|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4746/QĐ-UBND 2020 phân loại đập hồ chứa thủy lợi tỉnh Nghệ An
Số hiệu:
|
4746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4746/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 24 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4258/SNN-TL ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP như sau:
(Có
chi tiết Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với
các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị quản lý khai thác
công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện;
định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng
thành viên, Giám đốc các công ty Thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Phó CVP (KT) UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi;
- TP NN VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (Hưng).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị đang quản lý, khai thác
|
Dung
tích hồ (106m3)
|
Chiều
cao đập lớn nhất (m)
|
Chiều
dài đập lớn nhất (m)
|
Huyện,
thành, thị
|
Xã,
phường
|
1
|
Hồ Vực Mấu
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Trang
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
74.1
|
34.4
|
870.0
|
2
|
Hồ Đồi Tương
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.2
|
14.0
|
882.0
|
3
|
Hồ Khe Vực
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lập
|
Doanh
nghiệp trồng rừng Lê Duy Nguyên
|
0.2
|
15.0
|
320.0
|
4
|
Hồ Ba Cơi
|
Anh
Sơn
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
3.0
|
22.0
|
300.0
|
5
|
Hồ Cây Hồng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tào Sơn
|
UBND
Xã Tào Sơn
|
0.5
|
15.0
|
144.0
|
6
|
Hồ Ruộng Xối
|
Anh
Sơn
|
Xã Vĩnh
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
2.1
|
15.5
|
105.0
|
7
|
Hồ Bản Xát
|
Con
Cuông
|
Xã
Châu Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.5
|
16.5
|
41.8
|
8
|
Hồ Bàu Gia
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
3.8
|
16.0
|
134.5
|
9
|
Hồ Xuân Dương
|
Diễn
Châu
|
Xã Diễn
Phú
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
9.3
|
22.0
|
143.5
|
10
|
Hồ Săng Lẻ
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.6
|
15.0
|
250.0
|
11
|
Hồ Mộ Dạ
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Tây
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.2
|
10.5
|
606.0
|
12
|
Hồ Bàu Nại
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.9
|
10.2
|
500.0
|
13
|
Hồ Đồng Hồ
|
Đô
Lương
|
Xã
Thượng Sơn
|
Hợp
tác xã Thượng Sơn
|
1.7
|
10.0
|
580.0
|
14
|
Hồ Bàu Đá
|
Đô Lương
|
Xã
Trù Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
3.9
|
9.5
|
1100.0
|
15
|
Hồ Khe Ngang
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
Xã Hưng Yên Bắc
|
0.9
|
11.0
|
550.0
|
16
|
Hồ Đá Hàn
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
xã Nam Thanh
|
2.8
|
20.0
|
435.0
|
17
|
Hồ Ba Khe
|
Nam
Đàn
|
Xã
Thượng Tân Lộc
|
UBND
xã Thượng Tân Lộc
|
1.8
|
23.5
|
120.0
|
18
|
Hồ Khe Thị
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Nam
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
3.6
|
10.3
|
574.1
|
19
|
Hồ Khe Thị 2
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Nam
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
0.3
|
19.0
|
139.5
|
20
|
Hồ Khe Xiêm
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Đồng
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
3.3
|
9.6
|
683.0
|
21
|
Hồ Khe Làng
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
3.0
|
8.0
|
198.0
|
22
|
Hồ Khe Gỗ
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Lâm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
5.4
|
16.5
|
750.0
|
23
|
Hồ Lách - Bưởi
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
4.4
|
11.8
|
300.0
|
24
|
Hồ Khe Đá
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
16.5
|
10.7
|
870.0
|
25
|
Hồ 19/5
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.3
|
15.0
|
180.0
|
26
|
Hồ Sông Sào
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
51.4
|
31.4
|
432.9
|
27
|
Hồ Cây Trôi (Hồ Khe Trôi)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.8
|
15.0
|
220.0
|
28
|
Hồ Khe Canh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa
Yên
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
3.8
|
19.5
|
330.0
|
29
|
Hồ Khe Xén (Na Xén)
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Hạnh
|
UBND
Xã Châu Hạnh
|
0.2
|
22.0
|
105.0
|
30
|
Hồ Khe Đống
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Thuận
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.3
|
19.0
|
62.5
|
31
|
Hồ Khe Cua
|
Quỳ
Châu
|
Xã Châu
Thuận
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.2
|
17.0
|
46.2
|
32
|
Hồ Bản Muộng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Thái
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
5.3
|
19.5
|
85.0
|
33
|
Hồ Bà Tùy
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
5.9
|
13.0
|
437.5
|
34
|
Hồ Khe Sân
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã Quỳnh
Thắng
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
1.5
|
16.8
|
383.0
|
35
|
Hồ Tây Nguyên
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.9
|
10.0
|
750.0
|
36
|
Hồ 3/2
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.7
|
12.0
|
804.0
|
37
|
Hồ Rú Giang
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
BCH Quân
sự huyện Tân Kỳ
|
0.4
|
17.0
|
80.0
|
38
|
Hồ Cây Khế
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.2
|
15.0
|
75.0
|
39
|
Hồ Khe Thần
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
1.0
|
20.8
|
182.0
|
40
|
Hồ Bãi Quyền
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.8
|
15.0
|
298.0
|
41
|
Hồ Triều Dương
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.9
|
27.0
|
380.0
|
42
|
Hồ Vạt Chạc
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
0.5
|
21.0
|
280.0
|
43
|
Hồ Cửa Ông
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mai
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
5.4
|
10.5
|
231.0
|
44
|
Hồ Trám Hồng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Sơn
|
UBND
Xã Thanh Sơn
|
0.2
|
15.0
|
80.0
|
45
|
Hồ Nậm Khủn
|
Tương
Dương
|
Xã
Tam Quang
|
UBND
Xã Tam Quang
|
0.2
|
21.0
|
108.0
|
46
|
Hồ Khe Vĩnh 1
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.7
|
21.0
|
215.0
|
47
|
Hồ Khe Lau
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
2.0
|
15.0
|
282.6
|
48
|
Hồ Khe Thung
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
1.4
|
21.3
|
171.0
|
49
|
Hồ Vệ Vừng
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
18.4
|
16.4
|
245.0
|
50
|
Hồ Đồn Húng
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.3
|
14.0
|
858.0
|
51
|
Hồ Quản Hài
|
Yên
Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
5.3
|
10.2
|
249.8
|
52
|
Hồ Mả Tổ
|
Yên
Thành
|
Xã
Tân Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
6.5
|
15.0
|
418.0
|
53
|
Hồ Nhà Trò
|
Yên
Thành
|
Xã
Tân Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.7
|
13.5
|
180.0
|
54
|
Hồ Kẻ Sặt
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.5
|
10.5
|
576.5
|
55
|
Hồ Quỳnh Tam (Khe Thần)
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.4
|
22.3
|
168.0
|
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp
xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở
dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các
số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu
tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ
tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị đang quản lý, khai thác
|
Dung
tích hồ (106m3)
|
Chiều
cao đập lớn nhất (m)
|
Chiều
dài đập lớn nhất (m)
|
Huyện,
thành, thị
|
Xã,
phường
|
1
|
Hồ Khe Quật
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.2
|
10.0
|
79.0
|
2
|
Hồ Khe Gát
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.2
|
13.0
|
45.0
|
3
|
Hồ Khe Xài
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
10.3
|
65.0
|
4
|
Hồ Kình Bập
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.4
|
12.0
|
95.2
|
5
|
Hồ Cây Sông
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.009
|
10.0
|
49.0
|
6
|
Hồ Khe Nậy
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
2.0
|
14.9
|
133.0
|
7
|
Hồ Khe Mương
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
UBND
Xã Đức Sơn
|
0.8
|
8.0
|
79.0
|
8
|
Hồ Chọ Xà
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
UBND
Xã Đức Sơn
|
0.2
|
10.0
|
77.0
|
9
|
Hồ 247
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hoa Sơn
|
UBND
Xã Hoa Sơn
|
0.1
|
10.0
|
105.0
|
10
|
Hồ Khe Da
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.3
|
10.0
|
134.0
|
11
|
Hồ Bàu Toán
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.1
|
10.0
|
88.0
|
12
|
Hồ Khe Lầy
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hùng Sơn
|
UBND
Xã Hùng Sơn
|
0.04
|
10.0
|
130.0
|
13
|
Hồ Khe Vòng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.1
|
10.0
|
67.0
|
14
|
Hồ Hoàng Xuyên
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.03
|
10.0
|
49.0
|
15
|
Hồ Đồng Quan
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
1.5
|
10.6
|
226.0
|
16
|
Hồ Chọ Xép
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.0
|
10.0
|
35.0
|
17
|
Hồ Cao Cang
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
1.6
|
9.5
|
87.0
|
18
|
Hồ Bãi Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.1
|
10.0
|
48.0
|
19
|
Hồ Khe Cơi
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.5
|
7.0
|
210.0
|
20
|
Hồ Khe Chung
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tào Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
1.7
|
8.8
|
279.0
|
21
|
Hồ Động Đò
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
xã Thạch Sơn
|
0.1
|
10.0
|
80.0
|
22
|
Hồ Đồng Cộc
|
Anh
Sơn
|
Xã Tường
Sơn
|
UBND
Xã Tường Sơn
|
0.05
|
10.0
|
50.0
|
23
|
Hồ Muồng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tường Sơn
|
UBND
Xã Tường Sơn
|
0.03
|
12.0
|
50.0
|
24
|
Hồ Khe Rạn
|
Con
Cuông
|
Xã Bồng
Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.5
|
8.8
|
77.5
|
25
|
Hồ Khe Căm
|
Con
Cuông
|
Xã
Chi Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.3
|
11.5
|
108.0
|
26
|
Hồ Bãi Boong
|
Con
Cuông
|
Xã Lạng
Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.3
|
11.3
|
71.0
|
27
|
Hồ Pá Hạ
|
Con
Cuông
|
Xã
Thạch Ngàn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.01
|
10.5
|
126.0
|
28
|
Hồ Quy Lộ
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Đoài
|
UBND
Xã Diễn Đoài
|
0.7
|
6.5
|
308.0
|
29
|
Hồ Đình Dù
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
1.6
|
12.0
|
234.8
|
30
|
Hồ Song Thịnh
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.9
|
4.0
|
40.0
|
31
|
Hồ Bàu Gáo
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.7
|
10.5
|
86.6
|
32
|
Hồ Khe Rọ
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.4
|
10.0
|
207.0
|
33
|
Hồ Đồng Rậm
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.2
|
13.0
|
150.0
|
34
|
Hồ Rộc Truông
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.05
|
13.4
|
210.0
|
35
|
Hồ Bàu
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lợi
|
HTX
Diễn Lợi
|
0.6
|
3.0
|
731.0
|
36
|
Hồ Đá Bàn
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
0.9
|
10.5
|
228.5
|
37
|
Hồ Năm Khe
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.7
|
10.0
|
250.0
|
38
|
Hồ Quan Đồn
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
1.0
|
8.0
|
370.0
|
39
|
Hồ Khe Chuối
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác Xã Đại Sơn
|
0.7
|
9.5
|
307.5
|
40
|
Hồ Chọ Ràn
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.7
|
3.5
|
321.6
|
41
|
Hồ Bàu Tròng
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.6
|
5.0
|
210.0
|
42
|
Hồ Chọ Mái
|
Đô
Lương
|
Xã
Đông Sơn
|
Hợp
tác xã Đông Sơn
|
0.2
|
11.0
|
130.0
|
43
|
Hồ Đá Mài
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.6
|
10.0
|
482.0
|
44
|
Hồ Đồng Thiêng
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Tây
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Tây
|
1.0
|
7.0
|
450.0
|
45
|
Hồ Ba Thi
|
Đô
Lương
|
Xã
Hiến Sơn
|
Hợp
tác xã Hiến Sơn
|
1.0
|
6.4
|
450.0
|
46
|
Hồ Trọt Lũy
|
Đô
Lương
|
Xã
Hiến Sơn
|
Hợp
tác Xã Hiến Sơn
|
0.8
|
7.7
|
252.0
|
47
|
Hồ Đinh
|
Đô
Lương
|
Xã
Hòa Sơn
|
Hợp
tác xã Hòa Sơn
|
0.6
|
10.0
|
180.0
|
48
|
Hồ Khe Ngầm
|
Đô
Lương
|
Xã
Lam Sơn
|
Hợp
tác Xã Lam Sơn
|
0.7
|
10.0
|
236.6
|
49
|
Hồ Cồn Lều
|
Đô
Lương
|
Xã
Lam Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Sơn
|
0.6
|
8.2
|
112.0
|
50
|
Hồ Chọ Mại
|
Đô
Lương
|
Xã
Nam Sơn
|
Hợp
tác xã Nam Sơn
|
0.8
|
5.7
|
119.2
|
51
|
Hồ Văn Sơn
|
Đô
Lương
|
Xã
Quang Sơn
|
Hợp
tác xã Quang Sơn
|
1.6
|
13.0
|
220.0
|
52
|
Hồ Yên Trạch
|
Đô
Lương
|
Xã
Thái Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
1.1
|
12.0
|
104.0
|
53
|
Hồ Long Thái (Hồng Thái)
|
Đô Lương
|
Xã
Thái Sơn
|
Hợp
tác xã Thái Sơn
|
0.8
|
10.0
|
182.0
|
54
|
Hồ Thạch Tiền
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
2.9
|
13.0
|
403.0
|
55
|
Hồ Thanh Thủy
|
Nam
Đàn
|
Thị
trấn Nam Đàn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.7
|
8.3
|
218.0
|
56
|
Hồ Chữa Cháy
|
Nam
Đàn
|
Xã Nam
Giang
|
UBND
Xã Nam Giang
|
0.1
|
11.0
|
50.0
|
57
|
Hồ Tràng Đen
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
2.5
|
8.0
|
306.0
|
58
|
Hồ Thành
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Kim
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.5
|
12.2
|
180.0
|
59
|
Hồ Cửa Ông
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.5
|
7.6
|
716.6
|
60
|
Hồ Rào Băng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.9
|
6.5
|
550.0
|
61
|
Hồ Khe Đình
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Xuân
|
UBND
Xã Nam Xuân
|
0.2
|
11.0
|
416.0
|
62
|
Hồ Nghi Công
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Bắc
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
2.5
|
7.0
|
342.0
|
63
|
Hồ Bị
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Bắc
|
UBND
Xã Nghi Công Bắc
|
0.5
|
3.0
|
600.0
|
64
|
Hồ Khe Nu
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
2.5
|
6.0
|
650.0
|
65
|
Hồ Đường Trẽ
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.7
|
8.0
|
400.0
|
66
|
Hồ Cam
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.5
|
3.0
|
100.0
|
67
|
Hồ Khe Cái
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Lâm
|
UBND
Xã Nghi Lâm
|
1.6
|
4.5
|
685.0
|
68
|
Hồ Đồng Bù
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Lâm
|
UBND
Xã Nghi Lâm
|
0.6
|
5.0
|
270.0
|
69
|
Hồ Khe Nước
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
Xã Nghi Tiến
|
0.5
|
6.0
|
130.0
|
70
|
Hồ Khe Lim
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.9
|
8.0
|
586.0
|
71
|
Hồ Vũng Trắng
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.5
|
4.5
|
479.0
|
72
|
Hồ Khe Quánh
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Yên
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.4
|
8.3
|
181.3
|
73
|
Hồ Đồng Cua (Khe Cua)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.5
|
3.0
|
180.0
|
74
|
Hồ Đồng Lèn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
1.2
|
9.0
|
618.4
|
75
|
Hồ Đồng Sằng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.5
|
13.0
|
247.0
|
76
|
Hồ Cây Chanh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.6
|
10.0
|
200.0
|
77
|
Hồ Diễn Bình
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.4
|
10.0
|
180.0
|
78
|
Hồ Phú Thọ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.2
|
10.0
|
150.0
|
79
|
Hồ Rộc Mây
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hưng
|
UBND
Xã Nghĩa Hưng
|
0.8
|
7.0
|
293.3
|
80
|
Hồ Giếng Chui
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Khánh
|
UBND
Xã Nghĩa Khánh
|
0.6
|
12.0
|
300.0
|
81
|
Hồ Eo Sụ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Khánh
|
UBND
Xã Nghĩa Khánh
|
0.2
|
12.0
|
200.0
|
82
|
Hồ Khe Yêu mới
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.7
|
7.0
|
161.0
|
83
|
Hồ Hòn Mát
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
1.7
|
13.0
|
193.0
|
84
|
Hồ Đồng Diệc
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.6
|
8.5
|
350.0
|
85
|
Hồ Trúc Đồng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.5
|
9.5
|
390.0
|
86
|
Hồ Đồng Hóp
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.5
|
3.5
|
200.0
|
87
