|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1356/QĐ-TTg 2018 cân đối ngân sách nhà nước cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu:
|
1356/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1356/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG
CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2018 CHO BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày
20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết: số
1083/2015/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2016 - 2018 và
việc ngân sách nhà nước chuyển kinh phí vào Quỹ bảo hiểm xã hội, số
528/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về chi
phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019 - 2021;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày
03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy
nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 quy định cơ chế quản lý tài chính về bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 6899/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn
từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức
kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 của từng dự án nêu tại Điều
1 Quyết định này.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình
hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa
đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018. Báo cáo
Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu
tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2018 theo quy định.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước
Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các
thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục
và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào
cân đối ngân sách nhà nước cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và Khoản 1
Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30
tháng 10 năm 2018.
2. Chỉ thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà
nước khi có nguồn thu thực tế và không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết
định này và số thu thực tế.
3. Định kỳ hằng quý gửi báo cáo tình
hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư
nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2018 về Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính.
4. Trường hợp số chi đầu tư trong kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 không đạt dự kiến, Bảo hiểm
xã hội Việt Nam thực hiện rà soát, cắt giảm quy mô, điều chỉnh quyết định đầu
tư, xác định điểm dừng kỹ thuật, phân kỳ đầu tư để hoàn thành dự án theo tiến độ,
phát huy hiệu quả đầu tư, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng Giám đốc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2b);
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (3b).
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TỪ NGUỒN
THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
|
Nguồn
thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
TỔNG SỐ
|
8.256.000
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
7.430.000
|
|
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng
chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
|
7.430.000
|
B
|
DỰ PHÒNG
|
826.000
|
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn thu để lại từ chi phí quản lý bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh
đã được TTCP giao kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Số quyết
định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
13.292.153
|
13.292.153
|
|
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
13.292.153
|
13.292.153
|
|
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
13.292.153
|
13.292.153
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
7.671.567
|
7.671.567
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
|
|
|
|
|
3.991.856
|
3.991.856
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
409.913
|
409.913
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
5.500
|
2016-2019
|
903;
15/06/2016
|
115.069
|
115.069
|
|
(2)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bắc
Kạn
|
Bắc
Kạn
|
2142
|
2016-2020
|
360
28/02/2017
|
65.745
|
65.745
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định
|
Bình
Định
|
900
|
2016-2020
|
361
28/02/2017
|
87.072
|
87.072
|
|
(4)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lạng
Sơn
|
Lạng
Sơn
|
1518
|
2016-2018
|
362
28/02/2017
|
62.849
|
62.849
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thừa
Thiên Huế
|
5.120
|
2016-2020
|
363,
28/02/2017
|
79.178
|
79.178
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
3.581.943
|
3.581.943
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH thành phố Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
900
|
2018-2020
|
1071;
22/06/2017
1839
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH huyện Cầu Ngang
|
Trà
Vinh
|
800
|
2018-2020
|
1070;
22/06/2017
1824
16/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa
|
Phú
Yên
|
900
|
2018-2020
|
1834,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Vang
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
2018-2020
|
1059;
22/06/2017
1983
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
2018-2020
|
1058;
22/06/2017
1859
18/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1848,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH huyện Phước Sơn
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1827
16/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH TP Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
1600
|
2018-2020
|
1943,
27/10/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Hải Hà
|
Quảng
Ninh
|
1000
|
2018-2020
|
1944
27/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
An
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1965
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH TX Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
1000
|
2018-2020
|
1945
27/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn
|
An
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1957
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Tri Tôn
|
An
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1993
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
1892
23/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH huyện Ba Tơ
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
2010
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Thành
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
900
|
2018-2020
|
1003
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
900
|
2018-2020
|
1004
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
800
|
2018-2020
|
1005
22/06/2017
|
17.200
|
17.200
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Mộ Đức
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
1935
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa
|
Phú
Thọ
|
900
|
2018-2020
|
1961,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH TX Con Cuông
|
Nghệ
An
|
900
|
2018-2020
|
2023,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳ Châu
|
Nghệ
An
|
900
|
2018-2020
|
2022,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Nghi Lộc
|
Nghệ
An
|
1000
|
2018-2020
|
1940,
27/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Tây
Ninh
|
900
|
2018-2020
|
1982
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH huyện Diễn Châu
|
Nghệ
An
|
1300
|
2018-2020
|
1939,
27/10/2017
|
23.400
|
23.400
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH huyện Chương Mỹ
|
Hà Nội
|
1.600
|
2018-2020
|
2014
30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH huyện Ứng Hòa
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1701,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước
|
Ninh
Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1040;
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH huyện Sóc Sơn
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1706,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH huyện Bác Ái
|
Ninh
Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1968,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
2018-2020
|
993,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH huyện Nho Quan
|
Ninh
Bình
|
950
|
2018-2020
|
2008,
30/10/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Lĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
900
|
2018-2020
|
1618,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Bình
|
Ninh
Bình
|
1000
|
2018-2020
|
2054,
31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH huyện Hương Khê
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
2018-2020
|
1617,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(36)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh
Nam Định
|
Nam
Định
|
1400
|
2018-2020
|
1946,
27/10/2017
|
28.000
|
28.000
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH TP Hải Dương
|
Hải
Dương
|
1.545
|
2018-2020
|
1867
19/10/2017
|
26.210
|
26.210
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH quận Ngô Quyền
|
Hải
Phòng
|
1.600
|
2018-2020
|
1066
,
22/06/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH huyện An Lão
|
Hải
Phòng
|
900
|
2018-2020
|
1067,
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH thị xã Long Mỹ
|
Hậu
Giang
|
900
|
2018-2020
|
991,
22/06/2017
|
16.200
|
1
16.200
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Dầu Tiếng
|
Bình
Dương
|
900
|
2018-2020
|
1994
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Giáo
|
Bình
Dương
|
900
|
2018-2020
|
1995
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH huyện Kỳ Sơn
|
Hòa
Bình
|
900
|
2018-2020
|
1023,
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy Phước
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
1996
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH huyện An Lão
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
2000
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH quận Gò Vấp
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1700
|
2018-2020
|
1068;
22/06/2017
|
27.200
|
27.200
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH huyện Lạc Thủy
|
Hòa
Bình
|
900
|
2018-2020
|
1623,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(48)
|
Trụ sở BHXH huyện Vân Canh
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
2001
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(49)
|
Trụ sở BHXH huyện Phù Cát
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
1997
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH quận 4
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1000
|
2018-2020
|
1709;
29/9/2017
2018
30/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
(51)
|
Trụ sở BHXH thị xã Phước Long
|
Bình
Phước
|
800
|
2016-2017
|
368
28/02/2017
|
15.713
|
15.713
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện Kim Động
|
Hưng
Yên
|
1.024
|
2016-2018
|
380
28/02/2017
|
25.550
|
25.550
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng
|
Bình
Phước
|
850
|
2018-2020
|
1929
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(54)
|
Trụ sở BHXH quận 5
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
2300
|
2018-2020
|
1710
29/9/2017
2019
30/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
(55)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1838
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1836
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(57)
|
Trụ sở BHXH TX Hà Tiên
|
Kiên
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1890,
23/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(58)
|
Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương
|
Kiên
Giang
|
850
|
2018-2020
|
1888,
23/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(59)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Kiên
Giang
|
850
|
2018-2020
|
1891,
23/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(60)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Hưng
|
Thái
Bình
|
1600
|
2018-2020
|
1681;
29/9/2017
1942
27/10/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(61)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Lương
|
Thái
Nguyên
|
900
|
2018-2020
|
1683;
29/9/2017
2020
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(62)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Tô
|
Kon
Tum
|
900
|
2018-2020
|
1858,
18/10/2017
|
16.189
|
16.189
|
|
(63)
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Linh
|
Bình
Thuận
|
850
|
2018-2020
|
2002
30/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(64)
|
Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
2050
|
2018-2020
|
994;
22/06/2017
1948
27/10/2017
|
36.900
|
36.900
|
|
(65)
|
Trụ sở BHXH huyện Đầm Dơi
|
Cà
Mau
|
900
|
2018-2020
|
2003
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(66)
|
Trụ sở BHXH huyện Nông Cống
|
Thanh
Hóa
|
1000
|
2018-2020
|
1053;
22/06/2017
1862
19/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(67)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Ninh Hòa
|
Khánh
Hòa
|
900
|
2018-2020
|
1024,
22/06/2017
1829,
16/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(68)
|
Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc
|
Thanh
Hóa
|
900
|
2018-2020
|
1054;
22/06/2017
1933
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(69)
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy
|
Thanh
Hóa
|
900
|
2018-2020
|
1055;
22/06/2017
1934
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(70)
|
Trụ sở BHXH quận Hải Châu
|
Đà Nẵng
|
1.600
|
2018-2020
|
1984
30/10/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(71)
|
Trụ sở BHXH quận Cẩm Lệ
|
Đà Nẵng
|
1.000
|
2018-2020
|
1985
30/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(72)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Sơn
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2018-2020
|
1932,
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(73)
|
Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn
|
Đắk
Lắk
|
800
|
2018-2020
|
1822
16/10/2017
|
15.197
|
15.197
|
|
(74)
|
Trụ sở BHXH huyện Đình Lập
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2018-2020
|
1842,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(75)
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Bàn
|
Lào
Cai
|
900
|
2018-2020
|
1975,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(76)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Hà
|
Lào
Cai
|
900
|
2018-2020
|
1976,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(77)
|
Trụ sở BHXH huyện Mường Khương
|
Lào
Cai
|
900
|
2018-2020
|
2007,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(78)
|
Trụ sở BHXH huyện Định Quán
|
Đồng
Nai
|
850
|
2018-2020
|
1973
30/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(79)
|
Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm
|
Lâm
Đồng
|
810
|
2016-2018
|
381,
28/02/2017
|
16.316
|
16.316
|
|
(80)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình
|
Đồng
Tháp
|
850
|
2018-2020
|
1894
23/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(81)
|
Trụ sở BHXH huyện Di Linh
|
Lâm
Đồng
|
900
|
2018-2020
|
1974,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(82)
|
Trụ sở BHXH huyện Cát Tiên
|
Lâm
Đồng
|
900
|
2018-2020
|
1845,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(83)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Long
An
|
870
|
2016-2018
|
382,
28/02/2017
|
19.945
|
19.945
|
|
(84)
|
Trụ sở BHXH huyện Mộc Hóa
|
Long
An
|
900
|
2018-2020
|
1856,
18/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(85)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa
|
Long
An
|
900
|
2018-2020
|
1844,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(86)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Hưng
|
Long
An
|
900
|
2018-2020
|
1847,
17/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(87)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Đoa
|
Gia
Lai
|
900
|
2018-2020
|
1895
23/10/2017
|
16.197
|
16.197
|
|
(88)
|
Trụ sở BHXH huyện Gia Lâm
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1703,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(89)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Xuyên
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1702,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(90)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Oai
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1065,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(91)
|
Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1064,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(92)
|
Trụ sở BHXH quận Bắc Từ Liêm
|
Hà Nội
|
1.700
|
2018-2020
|
1063
,
22/06/2017
|
30.600
|
30.600
|
|
(93)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Quang
|
Hà
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1612
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(94)
|
Trụ sở BHXH TP Hà Giang
|
Hà
Giang
|
1.200
|
2018-2020
|
1613
29/9/2017
|
21.600
|
21.600
|
|
(95)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Liêm
|
Hà
Nam
|
1.000
|
2018-2020
|
1019,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(96)
|
Trụ sở BHXH huyện Kế Sách
|
Sóc
Trăng
|
900
|
2018-2020
|
1941
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(97)
|
Trụ sở BHXH huyện Mai Sơn
|
Sơn
La
|
900
|
2018-2020
|
1837
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(98)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Mê
|
Hà
Giang
|
800
|
2018-2020
|
1960
30/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(99)
|
Trụ sở BHXH huyện Mai Châu
|
Hòa
Bình
|
900
|
2018-2020
|
1937
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(100)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH quận
Ba Đình
|
Hà Nội
|
3000
|
2018-2020
|
1705,
29/9/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(101)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Giang
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1840,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(102)
|
Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc
|
An
Giang
|
|
2017-2018
|
1665,
30/10/2016
|
17.301
|
17.301
|
|
(103)
|
Trụ sở BHXH huyện Tịnh Biên
|
An
Giang
|
900
|
2017-2019
|
1633;
29/10/2016
|
18.356
|
18.356
|
|
(104)
|
Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
|
2017-2019
|
1668;
30/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
|
(105)
|
Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân
|
Bạc
Liêu
|
750
|
2017-2019
|
1642;
30/10/2016
|
16.979
|
16.979
|
|
(106)
|
Trụ sở BHXH thị xã Thuận An
|
Bình
Dương
|
1000
|
2017-2019
|
1643
30/10/2016
|
23.000
|
23.000
|
|
(107)
|
Trụ sở BHXH huyện Đồng Phú
|
Bình
Phước
|
900
|
2017-2019
|
1644;
30/10/2016
|
18.065
|
18.065
|
|
(108)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình
|
Bình
Thuận
|
900
|
2017-2019
|
1634;
29/10/2016
|
16.229
|
16.229
|
|
(109)
|
Trụ sở BHXH huyện U Minh
|
Cà
Mau
|
900
|
2017-2019
|
1645;
30/10/2016
|
18.251
|
18.251
|
|
(110)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch An
|
Cao
Bằng
|
900
|
2017-2019
|
1646;
30/10/2016
|
18.265
|
18.265
|
|
(111)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Ana
|
Đắk
Lắk
|
900
|
2017-2018
|
1630;
29/10/2016
|
16.828
|
16.828
|
|
(112)
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk
Nông
|
840
|
2017-2019
|
1236;
30/08/2016
|
18.000
|
18.000
|
|
(113)
|
Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ
|
Điện
Biên
|
900
|
2017-2018
|
1647;
30/10/2016
|
20.685
|
20.685
|
|
(114)
|
Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò
|
Đồng
Tháp
|
900
|
2017-2018
|
1649;
30/10/2016
|
18.500
|
18.500
|
|
(115)
|
Trụ sở BHXH huyện Chư Prông
|
Gia
Lai
|
900
|
2017-2018
|
1631;
29/10/2016
|
17.257
|
17.257
|
|
(116)
|
Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ
|
Hải
Dương
|
1000
|
2017-2019
|
1650,
30/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
(117)
|
Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy
|
Hải
Phòng
|
1.000
|
2017-2019
|
1662,
30/10/2016
|
20.446
|
20.446
|
|
(118)
|
Trụ sở BHXH huyện Phù Cừ
|
Hưng
Yên
|
900
|
2017-2019
|
1635;
29/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
(119)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc
|
Hòa
Bình
|
900
|
2017-2019
|
1651;
30/10/2016
|
18.616
|
18.616
|
|
(120)
|
Trụ sở BHXH TP Cam Ranh
|
Khánh
Hòa
|
1.000
|
2017-2019
|
1652,
30/10/2016
|
19.584
|
19.584
|
|
(121)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Glei
|
Kon
Tum
|
900
|
2017-2019
|
2956,
07/12/2017
|
18.153
|
18.153
|
|
(122)
|
Trụ sở BHXH huyện Mường Tè
|
Lai
Châu
|
|
2017-2019
|
874,
05/6/2017
|
13.311
|
13.311
|
|
(123)
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Quan
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2017-2019
|
1654;
30/10/2016
|
18.156
|
18.156
|
|
(124)
|
Trụ sở BHXH huyện Bảo Yên
|
Lào
Cai
|
|
2017-2019
|
1667,
30/10/2016;
1734,
09/10/2017
|
22.593
|
22.593
|
|
(125)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ
|
Long
An
|
900
|
2017-2019
|
1655;
30/10/2016
|
17.614
|
17.614
|
|
(126)
|
Trụ sở BHXH huyện Ý Yên
|
Nam
Định
|
900
|
2017-2019
|
1656;
30/10/2016
|
18.435
|
18.435
|
|
(127)
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê
|
Phú
Thọ
|
950
|
2017-2019
|
1657;
30/10/2016
|
18.887
|
18.887
|
|
(128)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa
|
Quảng
Bình
|
900
|
2017-2019
|
1636;
29/10/2016
|
18.498
|
18.498
|
|
(129)
|
Trụ sở BHXH TP Hội An
|
Quảng
Nam
|
1000
|
2017-2019
|
1637;
29/10/2016
|
22.127
|
22.127
|
|
(130)
|
Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2017-2019
|
1658;
30/10/2016
|
17.308
|
17.308
|
|
(131)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu
|
Sóc
Trăng
|
900
|
2017-2019
|
1659;
30/10/2016
|
18.169
|
18.169
|
|
(132)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Châu
|
Tây
Ninh
|
900
|
2017-2019
|
1661;
30/10/2016
|
17.346
|
17.346
|
|
(133)
|
Trụ sở BHXH quận 11
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1000
|
2017-2019
|
1664;
30/10/2016
|
22.308
|
22.308
|
|
(134)
|
Trụ sở BHXH huyện Định Hóa
|
Thái
Nguyên
|
900
|
2017-2019
|
1638;
29/10/2016
|
18.087
|
18.087
|
|
(135)
|
Trụ sở BHXH huyện Càng Long
|
Trà
Vinh
|
750
|
2017-2019
|
1639;
29/10/2016
|
18.487
|
18.487
|
|
(136)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Tân
|
An
Giang
|
850
|
2018-2020
|
1927
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(137)
|
Trụ sở BHXH huyện Long Điền
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
900
|
2018-2020
|
1967
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(138)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Dũng
|
Bắc
Giang
|
1.000
|
2018-2020
|
1825
16/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(139)
|
Trụ sở BHXH huyện Bạch Thông
|
Bắc
Kạn
|
900
|
2018-2020
|
1868
19/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(140)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạnh Phú
|
Bến
Tre
|
850
|
2018-2020
|
1843
17/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(141)
|
Trụ sở BHXH TX Tân Uyên
|
Bình
Dương
|
900
|
2018-2020
|
1966
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(142)
|
Trụ sở BHXH TX An Nhơn
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
1863
19/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(143)
|
Trụ sở BHXH thị xã Đồng Xoài
|
Bình
Phước
|
850
|
2018-2020
|
1930
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(144)
|
Trụ sở BHXH huyện Cái Nước
|
Cà
Mau
|
900
|
2018-2020
|
1835
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(145)
|
Trụ sở BHXH huyện Hạ Lang
|
Cao
Bằng
|
900
|
2018-2020
|
1826
16/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(146)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Buôn Hồ
|
Đắk
Lắk
|
900
|
2018-2020
|
1008
22/06/2017
1823
16/10/2017
|
16.194
|
16.194
|
|
(147)
|
Trụ sở BHXH huyện Cư Jut
|
Đắk
Nông
|
900
|
2018-2020
|
1926
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(148)
|
Trụ sở BHXH huyện Xuân Lộc
|
Đồng
Nai
|
950
|
2018-2020
|
1854
18/10/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(149)
|
Trụ sở BHXH huyện Tam Nông
|
Đồng
Tháp
|
800
|
2018-2020
|
1821
16/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(150)
|
Trụ sở BHXH huyện Kông Chro
|
Gia
Lai
|
900
|
2018-2020
|
1857
18/10/2017
|
16.198
|
16.198
|
|
(151)
|
Trụ sở BHXH huyện Hoàng Su Phì
|
Hà
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1018
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(152)
|
Trụ sở BHXH huyện Đồng Văn
|
Hà
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1017
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(153)
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Xuyên
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
2018-2020
|
1020
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(154)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Giang
|
Hải
Dương
|
1.000
|
2018-2020
|
1021,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(155)
|
Trụ sở BHXH huyện Tương Dương
|
Nghệ
An
|
800
|
2018-2020
|
1977,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(156)
|
Trụ sở BHXH huyện Bố Trạch
|
Quảng
Bình
|
1000
|
2018-2020
|
1865,
19/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(157)
|
Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1853,
18/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(158)
|
Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hành
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
1980
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(159)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Châu
|
Sơn
La
|
900
|
2017-2019
|
1660;
30/10/2016
|
16.856
|
16.856
|
|
(160)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Biên
|
Tây
Ninh
|
850
|
2018-2020
|
1936
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(161)
|
Trụ sở BHXH huyện Cai Lậy
|
Tiền
Giang
|
1000
|
2018-2020
|
1060;
22/06/2017
1896
23/10/2017
|
16.000
|
16.000
|
|
(162)
|
Trụ sở BHXH quận Phú Nhuận
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1700
|
2018-2020
|
1990
30/10/2017
|
27.200
|
27.200
|
|
(163)
|
Trụ sở BHXH huyện Chiêm Hóa
|
Tuyên
Quang
|
1000
|
2018-2020
|
1072;
22/06/2017
1991
30/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(164)
|
Trụ sở BHXH huyện Thái Thụy
|
Thái
Bình
|
1000
|
2018-2020
|
1052;
22/06/2017
1928
27/10/2017
|
16.000
|
16.000
|
|
(165)
|
Trụ sở BHXH huyện Triệu Sơn
|
Thanh
Hóa
|
1000
|
2018-2020
|
1861,
19/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(166)
|
Trụ sở BHXH huyện Phong Điền
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
2018-2020
|
1057;
22/06/2017
1866
19/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(167)
|
Trụ sở BHXH huyện Mang Thít
|
Vĩnh
Long
|
900
|
2018-2020
|
1992;
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(168)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Xuyên
|
Vĩnh
Phúc
|
850
|
2018-2020
|
1074;
22/06/2017
1887
23/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(169)
|
Trụ sở Đại diện văn phòng BHXH Việt
Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1135
|
2016-2018
|
359;
28/02/2017
|
2.296
|
2.296
|
|
(170)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Yên
|
Bắc
Giang
|
870
|
2015-2017
|
364
28/02/2017
|
18.750
|
18.750
|
|
(171)
|
Trụ sở BHXH huyện Lương Tài
|
Bắc
Ninh
|
900
|
2016-2018
|
366
28/02/2017
|
14.532
|
14.532
|
|
(172)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên
|
Bình
Dương
|
1.240
|
2016-2018
|
412
01/03/2017
|
21.000
|
21.000
|
|
(173)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Thạnh
|
Bình
Định
|
800
|
2016-2017
|
367
28/02/2017
|
15.198
|
15.198
|
|
(174)
|
Trụ sở BHXH huyện Lộc Ninh
|
Bình
Phước
|
816
|
2016-2017
|
369
28/02/2017
|
14.067
|
14.067
|
|
(175)
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Uyên
|
Cao
Bằng
|
827
|
2016-2018
|
370
28/2/2017
|
18.192
|
18.192
|
|
(176)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Pắk
|
Đắk
Lắk
|
960
|
2016-2017
|
372
28/02/2017
|
13.396
|
13.396
|
|
(177)
|
Trụ sở BHXH huyện EaKar
|
Đắk
Lắk
|
933
|
2016-2017
|
371
28/02/2017
|
13.174
|
13.174
|
|
(178)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil
|
Đắk
Nông
|
750
|
2016-2017
|
373
28/02/2017
|
14.331
|
14.331
|
|
(179)
|
Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom
|
Đồng
Nai
|
1.263
|
2016-2017
|
374
28/02/2017
|
16.951
|
16.951
|
|
(180)
|
Trụ sở BHXH huyện Kbang
|
Gia
Lai
|
800
|
2016-2017
|
375
28/02/2017
|
13.393
|
13.393
|
|
(181)
|
Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
1.250
|
2016-2018
|
378,
28/02/2017
|
19.712
|
19.712
|
|
(182)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo
|
Hải Phòng
|
1.035
|
2016-2018
|
365,
28/02/2017
|
19.727
|
19.727
|
|
(183)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ
|
Hưng
Yên
|
1.014
|
2016-2018
|
379,
28/02/2017
|
22.836
|
22.836
|
|
(184)
|
Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh
|
Khánh
Hòa
|
893
|
2016-2018
|
418,
23/03/2016
|
18.830
|
18.830
|
|
(185)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Trực
|
Nam
Định
|
960
|
2016-2018
|
383,
28/02/2017
|
12.263
|
12.263
|
|
(186)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Khánh
|
Ninh
Bình
|
970
|
2016-2018
|
387,
28/2/2017
|
16.607
|
16.607
|
|
(187)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Mô
|
Ninh
Bình
|
1065
|
2016-2018
|
388;
28/02/2017
|
18.990
|
18.990
|
|
(188)
|
Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa
|
Nghệ
An
|
990
|
2016-2018
|
386;
28/02/2017
|
14.067
|
14.067
|
|
(189)
|
Trụ sở BHXH huyện Anh Sơn
|
Nghệ
An
|
986
|
2016-2018
|
385;
28/02/2017
|
16.694
|
16.694
|
|
(190)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu
|
Nghệ
An
|
1040
|
2016-2018
|
384;
28/02/2017
|
17.826
|
17.826
|
|
(191)
|
Trụ sở BHXH huyện Đồng Xuân
|
Phú
Yên
|
854
|
2016-2018
|
413;
01/03/2017
|
10.591
|
10.591
|
|
(192)
|
Trụ sở BHXH huyện Minh Hóa
|
Quảng
Bình
|
960
|
2015-2017
|
390;
28/02/2017
|
12.078
|
12.078
|
|
(193)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Giang
|
Quảng
Nam
|
800
|
2016-2018
|
1544;
25/9/2017
|
15.027
|
15.027
|
|
(194)
|
Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức
|
Quảng
Nam
|
900
|
2016-2018
|
392
28/02/2017
|
17.011
|
17.011
|
|
(195)
|
Trụ sở BHXH huyện Hải Lăng
|
Quảng
Trị
|
880
|
2016-2018
|
393;
28/02/2017
|
16.193
|
16.193
|
|
(196)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú
|
Sóc
Trăng
|
910
|
2016-2018
|
394
28/02/2017
|
19.375
|
19.375
|
|
(197)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch Thất
|
TP.
Hà Nội
|
1.040
|
2016-2018
|
376,
28/02/2017
|
20.530
|
20.530
|
|
(198)
|
Trụ sở BHXH quận Hà Đông
|
TP.
Hà Nội
|
1.451
|
2016-2018
|
377
,
28/02/2017
|
30.675
|
30.675
|
|
(199)
|
Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương
|
Tuyên
Quang
|
1151
|
2016-2017
|
396;
28/02/2017
|
22.164
|
22.164
|
|
(200)
|
Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc
|
Thanh
Hóa
|
895
|
2016-2017
|
395;
28/02/2017
|
17.630
|
17.630
|
|
(201)
|
Trụ sở BHXH huyện Long Hồ
|
Vĩnh
Long
|
772
|
2016-2018
|
1142;
12/08/2016
397
28/02/2017
|
19.148
|
19.148
|
|
(202)
|
Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên
|
Yên
Bái
|
990
|
2016-2018
|
211;
28/02/2017
|
18.623
|
18.623
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn sau
|
|
|
|
|
3.679.711
|
3.679.711
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
2.684.951
|
2.684.951
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Điện Biên
|
Điện
Biên
|
3.600
|
2020-2024
|
1964
30/10/2017
|
72.000
|
72.000
|
|
(2)
|
Trụ sở cơ quan BHXH Việt Nam tại Hà
Nội
|
Hà Nội
|
34.000
|
2018-2022
|
976,
22/06/2017
|
680.000
|
680.000
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH quận Hai Bà Trưng, quận
Hoàn Kiếm
|
Hà Nội
|
6.800
|
2018-2022
|
979,
22/06/2017
|
122.400
|
122.400
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH thành phố Hải Phòng
|
Hải
Phòng
|
6400
|
2018-2022
|
1970
30/10/2017
|
128.000
|
128.000
|
|
(5)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
2.300
|
2018-2022
|
2011,
30/10/2017
|
45.000
|
45.000
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
4.500
|
2017-2021
|
1632,
29/10/2016;
602,
14/4/2017
|
93.954
|
93.954
|
|
(7)
|
Trung tâm Đào tạo Ngành BHXH phía
Nam, Trụ sở TP Hồ Chí Minh và Trụ sở đại diện BHXH Việt Nam tại TP Hồ Chí
Minh
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
30.000
|
2018-2022
|
978,
22/06/2017
1962
30/10/2017
|
540.000
|
540.000
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Thái Bình
|
Thái
Bình
|
5.120
|
2018-2022
|
2894
24/11/2017
853
06/7/2018
|
90.000
|
90.000
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Hà Nam
|
Hà
Nam
|
4500
|
2020-2024
|
1571
29/9/2017
|
90.000
|
90.000
|
|
(10)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Hải
Dương
|
Hải
Dương
|
2600
|
2018-2022
|
1981
30/10/2017
|
45.000
|
45.000
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên
|
Hưng
Yên
|
4500
|
2018-2022
|
1898
23/10/2017
|
90.000
|
90.000
|
|
(12)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh
Lào Cai
|
Lào
Cai
|
2050
|
2017-2021
|
1641,
30/10/2016
|
46.442
|
46.442
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu
|
Bạc
Liêu
|
3.400
|
2017-2021
|
1640,
30/10/2016;
601,
14/4/2017
|
84.309
|
84.309
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn
|
Hải
Phòng
|
2.600
|
2017-2021
|
1663;
30/10/2016
|
58.862
|
58.862
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa
|
Đồng
Nai
|
2.200
|
2017-2021
|
1648;
30/10/2016
|
44.984
|
44.984
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH tỉnh An Giang
|
An
Giang
|
3.300
|
2018-2022
|
1924
27/10/2017
|
66.000
|
66.000
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Lâm Đồng
|
Lâm
Đồng
|
3200
|
2018-2022
|
1963
30/10/2017
|
64.000
|
64.000
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Phú Yên
|
Phú
Yên
|
3.300
|
2018-2022
|
1897
23/10/2017
|
66.000
|
66.000
|
|
(19)
|
Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng
và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành Bảo hiểm xã hội
|
Đà Nẵng
|
15.000
|
2018-2022
|
2024,
22/06/2017
|
160.000
|
160.000
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
4.900
|
2018-2022
|
984,
22/06/2017
1925
27/10/2017
|
98.000
|
98.000
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
994.760
|
994.760
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Nghĩa Lộ
|
Yên
Bái
|
900
|
2020-2022
|
1697;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH TX Bình Minh
|
Vĩnh
Long
|
900
|
2020-2022
|
1695;
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyện Duyên Hải
|
Trà
Vinh
|
900
|
2020-2022
|
1692;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy An
|
Phú
Yên
|
900
|
2020-2022
|
1659;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH TP Đồng Hới
|
Quảng
Bình
|
1600
|
2020-2022
|
1661;
29/9/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Hà Trung
|
Thanh
Hóa
|
1000
|
2020-2022
|
1687;
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Ninh
|
Quảng
Nam
|
800
|
2020-2022
|
1664;
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Hoành Bồ
|
Quảng
Ninh
|
1000
|
2020-2022
|
1666;
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện An Phú
|
An
Giang
|
900
|
2019-2021
|
1561
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới
|
An
Giang
|
900
|
2019-2021
|
1563
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Hải
|
Bạc
Liêu
|
800
|
2019-2021
|
1564
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH Huyện Cù Lao Dung
|
Sóc
Trăng
|
900
|
2020-2022
|
1673;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Thế
|
Bắc
Giang
|
900
|
2020-2022
|
1577
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Thuận Châu
|
Sơn
La
|
900
|
2020-2022
|
1675
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH huyện Việt Yên
|
Bắc
Giang
|
1.000
|
2020-2022
|
1576
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH thành phố Bắc Kạn
|
Bắc
Kạn
|
1.000
|
2020-2022
|
1580
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH huyện Dương Minh Châu
|
Tây
Ninh
|
900
|
2020-2022
|
1677;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Hải
|
Ninh
Thuận
|
900
|
2020-2022
|
1651;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Sách
|
Hải
Dương
|
1.100
|
2020-2022
|
1619,
29/9/2017
|
19.800
|
19.800
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Từ Sơn
|
Bắc
Ninh
|
1.000
|
2020-2022
|
1581
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH huyện Ba Tri
|
Bến
Tre
|
800
|
2020-2022
|
1582
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cày Nam
|
Bến
Tre
|
900
|
2020-2022
|
1583
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Tiền Giang
|
Tiền
Giang
|
1600
|
2019-2021
|
1569
29/9/2017
|
32.000
|
32.000
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH quận Hải An
|
Hải
Phòng
|
1.000
|
2020-2022
|
1708,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH huyện Long Mỹ
|
Hậu
Giang
|
900
|
2020-2022
|
1620,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH TP. Vị Thanh
|
Hậu
Giang
|
1.000
|
2020-2022
|
1621,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH huyện Lạc Sơn
|
Hòa
Bình
|
900
|
2020-2022
|
1622,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH huyện Chơn Thành
|
Bình
Phước
|
850
|
2020-2022
|
1591
29/9/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỹ Hào
|
Hưng
Yên
|
900
|
2020-2022
|
1625,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Tuyên Quang
|
Tuyên
Quang
|
1500
|
2019-2021
|
1570;
29/9/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Phụ
|
Thái
Bình
|
1000
|
2020-2022
|
1682;
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Hiệp
|
Kiên
Giang
|
900
|
2020-2022
|
1629,
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH huyện Gò Quao
|
Kiên
Giang
|
900
|
2020-2022
|
1630,
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH huyện Võ Nhai
|
Thái
Nguyên
|
900
|
2020-2022
|
1684;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH Thị xã La Gi
|
Bình
Thuận
|
900
|
2020-2022
|
1592
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH huyện Sa Thầy
|
Kon
Tum
|
800
|
2020-2022
|
1634,
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH huyện Cái Răng
|
Cần
Thơ
|
900
|
2020-2022
|
1698
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH huyện Khánh Sơn
|
Khánh
Hòa
|
900
|
2020-2022
|
1636,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Bông
|
Đắk
Lắk
|
800
|
2020-2022
|
1600
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH huyện Lăk
|
Đắk
Lắk
|
800
|
2020-2022
|
1601
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2020-2022
|
1639,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH huyện Krong Nô
|
Đắk
Nông
|
900
|
2020-2022
|
1603
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH thành phố Lào Cai
|
Lào
Cai
|
1.350
|
2020-2022
|
1642,
29/9/2017
|
24.300
|
24.300
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Phú
|
Đồng
Nai
|
1.000
|
2020-2022
|
2021
30/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH huyện Lai Vung
|
Đồng
Tháp
|
850
|
2020-2022
|
2004
30/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH huyện Cao Lãnh
|
Đồng
Tháp
|
800
|
2020-2022
|
1605
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH huyện Lâm Hà
|
Lâm
Đồng
|
900
|
2020-2022
|
1644,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(48)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Tháp
|
Đồng
Tháp
|
1.700
|
2019-2021
|
1565
29/9/2017
|
34.000
|
34.000
|
|
(49)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Ngự
|
Đồng
Tháp
|
900
|
2020-2022
|
1608
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Thạnh
|
Long
An
|
900
|
2020-2022
|
1648,
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(51)
|
Trụ sở BHXH huyện Thủ Thừa
|
Long
An
|
900
|
2020-2022
|
1645,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện Ia Grai
|
Gia
Lai
|
900
|
2020-2022
|
1610
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH huyện Mang Yang
|
Gia
Lai
|
900
|
2020-2022
|
1611
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(54)
|
Trụ sở BHXH huyện Phước Long
|
Bạc
Liêu
|
900
|
2020-2022
|
1575
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(55)
|
Trụ sở BHXH huyện Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1000
|
2020-2022
|
1663,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH thị xã Cai Lậy
|
Tiền
Giang
|
920
|
2020-2022
|
1679;
29/9/2017
|
16.560
|
16.560
|
|
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
|
5.620.586
|
5.620.586
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
|
|
|
|
|
4.066.042
|
4.066.042
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
2.120.559
|
2.120.559
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
5238
|
2016-2018
|
323;
28/02/2017
|
92.164
|
92.164
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Ninh
|
Bắc
Ninh
|
5000
|
2016-2019
|
322;
28/02/2017
|
114.412
|
114.412
|
|
(3)
|
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc
BHXH VN tại khu Hành Chính mới quận Hà Đông
|
Hà Nội
|
17589
|
2014-2018
|
1362
23/9/2016;
3072,
26/12/2017
|
290.000
|
290.000
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Long An
|
Long
An
|
5250
|
2016-2020
|
324,
28/02/2017
|
143.869
|
143.869
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bình Dương
|
Bình
Dương
|
6833
|
2013-2017
|
1361;
23/09/2016
|
155.000
|
155.000
|
|
(6)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Bình Phước
|
Bình
Phước
|
4,160
|
2013-2015
|
1424,
25/10/2012
|
67.493
|
67.493
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
5,500
|
2012-2015
|
1220,
31/10/2011
|
82.682
|
82.682
|
|
(8)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh
Quảng Nam
|
Quảng
Nam
|
3222
|
2013-2016
|
1395;
23/10/2012
|
69.291
|
69.291
|
|
(9)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
6,530
|
2012-2017
|
1241;
31/10/2011
1400
19/8/2017
|
63.838
|
63.838
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Kiên Giang
|
Kiên
Giang
|
3500
|
2015-2017
|
1261;
05/9/2016
|
107.809
|
107.809
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Thuận
|
Ninh
Thuận
|
3,974
|
2013-2017
|
1107,
3/7/2017
|
59.975
|
59.975
|
|
(12)
|
Trường đào tạo nghiệp vụ 47 Bà Triệu
- Hà Đông
|
TP.
Hà Nội
|
6412
|
2015-2019
|
267,
28/02/2017
|
34.926
|
34.926
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Phúc
|
Vĩnh
Phúc
|
6412
|
2015-2017
|
1396
23/10/2012
714;
22/06/2015
|
93.924
|
93.924
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bình Thuận
|
Bình
Thuận
|
4480
|
2015-2019
|
268,
28/02/2017
3128,
29/12/2017
|
80.193
|
80.193
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Khánh Hòa
|
Khánh
Hòa
|
6684
|
2015-2019
|
271
28/02/2017
|
102.959
|
102.959
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Tây Ninh
|
Tây
Ninh
|
5545
|
2013-2018
|
1447,
25/10/2012;
122,
3/01/2018
|
104.028
|
104.028
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Long
|
Vĩnh
Long
|
4432
|
2014-2017
|
1360,
23/9/2016;
3733,
27/12/2016
|
86.843
|
86.843
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH thành phố Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
8304
|
2013-2016
|
1425,
25/10/2012
|
159.975
|
159.975
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Đắk Lắk
|
Đắk
Lắk
|
5315
|
2015-2019
|
269,
28/02/2017
|
110.310
|
110.310
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Yên Bái
|
Yên
Bái
|
4500
|
2013-2017
|
791;
17/7/2013
|
100.868
|
100.868
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
1.945.483
|
1.945.483
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH huyện Ngã Bảy
|
Hậu
Giang
|
726
|
2013-2014
|
1404
24/10/2012
|
14.503
|
14.503
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ
|
Lai
Châu
|
920
|
2015-2017
|
293
28/02/2017
|
9.751
|
9.751
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyên Tiên Du
|
Bắc
Ninh
|
1147
|
2015-2017
|
1263
05/9/2016
|
20.886
|
20.886
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Giá Rai
|
Bạc
Liêu
|
1,050
|
2015-2017
|
278
28/02/2017
|
13.385
|
13.385
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH huyện Ngân Sơn
|
Bắc
Kạn
|
834
|
2015-2017
|
114
20/01/2017
|
12.960
|
12.960
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Mường Chà
|
Điện
Biên
|
847
|
2015-2017
|
1089
24/10/2014
|
19.849
|
19.849
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH huyện Hồng Ngự
|
Đồng
Tháp
|
714
|
2014-2015
|
1095
24/10/2014
|
14.297
|
14.297
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Pa
|
Gia Lai
|
750
|
2015-2017
|
283
28/02/2017
|
16.117
|
16.117
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Xín Mần
|
Hà
Giang
|
780
|
2015-2016
|
284
28/02/2017
|
11.182
|
11.182
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch Hà
|
Hà
Tĩnh
|
1.056
|
2015-2017
|
286
28/02/2017
|
17.132
|
17.132
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH huyện Gia Lộc
|
Hải
Dương
|
900
|
2015-2017
|
1090
24/10/2014
|
13.690
|
13.690
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH huyện Lương Sơn
|
Hòa
Bình
|
879
|
2013-2014
|
1411;
24/10/2012
|
14.524
|
14.524
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH TP Bảo Lộc
|
Lâm
Đồng
|
636.6
|
2014-2016
|
908,
4/6/2014
|
15.525
|
15.525
|
|
(14)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Nghệ An
|
Nghệ
An
|
1.470
|
2015-2017
|
272
28/02/2017
|
23.749
|
23.749
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Thủy
|
Phú
Thọ
|
879
|
2015-2017
|
302
28/02/2017
|
9.693
|
9.693
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH huyện Lệ Thủy
|
Quảng
Bình
|
942
|
2013-2014
|
967;
22/09/2014
|
14.257
|
14.257
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH thành phố Tam Kỳ
|
Quảng
Nam
|
1.125
|
2015-2017
|
1093,
24/10/2014
|
25.044
|
25.044
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Chợ Lách
|
Bến
Tre
|
830
|
2015-2017
|
279
28/02/2017
|
16.691
|
16.691
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cầy Bắc
|
Bến
Tre
|
1,400
|
2013-2014
|
980;
26/09/2014
|
14.506
|
14.506
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH huyện Bảo Lạc
|
Cao
Bằng
|
798
|
2015-2018
|
282
28/02/2017
|
20.445
|
20.445
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH quận Sơn Trà
|
Đà Nẵng
|
1,209
|
2013-2015
|
1403
24/10/2012
1517
20/09/2017
|
17.840
|
17.840
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Búk
|
Đắk
Lắk
|
760
|
2014-2016
|
929;
10/09/2014
|
17.207
|
17.207
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuần Giáo
|
Điện
Biên
|
900
|
2015-2017
|
317
28/02/2017
|
18.654
|
18.654
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Thuận Nam
|
Ninh
Thuận
|
755
|
2014-2016
|
884,
26/8/2014
|
15.408
|
15.408
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH thị xã Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
969
|
2015-2017
|
300
28/02/2017
|
12.105
|
12.105
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Lập
|
Phú
Thọ
|
870
|
2015-2016
|
303
28/02/2017
|
12.438
|
12.438
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH quận Đống Đa
|
TP.Hà
Nội
|
1.525
|
2014-2018
|
1152
30/10/2013;
1509
14/10/2016;
3073
26/12/2017
|
34.758
|
34.758
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH huyện Nhà Bè
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1.017
|
2013-2015
|
1446
25/10/2012
|
35.687
|
35.687
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH huyện Na Hang
|
Tuyên
Quang
|
906
|
2014-2016
|
2598
06/12/2016
|
13.550
|
13.550
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Bình
|
Thái
Nguyên
|
855
|
2015-2017
|
309,
28/02/2017
|
15.551
|
15.551
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện Hoài Nhơn
|
Bình
Định
|
1014
|
2015-2017
|
280,
28/02/2017
|
18.755
|
18.755
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH quận Ninh Kiều
|
Cần
Thơ
|
1476
|
2015-2017
|
276,
28/02/2017
|
16.300
|
16.300
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH huyện Vị Xuyên
|
Hà
Giang
|
900
|
2015-2017
|
316,
28/02/2017
|
12.411
|
12.411
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH huyện Lý Nhân
|
Hà
Nam
|
1315
|
2015-2017
|
285,
28/02/2017
|
20.369
|
20.369
|
|
(35)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Hà Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
720
|
2015-2017
|
270
28/02/2017
|
15.658
|
15.658
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH huyện Kim Thành
|
Hải
Dương
|
933
|
2015-2017
|
288
28/02/2017
|
15.665
|
15.665
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH quận Lê Chân
|
Hải
Phòng
|
1600
|
2015-2017
|
1065;
20/10/2014
|
33.873
|
33.873
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Thủy
|
Hòa
Bình
|
1074
|
2015-2017
|
289
28/02/2017
|
15.210
|
15.210
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Giang
|
Hưng
Yên
|
900
|
2015-2018
|
318
28/02/2017;
3067
26/12/2017
|
16.438
|
16.438
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH huyện Ân Thi
|
Hưng
Yên
|
975
|
2015-2017
|
291,
28/02/2017
|
24.405
|
24.405
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Hà
|
Kon
Tum
|
935
|
2015-2017
|
292,
28/02/2017
|
13.746
|
13.746
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH huyện Lộc Bình
|
Lạng
Sơn
|
814
|
2015-2017
|
294,
28/02/2017
|
12.034
|
12.034
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH huyện Bát Xát
|
Lào
Cai
|
915
|
2015-2017
|
295,
28/02/2017
|
18.025
|
18.025
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH huyện Lạc Dương
|
Lâm
Đồng
|
956
|
2015-2017
|
296,
28/02/2017
|
14.991
|
14.991
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH huyện Bến Lức
|
Long
An
|
1035
|
2015-2017
|
298,
28/02/2017
|
13.114
|
13.114
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH huyện Xuân Trường
|
Nam
Định
|
1017
|
2015-2017
|
299,
28/02/2017
|
13.032
|
13.032
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH TP. Vinh
|
Nghệ
An
|
1.490
|
2015-2017
|
320
28/02/2017
|
33.014
|
33.014
|
|
(48)
|
Trụ sở BHXH huyện đảo Cô Tô
|
Quảng
Ninh
|
690
|
2015-2017
|
304,
28/02/2017
|
17.079
|
17.079
|
|
(49)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
1.750
|
2015-2017
|
305,
28/02/2017
|
29.910
|
29.910
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH thành phố Sơn La
|
Sơn
La
|
1.366
|
2015-2017
|
306,
28/02/2017
|
25.850
|
25.850
|
|
(51)
|
Trụ sở BHXH huyện Tiền Hải
|
Thái
Bình
|
1.080
|
2015-2017
|
308,
28/02/2017
|
14.171
|
14.171
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện Như Xuân
|
Thanh
Hóa
|
755
|
2015-2017
|
307,
28/02/2017
|
13.228
|
13.228
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH thị xã Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
928
|
2015-2017
|
310,
28/02/2017
|
12.744
|
12.744
|
|
(54)
|
Trụ sở BHXH huyện Cầu Kè
|
Trà
Vinh
|
772
|
2015-2017
|
311,
28/02/2017
|
14.366
|
14.366
|
|
(55)
|
Trụ sở BHXH huyện Tam Bình
|
Vĩnh
Long
|
850
|
2015-2017
|
314,
28/02/2017
|
12.585
|
12.585
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH huyện Sông Lô
|
Vĩnh
Phúc
|
900
|
2015-2017
|
313,
28/02/2017
|
17.726
|
17.726
|
|
(57)
|
Trụ sở BHXH huyện Hiệp Hòa
|
Bắc
Giang
|
900
|
2015-2017
|
277,
28/02/2017
|
13.580
|
13.580
|
|
(58)
|
Trụ sở BHXH huyện Trần Văn Thời
|
Cà
Mau
|
920
|
2015-2017
|
281,
28/02/2017
|
17.786
|
17.786
|
|
(59)
|
Trụ sở BHXH huyện Nguyên Bình
|
Cao
Bằng
|
900
|
2015-2017
|
315
28/02/2017
|
19.608
|
19.608
|
|
(60)
|
Trụ sở BHXH huyện Cờ Đỏ
|
Cần
Thơ
|
750
|
2015-2017
|
275,
28/02/2017
|
14.420
|
14.420
|
|
(61)
|
Cải tạo mở rộng, Trụ sở BHXH huyện
Văn Lâm
|
Hưng
Yên
|
1080
|
2015-2017
|
290,
28/02/2017
|
18.120
|
18.120
|
|
(62)
|
Trụ sở BHXH huyện Cần Đước
|
Long
An
|
980
|
2015-2017
|
297,
28/02/2017
|
17.120
|
17.120
|
|
(63)
|
Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hưng
|
Nam
Định
|
1.000
|
2015-2017
|
319,
28/02/2017
|
13.443
|
13.443
|
|
(64)
|
Trụ sở BHXH thị xã Tam Điệp
|
Ninh
Bình
|
1.065
|
2015-2017
|
301,
28/02/2017
|
15.067
|
15.067
|
|
(65)
|
Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho
|
Tiền
Giang
|
1.075
|
2015-2017
|
1281,
05/9/2016
|
21.894
|
21.894
|
|
(66)
|
Trụ sở BHXH huyện Ba Vì
|
TP. Hà
Nội
|
1.205
|
2015-2018
|
1106
28/10/2014;
273
28/02/217;
3071
26/12/2017
|
23.228
|
23.228
|
|
(67)
|
Trụ sở BHXH huyện Đan Phượng
|
TP.
Hà Nội
|
1.218
|
2015-2018
|
1097
27/10/2014;
274
28/02/2017;
3069
26/12/2017
|
23.787
|
23.787
|
|
(68)
|
Trụ sở BHXH thành phố Tuyên Quang
|
Tuyên
Quang
|
1.510
|
2015-2017
|
312,
28/02/2017
|
25.784
|
25.784
|
|
(69)
|
Trụ sở BHXH huyện Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
1067
|
2015-2017
|
326,
28/02/2017
|
15.373
|
15.373
|
|
(70)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Bến
Tre
|
824
|
2015-2017
|
330,
28/02/2017
|
15.109
|
15.109
|
|
(71)
|
Trụ sở BHXH huyện Mường Nhé
|
Điện
Biên
|
900
|
2015-2017
|
987;
13/07/2016
|
20.350
|
20.350
|
|
(72)
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Cơ
|
Gia
Lai
|
885
|
2016-2018
|
336,
28/02/2017
|
14.063
|
14.063
|
|
(73)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Minh
|
Hà
Giang
|
810
|
2016-2018
|
410;
01/03/2017
|
17.776
|
17.776
|
|
(74)
|
Trụ sở BHXH thị xã Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1275
|
2016-2018
|
338,
28/02/2017
|
19.098
|
19.098
|
|
(75)
|
Trụ sở huyện BHXH Ia H'Drai
|
Kon
Tum
|
948
|
2016-2018
|
342,
28/02/2017
|
17.199
|
17.199
|
|
(76)
|
Trụ sở BHXH huyện Vạn Ninh
|
Khánh
Hòa
|
715
|
2015-2017
|
340,
28/02/2017
|
12.700
|
12.700
|
|
(77)
|
Trụ sở BHXH huyện Nậm Nhùn
|
Lai
Châu
|
948
|
2016-2018
|
411,
01/03/2017
|
17.405
|
17.405
|
|
(78)
|
Trụ sở BHXH thành phố Cẩm Phả
|
Quảng
Ninh
|
1.650
|
2015-2017
|
348,
28/02/2017
|
27.910
|
27.910
|
|
(79)
|
Trụ sở BHXH huyện Mộc Châu
|
Sơn
La
|
1.052
|
2016-2018
|
352,
28/02/2017
|
15.923
|
15.923
|
|
(80)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Phú Đông
|
Tiền
Giang
|
825
|
2016-2018
|
356,
28/02/2017
|
19.605
|
19.605
|
|
(81)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Đức
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
894
|
2015-2018
|
325,
28/02/2017
|
12.745
|
12.745
|
|
(82)
|
Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới
|
Bắc
Kạn
|
1024
|
2016-2018
|
327,
28/02/2017
|
14.827
|
14.827
|
|
(83)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Phong
|
Bắc
Ninh
|
1050
|
2016-2018
|
328,
28/02/2017
|
11.422
|
11.422
|
|
(84)
|
Trụ sở BHXH huyện Giồng Trôm
|
Bến
Tre
|
824
|
2016-2018
|
329,
28/02/2017
|
14.665
|
14.665
|
|
(85)
|
Trụ sở BHXH huyện Bàu Bàng
|
Bình
Dương
|
1045
|
2016-2018
|
331,
28/02/2017
|
17.140
|
17.140
|
|
(86)
|
Trụ sở BHXH huyện Bù Đăng
|
Bình
Phước
|
818
|
2016-2018
|
332,
28/02/2017
|
16.670
|
16.670
|
|
(87)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Quý
|
Bình
Thuận
|
822
|
2016-2018
|
333,
28/02/2017
|
24.859
|
24.859
|
|
(88)
|
Trụ sở BHXH quận Thốt Nốt
|
Cần
Thơ
|
876
|
2016-2018
|
2938,
04/12/2017
|
19.284
|
19.284
|
|
(89)
|
Trụ sở BHXH thị xã Sa Đéc
|
Đồng
Tháp
|
954
|
2016-2018
|
335,
28/02/2017
|
19.651
|
19.651
|
|
(90)
|
Trụ sở BHXH thành phố Phủ Lý
|
Hà
Nam
|
1500
|
2016-2018
|
337,
28/02/2017
|
26.309
|
26.309
|
|
(91)
|
Trụ sở BHXH quận Hồng Bàng
|
Hải
Phòng
|
1600
|
2016-2018
|
1579,
31/12/2015
|
35.560
|
35.560
|
|
(92)
|
Trụ sở BHXH huyện Kiên Hải
|
Kiên
Giang
|
979
|
2016-2018
|
341,
28/02/2017
|
17.298
|
17.298
|
|
(93)
|
Trụ sở BHXH huyện Hoa Lư
|
Ninh
Bình
|
945
|
2016-2018
|
344,
28/02/2017
|
16.889
|
16.889
|
|
(94)
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Sơn
|
Ninh
Thuận
|
650
|
2015-2017
|
345,
28/02/2017
|
14.163
|
14.163
|
|
(95)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳ Hợp
|
Nghệ
An
|
900
|
2016-2017
|
343,
28/02/2017
|
13.770
|
13.770
|
|
(96)
|
Trụ sở BHXH huyện Sơn Hòa
|
Phú
Yên
|
882
|
2016-2017
|
1161,
23/10/2015
|
9.514
|
9.514
|
|
(97)
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch
|
Quảng
Bình
|
1.234
|
2015-2017
|
346,
28/02/2017
|
14.031
|
14.031
|
|
(98)
|
Trụ sở BHXH huyện Sơn Tịnh
|
Quảng
Ngãi
|
938
|
2016-2018
|
347,
28/02/2017
|
13.293
|
13.293
|
|
(99)
|
Trụ sở BHXH huyện Gio Linh
|
Quảng
Trị
|
987
|
2015-2017
|
349,
28/02/2017
|
16.965
|
16.965
|
|
(100)
|
Trụ sở BHXH thành phố Sóc Trăng
|
Sóc
Trăng
|
1.027
|
2016-2017
|
350,
28/02/2017
|
17.676
|
17.676
|
|
(101)
|
Trụ sở BHXH huyện Vân Hồ
|
Sơn
La
|
930
|
2016-2018
|
351,
28/02/2017
|
20.869
|
20.869
|
|
(102)
|
Trụ sở BHXH huyện Cần Giờ
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
850
|
2015-2017
|
339,
28/02/2017
|
20.489
|
20.489
|
|
(103)
|
Trụ sở BHXH quận 7
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1.330
|
2013-2018
|
1448,
25/10/2012;
1199,
17/8/2016
|
41.138
|
41.138
|
|
(104)
|
Trụ sở BHXH huyện Vũ Thư
|
Thái
Bình
|
750
|
2015-2017
|
353,
28/02/2017
|
13.129
|
13.129
|
|
(105)
|
Trụ sở BHXH huyện Tĩnh Gia
|
Thanh
Hóa
|
1.207
|
2015-2017
|
355,
28/02/2017
|
14.381
|
14.381
|
|
(106)
|
Trụ sở BHXH huyện Quan Hóa
|
Thanh
Hóa
|
1.024
|
2016-2018
|
354,
28/02/2017
|
17.877
|
17.877
|
|
(107)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Tường
|
Vĩnh
Phúc
|
945
|
2016-2018
|
357,
28/02/2017
|
14.931
|
14.931
|
|
(108)
|
Trụ sở BHXH huyện Lục Yên
|
Yên
Bái
|
885
|
2015-2017
|
358,
28/02/2017
|
12.185
|
12.185
|
|
(109)
|
Trụ sở BHXH huyện Trảng Bàng
|
Tây
Ninh
|
900
|
2015-2017
|
321
28/02/2017
|
31.322
|
31.322
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trước giai đoạn
|
|
|
|
|
1.554.544
|
1.554.544
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
621.142
|
621.142
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Bình
|
Quảng
Bình
|
4.308
|
2009-2011
|
1536
22/12/2011
|
44.444
|
44.444
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Nai
|
Đồng
Nai
|
6.184
|
2010-2013
|
440
11/5/2012
|
92.852
|
92.852
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Ngãi
|
Quảng
Ngãi
|
4.855
|
2012-2014
|
1281,
27/11/2014
|
90.313
|
90.313
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Cà Mau
|
Cà
Mau
|
3789
|
2012-2015
|
1210;
13/11/2014
|
68.912
|
68.912
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Cao Bằng
|
Cao
Bằng
|
4286
|
2012-2014
|
892,
28/08/2014
|
69.841
|
69.841
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Hà Giang
|
Hà
Giang
|
4.160
|
2011-2013
|
1502
5/11/2012
|
58.549
|
58.549
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Kon Tum
|
Kon
Tum
|
4.878
|
2010-2014
|
1768;
25/12/2012
|
58.306
|
58.306
|
|
(8)
|
Phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp
vụ của ngành BHXH Việt Nam
|
TP.
Hà Nội
|
|
2012-2015
|
1528;
29/10/2010
|
91.053
|
91.053
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Chánh và kho
lưu trữ hồ sơ của BHXH Tp Hồ Chí Minh
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
2872
|
2012-2014
|
1244;
31/10/2011
|
46.872
|
46.872
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
933.402
|
933.402
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH thị xã Bà Rịa
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
1.050
|
2012-2013
|
1210,
31/10/2011
|
14.737
|
14.737
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH huyện Đất Đỏ
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
650
|
2010-2014
|
1405,
23/12/2014
|
5.621
|
5.621
|
|
(3)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện
Hòa Bình
|
Bạc
Liêu
|
1.142
|
2012-2013
|
1216,
31/10/2011
|
11.602
|
11.602
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
860
|
2012-2013
|
1212,
31/10/2011
|
9.273
|
9.273
|
|
(5)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện
Hòa An
|
Cao
Bằng
|
789
|
2012-2013
|
1230,
31/10/2011
|
9.328
|
9.328
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Trùng Khánh
|
Cao
Bằng
|
884
|
2012-2014
|
1406,
23/12/2014
|
16.754
|
16.754
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH quận Liên Chiểu
|
Đà Nẵng
|
995
|
2012-2013
|
1213,
31/10/2011
|
10.751
|
10.751
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Ea hleo
|
Đắk
Lắk
|
785
|
2012-2014
|
1235,
31/10/2011
|
10.086
|
10.086
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy Đức
|
Đắk
Nông
|
750
|
2011-2012
|
1780,
28/12/2012
|
12.896
|
12.896
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH thị xã Mường Lay
|
Điện
Biên
|
1.055
|
2011-2014
|
1180,
07/11/2013
|
10.929
|
10.929
|
|
(11)
|
Dự án Trụ sở BHXH huyện Điện Biên
Đông
|
Điện
Biên
|
1.009
|
2011-2012
|
1687,
04/12/2012
|
12.951
|
12.951
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH huyện Ayun Pa
|
Gia
Lai
|
935
|
2011-2013
|
1612
23/11/2012
|
10.321
|
10.321
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Chư Pưh
|
Gia
Lai
|
860
|
2014-2016
|
917,
08/09/2014
|
13.858
|
13.858
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Hà
|
Hải
Dương
|
935
|
2011-2013
|
1100,
16/10/2013
|
10.380
|
10.380
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH quận Dương Kinh
|
Hải
Phòng
|
912
|
2012-2013
|
385,
24/04/2013
|
16.014
|
16.014
|
|
(16)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Hưng Yên
|
Hưng
Yên
|
2.646
|
2007-2013
|
600,
20/06/2012
|
19.911
|
19.911
|
|
(17)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH huyện
Khoái Châu
|
Hưng
Yên
|
1.073
|
2009-2013
|
1298,
30/10/2009
|
4.083
|
4.083
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Kon Rẫy
|
Kon
Tum
|
847
|
2012-2013
|
1251
31/10/2011
|
10.320
|
10.320
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Khánh Vĩnh
|
Khánh
Hòa
|
785
|
2012-2013
|
1253,
31/10/2011
|
9.289
|
9.289
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH thị xã Lai Châu
|
Lai
Châu
|
949
|
2010-2012
|
271,
21/03/2011
|
10.087
|
10.087
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH huyện Bảo Thắng
|
Lào
Cai
|
1.222
|
2012-2013
|
1110
24/10/2011
|
10.514
|
10.514
|
|
(22)
|
Nhà phụ trợ BHXH tỉnh Lào Cai
|
Lào
Cai
|
901
|
2014-0
|
901
19/08/2013
|
790
|
790
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Hòa
|
Long
An
|
1.000
|
2013-2014
|
1408
24/10/2012
|
10.101
|
10.101
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
843
|
2008-2012
|
1274
05/09/2016
|
10.947
|
10.947
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH huyện Kim Sơn
|
Ninh
Bình
|
889
|
2013-2014
|
1342
05/12/2014
|
14.049
|
14.049
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH huyện Đoan Hùng
|
Phú
Thọ
|
850
|
2012-2014
|
294
07/04/2014
|
16.484
|
16.484
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH thành phố Việt Trì
|
Phú
Thọ
|
1.500
|
2011-2013
|
1726
12/12/2012
|
15.677
|
15.677
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH huyện Vân Đồn
|
Quảng
Ninh
|
853
|
2012-2013
|
1420
25/10/2012
|
13.189
|
13.189
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH KKT Dung Quất
|
Quảng
Ngãi
|
921
|
2012-2013
|
605
21/06/2012
|
10.324
|
10.324
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH huyện Cam Lộ
|
Quảng
Trị
|
800
|
2011-2013
|
209
22/02/2013
|
11.622
|
11.622
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện Hướng Hóa
|
Quảng
Trị
|
895
|
2011-2013
|
208
22/02/2013
|
9.275
|
9.275
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH huyện Gò Công Tây
|
Tiền
Giang
|
782
|
2013-2014
|
1399
23/10/2012
|
13.601
|
13.601
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH quận 8
|
TP. Hồ
Chí Minh
|
1,122
|
2011-2012
|
1134
31/10/2014
|
10.904
|
10.904
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH quận Bình Thạnh
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1,180
|
2012-2014
|
1246
31/10/2011
|
20.406
|
20.406
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH quận Tân Bình
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
983
|
2013-2014
|
1741
18/12/2012
|
18.079
|
18.079
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH quận 3
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1,062
|
2010-2014
|
1221
14/11/2014
|
10.997
|
10.997
|
|
(37)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện
Phú Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
620
|
2012-2014
|
1044
30/09/2013
|
6.902
|
6.902
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH thị xã Hương Thủy
|
Thừa
Thiên Huế
|
1,200
|
2012-2013
|
1214
31/10/2011
|
12.658
|
12.658
|
|
(39)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã
Phúc Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
673
|
2009-2011
|
456
21/04/2009
|
3.349
|
3.349
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
1.011
|
2012-2016
|
1170
23/10/2015
|
15.677
|
15.677
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Hòa
|
Phú
Yên
|
1.339
|
2012-2014
|
397;
26/04/2013
|
8.196
|
8.196
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH huyện Lý Sơn
|
Quảng
Ngãi
|
886
|
2014-2015
|
24/10/2013
|
23.600
|
23.600
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH huyện Lâm Bình
|
Tuyên
Quang
|
766
|
2014-2015
|
1153;
30/10/2013
|
28.027
|
28.027
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH huyện Pác Nặm
|
Bắc
Kạn
|
1.083
|
2011-2016
|
1262;
05/09/2016
|
11.819
|
11.819
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH thị xã Bến Cát
|
Bình
Dương
|
1.329
|
2012-2013
|
1266;
05/09/2016
|
14.770
|
14.770
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH huyện Ngọc Hiển
|
Cà
Mau
|
750
|
2012-2014
|
1226;
31/10/2011
|
11.992
|
11.992
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Glong
|
Đắk
Nông
|
|
2011-2012
|
736;
26/06/2016
|
12.043
|
12.043
|
|
(48)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã
Long Khánh
|
Đồng
Nai
|
1.181
|
2014-2016
|
931;
11/09/2014
|
17.159
|
17.159
|
|
(49)
|
Trụ Sở BHXH huyện Mèo Vạc
|
Hà
Giang
|
519
|
2013-2014
|
1418;
25/10/2012
|
7.059
|
7.059
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH huyện Nghi Xuân
|
Hà
Tĩnh
|
|
2009-2013
|
1271;
05/09/2016
|
2.934
|
2.934
|
|
(51)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện
Tiên Lữ
|
Hưng
Yên
|
750
|
2012-2013
|
1393;
18/12/2014
|
15.028
|
15.028
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện U Minh Thượng
|
Kiên
Giang
|
914
|
2012-2016
|
1272;
05/09/2016
|
15.472
|
15.472
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH huyện Giang Thành
|
Kiên
Giang
|
780
|
2014-2015
|
1148;
29/10/2013
|
14.961
|
14.961
|
|
(54)
|
Trụ sở BHXH huyện Tràng Định
|
Lạng
Sơn
|
855
|
2012-2014
|
1217;
31/10/2011
|
8.708
|
8.708
|
|
(55)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Lào Cai
|
Lào
Cai
|
|
2007-2011
|
476;
08/04/2016
|
20.100
|
20.100
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH huyện Giao Thủy
|
Nam
Định
|
771
|
2011-2016
|
1273;
05/09/2016
|
8.025
|
8.025
|
|
(57)
|
Trụ sở BHXH huyện Hải Hậu
|
Nam
Định
|
825
|
2011-2012
|
1249;
19/09/2012
|
9.078
|
9.078
|
|
(58)
|
Trụ sở BHXH huyện Vụ Bản
|
Nam
Định
|
904
|
2012-2015
|
1439;
30/12/2014
|
9.456
|
9.456
|
|
(59)
|
Trụ sở BHXH huyện Gia Viễn
|
Ninh
Bình
|
900
|
2012-2016
|
431
25/03/2016
|
10.771
|
10.771
|
|
(60)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH huyện
Tân Kỳ
|
Nghệ
An
|
950
|
2012-2015
|
1072;
20/10/2014
|
10.356
|
10.356
|
|
(61)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện
Thanh Chương
|
Nghệ
An
|
996
|
2012-2015
|
1276,
5/9/2016
|
10.313
|
10.313
|
|
(62)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Thành
|
Nghệ
An
|
1.055
|
2012-2015
|
1275
05/9/2016
|
11.684
|
11.684
|
|
(63)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Sơn
|
Phú
Thọ
|
879
|
2010-2012
|
1277;
05/09/2016
|
7.706
|
7.706
|
|
(64)
|
Trụ sở BHXH thị xã Sông Cầu
|
Phú
Yên
|
1.733
|
2013-2014
|
1410;
24/10/2012
|
11.722
|
11.722
|
|
(65)
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch
|
Quảng
Bình
|
882
|
2013-2017
|
1278
05/9/2016;
1087
29/06/2017
|
12.843
|
12.843
|
|
(66)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Liêu
|
Quảng
Ninh
|
750
|
2013-2014
|
1419;
25/10/2012
|
8.984
|
8.984
|
|
(67)
|
Trụ sở BHXH huyện Ngã Năm
|
Sóc
Trăng
|
1.400
|
2012-2014
|
1131;
16/10/2015
|
13.165
|
13.165
|
|
(68)
|
Trụ sở BHXH huyện Phúc Thọ
|
TP.
Hà Nội
|
|
2012-2013
|
1269;
05/09/2016
|
14.029
|
14.029
|
|
(69)
|
Trụ sở BHXH huyện Mê Linh
|
TP.
Hà Nội
|
1.051
|
2012-2014
|
1138;
03/11/2014
|
11.987
|
11.987
|
|
(70)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Trì
|
TP.
Hà Nội
|
1.420
|
2012-2013
|
1233;
31/10/2011
|
13.508
|
13.508
|
|
(71)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện
Mỹ Đức
|
TP.
Hà Nội
|
1.037
|
2012-2014
|
1181;
07/11/2013
|
14.933
|
14.933
|
|
(72)
|
Trụ sở BHXH quận Long Biên
|
TP.
Hà Nội
|
1.680
|
2011-2012
|
1270;
05/9/2016
|
21.788
|
21.788
|
|
(73)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Định
|
Thanh
Hóa
|
964
|
2012-2013
|
1243;
31/10/2013
|
12.284
|
12.284
|
|
(74)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Đông
|
Thừa
Thiên Huế
|
710
|
2013-2014
|
1394;
23/10/2012
|
10.872
|
10.872
|
|
(75)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Tân
|
Vĩnh
Long
|
918
|
2012-2013
|
1131;
28/10/2011
|
9.554
|
9.554
|
|
(76)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Lạc
|
Vĩnh
Phúc
|
826
|
2012-2013
|
549;
06/06/2012
|
10.410
|
10.410
|
|
(77)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Sóc
Trăng
|
830
|
2013-2014
|
1398
23/10/2012
|
13.329
|
13.329
|
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI
CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Nguồn
thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
|
Kế
hoạch đầu tư năm 2018
|
TỔNG SỐ
|
1.800.000
|
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng
chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
|
1.800.000
|
PHỤ LỤC SỐ IV
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2018
(Nguồn thu để lại từ chi phí quản lý bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh
đã được TTCP giao kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
11.628.682
|
11.628.682
|
|
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
11.628.682
|
11.628.682
|
|
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
11.628.682
|
11.628.682
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
2.004.460
|
2.004.460
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
770.000
|
770.000
|
|
(1)
|
Trụ sở cơ quan BHXH Việt Nam tại Hà
Nội
|
Hà Nội
|
34.000
|
2018-2022
|
976,
22/06/2017
|
680.000
|
680.000
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Hà Nam
|
Hà
Nam
|
4500
|
2020-2024
|
1571
29/9/2017
|
90.000
|
90.000
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
1.234.460
|
1.234.460
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Nghĩa Lộ
|
Yên
Bái
|
900
|
2020-2022
|
1697;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH TX Bình Minh
|
Vĩnh
Long
|
900
|
2020-2022
|
1695;
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyện Duyên Hải
|
Trà
Vinh
|
900
|
2020-2022
|
1692;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy An
|
Phú
Yên
|
900
|
2020-2022
|
1659;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Vang
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
2018-2020
|
1059;
22/06/2017
1983
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH TP Đồng Hới
|
Quảng
Bình
|
1600
|
2020-2022
|
1661; 29/9/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH huyện Hà Trung
|
Thanh
Hóa
|
1000
|
2020-2022
|
1687; 29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Ninh
|
Quảng
Nam
|
800
|
2020-2022
|
1664; 29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Hải Hà
|
Quảng
Ninh
|
1000
|
2018-2020
|
1944,
27/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH TX Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
1000
|
2018-2020
|
1945;
27/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH huyện Hoành Bồ
|
Quảng
Ninh
|
1000
|
2020-2022
|
1666;
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH huyện An Phú
|
An
Giang
|
900
|
2019-2021
|
1561
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới
|
An
Giang
|
900
|
2019-2021
|
1563
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Thành
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
900
|
2018-2020
|
1003
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
900
|
2018-2020
|
1004
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
800
|
2018-2020
|
1005
22/06/2017
|
17.200
|
17.200
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Hải
|
Bạc
Liêu
|
800
|
2019-2021
|
1564
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH Huyện Cù Lao Dung
|
Sóc
Trăng
|
900
|
2020-2022
|
1673;
29/9/2017
|
16.200
|
16/200
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Thế
|
Bắc
Giang
|
900
|
2020-2022
|
1577
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH huyện Thuận Châu
|
Sơn
La
|
900
|
2020-2022
|
1675
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH huyện Việt Yên
|
Bắc
Giang
|
1.000
|
2020-2022
|
1576
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH thành phố Bắc Kạn
|
Bắc
Kạn
|
1.000
|
2020-2022
|
1580
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Dương Minh Châu
|
Tây
Ninh
|
900
|
2020-2022
|
1677;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Hải
|
Ninh
Thuận
|
900
|
2020-2022
|
1651;
29/9/2017
|
16.200
|
16200
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH huyện Ứng Hòa
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1701,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước
|
Ninh
Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1040;
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Sách
|
Hải
Dương
|
1.100
|
2020-2022
|
1619,
29/9/2017
|
19.800
|
19.800
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Từ Sơn
|
Bắc
Ninh
|
1.000
|
2020-2022
|
1581
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH huyện Ba Tri
|
Bến
Tre
|
800
|
2020-2022
|
1582
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cày Nam
|
Bến
Tre
|
900
|
2020-2022
|
1583
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện An Lão
|
Hải
Phòng
|
900
|
2018-2020
|
1067,
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Tiền Giang
|
Tiền
Giang
|
1600
|
2019-2021
|
1569
29/9/2017
|
32.000
|
32.000
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH quận Hải An
|
Hải
Phòng
|
1.000
|
2020-2022
|
1708,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH TP. Vị Thanh
|
Hậu
Giang
|
1.000
|
2020-2022
|
1621,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH quận Gò Vấp
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1700
|
2018-2020
|
1068;
22/06/2017
|
27.200
|
27.200
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH huyện Lạc Sơn
|
Hòa
Bình
|
900
|
2020-2022
|
1622,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH huyện Chơn Thành
|
Bình
Phước
|
850
|
2020-2022
|
1591
29/9/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỹ Hào
|
Hưng
Yên
|
900
|
2020-2022
|
1625,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Tuyên Quang
|
Tuyên
Quang
|
1500
|
2019-2021
|
1570;
29/9/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Hưng
|
Thái
Bình
|
1600
|
2018-2020
|
1681;
29/9/2017
1942
27/10/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Phụ
|
Thái
Bình
|
1000
|
2020-2022
|
1682;
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Hiệp
|
Kiên
Giang
|
900
|
2020-2022
|
1629,
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH huyện Gò Quao
|
Kiên
Giang
|
900
|
2020-2022
|
1630,
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH huyện Võ Nhai
|
Thái
Nguyên
|
900
|
2020-2022
|
1684;
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH Thị xã La Gi
|
Bình
Thuận
|
900
|
2020-2022
|
1592
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH huyện Sa Thầy
|
Kon
Tum
|
800
|
2020-2022
|
1634,
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH huyện Cái Răng
|
Cần
Thơ
|
900
|
2020-2022
|
1698
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(48)
|
Trụ sở BHXH huyện Khánh Sơn
|
Khánh
Hòa
|
900
|
2020-2022
|
1636,
29/9/2017
|
16200
|
16.200
|
|
(49)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Bông
|
Đắk
Lắk
|
800
|
2020-2022
|
1600
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH huyện Lăk
|
Đắk
Lắk
|
800
|
2020-2022
|
1601
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(51)
|
Trụ sở BHXH huyện Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2020-2022
|
1639,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện Krong Nô
|
Đắk
Nông
|
900
|
2020-2022
|
1603
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH thành phố Lào Cai
|
Lào
Cai
|
1.350
|
2020-2022
|
1642,
29/9/2017
|
24.300
|
24.300
|
|
(54)
|
Trụ sở BHXH huyện Cao Lãnh
|
Đồng
Tháp
|
800
|
2020-2022
|
1605
29/9/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(55)
|
Trụ sở BHXH huyện Lâm Hà
|
Lâm
Đồng
|
900
|
2020-2022
|
1644,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Tháp
|
Đồng
Tháp
|
1.700
|
2019-2021
|
1565
29/9/2017
|
34.000
|
34.000
|
|
(57)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Ngự
|
Đồng
Tháp
|
900
|
2020-2022
|
1608
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(58)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Thạnh
|
Long
An
|
900
|
2020-2022
|
1648,
29/9/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(59)
|
Trụ sở BHXH huyện Thủ Thừa
|
Long
An
|
900
|
2020-2022
|
1645,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(60)
|
Trụ sở BHXH huyện Gia Lâm
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1703,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(61)
|
Trụ sở BHXH huyện Ia Grai
|
Gia
Lai
|
900
|
2020-2022
|
1610
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(62)
|
Trụ sở BHXH huyện Mang Yang
|
Gia
Lai
|
900
|
2020-2022
|
1611
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(63)
|
Trụ sở BHXH quận Bắc Từ Liêm
|
Hà Nội
|
1.700
|
2018-2020
|
1063,
22/06/2017
|
30.600
|
30.600
|
|
(64)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Liêm
|
Hà
Nam
|
1.000
|
2018-2020
|
1019,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(65)
|
Trụ sở BHXH huyện Phước Long
|
Bạc
Liêu
|
900
|
2020-2022
|
1575
29/9/2017
|
16 200
|
16.200
|
|
(66)
|
Trụ sở BHXH thị xã Cai Lậy
|
Tiền
Giang
|
920
|
2020-2022
|
1679;
29/9/2017
|
16.560
|
16.560
|
|
(67)
|
Trụ sở BHXH TX Tân Uyên
|
Bình
Dương
|
900
|
2018-2020
|
1966
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(68)
|
Trụ sở BHXH huyện Mang Thít
|
Vĩnh
Long
|
900
|
2018-2020
|
1992;
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
3.684.614
|
3.684.614
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
1.586.400
|
1.586.400
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Điện Biên
|
Điện
Biên
|
3.600
|
2020-2024
|
1964
30/10/2017
|
72.000
|
72 000
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH quận Hai Bà Trưng, quận
Hoàn Kiếm
|
Hà Nội
|
6.800
|
2018-2022
|
979,
22/06/2017
|
122.400
|
122.400
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH thành phố Hải Phòng
|
Hải
Phòng
|
6400
|
2018-2022
|
1970
30/10/2017
|
128.000
|
128.000
|
|
(4)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
2.300
|
2018-2022
|
2011,
30/10/2017
|
45.000
|
45.000
|
|
(5)
|
Trung tâm Đào tạo Ngành BHXH phía
Nam, Trụ sở TP Hồ Chí Minh và Trụ sở đại diện BHXH Việt Nam tại TP Hồ Chí
Minh
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
30.000
|
2018-2022
|
978,
22/06/2017
1962
30/10/2017
|
540.000
|
540.000
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Thái Bình
|
Thái
Bình
|
5.120
|
2018-2022
|
2894
24/11/2017
853
06/7/2018
|
90.000
|
90.000
|
|
(7)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Hải
Dương
|
Hải
Dương
|
2600
|
2018-2022
|
1981
30/10/2017
|
45.000
|
45.000
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên
|
Hưng
Yên
|
4500
|
2018-2022
|
1898
23/10/2017
|
90.000
|
90.000
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH tỉnh An Giang
|
An
Giang
|
3.300
|
2018-2022
|
1924
27/10/2017
|
66.000
|
66.000
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Lâm Đồng
|
Lâm
Đồng
|
3200
|
2018-2022
|
1963
30/10/2017
|
64.000
|
64.000
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Phú Yên
|
Phú
Yên
|
3.300
|
2018-2022
|
1897,
23/10/2017
|
66.000
|
66.000
|
|
(12)
|
Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng
và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành Bảo hiểm xã hội
|
Đà Nẵng
|
15.000
|
2018-2022
|
2024,
22/06/2017
|
160.000
|
160.000
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
4.900
|
2018-2022
|
984,
22/06/2017
1925
27/10/2017
|
98.000
|
98.000
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
2.098.214
|
2.098.214
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH thành phố Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
900
|
2018-2020
|
1071;
22/06/2017 1839
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH huyện Cầu Ngang
|
Trà
Vinh
|
800
|
2018-2020
|
1070;
22/06/2017
1824
16/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa
|
Phú
Yên
|
900
|
2018-2020
|
1834,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
2018-2020
|
1058;
22/06/2017
1859
18/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1848,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Phước Sơn
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1827
16/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH TP Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
1600
|
2018-2020
|
1943,
27/10/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
An
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1965
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn
|
An
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1957
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH huyện Tri Tôn
|
An
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1993
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
1892
23/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH huyện Ba Tơ
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
2010
30/10/2017
|
16.200
|
16 200
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Mộ Đức
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
1935
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa
|
Phú
Thọ
|
900
|
2018-2020
|
1961,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH TX Con Cuông
|
Nghệ
An
|
900
|
2018-2020
|
2023,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳ Châu
|
Nghệ
An
|
900
|
2018-2020
|
2022,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH huyện Nghi Lộc
|
Nghệ
An
|
1000
|
2018-2020
|
1940,
27/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Tây
Ninh
|
900
|
2018-2020
|
1982
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Diễn Châu
|
Nghệ
An
|
1300
|
2018-2020
|
1939,
27/10/2017
|
23.400
|
23.400
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH huyện Chương Mỹ
|
Hà Nội
|
1.600
|
2018-2020
|
2014
30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH huyện Sóc Sơn
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1706,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH huyện Bác Ái
|
Ninh
Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1968,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
2018-2020
|
993,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Nho Quan
|
Ninh
Bình
|
950
|
2018-2020
|
2008,
30/10/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Lĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
900
|
2018-2020
|
1618,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Bình
|
Ninh
Bình
|
1000
|
2018-2020
|
2054,
31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH huyện Hương Khê
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
2018-2020
|
1617,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(28)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh
Nam Định
|
Nam
Định
|
1400
|
2018-2020
|
1946,
27/10/2017
|
28.000
|
28.000
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH TP Hải Dương
|
Hải
Dương
|
1.545
|
2018-2020
|
1867
19/10/2017
|
26.210
|
26.210
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH quận Ngô Quyền
|
Hải
Phòng
|
1.600
|
2018-2020
|
1066,
22/06/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH thị xã Long Mỹ
|
Hậu
Giang
|
900
|
2018-2020
|
991,
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH huyện Dầu Tiếng
|
Bình
Dương
|
900
|
2018-2020
|
1994
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Giáo
|
Bình
Dương
|
900
|
2018-2020
|
1995
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH huyện Kỳ Sơn
|
Hòa
Bình
|
900
|
2018-2020
|
1023,
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy Phước
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
1996
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH huyện An Lão
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
2000
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH huyện Lạc Thủy
|
Hòa
Bình
|
900
|
2018-2020
|
1623,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH huyện Vân Canh
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
2001
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH huyện Phù Cát
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
1997
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH quận 4
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1000
|
2018-2020
|
1709;
29/9/2017
2018
30/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng
|
Bình
Phước
|
850
|
2018-2020
|
1929
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH quận 5
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
2300
|
2018-2020
|
1710
29/9/2017
2019
30/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong
|
Bình Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1838
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
900
|
2018-2020
|
1836
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH TX Hà Tiên
|
Kiên
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1890,
23/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương
|
Kiên
Giang
|
850
|
2018-2020
|
1888,
23/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Kiên
Giang
|
850
|
2018-2020
|
1891,
23/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(48)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Lương
|
Thái
Nguyên
|
900
|
2018-2020
|
1683;
29/9/2017
2020
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(49)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Tô
|
Kon
Tum
|
900
|
2018-2020
|
1858,
18/10/2017
|
16.189
|
16.189
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Linh
|
Bình
Thuận
|
850
|
2018-2020
|
2002
30/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(51)
|
Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
2050
|
2018-2020
|
994;
22/06/2017
1948
27/10/2017
|
36.900
|
36.900
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện Đầm Dơi
|
Cà
Mau
|
900
|
2018-2020
|
2003
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH huyện Nông Cống
|
Thanh
Hóa
|
1000
|
2018-2020
|
1053
22/06/2017
1862
19/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(54)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Ninh Hòa
|
Khánh
Hòa
|
900
|
2018-2020
|
1024,
22/06/2017
1829,
16/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(55)
|
Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc
|
Thanh
Hóa
|
900
|
2018-2020
|
1054;
22/06/2017
1933
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy
|
Thanh
Hóa
|
900
|
2018-2020
|
1055;
22/06/2017
1934
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(57)
|
Trụ sở BHXH quận Hải Châu
|
Đà Nẵng
|
1.600
|
2018-2020
|
1984
30/10/2017
|
28.800
|
28.800
|
|
(58)
|
Trụ sở BHXH quận Cẩm Lệ
|
Đà Nẵng
|
1.000
|
2018-2020
|
1985
30/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(59)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Sơn
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2018-2020
|
1932,
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(60)
|
Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn
|
Đắk
Lắk
|
800
|
2018-2020
|
1822
16/10/2017
|
15.197
|
15.197
|
|
(61)
|
Trụ sở BHXH huyện Đình Lập
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2018-2020
|
1842,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(62)
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Bàn
|
Lào
Cai
|
900
|
2018-2020
|
1975,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(63)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Hà
|
Lào
Cai
|
900
|
2018-2020
|
1976,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(64)
|
Trụ sở BHXH huyện Mường Khương
|
Lào
Cai
|
900
|
2018-2020
|
2007,
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(65)
|
Trụ sở BHXH huyện Định Quán
|
Đồng
Nai
|
850
|
2018-2020
|
1973
30/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(66)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Phú
|
Đồng
Nai
|
1.000
|
2020-2022
|
2021
30/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(67)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình
|
Đồng
Tháp
|
850
|
2018-2020
|
1894
23/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(68)
|
Trụ sở BHXH huyện Di Linh
|
Lâm
Đồng
|
900
|
2018-2020
|
1974,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(69)
|
Trụ sở BHXH huyện Lai Vung
|
Đồng
Tháp
|
850
|
2020-2022
|
2004
30/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(70)
|
Trụ sở BHXH huyện Cát Tiên
|
Lâm
Đồng
|
900
|
2018-2020
|
1845,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(71)
|
Trụ sở BHXH huyện Mộc Hóa
|
Long
An
|
900
|
2018-2020
|
1856,
18/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(72)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa
|
Long
An
|
900
|
2018-2020
|
1844,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(73)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Hưng
|
Long
An
|
900
|
2018-2020
|
1847,
17/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(74)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Đoa
|
Gia
Lai
|
900
|
2018-2020
|
1895
23/10/2017
|
16.197
|
16.197
|
|
(75)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Xuyên
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1702,
29/9/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(76)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Oai
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1065,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(77)
|
Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai
|
Hà Nội
|
1.000
|
2018-2020
|
1064,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(78)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Quang
|
Hà
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1612
29/9/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(79)
|
Trụ sở BHXH TP Hà Giang
|
Hà
Giang
|
1.200
|
2018-2020
|
1613
29/9/2017
|
21.600
|
21.600
|
|
(80)
|
Trụ sở BHXH huyện Kế Sách
|
Sóc
Trăng
|
900
|
2018-2020
|
1941
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(81)
|
Trụ Sở BHXH huyện Mai Sơn
|
Sơn
La
|
900
|
2018-2020
|
1837
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(82)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Mê
|
Hà
Giang
|
800
|
2018-2020
|
1960
30/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(83)
|
Trụ sở BHXH huyện Mai Châu
|
Hòa
Bình
|
900
|
2018-2020
|
1937
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(84)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH quận
Ba Đình
|
Hà Nội
|
3000
|
2018-2020
|
1705,
29/9/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(85)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Giang
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1840,
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(86)
|
Trụ sở BHXH huyện Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1000
|
2020-2022
|
1663,
29/9/2017
|
18 000
|
18.000
|
|
(87)
|
Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
|
2017-2019
|
1668;
30/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
|
(88)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Tân
|
An
Giang
|
850
|
2018-2020
|
1927
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(89)
|
Trụ sở BHXH huyện Long Điền
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
900
|
2018-2020
|
1967
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(90)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Dũng
|
Bắc
Giang
|
1.000
|
2018-2020
|
1825
16/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(91)
|
Trụ sở BHXH huyện Bạch Thông
|
Bắc
Kạn
|
900
|
2018-2020
|
1868
19/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(92)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạnh Phú
|
Bến
Tre
|
850
|
2018-2020
|
1843
17/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(93)
|
Trụ sở BHXH TX An Nhơn
|
Bình
Định
|
900
|
2018-2020
|
1863
19/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(94)
|
Trụ sở BHXH thị xã Đồng Xoài
|
Bình
Phước
|
850
|
2018-2020
|
1930
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(95)
|
Trụ sở BHXH huyện Cái Nước
|
Cà
Mau
|
900
|
2018-2020
|
1835
17/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(96)
|
Trụ sở BHXH huyện Hạ Lang
|
Cao
Bằng
|
900
|
2018-2020
|
1826
16/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(97)
|
Trụ sở BHXH Thị xã Buôn Hồ
|
Đắk
Lắk
|
900
|
2018-2020
|
1008
22/06/2017
1823
16/10/2017
|
16.194
|
16.194
|
|
(98)
|
Trụ sở BHXH huyện Cư Jut
|
Đắk
Nông
|
900
|
2018-2020
|
1926
27/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(99)
|
Trụ sở BHXH huyện Xuân Lộc
|
Đồng
Nai
|
950
|
2018-2020
|
1854
18/10/2017
|
17.100
|
17.100
|
|
(100)
|
Trụ sở BHXH huyện Tam Nông
|
Đồng
Tháp
|
800
|
2018-2020
|
1821
16/10/2017
|
15.200
|
15.200
|
|
(101)
|
Trụ sở BHXH huyện Kông Chro
|
Gia
Lai
|
900
|
2018-2020
|
1857
18/10/2017
|
16.198
|
16.198
|
|
(102)
|
Trụ sở BHXH huyện Hoàng Su Phì
|
Hà
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1018
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(103)
|
Trụ sở BHXH huyện Đồng Văn
|
Hà
Giang
|
900
|
2018-2020
|
1017
22/06/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(104)
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Xuyên
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
2018-2020
|
1020
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(105)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Giang
|
Hải
Dương
|
1.000
|
2018-2020
|
1021,
22/06/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(106)
|
Trụ sở BHXH huyện Tương Dương
|
Nghệ
An
|
800
|
2018-2020
|
1977,
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(107)
|
Trụ sở BHXH huyện Bố Trạch
|
Quảng
Bình
|
1000
|
2018-2020
|
1865,
19/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(108)
|
Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước
|
Quảng
Nam
|
900
|
2018-2020
|
1853,
18/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(109)
|
Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hành
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2018-2020
|
1980
30/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(110)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Biên
|
Tây
Ninh
|
850
|
2018-2020
|
1936
27/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(111)
|
Trụ sở BHXH huyện Cai Lậy
|
Tiền
Giang
|
1000
|
2018-2020
|
1060;
22/06/2017
1896
23/10/2017
|
16.000
|
16.000
|
|
(112)
|
Trụ sở BHXH quận Phú Nhuận
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1700
|
2018-2020
|
1990
30/10/2017
|
27.200
|
27.200
|
|
(113)
|
Trụ sở BHXH huyện Chiêm Hóa
|
Tuyên
Quang
|
1000
|
2018-2020
|
1072;
22/06/2017
1991
30/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(114)
|
Trụ sở BHXH huyện Thái Thụy
|
Thái
Bình
|
1000
|
2018-2020
|
1052;
22/06/2017
1928
27/10/2017
|
16.000
|
16.000
|
|
(115)
|
Trụ sở BHXH huyện Triệu Sơn
|
Thanh
Hóa
|
1000
|
2018-2020
|
1861,
19/10/2017
|
18.000
|
18.000
|
|
(116)
|
Trụ sở BHXH huyện Phong Điền
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
2018-2020
|
1057;
22/06/2017
1866
19/10/2017
|
16.200
|
16.200
|
|
(117)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Xuyên
|
Vĩnh
Phúc
|
850
|
2018-2020
|
1074;
22/06/2017
1887
23/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
|
(118)
|
Trụ sở BHXH huyện Đồng Xuân
|
Phú
Yên
|
854
|
2016-2018
|
413;
01/03/2017
|
10.591
|
10.591
|
|
(119)
|
Trụ sở BHXH quận 7
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1.330
|
2013-2018
|
1448,
25/10/2012;
1199,
17/8/2016
|
41.138
|
41.138
|
|
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
|
3.663.617
|
3.663.617
|
|
|
Dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
1.579.347
|
1.579.347
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
370.193
|
370.193
|
|
(1)
|
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc
BHXH VN tại khu Hành Chính mới quận Hà Đông
|
Hà Nội
|
17589
|
2014-2018
|
1362
23/9/2016; 3072, 26/12/2017
|
290.000
|
290.000
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bình Thuận
|
Binh
Thuận
|
4480
|
2015-2019
|
268,
28/02/2017;
3128,
29/12/2017
|
80.193
|
80.193
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
1.209.154
|
1.209.154
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH thị xã Phước Long
|
Bình
Phước
|
800
|
2016-2017
|
368
28/02/2017
|
15.713
|
15.713
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH huyện Kim Động
|
Hưng
Yên
|
1.024
|
2016-2018
|
380,
28/02/2017
|
25.550
|
25.550
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm
|
Lâm
Đồng
|
810
|
2016-2018
|
381,
28/02/2017
|
16.316
|
16.316
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Long
An
|
870
|
2016-2018
|
382,
28/02/2017
|
19.945
|
19.945
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch
|
Quảng
Bình
|
882
|
2013-2017
|
1278
05/9/2016;
1087
29/06/2017
|
12.843
|
12.843
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Như Xuân
|
Thanh
Hóa
|
755
|
2015-2017
|
307,
28/02/2017
|
13.228
|
13 228
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH thị xã Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
928
|
2015-2017
|
310,
28/02/2017
|
12.744
|
12.744
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
1067
|
2015-2017
|
326,
28/02/2017
|
15.373
|
15.373
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Mường Nhé
|
Điện
Biên
|
900
|
2015-2017
|
987;
13/07/2016
|
20.350
|
20.350
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Cơ
|
Gia
Lai
|
885
|
2016-2018
|
336,
28/02/2017
|
14.063
|
14.063
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Minh
|
Hà
Giang
|
810
|
2016-2018
|
410;
01/03/2017
|
17.776
|
17.776
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH thị xã Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1275
|
2016-2018
|
338,
28/02/2017
|
19.098
|
19.098
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Vạn Ninh
|
Khánh
Hòa
|
715
|
2015-2017
|
340,
28/02/2017
|
12.700
|
12.700
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Nậm Nhùn
|
Lai
Châu
|
948
|
2016-2018
|
411,
01/03/2017
|
17.405
|
17.405
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH thành phố Cẩm Phả
|
Quảng
Ninh
|
1.650
|
2015-2017
|
348,
28/02/2017
|
27.910
|
27.910
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH huyện Mộc Châu
|
Sơn
La
|
1.052
|
2016-2018
|
352,
28/02/2017
|
15.923
|
15.923
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Phú Đông
|
Tiền
Giang
|
825
|
2016-2018
|
356,
28/02/2017
|
19.605
|
19.605
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới
|
Bắc
Kạn
|
1024
|
2016-2018
|
327,
28/02/2017
|
14.827
|
14.827
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Phong
|
Bắc
Ninh
|
1050
|
2016-2018
|
328,
28/02/2017
|
11.422
|
11.422
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH huyện Lương Tài
|
Bắc
Ninh
|
900
|
2016-2018
|
366
28/02/2017
|
14.532
|
14.532
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH huyện Bàu Bàng
|
Bình
Dương
|
1045
|
2016-2018
|
331,
28/02/2017
|
17.140
|
17.140
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên
|
Bình
Dương
|
1.240
|
2016-2018
|
412
01/03/2017
|
21.000
|
21.000
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Thạnh
|
Bình
Định
|
800
|
2016-2017
|
367
28/02/2017
|
15.198
|
15.198
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Bù Đăng
|
Bình
Phước
|
818
|
2016-2018
|
332,
28/02/2017
|
16.670
|
16.670
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH huyện Lộc Ninh
|
Bình
Phước
|
816
|
2016-2017
|
369
28/02/2017
|
14.067
|
14.067
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Quý
|
Bình
Thuận
|
822
|
2016-2018
|
333,
28/02/2017
|
24.859
|
24.859
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Uyên
|
Cao
Bằng
|
827
|
2016-2018
|
370
28/2/2017
|
18.192
|
18.192
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH quận Thốt Nốt
|
Cần
Thơ
|
876
|
2016-2018
|
2938,
04/12/2017
|
19.284
|
19.284
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Pắk
|
Đắk
Lắk
|
960
|
2016-2017
|
372
28/02/2017
|
13.396
|
13.396
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH huyện EaKar
|
Đắk
Lắk
|
933
|
2016-2017
|
371
28/02/2017
|
13.174
|
13.174
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil
|
Đắk
Nông
|
750
|
2016-2017
|
373
28/02/2017
|
14.331
|
14.331
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom
|
Đồng
Nai
|
1.263
|
2016-2017
|
374
28/02/2017
|
16.951
|
16.951
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH thị xã Sa Đéc
|
Đồng
Tháp
|
954
|
2016-2018
|
335,
28/02/2017
|
19.651
|
19.651
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH huyện Kbang
|
Gia
Lai
|
800
|
2016-2017
|
375
28/02/2017
|
13.393
|
13.393
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH thành phố Phủ Lý
|
Hà Nam
|
1500
|
2016-2018
|
337,
28/02/2017
|
26.309
|
26.309
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
1.250
|
2016-2018
|
378,
28/02/2017
|
19.712
|
19 712
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH quận Hồng Bàng
|
Hải
Phòng
|
1600
|
2016-2018
|
1579,
31/12/2015
|
35.560
|
35.560
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo
|
Hải
Phòng
|
1.035
|
2016-2018
|
365,
28/02/2017
|
19.727
|
19.727
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ
|
Hưng
Yên
|
1.014
|
2016-2018
|
379,
28/02/2017
|
22.836
|
22.836
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH huyện Kiên Hải
|
Kiên
Giang
|
979
|
2016-2018
|
341,
28/02/2017
|
17.298
|
17.298
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh
|
Khánh
Hòa
|
893
|
2016-2018
|
418,
23/03/2016
|
18.830
|
18.830
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Trực
|
Nam
Định
|
960
|
2016-2018
|
383,
28/02/2017
|
12.263
|
12.263
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH huyện Hoa Lư
|
Ninh
Bình
|
945
|
2016-2018
|
344,
28/02/2017
|
16.889
|
16.889
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Khánh
|
Ninh
Bình
|
970
|
2016-2018
|
387,
28/2/2017
|
16.607
|
16.607
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Mô
|
Ninh
Bình
|
1065
|
2016-2018
|
388;
28/02/2017
|
18.990
|
18.990
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Son
|
Ninh
Thuận
|
650
|
2015-2017
|
345,
28/02/2017
|
14.163
|
14.163
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳ Hợp
|
Nghệ
An
|
900
|
2016-2017
|
343,
28/02/2017
|
13.770
|
13.770
|
|
(48)
|
Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa
|
Nghệ
An
|
990
|
2016-2018
|
386;
28/02/2017
|
14.067
|
14.067
|
|
(49)
|
Trụ sở BHXH huyện Anh Sơn
|
Nghệ
An
|
986
|
2016-2018
|
385;
28/02/2017
|
16.694
|
16.694
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu
|
Nghệ
An
|
1040
|
2016-2018
|
384;
28/02/2017
|
17.826
|
17.826
|
|
(51)
|
Trụ sở BHXH huyện Sơn Hòa
|
Phú
Yên
|
882
|
2016-2017
|
1161,
23/10/2015
|
9.514
|
9.514
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện Minh Hóa
|
Quảng
Bình
|
960
|
2015-2017
|
390;
28/02/2017
|
12.078
|
12.078
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức
|
Quảng
Nam
|
900
|
2016-2018
|
392
28/02/2017
|
17.011
|
17.011
|
|
(54)
|
Trụ sở BHXH huyện Sơn Tịnh
|
Quảng
Ngãi
|
938
|
2016-2018
|
347,
28/02/2017
|
13.293
|
13.293
|
|
(55)
|
Trụ sở BHXH huyện
Gio Linh
|
Quảng
Trị
|
987
|
2015-2017
|
349,
28/02/2017
|
16.965
|
16.965
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH huyện Hải Lăng
|
Quảng
Trị
|
880
|
2016-2018
|
393;
28/02/2017
|
16.193
|
16.193
|
|
(57)
|
Trụ sở BHXH thành phố Sóc Trăng
|
Sóc
Trăng
|
1.027
|
2016-2017
|
350,
28/02/2017
|
17.676
|
17.676
|
|
(58)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú
|
Sóc
Trăng
|
910
|
2016-2018
|
394
28/02/2017
|
19.375
|
19.375
|
|
(59)
|
Trụ sở BHXH huyện Vân Hồ
|
Sơn
La
|
930
|
2016-2018
|
351,
28/02/2017
|
20.869
|
20.869
|
|
(60)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch Thất
|
TP.
Hà Nội
|
1.040
|
2016-2018
|
376,
28/02/2017
|
20.530
|
20.530
|
|
(61)
|
Trụ sở BHXH quận Hà Đông
|
TP.
Hà Nội
|
1.451
|
2016-2018
|
377, 28/02/2017
|
30.675
|
30.675
|
|
(62)
|
Trụ sở BHXH huyện Cần Giờ
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
850
|
2015-2017
|
339,
28/02/2017
|
20.489
|
20.489
|
|
(63)
|
Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương
|
Tuyên
Quang
|
1151
|
2016-2017
|
396;
28/02/2017
|
22.164
|
22.164
|
|
(64)
|
Trụ sở BHXH huyện Tĩnh Gia
|
Thanh
Hóa
|
1.207
|
2015-2017
|
355,
28/02/2017
|
14.381
|
14.381
|
|
(65)
|
Trụ sở BHXH huyện Quan Hóa
|
Thanh
Hóa
|
1.024
|
2016-2018
|
354,
28/02/2017
|
17.877
|
17.877
|
|
(66)
|
Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc
|
Thanh
Hóa
|
895
|
2016-2017
|
395;
28/02/2017
|
17.630
|
17.630
|
|
(67)
|
Trụ sở BHXH huyện Long Hồ
|
Vĩnh
Long
|
772
|
2016-2018
|
1142;
12/08/2016
397
28/02/2017
|
19.148
|
19.148
|
|
(68)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Tường
|
Vĩnh
Phúc
|
945
|
2016-2018
|
357,
28/02/2017
|
14.931
|
14.931
|
|
(69)
|
Trụ sở BHXH huyện Lục Yên
|
Yên
Bái
|
885
|
2015-2017
|
358,
28/02/2017
|
12.185
|
12.185
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm kế hoạch
|
|
|
|
|
2.084.270
|
2.084.270
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
1.314.210
|
1.314.210
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
5238
|
2016-2018
|
323;
28/02/2017
|
92.164
|
92.164
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Ninh
|
Bắc
Ninh
|
5000
|
2016-2019
|
322; 28/02/2017
|
114.412
|
114.412
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Quàng Trị
|
Quảng
Trị
|
4.500
|
2017-2021
|
1632,
29/10/2016;
602,
14/4/2017
|
93.954
|
93.954
|
|
(4)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Lào Cai
|
Lào
Cai
|
2050
|
2017-2021
|
1641,
30/10/2016
|
46.442
|
46.442
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Long An
|
Long
An
|
5250
|
2016-2020
|
324,
28/02/2017
|
143.869
|
143.869
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu
|
Bạc
Liêu
|
3.400
|
2017-2021
|
1640,
30/10/2016;
601,
14/4/2017
|
84.309
|
84.309
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn
|
Hải
Phòng
|
2.600
|
2017-2021
|
1663;
30/10/2016
|
58.862
|
58.862
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
5.500
|
2016-2019
|
903;
15/06/2016
|
115.069
|
115.069
|
|
(9)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bắc
Kạn
|
Bắc
Kạn
|
2142
|
2016-2020
|
360
28/02/2017
|
65.745
|
65.745
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định
|
Bình
Định
|
900
|
2016-2020
|
361
28/02/2017
|
87.072
|
87.072
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH thành phố Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
8304
|
2013-2016
|
1425,
25/10/2012
|
159.975
|
159.975
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Đắk Lắk
|
Đắk
Lắk
|
5315
|
2015-2019
|
269,
28/02/2017
|
110.310
|
110.310
|
|
(13)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lạng
Sơn
|
Lạng
Sơn
|
1518
|
2016-2018
|
362
28/02/2017
|
62.849
|
62.849
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thừa
Thiên Huế
|
5.120
|
2016-2020
|
363,
28/02/2017
|
79.178
|
79.178
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
770.060
|
770.060
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc
|
An
Giang
|
|
2017-2018
|
1665,
30/10/2016
|
17.301
|
17.301
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH huyện Tịnh Biên
|
An
Giang
|
900
|
2017-2019
|
1633;
29/10/2016
|
18.356
|
18.356
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân
|
Bạc
Liêu
|
750
|
2017-2019
|
1642; 30/10/2016
|
16.979
|
16.979
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH thị xã Thuận An
|
Bình
Dương
|
1000
|
2017-2019
|
1643
30/10/2016
|
23.000
|
23.000
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH huyện Đồng Phú
|
Bình
Phước
|
900
|
2017-2019
|
1644;
30/10/2016
|
18.065
|
18.065
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình
|
Bình
Thuận
|
900
|
2017-2019
|
1634;
29/10/2016
|
16.229
|
16.229
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH huyện U Minh
|
Cà
Mau
|
900
|
2017-2019
|
1645;
30/10/2016
|
18.251
|
18.251
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch An
|
Cao
Bằng
|
900
|
2017-2019
|
1646;
30/10/2016
|
18.265
|
18.265
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Ana
|
Đắk
Lắk
|
900
|
2017-2018
|
1630;
29/10/2016
|
16.828
|
16.828
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk
Nông
|
840
|
2017-2019
|
1236;
30/08/2016
|
18.000
|
18.000
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ
|
Điện
Biên
|
900
|
2017-2018
|
1647;
30/10/2016
|
20.685
|
20.685
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa
|
Đồng
Nai
|
2.200
|
2017-2021
|
1648;
30/10/2016
|
44.984
|
44.984
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò
|
Đồng
Tháp
|
900
|
2017-2018
|
1649;
30/10/2016
|
18.500
|
18.500
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Chư Prông
|
Gia
Lai
|
900
|
2017-2018
|
1631;
29/10/2016
|
17.257
|
17.257
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ
|
Hải
Dương
|
1000
|
2017-2019
|
1650,
30/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy
|
Hải
Phòng
|
1.000
|
2017-2019
|
1662,
30/10/2016
|
20.446
|
20.446
|
|
(17)
|
Trụ sở BHXH huyện Phù Cừ
|
Hưng
Yên
|
900
|
2017-2019
|
1635;
29/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc
|
Hòa
Bình
|
900
|
2017-2019
|
1651;
30/10/2016
|
18.616
|
18.616
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH TP Cam Ranh
|
Khánh
Hòa
|
1.000
|
2017-2019
|
1652,
30/10/2016
|
19.584
|
19.584
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Glei
|
Kon
Tum
|
900
|
2017-2019
|
2956,
07/12/2017
|
18.153
|
18.153
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH huyện Mường Tè
|
Lai
Châu
|
|
2017-2019
|
874,
05/6/2017
|
13.311
|
13.311
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Quan
|
Lạng
Sơn
|
900
|
2017-2019
|
1654;
30/10/2016
|
18.156
|
18 156
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Bảo Yên
|
Lào
Cai
|
|
2017-2019
|
1667,
30/10/2016;
1734,
09/10/2017
|
22.593
|
22.593
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ
|
Long
An
|
900
|
2017-2019
|
1655;
30/10/2016
|
17.614
|
17.614
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH huyện Ý Yên
|
Nam
Định
|
900
|
2017-2019
|
1656;
30/10/2016
|
18.435
|
18.435
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê
|
Phú
Thọ
|
950
|
2017-2019
|
1657;
30/10/2016
|
18.887
|
18.887
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa
|
Quảng
Bình
|
900
|
2017-2019
|
1636;
29/10/2016
|
18.498
|
18.498
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH TP Hội An
|
Quảng
Nam
|
1000
|
2017-2019
|
1637;
29/10/2016
|
22.127
|
22.127
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng
|
Quảng
Ngãi
|
900
|
2017-2019
|
1658;
30/10/2016
|
17.308
|
17.308
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu
|
Sóc
Trăng
|
900
|
2017-2019
|
1659;
30/10/2016
|
18.169
|
18.169
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Châu
|
Tây
Ninh
|
900
|
2017-2019
|
1661;
30/10/2016
|
17.346
|
17.346
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH quận 11
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
1000
|
2017-2019
|
1664;
30/10/2016
|
22.308
|
22.308
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH huyện Định Hóa
|
Thái
Nguyên
|
900
|
2017-2019
|
1638;
29/10/2016
|
18.087
|
18.087
|
|
(34)
|
Trụ sở BHXH huyện Càng Long
|
Trà
Vinh
|
750
|
2017-2019
|
1639;
29/10/2016
|
18.487
|
18.487
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Châu
|
Sơn
La
|
900
|
2017-2019
|
1660;
30/10/2016
|
16.856
|
16.856
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Bến
Tre
|
824
|
2015-2017
|
330,
28/02/2017
|
15.109
|
15.109
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Đức
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
894
|
2015-2018
|
325,
28/02/2017
|
12.745
|
12.745
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Yên
|
Bắc Giang
|
870
|
2015-2017
|
364
28/02/2017
|
18.750
|
18.750
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH huyện Giồng Trôm
|
Bến
Tre
|
824
|
2016-2018
|
329,
28/02/2017
|
14.665
|
14.665
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Giang
|
Quảng
Nam
|
800
|
2016-2018
|
1544;
25/9/2017
|
15.027
|
15.027
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên
|
Yên
Bái
|
990
|
2016-2018
|
211;
28/02/2017
|
18.623
|
18.623
|
|
|
Dự án hoàn thành, đã bàn giao,
đi vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
2.275.991
|
2.275.991
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
1.219.570
|
1.219.570
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bình Dương
|
Bình
Dương
|
6833
|
2013-2017
|
1361;
23/09/2016
|
155.000
|
155.000
|
|
(2)
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh
Bình Phước
|
Bình
Phước
|
4,160
|
2013-2015
|
1424,
25/10/2012
|
67.493
|
67.493
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Ngãi
|
Quảng
Ngãi
|
4.855
|
2012-2014
|
1281,
27/11/2014
|
90.313
|
90.313
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
5,500
|
2012-2015
|
1220,
31/10/2011
|
82.682
|
82.682
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Cà Mau
|
Cà
Mau
|
3789
|
2012-2015
|
1210;
13/11/2014
|
68.912
|
68.912
|
|
(6)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
6,530
|
2012-2017
|
1241;
31/10/2011
1400
19/8/2017
|
63.838
|
63.838
|
|
(7)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Kiên Giang
|
Kiên
Giang
|
3500
|
2015-2017
|
1261;
05/9/2016
|
107.809
|
107.809
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Thuận
|
Ninh
Thuận
|
3,974
|
2013-2017
|
1107,
3/7/2017
|
59.975
|
59.975
|
|
(9)
|
Trường đào tạo nghiệp vụ 47 Bà Triệu
- Hà Đông
|
TP. Hà
Nội
|
|
2015-2019
|
267,
28/02/2017
|
34.926
|
34.926
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Phúc
|
Vĩnh
Phúc
|
6412
|
2015-2017
|
1396
23/10/2012
714;
22/06/2015
|
93.924
|
93.924
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Khánh Hòa
|
Khánh
Hòa
|
6684
|
2015-2019
|
271,
28/02/2017
|
102.959
|
102.959
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Tây Ninh
|
Tây
Ninh
|
5545
|
2013-2018
|
1447,
25/10/2012;
122,
3/01/2018
|
104.028
|
104.028
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Long
|
Vĩnh
Long
|
4432
|
2014-2017
|
1360,
23/9/2016;
3733,
27/12/2016
|
86.843
|
86.843
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH tỉnh Yên Bái
|
Yên
Bái
|
4500
|
2013-2017
|
791;
17/7/2013
|
100.868
|
100.868
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
1.056.421
|
1.056.421
|
|
(1)
|
Trụ sở BHXH thị xã Bà Rịa
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
1.050
|
2012-2013
|
1210,
31/10/2011
|
14.737
|
14.737
|
|
(2)
|
Trụ sở BHXH huyện Đất Đỏ
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
650
|
2010-2014
|
1405,
23/12/2014
|
5.621
|
5.621
|
|
(3)
|
Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
860
|
2012-2013
|
1212,
31/10/2011
|
9.273
|
9.273
|
|
(4)
|
Trụ sở BHXH huyện Ayun Pa
|
Gia
Lai
|
935
|
2011-2013
|
1612
23/11/2012
|
10.321
|
10.321
|
|
(5)
|
Trụ sở BHXH huyện Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
843
|
2008-2012
|
1274
05/09/2016
|
10.947
|
10.947
|
|
(6)
|
Trụ sở BHXH huyện Vân Đồn
|
Quảng Ninh
|
853
|
2012-2013
|
1420
25/10/2012
|
13.189
|
13.189
|
|
(7)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã
Phúc Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
673
|
2009-2011
|
456
21/04/2009
|
3.349
|
3.349
|
|
(8)
|
Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ
|
Lai
Châu
|
920
|
2015-2017
|
293
28/02/2017
|
9.751
|
9.751
|
|
(9)
|
Trụ sở BHXH huyên Tiên Du
|
Bắc
Ninh
|
1147
|
2015-2017
|
1263
05/9/2016
|
20.886
|
20.886
|
|
(10)
|
Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
1.011
|
2012-2016
|
1170
23/10/2015
|
15.677
|
15.677
|
|
(11)
|
Trụ sở BHXH huyện Giá Rai
|
Bạc
Liêu
|
1,050
|
2015-2017
|
278
28/02/2017
|
13.385
|
13.385
|
|
(12)
|
Trụ sở BHXH huyện Ngân Sơn
|
Bắc
Kạn
|
834
|
2015-2017
|
114,
20/01/2017
|
12.960
|
12.960
|
|
(13)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Pa
|
Gia
Lai
|
750
|
2015-2017
|
283
28/02/2017
|
16.117
|
16.117
|
|
(14)
|
Trụ sở BHXH huyện Xín Mần
|
Hà
Giang
|
780
|
2015-2016
|
284
28/02/2017
|
11.182
|
11.182
|
|
(15)
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch Hà
|
Hà
Tĩnh
|
1.056
|
2015-2017
|
286
28/02/2017
|
17.132
|
17.132
|
|
(16)
|
Trụ sở BHXH huyện Lương Sơn
|
Hòa
Bình
|
879
|
2013-2014
|
1411;
24/10/2012
|
14.524
|
14.524
|
|
(17)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Nghệ An
|
Nghệ
An
|
1.470
|
2015-2017
|
272
28/02/2017
|
23.749
|
23.749
|
|
(18)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Hòa
|
Phú
Yên
|
1.339
|
2012-2014
|
397;
26/04/2013
|
8.196
|
8.196
|
|
(19)
|
Trụ sở BHXH huyện Lệ Thủy
|
Quảng
Bình
|
942
|
2013-2014
|
967;
22/09/2014
|
14.257
|
14.257
|
|
(20)
|
Trụ sở BHXH huyện Lý Sơn
|
Quảng
Ngãi
|
886
|
2014-2015
|
1132;
24/10/2013
|
23.600
|
23.600
|
|
(21)
|
Trụ sở BHXH huyện Chợ Lách
|
Bến Tre
|
830
|
2015-2017
|
279
28/02/2017
|
16.691
|
16.691
|
|
(22)
|
Trụ sở BHXH huyện Bảo Lạc
|
Cao
Bằng
|
798
|
2015-2018
|
282
28/02/2017
|
20.445
|
20.445
|
|
(23)
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Búk
|
Đắk Lắk
|
760
|
2014-2016
|
929;
10/09/2014
|
17.207
|
17.207
|
|
(24)
|
Trụ sở BHXH huyện Giao Thủy
|
Nam
Định
|
771
|
2011-2016
|
1273;
05/09/2016
|
8.025
|
8.025
|
|
(25)
|
Trụ sở BHXH huyện Hải Hậu
|
Nam
Định
|
825
|
2011-2012
|
1249;
19/09/2012
|
9.078
|
9.078
|
|
(26)
|
Trụ sở BHXH thị xã Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
969
|
2015-2017
|
300
28/02/2017
|
12.105
|
12.105
|
|
(27)
|
Trụ sở BHXH huyện Bình Liêu
|
Quảng
Ninh
|
750
|
2013-2014
|
1419;
25/10/2012
|
8.984
|
8.984
|
|
(28)
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Trì
|
TP.
Hà Nội
|
1.420
|
2012-2013
|
1233; 31/10/2011
|
13.508
|
13.508
|
|
(29)
|
Trụ sở BHXH quận Đống Đa
|
TP.
Hà Nội
|
1.525
|
2014-2018
|
1152
30/10/2013; 1509
14/10/2016;
3073 26/12/2017
|
34.758
|
34.758
|
|
(30)
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Bình
|
Thái
Nguyên
|
855
|
2015-2017
|
309,
28/02/2017
|
15.551
|
15.551
|
|
(31)
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Đông
|
Thừa
Thiên Huế
|
710
|
2013-2014
|
1394;
23/10/2012
|
10.872
|
10.872
|
|
(32)
|
Trụ sở BHXH quận Ninh Kiều
|
Cần
Thơ
|
1476
|
2015-2017
|
276,
28/02/2017
|
16.300
|
16.300
|
|
(33)
|
Trụ sở BHXH huyện Vị Xuyên
|
Hà
Giang
|
900
|
2015-2017
|
316,
28/02/2017
|
12.411
|
12.411
|
|
(34)
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh
Hà Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
720
|
2015-2017
|
270
28/02/2017
|
15.658
|
15.658
|
|
(35)
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Thủy
|
Hòa
Bình
|
1074
|
2015-2017
|
289,
28/02/2017
|
15.210
|
15.210
|
|
(36)
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Giang
|
Hưng
Yên
|
900
|
2015-2018
|
318
28/02/2017;
3067
26/12/2017
|
16.438
|
16.438
|
|
(37)
|
Trụ sở BHXH huyện Ân Thi
|
Hưng
Yên
|
975
|
2015-2017
|
291,
28/02/2017
|
24.405
|
24.405
|
|
(38)
|
Trụ sở BHXH huyện Đăk Hà
|
Kon
Tum
|
935
|
2015-2017
|
292,
28/02/2017
|
13.746
|
13.746
|
|
(39)
|
Trụ sở BHXH huyện Lộc Bình
|
Lạng
Sơn
|
814
|
2015-2017
|
294,
28/02/2017
|
12.034
|
12.034
|
|
(40)
|
Trụ sở BHXH huyện Bát Xát
|
Lào
Cai
|
915
|
2015-2017
|
295,
28/02/2017
|
18.025
|
18.025
|
|
(41)
|
Trụ sở BHXH huyện Lạc Dương
|
Lâm
Đồng
|
956
|
2015-2017
|
296,
28/02/2017
|
14.991
|
14.991
|
|
(42)
|
Trụ sở BHXH huyện Bến Lức
|
Long
An
|
1035
|
2015-2017
|
298,
28/02/2017
|
13.114
|
13.114
|
|
(43)
|
Trụ sở BHXH huyện Xuân Trường
|
Nam
Định
|
1017
|
2015-2017
|
299,
28/02/2017
|
13.032
|
13.032
|
|
(44)
|
Trụ sở BHXH TP Vinh
|
Nghệ
An
|
1.490
|
2015-2017
|
320
28/02/2017
|
33.014
|
33.014
|
|
(45)
|
Trụ sở BHXH huyện đảo Cô Tô
|
Quảng
Ninh
|
690
|
2015-2017
|
304,
28/02/2017
|
17.079
|
17.079
|
|
(46)
|
Trụ sở BHXH huyện Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
1.750
|
2015-2017
|
305,
28/02/2017
|
29.910
|
29.910
|
|
(47)
|
Trụ sở BHXH thành phố Sơn La
|
Sơn
La
|
1.366
|
2015-2017
|
306,
28/02/2017
|
25.850
|
25.850
|
|
(48)
|
Trụ sở BHXH huyện Tam Bình
|
Vĩnh
Long
|
850
|
2015-2017
|
314,
28/02/2017
|
12.585
|
12.585
|
|
(49)
|
Trụ sở BHXH huyện Sông Lô
|
Vĩnh
Phúc
|
900
|
2015-2017
|
313,
28/02/2017
|
17.726
|
17.726
|
|
(50)
|
Trụ sở BHXH huyện Hiệp Hòa
|
Bắc
Giang
|
900
|
2015-2017
|
277,
28/02/2017
|
13.580
|
13.580
|
|
(51)
|
Trụ sở BHXH huyện Trần Văn Thời
|
Cà
Mau
|
920
|
2015-2017
|
281,
28/02/2017
|
17.786
|
17.786
|
|
(52)
|
Trụ sở BHXH huyện Nguyên Bình
|
Cao
Bằng
|
900
|
2015-2017
|
315
28/02/2017
|
19.608
|
19.608
|
|
(53)
|
Trụ sở BHXH huyện Cờ Đỏ
|
Cần
Thơ
|
750
|
2015-2017
|
275,
28/02/2017
|
14.420
|
14.420
|
|
(54)
|
Cải tạo mở rộng, Trụ sở BHXH huyện
Văn Lâm
|
Hưng
Yên
|
1080
|
2015-2017
|
290,
28/02/2017
|
18.120
|
18.120
|
|
(55)
|
(Trụ sở BHXH huyện Cần Đước
|
Long
An
|
980
|
2015-2017
|
297,
28/02/2017
|
17.120
|
17.120
|
|
(56)
|
Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hưng
|
Nam
Định
|
1.000
|
2015-2017
|
319,
28/02/2017
|
13.443
|
13.443
|
|
(57)
|
Trụ sở BHXH thị xã Tam Điệp
|
Ninh
Bình
|
1.065
|
2015-2017
|
301,
28/02/2017
|
15.067
|
15.067
|
|
(58)
|
Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho
|
Tiền
Giang
|
1.075
|
2015-2017
|
1281,
05/9/2016
|
21.894
|
21.894
|
|
(59)
|
Trụ sở BHXH huyện Ba Vì
|
TP.
Hà Nội
|
1.205
|
2015-2018
|
1106
28/10/2014;
273
28/02/2017;
3071
26/12/2017
|
23.228
|
23.228
|
|
(60)
|
Trụ sở BHXH huyện Đan Phượng
|
TP.
Hà Nội
|
1.218
|
2015-2018
|
1097
27/10/2014;
274
28/02/2017;
3069
26/12/2017
|
23.787
|
23.787
|
|
(61)
|
Trụ sở BHXH thành phố Tuyên Quang
|
Tuyên
Quang
|
1.510
|
2015-2017
|
312,
28/02/2017
|
25.784
|
25.784
|
|
(62)
|
Trụ sở huyện BHXH Ia H'Drai
|
Kon
Tum
|
948
|
2016-2018
|
342,
28/02/2017
|
17.199
|
17.199
|
|
(63)
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Sóc
Trăng
|
830
|
2013-2014
|
1398
23/10/2012
|
13.329
|
13.329
|
|
(64)
|
Trụ sở BHXH huyện Vũ Thư
|
Thái
Bình
|
750
|
2015-2017
|
353,
28/02/2017
|
13.129
|
13.129
|
|
(65)
|
Trụ sở BHXH huyện Trảng Bàng
|
Tây
Ninh
|
900
|
2015-2017
|
321
28/02/2017
|
31.322
|
31.322
|
|
Quyết định 1356/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1356/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và ngày 15/10/2018 cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|