Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1436/QĐ-BYT 2021 định mức kỹ thuật xây dựng giá dịch vụ xét nghiệm SARSCoV2
Số hiệu:
1436/QĐ-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành:
04/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
Y TẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1436/QĐ-BYT
Hà
Nội, ngày 04 tháng 03 năm 202 1
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH
VỤ “XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG
(CHO MẪU ĐƠN)”.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y t ế;
Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày
15/10/2012 của Ch ính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế
tài ch ính đ ối với các
đơn vị sự nghiệp y tế công lập và gi á dịch vụ kh ám bệnh, ch ữa bệnh của cơ s ở khám bệnh, ch ữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công
lập;
Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày
17/12/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định gi á chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch
vụ và tài liệu cuộc họp về định mức kinh tế kỹ thuật đ ể thực hiện xét nghiệm ch ẩn đoán SARS-CoV-2 bằng
k ỹ thuật Realtime RT-PCR;
Theo đề nghị của Cục trư ởng Cục Qu ản lý Khám ch ữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài ch ính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm
theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật
tư, hóa chất; điện nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu,
bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian; quản lý; khấu hao thực hiện
“xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng
(cho mẫu đơn)” làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài
chính, Tổ chức Cán bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Vụ Trang thiết bị
và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trư ở ng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trư ở ng (đ ể p/h);
- Lưu: VT, KCB, KHTC.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường S ơn
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ
THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG (ÁP DỤNG CHO MẪU ĐƠN)
(Kèm theo Quyết định số 1436 /QĐ-BYT ngày
04 /03 /202 1 của Bộ Y tế)
STT
Danh
mục các khoản chi phí
Đ ơn v ị tính
Đ ịnh mức
A
Lấ y
và b ảo quản bệnh phẩm
I
Chi phí trực tiếp
1
Môi trường vận chuyển bệnh phẩm
Ống
1.050
2
Khẩu trang N95
chiếc
0.075
3
Kh ẩu trang y tế
chiếc
0.100
4
Tấm che m ặt
chiếc
0.075
5
Găng tay không bột các cỡ
đ ôi
1.125
6
Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc
giày
bộ
0.075
7
Que lấy dịch tỵ hầu
chiếc
1.050
8
Que lấy dịch họng
chiếc
1.050
9
Đè lưỡi
chiếc
1.050
10
Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu
chiếc
0.000038
11
Dung dịch sát khuẩn tay
ml
8
12
Vật tư tiêu hao , hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường
đồng
500
II
Chi phí tiền l ương
1
Nhân viên lấy mẫu
giờ
0.250
2
Nhân viên tiếp đón; t ổng kết số liệu; trả kết quả
giờ
0.083
3
Chi phí lương qu ản lý
giờ
18%
bộ phận trực tiếp
4
Phụ cấp chống dịch
người
0.020
III
Ch i phí
quản lý
3%
(chi phí trực tiếp + tiền lương)
B
Thực hiện xét nghiệm và trả kết
quả
I
Chi phí trực tiếp
1
Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu
hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh ph ẩm/1 lần l àm xét nghiệm)
Sinh phẩm tách chiết ARN
1.13
Sinh ph ẩm tách
chiết
test
1.100
Các sinh phẩm cho ph ản ứng Realtime RT-PCR
1.14
Master mix cho ph ản ứng realtime RT-PCR
lần
3.150
1.15
Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu
phản
ứng
3.150
1.16
Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc
hiệu
ph ản ứng
3.150
1.17
Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có
số đ ăng k ý và được cấp
phép sử dụng (thay cho mục 1.14, 1.15, 1.16)
test
1.050
Vật tư tiêu hao dùng chung
1.18
Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)
ml
4.296
1.19
Đầu côn (típ) có lọc, 1000μL- tiệt trùng
chiếc
2.500
1.20
Đầu côn (típ) có lọc, 200 μL- tiệt trùng
chiếc
4.500
1.21
Đầu côn (típ) có lọc, 100μL- tiệt trùng
chiếc
2.000
1.22
Đầu côn (típ) có lọc, 10μL- tiệt trùng
chiếc
4.500
1.23
Tuýp 2ml các loại
chiếc
3.500
1.24
Tuýp 0.1ml (8tuýp/ 1thanh)
chiếc
1.500
1.25
Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml)
chiếc
1.500
1.26
Tuýp 15 ml
chiếc
0.500
1.27
Tuýp 50 ml
chiếc
0.500
1.28
Hộp lưu mẫu 100 vị trí
chiếc
0.032
1.29
Khẩu trang N95
chiếc
0.160
1.30
Kh ẩu trang y tế
Chiếc
0.160
1.31
Tấm che m ặt
Chiếc
0.075
1.32
Găng tay không bột các cỡ
đôi
0.803
1.33
Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc
giày
bộ
0.160
1.34
Dung dịch sát khuẩn tay
ml
8.0
1.35
Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt
trùng, kh ử nhiễm
đồng
10,000
Các dụng cụ xét nghiệm
1.37
Pipet P 1000
cái
0.000152
1.38
Pipet P200
cái
0.000152
1.39
Pipet P20
cái
0.000152
1.40
Pipet P10
cái
0.000152
2
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất
thải, VSMT...
2.1
Chi phí điện
KW
0.32
2.2
Đi ện điều h òa
KW
0.15
2.3
Nước
m3
0.01
2.4
X ử lý rác th ải
kg
0.05
2.5
Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và
khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm …)
kg
3
Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa
chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ
2%
giá trị TS/số ca 1 năm
II
Chi phí tiền lương
1
Bác sĩ xét nghiệm
giờ
0.033
2
Kỹ thuật viên xét nghiệm
giờ
0.080
5
Phụ cấp chống dịch
ca
0.060
III
Chi phí quản lý
3% (chi
phí trực tiếp + tiền lương)
IV
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí khấu hao trang thiết bị
trực tiếp sử dụng cho
1.1
Tủ lạnh dương
cái
0.000008
1.2
Tủ l ạnh âm 20
đ ộ 1
cái
0.000008
1 .3
T ủ l ạnh âm 20 đ ộ 2
cái
0.000008
1.4
T ủ l ạnh âm 70-âm 80 đ ộ
cái
0.000008
1.5
Máy tính, máy in (sử dụng chung)+
điều h òa
cái
0.000008
1.6
Tủ ATSH
cái
0.000008
1.7
Tủ PCR
cái
0.000008
1.8
Máy lắc
cái
0.000008
1.9
Máy ly tâm lạnh
cái
0.000008
1.10
Máy ly tâm spindown
cái
0.000008
1.11
Máy realtime PCR
cái
0.000008
1.12
B ể ủ nhiệt khô
cái
0.000008
1 .13
Các TSCĐ khác (b ể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy lọc
0.000008
PHƯƠNG ÁN GIÁ
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ
THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG MẪU ĐƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT
ngà y 04/ 03/2021 c ủa Bộ Y t ế)
STT
Danh
mục các kho ản chi ph í
Đ ơn vị t ính
Đ ơn
giá ước t ính
Đ ịnh mức
Thành
tiền
Ghi
chú
A
L ấy và b ảo qu ản bệnh ph ẩm
133,548
140.225
I
Chi phí trực tiếp
107,160
1
Môi trường vận chuy ển bệnh phẩm
Ống
60,214
1.050
63,225
dự ph òng h ỏng 5%
2
Kh ẩu trang N95
chiếc
35.000
0.075
2 ,625
cho lấy mẫu , theo
thời gian s ử dụng, tối đa 1 bu ổi lấy 40 bệnh ph ẩm 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩ m
3
Khẩu trang y t ế
Chi ếc
1,420
0.100
142
cho b ảo qu ản và v ận chuy ển b ệnh ph ẩm , theo thời gian s ử
dụng, tối đa 1 bu ổi 3
giờ/ 40 m ẫu bệnh phẩm /4 người
4
T ấm ch e
mặt
chiếc
20 ,000
0.075
1,500
cho l ấy mẫu,
theo thời gian s ử dụng, tối đa 1 buổi lấy 40 b ệnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy b ệnh phẩm
5
Găn g tay không
bột các c ỡ
đ ôi
1,365
1.125
1 ,536
cho lấy m ẫu,
theo thời gian sử dụng, 1 đôi/bệnh ph ẩm/ 03 gi ờ/ 3 người l ấy bệnh
ph ẩm/ số lượng gấp đôi kh ẩu trang đ ể tránh l ây nhiễm cho
người v à bệnh phẩm/ ATSH
6
Bộ quần áo phòn g hộ , k ính , m ũ, b ọc giày
bộ
165 ,000
0.075
12 ,375
7
Qu e l ấy
dịch tỵ hầu
chiếc
16 ,975
1.050
17,824
t ính theo b ệnh ph ẩm , 5% h ỏng
8
Que lấy dịch họng
chiếc
2 ,950
1.050
3 ,098
t ính theo b ệnh ph ẩm , 5% h ỏng
9
Đè lư ỡi
chiếc
210
1.050
221
t ính theo b ệnh ph ẩm , 5% h ỏng
10
Hộp l ạnh b ảo quản và v ận chuy ển m ẫu
chiếc
1 ,683 ,333
0.000038
64
tái sử dụng nhiều lần
11
Dung dịch sát khu ẩn tay
ml
194
8
1,55 2
12
Vật tư tiêu hao , h óa chất ti ệt trùng, kh ử
nhiễm, vệ sinh m ôi trường
3,000
II
Chi ph í tiền lương
22,498
1
Nh ân viên l ấy m ẫu
gi ờ
41 ,944
0.250
10 ,486
2
Nhân viên tiếp đón ; tổng kết
số liệu; tr ả kết qu ả
giờ
41,944
0.083
3 ,495
3
Chi ph í lương
qu ản lý
giờ
18%
bộ phận trực tiếp
2 ,517
4
Ph ụ c ấp ch ống d ịch
người
300 ,000
0.020
6 ,000
t ính 2 người
100 ca
III
Chi ph í qu ản lý
3%
(chi phí trực tiếp + tiền lương)
3,890
B
Thực hiện x ét nghiệm và tr ả kết qu ả
715,716
751 ,502
I
Chi phí trực tiếp
665,028
1
Sinh ph ẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một b ệnh ph ẩm (bình quân 10 b ệnh ph ẩm/ 1 lần l àm xét nghiệm)
658,392
Sinh phẩm tách chiết AR N
197,314
1.13
Sinh ph ẩm tách chiết
test
179.376
1.100
197,314
hao phí 10% bao gồm cả mẫu ch ứng, các dụng cụ, TTB tách chiết có ảnh hư ởng đến
t ỷ l ệ hao ph í
Các s inh ph ẩm cho ph ản ứng Re altime RT-PCR
349,318
1.14
Master mix cho phản ứng realtime
RT-PCR
l ần
98,400
3.150
309 ,960
Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và m ẫu chứng, hao ph í
5% m ồi
1.15
Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu
ph ản ứng
994
3.150
3.130
Phục vụ cho XN 3 đo ạn gene và mẫu chứng, hao ph í 5% m ồi
1.16
Đầu dò (pro be) cho 03 đoạn gen đ ặc hi ệu
ph ản ứng
11 ,501
3 .150
36 ,227
Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao ph í 5% m ồi
1.17
Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và
đ ược cấp phép s ử dụng (thay
cho mục 1.14. 1.15. 1.16)
test
350 ,000
1.050
367 ,500
Ch ỉ áp
dụng đối với các bộ
sinh phẩm đ óng g ói s ẵn đã c ó số đăng
ký và được c ấp phép s ử dụng
Vật tư tiêu hao
dùng chung
105,861
1.18
C ồn tuyệt đối (theo y êu cầu KSNK)
ml
686
4.296
2,948
KSNK
1.19
Đầu côn (tip) c ó lọc , 1000μL- tiệt trùng
chi ếc
2 ,020
2 .500
5,051
Để hút mẫu ,
quy tr ình tách chiết, hút mẫu
1.20
Đầu c ôn (tip)
c ó lọc , 200 μL-
tiệt trùng
chiếc
1,917
4.500
8,628
Cho chia mẫu tr ánh nhiễm chéo, tách chiết
1.21
Đầu c ôn (tip)
c ó lọc , 100 μL-
tiệt trùng
chiếc
1,984
2 .000
3,967
Dùng để chia
Master mix v à tách chi ết
1.22
Đầu côn (tip) có lọc , 10μL- tiệt trùng
chiếc
1,685
4.500
7,583
Tách chiết, cho mồi, cho mẫu, cho
template, cho enzym, cho IC
1.23
Tuýp 2ml các loại
chiếc
1 ,918
3 .500
6,714
Để tách chiết, lưu m ẫu ARN , bệnh ph ẩm
1.24
Tuýp 0.1 ml (8tuýp /1 thanh)
chiếc
4 ,688
1.500
7,032
dùng … phản ứng PCR, kể cả …
1.25
Nắp strip (bằng s ố tuýp 0 ,1 ml)
chi ếc
3 ,938
1.500
5,906
1.26
Tuýp 15 ml
chi ếc
5 ,350
0.500
2,675
Pha hóa chất, đựng môi trường, hóa chất
1.27
Tuýp 50 ml
chiếc
8 ,150
0.500
4,075
san m ẫu, đựng
môi trường, h óa chất
1.28
Hộp lưu m ẫu
100 vị tr í
chiếc
153,963
0.032
4,906
Lưu bệnh ph ẩm,
lưu m ẫu ARN tách chi ết
1.29
Kh ẩu trang N95
chiếc
35 ,000
0.160
5 ,600
dùng cho 4 ng ười
xử lý m ẫu , tách chi ết
1.30
Kh ẩu trang y t ế
Chiếc
1 ,420
0.160
227
dùng trong vận chuy ển m ẫu trong PXN , b ảo qu ản, làm xét nghiệm, cho 4 người
1.31
T ấm che mặt
Chiếc
20,000
0.075
1,500
X ử lý b ệnh phẩm
1.32
Găng tay không bột các c ỡ
đôi
1,365
0.803
1,096
san m ẫu, chạy
PCR , bệnh ph ẩm
1.33
Bộ qu ần áo
phòng hộ , k ính , m ũ, bọc giày
bộ
165,000
0 .160
26 ,400
1.34
Dung dịch s át
khu ẩn tay
ml
194
8.0
1 ,552
1.35
Vật tư tiêu hao h óa chất tiệt trùng, kh ử nhi ễm
đồng
10 ,000
Các dụng cụ xét nghiệm
5,900
1.37
Pipet P1000
c ái
10,060,000
0.000152
1 ,524
1.38
Pip et P200
cái
9 ,840 ,000
0.000152
1,491
1.39
Pip et P20
cái
9,840,000
0.000152
1 ,491
1.40
Pipet P 10
cái
9 ,200 ,000
0.000152
1,394
2
Đ iện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất th ải, VSMT...
1,991
2.1
Tiền điện (b ình
qu ân tiền đi ện 01 ph òng XN/s ố XN)
KW
1 ,844
0.32
590
2.2
Tiền điều h òa (3 KW/h)
KW
1 ,844
0.15
277
2.3
Tiền nước (t ính
B Q 1 m3/phòng n gày)
m3
14 ,301
0.01
72
2.4
Xử lý rác th ải
kg
11 ,064
0.05
553
2.5
Chi ph í hậu cần
khác (Giặt, hấp và kh ử khu ẩn quần
áo , v ăn phòng ph ẩm ...)
kg
500
3
Duy tu, b ảo dư ỡng thiết bị, sửa ch ữa tài s ản ,
mua s ắm thay thế dụng
cụ
2%
giá trị TS/số ca 1 năm
4,644
II
Chi ph í tiền lương
23,220
1
Bác sĩ xét nghiệm
giờ
55,925
0.033
1,864
2
Kỹ thuật vi ên
xét nghiệm
giở
41 ,944
0.080
3 ,356
5
Phụ cấp chống dịch
ca
300 ,000
0.060
18,000
tạm tính 3 người: 50 x ét nghiệm
III
Chi ph í qu ản lý
3% (chi
phí trực tiếp - tiền lương)
4,248
không t ính hóa
chất XN
IV
Chi ph í khấu hao tài s ản cố định
23,221
Chi phí khấu hao trang thiết bị
trực ti ếp sử dụng
3 ,065 ,112 ,799
23,221
1.1
T ủ lạnh dương
c ái
10.933.333
0.000008
83
Nguy ên giá tài
sản/số thời gian khấu khao/ Số x ét
nghiệm (tạm t ính 1 ng ày 50 mẫu /năm
1.2
Tủ l ạnh âm 20 độ 1
c ái
45 ,251 ,272
0.000008
343
1.3
Tủ lạnh âm 20 độ 2
c ái
61 ,276 ,855
0.000008
464
1.4
T ủ lạnh âm
70-âm 80 độ
c ái
166,014,004
0.000008
1,258
1.5
Máy t ính, m áy in (s ử dụng chung) + điều
h òa
c ái
60,354,002
0.000008
457
1.6
T ủ ATSH
c ái
213 ,465 ,741
0.000008
1 ,617
1.7
Tủ PCR
c ái
115,720 ,605
0.000008
877
1.8
Máy lắc
c ái
34 ,589 ,086
0.000008
262
1.9
Máy ly tâm lạnh
c ái
115,392,732
0.000008
874
1.10
Máy ly t âm
spindo wn
c ái
47,572,764
0.000008
360
1.11
Máy realtime PCR
cái
1 ,100,000 ,000
0.000008
8,333
1.12
B ể ủ nhiệt khô
cái
30 ,754 ,405
0.000008
233
1.13
Các TSC Đ khác
(b ể cách th ủy, b àn xét nghi ệm, m áy
1 ,063 ,788 ,000
0.000008
8,059
T ổng
chi ph í cho 1 xét nghiệm c ả 2 bước lấy mẫu, b ảo qu ản b ệnh ph ẩm
và thực hiện xét nghiệm (t ính c ả 4 yếu tố)
849,264
V
Chi ph í tích lũy (Mức tối đa b ằng
5% t ổng chi ph í thực hiện dịch vụ)
42,463
Tổng các yếu tố chi ph í bao gồm c ả tích lũy
891 ,727
891,727
Giá XN (gồm chi phí tr ực tiếp + lương); trong đó
817,905
1. Chi ph í l ấy m ẫu
129 ,658
2. Chi phí thực hiện xét nghiệm:
688,247
Quyết định 1436/QĐ-BYT năm 2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ "xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ "xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
8.676
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng