STT
|
Tên đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình trước sáp nhập
|
Thôn, bản, tổ dân phố sau sáp nhập
|
Số hộ gia đình sau sáp nhập
|
A
|
THÀNH
PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
I
|
Phường Tân Phong
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố số 3
|
105
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 3 với Tổ dân phố số 2 để thành lập Tổ dân phố số
2
|
340
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
235
|
3
|
Tổ dân phố số 4B
|
147
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 4B với Tổ dân phố số 4A để thành lập Tổ dân phố
số 4
|
241
|
4
|
Tổ dân phố số 4A
|
94
|
5
|
Tổ dân phố số 6
|
99
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 6 với Tổ dân phố số 7 để thành lập Tổ dân phố số
7
|
223
|
6
|
Tổ dân phố số 7
|
124
|
7
|
Tổ dân phố số 10
|
96
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 10 với Tổ dân phố số 11 và 12 để thành lập Tổ
dân phố số 10
|
332
|
8
|
Tổ dân phố số 11
|
120
|
9
|
Tổ dân phố số 12
|
116
|
10
|
Tổ dân phố số 13
|
98
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 13 với Tổ dân phố số 14 để thành lập Tổ dân phố
số 14
|
392
|
11
|
Tổ dân phố số 14
|
294
|
12
|
Tổ dân phố số 17
|
53
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 17 với Tổ dân phố số 21 để thành lập Tổ dân phố số
21
|
170
|
13
|
Tổ dân phố số 21
|
117
|
II
|
Phường Đông Phong
|
|
|
|
1
|
Bản Tả Xin Chải 1
|
135
|
Sáp nhập bản Tả Xin Chải 1 với bản Tả Xin Chải 2 để thành lập bản Tả
Xin Chải
|
228
|
2
|
Bản Tả Xin Chải 2
|
93
|
III
|
Phường Quyết Tiến
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố số 3
|
203
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 3 với Tổ dân phố số 4 để thành lập Tổ dân phố số
3
|
289
|
2
|
Tổ dân phố số 4
|
86
|
IV
|
Xã San Thàng
|
|
|
|
1
|
Bản Mới
|
150
|
Sáp nhập bản Mới với bản Trung Tâm để thành lập bản Mới
|
275
|
2
|
Bản Trung Tâm
|
125
|
3
|
Bản San Thàng 1
|
76
|
Sáp nhập bản San Thàng 1 với bản San Thàng 2 để thành lập bản San Thàng
|
191
|
4
|
Bản San Thàng 2
|
115
|
Tổng
|
Sau khi sáp nhập 21 bản, tổ dân phố để thành lập 10 bản, tổ dân phố;
thành phố Lai Châu có 63 bản, tổ dân phố
|
B
|
HUYỆN
TÂN UYÊN
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Tân Uyên
|
|
|
|
1
|
Tổ 3
|
203
|
Sáp nhập tổ 3 với tổ 4 để thành lập Tổ dân phố số 3
|
222
|
2
|
Tổ 4
|
19
|
3
|
Tổ 26
|
268
|
Sáp nhập tổ 26 với bản Nà Giàng để thành lập Tổ dân phố số 26
|
327
|
4
|
Bản Nà Giàng
|
59
|
5
|
Bản Hua Chăng
|
122
|
Sáp nhập bản Hua Chăng với bản Tân Hợp để thành lập bản Hòa Hợp
|
203
|
6
|
Bản Tân Hợp
|
81
|
7
|
Bản Hua Pầu
|
119
|
Sáp nhập bản Nà Cóc với bản Hua Pầu để thành lập bản Hua Pầu
|
178
|
8
|
Bản Nà Cóc
|
59
|
9
|
Bản Tân Lập
|
47
|
Sáp nhập bản Tân Lập với bản Nà Bó để thành lập bản Hoàng Liên
|
84
|
10
|
Bản Nà Bó
|
37
|
II
|
Xã Tà Mít
|
|
|
|
1
|
Bán Ít Chom Dưới
|
31
|
Sáp nhập bản Ít Chom Dưới với bản Lồng Thàng để thành lập bản Tà Mít
|
61
|
2
|
Bản Lồng Thàng
|
30
|
III
|
Xã Thân Thuộc
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Pầu
|
107
|
Sáp nhập bản Nà Pầu với bản Nà Pắt để thành lập bản Pầu Pắt
|
163
|
2
|
Bản Nà Pắt
|
56
|
3
|
Bản Tạng Đán
|
133
|
Sáp nhập bản Tạng Đán với Tổ 19 để thành lập bản Tạng Đán
|
186
|
4
|
Tổ 19
|
53
|
IV
|
Xã Mường Khoa
|
|
|
|
1
|
Bản Mường 1
|
122
|
Sáp nhập bản Mường 1 với bản Mường 2 để thành lập bản Mường Khoa
|
229
|
2
|
Bản Mường 2
|
107
|
3
|
Bản Nà An 1
|
90
|
Sáp nhập bản Nà An 1 với bản Nà An 2 để thành lập bản Nà An
|
200
|
4
|
Bản Nà An 2
|
110
|
V
|
Xã Trung Đồng
|
|
|
|
1
|
Bản Phiêng Phát 3
|
88
|
Sáp nhập bản Phiêng Phát 3 với bản 25 để thành lập bản Phiêng Phát
|
129
|
2
|
Bản 25
|
41
|
3
|
Bản Pá Pặt
|
31
|
Sáp nhập bản Pá Pằng với bản Pá Pặt và bản Pá Kim để thành lập bản Nặm
Xôm
|
97
|
4
|
Bản Pá Pằng
|
37
|
5
|
Bản Pá Kim
|
29
|
Tổng
|
Sau khi sáp nhập 25 bản, tổ dân phố để thành lập 12 bản, tổ dân phố,
huyện Tân Uyên có 127 bản, tổ dân phố
|
C
|
HUYỆN
PHONG THỔ
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Phong Thổ
|
|
|
|
1
|
Bản Thèn Trồ
|
81
|
Sáp nhập bản Thèn Trồ với bản Chiềng Na và bản Thèn Nưa để thành lập thôn
Đoàn Kết
|
212
|
2
|
Bản Chiềng Na
|
45
|
3
|
Bản Thèn Nưa
|
86
|
II
|
Xã Khổng Lào
|
|
|
|
1
|
Bản Chi Bú
|
43
|
Sáp nhập bản Chi Bú với bản Cang để thành lập bản Cang
|
135
|
2
|
Bản Cang
|
92
|
III
|
Xã Pa Vây Sử
|
|
|
|
1
|
Bản Trung Chải
|
42
|
Sáp nhập bản Trung Chải với bản Khu Chu Lìn để thành lập bản Trung Chải
|
84
|
2
|
Bản Khu Chu Lìn
|
42
|
IV
|
Xã Vàng Ma Chải
|
|
|
|
1
|
Bản Tỷ Phùng
|
90
|
Sáp nhập bản Khoa San với bản Tỷ Phùng để thành lập bản Tả Phùng
|
119
|
2
|
Bản Khoa San
|
29
|
V
|
Xã Tung Qua Lìn
|
|
|
|
1
|
Bản Hà Nhì
|
33
|
Sáp nhập bản Hà Nhì với bản Khấu Dào để thành lập bản Tung Qua Lìn
|
123
|
2
|
Bản Khấu Dào
|
58
|
VI
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
|
|
|
1
|
Bản Cung Mù Phìn
|
83
|
Sáp nhập bản Cung Mù Phìn với bản Sin Chải để thành lập bản Cung Mù Phìn
|
112
|
2
|
Bản Sin Chải
|
29
|
VII
|
Xã Dào San
|
|
|
|
1
|
Bản Hợp 1
|
60
|
Sáp nhập bản Hợp 1 với bản Hợp 3 để
|
119
|
2
|
Bản Hợp 3
|
59
|
|
|
3
|
Bản Cao Sin Chải
|
53
|
Sáp nhập bản Cao Sin Chải với bản Lèng Chư để thành lập bản Lèng Chư
|
109
|
4
|
Bản Lèng Chư
|
56
|
Tổng
|
Sau khi sáp nhập 17 bản để thành lập 8 thôn, bản; huyện Phong Thổ có
171 thôn, bản
|
D
|
HUYỆN
SÌN HỒ
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
|
|
|
1
|
Khu 4
|
128
|
Sáp nhập khu 4 với khu 6 để thành lập khu phố 4
|
263
|
2
|
Khu 6
|
135
|
II
|
Xã Pu Sam Cáp
|
|
|
|
1
|
Bản Hồ Sì Pán 1
|
35
|
Sáp nhập bản Hồ Sì Pán 1 với bản Hồ Sì Pán 2 để thành lập bản Hồ Sì Pán
|
63
|
2
|
Bản Hồ Sì Pán 2
|
28
|
III
|
Xã Tủa Sín Chải
|
|
|
|
1
|
Bản Hồng Thứ
|
28
|
Sáp nhập bản Hồng Thứ với bản Háng Lìa để thành lập bản Háng Lìa Hồng
Thứ
|
128
|
2
|
Bản Háng Lìa
|
100
|
3
|
Bản Há Chá
|
44
|
Sáp nhập bản Há Chá với bản San Sủa Hồ để thành lập bản San Sủa Hồ
|
150
|
4
|
Bản San Sủa Hồ
|
106
|
IV
|
Xã Nậm Tăm
|
|
|
|
1
|
Bản Pá Khôm 1
|
56
|
Sáp nhập bản Pá Khôm 1 với bản Pá Khôm 2 để thành lập bản Pá Khôm
|
131
|
2
|
Bản Pá Khôm 2
|
75
|
3
|
Bản Phiêng Chá
|
133
|
Sáp nhập bản Phiêng Chá với bản Phiêng Lót để thành lập bản Phiêng Chá
|
180
|
4
|
Bản Phiêng Lót
|
47
|
5
|
Bản Nậm Ngập
|
46
|
Sáp nhập bản Nậm Ngập với bản Nậm Ngập 1 để thành lập bản Nậm Ngập
|
90
|
6
|
Bản Nậm Ngập 1
|
44
|
7
|
Bản Tà Tủ 1
|
70
|
Sáp nhập bản Tà Tủ 1 với bản Tà Tủ 2 để thành lập bản Tà Tủ
|
148
|
8
|
Bản Tà Tủ 2
|
78
|
V
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
1
|
Bản Tầm Choong
|
68
|
Sáp nhập bản Tầm Choong với 01 phần bản Giàng Lân để thành lập bản Tầm
Choong
|
102
|
2
|
Bản Gàng Lân
|
34
|
13
|
Sáp nhập bản Tả Phìn với 01 phần bản Giàng Lân, 01 phần bản Bành Phán để
thành lập bản Tả Phìn
|
97
|
3
|
Bản Tả Phìn
|
67
|
4
|
Bản Bành Phán
|
17
|
4
|
Bản Bành Phán
|
46
|
Sáp nhập bản Sà Choong với 01 phần bản Bành Phán để thành lập bản Bành
Phán
|
98
|
5
|
Bản Sà Choong
|
55
|
VI
|
Xã Sà Dề Phìn
|
|
|
|
1
|
Bản Sà Dề Phìn
|
90
|
Sáp nhập bản Sà Dề Phìn với bản Chang để thành lập bản Sà Dề Phìn
|
155
|
2
|
Bản Chang
|
65
|
3
|
Bản Tìa Cua Y
|
60
|
Sáp nhập 03 bản Tìa Cua Y, Can Hồ, Sảng Phìn thành lập bản Sảng Phìn
|
159
|
4
|
Bản Can Hồ
|
45
|
5
|
Bản Sảng Phìn
|
54
|
VII
|
Xã Phăng Sô Lin
|
|
|
|
1
|
Bản Sang Tăng Ngai 1
|
38
|
Sáp nhập bản Sang Tăng Ngai 1 với bản Sang Tăng Ngai 2 để thành lập bản
Săng Tăng Ngai
|
94
|
2
|
Bản Sang Tăng Ngai 2
|
56
|
3
|
Bản Phăng Sô Lin 1
|
64
|
Sáp nhập bản Phăng Sô Lin 1 với bản Phăng Sô Lin 2 để thành lập bản
Phăng Sô Lin
|
162
|
4
|
Bản Phăng Sô Lin 2
|
98
|
VIII
|
Xã Làng Mô
|
|
|
|
1
|
Bản Nhiều Sáng 1
|
58
|
Sáp nhập bản Nhiều Sáng 1 với bản Nhiều Sáng 2 để thành lập bản Nhiều
Sáng
|
134
|
2
|
Bản Nhiều Sáng 2
|
76
|
3
|
Bản Sang Sông Hồ
|
60
|
Sáp nhập bản Sang Sông Hồ với bản Lù Suối Tổng để thành lập bản Hồ Suối
Tổng
|
127
|
4
|
Bản Lù Suối Tổng
|
67
|
5
|
Bản Pề Sì Ngài
|
30
|
Sáp nhập bản Pề Sì Ngài với bản Tả San 1 để thành lập bản Ngài San
|
90
|
6
|
Bản Tả San 1
|
60
|
IX
|
Xã Hồng Thu
|
|
|
|
1
|
Bản Phìn Than
|
24
|
Sáp nhập bản Phìn Than với bản Nà Kế 3 để thành lập bản Nà Kế 3
|
106
|
2
|
Bản Nà Kế 3
|
82
|
3
|
Bản Hồng Thu Chồ 1
|
22
|
Sáp nhập bản Hồng Thu Chồ 1 với bản Hồng Thu Chồ 2 để thành lập bản Hồng
Thu Chồ
|
60
|
4
|
Bản Hồng Thu Chồ 2
|
38
|
5
|
Bản Nà Kế 1
|
67
|
Sáp nhập bản Nà Kế 1 với bản Nà Kế 4 để thành lập bản Nà Kế 1
|
122
|
6
|
Bản Nà Kế 4
|
55
|
7
|
Bản Trung Xung A
|
46
|
Sáp nhập bản Hồng Thu với bản Trung Xung A để thành lập bản Trung Xung
A
|
56
|
8
|
Bản Hồng Thu
|
10
|
9
|
Bản Pề Cơ
|
50
|
Sáp nhập bản Pề Cơ với bản Than Chi Hồ để thành lập bản Than Chi Hồ
|
128
|
10
|
Bản Than Chi Hồ
|
78
|
11
|
Bản Sín Chải
|
38
|
Sáp nhập bản Sín Chải với bản Phong Ngảo và bản Làng Sảng để thành lập
bản Làng Sảng
|
88
|
12
|
Bản Phong Ngảo
|
23
|
13
|
Bản Làng Sảng
|
27
|
X
|
Xã Căn Co
|
|
|
|
1
|
Bản Là Cuổi
|
58
|
Sáp nhập bản Nậm Bành với bản Là Cuổi và bản Là Cuổi 1 để thành lập bản
Là Cuổi
|
145
|
2
|
Bản Nậm Bành
|
29
|
3
|
Bản Là Cuổi 1
|
58
|
4
|
Bản Nậm Phìn 1
|
127
|
Sáp nhập bản Nậm Phìn 1 với bản Nậm Phìn 2 để thành lập bản Nậm Phìn
|
172
|
5
|
Bản Nậm Phìn 2
|
45
|
XI
|
Xã Nậm Mạ
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Mạ 2
|
70
|
Sáp nhập bản Nậm Mạ 2 với bản Co Đớ để thành lập bản Sông Đà
|
103
|
2
|
Bản Co Đớ
|
33
|
3
|
Bản Huổi Ca
|
60
|
Sáp nhập bản Huổi Ca với bản Sin Lao Lù để thành lập bản Huổi Ca
|
119
|
4
|
Bản Sin Lao Lù
|
59
|
5
|
Bản Co Lẹ
|
43
|
Sáp nhập bản Co Lẹ với bản Tả Van để thành lập bản Co Lẹ
|
68
|
6
|
Bản Tả Van
|
25
|
XII
|
Xã Noong Hẻo
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Há 1
|
70
|
Sáp nhập bản Nậm Há 1 với bản Nậm Há 2 để thành lập bản Nậm Há
|
133
|
2
|
Bản Nậm Há 2
|
63
|
3
|
Bản Noong Om 1
|
62
|
Sáp nhập bản Noong Om 1 với bản Noong Om 2 để thành lập bản Noong Om
|
127
|
4
|
Bản Noong Om 2
|
65
|
5
|
Bản Noong Hẻo 2
|
73
|
Sáp nhập bản Noong Hẻo 2 với bản Noong Hẻo 3 để thành lập bản Noong Hẻo
2
|
178
|
|
6
|
Bản Noong Hẻo 3
|
105
|
|
7
|
Bản Ta Đanh
|
99
|
Sáp nhập bản Ta Đanh với bản Păng Pí để thành lập bản Ná Đon
|
191
|
|
8
|
Bản Păng Pí
|
92
|
|
9
|
Bản Phiêng Chạng 1
|
72
|
Sáp nhập bản Phiêng Chạng 1 với bản Phiêng Chạng 2 để thành lập bản
Phiêng Chạng
|
138
|
|
10
|
Bản Phiêng Chạng 2
|
66
|
|
XIII
|
Xã Chăn Nưa
|
|
|
|
|
1
|
Bản Chiềng Chăn 1
|
90
|
Sáp nhập bản Chiềng Chăn 1 với 01 phần bản Chiềng Chăn 2 để thành lập bản
Chiềng Chăn
|
135
|
|
2
|
Bản Chiềng Chăn 2
|
45
|
|
42
|
Sáp nhập vào bản Phiêng Diểm
|
|
|
36
|
Sáp nhập bản Chiềng Chăn 3 với 01 phần bản Chiềng Chăn 2 để thành lập bản
Chiềng Chăn 3
|
110
|
|
3
|
Bản Chiềng Chăn 3
|
74
|
|
4
|
Bản Phiêng Diểm
|
84
|
Sáp nhập bản Phiêng Diểm với 01 phần bản Chiềng Chăn 2 để thành lập bản
Phiêng Diểm
|
126
|
|
5
|
Bản Chiềng Nưa 1
|
59
|
Sáp nhập bản Chiềng Nưa 1 với bản Chiềng Nưa 2 để thành lập bản Chiềng
Nưa
|
115
|
|
6
|
Bản Chiềng Nưa 2
|
56
|
|
XIV
|
Xã Nậm Cha
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Cha 1
|
123
|
Sáp nhập bản Nậm Cha 1 với bản Nậm Cha 2 để thành lập bản Nậm Cha
|
184
|
|
2
|
Bản Nậm Cha 2
|
61
|
|
3
|
Bản Nậm Chăng 1
|
57
|
Sáp nhập bản Nậm Chăng 1 với bản Nậm Chăng 2 để thành lập bản Nậm Chăng
|
117
|
|
4
|
Bản Nậm Chăng 2
|
60
|
|
5
|
Bản Ngài Trồ
|
97
|
Sáp nhập bản Ngài Trồ với bản Lùng Khoai để thành lập bản Ngài Chồ
|
136
|
|
6
|
Bản Lùng Khoai
|
39
|
|
XV
|
Xã Lùng Thàng
|
|
|
|
|
1
|
Bản Lùng Cù
|
104
|
Sáp nhập bản Lùng Cù với bản Lùng Cù 1 để thành lập bản Lùng Cù
|
128
|
|
2
|
Bản Lùng Cù 1
|
24
|
|
XVI
|
Xã Pa Khóa
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hồng Ngài
|
50
|
Sáp nhập bản Hồng Ngài với bản Hồng Quảng 1 để thành lập bản Hồng Quảng
I
|
132
|
|
2
|
Bản Hồng Quảng 1
|
82
|
|
3
|
Bản Phiêng Phai
|
96
|
Sáp nhập bản Phiêng Phai với bản Phiêng Én để thành lập bản Pa Khóa
|
119
|
|
4
|
Bản Phiêng Én
|
23
|
|
XVII
|
Xã Nậm Cuổi
|
|
|
|
|
1
|
Bản Ná Lạnh
|
35
|
Sáp nhập bản Ná Lạnh với bản Phiêng Phai để thành lập bản Tân Lập
|
130
|
|
2
|
Bản Phiêng Phai
|
95
|
|
3
|
Bản Nậm Coóng 1
|
59
|
Sáp nhập bản Nậm Coóng 1 với bản Nậm Coóng 2 để thành lập bản Nậm Coóng
|
117
|
|
4
|
Bản Nậm Coóng 2
|
58
|
|
XVIII
|
Xã Nậm Hăn
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pá Hăn 1
|
101
|
Sáp nhập bản Pá Hăn 1 với bản Pá Hăn 2 để thành lập bản Pá Hăn
|
172
|
|
2
|
Bản Pá Hăn 2
|
71
|
|
XIX
|
Xã Tả Ngảo
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Khăm 1
|
79
|
Sáp nhập bản Nậm Khăm 1 với bản Nậm Khăm 2 để thành lập bản Nậm Khăm
|
110
|
|
2
|
Bản Nậm Khăm 2
|
31
|
|
VIII
|
Xã Pa Tần
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pa Tần 1
|
107
|
Sáp nhập bản Pa Tần 1 với bản Pa Tần 4 để thành lập bản Pa Tần 1
|
146
|
|
2
|
Bản Pa Tần 4
|
39
|
|
Tổng
|
Sau khi sáp nhập 98 bản, khu phố để thành lập 49 bản, khu phố; huyện
Sìn Hồ có 185 bản, khu phố
|
|
F
|
HUYỆN
MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
I
|
Xã Vàng San
|
|
|
|
|
1
|
Bản Đán Đón
|
20
|
Sáp nhập bản Đán Đón với bản Pắc Pạ để thành lập bản Pắc Pạ
|
115
|
|
2
|
Bản Pắc Pạ
|
95
|
|
3
|
Bản Sang Sui
|
45
|
Sáp nhập bản Sang Sui với bản Huổi Cuổng để thành lập bản Sang Sui
|
112
|
|
4
|
Bản Huổi Cuổng
|
67
|
|
II
|
Xã Pa Ủ
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cờ Lò I
|
74
|
Sáp nhập bản Cờ Lò I với bản Cờ Lò II để thành lập bản Cờ Lò
|
125
|
|
2
|
Bản Cờ Lò II
|
51
|
|
III
|
Xã Mường Tè
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nặm Pặm
|
40
|
Sáp nhập bản Pắc Ma với bản Nặm Pặm để thành lập bản Pắc Ma
|
177
|
|
2
|
Bản Pắc Ma
|
137
|
|
IV
|
Xã Mù Cả
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cừ Xá
|
31
|
Sáp nhập bản Cừ Xá với bản Gia Tè để thành lập bản Tè Xá
|
58
|
|
2
|
Bản Gia Tè
|
27
|
|
V
|
Xã Can Hồ
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Hạ A
|
70
|
Sáp nhập bản Nậm Hạ A với bản Nậm Hạ B để thành lập bản Nậm Hạ
|
99
|
|
2
|
Bản Nậm Hạ B
|
29
|
|
3
|
Bản Nậm Lọ A
|
35
|
Sáp nhập bản Nậm Lọ A với bản Nậm Lọ B để thành lập bản Nậm Lọ
|
98
|
|
4
|
Bản Nậm Lọ B
|
63
|
|
VI
|
Xã Nậm Khao
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Khao
|
91
|
Sáp nhập bản Nậm Khao với bản Nậm Pục để thành lập bản Láng Phiếu
|
133
|
|
2
|
Bản Nậm Pục
|
42
|
|
|
|
3
|
Bản Nậm Luồng
|
62
|
Sáp nhập bản Pô Lếch với bản Nậm Luồng để thành lập bản Xám Láng
|
102
|
|
4
|
Bản Pô Lếch
|
40
|
|
Tổng
|
Sau khi sáp nhập 18 bản để thành lập 9 bản; huyện Mường Tè có 111 bản,
khu phố
|
|
G
|
HUYỆN
THAN UYÊN
|
|
|
|
|
I
|
Xã Phúc Than
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Xa
|
74
|
Sáp nhập bản Nà Xa với bản Xa Bó để thành lập bản Nà Xa
|
164
|
|
2
|
Bản Xa Bó
|
90
|
|
3
|
Bản Nà Phái
|
103
|
Sáp nhập bản Nà Phái với bản Nà Dắt để thành lập bản Nà Phái
|
176
|
|
4
|
Bản Nà Dắt
|
73
|
|
5
|
Bản Sân Bay
|
64
|
Sáp nhập bản Sân Bay với bản Nà Ít để thành lập bản Sân Bay
|
104
|
|
6
|
Bản Nà Ít
|
40
|
|
7
|
Bản Đội 9
|
120
|
Sáp nhập bản Đội 9 với bản Đội 10 để thành lập bản Đội 9
|
243
|
|
8
|
Bản Đội 10
|
123
|
|
9
|
Bản Sắp Ngụa 1
|
128
|
Sáp nhập bản Sắp Ngụa 1 với 01 phần bản Sắp Ngụa 2 để thành lập bản Sắp
Ngụa
|
159
|
|
10
|
Bản Sắp Ngụa 2
|
31
|
|
50
|
Sáp nhập bản Nậm Ngùa với 01 phần bản Sắp Ngụa 2 để thành lập bản Nậm
Ngùa
|
120
|
|
11
|
Bản Nậm Ngùa
|
70
|
|
12
|
Bản Chít
|
74
|
Sáp nhập bản Chít với bản Chít 1 để thành lập bản Chít
|
147
|
|
13
|
Bản Chít 1
|
73
|
|
II
|
Xã Mường Than
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cẩm Trung 1
|
88
|
Sáp nhập bản Cẩm Trung 1 với bản Cẩm Trung 2 để thành lập bản Cẩm Trung
1
|
202
|
|
2
|
Bản Cẩm Trung 2
|
114
|
|
3
|
Bản Cẩm Trung 3
|
89
|
Sáp nhập bản Cẩm Trung 3 với bản Cẩm Trung 4 để thành lập bản Cẩm Trung
2
|
213
|
|
4
|
Bản Cẩm Trung 4
|
124
|
|
5
|
Bản Sen Đông 1
|
85
|
Sáp nhập bản Sen Đông 1 với Sen Đông 2 để thành lập bản Sen Đông
|
157
|
|
6
|
Bản Sen Đông 2
|
72
|
|
7
|
Bản Phương Quang
|
86
|
Sáp nhập bản Phương Quang với bản Xuân Én để thành lập bản Xuân Phương
|
146
|
|
8
|
Bản Xuân Én
|
60
|
|
9
|
Bản Giẳng
|
68
|
Sáp nhập bản Giẳng với 01 phần bản Lằn 2 để thành lập bản Lằn Giẳng
|
139
|
|
10
|
Bản Lằn 2
|
71
|
|
10
|
Bản Lằn 2
|
71
|
Sáp nhập bản Lằn 1 với 01 phần bản Lằn 2 để thành lập bản Lằn
|
170
|
|
11
|
Bản Lằn 1
|
99
|
|
12
|
Bản Mường 2
|
129
|
Sáp nhập bản Mường 2 với bản Mường 3 để thành lập bản Mường
|
280
|
|
13
|
Bản Mường 3
|
151
|
|
III
|
Xã Mường Cang
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Lấu
|
34
|
Sáp nhập bản Nà Lấu với bản Co Phày để thành lập bản Co Phày
|
107
|
|
2
|
Bản Co Phày
|
73
|
|
3
|
Bản Pom Bó
|
69
|
Sáp nhập bản Pom Bó với bản Pom Míu để thành lập bản Pom Bó
|
160
|
|
4
|
Bản Pom Míu
|
91
|
|
5
|
Bản Mạ
|
81
|
Sáp nhập bản Mạ với 01 phần bản Giao Thông để thành lập bản Mạ
|
103
|
|
6
|
Bản Giao Thông
|
22
|
|
21
|
Sáp nhập bản Mé với 01 phần bản Giao Thông để thành lập bản Mé
|
105
|
|
7
|
Bản Mé
|
84
|
|
8
|
Bản Muông
|
70
|
Sáp nhập bản Muông với bản Đán Khoen để thành lập bản Muông
|
108
|
|
9
|
Bản Đán Khoen
|
38
|
|
10
|
Bản Phiêng Cẩm A
|
69
|
Sáp nhập bản Phiêng Cẩm A với bản Phiêng Cẩm B để thành lập bản Phiêng
Cẩm
|
152
|
|
11
|
Bản Phiêng Cẩm B
|
83
|
|
12
|
Bản Cang Mường
|
85
|
Sáp nhập bản Cang Mường với 01 phần bản Nà Chằm để thành lập bản Cang
Mường
|
164
|
|
13
|
Bản Nà Chằm
|
79
|
|
20
|
Sáp nhập bàn Nà Khiết với 01 phần bản Nà Chằm và 01 phần bản Lả
|
135
|
|
14
|
Bản Nà Khiết
|
86
|
|
15
|
Bản Lả Mường
|
29
|
|
|
|
70
|
Sáp nhập bản Cang Cai với 01 phần bản Lả Mường để thành lập bản Lả Mường
|
140
|
|
16
|
Bản Cang Cai
|
70
|
|
IV
|
Xã Hua Nà
|
|
|
|
|
1
|
Bản Đán Đăm
|
73
|
Sáp nhập bản Đán Đăm với bản Lọng Bon để thành lập bản Đán Đăm
|
126
|
|
2
|
Bản Lọng Bon
|
53
|
|
3
|
Bản Chằm Cáy
|
48
|
Sáp nhập bản Chằm Cáy với bản Pù Cáy để thành lập bản Chằm Cáy
|
117
|
|
4
|
Bản Pù Cáy
|
69
|
|
5
|
Bản Đắc
|
64
|
Sáp nhập bản Đắc với bản Nà Mả để thành lập bản Đắc
|
130
|
|
6
|
Bản Nà Mả
|
66
|
|
V
|
Xã Mường Kim
|
|
|
|
|
1
|
Bản Ngã Ba
|
113
|
Sáp nhập bản Ngã Ba với 01 phần của bản Chiềng Ban 1 (19 hộ) và 01 phần
của bản Chiềng Ban 2 ( 25 hộ) để thành lập bản Ngã Ba
|
157
|
|
2
|
Bản Chiềng Ban 1
|
97
|
Sáp nhập 01 phần bản Chiềng Ban 1 (78 hộ) với 01 phần bản Chiềng Ban 2
(32 hộ) để thành lập bản Chiềng Ban 1
|
110
|
|
3
|
Bản Chiềng Ban 2
|
61
|
Sáp nhập bản Chiềng Ban 3 với 01 phần của bản Chiềng Ban 2 (04 hộ) để
thành lập bản Chiềng Ban 2
|
100
|
|
4
|
Bản Chiềng Ban 3
|
96
|
|
|
|
5
|
Bản Nà Dân 1
|
68
|
Sáp nhập bản Nà Dân 1 với bản Nà Dân 2 để thành lập bản Nà Dân
|
120
|
|
6
|
Bản Nà Dân 2
|
52
|
|
7
|
Bản Nà É 1
|
74
|
Sáp nhập bản Nà É 1 với bản Nà É 2 để thành lập bản Nà É
|
157
|
|
8
|
Bản Nà É 2
|
83
|
|
9
|
Bản Nà Phạ
|
60
|
Sáp nhập bản Nà Phạ với bản Mường 1 để thành lập bản Mường 1
|
165
|
|
10
|
Bản Mường 1
|
105
|
|
11
|
Bản Mường 2
|
72
|
Sáp nhập bản Mường 2 với bản Nà Ban để thành lập bản Mường 2
|
129
|
|
12
|
Bản Nà Ban
|
57
|
|
13
|
Bản Nà Cay
|
59
|
Sáp nhập bản Nà Cay với bản Nà Đình để thành lập bản Nà Đình
|
172
|
|
14
|
Bản Nà Đình
|
113
|
|
VI
|
Xã Mường Mít
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mường
|
48
|
Sáp nhập bản Mường với 01 phần bản Kẽm Quang để thành lập bản Mường
|
74
|
|
2
|
Bản Kẽm Quang
|
26
|
|
26
|
Sáp nhập bản Ít với 01 phần bản Kẽm Quang để thành lập bản Ít
|
75
|
|
3
|
Bản Ít
|
49
|
|
4
|
Bản Khoang
|
48
|
Sáp nhập bản Khoang vói bản Xanh và bản Xi để thành lập bản Khoang
|
117
|
|
5
|
Bản Xanh
|
37
|
|
6
|
Bản Xi
|
32
|
|
VII
|
Xã Ta Gia
|
|
|
|
|
1
|
Bản Củng
|
50
|
Sáp nhập bản Củng với bản Xá Cuông 1 và bản Xá Cuông 2 để thành lập bản
Củng
|
177
|
|
2
|
Bản Xá Cuông 1
|
73
|
|
3
|
Bản Xá Cuông 2
|
54
|
|
Tổng
|
Sau khi sáp nhập 71 bản, khu phố để thành lập 38 bản, khu phố; huyện
Than Uyên có 131 bản, khu phố
|
|
H
|
HUYỆN
NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
I
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
1
|
Bản Chiềng Lè
|
44
|
Sáp nhập bản Chang với bản Chiềng Lè để thành lập bản Chang
|
102
|
|
2
|
Bản Chang
|
58
|
|
3
|
Bản Nậm Na
|
44
|
Sáp nhập bản Nậm Na với bản Pá Cuổi để thành lập bản Co Mủn
|
79
|
|
4
|
Bản Pá Cuổi
|
35
|
|
5
|
Bản Huổi Sáng
|
38
|
Sáp nhập bản Huổi Sáng với bản Lai Hà để thành lập bản Lao Chen
|
66
|
|
6
|
Bản Lai Hà
|
28
|
|
Tổng
|
Sau khi sáp nhập 6 bản để thành lập 3 bản; huyện Nậm Nhùn có 73 bản
|
|
TOÀN TỈNH
|
Sau khi sáp nhập 256 bản, tổ dân phố để thành lập 129 thôn, bản,
tổ dân phố; tỉnh Lai Châu có 1.013 thôn, bản, tổ dân phố
|
|