|
Hồ Lung Hạ (Hồ Chao)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
UBND
Xã Nghĩa Lợi
|
0.1
|
12.0
|
150.0
|
88
|
Hồ Trốc Mó
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
Xã Nghĩa Long
|
0.6
|
8.0
|
20.0
|
89
|
Hồ Đồng Tổi
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.7
|
7.0
|
80.0
|
90
|
Hồ Đồng Bui
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.6
|
9.0
|
120.0
|
91
|
Hồ Quán Mít
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Tân
|
UBND
Xã Nghĩa Tân
|
0.6
|
7.0
|
131.0
|
92
|
Hồ Làng Sình
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.6
|
8.8
|
382.0
|
93
|
Hồ Ngã Hai
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa
Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.6
|
10.2
|
229.3
|
94
|
Hồ Rộc U
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.4
|
12.0
|
201.0
|
95
|
Hồ Làng Vạn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.2
|
10.0
|
74.0
|
96
|
Hồ Khe Thái
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thịnh
|
UBND
Xã Nghĩa Thịnh
|
0.8
|
10.0
|
314.0
|
97
|
Hồ Tân Đồng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thịnh
|
UBND
Xã Nghĩa Thịnh
|
0.5
|
5.0
|
700.0
|
98
|
Hồ Khe Lung
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.2
|
10.0
|
200.0
|
99
|
Hồ Gừa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.5
|
12.0
|
354.0
|
100
|
Hồ Cây Đa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.4
|
12.0
|
317.0
|
101
|
Hồ Đồng Be
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.3
|
11.0
|
116.0
|
102
|
Hồ Hòn Tổng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.1
|
10.0
|
185.0
|
103
|
Hồ Piềng Panh
|
Quế
Phong
|
Xã
Quế Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.1
|
14.5
|
102.4
|
104
|
Hồ Chăm Bảy
|
Quế
Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.6
|
10.3
|
254.8
|
105
|
Hồ Kẻm Ải
|
Quế
Phong
|
Xã
Tri Lễ
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.7
|
14.5
|
40.0
|
106
|
Hồ Khe Ngàng
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bình
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.2
|
12.0
|
87.0
|
107
|
Hồ Khe Pạng
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Nga
|
UBND
Xã Châu Nga
|
0.1
|
10.0
|
100.0
|
108
|
Hồ Khe Khúc
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Phong
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.3
|
10.0
|
72.0
|
109
|
Hồ Khe Bóng
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Thuận
|
UBND
Xã Châu Thuận
|
0.0
|
11.9
|
57.0
|
110
|
Hồ Huổi Hom
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Diên Lãm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.1
|
10.0
|
60.0
|
111
|
Hồ Huổi Xồm
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Cường
|
UBND
Xã Châu Cường
|
0.6
|
7.5
|
142.0
|
112
|
Hồ Hai Khe
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Đình
|
UBND
Xã Châu Đình
|
0.3
|
12.0
|
80.0
|
113
|
Hồ Bản Giang
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Hồng
|
UBND
Xã Châu Hồng
|
0.2
|
12.0
|
94.0
|
114
|
Hồ Tân Thắng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.8
|
12.0
|
310.0
|
115
|
Hồ Đồng Ban
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.6
|
13.0
|
171.0
|
116
|
Hồ Mó Nừng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.6
|
12.0
|
328.0
|
117
|
Hồ Đồng Xường
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.2
|
10.0
|
120.0
|
118
|
Hồ Khe Riệng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Nghĩa Xuân
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.7
|
5.0
|
383.0
|
119
|
Hồ Làng Mùng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Tam Hợp
|
UBND
Xã Tam Hợp
|
1.5
|
6.0
|
411.0
|
120
|
Hồ Khe Gang
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.1
|
12.5
|
486.5
|
121
|
Hồ Khe Sái
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.6
|
5.3
|
250.0
|
122
|
Hồ Hóc Nghẹt
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.3
|
14.0
|
161.0
|
123
|
Hồ Thài Lài
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.8
|
8.0
|
228.0
|
124
|
Hồ Trung
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.7
|
6.5
|
447.6
|
125
|
Hồ Khe Sâu
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.2
|
11.6
|
318.0
|
126
|
Hồ Eo Dâu
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
UBND
Xã Quỳnh Hoa
|
0.9
|
5.0
|
407.0
|
127
|
Hồ Cù Chính Lan
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tam
|
HTX
Nông nghiệp Quỳnh Tam
|
0.8
|
6.0
|
398.0
|
128
|
Hồ Khe Mây
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.7
|
9.8
|
484.0
|
129
|
Hồ Khe Ngàn
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.4
|
10.0
|
200.0
|
130
|
Hồ Khe Dung
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.6
|
8.2
|
236.0
|
131
|
Hồ Lâm Nghiệp
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.5
|
12.0
|
315.0
|
132
|
Hồ Khe Đôi
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.7
|
7.5
|
500.0
|
133
|
Hồ Lò Sả
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.6
|
9.0
|
290.0
|
134
|
Hồ Bắc Thắng
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Thắng
|
UBND
Xã Tân Thắng
|
0.9
|
7.5
|
125.0
|
135
|
Hồ Đồng Kho
|
Tân
Kỳ
|
Xã Đồng
Văn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
0.7
|
8.3
|
113.8
|
136
|
Hồ Đồng Vành
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
Xã Hương Sơn
|
1.1
|
9.2
|
437.8
|
137
|
Hồ Đồng Đèn - Khe Su
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
Xã Hương Sơn
|
0.9
|
12.0
|
168.0
|
138
|
Hồ Khe Nứa
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.8
|
10.0
|
160.0
|
139
|
Hồ Đội Cung
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.6
|
6.0
|
421.0
|
140
|
Hồ Lèn Đá
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.2
|
12.0
|
78.0
|
141
|
Hồ Bỉ (Hồ 271)
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.3
|
13.6
|
158.0
|
142
|
Hồ Khe Vang
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.6
|
9.0
|
154.0
|
143
|
Hồ Trường Thọ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
0.7
|
11.0
|
202.7
|
144
|
Hồ Khe Mít
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.8
|
13.0
|
193.0
|
145
|
Hồ Khe Ngạng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.4
|
12.0
|
227.0
|
146
|
Hồ Khe Ngãi
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.1
|
10.0
|
86.0
|
147
|
Hồ Khe Dâu
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.5
|
10.0
|
240.0
|
148
|
Hồ Mai Tân
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hoàn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
1.5
|
5.3
|
490.5
|
149
|
Hồ Đồng Bắn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.4
|
11.0
|
301.0
|
150
|
Hồ Khe Bò
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.3
|
10.0
|
145.0
|
151
|
Hồ Đồng Thung
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.1
|
10.0
|
150.0
|
152
|
Hồ Khe Dứa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
1.2
|
12.5
|
430.0
|
153
|
Hồ Tập Mã
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.5
|
7.0
|
206.0
|
154
|
Hồ Khe Là
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
2.6
|
14.3
|
273.0
|
155
|
Hồ Đồng Năm
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
0.9
|
6.5
|
100.0
|
156
|
Hồ Đồng Hóp
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
0.0
|
10.0
|
56.0
|
157
|
Hồ 3/2
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
1.1
|
12.0
|
164.0
|
158
|
Hồ Đồng Chẹt
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
10.0
|
74.0
|
159
|
Hồ Cây Đa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Hương
|
UBND
Xã Tân Hương
|
0.1
|
10.0
|
80.0
|
160
|
Hồ Đồng Lội
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Phú
|
UBND
Xã Tân Phú
|
0.3
|
10.0
|
397.0
|
161
|
Hồ Xuân Dương
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Xuân
|
UBND
Xã Tân Xuân
|
0.6
|
8.0
|
208.0
|
162
|
Hồ La Ngà
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp tác
xã Lam Thắng
|
0.3
|
10.3
|
264.2
|
163
|
Hồ Cầu Cau
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh An
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
2.9
|
13.5
|
278.0
|
164
|
Hồ Chọ Mua
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Đồng
|
UBND
Xã Thanh Đồng
|
0.5
|
4.8
|
185.0
|
165
|
Hồ Đá Đen
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Hương
|
UBND
Xã Thanh Hương
|
0.4
|
11.5
|
210.0
|
166
|
Hồ Hống Vàng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Khê
|
UBND
Xã Thanh Khê
|
0.7
|
11.8
|
111.9
|
167
|
Hồ Cao Điền
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Liên
|
UBND
Xã Thanh Liên
|
0.5
|
10.0
|
170.0
|
168
|
Hồ Khe Su (Khe Sâu)
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Liên
|
UBND
Xã Thanh Liên
|
0.5
|
8.0
|
116.0
|
169
|
Hồ Đền Chè
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mai
|
UBND
Xã Thanh Mai
|
0.3
|
10.5
|
130.0
|
170
|
Hồ Vực Sụ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mỹ
|
UBND
Xã Thanh Mỹ
|
1.1
|
11.0
|
105.0
|
171
|
Hồ Bang Nhượng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Hợp
tác xã Thanh Ngọc
|
0.6
|
8.0
|
265.0
|
172
|
Hồ Bãi Bằng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.9
|
11.8
|
94.6
|
173
|
Hồ Rầu Chưa
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.03
|
11.5
|
77.0
|
174
|
Hồ Lãi Lò
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thủy
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
0.8
|
10.8
|
150.0
|
175
|
Hồ Khe Sót
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thủy
|
UBND
Xã Thanh Thủy
|
0.0001
|
11.5
|
263.0
|
176
|
Hồ Khe Đòi
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Tiên
|
UBND
Xã Thanh Tiên
|
0.1
|
13.5
|
86.0
|
177
|
Hồ Tràng Không
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.2
|
11.6
|
343.6
|
178
|
Hồ Mụ Sỹ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.1
|
8.5
|
595.0
|
179
|
Hồ Sông Rộ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Võ Liệt
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.4
|
8.0
|
148.0
|
180
|
Hồ Bà Hảo
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
0.8
|
5.1
|
283.0
|
181
|
Hồ Khe Bung
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.0
|
14.5
|
143.4
|
182
|
Hồ Khe Bưởi
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Long Sơn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.5
|
13.0
|
200.0
|
183
|
Hồ Đồng Chương
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
Phường Long Sơn
|
0.6
|
4.5
|
339.0
|
184
|
Hồ Cao Trai
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Quang Tiến
|
UBND
Phường Quang Tiến
|
0.7
|
8.0
|
141.0
|
185
|
Hồ Rú Giang
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Đông Hiếu
|
Ban
QLDA TX Thái Hòa
|
1.1
|
10.0
|
210.0
|
186
|
Hồ Đông Tiến
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Đông Hiếu
|
Nông
trường Đông Hiếu
|
0.4
|
10.0
|
351.0
|
187
|
Hồ Đông Mỹ
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Đông Hiếu
|
Nông
trường Đông Hiếu
|
0.1
|
10.0
|
210.0
|
188
|
Hồ Chứng
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.6
|
4.0
|
198.0
|
189
|
Hồ Khe Lằng
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.3
|
10.0
|
300.0
|
190
|
Hồ Mó
|
TX
Thái Hòa
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.2
|
10.0
|
151.0
|
191
|
Hồ Thống Nhất
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Tây Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 1
|
0.6
|
8.0
|
600.0
|
192
|
Hồ Nghĩa Hưng
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Tây Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 1
|
0.5
|
12.0
|
120.0
|
193
|
Hồ Côn Côn
|
Yên
Thành
|
Xã Bảo
Thành
|
HTX Bảo
Thành
|
0.6
|
6.4
|
252.0
|
194
|
Hồ Xuân Nguyên
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
0.9
|
10.7
|
131.0
|
195
|
Hồ Biền Ganh
|
Yên
Thành
|
Xã Đức
Thành
|
UBND
Xã Đức Thành
|
1.2
|
4.0
|
100.0
|
196
|
Hồ Bàu Ganh
|
Yên
Thành
|
Xã Hậu
Thành
|
UBND
Xã Hậu Thành
|
0.8
|
13.0
|
280.0
|
197
|
Hồ Hóc Lỡ
|
Yên
Thành
|
Xã Hậu
Thành
|
UBND
Xã Hậu Thành
|
0.2
|
10.0
|
190.0
|
198
|
Hồ Vệ Ran
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.6
|
6.0
|
250.0
|
199
|
Hồ Cày Trong
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.6
|
13.5
|
300.0
|
200
|
Hồ Luốc
|
Yên
Thành
|
Xã Kim
Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.5
|
13.4
|
100.0
|
201
|
Hồ Khe Bai
|
Yên
Thành
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
Xã Mã Thành
|
0.6
|
5.0
|
578.0
|
202
|
Hồ Hố Cầu
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.7
|
13.0
|
202.0
|
203
|
Hồ Bà Lợi
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.6
|
7.0
|
230.0
|
204
|
Hồ Khe Dong
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.5
|
11.0
|
206.0
|
205
|
Hồ Hố Lim
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.1
|
11.0
|
105.0
|
206
|
Hồ Khe Chùa
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.8
|
10.0
|
220.0
|
207
|
Hồ Hang Đá
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX Quang
Thành
|
0.6
|
11.7
|
300.0
|
208
|
Hồ Cây Sông
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.5
|
13.9
|
465.0
|
209
|
Hồ Chăn Dưới
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
10.0
|
150.0
|
210
|
Cây Tàng
|
Yên
Thành
|
Xã
Sơn Thành
|
HTX
Sơn Thành
|
0.6
|
9.4
|
231.3
|
211
|
Hồ Tráu
|
Yên Thành
|
Xã
Sơn Thành
|
HTX
Sơn Thành
|
0.5
|
10.0
|
186.0
|
212
|
Hồ Lò Sả
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
10.0
|
405.0
|
213
|
Hồ Cao Sơn
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
11.0
|
193.0
|
214
|
Hồ Khe Eo
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
12.0
|
173.0
|
215
|
Hồ Vệ Riềng
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.9
|
8.0
|
200.0
|
216
|
Hồ Khe Am
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.7
|
10.0
|
190.0
|
217
|
Hồ Cây Thị
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.5
|
6.0
|
214.0
|
218
|
Hồ Môn
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
10.0
|
150.0
|
219
|
Hồ Bàu Trang
|
Yên
Thành
|
Xã
Trung Thành
|
HTX
Trung Thành
|
0.6
|
8.0
|
523.6
|
220
|
Hồ Bàu Trang 2 (Hố Hà)
|
Yên
Thành
|
Xã
Trung Thành
|
HTX
Trung Thành
|
0.3
|
14.2
|
110.8
|
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định
114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa
giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị đang quản lý, khai thác
|
Dung
tích hồ (106m3)
|
Chiều
cao đập lớn nhất (m)
|
Chiều
dài đập lớn nhất (m)
|
Huyện,
thành, thị
|
Xã,
phường
|
1
|
Hồ Khe Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
6.5
|
72.0
|
2
|
Hồ Bù Hẹ
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
6.0
|
100.0
|
3
|
Hồ Ông Chương
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
8.0
|
110.0
|
4
|
Hồ Hóc Mán
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
6.0
|
91.0
|
5
|
Hồ 59
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
8.0
|
35.0
|
6
|
Hồ Thọ Sơn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
9.0
|
85.0
|
7
|
Hồ Khe Dài
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
9.0
|
85.0
|
8
|
Hồ Ông Miên
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
7.0
|
78.0
|
9
|
Hồ Tân Tiến
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
6.0
|
68.0
|
10
|
Hồ Tân Thịnh
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
7.0
|
170.0
|
11
|
Hồ Đồng Cao
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
8.0
|
109.0
|
12
|
Hồ Bà Hướng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.01
|
8.0
|
45.0
|
13
|
Hồ Lầy Ngoài
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.01
|
7.0
|
48.0
|
14
|
Hồ Khe Keo
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.01
|
9.0
|
48.0
|
15
|
Hồ Hố Tre
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.3
|
4.0
|
74.0
|
16
|
Hồ Cây Lim
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.2
|
8.0
|
114.0
|
17
|
Hồ Dân Quân
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.1
|
8.0
|
89.0
|
18
|
Hồ Cây Trổ
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.03
|
6.5
|
69.0
|
19
|
Hồ Cây Lội
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.03
|
7.0
|
63.0
|
20
|
Hồ Khe Quyên
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.02
|
6.5
|
77.0
|
21
|
Hồ Khe Nước
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.02
|
9.0
|
94.0
|
22
|
Hồ Hóc Ọt
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.02
|
6.5
|
110.0
|
23
|
