VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH PHÚ THỌ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ
|
01
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự
án địa phương quản lý)
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước
|
02
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ: Khi thay đổi thời gian thực hiện.
- 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Khi thay đổi, điều chỉnh các nội
dung khác.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều
chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
03
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối
với dự án địa phương quản lý)
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ: Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều
chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
04
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối
với dự án địa phương quản lý)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 2701/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
II. Lĩnh vực Doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
- Nghị định số
96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
-Thông tư liên tịch
số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP
ngày 19/5/2007 của Chính phủ.
|
06
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
- Nghị định số
96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị
định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ;
-Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ.
|
07
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
- Nghị định số
96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
-Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực
Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
09
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
-1.000.000 đồng: Thay đổi tên của
tổ chức KH&CN; Thay đổi tên cơ quan quyết định thành
lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp; Thay đổi người đứng đầu.
-1.500.000 đồng: Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; Thay đổi vốn.
- 2.000.000 đồng:
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
1.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
13
|
Thay đổi bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
-1.000.000 đồng: Thay đổi tên; Thay đổi người đứng đầu; Thay đổi thông tin của tổ chức KHCN ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động.
-1.500.000 đồng: Thay đổi địa chỉ trụ sở.
-2.000.000 đồng: Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KHCN.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
IV. Lĩnh vực An toàn bức xạ
|
14
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
-2.000.000 đồng/
1 thiết bị:
chụp răng; chụp vú; di
động.
-3.000.000 đồng/
1 thiết bị:
chẩn đoán thông thường; đo mật độ xương.
-5.000.000 đồng/
1 thiết bị:
Tăng sáng truyền hình
-8.000.000 đồng/
1 thiết bị:
chụp cắt lớp vi tính.
-16.00.000đồng/
1 thiết bị Hệ thiết
bị PET/CT.
|
-Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
-Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
15
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
-1.500.000 đồng/
1 thiết bị: chụp răng; chụp vú;
di động.
-2.250.000 đồng/
1 thiết bị: chẩn đoán thông thường; đo mật độ xương.
-3.750.000 đồng/ 1 thiết bị: Tăng sáng truyền hình
-6.000.000 đồng/
1 thiết bị: chụp cắt lớp vi tính.
-12.000.000 đồng/1 thiết bị Hệ
thiết bị PET/CT.
|
-Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
-Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
Không
|
Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
-Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
17
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
Không
|
Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
-Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
18
|
Cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
200.000
đồng
|
Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
-Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
19
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Phú Thọ, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT:(02103)846.343
|
500.000 đồng
|
- Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
-Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và
hạt nhân.
-Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp phép và
cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
-Thông
tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử.
|
V. Lĩnh vực Chuyển giao công nghệ
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
0,1% (một phần nghìn)
tổng giá trị của hợp đồng CGCN; tối đa không quá 10 triệu đồng và tối thiểu
không dưới 05 triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
0,1% (một phần nghìn)
tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung; tối đa không quá 05 triệu đồng và
tối thiểu không dưới 03 triệu đồng.
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ
hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao
công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
250.000
đồng.
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12
ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước
về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp,
thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ
giám định viên sở hữu công nghiệp;
-Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
24
|
Giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và
Công nghệ Phú Thọ.
Đường Kim đồng, phường Gia Cẩm, thành phố Việt
trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210.3846343
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 17 tháng 12 năm 2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
25
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp đặc cách.
- 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp không phải là đặc cách.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
26
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử
dụng ngân sách nhà nước
|
27
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
VI. Lĩnh
vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
28
|
Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Luật Đo
lường ngày 11/11/2011
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường.
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa.
- Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
29
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Luật Đo
lường ngày 11/11/2011
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường.
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa.
- Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
30
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của
hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo lường ngày 11
tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN
ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà
nước về đo lường.
|
31
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Đ/c: Số nhà 1522, Đại lộ Hùng Vương, Gia Cẩm,
Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 0210.2240 402
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp
giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
32
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Đ/c: Số nhà 1522, Đại lộ Hùng Vương, Gia Cẩm,
Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 0210.2240
402
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp
giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
33
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận.
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp
giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
34
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp
giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
35
|
Kiểm tra nhà
nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì -
Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
|
36
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
Hàng năm
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555.
|
không
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
37
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hoá ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
14/6/2005.
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng.
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh
hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp.
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
|
38
|
Cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất oxy hóa, các hợp chất oxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
- 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp không thẩm
định thực tế.
- 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp thẩm định
thực tế nhưng không thực hiện hành
động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ.
- 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp thẩm định thực tế và phải thực
hiện khắc phục để hoàn thiện hồ sơ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Đ/c: Số nhà 1522, Đại lộ Hùng Vương, Gia Cẩm,
Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 0210.2240 402
|
Chưa quy định
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
39
|
Cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
- 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Hồ sơ không phải thẩm
định thực tế.
- 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Hồ sơ phải thẩm định
thực tế nhưng không phải thực hiện
hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ.
- 40 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp phải thẩm
định thực tế và phải thực hiện hành động khắc phục để
hoàn thiện hồ sơ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Đ/c: Số nhà 1522, Đại lộ Hùng Vương, Gia Cẩm,
Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 0210.2240 402
|
Chưa quy định
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
40
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Đ/c: Số nhà 1522, Đại lộ Hùng Vương, Gia Cẩm,
Việt Trì, Phú Thọ
- ĐT: 0210.2240 402
|
Chưa quy định
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
VII. Đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
41
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp
cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN.
- Đ/c: Đường Kim Đồng, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT:02103868279
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính
phủ về hoạt động thông tin KHCN.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ KHCN
|
42
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN.
- Đ/c: Đường Kim Đồng, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT:02103868279
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính
phủ về hoạt động thông tin KHCN.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ KHCN
|
43
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN.
- Đ/c: Đường Kim Đồng, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT:02103868279
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính
phủ về hoạt động thông tin KHCN.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ KHCN
|
VIII. Giám định viên tư pháp
|
44
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
- Thông tư 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định viên tư pháp trong
hoạt động khoa học và công nghệ
|
45
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Đ/c: Đường Trần Phú, Tân Dân - Việt Trì - Phú
Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
- Thông tư 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định viên tư pháp trong
hoạt động khoa học và công nghệ.
|