Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 796/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
796/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
14/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
T Ỉ NH
PH Ú Y Ê N
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 796 /QĐ-UBND
Ph ú Yên, ngày 14 tháng 6 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức ch í nh quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; s ố 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đ ấ t
đai; s ố 48/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung
một số Q uy định chi t iế t
thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT
ngày 08/6/2021), UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày
01/6/2021) và kết quả thẩm đ ị nh của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo s ố
01/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
I
LOẠI ĐẤT
11.131,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.604,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.087,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.031,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.169,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
70,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
119,23
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2.137,25
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,71
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.261,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.053,09
2.2
Đất an ninh
CAN
27,92
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
68,43
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
584,56
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
94,71
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.203,11
Đất giao thông
DGT
878,67
Đất thủy lợi
DTL
117,86
Đất công trình năng lượng
DNL
3,76
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
3,59
Đất cơ sở văn hóa
DVH
11,97
Đất cơ sở y tế
DYT
26,21
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
143,92
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
6,46
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,69
Đất chợ
DCH
7,98
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,17
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
38,22
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
395,61
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
847,71
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
58,58
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,06
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,94
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
203,82
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
74,62
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,11
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DK V
151,85
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
421,17
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,58
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
265,98
4
Đất khu kinh tế (*)
KKT
2.251,02
5
Đất đô thị (*)
KDT
4.141,18
Ghi chú: (*) Không tổng hợp kh i tính tổng diện
tích tự nhiên
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Bi ể u
01 Kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
I
LOẠI Đ Ấ T
1.275,46
1
Đ ấ t nông nghiệp
NNP
661,29
1.1
Đất trồng lúa
L U A
154,24
Trong đó : Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
141,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
182,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,42
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH
55,55
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
259,69
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
614,18
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
0,32
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
79,70
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,21
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
126,64
Đất giao thông
DGT
110,51
Đất thủy lợi
DTL
13,78
Đất công trình năng lượng
DNL
0,05
Đất công trình b ưu chính viễn
thông
DBV
0,20
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,09
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2,01
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
125,39
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
66,40
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,36
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,26
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công c ộ ng
DKV
10,75
2.11
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
188,83
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 và xác định đến từng đơn vị hành
chính cấp xã theo Biểu 02 Kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuy ể n
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
661,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
154,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
141,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
182,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
55,55
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
259,69
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,28
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
127,21
Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và xác định đến từng
đơn vị hành chính cấp xã theo Bi ể u 03 Kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
378,15
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
10,00
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
64,39
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
80,68
2.4
Đất giao thông
DGT
43,85
2.5
Đất thủy l ợ i
DTL
31,07
Đất công trình năng lượng
DNL
0,17
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,05
Đất cơ sở y tế
DYT
0,41
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
4,14
Đất ở t ạ i nông thôn
ONT
19,31
2.6
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
155,68
2.7
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,70
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
47,38
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 và xác định
đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Bi ể u 04 Kèm theo).
5.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ
1/10.000 các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND thành phố Tuy Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định .
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND
thành phố Tuy Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các
hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất quy hoạch s ử dụng đất
theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững
các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả,
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đấ t theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu
vực s ẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý,
giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị cơ quan c ó thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện;
công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai
theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của cấp huyện cho U BN D tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT
(b/c);
- T T . Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành t ỉ nh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.70
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Quyết định 796/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 796/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/06/2021 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
820
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng