
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp đường
QL.10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B cũ: Từ giáp
ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang
|
2.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp đường
QL.10 (Cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp đường
QL.10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
III
|
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
XÃ TRÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457
(cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng
Thái (Trừ khu trung tâm xã)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện
văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.457
(Đường mới đi cầu Trà Giang): Từ cầu Bộc đến cầu Trà Giang
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.2
|
XÃ QUỐC TUẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460
(Đường 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.3
|
XÃ AN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.22:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ
An Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu
vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Bình
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã
đến giáp đê Trà Lý
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ
Tây
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.4
|
XÃ VŨ TÂY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.20
(Đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (nhà bà Sánh) đến cầu Bến
Ngự
|
2.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.16:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp xã Vũ Sơn
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp cầu Hoa
Lư
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.5
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường
vào đền Đồng Xâm
|
2.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng
Xâm đến giáp xã Trà Giang
|
1.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng
Thái đến giáp xã Quốc Tuấn
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào Đền Đồng
Xâm đến Trạm biến thế số 5
|
2.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.6
|
XÃ BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460
(Đường An Bình - 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư (đi xã Quyết Tiến, Vũ Tây)
đến trường Tiểu học
|
3.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.20 (Đông Lợi): Từ giáp xã
Vũ Tây đến cầu Quyết Tiến
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.22: Từ giáp đường
ĐT.460 đến giáp xã An Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.7
|
XÃ VŨ SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (Hòa
Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây
|
1.800
|
400
|
250
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.8
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457
(Đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
|
3.000
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.20: Đoạn thuộc
địa phận xã Lê Lợi
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.9
|
XÃ QUYẾT TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.20
(Đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.10
|
XÃ VŨ LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.15
(Đường Vũ Lễ - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi thôn Man Đích đến
giáp xã Vũ Lạc
|
3.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.16
(Đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.28: Từ giáp xã
Vũ An đến đường ĐH.15
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.11
|
XÃ THANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460
(Đường An Bình - 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường
Trung học cơ sở và từ cây xăng thôn Tử Tế đến cầu Đá thôn An Thọ
|
3.000
|
400
|
250
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.15
(Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ cầu Tân Lễ đến giáp xã Đình Phùng
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường vào chùa Đông đến đường
vào miếu Tử Tế
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.12
|
XÃ THƯỢNG HIỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.23 (Đường
Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn
Văn Lăng
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu
Thượng Hiền
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Thượng Hiền đến ngã ba thôn
Tây Phú
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ
sở Ủy ban nhân dân xã
|
1.800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Nam
Cao - Quang Trung):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.23 (Chợ Rãng) đến cầu
ông Am
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ đường ĐH.23 đến giáp xã An Bồi
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
đình Đông
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.13
|
XÃ NAM CAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457
(Đường 222 cũ): Từ giáp xã Lê Lợi đến giáp xã Đình Phùng
|
3.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cầu
ông Am (Thượng Hiền)
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.14
|
XÃ ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457
(Đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.15 (Đường
Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh
Tân
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.27: Tù giáp
Hòa Bình đến đường ĐT.457
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.15
|
XÃ VŨ NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458
(Đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc (đường vào thôn Đồng
Vàng) đến cầu Niềm
|
4.800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
|
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm Công nghiệp Vũ Ninh)
|
4.200
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ
Ninh đến cầu Rê
|
3.600
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
|
Đường huyện ĐH.28
(Đường Ninh - An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ
Hội và từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ An
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,15
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Am
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.16
|
XÃ VŨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.28
(Đường Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Vũ An
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm khí tượng thủy văn đến đường
ĐH.28 (Đường Ninh - An)
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.17
|
XÃ QUANG LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460
(Đường 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào
thôn Luật Trung
|
1.500
|
400
|
250
|
1,35
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Tây
Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã
tư xã Quang Lịch
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ
(đi xã Vũ An)
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.460 (Đường 219 cũ)
đến nhà thờ họ giáo Quần Hành
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu
Cụ (đi xã Vũ An)
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.18
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458
(Đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái
|
3.900
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.27:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường
vào Trại cá Hòa Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến
trường mầm non mới thôn Việt Hưng
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ trường mầm non mới thôn Việt Hưng
đến giáp xã Đình Phùng
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Tây
Bình):
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.19
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458
(Đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh
|
4.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị
trấn Thanh Nê
|
5.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.457
(Đường 222 cũ): Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp thị trấn Thanh Nê
|
1.800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tránh 39B
phía Bắc:
Đoạn qua xã Bình Minh
|
2.400
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.23
(Đường Thượng Hiền): Từ giáp Đường ĐT.457 đến giáp xã
Thượng Hiền
|
960
|
400
|
250
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
250
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.20
|
XÃ VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458
(Đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Rê đến đất nhà bà Hài thôn 2
|
5.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà bà Hài đến cây xăng Vũ Quý
|
6.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng thôn 2
|
6.600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh thôn 3
|
7.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh thôn 3 đến đất
nhà ông Hạnh thôn 3
|
6.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hạnh thôn 3 đến
Cụm Công nghiệp Vũ Quý
|
5.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý đến
xã giáp xã Quang Bình
|
4.200
|
500
|
300
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
|
Đường tỉnh ĐT.460
(Đường 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung
(khu lương thực
cũ)
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
1.500
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.19: Đoạn từ
giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình
|
1.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi Cục thuế) đến
ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai
|
1.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp Trường tiểu học
|
2.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trường tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
|
1.200
|
500
|
300
|
1,15
|
1,10
|
1,15
|
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến giáp đường ĐT.458
|
1.800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
|
800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
3.21
|
XÃ QUANG BÌNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458
(Đường 39B cũ): Từ giáp cụm Công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ
|
4.200
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.17:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà
ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết
|
1.500
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ tín dụng
nhân dân
|
1.500
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH 19: Từ giáp xã
Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện Quang
Bình: (Nối từ Đường ĐH.17 đến đường ĐH.19)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến đình Tiền
Trung
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường
ĐH.19
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Nhà thờ Xứ Sở
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Nhà ông Tùng
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Cống Đình Hậm
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.22
|
XÃ AN BỒI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B
(Đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền,
thôn An Đoài
|
3.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,15
|
|
Từ đất nhà ông Minh , thôn An Đoài đến
hết địa phận huyện Kiến Xương
|
4.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Tuyến đường tránh
phía Bắc (Đường 39B cũ)
|
2.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện (Nam
Cao - Quang Trung): Từ giáp quốc lộ 37B đi xã Thượng Hiền đến
hết địa phận xã An Bồi
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.23
|
XÃ VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460
(Đường 219 cũ): Từ cầu Vũ Quý xã Vũ Trung đến giáp xã Vũ Vinh, huyện
Vũ Thư
|
2.400
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống ông My đến giáp xã Vũ Hòa
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
thôn 9
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.24
|
XÃ VŨ THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.29
(Đường Vũ Thắng - Bình Định): Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư
đến giáp xã Vũ Hòa
|
1.500
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.25
|
XÃ VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.19
(Quý - Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Vũ
Công - Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn:
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.26
|
XÃ VŨ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH. 24
(Đường Thanh Nê - Vũ Hòa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Quỹ tín dụng
đến Bưu điện văn hóa)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐH.29 đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Vũ Hoà
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
ngã ba thôn 2
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ
Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.29
(Đường Thắng Định): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù
Là đến giáp xã Vũ Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.27
|
XÃ QUANG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Quang
Minh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Lán (nhà ông Đảo) đến cống
sang thôn Lai Vy (nhà ông Hoài)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn
Thanh Nê
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.17A: Từ giáp đường
ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.17:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã
Minh Hưng
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã
Quang Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.28
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B
(Đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trường Tiểu học đến ngã ba Hàng
|
3.000
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.400
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.21:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Hàng đến đường vào thôn
Thượng Phúc
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.17: Từ giáp quốc
lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.29
|
XÃ MINH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.18A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu đi xã Quang Hưng đến đất nhà
ông Hải thôn Nguyên Trinh 1
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
cầu đi xã Quang Trung
|
1.000
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.18: Từ giáp xã
Quang Hưng đến đường ĐH.18A
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.17: Từ cầu
Đình Son đến giáp địa phận xã Minh Tân
|
800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.30
|
XÃ QUANG HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.18
(Quang Trung - Minh Tân):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
|
3.000
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đình Cao Mại đến trường Mầm
non xã
|
2.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường quốc lộ 37B
(Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
|
2.400
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.31
|
XÃ VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.19
(Quý - Bình): Từ Cống Trà Vi đến giáp khu Thành Tụ
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.32
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.17A
(Nam Bình - Minh Tân):
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm xã (Từ trụ sở Trạm y tế
xã đến nhà ông Tán (giáp đê)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn (trừ khu
trung tâm xã)
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.33
|
XÃ NAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B
(Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh
|
2.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.26
(Nam Bình - Minh Tân):
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm xã (từ chợ đến Ủy ban nhân
dân xã)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp chợ
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
giáp cầu Trung Kiên
|
1.800
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.34
|
XÃ BÌNH THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B
(Đường ĐT.457 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng
thôn Điện Biên
|
3.000
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến
ngã tư (đi xã Hồng Tiến)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã
Hồng Tiến
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện Thắng Định: Từ ngã ba
chợ Gốc đến cống Gốc giáp xã Bình Định
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện (Bình
Thanh - Thanh Nê): Tù ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh
Hưng
|
800
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.35
|
XÃ BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.25
(Đường Bình Định - Hồng Tiến - 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho
lương thực)
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở
Ủy ban nhân dân xã Bình Định
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Vũ Thắng
- Bình Định):
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã ba sân vận động đến Trường
Trung học cơ sở
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến
giáp xã Bình Thanh
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
Đò Mèn (Nam Hải)
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã
tư (kho lương thực)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.36
|
XÃ HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B
(Đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến cống đi đò
Cồn Nhất
|
1.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Bình Định-
Hồng Tiến):
Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Tiến
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò
Cồn Nhất đến hết hội trường thôn Đông Tiến)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến
|
1.000
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
XÃ LÔ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (Đường
216 cũ):
Từ Cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc
địa phận xã Lô Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.2
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Minh Tân
|
5.000
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng
|
4.500
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455 (Đường
216 cũ):
Từ giáp QL.39 đến giáp xã Lô Giang
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47 (Đường
Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long
|
1.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất ông Trình (thôn Duy Tân) đến
đất ông Soạn (thôn Duy Tân)
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trạm
y tế xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.3
|
XÃ THĂNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu K36 đến trạm biến thế xã
Thăng Long
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long
đến giáp xã Minh Tân
|
5.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47 (Đường
Minh Tân - Hồng Giang):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến cửa hàng Điện
Lạnh Tiến Dũng
|
