|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1313/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận Đồ Sơn Hải Phòng
Số hiệu:
|
1313/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chuyến
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1313/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN ĐỒ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày
25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn
ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng
trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STN&MT ngày 14/5/2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận
Đồ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 19 dự án/185,71 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 (Biểu số 05).
Điều 2.
1. Ủy ban nhân
dân quận Đồ Sơn có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh
mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng
nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định
của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban
nhân dân quận Đồ Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chuyến
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN
ĐỒ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bàng La
|
Hợp Đức
|
Minh Đức
|
Hải Sơn
|
Ngọc Xuyên
|
Vạn Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
4.593,40
|
967,65
|
563,23
|
535,96
|
572,30
|
1.196,33
|
757,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.803,16
|
748,72
|
357,33
|
324,57
|
81,85
|
258,60
|
32,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
443,85
|
0,00
|
257,06
|
186,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
443,85
|
0,00
|
257,06
|
186,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
145,30
|
61,22
|
19,34
|
17,33
|
7,58
|
24,00
|
15,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
288,60
|
229,19
|
11,46
|
1,18
|
14,62
|
29,77
|
2,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
488,53
|
389,32
|
0,00
|
0,00
|
54,29
|
37,50
|
7,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trong thủy sản
|
NTS
|
431,75
|
63,86
|
69,47
|
119,27
|
5,36
|
167,33
|
6,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
5,13
|
5,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.687,70
|
206,95
|
205,90
|
211,34
|
383,24
|
386,20
|
294,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
213,12
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
116,55
|
14,33
|
82,18
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,84
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
2,65
|
0,05
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
34,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
34,90
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
145,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
36,43
|
21,15
|
87,58
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
40,50
|
0,00
|
1,74
|
5,03
|
11,52
|
2,86
|
19,35
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
565,47
|
79,94
|
69,73
|
80,94
|
54,16
|
233,76
|
46,96
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
1,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
1,12
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,97
|
1,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
492,22
|
112,75
|
118,26
|
109,42
|
75,25
|
53,95
|
22,58
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
10,17
|
0,09
|
0,64
|
0,43
|
3,06
|
1,74
|
4,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,26
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
1,15
|
0,07
|
2,44
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,80
|
0,16
|
1,25
|
0,70
|
0,09
|
6,60
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,41
|
3,82
|
4,98
|
1,84
|
0,34
|
6,14
|
0,30
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,74
|
0,37
|
0,57
|
0,53
|
0,13
|
0,06
|
0,08
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
76,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
56,04
|
0,59
|
19,51
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,48
|
0,78
|
0,44
|
0,61
|
0,73
|
0,23
|
1,69
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
35,97
|
8,74
|
7,86
|
11,84
|
0,00
|
3,27
|
4,26
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
29,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
23,69
|
5,54
|
0,66
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,33
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.102,53
|
11,98
|
0,00
|
0,05
|
107,21
|
551,53
|
431,76
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN
ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bàng La
|
Hợp Đức
|
Minh Đức
|
Hải Sơn
|
Ngọc Xuyên
|
Vạn Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
25,85
|
0,71
|
0,00
|
11,32
|
0,00
|
13,83
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
6,11
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,97
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,34
|
0,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,57
|
0,22
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
7,86
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất nuôi trồng thủy sản
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất làm muối chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LMU/CLN
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
4,03
|
0,13
|
|
3,27
|
0,10
|
0,41
|
0,13
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bàng La
|
Hợp Đức
|
Minh Đức
|
Hải Sơn
|
Ngọc Xuyên
|
Vạn Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích
|
|
29,76
|
0,84
|
0,00
|
14,59
|
0,10
|
14,11
|
0,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,85
|
0,71
|
0,00
|
11,32
|
0,00
|
13,83
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
10,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
6,11
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,97
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,34
|
0,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,57
|
0,22
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
7,86
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,91
|
0,13
|
0,00
|
3,27
|
0,10
|
0,29
|
0,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,38
|
0,13
|
0,00
|
1,08
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,12
|
0,00
|
0,00
|
1,94
|
0,03
|
0,03
|
0,130
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,003
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,25
|
0,00
|
0,00
|
0,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bàng La
|
Hợp Đức
|
Minh Đức
|
Hải Sơn
|
Ngọc Xuyên
|
Vạn Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích
|
|
4,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,11
|
1,22
|
1,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,11
|
1,22
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,63
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,09
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,10
|
0,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,32
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất hiện trạng
|
Loại đất sau thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
|
Địa điểm
|
Khái toán kinh phí thực hiện BT, GPMB (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP
|
178,32
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm kiểm soát
biên phòng kết hợp Văn phòng thường trực PCLB- TKCN Đồn Biên phòng Đồ Sơn
|
Bộ Chỉ huy BĐBP Thành phố
|
0,07
|
SKC
|
CQP
|
Phường Hải Sơn
|
0,84
|
- Nghị quyết số
33/NQ-HĐND, ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi
thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019
|
2
|
Xây dựng doanh trại Sở
chỉ huy BCH quân sự quận
|
Ban Chỉ huy quân sự quận Đồ Sơn
|
0,745
|
|
|
Phường Ngọc Xuyên
|
4,20
|
- Nghị quyết số
20/NQ-HĐND, ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án công trình cần chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách Nhà nước
dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn
thành phố năm 2018.
