Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
600/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
23/08/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 600/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
23 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số
27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 của
HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 23 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
834/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi;
số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thành phố Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành
phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ
trình số 64/TTr-UBND ngày 23/5/2024 và Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 28/6/2024; đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3561/TTr-STNMT
ngày 25/7/2024 và Báo cáo số 208/BC-STNMT ngày 19/8/2024; 19/8/2024; ý kiến thống
nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thành phố Quảng
Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 thành phố Quảng Ngãi:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa sang mục đích khác; với tổng diện tích 8,86ha (trong đó diện tích đất
lúa 0,62ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
06/5/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức,
cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục
công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị
trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề
xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng
hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực
hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành
phố Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng
Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN912.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Chánh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Trương Quang Trọng
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Dõng
Xã Nghĩa Dũng
Xã Nghĩa Hà
Xâ Nghĩa Phú
Xã Tịnh An
Xã Tịnh Ấn Đông
Xã Tịnh Ấn Tây
Xã Tịnh Châu
Xã Tịnh Hòa
Xã Tịnh Khê
Xã Tịnh Kỳ
Xã Tịnh Long
Xã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+ …+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.969,95
22,69
24,94
26,40
49,13
1,29
222,54
1,10
19,63
308,00
62,27
279,74
262,03
861,43
43,97
165,65
608,37
325,78
434,58
1.243,09
750,73
75,38
293,51
887,70
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.465,70
11,15
0,12
10,15
11,62
93,13
123,37
210,82
101,88
283,72
7,28
33,92
160,60
120,24
148,30
453,98
275,71
1,34
66,05
352,32
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.346,70
11,15
0,12
10,15
11,62
86,73
123,37
210,82
101,88
283,72
7,28
26,40
157,43
120,24
138,28
429,31
275,71
1,34
66,05
285,10
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.750,93
11,17
24,40
14,83
36,97
1,29
124,04
1,10
19,63
89,52
0,09
60,60
153,55
528,85
29,78
113,28
191,77
197,81
196,42
298,69
257,56
15,23
144,47
239,88
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
859,87
0,37
0,42
1,42
0,54
5,37
61,73
3,07
8,32
5,96
24,64
6,91
1,84
151,06
3,58
81,99
178,78
96,26
11,99
60,20
155,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
97,43
29,94
18,55
20,55
25,69
2,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
532,66
84,37
6,93
212,09
70,55
22,79
135,93
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
7,98
2,57
3,97
0,17
1,27
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
212,02
0,04
40,56
0,64
24,22
0,02
0,36
78,03
24,96
43,19
1.8
Đất làm muối
LMU
4,58
5.65
0,93
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
46,76
3,40
16,61
3,79
0,94
17,87
4,15
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8.382,08
232,10
299,24
400,90
346,26
51,44
505,45
51,41
232,49
592,99
233,80
333,59
356,86
441,89
342,78
575,02
374,93
380,47
215,38
521,44
836,12
249,73
497,97
309,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
60,33
0,02
1,60
0,91
29,35
3,69
1,55
1,90
0,26
1,66
17,82
0,04
0,28
1,24
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
9,94
0,56
0,72
2,34
0,83
0,20
0,06
0,01
2,28
1,15
0,40
0,13
0,29
0,20
0,36
0,04
0,16
0,09
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
76,75
74,31
2,44
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
13,14
13,14
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
159,97
4,43
3,25
11,36
3,58
1,61
11,48
0,93
1,69
39,72
0,22
2,70
0,38
0,13
19,38
4,02
4,12
0,37
2,03
30,19
15,26
0,89
2,23
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
34,52
0,11
0,01
7,54
1,48
1,53
0,21
4,52
2,23
1,03
0,43
0,40
1,81
1,70
3,91
0,51
7,10
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,47
0,18
0,29
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
17,58
0,72
1,25
13,34
2,27
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.052,93
96,60
55,74
153,98
138,52
20,55
156,37
18,83
72,35
208,59
72,04
113,74
94,42
163,36
80,07
258,86
230,02
164,64
102,06
216,97
289,47
73,00
136,52
136,23
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.641,62
53,39
43,09
106,78
91,22
13,90
90,53
13,08
54,02
133,69
34,81
56,15
44,53
85,82
42,82
142,17
79,81
103,70
41,89
130,47
129,72
25,34
64,58
60,11
-
Đất thủy lợi
DTL
379,58
2,88
4,09
5,33
11,16
0,03
26,68
0,05
0,08
14,63
4,92
15,66
12,67
15,37
0,08
55,95
20,93
22,24
20,13
39,14
36,58
17,18
17,10
36,70
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
33,69
0,22
0,52
18,96
0,54
0,01
2,16
2,26
0,36
0,25
3,91
0,36
0,22
3,37
0,25
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
35,03
0,43
0,05
3,20
7,27
0,11
4,18
0,16
4,36
1,31
0,51
0,13
0,15
0,24
0,13
5,14
0,36
3,16
0,12
0,22
3,49
0,10
0,09
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
171,63
35,67
4,00
5,08
16,41
3,26
16,11
1,69
6,07
18,33
2,78
2,44
2,83
4,32
3,16
11,63
2,45
7,18
2,09
6,35
8,82
1,65
5,77
3,54
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
42,29
1,94
1,06
0,22
1,18
0,40
2,04
3,94
1,20
0,84
1,09
3,80
9,32
2,04
3,56
1,56
1,87
2,81
0,39
3,03
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
5.50
0,02
0,01
1,95
0,24
0,01
1,42
0,06
0,24
0,32
0,02
0,01
0,05
0,19
0.15
0,35
0,08
0,35
0,03
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,91
0,03
0,81
0,46
0,14
0,04
0,02
0,06
0,06
0,04
0,01
0,01
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
0,10
0,02
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
12,26
0,26
0,67
0,01
0,50
0,24
0,82
6,54
0,05
0,01
2,96
0,10
0.10
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,28
1,00
0,44
0,25
0,14
0,04
4,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
91,09
0,57
0,46
1,45
0,95
0,61
0,57
1,18
1,21
5,49
1,64
0,37
1,57
0,44
1,73
8,16
2.63
0,36
0,14
48,20
11,67
1,69
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
596,17
1,19
0,48
3,48
8,35
0,03
14,77
0,93
28,13
26,94
36,31
31,88
51,06
25,20
28,53
111,43
21,53
35,01
37,97
50,83
26,76
29,03
26,33
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,03
0,01
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,85
1,03
0,82
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,15
0,05
0,10
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
20,23
0,14
2,23
1,55
1,58
0,01
0,97
0,03
0,84
4,49
1,34
0,35
6,70
-
Đất chợ
DCH
13,62
0,12
3,65
0,53
0,99
0,40
1,38
0,86
0,82
0,21
0,16
0,34
0,59
0,12
0,15
0,12
0,50
0,44
0,35
1,35
0,40
0,14
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
16,50
0,89
0,43
0,93
0,91
0,16
1,50
0,17
0,44
1,02
0,37
0,73
0,53
1,50
0,07
0,06
0,19
1,01
0,41
1,39
2,34
0,32
0,55
0,58
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
275,02
8,00
8,61
13,32
9,56
0,26
7,87
0,15
3,02
25,83
1,54
1,94
1,03
5,64
2,08
22,90
12,19
10,66
0,74
0,17
122,22
3,48
12,79
1,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.695,17
92,87
172,83
81,59
97,12
46,15
185,42
89,78
174,81
76,48
163,96
181,53
80,26
132,05
120,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.087,48
114,76
71,10
163,19
188,51
20,91
202,31
25,81
87,04
213,85
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
44,08
1,59
3,30
4,00
1,22
6,35
0,23
1,40
5,57
7,93
0,29
0,51
0,69
0,32
0,21
4,24
0,62
1,02
0,23
1,01
0,91
1,24
0,71
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,10
2,50
0,01
3,29
0,87
0,48
0,55
0,08
0,98
0,62
0,04
0,59
0,18
0,02
0,03
0,06
2,17
0,25
0,13
0,25
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
15,24
0,19
0,29
0,60
0,14
0,01
0,25
0,13
1,87
0,32
0,53
0,56
1,89
0,26
1,44
0,72
1,07
0,71
0,79
1,33
0,79
0,85
0,50
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.782,81
1,47
152,68
35,40
0,64
17,93
52,96
87,92
64,86
38,05
176,43
167,69
210,24
81,23
15,00
8,34
19,80
126,04
200,85
67,04
213,12
45,12
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
27,02
1,00
3,08
2,63
1,71
0,09
0,15
0,87
0,08
3,37
0,03
1,47
0,40
1,30
1,14
2,51
3,88
0,23
3,08
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,03
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
382,74
0,01
1,04
6,04
0,38
2,52
0,02
3,76
2,97
37,71
8,17
0,02
80,54
48,63
124,57
2,60
3,48
5,22
6,59
33,48
10,31
0,28
4,40
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
3.404,74
254,80
325,22
433,34
395,77
52,73
730,51
52,53
255,88
903,96
2
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
89,89
74,31
2,44
13,14
3
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
DTC
591,17
9,78
10,82
46,23
49,6
26,1
9,62
4,84
34,08
1,71
38,18
40,42
235,08
8,41
76,3
4
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
16,38
1,37
2,54
10,44
2,03
5
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
497,16
5,12
15,42
17,83
1,81
25,49
16,67
17,8
9,13
18,68
265,43
25,51
3,72
19,98
47,64
6,93
6
Khu dân cư
nông thôn
DNT
2.841,27
100,77
202,08
235,91
421,78
88,66
247,61
234,83
241,08
152,35
258,42
317,03
102,03
86,63
152,09
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Chánh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Trương Quang Trọng
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Dõng
Xã Nghĩa Dũng
Xã Nghĩa Hà
Xâ Nghĩa Phú
Xã Tịnh An
Xã Tịnh Ấn Đông
Xã Tịnh Ấn Tây
Xã Tịnh Châu
Xã Tịnh Hòa
Xã Tịnh Khê
Xã Tịnh Kỳ
Xã Tịnh Long
Xã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.049,73
5,24
11,25
13,01
47,28
0,14
47,49
0,09
53,98
0,11
15,06
6,73
29,22
3,95
232,80
145,20
69,72
14,24
40,31
161,59
20,59
117,59
14,14
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
329,97
4,12
9,31
11,76
32,18
39,33
9,09
1,01
1,50
0,42
6,81
30,71
41,24
11,57
0,71
42,56
0,08
77,25
10,32
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
327,40
4,12
9,31
11,76
31,77
39,33
9,09
1,01
1,50
0,42
5,12
30,71
41,24
11,23
0,71
42,56
0,08
77,25
10,19
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
464,61
0,46
10,06
3,45
35,40
0,14
10,85
0,09
12,95
0,11
5,88
5.57
26,35
2,61
219,66
13,09
28,45
2,31
2,43
31,81
10,12
39,77
3,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
97,03
0,66
1,19
0,25
0,12
4,46
1,70
0,09
0,15
1,37
0,92
6,33
39,70
0,03
0,31
0,20
32,27
5,94
0,57
0,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,19
0,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
68,68
61,70
0,05
6,93
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
88,79
36,97
47,83
3,99
1.8
Đất làm muối
LMU
0,46
0,46
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
183,33
4,19
6,08
4,83
10,75
0,42
4,33
0,04
2,13
15,71
0,50
4,14
3,67
5,83
1,57
31,37
7,54
12,89
2,80
9,67
45,53
3,24
3,97
2,13
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,89
0,12
1,77
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,95
1,12
0,01
0,42
0,27
0,13
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
86,33
2,32
3,46
3,23
4,84
0,05
3,03
0,08
5,14
0,08
1,36
1,43
3,98
0,24
10,36
6,39
9,93
1,43
4,10
20,19
2,06
1,35
1,28
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
22,59
1,56
0,73
1,23
2,02
0,16
0,01
2,65
0,48
0,63
0,85
0,24
2,57
2,90
2,69
0,32
0,07
1,09
1,36
0,95
0,08
-
Đất thủy lợi
DTL
26,79
0,20
1,40
0,64
0,51
2,44
0,07
2,11
0,42
0,09
2,62
3,32
1,98
4,91
1,10
3,72
0,47
0,05
0,74
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,04
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,22
0,01
0,17
0,03
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,22
0,17
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
2,25
2,00
0,25
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,24
0,03
0,21
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
0,01
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
33,89
0.56
1,33
1,36
0,31
0,43
0,38
0,08
0,46
0,54
0,28
4,41
1,26
2,33
0,01
0,10
18,62
0,57
0,40
0,46
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
0,08
0,08
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,73
0,06
0,09
0,30
0,06
0,09
0,03
0,10
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,03
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,56
2,77
2,11
1,73
0,88
6,77
0,93
2,88
1,07
0,78
0,69
0,81
0,02
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
10,19
0,79
0,37
1,23
4,87
0,30
0,53
0,03
0,81
1,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
0,03
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,12
0,04
0,01
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,14
0,12
0,02
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
59,04
1,08
2,25
0,04
0,86
0,68
9,30
0,13
0,12
0,45
13,80
0,12
0,20
4,49
22,57
0,12
2,50
0,33
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1,12
0,15
0,01
0,02
0,02
0,08
0,01
0,31
0,12
0,40
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Chánh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Trương Quang Trọng
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Dõng
Xã Nghĩa Dũng
Xã Nghĩa Hà
Xã Nghĩa Phú
Xã Tịnh An
Xã Tịnh Ấn Đông
Xã Tịnh Ấn Tây
Xã Tịnh Châu
Xã Tịnh Hòa
Xã Tịnh Khê
Xã Tịnh Kỳ
Xã Tịnh Long
Xã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ...+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.035,62
5,24
11,25
13,01
47,28
0,14
47,49
0,09
53,98
0,11
15,06
6,73
29,22
3,95
218,69
145,20
69,72
14,24
40,31
161,59
20,59
117,59
14,14
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
329,97
4,12
9,31
11,76
32,18
39,33
9,09
1,01
1,50
0,42
6,81
30,71
41,24
11,57
0,71
42,56
0,08
77,25
10,32
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
327,40
4,12
9,31
11,76
31,77
39,33
9,09
1,01
1,50
0,42
5,12
30,71
41,24
11,23
0,71
42,56
0,08
77,25
10,19
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
450,50
0,46
10,06
3,45
35,40
0,14
10,85
0,09
12,95
0,11
5,88
5,57
26,35
2,61
205,55
13,09
28,45
2,31
2,43
31,81
10,12
39,77
3,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
97,03
0,66
1,19
0,25
0,12
4,46
1,70
0,09
0,15
1,37
0,92
6,33
39,70
0,03
0,31
0,20
32,27
5,94
0,57
0,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,19
0,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
68,68
61,70
0,05
6,93
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
88,79
36,97
47,83
3,99
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,46
0,46
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
14,11
14,11
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
33,98
1,62
1,30
2,49
1,77
0,11
1,20
0,01
0,15
10,96
0,50
0,25
0,85
2,13
0,24
2,81
1,17
4,00
0,78
0,11
0,10
0,45
0,90
0,08
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Chánh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Trương Quang Trọng
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Dõng
Xã Nghĩa Dũng
Xã Nghĩa Hà
Xã Nghĩa Phú
Xã Tịnh An
Xã Tịnh Ấn Đông
Xã Tịnh Ấn Tây
Xã Tịnh Châu
Xã Tịnh Hòa
Xã Tịnh Khê
Xã Tịnh Kỳ
Xã Tịnh Long
Xã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)… +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
26,19
0,02
3,70
0,10
0,09
2,73
0,29
1,10
12,45
0,63
0,29
0,19
0,12
3,37
0,88
0,23
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,59
0,06
1,00
0,41
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2 8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,64
1,57
0,06
2,63
0,10
0,44
6,26
0,33
0,29
0,01
0,12
1,64
0,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
10,29
1,34
0,05
2,63
0,10
0,33
3,26
0,33
0,29
0,01
0,12
1,64
0,19
-
Đất thủy lợi
DTL
2,35
0,23
0,01
0,11
2,00
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
1,00
1,00
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
4,77
0,47
0,01
0,16
2,02
1,32
0,75
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,39
0,10
0,13
0,50
3,17
0,30
0,18
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,80
0,02
1,66
0,03
0,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích quy
hoạch (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I
Trong ngân sách Nhà nước
1
Khu hành chính tập trung thành phố Quảng Ngãi
8,70
0,49
phường Trương
Quang Trọng; xã Tịnh An
Tờ bản đồ số 17
phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đố 4, 8 xã Tịnh An
(1) Nghị quyết: Số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023.
(2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2024 của UBND
tỉnh; Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023.
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 4843/SNNPTNT-TTBVTV ngày
8/11/2023
2
Đầu tư, nâng cấp các Trường Tiểu học trên địa bàn
thành phố (phần mở rộng)
0,16
0,13
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 8 (Tỷ
lệ 1/2000)
(1) Nghị quyết: Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022.
(2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2022 của UBND
tỉnh; Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/8/2022.
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 324/SNNPTNT-TTBVTV ngày
24/01/2024
TỔNG CỘNG
8,86
0,62
Quyết định 600/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 600/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/08/2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
476
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng