BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 407/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 10 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC CÓ HOẠT CHẤT, PHỐI
HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC
CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 98
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 10 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, phối hợp hoạt
chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty
đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ
tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được
in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-... -17 có giá trị 02 năm kể từ
ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu
hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị
để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn (đối với thuốc kê
đơn) và theo dõi an toàn hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người
Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần
về Cục Quản lý Dược.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty
đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các
quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có
bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam
thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có
thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc Phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
- Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện và Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).
|
PHỤ TRÁCH QUẢN
LÝ, ĐIỀU HÀNH CỤC
Trương Quốc Cường
Thứ trưởng Bộ Y tế
|
DANH MỤC
10 THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU,
PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM
- ĐỢT 98.
Ban hành kèm theo quyết định số: 407/QĐ-QLD,
ngày 19/9/2017
1. Công ty đăng
ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c:
150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Baxter S.A
(Đ/c: Bd René Branquart 80, B-7860 Lessines - Belgium)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Olimel N7E
|
1000 ml nhũ dịch
chứa: Alanine 6,41g; Arginine 4,34g; Aspartic acid 1,28g; Glutamic acid 2,21g; Glycine 3,07g;
Histidine 2,64g; Isoleucine 2,21g; Leucine 3,07g; Lysine
(dưới dạng Lysine acetate) 3,48g; Methionine 2,21g; Phenylalanine 3,07g; Proline 2,64g; Serine 1,75g;
Threonine 2,21g; Tryptophan 0,74g; Tyrosine 0,11g;
Valine 2,83g; Natri acetat trihydrat 1,5g; Natri
glycerophosphate hydrat 3,67g; Kali clorid 2,24g; Magnesi
clorid hexahydrat 0,81g; Calci clorid dihydrat 0,52g;
Glucose anhydrous 140g; Dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành tinh khiết: 40g
|
Nhũ
dịch truyền tĩnh mạch
|
24
tháng
|
NSX
|
Túi plastic 1000ml, 1500ml
|
VN2-646-17
|
2. Công ty đăng
ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad
Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad,
Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)
2.1 Nhà sản xuất: Janssen Cilag
S.P.A. (Đ/c: Via
C. Janssen (Loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2
|
Edurant
|
Rilpivirin (dưới
dạng Rilpivirin hydrochlorid) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 30 viên
|
VN2-647-17
|
3. Công ty đăng
ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 -
Singapore)
3.1 Nhà sản xuất: LTS Lohmann
Therapie-Systeme AG (Đ/c: Lohmannstrasse 2, 56626 Andernach - Germany)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3
|
Transtec 35 μg/h
|
Mỗi miếng dán
chứa: Buprenorphin 20mg
|
Miếng dán
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 4 gói x 1
miếng dán. Hộp 8 gói x 1 miếng dán
|
VN2-648-17
|
4
|
Transtec 52.5 μg/h
|
Mỗi miếng dán chứa: Buprenorphin
30mg
|
Miếng dán
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 4 gói x 1
miếng dán. Hộp 8 gói x 1 miếng dán
|
VN2-649-17
|
5
|
Transtec 70 μg/h
|
Mỗi miếng dán chứa: Buprenorphin 40
mg
|
Miếng dán
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 4 gói x 1
miếng dán. Hộp 8 gói x 1 miếng dán
|
VN2-650-17
|
4. Công ty đăng
ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c:
Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
4.1 Nhà sản xuất: Novartis Pharma
Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse 4332 Stein -
Switzerland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
6
|
Zykadia 150mg
|
Ceritinib 150mg
|
Viên nang cứng
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên; Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên
|
VN2-651-17
|
5. Công ty đăng
ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651 -
Japan)
5.1 Nhà sản xuất: Laboratoire
Unither (Đ/c: Z.I. de la Guérie - 50211 Coutances Cedex - France)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
7
|
Taptiqom
|
Tafluprost 0,015mg/ml; Timolol (dưới
dạngTimolol maleat) 5mg/ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 túi x 10
ống x 0,3ml
|
VN2-652-17
|
6. Công ty đăng
ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme
Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)
6.1 Nhà sản xuất: Holopack
Verpackungstecknik GmbH (Đ/c: Bahnhofstrasse 74429 Sulzbach-Laufen - Germany)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
8
|
Oxoferin solution 2% (CS kiểm tra
chất lượng thành phẩm, xuất xưởng: Nuvo Manufacturing GmbH, địa chỉ: Vor dem
Schlosstor 9, 39164 Stadt Wanzleben-Börde, Germany)
|
Mỗi ml dung dịch chứa Chlorite drug
substance solution OXO-K993 (dưới dạng Tetrachlorodecaoxyg en Chlorite-Oxygen
reaction) 138 x 104 đơn vị hoạt tính chống
oxy hóa
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai 50, 100ml
|
VN2-653-17
|
7. Công ty đăng
ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte., Ltd. (Đ/c: 2 Shenton Way # 11-01, SGX Centre 1, Singapore (068804) -
Singapore)
7.1 Nhà sản xuất: Takeda
Pharmaceutical Company Ltd. (Đ/c: 17-85 Jasohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532-8686 - Japan)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9
|
Dexilant 30 mg delayed release
capsules
|
Dexlansoprazol 30mg
|
Viên nang phóng thích chậm
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 7
viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x
7 viên
|
VN2-654-17
|
10
|
Dexilant 60 mg delayed release
capsules
|
Dexlansoprazol 60mg
|
Viên nang phóng thích chậm
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 7
viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x
7 viên
|
VN2-655-17
|