- Ủy ban nhân dân quận
Đồ Sơn đã kiểm kê, lập và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
0,63
|
BCS
|
CQP
|
0,115
|
DHT
|
CQP
|
3
|
Trạm y tế phường Ngọc Hải
|
|
0,02
|
BCS
|
DHT
|
Phường Hải Sơn
|
0
|
- Nghị quyết số
37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019:
Quận Đồ Sơn, STT 06
- Quyết định số
1656a/QĐ-UBND, ngày 13/9/2018 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Xây dựng Trạm y tế phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình tôn tạo phỏng dựng tháp Tường Long - Chùa Tháp
|
UBND quận Đồ Sơn
|
5,60
|
HNK
|
TON
|
TDP 6, phường Ngọc Xuyên
|
11
|
- Nghị quyết số
20/NQ-HĐND, ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; dự án công trình cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách
Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa
bàn thành phố năm 2018: Quận Đồ Sơn, STT 14.
- Thông báo thu hồi đất
số 477/TB-UBND, ngày 05/11/2009 của UBND TP
|
5
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân quận Đồ Sơn
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đồ Sơn
|
1,42
|
|
|
TDP 8, phường Ngọc Xuyên
|
1
|
- Nghị quyết
37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng: quận Đồ
Sơn, STT 66
- Công văn số
614/UBND-XD, ngày 23/01/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh
quy hoạch cục bộ và đầu tư xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân tại phường
Ngọc Xuyên.
- Quyết định số
2003a/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt dự án đầu
tư Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn.
- UBND quận đã hoàn
thành công tác bồi thường, hỗ trợ, GPMB.
|
0,17
|
BCS
|
NTD
|
1,14
|
NTS
|
NTD
|
0,02
|
DHT
|
NTD
|
0,09
|
NTD
|
NTD
|
6
|
Xây dựng tuyến đường bộ
ven biển
|
UBND Thành phố
|
14,586
|
|
DHT
|
Phường Minh Đức
|
0,00
|
- Nghị quyết số
37/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố: Quận Đồ Sơn, STT
65.
- UBND quận đã hoàn
thành công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB
|
1,936
|
ODT
|
0,486
|
NTS
|
10,831
|
LUA
|
1,08
|
DHT
|
0,003
|
NTD
|
0,25
|
SON
|
7
|
Dự án xây dựng đường
ngoại tuyến và các hạng mục phụ trợ kết nối vào Bảo tảng Hải dương học
|
Viện Tài nguyên môi trường biển
|
0,78
|
|
|
Phường Bàng La
|
4,0
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất Trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019:
Quận Đồ Sơn, STT 07
|
0,15
|
BHK
|
DHT
|
0,34
|
CLN
|
0,16
|
NTS
|
0,09
|
DTL
|
0,04
|
DGT
|
8
|
Dự án đầu tư tu bổ, tôn
tạo quần thể di tích Bến K15
|
Ban Quản lý đầu tư xây dựng các công trình giao thông HP
|
2,9
|
|
|
Phường Vạn Hương
|
2,00
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019:
Quận Đồ Sơn, STT 05
|
1,9
|
MVB
|
DDT
|
1
|
BCS
|
DDT
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
tại TDP 6
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,32
|
BCS
|
ODT
|
Phường Ngọc Xuyên
|
2,1
|
- Nghị quyết số
37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, danh
mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp
cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019: Quận
Đồ Sơn, STT 02.
- Quyết định số
2069/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục
đích làm nhà ở tại khu Đầm Cống, tổ dân phố 6, phường Ngọc Xuyên.
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,06
|
NTS
|
ODT
|
Phường Bàng La
|
0,0
|
- Nghị quyết số
37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019:
Quận Đồ Sơn, STT 01
- Quyết định số
2094/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng để đấu giá quyền sử dụng đất mục
đích làm nhà ở tại tổ dân phố Bàng Trung, phường Bàng La
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(khu đất thu hồi Công ty Xăng dầu khu vực III)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT
|
1,22
|
BCS
|
TMD
|
Phường Hải Sơn
|
0
|
Quyết định thu hồi đất
số 2509/QĐ-UB, ngày 13/10/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(khu đất thu hồi Chi nhánh Kỹ nghệ lạnh Hải Phòng)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT
|
0,87
|
BCS
|
TMD
|
Phường Hải Sơn
|
0
|
Quyết định thu hồi đất
số 2197/QĐ-UBND, ngày 11/9/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
khu đất diện tích tăng thêm thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu du lịch quốc
tế Đồi Rồng
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT
|
149,6
|
MVB
|
TMD
|
Phường Vạn Hương
|
|
Công văn số 603
8/UBND-ĐC 1, ngày 15/9/2017 của UBND TP về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất tăng thêm do điều chỉnh quy hoạch thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu du
lịch quốc tế Đồi Rồng
|
14
|
Khu đất 10% thuộc dự án
phát triển nhà ở của Công ty cổ phần Xây dựng 15- Vinaconex
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT
|
0,13
|
ODT
|
ODT
|
Phường Vạn Hương
|
0
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỚI
|
7,39
|
|
|
|
|
|
15
|
Cải tạo nút giao thông
tuyến đường phía đông công viên Đầm Vuông
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,03
|
ODT
|
DHT
|
Phường Hải Sơn
|
2
|
- Nghị quyết số
68/NQ-HĐND, ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục
các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự
án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi
thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020: Quận Đồ Sơn, STT
154
- Quyết định số
1782/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Hữu cầu với đường
phía Đông công viên Đầm Vuông.
|
16
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng để đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 8 (lô A23)
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,618
|
HNK, NTS
|
ODT
|
Phường Ngọc Xuyên
|
3,70
|
- Nghị quyết số
68/NQ-HĐND, ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục
các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự
án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi
thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020: Quận Đồ Sơn, STT
155
- Quyết định số
1787/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để triển khai đấu giá quyền
sử dụng đất tại tổ dân phố 8 (lô A 23) phường Ngọc Xuyên
|
17
|
Đường vào doanh trại mới
Sở Chỉ huy quân sự quận
|
BCH quân sự thành phố
|
0,1
|
BCS
|
DHT
|
Phường Ngọc Xuyên
|
0,60
|
- Nghị quyết số
68/NQ-HĐND, ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục
các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự
án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi
thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020: Quận Đồ Sơn, STT
156
- Quyết định số
3136/QĐ-UBND, ngày 16/12/2019 của UBND thành phố về việc giao các nguồn vốn đầu
tư công năm 2020.
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Đồ Sơn
|
Công ty Liên doanh KCN Đồ Sơn
|
6,62
|
|
|
TDP 8, phường Ngọc Xuyên
|
7
|
- Nghị quyết số
20/NQ-HĐND, ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; dự án công trình cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách
Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa
bàn thành phố năm 2018: Quận Đồ Sơn, STT 13.
- Thông báo thu hồi đất
số 258/TB-UBND, ngày 13/8/2013 của UBNDTP
|
6,47
|
NTS
|
SKK
|
0,15
|
DHT
|
SKK
|
19
|
Giao đất để thực hiện Dự
án đầu tư xây dựng Khu dân cư Ngọc Xuyên
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,03
|
ODT
|
ODT
|
TDP 9, phường Ngọc Xuyên
|
0
|
- Quyết định số
67/QĐ-UBND, ngày 13/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc
thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn.
- UBND quận đã thực hiện
GPMB, được UBND TP giao đất 02 đợt tại các Quyết định số 2933/QĐ-UBND, ngày
30/12/2015 với diện tích 31.434,7 m2, Quyết định số 2838/QĐ-UBND,
ngày 16/11/2016 với diện tích 3.307,6 m2.
|
Tổng
|
|
185,71
|
|
|
|
38,44
|
|
Quyết định 1313/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1313/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/05/2020 của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
1.098
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|