Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Công văn 4403/QLD-KD 2016 đảm bảo cung ứng vắc xin phục vụ nhu cầu tiêm chủng dịch vụ
Số hiệu:
4403/QLD-KD
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành:
23/03/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế đã nhận được
dự trù nhu cầu vắc xin tiêm chủng dịch vụ cho năm 2016 của một số Sở Y tế tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương. Cục Quản lý Dược đã t ổng
hợp và phân loại tại danh mục đính kèm để các đơn vị có cơ sở trong việc lập kế
hoạch sản xuất, kinh doanh.
Nhằm đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu
tiêm chủng của nhân dân, Cục Quản lý Dược yêu cầu:
Các công ty chủ động liên hệ với các
cơ sở tiêm chủng để tiếp nhận dự trù, ký hợp đồng, lên kế hoạch phân phối; khẩn
trương liên hệ với các đối tác nước ngoài để đặt hàng và lập kế hoạch nhập khẩu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Cục Quản lý Dược, Cục Y tế dự
phòng để được hướng dẫn, giải quyết.
Cục Qu ản lý Dược
thông báo để các công ty biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến
(để b/c);
- Thứ trư ở ng Nguyễn
Thanh Long (để b/c);
- Cục trưởng Trương Quốc Cường
(để b/c);
- Cục Y tế dự phòng (đ ể p/hợp);
- Sở Y tế tỉnh, TP trực thuộc TW
(để biết);
- Website Cục QLD ;
- Lưu VT, KD (HH).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
TỔNG
HỢP NHU CẦU VẮC XIN TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ NĂM 2016
(Kèm
theo Công văn số 4403/QLD-KD ngày 23 tháng 3 năm 2016)
STT
S ở
Y tế
Loại
vắc xin
ĐVT
D ự trù
Quý
l
Quý
II
Quý
III
Quý
IV
Năm
2016
1
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
282
282
282
846
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
90
120
150
360
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng cúm
Liều
155
210
270
635
Sở Y
tế Hà Tĩnh
V ắc xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
102
102
102
306
Sở Y
tế Hà Tĩnh
V ắc xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
60
60
60
180
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
220
260
260
740
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
72
72
72
216
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng ung thư cổ t ử cung
Liều
80
80
80
240
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng dại
Liều
190
240
240
670
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Huyết
thanh kháng dại
Liều
5
10
5
20
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
105
110
120
335
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
460
460
465
1,385
Sở Y
tế Hà Tĩnh
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
100
100
100
300
2
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Bắc Ninh
V ắc xin phòng Rotavirus
Liều
500
500
500
500
3,200
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng cúm
Liều
800
800
800
800
3,200
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
400
400
400
400
1,600
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
600
600
600
600
2,400
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
300
300
300
300
1,200
Sở Y
tế Bắc Ninh
Huy ết thanh kháng u ốn ván
Liều
600
600
600
600
2,400
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng dại
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Bắc Ninh
Huy ết thanh kháng dại
Liều
200
200
200
200
800
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Bắc Ninh
V ắc xin phòng viêm não mô cầu B& C
Liều
300
300
300
300
1,200
Sở Y
tế Bắc Ninh
V ắc xin phòng viêm não mô cầu A& C
Liều
300
300
300
300
1,200
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Bắc Ninh
V ắc xin phòng u ốn ván
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Bắc Ninh
V ắc xin phòng bệnh do ph ế c ầu
Liều
400
400
400
400
1,600
Sở Y
tế Bắc Ninh
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
500
500
500
500
2,000
3
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng dại
Liều
4,578
6,364
6,467
6,830
24,239
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
15,659
16,024
15,965
15,898
63,546
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
5,067
5,391
5,503
5,452
21,413
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
1,277
1,429
1,607
1,353
5,666
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
37
582
41
34
694
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
764
804
757
790
3,115
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B& C
Liều
416
446
430
451
1,743
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng ung thư c ổ t ử cung
Liều
492
510
510
500
2,012
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng cúm
Liều
636
638
720
698
2,692
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
695
766
688
728
2,877
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
690
795
758
785
3,028
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
180
180
180
590
1,130
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
365
385
397
343
1,490
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng bệnh do ph ế c ầu
Liều
130
145
135
130
540
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
30
50
50
50
180
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch h ầu, u ốn ván,
ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
115
115
115
115
460
Sở Y
tế Long An
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
200
200
200
200
800
Sở Y
tế Long An
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A& C
Liều
225
225
225
225
900
4
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin ngừa lao
Liều
2,258
2,265
2,228
2,759
9,510
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
250
230
250
240
970
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
1,295
1,636
1,935
1,936
6,802
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch h ầu, u ốn ván,
ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
250
330
430
350
1,360
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
797
639
965
547
2,948
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B& C
Liều
45
75
75
75
270
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm não mô c ầu A& C
Liều
175
245
225
225
870
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
0
30
30
30
90
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch h ầu, u ốn ván,
ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
100
150
200
200
650
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
282
280
280
272
1,114
Sở Y
tế Bạc Liêu
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
1,750
1,480
1,680
2,530
7,440
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
4,470
4,060
4,390
4,300
17,220
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
137
105
125
125
492
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
10
40
45
45
140
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
770
820
790
740
3,120
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
3,302
3,255
3,300
3,819
13,676
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
280
330
330
285
1,225
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng cúm
Liều
650
770
880
900
3,200
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng dại
Liều
5,756
5,068
5,620
5,202
21,646
Sở Y
tế Bạc Liêu
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
180
230
250
250
910
Sở Y
tế Bạc Liêu
Huy ết thanh kháng nọc r ắn
Liều
4
4
4
4
16
5
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
1,805
1,805
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng dại
Liều
18,528
18,528
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
3,865
3,865
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
37,792
37,792
Sở Y
tế An Giang
Huyết
thanh kháng dại
Liều
555
555
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng cúm
Liều
4,560
4,560
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
1,000
1,000
Sở Y
tế An Giang
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
1,550
1,550
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng tả
Liều
150
150
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
2,990
2,990
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
1,600
1,600
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
2,730
2,730
Sở Y
tế An Giang
Vắc xin
phòng bệnh do phế cầu
Liều
900
900
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng quai bị
Liều
150
150
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
14,113
14,113
Sở Y
tế An Giang
Vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
2,775
2,775
Sở Y
tế An Giang
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
25,076
25,076
Sở Y
tế An Giang
Huyết
thanh kháng dại
Liều
200
200
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
800
800
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng dại
Liều
15,390
15,390
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
2,290
2,290
Sở Y
tế An Giang
Vắc xin
phòng uốn ván
Liều
21,312
21,312
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B& C
Liều
2,250
2,250
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng cúm
Liều
3,730
3,730
Sở Y
tế An Giang
Vắc xin
phòng Rotavirus
Liều
2,732
2,732
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
200
200
Sở Y
tế An Giang
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
1,125
1,125
Sở Y
tế An Giang
Vắc xin
phòng viêm gan A&B
Liều
1,400
1,400
6
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
1,934
1,619
1,952
2,036
7,541
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
184
188
174
194
740
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
393
327
170
183
1,073
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
273
353
723
313
1,662
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
46
110
120
130
406
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
87
197
207
171
662
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
262
196
201
156
815
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
24
109
110
120
363
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng bệnh do phế c ầu
Liều
85
321
222
238
866
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
42
129
30
40
241
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
265
138
219
283
905
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng cúm
Liều
654
299
797
902
2,652
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
269
186
222
179
856
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
133
128
70
70
401
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
206
102
51
149
508
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng ung thư c ổ tử cung
Liều
390
709
451
381
1,931
Sở Y
tế Sóc Trăng
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
1,756
866
448
387
3,457
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
4,041
1,400
1,189
1,170
7,800
Sở Y
tế Sóc Trăng
Vắc
xin phòng dại
Liều
3,933
2,122
1,604
1,646
9,305
Sở Y
tế Sóc Trăng
vắc
xin phòng lao
Liều
300
300
300
300
1,200
7
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
375
375
375
375
1,500
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
650
650
650
650
2,600
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
288
288
288
288
1,152
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
75
75
75
75
300
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng cúm
Liều
650
650
650
650
2,600
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng viêm
gan B
Liều
3,750
3,750
3,750
3,750
15,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng viêm
gan A&B
Liều
38
38
38
38
152
Sở Y
tế Ninh Thuận
Huyết thanh kháng
dại
Liều
125
125
125
125
500
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng dại
Liều
2,375
2,375
2,375
2,375
9,500
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng thủy
đậu
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin 6 trong 1 (bạch
hầu, uốn ván, ho gà, viên ban B, bại liệt, Hib)
Liều
750
750
750
750
3,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng bệnh
do phế cầu
Liều
238
238
238
238
952
Sở Y
tế Ninh Thuận
Huyết thanh kháng
uốn ván
Liều
250
250
250
250
1,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng uốn
ván
Liều
250
250
250
250
1,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin 5 trong 1
(bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng viêm
gan A
Liều
325
325
325
325
1,300
Sở Y
tế Ninh Thuận
Huyết thanh kháng
dại
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Ninh Thuận
Huyết thanh kháng
uốn ván
Liều
875
875
875
875
3,500
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng uốn
ván
Liều
3,000
3,000
3,000
3,000
12,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng viêm
não Nhật Bản
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng viêm
não mô cầu B&C
Liều
250
250
250
250
1,000
Sở Y
tế Ninh Thuận
Vắc xin phòng
Rubella
Liều
125
125
125
125
500
8
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng viêm
ban B
Liều
8,000
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng viêm
não Nhật Bản
Liều
2,200
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng viêm
não mô cầu B&C
Liều
2,000
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng ung
thư cổ tử cung
Liều
2,200
Sở Y tế Gia Lai
Huyết thanh kháng
