Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 807/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đông Hòa tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
807/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
15/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 807/QĐ-UBND
Phú Yên , ngày 15 tháng 6 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức ch ính quy ền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quy ền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, b ổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; s ố 48/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
môi trường (tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/6/2021), UBND thị xã Đông Hòa
(tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 09/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng
thẩm định (tại Thông báo s ố 04/TB-HĐTĐ ngày
31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích
T ổng diện tích tự nhiên
26.566,86
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.650,93
1.1
Đất tr ồng lúa
L UA
5.435,85
Trong đó: Đất chu yên trồng lúa nước
LUC
4.763,78
1 .1.1
Đất trồng lúa còn lại
LUK
672,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.647,93
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
487,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
862,97
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7.354,10
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.778,10
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.071,84
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.594,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
934,14
2.2
Đất an ninh
CAN
2,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
737,07
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
25,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
310,74
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
30,42
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
DHT
1.326,17
2.8.1
Đất giao thông
DGT
921,56
2.8.2
Đất thủy lợi
DTL
318,39
2
8.3
Đất công trình năng lượng
DNL
0,40
2.8.4
Đất công trình b ưu chính, viễn thông
DBV
0,68
2.8.5
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,06
2.8.6
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,05
2.8.7
Đất xây d ựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
63,17
2.8.8
Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
5,27
2.8.9
Đất chợ
DCH
7,59
2.9
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,44
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
23,74
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
395,76
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
543,09
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,52
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,14
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,33
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
215,18
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
45,08
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,25
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,91
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,85
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
723,37
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
144,61
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
32,61
3
Đất chưa sử dụng
CSD
321,59
4
Đất đô thị*
KDT
9.628,87
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể theo Bi ểu 01 đ ính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
446,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
115,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
97,08
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
140,86
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD
4,27
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
120,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
76,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,97
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,19
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,78
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
35,88
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
12,24
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
4,90
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,09
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,45
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
2.10
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,26
2.11
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,79
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
471,42
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
122,84
Trong đó: đất chuyên lúa nước
LUC/PNN
97,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
52,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
16,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
140,86
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
4,27
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
120,45
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS/PNN
13,10
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,56
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
(Cụ thể theo Bi ểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Mục
đích sử dụng
Mã
Diện
tích
Tổng
cộng (1+2)
26,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,12
2.1
Đất quốc phòng
C QP
6,34
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
0,98
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,11
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,07
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
1,43
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,19
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ g ốm
SKX
11,00
(Cụ thể theo Bi ểu 04 đính kèm)
5. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội
dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã
Đông Hòa.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND thị xã Đông Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt
và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Đông Hòa xem xét, quyết định việc
chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với
nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm
quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về nội dung này.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững,
phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nh ằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo
quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Đông
Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS t ỉ nh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.77
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Biểu 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường H òa Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường H òa Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa
Thành
X ã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa
Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
( 1 )
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN=( 1 +2+3)
26.566,86
944,65
1.435,60
1.348,42
1.500,75
4.399,45
1.593,54
2.411,32
2.083,19
6.575,84
4.274,10
1
Đất nông
nghiệp
NNP
20.650,93
600,59
576,84
908,24
814,40
4.021,78
1.176,46
1.973,82
1.653,66
5.725,25
3.199,89
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
5.435,85
479 , 66
325,03
433,56
69,80
978,50
754,57
977,58
1 . 030,31
220,39
166,45
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
4.763,78
465,67
325 , 03
433,56
69,80
677,63
754,57
869,33
917,82
180,48
69,89
1.1.1
Đất tr ồ ng
lúa còn l ại
L U K
672,07
13,99
300,87
108,25
112,49
39,91
9 6 ,56
1 . 2
Đất trồng
câ y nàng năm khác
HNK
1.647,93
119,65
80,75
350,11
84,02
294,01
421,12
174,31
10,40
22,10
91,46
1.2.1
Đất bằng
tr ồ ng cây hàng năm
BHK
1.646,73
119,65
80,75
350,11
84,02
294,01
421,12
174,31
10,40
20,90
91,46
1.2.2
Đất
nương r ẫ y trồng câ y hàng năm
NHK
1,20
1,20
1 . 3
Đất trồng
câ y lâu năm
CLN
487,04
76,45
1,33
176,44
20,24
0,77
65,23
8,97
25,24
112,37
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH
862,97
65,65
16,03
38,59
738,28
4,42
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
7.354,10
13,25
5.199,60
2.141,25
1.5
Đất r ừ ng s ản xuất
RSX
3.778,10
16,76
99,78
78,51
1.977,01
756,33
490,77
249,26
109 ,68
1.6
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
1.071,84
0,43
12,20
366,78
0,49
0,37
113,21
4,12
574,24
1.7
Đất làm mu ố i
LMU
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
13 , 10
0,85
7,43
0,26
4,54
0,02
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.594,34
341,35
743,76
407,45
572,28
368,42
413,37
437,24
425,07
850,59
1.034,81
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
934,14
2,90
201,08
0,09
25,08
19,22
1,06
37,07
6,11
516,51
125,02
2.2
Đất an ninh
CAN
2,17
2,02
0,15
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
737,07
336,81
18,51
65,31
316,44
2.4
Đất cụm cô n g nghiệp
SKN
50,00
20,68
29,32
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
25,75
4,33
0,71
1,52
1,71
2,78
4,32
0,28
1,21
3,96
4,93
2.6
Đất cơ sở s ả n x uất phi
nông nghiệp
SKC
310,74
0,40
0,17
5,30
2,08
1,43
9,13
292,23
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
30,42
0,06
22,89
7,47
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huy ệ n, cấp x ã
DHT
1.326,17
132,30
106,25
140,70
135,32
149,43
99,44
146,35
143,19
151,02
122,17
2.8.1
Đất giao
thông
DGT
921,56
88,90
87,17
110,68
100,97
70,47
52,73
94,47
102,62
139,72
73,83
2.8.2
Đất thủy
l ợ i
DTL
318,39
25,89
11,53
13,88
22,90
69,50
39,10
45,32
35,39
7,43
47,45
2.8.3
Đất công
trình năng l ượ ng
DNL
0,40
0,36
0,01
0,03
2.8.4
Đất công
trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
0,68
0,36
0,04
0,03
0,06
0,03
0,03
0,06
0,03
0,04
2.8.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
6,06
4,01
0,85
1,10
0,07
0,03
2.8.6
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
3,05
0 , 33
0,24
1,34
0,56
0,10
0,09
0,08
0,14
0,17
2.8.7
Đất xây
dựng cơ s ở giáo dục-đào tạo
DGD
63,17
8,88
6,74
11,75
7,22
7,99
7,24
5,72
4,48
2,53
0,62
2.8.8
Đất xây
dựng cơ sở thể dục-thể thao
DTT
5,27
3,49
0,33
0,82
0,03
0,60
2.8.9
Đất ch ợ
DCH
7,59
0,44
0,20
1.81
1,69
1,26
0,31
0,72
0,56
0,54
0,06
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,44
0,47
5,65
0,32
2.10
Đất b ã i th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
23,74
0,02
0,51
6,12
2,42
9,80
0,76
4,11
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
395,76
111,86
96,11
143,61
21,27
22,91
2.12
Đất ở tại đô
thị
ODT
543,09
135,72
81,37
159,56
98,91
67,53
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
20,52
12,06
0,52
0,69
2,58
0,68
0,53
0,85
0,62
1,37
0,62
2.14
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,14
0,06
0,08
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
5,33
1,04
1,08
0,93
0,58
0,84
0,17
0,16
0,18
0,35
2.16
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a t á ng
NTD
215,18
26,39
11,99
24,89
23,09
38,17
26,82
29,81
16,69
2,18
15,15
2.17
Đất sản xuất
vật liệu x â y d ự ng, làm đồ gốm
SKX
45,08
0,12
0,65
40,81
3,50
2.18
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đồng
DSH
9,25
0,46
0,30
3,54
0,47
0,50
0,64
2,25
0,53
0,56
2.19
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công cộng
DKV
6,91
3,13
0,71
0,93
1 ,57
0,23
0,13
0,21
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,85
0,32
0.09
1,87
0,67
0,18
0,92
1,04
0,31
0,19
0,26
2.21
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
723,37
19,18
23,53
204,90
38,78
121,27
79,84
69,32
36,60
129,95
2 . 22
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
144,61
1,30
0,07
0,16
0,05
27,12
2,65
12,72
6,66
93,53
0,35
2.23
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
32,61
2,38
28,99
1,12
0,12
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
321,59
2,71
115,00
32,73
114,07
9,25
3,71
0,26
4,46
39,40
3.1
Đất bằng ch ư a sử dụng
BCS
235,74
2,71
115,00
32,73
48,51
9,25
3,71
0,26
4,26
19,31
3.2
Đất đồi núi
chưa s ử d ụ ng
DCS
85,85
65,56
0,20
20,09
4
Đất đô
thị*
KDT
9.628,87
944,65
1.435,60
1.348,42
1.500,75
4.399,45
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên
Biểu 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường H òa Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường H òa Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa
Thành
X ã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
( 1 )
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
446,15
77,86
226,15
4,63
8,07
25,43
3,41
47,19
32,60
8,46
12,35
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
115,26
68,59
-
1,30
-
11,56
2,58
13,53
15,29
2,41
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
97,08
64,21
-
1,30
-
5,25
2,58
10,09
13,65
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
41,19
9,18
0,27
0,44
3,70
4,94
0,83
12,97
1,36
-
7,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
14,94
-
2,24
-
0,13
3,33
-
9,15
0,09
-
-
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
140,86
-
140,86
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
4,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,27
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
120,30
-
82,78
2,89
4,24
5,60
-
11,54
11,12
1,55
0,58
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9,33
0,09
-
-
-
-
-
-
4,74
4,50
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
76,57
4,15
27,36
10,43
4,03
3,95
1,30
14,47
6,25
0,55
4,08
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1,97
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
1,94
2.2
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,19
0,28
-
-
-
-
0,34
0,24
0,33
-
-
2.3
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,78
-
-
-
-
-
0,88
1,65
-
-
0,25
2.4
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
35,88
2,79
16,70
4,77
0,44
3,30
0,08
3,32
2,92
0,42
1,14
2.5
Đất ở tại
nông thôn
ONT
12,24
-
-
-
-
-
-
8,49
2,94
0,06
0,75
2.6
Đất ở tại đô
thị
ODT
4,90
0,80
1,90
1,59
0,14
0,47
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,09
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
2.8
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,45
0,28
8,76
0,09
3,45
0,15
-
0,66
0,06
-
-
2.9
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,02
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
2.10
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,26
-
-
0,19
-
-
-
-
-
0,07
-
2.11
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,79
-
-
3,79
-
-
-
-
-
-
-
B iểu
03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ
XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường H òa Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường H òa Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa
Thành
X ã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa
Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
( 1 )
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
471,42
78,46
227,36
11,87
8,38
26,11
4,19
47,69
32,82
8,48
26,06
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
122,84
68,62
-
1,30
-
11,56
2,58
13,53
15,29
2,41
7,55
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
97,11
64,24
-
1,30
-
5,25
2,58
10,09
13,65
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
52,94
9,75
1,45
7,38
3,91
5,62
1,61
13,47
1,58
0,02
8,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
16,96
-
2,27
0,15
0,23
3,33
-
9,15
0,09
-
1,74
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
140,86
-
140,86
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
4,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,27
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
120,45
-
82,78
3,04
4,24
5,60
-
11,54
11,12
1,55
0,58
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
13,10
0,09
-
-
-
-
-
-
4,74
4,50
3,77
2
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
4,56
0,74
-
3,13
0,02
-
-
0,24
0,43
-
-
Ghi chú: - (a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng th ủy s ản, đất làm mu ối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Biểu 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 807/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường H òa Vinh
Phường Hòa Hiệp Bắc
Phường H òa Hiệp Trung
Phường Hòa Hiệp Nam
Phường Hòa Xuân Tây
Xã Hòa
Thành
X ã Hòa Tân Đông
Xã Hòa Xuân Đông
Xã Hòa
Xuân Nam
Xã Hòa Tâm
( 1 )
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
A
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
26,12
2,96
0,98
2,38
7,88
-
11,00
0,20
0,01
-
0,71
1
Đất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
26,12
2,96
0,98
2,38
7,88
-
11,00
0,20
0,01
-
0,71
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
6,34
-
-
-
6,34
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,98
-
0,98
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,11
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,07
2,79
-
0,95
0,41
-
-
0,20
0,01
-
0,71
2.5
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,43
-
-
1 ,43
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,19
0,17
-
-
1,02
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản xu ấ t vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
11,00
-
-
-
-
-
11,00
-
-
-
-
Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/06/2021 thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
1.043
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng