DANH SÁCH CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 583/QĐ-UBND ngày 23
tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu (Đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được
giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục
Đường bộ Việt Nam; dự án sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ
được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ thuộc
ủy thác Sở GTVT quản lý
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
3
|
Thỏa thuận thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là
đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý
|
10
ngày
|
|
10
ngày
|
X
|
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
6
|
Cấp phép thi công công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
7
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
8
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
9
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối liên quan đến
đường cấp IV trở xuống được giao quản lý
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
01
ngày
|
|
01
ngày
|
X
|
|
11
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
Đối với trường hợp Giấy phép bị hư
hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối với trường hợp Giấy phép bị
mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
|
Đối với trường hợp Giấy phép bị hư
hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối với trường hợp Giấy phép bị
mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
X
|
|
16
|
Chấp thuận giảm số chuyến chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
02
ngày
|
|
02
ngày
|
X
|
|
17
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
X
|
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
X
|
|
19
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
X
|
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định
|
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
X
|
|
21
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
22
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định
|
|
- Đối với phương tiện mang biển
đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định
|
X
|
|
23
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ theo quy định
|
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ theo quy định
|
X
|
|
24
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
25
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải
tổ chức cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
|
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải
tổ chức cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
X
|
|
26
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.
|
|
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.
|
X
|
|
27
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
02
ngày
|
|
02
ngày
|
X
|
|
28
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01
ngày
|
|
01
ngày
|
X
|
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
02
ngày
|
|
02
ngày
|
X
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
02
ngày
|
|
02
ngày
|
X
|
|
31
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
01
ngày
|
|
01
ngày
|
X
|
|
32
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
33
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam
- Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương (trừ các xe công vụ và xe
thương mại thuộc đối tượng do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép)
|
02
ngày
|
|
02
ngày
|
X
|
|
34
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
01
ngày
|
|
01
ngày
|
X
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
36
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
38
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
43
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02
ngày
|
|
02
ngày
|
X
|
|
44
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
10
ngày
|
|
10
ngày
|
X
|
|
45
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Trong thời gian không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải chủ trì
phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề ở địa phương tổ chức kiểm tra thực tế
cơ sở đào tạo.
Trong thời gian không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, nếu đủ điều kiện, Sở Giao thông vận
tải cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo.
|
|
Trong thời gian không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải chủ trì
phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề ở địa phương tổ chức kiểm tra thực tế
cơ sở đào tạo.
Trong thời gian không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, nếu đủ điều kiện, Sở Giao thông vận
tải cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo
|
X
|
|
46
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
10
ngày
|
|
10
ngày
|
X
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
08
ngày
|
|
08
ngày
|
X
|
|
48
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
51
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
52
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
54
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Trong thời gian không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định, Sở Giao thông vận
tải phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào
tạo và lập biên bản kiểm tra;
- Trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo
|
|
Trong thời gian không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định, Sở Giao thông vận
tải phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào
tạo và lập biên bản kiểm tra;
- Trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo
|
X
|
|
55
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10
ngày
|
|
10
ngày
|
X
|
|
56
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
10
ngày
|
|
10
ngày
|
X
|
|
57
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
59
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
60
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
61
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01
ngày
|
|
01
ngày
|
X
|
|
62
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
63
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
64
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
65
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
15
ngày
|
|
15
ngày
|
X
|
|
66
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp phải khảo sát đường bộ
để quy định điều kiện tham gia giao thông hoặc gia cường đường bộ, trong vòng
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải phải
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe trên
đường bộ tiến hành khảo sát hoặc gia cường đường bộ. Thời hạn xem xét cấp
giấy phép lưu hành xe không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo
kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ
chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp phải khảo sát đường bộ
để quy định điều kiện tham gia giao thông hoặc gia cường đường bộ, trong vòng
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải phải
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe trên
đường bộ tiến hành khảo sát hoặc gia cường đường bộ. Thời hạn xem xét cấp
giấy phép lưu hành xe không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo
kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ
chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
X
|
|
67
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
68
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải
có văn bản chấp thuận.
|
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải
có văn bản chấp thuận.
|
X
|
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải
có văn bản chấp thuận.
|
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải
có văn bản chấp thuận.
|
X
|
|
3
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng;
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.
|
|
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng;
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.
|
X
|
|
4
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
5
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh có văn bản thỏa thuận
|
|
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh có văn bản thỏa thuận
|
X
|
|
6
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
7
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
8
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
9
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
10
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
10
ngày
|
|
10
ngày
|
X
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
10
ngày
|
|
10
ngày
|
X
|
|
13
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
14
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
15
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
16
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
23
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
24
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
26
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
27
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
28
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
30
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
31
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
32
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
05
ngày
|
|
05
ngày
|
X
|
|
33
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
03
ngày
|
|
03
ngày
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực hàng hải
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
2
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|
3
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
07
ngày
|
|
07
ngày
|
X
|
|