dại
Liều
1,800
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng dại
Liều
5,000
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng uốn
ván
Liều
4,500
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng cúm
Liều
4,500
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng
Rubella
Liều
500
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng
Rotavirus
Liều
3,600
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin 6 trong 1
(bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
4,000
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng viêm
gan A&B
Liều
300
Sở Y tế Gia Lai
Vắc xin phòng bệnh
do phế cầu
Liều
700
Sở Y tế Gia Lai
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
3,000
Sở Y tế Gia Lai
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
3,500
Sở Y tế Gia Lai
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
7,000
Sở Y tế Gia Lai
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
200
9
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng dại
Liều
38,400
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
2,000
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
15,000
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
36,500
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
6,600
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
3,500
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
600
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng cúm mùa
Liều
1,570
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
1,500
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc xin
phòng viêm gan A
Liều
2,250
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng viêm gan A & B
Liều
1,500
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
1,500
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
500
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hàu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
300
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng Ro tavirus
Liều
2,000
Sở Y
tế Trà Vinh
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
1,500
Sở Y
tế Trà Vinh
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
800
Sở Y
tế Trà Vinh
Huyết
thanh kháng dại
Liều
600
10
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
305
335
335
335
1,310
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng ung thư c ổ t ử cung
Liều
365
421
415
405
1,606
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
860
1,050
1,020
925
3,855
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
1,615
1,875
1,875
1,855
7,220
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
1,880
1,980
1,980
1,965
7,805
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
450
255
255
255
1,215
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
588
240
240
240
1,308
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
1,015
1,060
1,150
995
4,220
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
1,100
1,132
1,120
1,220
4,572
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
1,632
2,425
2,125
1,715
7,897
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
950
950
750
850
3,500
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
106
230
130
130
596
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng cúm
Liều
1,043
1,320
1,890
1,690
5,943
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng dại
Liều
1,075
1,660
1,610
875
5,220
Sở Y
tế Quảng Ninh
Huyết
thanh kháng viêm gan B
Liều
42
50
42
40
174
Sở Y
tế Quảng Ninh
Huyết
thanh kháng dại
Liều
50
100
100
50
300
Sở Y
tế Quảng Ninh
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
160
390
410
300
1,260
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
128
285
285
135
833
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
20
20
10
10
60
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
252
322
523
423
1,520
Sở Y
tế Quảng Ninh
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
1,075
2,365
2,315
1,215
6,970
11
Sở Y
tế Bình Định
Huyết
thanh kháng dại
Liều
1,800
1,800
1,800
1,800
7,200
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng dại
Liều
11,700
11,700
11,700
11,700
46,800
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
550
550
550
550
2,200
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
1,100
1,100
1,100
1,100
4,400
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng cúm
Liều
940
940
940
940
3,760
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
120
120
120
120
480
Sở Y
tế Bình Định
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
510
510
510
510
2,040
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng quai bị
Liều
300
300
300
300
1,200
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
220
220
220
220
880
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
2,100
2,100
2,100
2,100
8,400
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
1,120
1,120
1,120
1,120
4,480
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
1,425
1,425
1,425
1,425
5,700
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
1,235
1,235
1,235
1,235
4,940
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
1,175
1,175
1,175
1,175
4,700
Sở Y
tế Bình Định
Vắc xin
phòng viêm gan A
Liều
75
75
75
75
300
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
80
80
80
80
320
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
7,265
7,265
7,265
7,265
29,060
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
2,175
2,175
2,175
2,175
8,700
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
750
750
750
750
3,000
Sở Y
tế Bình Định
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
250
250
250
250
1,000
12
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván
Liều
20
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
3,200
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng ung thư cổ t ử cung
Liều
8,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
12,550
Sở Y
tế C ần Thơ
Huy ết thanh kháng dại
Liều
1,500
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
8,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng cúm
Liều
1,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
6,200
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng dại
Liều
35,200
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
8,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
4,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
8,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
7,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
3,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
2,500
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
14,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
5,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
2,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
5,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
6,000
Sở Y
tế C ần Thơ
Vắc
xin phòng cúm
Liều
9,000
13
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Huyết
thanh kháng dại
Liều
2,300
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
2,000
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
13,650
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng cúm
Liều
11,900
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng dại
Liều
31,060
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
11,600
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
1,000
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
16,450
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
9,350
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
21,385
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc xin
phòng viêm gan A&B
Liều
11,100
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
5,300
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
25,360
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
1,850
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
3,290
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
4,950
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
45,170
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng sốt vàng
Liều
200
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng tả
Liều
1,400
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
4,500
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Huyết
thanh kháng nọc rắn
Liều
400
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc xin
phòng Rubella
Liều
2,740
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
1,770
Sở Y
tế Bà Rịa - Vũng Tàu
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
1,050
14
Sở Y
tế Hậu Giang
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
6,800
Sở Y
tế Hậu Giang
Huyết
thanh kháng dại
Liều
400
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
460
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
840
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng thư ơng hàn
Liều
80
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc xin
phòng uốn ván
Liều
16,840
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng cúm
Liều
1,160
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
160
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng quai bị
Liều
60
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng ung thư c ổ t ử cung
Liều
340
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
540
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
440
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
8,100
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
240
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng viêm não nhật Bản
Liều
1,900
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng bệnh do phế c ầu
Liều
460
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng dại
Liều
30,360
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
240
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
260
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
604
Sở Y
tế Hậu Giang
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
580
15
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng dại
Liều
20,684
21,185
22,241
64,110
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
6,993
3,338
3,435
13,766
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
3,989
4,061
4,175
12,225
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
20,360
20,874
21,234
62,468
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
3,840
3,930
3,794
11,564
Sở Y
tế Đồng Nai
vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
2,714
1,844
1,769
6,327
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng cúm
Liều
13,221
13,820
13,856
40,897
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
4,703
4,896
5,040
14,639
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch h ầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
7,806
7,905
7,740
23,451
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
7,602
7,383
7,403
22,388
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
5,090
5,261
5,399
15,750
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
1,305
1,322
1,488
4,115
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
8,826
8,265
8,747
25,838
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
9,662
9,603
10,770
30,035
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc xin
phòng ung thư cổ tử cung
Liều
6,233
6,398
7,235
19,866
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
14,006
14,186
14,643
42,835
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng viêm não nhật Bản
Liều
10,185
10,035
10,170
30,390
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
720
720
72
1,512
Sở Y
tế Đồng Nai
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
7,593
6,864
5,907
20,364
Sở Y
tế Đồng Nai
Huyết
thanh kháng dại
Liều
2,280
2,295
2,273
6,848
Sở Y
tế Đồng Nai
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
8,730
8,670
9,102
26,502
16
Sở Y
tế Bắc Giang
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
2,153
2,443
2,353
2,533
9,482
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc xin
phòng uốn ván
Liều
350
400
400
500
1,650
Sở Y
tế Bắc Giang
Huyết
thanh kháng dại
Liều
890
985
895
930
3,700
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng dại
Liều
8,922
8,932
8,752
9,322
35,928
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
2,060
2,450
2,535
2,245
9,290
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
390
330
330
490
1,540
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
90
90
90
100
370
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
1,900
1,150
1,150
2,250
6,450
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
650
600
500
700
2,450
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng cúm
Liều
1,588
1,280
1,825
1,882
6,575
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
940
900
660
960
3,460
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng lao
Liều
150
150
150
200
650
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng sởi
Liều
150
100
100
100
450
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
1,685
1,420
1,300
1,655
6,060
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
540
430
500
630
2,100
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
1,049
1,214
1,174
1,279
4,716
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng ung thư c ổ tử cung
Liều
537
657
682
742
2,618
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
450
350
350
450
1,600
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
710
910
660
660
2,940
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
700
740
690
1,100
3,230
Sở Y
tế Bắc Giang
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
780
780
580
630
2,770
17
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng ung thư c ổ tử cung
Liều
150
150
150
100
550
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng dại
Liều
960
920
650
650
3,180
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
720
670
670
670
2,730
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
600
600
550
550
2,300
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc xin
phòng viêm não Nhật Bản
Liều
600
600
550
550
2,300
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
120
130
100
120
470
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
400
350
350
350
1,450
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
10
10
10
10
40
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng cúm
Liều
210
210
160
260
840
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
40
40
40
40
160
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
300
250
250
250
1,050
Sở Y
tế Quảng Bình
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
690
700
550
550
2,490
Sở Y
tế Quảng Bình
Huyết
thanh kháng dại
Liều
10
10
10
10
40
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
150
150
150
150
600
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
300
300
300
300
1,200
Sở Y
tế Quảng Bình
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
200
200
200
200
800
18
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc
xin phòng dại
Liều
7,500
Sở Y
tế Hà Giang
Huyết
thanh kháng dại
Liều
600
Sở Y
tế Hà Giang
Huy ết thanh kháng uốn ván
Liều
600
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
200
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
400
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc xin
phòng viêm não nhật Bản
Liều
300
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
100
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc
xin phòng cúm
Liều
400
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc xin
phòng thủy đậu
Liều
200
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
300
Sở Y
tế Hà Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
200
19
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc xin
phòng viêm gan A
Liều
70
70
70
70
280
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
5,090
1,140
1,140
1,140
8,510
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
50
50
50
50
200
Sở Y
tế Khánh Hòa
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
5,370
5,370
5,370
5,370
21,480
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
50
50
50
50
200
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
270
270
270
270
1,080
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
140
140
140
140
560
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
170
170
170
170
680
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng quai bị
Liều
20
20
20
20
80
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
150
150
150
150
600
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
690
690
690
690
2,760
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
90
90
90
90
360
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
150
150
150
150
600
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
170
170
170
170
680
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc xin
phòng cúm
Liều
770
770
770
770
3,080
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng thủ y đậu
Liều
220
220
220
220
880
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng dại
Liều
2,370
2,370
2,370
2,370
9,480
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc xin
phòng viêm não nhật Bản
Liều
3,200
3,200
3,200
3,200
12,800
Sở Y
tế Khánh Hòa
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
160
160
160
160
640
20
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
2,500
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
300
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
600
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng dại
Liều
2,500
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
800
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
1,000
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng ung thư c ổ tử cung
Liều
500
Sở Y
tế Kon Tum
Hu yết thanh kháng uốn ván
Liều
1,100
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
2,000
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
200
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc xin
phòng cúm
Liều
500
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
500
Sở Y
tế Kon Tum
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
200
21
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng dại
Liều
2,790
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
1,580
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
4,165
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng ung thư cổ t ử cung
Liều
1,030
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng cúm
Liều
8,090
Sở Y
tế Hải Dương
Huyết
thanh kháng viêm gan B
Liều
315
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
5,000
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
21,000
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
10,000
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
10,000
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng Rotavi rus
Liều
2,960
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc xin
phòng uốn ván
Liều
3,560
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
125
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
3,730
Sở Y
tế Hải Dương
Huyết
thanh kháng dại
Liều
500
Sở Y
tế Hải Dương
Huy ết thanh kháng uốn ván
Liều
545
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
1,910
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
770
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng bệnh do phế c ầu
Liều
440
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
295
Sở Y
tế Hải Dương
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
20,300
22
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòn g dại
Liều
1,450
3,350
3,450
3,250
11,500
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng lao
Liều
500
400
500
400
1,800
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
400
630
650
580
2,260
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng Viêm gan B
Liều
1,750
3,230
3,130
2,150
10,260
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
150
200
200
150
700
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng cúm
Liều
2,150
1,150
1,150
3,250
7,700
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
1,000
1,300
1,400
1,300
5,000
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc xin
phòng viêm não Nhật Bản
Liều
900
2,400
2,500
1,200
7,000
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
400
1,200
1,100
1,200
3,900
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
1,000
1,600
1,610
1,110
5,320
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
700
1,200
1,200
1,000
4,100
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
1,000
2,330
2,330
2,430
8,090
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng bệnh do phế c ầu
Liều
600
600
600
600
2,400
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
80
80
70
70
300
Sở Y
tế Nghệ An
Huyết
thanh kháng dại
Liều
300
400
500
300
1,500
Sở Y
tế Nghệ An
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
200
1,200
1,300
1,100
3,800
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
40
60
60
40
200
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
700
650
650
750
2,750
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
300
1,100
1,100
1,000
3,500
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
1,500
2,050
2,050
2,050
7,650
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng Viêm gan A+B
Liều
70
570
580
580
1,800
Sở Y
tế Nghệ An
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
0
20
20
20
60
23
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
300
300
300
300
1,200
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng ung thư c ổ t ử cung
Liều
802
802
802
802
3,208
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc xin phòn g viêm gan B
Liều
5,555
5,555
5,555
5,555
22,220
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng cúm
Liều
2,680
2,680
2,680
2,680
10,720
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng viêm màng não m ủ do Hib
Liều
700
700
700
700
2,800
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, u ốn ván, ho gà, viêm gan B, bại
liệt, Hib)
Liều
610
610
610
610
2,440
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc xin
phòng viêm não Nhật Bản
Liều
535
535
535
535
2,140
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
1,042
1,042
1,042
1,042
4,168
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà , bại liệt, Hib)
Liều
820
820
820
820
3,280
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng bệnh do ph ế c ầu
Liều
1,900
1,900
1,900
1,900
7,600
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
905
905
905
905
3,620
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
50
50
50
50
200
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
729
729
729
729
2,916
Sở Y
tế Ti ền Giang
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
3,930
3,930
3,930
3,930
15,720
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
490
490
490
490
1,960
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
205
205
205
205
820
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
1,542
1,542
1,542
1,542
6,168
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
13,330
13,330
13,330
13,330
53,320
Sở Y
tế Ti ền Giang
Vắc
xin phòng dại
Liều
8,510
8,510
8,510
8,510
34,040
24
Sở Y
tế Nam Định
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Nam Định
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Nam Định
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu A&C, B&C
Liều
500
500
500
500
2,000
Sở Y
tế Nam Định
Vắc
xin phòng cúm
Liều
500
200
200
500
1,400
25
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng dại
Liều
2,500
Sở Y
tế Ninh Bình
Huyết
thanh kháng dại
Liều
1,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
1,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
4,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
1,500
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
3,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
3,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
500
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
1,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng ung thư c ổ tử cung
Liều
600
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng cúm
Liều
1,200
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
3,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
1,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng tả
Liều
600
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
5,000
Sở Y
tế Ninh Bình
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
4,000
26
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
4,100
4,000
4,100
4,100
16,300
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
50
50
50
50
200
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng cúm
Liều
1,300
1,000
1,000
1,300
4,600
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng bệnh do phế cầu
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Quảng Nam
Huyết
thanh kháng dại
Liều
350
350
400
400
1,500
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc xin
phòng dại
Liều
3,700
3,700
3,700
3,700
14,800
Sở Y
tế Quảng Nam
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
2,700
2,700
2,700
2,700
10,800
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
1,000
1,000
1,000
1,000
4,000
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng ung thư c ổ tử cung
Liều
200
350
350
350
1,250
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
1,400
1,700
1,900
1,900
6,900
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
700
1,000
1,000
1,000
3,700
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
500
600
600
600
2,300
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
500
600
600
600
2,300
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
500
700
1,000
1,000
3,200
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
500
1,000
1,000
1,000
3,500
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
1,000
2,000
2,500
2,500
8,000
Sở Y
tế Quảng Nam
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
0
1,000
1,000
1,000
3,000
27
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng dại
Liều
1,488
1,540
1,560
1,640
6,228
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
100
100
60
100
360
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
370
520
580
1,060
2,530
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng ung thư c ổ t ử cung
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Yên Bái
Huyết
thanh kháng viêm gan B
Liều
40
40
40
80
200
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
60
60
60
60
240
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc xin
phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
100
100
50
100
350
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
100
100
100
100
400
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
60
60
20
60
200
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
60
60
40
60
220
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
20
20
20
20
80
Sở Y
tế Yên Bái
vắc
xin phòng cúm
Liều
100
100
400
600
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
60
60
20
60
200
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
110
110
110
110
440
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
70
70
70
70
280
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
60
60
60
60
240
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng Rotavirus
Liều
40
40
40
40
160
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
60
60
60
60
240
Sở Y
tế Yên Bái
Huyết
thanh kháng dại
Liều
305
318
325
345
1,293
Sở Y
tế Yên Bái
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
158
150
130
205
643
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc
xin phòng cúm
Liều
50
50
200
300
Sở Y
tế Yên Bái
Vắc xin
phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
60
60
60
60
240
28
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc
xin phòng dại
Liều
435
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
250
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc xin
phòng uốn ván
Liều
320
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
510
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
200
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
1,900
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
120
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
600
Sở Y
tế Lâm Đ ồng
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
120
29
Sở Y
tế Thái Nguyên
Vắc
xin phòng dại
Liều
2,400
2,400
2,000
2,000
8,800
Sở Y
tế Thái Nguyên
Huyết
thanh kháng dại
Liều
1,500
1,500
1,000
1,000
5,000
Sở Y
tế Thái Nguyên
Vắc
xin uốn ván
Liều
400
400
400
400
1,600
Sở Y
tế Thái Nguyên
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
150
150
150
150
600
Sở Y
tế Thái Nguyên
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
2,000
2,000
2,000
2,000
8,000
30
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Huyết
thanh kháng dại
Liều
200
200
200
200
800
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Hu yết thanh kháng uốn ván
Liều
500
600
600
500
2,200
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng bệnh do phế c ầu
Liều
270
280
280
270
1,100
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
2,180
2,300
2,340
2,340
9,160
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
2,710
2,865
2,960
2,960
11,495
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng cúm
Liều
910
690
690
840
3,130
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng dại
Liều
1,500
1,600
1,600
1,500
6,200
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
140
140
140
140
560
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu B&C
Liều
150
150
150
150
600
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc xin
6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
350
350
350
350
1,400
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
810
950
960
830
3,550
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc xin
phòng thủy đậu
Liều
1,000
1,000
800
800
3,600
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng ung thư cổ tử cung
Liều
660
680
680
680
2,700
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
130
140
140
130
540
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
400
500
500
400
1,800
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
900
1,700
1,700
900
5,200
Sở Y
tế Thừa Thiên Huế
Vắc xin
5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
200
200
200
200
800
31
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng cúm
Liều
10,030
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng viêm gan A
Liều
5,160
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng viêm gan A&B
Liều
2,650
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng viêm gan B
Liều
35,290
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng viêm não mô cầu A&C
Liều
3,190
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin 6 trong 1 (bạch h ầu, uốn ván,
ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)
Liều
960
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)
Liều
2,140
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin 4 trong 1 (bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt)
Liều
60
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng bệnh do ph ế cầu
Liều
1,280
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng thủy đậu
Liều
3,690
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng quai bị
Liều
1,080
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng sởi, quai bị, rubella
Liều
4,220
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng thương hàn
Liều
610
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng dại
Liều
66,410
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng uốn ván
Liều
56,050
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng ung thư c ổ tử cung
Liều
2,280
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc xin
phòng Rotavirus
Liều
2,030
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng viêm não Nhật Bản
Liều
0
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Huyết
thanh kháng dại
Liều
160
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Huyết
thanh kháng uốn ván
Liều
25,150
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng tả
Liều
210
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng viêm não m ô c ầu A&C
Liều
15,310
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc xin
phòng viêm màng não mủ do Hib
Liều
1,450
Sở Y
tế Đ ồng Tháp
Vắc
xin phòng Rubella
Liều
100
Công văn 4403/QLD-KD năm 2016 đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4403/QLD-KD ngày 23/03/2016 đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ do Cục Quản lý Dược ban hành
1.202
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng