VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10
năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
01
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Phòng, chống ma tuý về quản lý sau cai nghiện ma tuý.
|
02
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Phòng, chống ma tuý về quản lý sau cai nghiện ma tuý.
|
03
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP
ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
|
04
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP
ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
|
II
|
Lĩnh
vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
01
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
02
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
05 ngày làm việc
|
Gặp trực tiếp
hoặc qua điện thoại cho Tổng đài điện thoại quốc gia bảo
vệ trẻ em 111 hoặc cơ quan công an hoặc UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
03
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày ban hành quyết định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
04
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em
đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
05
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã hoặc Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
06
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
12 giờ
|
Gặp trực tiếp hoặc qua điện
thoại cho Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em
111 hoặc UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
01
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt
liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH
ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân;
quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
02
|
Uy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH ngày
3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý
các công trình nghi công liệt sĩ.
|
03
|
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của
người có công với cách mạng đã từ trần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
04
|
Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc
quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước
không còn giấy tờ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ.
|
05
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
06
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
07
|
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
08
|
Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số
nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
|
09
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số
nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của
Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
|
10
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
11
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người
có công từ trần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
12
|
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
13
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung
xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng
Bộ Y tế Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, di dạng, dị tật có liên quan đến
phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chến và con đẻ
của họ.
|
14
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Văn bản số 4112/UBND-VX5 ngày 08/10/2013 của
UBND tỉnh Phú Thọ.
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
16
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH
ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân;
quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
17
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào
tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày
28/9/2015 hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
18
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số
nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của
Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
|
19
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công
an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ.
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013
của Thủ tướng Chính phủ Về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia.
- Quyết định 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015
của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg.
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH
01/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực
hiện trợ cấp một lầm đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và
Căm-pu-chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg.
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/06/2016
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ
tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng và thân nhân.
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hương dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật.
- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT
ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác
định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
02
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hương dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật.
- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT
ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác
định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
05
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật
mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
06
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
07
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP.
|
08
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
09
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
10
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP.
|
11
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện
đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định
số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp
dụng cho giai đoạn 2016-2020.
- Thông tư
số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác
định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020.
|
12
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
13
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp
trẻ em
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
14
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận
giấy đề nghị của hộ gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã.
|
Không
|
- Quyết định
số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp
dụng cho giai đoạn 2016-2020.
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
|
15
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo phát sinh trong năm
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận
giấy đề nghị của hộ gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định
số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp
dụng cho giai đoạn 2016-2020.
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
|
16
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
17
|
Tiếp nhận đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm
việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc,
phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
18
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội
|