1.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến đất
ông Cường thôn An Liêm
|
1.500
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều
đến giáp xã Hồng Việt
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Thăng Long
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.4
|
XÃ HOA LƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Hoa Lư
|
4.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây
xăng chợ Khô
|
2.500
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công
ty chế biến gỗ Biên Cương
|
1.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48 (Đường
220 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48A: Đoạn từ
ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.56 (Đường
216 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.5
|
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Chương Dương
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.6
|
XÃ MINH CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Minh Châu
|
4.500
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58B
(Đường Minh Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Minh Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.7
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Hợp Tiến
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58A (Đường
Hợp Tiến):
Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ)
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp
Tiến (cũ) đến trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.8
|
XÃ PHONG CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Phong Châu
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58C (Đường
Phong Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Phong Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
giáp ao Cầu thôn Khuốc Tây
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.9
|
XÃ PHÚ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nguyên Xá đến Km14+750m
(phố Tăng)
|
5.000
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ Km14+ 750m (phố Tăng) đến hết địa
phận xã Phú Châu
|
4.500
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH. 49 (Đường
Phú Châu):
đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc
địa phận xã Phú Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.10
|
XÃ NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Nguyên Xá
|
6.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.11
|
XÃ BẠCH ĐẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48: Đoạn thuộc
địa phận xã Bạch Đằng
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH. 48D (Đường
Bạch Đằng):
Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.12
|
XÃ HỒNG CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48 (Đường
220 cũ):
Thuộc địa phận xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH. 48C (Đường
Hồng Châu):
Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.13
|
XÃ HỒNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48 (Đường
220 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bùi giáp xã Hoa Lư đến
giáp Đường ĐH.48B
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống
Sông Tép (đi xã Bạch Đằng)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48B: Từ giáp đường
ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.14
|
XÃ HOA NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (Đường
216 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48A (Đường
Hoa Nam):
Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.15
|
XÃ ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (Đường
216 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.56A (Đường
Đồng Phú):
Từ Cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến đất
ông Triệu thôn Phú Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.16
|
XÃ HỒNG VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Việt
|
840
|
400
|
300
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47A (Đường
Hồng Việt):
Từ giáp đường ĐH.47 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu Vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.17
|
XÃ AN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc
địa phận xã An Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45C (Đường
An Châu):
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.18
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45 (Đường
Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45D
(Đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mê
Linh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.19
|
XÃ LIÊN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45 (Đường
Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba ông Bao thôn Kim Ngọc
1 đến giáp cầu Kim Ngọc
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trường
tiểu học xã Liên Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.20
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Từ giáp xã
Liên Giang đến giáp xã An Châu
|
800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45A (Đường
Phú Lương):
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Lương
|
800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45B: Từ giáp đường
ĐH.45 đi xã Đô Lương
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đất
ông Thìn thôn Duyên Tục
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.21
|
XÃ ĐÔ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45B (Đường
Đô Lương):
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đô Lương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Bắc Sơn huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.22
|
XÃ ĐÔNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn
Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến khu dân cư thôn Cổ Dũng 1
|
6.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 đến
giáp xã Đông Sơn
|
5.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.57: Từ Cầu Nguyễn
cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10
|
4.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45 (Đường
Nguyễn-An Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 10 cũ đến giáp
Công ty may Bình Minh
|
3.120
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ Công ty may Bình Minh đến cầu Rý
|
1.800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
nhà ở thôn Anh Dũng
|
2.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Phố Nguyễn Hán
Đình:
Đoạn từ Cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La)
|
3.120
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.23
|
XÃ ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận
huyện Đông Hưng
|
5.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55 (Đường
217 cũ):
Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58E (Đường
Đông Sơn):
Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông
Sơn đến cầu trường tiểu học xã Đông Sơn
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu quy hoạch dân
cư mới thôn Trung
|
1.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.24
|
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Phương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55A (Đường
Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông
Phương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Đông Phương (đường mới)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.25
|
XÃ ĐÔNG CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Cường
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55B (Đường
Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông
Cường
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.26
|
XÃ ĐÔNG XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55C (Đường
Đông Xá):
Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Xá
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường
218 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.27
|
XÃ ĐÔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hợp
|
7.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hợp
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu đô thị phía Tây
đường Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường trục: Đường số 6C, đường số
10, đường số 5, đường số 7, đường số 13
|
5.800
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.800
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Phố Phạm Huy Quang (đường vào
Bệnh viện đa khoa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp thôn
Phong Lôi Đông đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông
|
4.800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn
Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
4.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường khu dân cư
quy hoạch mới phía sau Đường vào Bệnh viện Đa khoa
|
2.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.28
|
XÃ ĐÔNG CÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Các
|
6.600
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường quốc lộ 10 cũ
|
2.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.29
|
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Động
|
6.600
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.50 (Đường
Phú Châu - Đống Năm): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53 (Đường
Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.30
|
XÃ ĐÔNG XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Xuân
|
6.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn QL.10 cũ
|
2.640
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.31
|
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (Đường
Trục nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.52 (Đường
Gia Lễ- Bến Hộ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương
|
1.500
|
400
|
300
|
1,15
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.32
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (Đường
Trục nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu dân cư Quy hoạch
mới thuộc thôn Tô Hiệu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.33
|
XÃ TRỌNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.49 (Đường
Tăng - Trọng Quan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trọng Phú đến ngõ bà Đô thôn
Vinh Quan
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ bà Đô thôn Vinh Quan đến
giáp đê sông Trà Lý
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.51: Từ giáp xã
Trọng Quan đến giáp đê sông Trà Lý
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngõ bà Lan thôn Tràng Quan đến
ngã tư Trung tâm xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục
thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.34
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hoàng
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.35
|
XÃ ĐÔNG Á
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ tín dụng
Nhân dân xã Đông Á
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã
Đông Á đến giáp xã Đông Phong
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường
218 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến nhà văn hóa
thôn Phú Xuân
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã
Đông Á
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm
Phương
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.36
|
XÃ ĐÔNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong
|
5.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn
Cổ Hội Đông
|
1.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc
địa phận xã
|
800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.37
|
XÃ ĐÔNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Gọ đến nghĩa trang xã Đông
Tân
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nghĩa trang xã Đông Tân đến
đất nhà ông Dũng thôn Đông Thượng Liệt
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà ông Dũng đến hết địa
phận xã Đông Tân
|
2.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53 (Đường
Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 qua sân vận động
và chợ Giắng đến Quốc lộ 39
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.38
|
XÃ ĐÔNG KINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Kinh
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53 (Đường
Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53B (Đường
Đông Kinh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán
thôn Duyên Hà
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ ông Đán thôn
Duyên Hà đến ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà
đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã;
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm
thần
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò
Mom
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cống
Kinh Hào
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.39
|
XÃ ĐÔNG HUY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54 (Đường
218 cũ):
Thuộc địa phận xã Đông Huy
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.40
|
XÃ ĐÔNG LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58D (Đường
Đông Lĩnh):
Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
hội trường thôn Vạn Toàn
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu Vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.41
|
XÃ ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (Đường
Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53A (Đường
Đông Hà):
Từ giáp đường ĐH.53 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Hà
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
cầu Hoan Phổ
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.42
|
XÃ ĐÔNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (Đường
Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường
218 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến
cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang
đến đò gạch giáp xã Đông Xá
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.43
|
XÃ ĐÔNG VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường
218 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54A (Đường
Đông Vinh):
Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
V
|
HUYỆN TIỀN HẢI
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
XÃ TÂY GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô Duy Phớn
(Đường ĐT.462):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh
viện
|
3.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,50
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu
Các Già
|
2.400
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã
Tây Phong
|
1.440
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến
giáp xã Tây Tiến
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường 14/10 (Đường
ĐT.465):
Từ giáp Thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm
|
6.600
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.465 (Đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
4.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến cầu Long Hầu
|
3.000
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường Tạ Xuân Thu
(nối từ Đường ĐT.458 với đường ĐT.462):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị Trấn Tiền Hải (chợ Tây
Giang) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang
|
3.600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn)
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.30
(Đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Phương Công đến giáp xã Tây Phong
|
1.000
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư Trái Diêm 1
|
1.800
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư Trái Diêm 2
|
1.800
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư trung tâm xã (quy hoạch mới)
|
1.800
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường trục khu tập
thể bệnh viện Tây Tiền Hải
|
1.800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ao phe (thôn Nam) đến giáp nhà
ông Qùy (thôn Đông)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã
tư cầu chùa (thôn Bắc)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ
Rồng II (thôn Đoài)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.2
|
XÃ TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Quang
Bích (Đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp Cầu
Thống Nhất II (xã Tây Lương)
|
5.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.465 (Đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư
Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
4.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến cầu Long Hầu
|
3.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ
Tiểu Hoàng
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã
Tây Ninh
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Nguyễn Công
Trứ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
2.640
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công
Trứ đến đường Bùi Viện
|
2.640
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư đường Bùi Viện đến phố
Nguyễn Quang Bích
|
2.400
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường
đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến
cống 4 cửa
|
1.100
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu
Hoàng
|
1.500
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐT.465 đến Công ty Pha
lê Việt Tiệp
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.3
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Từ giáp đường
ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An
|
3.840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.458 (Đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến
Đài tưởng niệm
|
5.040
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đài tưởng niệm đến cầu Thống
Nhất I
|
5.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
ĐH.37(Đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch dân cư trung tâm xã
|
1.440
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.4
|
XÃ TÂY LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây An đến ngã ba đường
QL.37 (Đường ĐT.458 cũ)
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường QL.37 (đường
ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý
|
3.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.458 (Đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường
đi thôn Nghĩa xã Tây Lương
|
3.840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa
xã Tây Lương đến ngã ba đường QL.37
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường xuống bến Trà
Lý
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa
|
1.200
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới thôn Lương Phú
|
1.500
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.5
|
XÃ TÂY AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Từ giáp xã
An Ninh đến giáp xã Tây Lương
|
2.640
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.38
(Đường 8C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến đầu cầu
giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An
|
1.800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.6
|
XÃ TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.31
(Đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Tây Sơn đến đường huyện ĐH.31
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.7
|
XÃ VŨ LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.38
(Đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.8
|
XÃ PHƯƠNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.37
(Đường 8B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cổ Rồng đến trường Trung học
cơ sở xã Phương Công
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trường Trung học cơ sở xã
Phương Công đến giáp xã Vân Trường
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào
xóm Chùa thôn Phương Trạch
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cổng chào xóm Chùa thôn
Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp
xã Tây Giang (phố Nứa)
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.9
|
XÃ VÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.37
(Đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Vân Trường
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Rạng Đông
|
600
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.10
|
XÃ BẮC HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.35
(Đường 7 cũ): Từ cầu Bắc Trạch đến giáp xã Nam Hà
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.35 đến trường Tiểu
học xã Bắc Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.11
|
XÃ TÂY TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ):
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Tám Tấn
|
1.800
|
400
|
300
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.12
|
XÃ TÂY PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30
(Đường 221B cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Đông Quách
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ đường
ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.13
|
XÃ ĐÔNG LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.465
(Đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước
khoáng Vital
|
3.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến
ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)
|
4.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến
giáp cổng chào xã Đông Minh
|
2.760
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.36
(Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Đông Lâm
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33
(Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 giáp xã Nam
Cường
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.14
|
XÃ ĐÔNG CƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.465
(Đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước
khoáng Vital
|
3.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến
ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)
|
4,800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến
giáp cổng chào xã Đông Minh
|
2.760
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.36
(Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ
|
800
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.15
|
XÃ ĐÔNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.36
(Đường 8A cũ): Từ giáp xã
Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.16
|
XÃ ĐÔNG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.31
(Đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.36
(Đường 8A cũ): Từ đường huyện ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.17
|
XÃ ĐÔNG QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường
221D cũ):
Từ giáp xã Tây Lương đến giáp xã Đông Xuyên
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường xuống bến phà
Trà Lý cũ
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.18
|
XÃ ĐÔNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường
221D cũ):
Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.34
(Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường
ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường chợ Đông
Xuyên:
Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.19
|
XÃ ĐÔNG TRÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.34:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã
Đông Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Tù ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò
Phú Dâu
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.34A
(Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông
Trà
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp xã
Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.20
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.34
(Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, Đông Long đến đò Phú Dâu
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.21
|
XÃ ĐÔNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.464
(Đường
221D
cũ):
Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.34
(Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, Đông Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.32
(Đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư
|
720
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.22
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường
221D cũ):
Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh
|
1.440
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường
ĐT.464 (Đường 221D cũ) đến giáp đê số 6
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.31
(Đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.23
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (Đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã
tư Đông Minh
|
5.040
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông
Minh
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn
5
|
1.560
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến Nhà nghỉ
Công Đoàn
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.465A: Từ ngã tư
Đông Minh đến nhà nghỉ Công An
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường thương mại
(Đường Đồng Châu kéo dài): Từ ngã tư Đông Minh đến đê biển
|
2.400
|
400
|
300
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.464 (Đường
221D cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện
giáp xã Đông Hoàng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường đê số 6
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT. 456A đến cổng làng thôn
Ngải Châu
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến
Đền Cửa Lân
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Tù giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp
địa phận xã Đông Hoàng
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.24
|
XÃ NAM HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30
(Đường 221B cũ): Từ giáp cầu Đông Quách đến giáp xã Nam Hải
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.35
(Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường
ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.25
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30
(Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.30A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải)
|
720
|
400
|
300
|
3,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư nhà ông Trụ đến giáp ngã
ba nhà ông Lân (Đoạn qua chợ)
|
1.800
|
400
|
300
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.26
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30
(Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hải đến giáp xã Nam Trung
|
1.200
|
400
|
300
|
1,50
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường Hồng - Hà: Từ đường
ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.27
|
XÃ NAM CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.462
(Đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam
Trung
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.35
(Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.28
|
XÃ NAM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất
ông Chi (kho lương thực cũ)
|
3.600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất ông Chi (kho lương thực cũ) đến
giáp đất ông Hiến 1 bến xe cũ)
|
5.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến
giáp cầu Nam Thanh
|
6.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.30
(Đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông
Phú
|
6.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Nam Trung
|
4.200
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Nam Trung đến giáp xã Nam Hồng
|
3.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.29
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng giao
dịch Ngân hàng Nông nghiệp
|
4.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ Phòng giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp đến cống Tài Rong
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã
Nam Hưng
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường từ cầu Nam
Thanh đến giáp Trạm điện khu Nam
|
3.840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm điện khu Nam đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Nam Thanh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.30
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ):
Từ cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.35
(Đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Cường
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33
(Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Thuật
thôn Rưỡng Trực Nam
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.31
|
XÃ NAM THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.33
(Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến giáp xã Nam Cường
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33A: Từ giáp đê
số 5 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Hưng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường khu dân cư bến
cá Cửa Lân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.32
|
XÃ NAM HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ):
Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Phú
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33
(Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đê sông Hồng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.33
|
XÃ NAM PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ):
Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH 39: Từ đường
ĐT.462 (Đường 221A) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Phú
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.34
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.35
(Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến đường huyện ĐH.33 (đường Đ5)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33
(Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Đông Lâm
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
VI
|
HUYỆN VŨ THƯ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
XÃ TÂN PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Tân Hòa
|
4.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.02 (Đường
220c cũ):
Từ giáp xã Tân Bình đến đường ĐT.454
|
2.200
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường từ ngã ba trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong đến Cống Mễ Sơn
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.2
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ
|
4.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng
|
3.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.08
(Đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.02
(Đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình
|
1.800
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường vào nhà Lưu
niệm Bác Hồ (ĐT.454A)
|
1.800
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã ba trung tâm Bảo trợ xã
hội đến đường ĐT.454
|
1.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.3
|
XÃ PHÚC THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.08
(Đường 216 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến trường Trung
học cơ sở Phúc Thành
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trường Trung học cơ sở Phúc
Thành đến đê sông Trà Lý
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.4
|
XÃ MINH LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai
|
3.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi
|
3.800
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng
|
3.300
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch dân cư xã Minh Lãng
|
2.800
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.5
|
XÃ SONG LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ
|
3.300
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp
Hòa
|
2.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.09
(Đường Song Lập): Từ đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.6
|
XÃ HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây
xăng Hiệp Hòa
|
2.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường
thôn An Để
|
2.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp hội trường thôn An Để đến
giáp xã Xuân Hòa
|
2.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.01
(Đường 220A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường
Tiểu học Hiệp Hòa
|
1.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến trường
Trung học phổ thông Lý Bôn
|
2.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trường Trung học phổ thông
Lý Bôn đến đê Sông Trà Lý (bến Giống)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.7
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hiệp Hòa đến Cầu Giớ
|
1.700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Cầu Giớ đến Cây Xăng
|
2.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Cây Xăng đến giáp xã Đồng
Thanh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.8
|
XÃ ĐỒNG THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454: Từ giáp xã
Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.04: Từ dốc Đồng
Đại đến dốc Thanh Hương
|
1.000
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
6.9
|
XÃ HỒNG LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.05
(Đường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến Ủy ban nhân dân xã Hồng
Lý
|
700
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
6.10
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.01
(Đường 220A):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp Cầu Tây
xã Việt Hùng
|
2.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Tây đến hết dốc Búng
|
3.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt
Hùng
|
2.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp
xã Hiệp Hòa
|
1.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường giáp chân Đê
từ giáp Chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý
|
700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường từ Cầu Trạm
Xá đến Nhà máy nước
|
2.200
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.11
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu
Nhất
|
3.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ
|
4.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường QL.10 (cũ): Từ giáp
QL.10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ)
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.09
(Đường Song Lập): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Lập
|
1.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường từ Ủy ban
nhân dân xã đến chợ Cống
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường bờ Nam sông
Kiến Giang:
Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ
|
2.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư (thôn Bổng Điền Nam)
|
1.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.12
|
XÃ BÁCH THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.10
(Đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến Ủy ban nhân dân xã
|
1.000
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Cầu Đá đến
Chợ Thuận Vi
|
1.000
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
200
|
1,00
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
6.13
|
XÃ TỰ TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã
Minh Quang đến giáp xã Tam Quang
|
3.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.12
(Đường Tự Tân): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tự Tân
|
1.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường QL.10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang
|
3.500
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục khu tái
định cư thôn Đông An xã Tự Tân
|
1.800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường bờ Nam sông
Kiến Giang:
Từ giáp ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang
|
1.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến
giáp địa phận xã Hòa Bình
|
700
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.14
|
XÃ DŨNG NGHĨA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã
Tam Quang đến giáp xã Tân Lập
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.01
(Đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.09
(Đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến đường QL.10
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.15
|
XÃ TAM QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã
Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
3.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.01
(Đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
1.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.11
(Đường Tam Quang): Từ QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam
Quang
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường bờ nam sông
Kiến Giang:
Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang
|
1.500
|
500
|
350
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.16
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến
tránh S1):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp
xã Minh Khai
|
3.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba đường
QL.10 (tuyến tránh S1)
|
3.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường QL.10: Từ giáp thị
trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân
|
3.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường số 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Đài truyền thanh huyện
Vũ Thư đến trụ sở Công an huyện
|
6.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Công an huyện đến đường
QL.10 (tuyến tránh S1)
|
5.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.02
(Đường 220c cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã tư
đường QL.10 (tuyến tránh S1)
|
4.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh
S1) đến hết địa phận xã Minh Quang
|
1.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.01
(Đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai
|
2.200
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.01A
(Đường Minh Quang): Từ giáp đường QL.10 đến ngã ba đường QL.10
(tuyến tránh S1)
|
1.700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới xã Minh Quang (cạnh đường số 2)
|
3.000
|
|
|
1,10
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đô
thị 5,4 ha
|
3.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.17
|
XÃ MINH KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân
|
3.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện
ĐH.01(Đường 220A): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam
Quang
|
1.700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.01B
(Đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Minh Khai
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.18
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã
Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư
|
4.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.463
(Đường 220B):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông
T5
|
3.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song
An
|
2.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.02
(Đường 220):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Từ Châu đến giáp Trường Trung học
cơ sở Chu Văn An
|
800
|
500
|
350
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
đến ngã tư chợ Thông
|
2.200
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn
Vũ Thư
|
6.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư phía Bắc đường 220B
|
3.500
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.19
|
XÃ SONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp
thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình
|
4.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.463
(Đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá
|
2.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường 10B (Đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị
trấn Vũ Thư
|
4.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.07
(Đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An
|
3.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư thôn Tân An, Tân Minh
|
1.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
350
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.20
|
XÃ TRUNG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463: Đoạn qua
xã Trung An
|
2.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.07
(Đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.07A
(Đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trung An
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.21
|
XÃ NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463
(Đường 220B):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung
An
|
2.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng
Thép
|
2.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến
|
3.500
|
500
|
350
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.Q7B
(Đường Nguyên Xá): Từ đường ĐT.463 đến trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Nguyên Xá
|
1.200
|
500
|
350
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.22
|
XÃ VŨ TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463
(Đường 220B):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nguyên Xá đến Trạm bơm
Nam Hưng
|
2.200
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trạm bơm Nam Hưng đến cây
xăng
|
3.300
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp cây xăng đến giáp xã Duy Nhất
|
4.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
350
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.23
|
XÃ DUY NHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463: Từ giáp xã
Vũ Tiến đến cầu Keo
|
2.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.03
(Đường 220D): Từ Chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.24
|
XÃ HỒNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.03
(Đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh
|
700
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
6.25
|
XÃ VŨ ĐOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.06: Từ đường
ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.26
|
XÃ VŨ VÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã
Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa huyện Kiến Xương
|
500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
6.27
|
XÃ VŨ VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận
|
1.700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.460
(Đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung huyện Kiến
Xương
|
1.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.13A
(Đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Vinh
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.29: Đoạn từ đường
ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng
|
1.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.28
|
XÃ VIỆT THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê Sông Hồng)
|
2.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.14
(Đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Việt Thuận
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã
Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.29
|
XÃ VŨ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454
(Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cầu Cọi
|
5.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh
|
2.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường
219 cũ):
Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh
|
1.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
VII
|
HUYỆN THÁI THỤY
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
XÃ THỤY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.90
(Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Hưng đến giáp đường huyện ĐH.86
|
1.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.86
(Đường 02):
Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt) thôn Đoài đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy
Ninh
|
1.560
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
650
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.2
|
XÃ THỤY CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.455
(Đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng
Tiến huyện Quỳnh Phụ)
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.86
(Đường 02):
Từ giáp đường tỉnh ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh
|
720
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.3
|
XÃ THỤY DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.95: Từ giáp xã
Thụy Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
780
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.4
|
XÃ THỤY DUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.455
(Đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính
|
900
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường
tỉnh ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Duyên
|
900
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
780
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.5
|
XÃ THỤY THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.6
|
XÃ THỤY PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.455
(Đường 216):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà
ông Chính thôn Đông Hồ
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.95: Từ giáp đường
ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân
|
1.680
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường
tỉnh ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên
|
1.680
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.7
|
XÃ THỤY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy
Dương
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.95B (Đường vào
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà
ông Hiệp thôn Thượng Phúc
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Hiệp thôn Thượng
Phúc đến giáp xã Thụy Phúc
|
1.680
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường
ĐT.456 đến cầu Trà Xanh
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch dân cư thôn Tử Đô- Nhạo Sơn
|
1.200
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.8
|
XÃ THỤY PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.95B: Từ giáp xã
Thụy Sơn đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc
|
1.080
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.9
|
XÃ THỤY HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.90
(Đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.10
|
XÃ THỤY VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.90
(Đường 65C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
900
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.11
|
XÃ THỤY DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(cũ):
Từ giáp đường ĐT. 456 đến hết địa phận xã Thụy Dương
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường
ĐT.456 đến giáp xã Thụy Liên
|
1.080
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.90
(Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt
|
900
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.96: Từ giáp đường
huyện ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.12
|
XÃ THỤY VĂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(cũ):
Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương
|
1.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.90
(Đường 65C):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thôn An Ninh xã Thụy Bình đến
cống Giành
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt
|
900
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.95C: Từ giáp đường
tỉnh ĐT.456 (cũ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Văn
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.13
|
XÃ THỤY BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy
Liên
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(cũ):
Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành
|
1.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.90:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An
Ninh
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ thôn An Ninh đến giáp đường tỉnh
ĐT.456
|
1.080
|
500
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.14
|
XÃ THỤY LIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường QL.39 đến cống
Trà Linh
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp cầu Trình Trại
(xã Thụy Hà)
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.95D: Từ ngã ba Thụy
Liên (giáp đường tỉnh ĐT.456) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Liên
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.89: Từ giáp
QL.39 đến hết địa phận xã Thụy Liên
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư thôn An Lệnh
|
700
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.15
|
XÃ THỤY HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37: Từ cống
Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy
|
6.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà
thờ Lan Ngoại
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến
Công ty Đỉnh Vàng
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp
xã Thụy Liên
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm
Điền (đấu nối QL.37)
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ ngã ba
giáp quán Cá sấu đến Công an huyện (đường tỉnh ĐT.456 cũ)
|
3.600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu dân cư Cánh đồng
Miễu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 8
|
3.600
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.500
|
|
|
1,40
|
|
|
|
Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở
Tòa án huyện đến đường tỉnh ĐT.456)
|
4.500
|
500
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường từ giáp Quốc
lộ QL.37 đến trụ Sở Tòa án huyện (mới)
|
2.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.16
|
XÃ THỤY TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba Thụy Trình giáp xã Thụy
Quỳnh
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.93
(Đường Trình - Dũng): Từ giáp đường QL.37 đến giáp xã Thụy Hồng
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
780
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.17
|
XÃ THỤY DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.93
(Đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An
|
720
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.18
|
XÃ HỒNG QUỲNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37: Từ giáp xã
Thụy Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh
|
2.160
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.19
|
XÃ THỤY QUỲNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37: Từ giáp xã
Thụy Trình đến giáp xã Hồng Quỳnh
|
2.160
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.93A: Từ giáp đường
QL.37 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Quỳnh
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.20
|
XÃ THỤY HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.93
(Đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy
Dũng
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
540
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.21
|
XÃ THỤY TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.461
(Đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng
|
840
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.22
|
XÃ THỤY AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.461
(Đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.94A
(Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy An): Từ giáp đường tỉnh
ĐT.461 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy An
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.23
|
XÃ THỤY TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.461
(Đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.92: Từ ngã ba
cầu Hồ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
840
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.24
|
XÃ THỤY XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.94B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Khánh đến nhà bà Cảnh
thôn Bình An
|
3.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
500
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.92: Từ ngã ba
cầu Hồ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.25
|
XÃ THỤY HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.461
(Đường Đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp xã Thụy An
|
1.560
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.94B: Từ ngã ba
Thụy Hải đến giáp xã Thụy Xuân
|
1.560
|
500
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
500
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.26
|
XÃ THỤY LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.461:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã
ba Thụy Hải
|
3.600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến giáp xã
Thụy An
|
1.560
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.94:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông
Nguyễn Văn Hậu thôn Hổ Đội 1 (Đoạn chợ Gú)
|
2.640
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu
thôn Hổ Đội 1 đến dốc Đông Ninh
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Thị đến Trạm y tế xã
Thụy Lương (Đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94)
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy
Nông 1) đến khu dân cư bắc thôn 4 xã Thụy Lương
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.27
|
XÃ THÁI GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ giáp xã
Đông Tân (huyện Đông Hưng) đến giáp xã Thái Sơn
|
1.440
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.91
(Đường 219B): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Thái Sơn
|
840
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.28
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ giáp xã
Thái Giang đến giáp xã Thái Dương
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.91
(Đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.97: Từ giáp đường
huyện ĐH.91 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Sơn
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.29
|
XÃ THÁI HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.91
(Đường 219B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái
Phúc (đoạn qua chợ Quài)
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường
tỉnh ĐT.222
|
960
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.97A: Từ giáp đường
huyện ĐH.91 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Hà
|
960
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường mới cầu Trà
Giang
|
1.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.30
|
XÃ THÁI PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.91
(Đường 219B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nha Xuyên đến đất nhà ông
Nguyễn Văn Bẩy
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
500
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.31
|
XÃ THÁI DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ giáp xã
Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.459
(Đường 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến
giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến chợ
Phố
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Phố đến cống Thái Hồng
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.91
(Đường 219B cũ): Từ giáp chợ Phố đến đất nhà ông Mạnh (thôn Xuân Phố)
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.32
|
XÃ THÁI HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.459
(Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến giáp xã Thái Hưng
|
960
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.33
|
XÃ THÁI THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà
Linh
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà
Linh) đến cống Trà Linh
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.88
(Đường 65A cũ): Từ giáp đường QL.39 đến hết địa phận xã Thái Thủy
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.34
|
XÃ THÁI THUẦN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.98A: Từ giáp xã
Thái Thịnh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thuần
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.35
|
XÃ THÁI THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.93B: Từ cầu Đồng
Nhân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thành
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.36
|
XÃ THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B (cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông
Huân thôn Đông Thịnh
|
3.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao
QL 37B (mới)
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường QL.37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Huân thôn Đông Thịnh
đến giáp xã Thái Thọ
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Huân thôn Đông Thịnh
đến giáp xã Thái Tân
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.459
(Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp đường QL.37
cũ
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.93C:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà
Khuyên thôn Đông Thịnh
|
4.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở
Ủy ban nhân dân xã Thái Thịnh
|
1.560
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học
|
1.560
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
ĐH.93B:
Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh
|
720
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.98A: Đoạn thuộc
địa phận xã Thái Thịnh
|
720
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.37
|
XÃ THÁI THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trà Lý đến ngã ba đường tỉnh
ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực)
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường tỉnh ĐT.466 đến
giáp xã Thái Thịnh
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.466
(đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ QL.37B đến giáp cống
Thần Đầu
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.93B: Từ giáp đường
QL.37B đến giáp xã Thái Thành
|
720
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.38
|
XÃ THÁI TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà
ông Nguyện thôn Minh Thành
|
4.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.459: Từ giáp xã
Thái Hưng đến giáp xã Thái Học
|
1.440
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.466
(đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.98: Từ giáp
QL.39 đến giáp xã Thái Học
|
720
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.93F: Từ giáp đường
QL.37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Tân
|
1.080
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường từ Quốc lộ
37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã
Thái Tân
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.39
|
XÃ THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Đoạn qua
xã Thái Học
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.459
(Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.98: Từ giáp xã
Thái Tân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Học
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.40
|
XÃ THÁI ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.87
(Đường 47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc và xã
Thái Hòa đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
1.920
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến đồn Biên
phòng 69
|
1.080
|
500
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
500
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.41
|
XÃ THÁI HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL. 37B: Từ giáp xã
Thái An đến giáp xã Thái Thượng
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn đường 39B cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến
giáp nhà ông Bình
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ nhà ông Bình đến giáp xã Thái Thượng
|
1.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.87
(Đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc
|
1.920
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.42
|
XÃ THÁI AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Từ giáp xã
Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện 87 (Đường
47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã
Thái Xuyên
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã
Thái Hòa
|
1.900
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.43
|
XÃ THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.93E: Từ giáp Quốc
lộ QL.37B đến UBND xã
|
1.600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái
Nguyên
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ Ủy ban nhân dân xã đến ngã tư nhà
ông Lê Văn Đức thôn Ngọc Thịnh
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức
thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.44
|
XÃ THÁI THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Bồi Dầu giáp xã Thái Hòa đến
cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến)
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cây xăng đến đất nhà ông Mòng
thôn Bắc Cường
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê nhà
bà Huyền thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến)
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ dốc đê nhà bà Huyền thôn Bắc Cường
đến cầu Diêm Điền
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn QL.37B cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê nhà
bà Huyền thôn Bắc Cường
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
900
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
7.45
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.466 (đường
vào Trung tâm điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.93D:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng)
|
2.160
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đi xã
Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc
|
2.160
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường từ Quốc lộ
QL.37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái
Tân đến đường tỉnh ĐT.466
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.87: Thuộc địa
phân xã Mỹ Lộc
|
1.600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
900
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.46
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.459
(Đường 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống ông Oánh thôn Văn Hàn Tây đến
ngã tư cầu Cau
|
2.640
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư cầu Cau đến giáp xã Thái
Tân
|
2.640
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.87
(Đường 47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Cau đến nhà thờ Thiên
Lộc Đông
|
2.640
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất nhà thờ Thiên Lộc Đông đến
ngã ba giáp đất nhà ông Đinh thôn Văn Hàn Trung
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.88
(Đường 65A cũ): Từ ngã tư cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng
|
1.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
7.47
|
XÃ THÁI XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Phả
|
4.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Phả đến giáp xã Thái
An
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh
thôn Lục Nam
|
4.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Nĩnh thôn Lục Nam đến
giáp xã Thái Tân
|
2.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.87
(Đường 47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hồng
|
4.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà bà Hồng đến giáp xã Thái
An
|
1.920
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tê
|
4.200
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Tê đến hết địa phận
xã Thái Xuyên
|
1.920
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.93D: Từ nghĩa
trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc
|
1.920
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường mới quy hoạch
khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng
|
2.000
|
500
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HƯNG HÀ
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
XÃ HỒNG LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ Trạm
bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.66D:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp quốc lộ 39 đến Trạm y tế xã
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
giáp đường ĐT.452
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.2
|
XÃ MINH KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến Trạm điện
Minh Khai
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trạm điện Minh Khai đến Cầu La
|
3.600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch
(đến giáp đất nhà ông Đỉnh)
|
4.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến
Công ty TNHH xe máy Thắng Huyền
|
6.000
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Công ty TNHH xe máy Thắng
Huyền đến giáp đất nhà ông Đông phía bắc QL.39 xã Minh Khai
|
7.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ đất nhà ông Đông đến hết đất xã
Minh Khai tiếp giáp thị trấn Hưng Hà (phía bắc đường QL.39)
|
8.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.452 (Đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Sử đến ngã tư La
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn mộc
|
3.600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Sơn mộc đến cầu Trạm
Chay
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.454 (Đường
223 cũ):
Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà
|
1.800
|
400
|
200
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường phía đông
sông 224:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu La đến Bệnh viện
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Bệnh viện đến trường mầm non
thôn Tuy Lai 1
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ven sông Tiên Hưng (Từ giáp xã
Thống Nhất đến giáp xã Hồng Lĩnh)
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.3
|
XÃ THÁI PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ cầu Đồng
Tu đến giáp xã Phúc Khánh
|
2.400
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp Thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường ĐH.63 (Đường
227 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp Trạm
Y tế xã
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trạm Y tế xã đến giáp Trạm bơm
thôn Trắc Dương
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trạm bơm thôn Trắc Dương đến
Trung tâm thương mại Hương Sen
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trung tâm thương mại Hương
Sen đến giáp xã Minh Tân
|
2.400
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch dân cư mới thôn Nhân Xá
|
1.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.4
|
XÃ PHÚC KHÁNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông
Lai đến đất nhà ông Thà)
|
3.000
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã
Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ)
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.63 (Đường
227 cũ):
Từ giáp đường QL.39 đến giáp xã Thái Phương
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.67A: Từ giáp đường
QL.39 đến giáp xã Tân Tiến
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp
ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba
chợ giáp QL.39 đến đất nhà ông Ngân
|
3.000
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.5
|
XÃ LIÊN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ giáp xã
Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.65 (Đường
228 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Nại đến Cầu Khuốc
|
840
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.66B: Từ giáp đường
QL.39 đến giáp xã Thái Hưng
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.67: Từ giáp đường
QL.39 đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Liên Hiệp đến Cầu Khuốc
|
840
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch dân cư mới thôn Nứa
|
1.200
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.6
|
XÃ TIẾN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp cầu
Thái Hà đến giáp xã Hồng An
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ giáp xã
Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.453 (Đường
226 cũ):
Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường QL.39
|
1.800
|
400
|
200
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường đi qua cửa Đền
Trần:
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp
đường ĐT.453 đến ao Đình Hoàng
|
700
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.62A (Đường
226B cũ):
Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch dân cư tái định cư cầu Thái Hà
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.7
|
XÃ TÂN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Từ giáp thị
trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương
|
2.400
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.66A: Từ Cầu Hà
đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.8
|
XÃ CHÍ HOÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (Đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Tù giáp xã Văn Lang đến giáp Trại
chăn nuôi cũ
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ
tín dụng
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Quỹ tín dụng đến đê An Lại
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.62 (Đường
226A cũ):
Từ giáp xã Minh Hoà đến cầu Chanh
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh
|
700
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.9
|
XÃ VĂN LANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (Đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Khai đến cầu Đót
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp cầu Đót đến cầu Diền
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Đoạn từ
giáp cầu Đót đến cầu Ngận
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.10
|
XÃ THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (Đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Trạm Chay đến nhà ông Vận
(ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang)
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Vận (ngã ba rẽ vào
thôn Lương Trang) đến trạm bơm Đống Ba
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.64 (Đường
224C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm
Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã
Tây Đô
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp Cầu
Đa Phú 2 đi miếu Trúc xã Đoan Hùng
|
1.200
|
400
|
200
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.64A: Từ giáp
ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
|
700
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ven sông Tiên
Hưng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường tiểu
học cơ sở
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trường tiểu học cơ sở đến
giáp đường đi Miếu Trúc xã Đoan Hùng
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường phía đông
Sông 224:
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường phía đông
Sông 224:
Từ cầu số 2 rẽ sang thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.11
|
XÃ ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (Đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện
|
1.200
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng
Dũng
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.70: Từ giáp đường
ĐT.452 qua UBND xã đến dốc bà Nghinh
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường vào đền Tiên
La:
Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.12
|
XÃ HÙNG DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (Đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
|
3.600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn
Văn Trừng thôn Đa Phú
|
1.500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Vãn Trừng
thôn Đa Phú đến giáp xã Duyên Hải
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.60 (Đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Rút đến trụ sở
Công ty Tiến Hùng
|
2.400
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến
giáp xã Điệp Nông
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.13
|
XÃ VĂN CẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp
ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.60 (Đường
224B cũ):
Từ cầu Văn Cẩm xã đến giáp xã Đông Đô
|
720
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu
chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái xã Thống Nhất
|
840
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.14
|
XÃ DUYÊN HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (Đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ
|
1.200
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.69: Từ giáp đường
ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu huyện Quỳnh Phụ
|
720
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ
giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm
|
700
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.15
|
XÃ DÂN CHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (Đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.16
|
XÃ HỒNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (Đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc Tịnh Xuyên đến ngã ba rẽ vào
thôn Cổ Trai
|
2.400
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp
xã Minh Hòa
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường đối diện chợ: Từ nhà ông
Linh đến đất nhà ông Quang
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường vào trung tâm
xã:
Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai
|
1.500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ ngã ba
thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
dân cư mới
(khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau trạm Y tế xã)
|
1.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.17
|
XÃ MINH HOÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.453 (Đường
226cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông
Kiệm
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã
Độc Lập
|
720
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.454 (Đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến
thế
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu
vào Trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu vào Trụ sở Ủy ban nhân dân xã
đến cầu Diền
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.62 (Đường
226A cũ):
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hoà
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.18
|
XÃ ĐỘC LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.453 (Đường
226 cũ):
Từ giáp xã Minh Hòa đến giáp xã Minh Tân
|
720
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường vào khu di
tích Lê Quý Đôn mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp Đền thờ
Lê Quý Đôn mới
|
600
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư
cống ông Bàn
|
500
|
400
|
200
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.19
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.453 (Đường
226 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Độc Lập đến giáp Trạm y tế
xã
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trạm y tế xã đến ngã ba Diêm
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng
An
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.63 (Đường
227 cũ):
Từ Giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.66C: Từ giáp đường
ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
dân cư mới thôn Kiều Trai
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.20
|
XÃ KIM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.66C:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp QL.39 đến Trạm bơm Gốc Đề
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn từ giáp Trạm bơm Gốc Đề đến cầu
Giác
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh
Tân
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.21
|
XÃ HỒNG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến
giáp xã Thái Hưng
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường ĐT.453 (Đường
226 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (hộ
ông Trần Hữu Sơn)
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư (hộ ông Trần Hữu Sơn)
đến nhà thờ họ Trần Hữu
|
2.000
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến cầu
Giàng (giáp xã Tiến Đức)
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.62A (Đường
226B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm
Bác Hồ
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp
xã Tiến Đức
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,20
|
|
|
8.22
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Hồng An đến giáp xã Thái Phương
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường ĐH.66B: Từ giáp xã
Liên Hiệp đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.23
|
XÃ BẮC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Đô Lương huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (Đường
216 cũ):
Từ Cầu Tè đến giáp xã Quỳnh Nguyên huyện Quỳnh Phụ
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.24
|
XÃ ĐÔNG ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (Đường
216 cũ):
Từ Cầu Đô Kỳ đến Cầu Tè
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.60 (Đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến nhà ông
Phóng
|
2.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Phóng đến giáp xã
Văn Cẩm
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ
|
1.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.25
|
XÃ TÂY ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (Đường
216 cũ):
Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang huyện Đông Hưng
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.64 (Đường
224C cũ):
Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.71: Từ giáp đường
ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.26
|
XÃ CHI LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ven sông Tiên
Hưng:
Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang huyện Đông Hưng
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.64A: Từ giáp xã
Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã mới
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ đến
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã mới
|
720
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.27
|
XÃ HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.64A
(Đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến
giáp xã Chi Lăng
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
huyện ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.28
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận
xã Tân Tiến
|
2.500
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường ĐH.59 (Đường
223B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cống Bản đến Cống Sánh
|
720
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Tù Cống Sánh đến ngã ba Tiên La
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã
Hòa Tiến
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.67A: Từ ngã ba
đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.29
|
XÃ HOÀ TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.59 (Đường
223B cũ):
Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.61
(Đường 225 cũ): Từ giáp ĐH.59 đến Cầu Me
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.65: Đoạn thuộc
địa phận xã Hoà Tiến
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú
đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son)
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
200
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.30
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.61 (Đường
225 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu
Me
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.65: Đoạn thuộc
địa phận xã Tân Hoà
|
700
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.31
|
XÃ CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.65 (Đường
228 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hoà
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.65A: Từ giáp đường
ĐH.65 đến cầu Hú
|
720
|
400
|
200
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Nội đến Trường trung học
cơ sở
|
720
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.32
|
XÃ CANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.65 (Đường
228 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.65B: Từ giáp đường
huyện ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân
|
960
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
200
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
8.33
|
XÃ ĐIỆP NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.60 (Đường
224B cũ):
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp xã Hùng Dũng
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế
xã
|
1.200
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trạm y tế xã đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
1.800
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
ngã ba thôn Ngũ Đông
|
1.400
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 02:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4204/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Thái Bình)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Bảng giá đất
điều chỉnh
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2017
|
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
II
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường Long
Hưng
|
5.500
|
2.400
|
1.200
|
960
|
1,40
|
1,30
|
1,10
|
1,00
|
|
1.2
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
II
|
Cầu Bo
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng Trường
|
7.200
|
2.400
|
1.200
|
960
|
2,00
|
1,30
|
1,10
|
1,00
|
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng Trường
|
Tổ 40 thôn
Nhật Tân Phường Hoàng Diệu
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
1,50
|
1,30
|
1,10
|
1,00
|
|
1.3
|
Đoạn cũ Đường
Võ Nguyên Giáp
|
II
|
Nút giao
ngã tư và Quảng Trường
|
Đường Long
Hưng
|
7.200
|
2.400
|
1.200
|
960
|
1,70
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.4
|
Đường dẫn
lên Cầu vượt sông Trà Lý
|
II
|
Nút giao
ngã tư và Quảng Trường
|
Giáp Đê
Sông Trà Lý
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.5
|
Đường Long
Hưng
|
II
|
Cầu Thái
Bình
|
Ngã ba chợ
đầu mối
|
7.200
|
2.400
|
1.200
|
960
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Ngã ba chợ
đầu mối
|
Cầu Sa Cát
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
960
|
1,60
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.6
|
Đường vào
làng trẻ em SOS
|
II
|
Đường Long
Hưng
|
Trường
Trung cấp nghề
|
5.000
|
|
|
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.7
|
Đường 10C
cũ
|
II
|
Cầu Bo
|
Giáp trụ sở
Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
960
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Cầu Đổ (giáp chân
đê)
|
Ngã ba
(giáp nhà ông Mâu)
|
3.000
|
2.400
|
1.200
|
960
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.8
|
Đường Trần
Quang Khải
|
II
|
Giáp Khách
sạn Sông Trà
|
Cầu Thái
Bình
|
4.800
|
4.200
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
3.840
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.9
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
II
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
Phố Lê Lợi
|
14.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Ngô
Quyền
|
19.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Ngô
Quyền
|
Đường Trần
Lãm
|
12.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.10
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Cầu Trắng
|
10.200
|
3.000
|
2.400
|
1.200
|
1,70
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.11
|
Đường QL.10
cũ (đoạn qua nhà thờ Sa Cát)
|
II
|
Đường Long
Hưng
|
Đường vào
khu liên hiệp thể thao
|
3.000
|
2.400
|
1.200
|
960
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.12
|
Phố Hoàng
Văn Thụ
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
13.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,20
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.13
|
Phố Hoàng
Diệu
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
14.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
14.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.14
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
II
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Đinh
Tiên Hoàng
|
8.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,60
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
12.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,60
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.15
|
Phố Nguyễn
Du
|
II
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
13.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.16
|
Phố Phan Bội
Châu
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
14.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.17
|
Phố Đỗ Lý
Khiêm
|
II
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
Phố Bồ
Xuyên
|
7.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
II
|
Phố Bồ
Xuyên
|
Phố Lê
Thánh Tông
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.18
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
6.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Hết Khu dân
cư cửa đình Nhân Thanh
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.19
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
II
|
Đường Trần Thủ Độ
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
10.800
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Phố Trần
Thái Tông
|
15.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần
Thánh Tông
|
33.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,40
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
21.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,20
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Phố Đốc Đen
|
16.800
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Đốc Đen
|
Đường Nguyễn
Văn Năng
|
14.400
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Nguyễn
Văn Năng
|
Đường Trần
Lãm
|
12.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,20
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần
Lãm
|
Đường Vành
đai phía Nam
|
9.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.20
|
Phố Nguyễn
Công Trứ
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
13.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,70
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.21
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
19.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
16.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,20
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
13.200
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.22
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
II
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
13.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
10.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.23
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
II
|
Ngõ 74 phố
Trần Nhật Duật
|
Phố Trần
Thái Tông
|
12.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Ngõ 01 phố
Ngô Quang Bích
|
10.800
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.24
|
Phố Trần
Khánh Dư
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
12.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
12.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,20
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Ngõ 02 phố
Trần Khánh Dư
|
10.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.25
|
Phố Hoàng
Hoa Thám
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
15.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,20
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.26
|
Phố Lý Bôn
|
II
|
Cầu Báng
|
Hết khu dân
cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
7.800
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
9.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Phố Trần
Thái Tông
|
14.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Cầu Nề
|
22.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Cầu Nề
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
16.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,70
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
10.800
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
10.200
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,70
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,70
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.27
|
Phố Nguyễn
Doãn Cử (ngoài KCN)
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Công ty
TNHH Hoàng Nam
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.28
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
10.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
8.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,30
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.29
|
Đường Kim Đồng
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
8.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.30
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
8.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,50
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.31
|
Phố Trần
Phú (ngoài KCN)
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần
Thái Tông
|
21.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.32
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
9.600
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Thái Tông
|
9.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.33
|
Phố Ngô Văn
Sở
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Phan Bá
Vành
|
5.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,30
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.34
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
II
|
Ngõ 171 đường
Trần Thái Tông
|
Ngõ 445 đường
Trần Thái Tông
|
9.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.35
|
Phố Lê Trọng
Thứ
|
II
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
9.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.36
|
Phố Nguyễn
Thành
|
II
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
9.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.37
|
Phố Chu Văn
An
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
13.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường Trần
Lãm
|
9.600
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.38
|
Đường Kỳ Đồng
(Ngoài KCN)
|
II
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Quang
Trung
|
10.800
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,70
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Giáp khu
dân cư tổ 47 phường Quang Trung
|
10.800
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.39
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
II
|
Cống Trắng
Quang Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
10.800
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,30
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
6.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.40
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
II
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Lý Bôn
|
8.400
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
|
II
|
Phố Lý Bôn
|
Hết địa phận
phường Trần Lãm
|
8.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.41
|
Đường Trần
Đại Nghĩa
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
6.000
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
1.42
|
Phố Ngô Gia
Khảm (ngoài KCN)
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Phố Trần Thị
Dung
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.43
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
II
|
Đường giáp trạm
biến áp số 01 phường Tiền Phong
|
Giáp di
tích Nhân Thanh
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Di tích
Nhân Thanh
|
Phố Lý Bôn
|
4.200
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn
|
Hết địa phận
phường Tiền Phong
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.44
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Phố Lý Bôn
|
6.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.45
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Bôn
|
9.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,60
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Nguyễn
Doãn Cừ
|
9.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,30
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.46
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Lý Bôn
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Nguyễn
Doãn Cử
|
6.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,80
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.47
|
Đường Hùng
Vương
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Ngô Gia
Khảm
|
9.600
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Ngô Gia
Khảm
|
Phố Nguyễn
Mậu Kiến
|
8.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Nguyễn
Mậu Kiến
|
Giáp địa phận
huyện Vũ Thư
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.48
|
Đường Doãn
Khuê
|
II
|
Cầu Phúc
Khánh
|
Giáp địa phận
xã Vũ Phúc
|
5.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,60
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.49
|
Phố Trần
Thái Tông
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Cầu Phúc
Khánh 2
|
14.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Cầu Phúc
Khánh 2
|
Trạm điện
110KV (đường gom)
|
14.400
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Giáp trạm
điện 110KV (đường gom)
|
Phố Lý Bôn
|
20.400
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
22.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Cầu Thái
Bình
|
16.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.50
|
Phố Phạm
Đôn Lễ
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
7.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
Phố Lý Bôn
|
5.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.51
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Ngõ 38 phố
Bồ Xuyên
|
14.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Giáp ngõ 38
phố Bồ Xuyên
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
9.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.52
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Ngõ 171 đường
Trần Thái Tông
|
9.600
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
2,20
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Ngõ 171 đường
Trần Thái Tông
|
Phố Nguyễn Thành
|
9.600
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Phố Nguyễn
Thành
|
Ngách
44/164 Quang Trung
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Ngách
44/164 Quang Trung
|
SN 786 cuối
đường
|
4.000
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.53
|
Phố Phạm
Ngũ Lão
|
II
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
Phố Lý Bôn
|
8.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,50
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.54
|
Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Lý Bôn
|
31.200
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,50
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.55
|
Phố Bồ
Xuyên
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
12.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,70
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.56
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Lý Bôn
|
10.800
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
2,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Trần
Phú
|
10.800
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Trần
Phú
|
Ngõ giáp số
nhà 457
|
7.200
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Ngõ giáp số
nhà 457
|
Đường Kỳ Đồng
|
7.200
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Đường Kỳ Đồng
|
Hết điểm
dân cư hiện có
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
3,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
1.57
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
24.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
28.800
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Lý Bôn
|
31.200
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,20
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Trần
Phú
|
20.400
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Trần
Phú
|
Đường Kỳ Đồng
|
19.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,70
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.58
|
Phố Lê Lợi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
30.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,70
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
25.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,70
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.59
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Ngã tư An Tập
|
29.400
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.60
|
Phố Máy Xay
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần
Quang Khải
|
12.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,50
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.61
|
Phố Quang
Trung
|
II
|
Ngã tư An Tập
|
Cống Trắng
Quang Trung
|
24.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,20
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Cống Trắng
Quang Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
21.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường Hùng
Vương
|
13.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.62
|
Phố Lương
Thế Vinh
|
II
|
Phố Trần
Phú
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
10.800
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,80
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
1.63
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
7.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Cống Trắng
phường Quang Trung
|
9.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.64
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
II
|
Hợp tác xã
Hiệp Hoà
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
7.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Kỳ Đồng
|
9.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Kỳ Đồng
|
Phố Chu Văn
An
|
7.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,20
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.65
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
II
|
Đường Doãn
Khuê
|
Cầu Liên Cơ
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2,20
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Cầu Liên Cơ
|
Hết địa phận
Thành phố
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.66
|
Phố Trần
Quang Diệu
|
II
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
7.200
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Ngõ 150 phố
Phan Bá Vành
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.67
|
Phố Phan Bá
Vành
|
II
|
Giáp Cầu
Đen
|
Phố Chu Văn
An
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Chu Văn
An
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
9.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Lý Bôn
|
8.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.68
|
Phố Lê Đại
Hành
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
13.200
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
1.69
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng (bắc sông 3-2)
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
8.400
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,50
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Hết khu quy
hoạch dân cư phường Kỳ Bá
|
8.400
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,70
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Số nhà 222A
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Giáp Số nhà
222A
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
7.000
|
4.500
|
3.500
|
2.400
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.70
|
Đường Ngô
Quyền
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
9.600
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
2,70
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.680
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Cuối đường
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
1.680
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.71
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
II
|
Cống Trắng
Quang Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2,00
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường Trần
Lãm
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
2,00
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
|
1.72
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
10.800
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Giáp phố
Nguyễn Tông Quai
|
9.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,40
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.73
|
Phố Đốc Đen
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
10.800
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Nghĩa trang
nhân dân P. Trần Lãm
|
9.600
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2,00
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
|
1.74
|
Phố Đồng
Lôi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần
Quang Khải
|
7.200
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2,00
|
1,60
|
1,40
|
1,30
|
|
1.75
|
Phố Nguyễn
Danh Đới
|
II
|
Ngõ 01 giáp
Sông Đình Cả
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.680
|
2,00
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.76
|
Phố Phạm
Huy Quang
|
II
|
Ngõ 01 phố
Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1.680
|
1,60
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
1.77
|
Đường Trần
Lãm
|
II
|
Chân đê
sông Trà Lý
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.680
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
1.680
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
5.400
|
3.600
|
2.400
|
1.680
|
1,80
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.78
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường số 5
Khu trung tâm y tế
|
6.000
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1.79
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường số 4
Khu trung tâm y tế
|
6.000
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1.80
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
II
|
Đường gom
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường số 5
Khu trung tâm y tế
|
6.000
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1.81
|
Phố Đào
Nguyên Phổ
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
9.600
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
2,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.82
|
Phố Nguyễn
Bảo
|
II
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
8.400
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
3,00
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
1.83
|
Đường vào
Khu liên hiệp thể thao
|
II
|
Đường Long
Hưng
|
Khu liên hiệp
thể thao
|
3.600
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
1.84
|
Phường Trần
Hưng Đao
|
II
|
Đường nội bộ
các khu đô thị
|
6.600
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
6.000
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1.85
|
Phường Trần
Lãm
|
II
|
Đường nội bộ
các khu đô thị; Khu dân cư, tái định cư Trần Lãm (khu A, B, D); Điểm dân cư,
tái định cư giáp trường Mầm non số 2
|
6.000
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
Đường quy
hoạch nội bộ khu dân
cư
rộng trên 5m; Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng Trần
Lãm; Khu quy hoạch dân cư ao Rọc mành và khu ao cá tổ 7
|
5.500
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1.86
|
Phường Bồ
Xuyên
|
II
|
Đường quy
hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu quy hoạch dân cư Xí nghiệp Phương
Đông cũ
|
6.000
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư tại khu đất công ty cổ phần nông sản thực phẩm cũ
|
6.000
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1.87
|
Phường Kỳ
Bá
|
II
|
Đường nội bộ
các khu đô thị; Khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau Ủy ban nhân dân
phường Kỳ Bá; Khu dân cư thuộc khu đất trường THPT Chuyên Thái Bình cũ
|
6.000
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
|
Đường quy
hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu dân cư thuộc tái định cư, công
trình công cộng và tái định cư Đồng Lôi; Khu dân cư thuộc khu đất HTX Sông
Trà cũ và khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá
|
5.500
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
1.88
|
Phường
Quang Trung
|
II
|
Đường nội bộ
các khu đô thị; Khu dân cư tại khu đất trường THCS Tây Sơn cũ
|
6.000
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
Đường quy
hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m
|
5.000
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và khu đất HTX thủy tinh Trà Vinh cũ
|
5.500
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
Đường trục
chính khu dân cư Petro - Thăng Long đoạn từ Lý Thái Tổ đến Đường Phan Bá Vành
|
6.500
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
1.89
|
Đề Thám, Lê
Hồng Phong
|
II
|
Đường nội bộ
các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
6.000
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1.90
|
Phường Tiên
Phong
|
II
|
Đường nội bộ
các khu đô thị; Khu dân cư giáp trường THCS Tiền Phong
|
5.000
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m và khu cánh đồng Mẹm
|
4.800
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư Cửa Đình
|
4.000
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
1.91
|
Phường
Hoàng Diệu
|
II
|
Khu quy hoạch
dân cư thôn Duy Tân cũ và khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu TĐC Sa Cát)
|
4.500
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Khu dân cư
DC1, DC2, DC3 và khu quy hoạch dân cư Ao phe
|
5.000
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
Khu dân cư
giáp trường Cao đẳng nghề, làng trẻ em SOS và khu tái định cư tổ 40
|
4.600
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
4.200
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
Đường đi xã
Đông Hòa: Từ
giáp đường Long Hưng (số nhà 692) đến giáp xã Đông Hòa
|
5.000
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
1.92
|
Phường Phú
Khánh
|
II
|
Đường nội bộ
các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
4.200
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
1.93
|
Đường Trần
Thị Dung
|
II
|
Đường Trần
Đại Nghĩa
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
6.000
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
II THỊ TRẤN QUỲNH
CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI - HUYỆN QUỲNH PHỤ
|
|
THỊ TRẤN QUỲNH
CÔI
|
|
CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn
Du
|
V
|
Giáp xã Quỳnh
Hưng
|
Xí nghiệp
Thủy Nông
|
3.600
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp Xí
nghiệp Thủy Nông
|
Ngã ba rẽ
vào đường Đào Đình Luyện
|
5.640
|
1.200
|
700
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã ba đường
Đào Đình Luyện
|
Ngã tư cầu
Tây
|
6.480
|
1.200
|
700
|
500
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.2
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp
|
V
|
Cầu Trạm điện
|
Ngã Tư Bạt
|
4.440
|
960
|
600
|
450
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã tư Bạt
|
Ngân hàng
chính sách xã hội huyện
|
6.480
|
1.200
|
700
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp Ngân
hàng chính sách xã hội huyện
|
Trường
trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng
|
3.600
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.3
|
Đường Trần
Hung Đạo
|
V
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
Ngã tư Bạt
|
6.480
|
1.200
|
700
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.4
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn
|
V
|
Ngã tư cầu
Tây
|
Chợ Quỳnh
Côi
|
6.840
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.5
|
Đường Đào
Đình Luyện (đường đối ngoại)
|
V
|
Giáp đường
Nguyễn Du (cống Khu 3A)
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (Cầu trạm điện)
|
4.200
|
960
|
600
|
450
|
1,40
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.6
|
Đường Mỹ Hà
(Đường ĐT.455)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
(đi Quỳnh Mỹ)
|
Hết địa phận
Thị trấn Quỳnh Côi
|
3.600
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
CÁC TUYẾN PHỐ
|
|
2.7
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
|
Phố Cầu Tây
|
2.040
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.8
|
Phố Đào
Nguyên Phổ (đường bờ sông)
|
V
|
Phố Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)
|
2.040
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.9
|
Phố Đoàn
Nguyễn Thục
|
V
|
Ngã tư Bạt
|
Cống ông
Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)
|
3.360
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.10
|
Phố Cầu Tây
|
V
|
Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ
|
3.360
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.11
|
Phố Đào
Trinh Nhất (cạnh huyện đội)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
1.440
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
2.12
|
Phố Nguyễn
Công Trứ (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
3.840
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.13
|
Phố Đào Văn
Hiển (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện
|
3.840
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.14
|
Phố Nguyễn
Hồng Quân
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Phố Đoàn
Nguyễn Thục (cống ông Nga)
|
1.440
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.15
|
Phố Phạm Nhữ
Dực
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện (cạnh cây xăng)
|
2.640
|
960
|
600
|
450
|
1,40
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.16
|
Các nhánh đường
khác
|
V
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn (ĐT.452)
|
Ngã tư phố
Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)
|
4.200
|
960
|
600
|
450
|
1,40
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp nhà
ông Nhiệm (đường nhánh 19/5)
|
Giáp sau
UBND thị trấn
|
2.160
|
960
|
600
|
450
|
1,40
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp đường
Nguyễn Du (đi
vào Hội người mù)
|
Giáp xã Quỳnh
Hải
|
1.800
|
960
|
600
|
450
|
1,40
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã ba Quỳnh
Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ
|
Hết địa phận
Thị trấn Quỳnh Côi
|
1.440
|
960
|
600
|
450
|
1,30
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
|
2.17
|
Đường quốc
lộ 10
|
V
|
Cầu Môi
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn An Bài
|
5.760
|
960
|
600
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp trụ sở
Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài
|
Cầu Nghìn
|
4.680
|
960
|
600
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp Cầu
Nghìn
|
Giáp huyện
Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng
|
3.900
|
960
|
600
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.18
|
Đường ĐH 72
|
V
|
Nhà trẻ
thôn Phong Xá
|
Ngã tư Môi
|
3.500
|
720
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã tư Môi
|
Giáp đường
QH số 1 khu nhà ở An Bài
|
5.000
|
840
|
500
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp đường
QH số 1 khu nhà ở An Bài
|
Khu dân cư
thôn An Bài cũ
|
2.500
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp khu
dân cư thôn An Bài cũ
|
Giáp xã An
Thanh
|
1.800
|
600
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.19
|
Đường trung
tâm
|
V
|
Giáp nhà
ông Hưng khu vực tổ 4 cắt qua QL.10
|
Giáp đường
ĐH.72 (ngã ba đi xã An Thanh)
|
3.600
|
960
|
600
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Nhà ông
Hưng Khu vực tổ 4
|
Đường ĐH.72
|
4.000
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
2.20
|
Khu nhà ở
An Bài
|
V
|
Đường QH số
1
|
4.500
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.500
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
III
|
THỊ TRẤN
THANH NÊ -HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
|
3.1
|
Đường ĐT
458 (39B)
|
V
|
Giáp xã
Bình Minh
|
Cây xăng Vật
tư Nông Nghiệp
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp cây
xăng Vật tư Nông Nghiệp
|
Cây xăng Việt
Hà
|
7.200
|
1.500
|
800
|
600
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp cây
xăng Việt Hà
|
Ngã tư Bờ hồ
|
9.600
|
1.800
|
800
|
600
|
2,00
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
3.2
|
Quốc lộ 37B
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Giáp Tòa án
nhân dân
|
6.000
|
1.800
|
800
|
600
|
1,50
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Tòa án
nhân dân
|
Trạm bơm
Vân Giang
|
4.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Giáp Trạm
bơm Vân Giang
|
Cầu Bùi
|
3.800
|
1.200
|
800
|
600
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Cầu Cam
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Cầu Cam
|
Giáp xã
Quang Trung
|
2.400
|
1.200
|
800
|
600
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
3.3
|
Đường tránh
39B phía Nam thị trấn
|
V
|
Đường 39B
(cạnh nhà ông Lưu)
|
Trường Mầm
non thị trấn
|
3.000
|
1.000
|
800
|
600
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp trường
Mầm non thị trấn
|
Xí nghiệp
Thủy Nông
|
3.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Xí
nghiệp Thủy Nông
|
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân
|
2.400
|
1.200
|
800
|
600
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân
|
Cầu Bùi
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
3.4
|
Đường tránh
39B phía Bắc thị trấn
|
V
|
Giáp xã An
Bồi
|
Giáp xã
Bình Minh
|
2.400
|
1.200
|
800
|
600
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
3.5
|
Đường tỉnh
ĐT.457
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Chi cục thuế
huyện
|
4.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Chi cục
thuế huyện
|
Cây xăng
Hoàn Vũ, xã Bình Minh
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
3.6
|
Khu chợ Nê
|
V
|
Từ giáp đường
ĐT.458 (39B)
|
Ngã tư đường
đi Xí
nghiệp
Thủy Nông
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
3.7
|
Khu đô thị
Tân Tiến
|
V
|
Đoạn từ đường
tỉnh 458 đến đường tránh 39B (phía Tây Khu đô thị Tân Tiến)
|
2.400
|
1.200
|
|
|
1,20
|
1,15
|
|
|
|
Đường trục
chính số 05
|
4.800
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
2.400
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
IV
|
THỊ TRẤN
ĐÔNG HƯNG - HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
|
4.1
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
(Quốc
lộ 10)
|
V
|
Giáp xã
Đông Hợp (Hộ ông Mai Đức Huấn)
|
Phố Phạm
Huy Quang (Hộ ông Đặng Thanh Hải)
|
8.400
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Phố Phạm
Huy Quang (Hộ ông Mai Văn Tập)
|
Phố Phạm
Hưng Văn (Trung tâm dược phẩm Đông Hưng)
|
9.600
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Phố Phạm
Hưng Văn (Xí nghiệp lương thực Đông Hưng)
|
Ngõ 83 (Xí
nghiệp may 10)
|
10.200
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngõ 83 (Cửa
hàng xăng dầu số 8)
|
Cầu Nguyễn
mới
|
10.200
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,30
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.2
|
Phố Nguyễn
Văn Năng (Quốc lộ 39)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Cầu K40
(giáp xã Nguyên Xá)
|
9.000
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,50
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.3
|
Phố Phạm
Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Giáp Trung tâm y
tế huyện
|
4.800
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Trung tâm y
tế huyện
|
Giáp lưu
không bờ sông Tiên Hưng
|
4.000
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.4
|
Phố Phạm
Hưng Văn (Đường cửa hàng Lương thực Nguyễn)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Trạm y tế
thị trấn
|
4.200
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp Trạm Y
tế thị trấn
|
Giáp lưu
không bờ sông Tiên Hưng
|
2.040
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.5
|
Ngõ 83 phố
BST (Đường vào Nhà máy xay)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Giáp Nhà
máy xay
|
4.200
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.6
|
Phố Lương
Duyên Hồi (Đường Bách hóa tổng hợp)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Cửa hàng
bách hóa tổng hợp
|
4.200
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp cửa
hàng bách hóa tổng hợp
|
Giáp lưu
không bờ sông Tiên Hưng
|
2.040
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.7
|
Phố Trương
Đăng Thủy (Đường khu tập thể thương nghiệp cũ)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Khu tập thể
thương nghiệp cũ (Hộ ông Phạm Văn Tài)
|
4.200
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp khu tập
thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng)
|
Giáp lưu
không bờ sông Tiên Hưng
|
2.040
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.8
|
Phố Nguyễn
Bá Dương (Đường Đài truyền thanh huyện)
|
V
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
Phố Đào Vũ
Thường
|
4.200
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.9
|
Phố Đào Vũ
Thường (Đường Quốc lộ 10 cũ)
|
|
Công ty CP
sách thiết bị trường học
|
Đầu cầu
Nguyễn cũ (Phía đông đến hộ ông Nguyễn Bá Tuyên, phía Tây đến hộ ông Nguyễn
Anh Đích)
|
4.800
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Hộ ông Vũ Hồng
Khanh
|
Hộ ông Lưu
Việt Tác
|
2.040
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.10
|
Phố Nguyễn
Hán Đình (Đường Quốc lộ 10 cũ)
|
V
|
Cầu Nguyễn
cũ
|
Công ty giống
cây trồng (giáp xã Đông La)
|
3.120
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Đầu cầu
Nguyễn cũ
|
Đầu cầu
Nguyễn mới (thuộc tổ 10)
|
2.500
|
2.040
|
1.000
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Đầu cầu Nguyễn
mới
|
Địa phận thị
trấn
|
1.800
|
1.000
|
900
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.11
|
Phố Nguyễn
Thị Tần
|
V
|
Phố Đào Vũ
Thường
|
Giáp xã
Nguyên Xá
|
2.040
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.12
|
Phố Nguyễn
Đình Chính (Đường Tòa án - Công an)
|
V
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
Sông Thống
Nhất
|
3.600
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
4.13
|
Phố Nguyễn
Thành
(Đường
THPT)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Trường
Trung học Phổ thông Đông Quan
|
3.600
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
V
|
THỊ TRẤN TIỀN HẢI -
HUYỆN TIỀN HẢI
|
|
5.1
|
Phố Hùng Thắng
|
V
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
Giáp bến xe
ô tô
|
7.440
|
1.440
|
650
|
400
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Bến xe ô tô
|
Cầu Thống
Nhất I
|
5.400
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.2
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
V
|
Ngã năm tượng
đài
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
10.080
|
1.440
|
650
|
400
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.3
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
V
|
Ngã năm tượng
đài
|
Cầu Thống
Nhất II (Tây Lương)
|
5.400
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.4
|
Đường 14-10
|
V
|
Ngã năm tượng
đài
|
Sân vận động
14-10
|
7.200
|
1.440
|
650
|
400
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp sân vận
động 14-10
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
6.600
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.5
|
Đường khu
Quảng Trường
|
V
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
5.400
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.6
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
V
|
Ngã năm tượng
đài
|
Cầu Tây An
|
5.400
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.7
|
Phố Hoàng Vinh
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
3.480
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
2.640
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.8
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
V
|
Ngã tư Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã tư Đường
14-10
|
3.000
|
1.440
|
650
|
400
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
3.000
|
1.440
|
650
|
400
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.9
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
V
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
2.640
|
1.440
|
650
|
400
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
V
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
Đường Bùi
Viện
|
2.640
|
1.440
|
650
|
400
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
V
|
Đường Bùi
Viện
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
2.400
|
1.440
|
650
|
400
|
1,45
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.10
|
Đường Bùi
Viện
|
V
|
Ngã năm tượng
đài
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
3.000
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.11
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
3.000
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.12
|
Đường Vũ Trọng
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Hùng Thắng
|
3.600
|
1.440
|
650
|
400
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.13
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
V
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Nút giao phố
Chu Đình Ngạn
|
2.640
|
1.440
|
650
|
400
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.14
|
Đường phía
Tây thị trấn tuyến III
|
V
|
Gồm các trục
đường có bề rộng từ 10.5m đến 13.5m
|
1.920
|
1.440
|
650
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.15
|
Đường khu
Kho giống cũ
|
V
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường 14/10
|
1.800
|
1.440
|
650
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.16
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp chợ
Tây Giang
|
4.200
|
1.440
|
650
|
400
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.17
|
Đường Chợ
huyện
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Cầu Chợ huyện
|
3.000
|
1.440
|
650
|
400
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
5.18
|
Phố Lương
Văn Sảng
|
V
|
Phố Vũ Nhu
|
Phố Phan Ái
|
2.760
|
1.440
|
650
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.19
|
Phố Phan Ái
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Đường 14-10
|
3.000
|
1.440
|
650
|
400
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.20
|
Phố Vũ Nhu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp địa phận
xã Tây Giang
|
2.640
|
1.440
|
650
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.21
|
Phố Bùi
Sính
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
2.640
|
1.440
|
650
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.22
|
Khu Đền Hoa
Nhuệ
|
V
|
Các trục đường
có bề rộng mặt đường từ 10.5m đến 13.5m
|
1.800
|
1.440
|
650
|
400
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.23
|
Đường phía
đông Trạm Y tế thị trấn
|
V
|
Đường phía
bắc Trạm Y tế
|
Chợ chiều
thị trấn
|
2.160
|
1.440
|
650
|
400
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
5.24
|
Phố Ngô
Quang Đoan
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Đường Vũ Trọng
|
1.800
|
1.440
|
650
|
400
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
5.25
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Nút giao Phố
Trần Xuân Sắc
|
1.800
|
1.440
|
650
|
400
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
VI
|
THỊ TRẤN VŨ THƯ-
HUYỆN VŨ THƯ
|
|
6.1
|
Đường Quốc
lộ 10
|
V
|
Trụ sở Công
ty Ivory
|
Trụ sở Chi
cục Thuế
|
6.500
|
2.200
|
1.500
|
1.200
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp trụ sở
Chi cục Thuế
|
Cửa hàng dược
phẩm
|
8.000
|
2.500
|
1.500
|
1.200
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Cửa
hàng dược phẩm
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn Vũ Thư
|
10.000
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp trụ sở
Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư
|
Xí nghiệp
Thủy Nông
|
8.000
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Xí
nghiệp Thủy Nông
|
Ngã tư La
Uyên
|
7.000
|
1.800
|
1.000
|
800
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
6.2
|
Đường 10B
(đường bờ Nam sông Kiến Giang )
|
V
|
Giáp xã
Song An
|
Cầu La
|
5.000
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Cầu La
|
Cầu S1
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
800
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
6.3
|
Đường tỉnh
ĐT.463 (220b)
|
V
|
Cầu La
|
Giáp xã Hòa
Bình
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
6.3
|
Đường ĐH.02
|
V
|
Giáp xã Hòa
Bình
|
Cầu Thẫm
|
7.000
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Cầu Thẫm
|
Cầu Chéo
|
7.500
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp cầu Chéo
|
Bệnh viện
Đa khoa Vũ Thư
|
6.500
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
6.4
|
Đường số 1
|
|
Đường QL.10
|
Hết địa phận
thị trấn
|
3.500
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
6.5
|
Đường số 2
|
V
|
Cầu Thẫm
|
Đài Truyền
thanh huyện
|
10.000
|
2.400
|
1.500
|
1.200
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
6.7
|
Đường số 3
|
V
|
Đường số 2
|
Khu dân cư
tổ Trung Hưng 2
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
6.8
|
Đường huyện
ĐH.01A
|
V
|
Đường QL.10
|
Hết địa phận
thị trấn
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
VII
|
THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN
- HUYỆN THÁI THỤY
|
|
7.1
|
Đường QL.37
|
V
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
Ngã tư chợ
Gú
|
10.800
|
1.320
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã tư chợ
Gú
|
Toà án huyện
(cũ)
|
8.400
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp Toà án
huyện (cũ)
|
Cống Thóc
|
5.400
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã tư Diêm
Điền
|
Cống Ngoại
|
6.000
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Cống Ngoại
|
Cầu Diêm Điền
|
5.400
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
7.2
|
Đường
ĐT.461
|
V
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
Ngã ba giáp
đất nhà bà Đồm
|
4.800
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã ba giáp
đất nhà bà Đồm
|
Trường cấp
III Đông Thụy Anh (cũ)
|
3.600
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
7.3
|
Đường huyện
|
V
|
Công an huyện
|
Cầu chợ Gú
|
7.200
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã ba ông
Sớ
|
Cơ khí Vĩnh
Quang
|
4.800
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Bến xe cũ
|
Đất nhà ông
Tất khu 3
|
5.400
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Đường QL.37
(Điện lực)
|
Đường giáp
Bờ Hồ
|
2.000
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
Đường QL.37
(Phòng xổ số)
|
Đường giáp
Bờ Hồ
|
5.400
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã ba Thụy
Hải (phía nam đường)
|
Giáp xã Thụy
Hải
|
1.500
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
7.4
|
Trục đường
chính thị trấn
|
V
|
Đường đôi
vào Cảng Diêm Điền
|
6.600
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã tư Diêm
Điền
|
Ngã ba giáp
đất nhà ông Sớ
|
5.400
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Giáp ngã ba
giáp đất nhà ông Sớ
|
Đồn Biên
phòng 64
|
4.200
|
1.200
|
700
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Ngã ba
Tràng Than đến Công ty Hải sản đến Xí nghiệp gỗ, đến ngã ba Cổ Ngựa
|
2.400
|
960
|
600
|
500
|
1,60
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Đất nhà ông
Hảo
|
Bến đò cũ
|
1.800
|
960
|
600
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
7.5
|
Trục đường
chính thị trấn
|
V
|
Đất nhà bà
Liên đi lăng mộ Nguyễn Đức Cảnh
|
Ngã ba giáp
đất nhà ông Trình
|
2.400
|
960
|
600
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Đường hồ
Thanh Xuân
|
1.800
|
960
|
600
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Đường mới
giữa làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ, phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân
dân, đi Cảng Tân Sơn
|
1.800
|
960
|
600
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Cống Thủy
Nông 1
|
Đồn Biên
phòng 64
|
1.800
|
960
|
600
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
Cống Thủy
Nông 1
|
Sau Bệnh Viện
(ven Sông Gú)
|
1.800
|
960
|
600
|
500
|
1,40
|
1,25
|
1,20
|
1,20
|
|
7.6
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới
|
V
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
VIII
|
THỊ TRẤN HƯNG HÀ,
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN - HUYỆN HƯNG HÀ
|
|
8.1
|
Đường Thái
Hà
|
V
|
Giáp xã
Thái Phương
|
Giáp xã Tân
Tiến
|
2.500
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
Giáp xã Tân
Tiến
|
Giáp xã Thống
Nhất
|
2.500
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
8.2
|
Đường quốc
lộ 39
|
V
|
Ngã ba đường
ĐT.454
|
Ngã tư đường
vào xã Kim Trung
|
9.600
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Ngã ba đường
ĐT.454
|
Ngã ba rẽ
vào Sân vận động thị trấn
|
8.400
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp ngã ba
rẽ vào Sân vận động thị trấn
|
Công ty
Trách nhiệm hữu hạn xe máy Thắng Huyền
|
7.200
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Ngã tư đường
vào xã Kim Trung
|
Trạm y tế
thị trấn
|
7.200
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Trạm y
tế thị trấn
|
Công ty Vật
tư Nông Nghiệp
|
6.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Công
ty Vật tư Nông Nghiệp
|
Cây xăng Đồng
Tu
|
4.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp cây
xăng Đồng Tu
|
Cầu Đồng Tu
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
8.3
|
Đường
ĐT.454 (đường 223)
|
V
|
Giáp Quốc lộ
39
|
Cống Thọ
Mai (nhà anh Thảo)
|
6.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp nhà
anh Thảo
|
Trạm bơm thị
trấn (giáp xã Minh Khai)
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
8.4
|
Đường ĐH.59
(đường 223)
|
V
|
Ngã ba cống
Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39)
|
Chợ Thá
|
8.400
|
1.200
|
800
|
500
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp chợ
Thá
|
Gốc Gạo
|
6.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Gốc Gạo
|
Dốc Chàng
|
2.400
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Dốc
Chàng
|
Cống Bản
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
8.5
|
Đường đi
Kim Trung
|
V
|
Ngã ba giáp
Quốc lộ 39
|
Ngã ba đường
đi vào trường Lê Danh Phương
|
3.600
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp ngã ba
đi vào trường Lê Danh Phương
|
Giáp xã Kim
Trung
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
8.6
|
Đường ven
sông Tiên Hưng
|
V
|
Giáp Dốc
Chàng
|
Xã Minh
Khai
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
8.7
|
Các đường
khác
|
V
|
Đường giáp
Trạm bơm Duyên Phúc
|
Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
2.400
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đất nhà ông
Thảo sau Huyện ủy
|
Vàng bạc
Mão Thiệt
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Trạm Y
tế thị trấn qua trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương
|
Ngã ba đường
đi xã Kim Trung
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường nối
Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao
|
Đến đường
ĐT.454
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường từ cổng
trường Mầm non Đãn Chàng
|
Dốc Chàng
|
2.400
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Ngã ba chợ
Thá (giáp đường ĐH.59)
|
Cổng trường
Phổ thông trung học Bắc Duyên Hà
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đất nhà anh
Quốc
|
Ngã ba đường
trục 29 mét
|
6.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường sau
Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà giáp ĐH.59 (Giáp đất nhà anh Toàn)
|
Đến đất nhà
cô Toan
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đất nhà anh
Hải (Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện
|
Nhà anh
Hoan (Hiền)
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục
29 mét huyện từ đầu cầu sang chợ
|
Giáp trụ sở
Công ty May 10
|
6.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục
29 mét huyện từ trụ sở Công ty May 10
|
Đường ngang
rẽ ra quốc lộ 39
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đất nhà
Liên Bân
|
Đường trục
29 mét
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đất nhà chị
Huệ
|
Đường trục
29 mét
|
3.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đăn Chàng; ĐồngTu-Thị Độc; Phúc
Lộc
|
1.500
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
|
|
8.8
|
Đường quốc
lộ 39
|
V
|
Cầu Lê
|
Giáp cây
xăng Hoa Hồng
|
4.000
|
720
|
400
|
350
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Cây xăng
Hoa Hồng
|
Cầu Lai
|
4.000
|
720
|
400
|
350
|
1,00
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Cầu Lai
|
Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín
|
3.600
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín
|
Giáp địa phận
xã Tân Lễ
|
2.400
|
720
|
400
|
350
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
8.9
|
Đường ĐH.61
|
V
|
Giáp QL.39
(ngã ba Giếng Đầu)
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
2.400
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
8.10
|
Các đường
khác
|
V
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Nhà ông Toản
|
3.000
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp nhà
ông Toàn
|
Công ty may
Đức Giang
|
2.400
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp Công
ty may Đức Giang
|
Dốc Văn
|
1.800
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Ngã tư Bưu
Điện đi Tiền Phong
|
Giáp đất
nhà ông Ngọ
|
3.000
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường vòng
quanh chợ thị trấn Hưng Nhân
|
2.400
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Quốc lộ 39
(thôn Thạch)
|
Giáp xã
Canh Tân
|
1.800
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Quốc lộ 39
|
Lăng vua Lê
|
1.200
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Giáp đường
Quốc lộ 39
|
Ngã ba Đặng Xá
|
1.200
|
720
|
400
|
350
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên
|
1.000
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
Quyết định 4204/QĐ-UBND năm 2016 Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4204/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
2.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|