Hồ Ông Trọng
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.01
|
8.0
|
114.0
|
24
|
Hồ Cầu Húng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.2
|
7.0
|
110.0
|
25
|
Hồ Chọ Động
|
Anh Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.1
|
7.0
|
100.0
|
26
|
Hồ Khe Lim
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.04
|
8.0
|
146.0
|
27
|
Hồ Sắn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.03
|
9.0
|
95.0
|
28
|
Hồ Ba Đình
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.01
|
9.0
|
106.0
|
29
|
Hồ Cây Bứa
|
Anh Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.01
|
8.0
|
92.0
|
30
|
Hồ Cây Choại
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.1
|
7.0
|
103.0
|
31
|
Hồ Ba Cây Du
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.03
|
6.0
|
60.0
|
32
|
Hồ Khe Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.03
|
9.0
|
60.0
|
33
|
Hồ Lầy Trang
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.02
|
6.0
|
60.0
|
34
|
Hồ Khe Cội
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.02
|
6.0
|
129.0
|
35
|
Hồ Bụng Bò
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.01
|
7.0
|
37.0
|
36
|
Hồ Khe Khuê
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
UBND
Xã Đức Sơn
|
0.2
|
6.5
|
99.0
|
37
|
Hồ Khe Cốc
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hoa Sơn
|
UBND
Xã Hoa Sơn
|
0.02
|
8.0
|
80.0
|
38
|
Hồ Chọ Đàm
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.02
|
8.0
|
52.0
|
39
|
Hồ Khe Bin
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.01
|
8.0
|
57.0
|
40
|
Hồ Ruộng Hải
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hùng Sơn
|
UBND
Xã Hùng Sơn
|
0.1
|
9.0
|
75.0
|
41
|
Hồ Chọ Quan
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.3
|
9.8
|
136.0
|
42
|
Hồ Khe Đẻn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.1
|
8.0
|
62.0
|
43
|
Hồ Khe Ngát
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.1
|
7.0
|
65.0
|
44
|
Hồ Đá Mài
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.05
|
9.0
|
82.0
|
45
|
Hồ Chọ Ngay
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.03
|
5.0
|
53.0
|
46
|
Hồ Chọ Ngút
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.02
|
5.0
|
64.0
|
47
|
Hồ Khe Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
0.4
|
9.0
|
45.0
|
48
|
Hồ Chọ Quốc
|
Anh
Sơn
|
Xã Long
Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
0.1
|
8.0
|
140.0
|
49
|
Hồ Nông Dân
|
Anh
Sơn
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
0.05
|
8.0
|
151.0
|
50
|
Hồ Môn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.2
|
9.0
|
90.0
|
51
|
Hồ Nhà Trường
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.05
|
6.0
|
43.0
|
52
|
Hồ Cao Vều
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.04
|
7.0
|
48.5
|
53
|
Hồ Ông Thận
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.04
|
6.0
|
215.0
|
54
|
Hồ Cồn Sim
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.04
|
6.0
|
115.0
|
55
|
Hồ Anh Thành
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.02
|
5.0
|
60.0
|
56
|
Hồ Rú Mồ
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.02
|
5.0
|
37.0
|
57
|
Hồ Khe Đào
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.1
|
6.0
|
71.0
|
58
|
Hồ Khe Du
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.29
|
8.5
|
157.6
|
59
|
Hồ Khe Lầy
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.04
|
5.0
|
63.0
|
60
|
Hồ Trấp Mạ
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.03
|
5.0
|
85.0
|
61
|
Hồ Khe Kè
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.02
|
6.0
|
59.0
|
62
|
Hồ Cây Giới
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.02
|
6.0
|
64.0
|
63
|
Hồ Cây Mấc
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.01
|
6.0
|
40.0
|
64
|
Hồ Bồng Hôi
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.01
|
6.0
|
86.0
|
65
|
Hồ Trại Lăng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
Xã Thạch Sơn
|
0.01
|
5.0
|
65.0
|
66
|
Hồ Bà Mạc
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
Xã Thạch Sơn
|
0.01
|
5.0
|
30.0
|
67
|
Hồ Xóm 2
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thành Sơn
|
UBND
Xã Thành Sơn
|
0.1
|
6.0
|
56.0
|
68
|
Hồ Khe Ngái
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tường Sơn
|
UBND
Xã Tường Sơn
|
0.03
|
7.2
|
111.0
|
69
|
Hồ Ngã Ba
|
Anh
Sơn
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
UBND
Xã Vĩnh Sơn
|
0.5
|
5.0
|
85.0
|
70
|
Hồ Khe Hiềng
|
Con
Cuông
|
Xã
Châu Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.1
|
8.5
|
141.0
|
71
|
Hồ Khe Co
|
Con
Cuông
|
Xã
Đôn Phục
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.004
|
6.8
|
81.5
|
72
|
Hồ Khe Ngọn
|
Con
Cuông
|
Xã Lạng
Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.2
|
6.0
|
29.0
|
73
|
Hồ Ló Con
|
Con
Cuông
|
Xã
Môn Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.1
|
7.0
|
60.0
|
74
|
Hồ Khe Bòn
|
Con
Cuông
|
Xã Môn
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.1
|
7.2
|
68.7
|
75
|
Hồ Nà Xán
|
Con
Cuông
|
Xã
Môn Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.01
|
7.0
|
57.5
|
76
|
Hồ Khe Bon
|
Con
Cuông
|
Xã
Yên Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.2
|
8.8
|
66.0
|
77
|
Hồ Khe Vườn
|
Diễn
Châu
|
Xã Diễn
Phú
|
HTX
Đông Phú
|
0.3
|
4.5
|
86.0
|
78
|
Hồ Khe Ve
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Phú
|
UBND
Xã Diễn Phú
|
0.2
|
4.5
|
210.0
|
79
|
Hồ Nhà Đồ
|
Đô
Lương
|
Xã Bài Sơn
|
Hợp
tác Xã Bài Sơn
|
0.2
|
4.6
|
200.0
|
80
|
Hồ Hương Sơn
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.1
|
4.3
|
160.0
|
81
|
Hồ Ao Cà
|
Đô Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.1
|
7.0
|
150.0
|
82
|
Hồ Yên Sơn
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.02
|
6.0
|
150.0
|
83
|
Hồ Mới xóm 4
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác Xã Đại Sơn
|
0.3
|
6.7
|
201.9
|
84
|
Hồ Đồng Eo
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.1
|
5.0
|
278.6
|
85
|
Hồ Khe Mua
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.1
|
7.0
|
190.0
|
86
|
Hồ Ba Đạo
|
Đô
Lương
|
Xã
Đông Sơn
|
Hợp
tác Xã Đông Sơn
|
0.2
|
5.0
|
150.0
|
87
|
Hồ Đồng Càng
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.1
|
5.0
|
200.0
|
88
|
Hồ Truông
|
Đô
Lương
|
Xã Giang
Sơn Đông
|
Hợp
tác Xã Giang Sơn Đông
|
0.1
|
5.0
|
150.0
|
89
|
Hồ Động Đá
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.05
|
7.0
|
110.0
|
90
|
Hồ Mua Cua
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.03
|
5.6
|
100.0
|
91
|
Hồ Cây Chanh
|
Đô
Lương
|
Xã Giang
Sơn Tây
|
Hợp tác xã Giang Sơn Tây
|
0.1
|
7.0
|
110.0
|
92
|
Hồ Vũng Môn
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Tây
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Tây
|
0.05
|
8.0
|
130.0
|
93
|
Hồ Lách
|
Đô
Lương
|
Xã
Hiến Sơn
|
Hợp
tác xã Hiến Sơn
|
0.1
|
4.3
|
260.0
|
94
|
Hồ Khe Du
|
Đô
Lương
|
Xã
Hòa Sơn
|
Hợp
tác xã Hòa Sơn
|
0.3
|
8.5
|
157.6
|
95
|
Hồ Khe Hồ
|
Đô
Lương
|
Xã
Hòa Sơn
|
Hợp
tác xã Hòa Sơn
|
0.2
|
6.0
|
170.0
|
96
|
Hồ Bèo
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.5
|
5.0
|
101.0
|
97
|
Hồ Tràng Pheo
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.4
|
2.2
|
160.0
|
98
|
Hồ Vũng Tròn
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.3
|
3.5
|
253.0
|
99
|
Hồ Bỉ
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.2
|
3.0
|
250.0
|
100
|
Hồ Khe Quýt
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.1
|
7.0
|
100.0
|
101
|
Hồ Bạc
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp tác xã Hồng Sơn
|
0.1
|
2.8
|
335.0
|
102
|
Hồ Khe Bứa
|
Đô
Lương
|
Xã
Lam Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Sơn
|
0.5
|
9.0
|
353.7
|
103
|
Hồ Khe Khế
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.1
|
4.2
|
180.0
|
104
|
Hồ Bàu Me
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.1
|
3.0
|
590.0
|
105
|
Hồ Dậu
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.1
|
7.0
|
120.0
|
106
|
Hồ Khe Cấy
|
Đô
Lương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp
tác xã Ngọc Sơn
|
0.02
|
6.0
|
61.0
|
107
|
Hồ Thung
|
Đô
Lương
|
Xã
Nhân Sơn
|
Hợp
tác xã Nhân Sơn
|
0.03
|
5.0
|
100.0
|
108
|
Hồ Khe Giong
|
Đô
Lương
|
Xã
Tân Sơn
|
Hợp
tác xã Tân Sơn
|
0.05
|
5.5
|
85.0
|
109
|
Hồ Làng Lê
|
Đô
Lương
|
Xã
Tân Sơn
|
Hợp tác
xã Tân Sơn
|
0.03
|
5.0
|
129.0
|
110
|
Hồ Khe Chẹt
|
Đô
Lương
|
Xã
Thái Sơn
|
Hợp
tác xã Thái Sơn
|
0.1
|
6.0
|
41.0
|
111
|
Hồ Yên Thế
|
Đô
Lương
|
Xã
Thịnh Sơn
|
Hợp
tác xã Thịnh Sơn
|
0.1
|
7.0
|
166.0
|
112
|
Hồ Tích Tích
|
Đô
Lương
|
Xã
Thượng Sơn
|
Hợp
tác xã Thượng Sơn
|
0.1
|
3.5
|
270.0
|
113
|
Hồ Cừa
|
Đô
Lương
|
Xã
Tràng Sơn
|
Hợp
tác xã Tràng Sơn
|
0.1
|
4.0
|
50.0
|
114
|
Hồ Khe Môn
|
Đô
Lương
|
Xã
Xuân Sơn
|
Hợp
tác xã Xuân Sơn
|
0.1
|
4.0
|
170.0
|
115
|
Hồ Đồng Lau
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
Xã Hưng Yên Bắc
|
0.1
|
2.5
|
170.0
|
116
|
Hồ Khe Lốt
|
Hung
Nguyên
|
Xã Hưng
Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
0.3
|
4.0
|
131.0
|
117
|
Hồ Đồng Tru
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
0.2
|
3.5
|
290.0
|
118
|
Hồ Hòn Lòi
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
0.1
|
3.0
|
98.0
|
119
|
Hồ Hao Hao
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
0.2
|
7.7
|
112.0
|
120
|
Hồ Hố Hang
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.2
|
3.0
|
130.0
|
121
|
Hồ Kim Khánh
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.5
|
60.0
|
122
|
Hồ Mít
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.0
|
140.0
|
123
|
Hồ Ông Biềng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.0
|
70.0
|
124
|
Hồ Đá
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.0
|
72.0
|
125
|
Hồ Mưng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.5
|
60.0
|
126
|
Hồ Vực Mấu
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
4.0
|
100.0
|
127
|
Hồ Rú Dơi
|
Nam
Đàn
|
Xã Nam
Giang
|
UBND
Xã Nam Giang
|
0.2
|
6.0
|
220.0
|
128
|
Hồ Thủng Pheo
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.3
|
5.0
|
62.0
|
129
|
Hồ Khe Lầy
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.2
|
2.5
|
126.0
|
130
|
Hồ Khe Giấy
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.2
|
5.9
|
205.0
|
131
|
Hồ Khe Môn
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.1
|
5.0
|
65.0
|
132
|
Hồ Thuyền Thúng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.1
|
3.0
|
145.0
|
133
|
Hồ Thủng Lều
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.1
|
5.0
|
105.0
|
134
|
Hồ Thôi Nốc
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.1
|
4.5
|
105.0
|
135
|
Hồ Thủng Chuối
|
Nam
Đàn
|
Xã Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.1
|
6.5
|
125.0
|
136
|
Hồ Khe Ráng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.1
|
6.0
|
180.0
|
137
|
Hồ Tre Vang
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
Xã Nam Hưng
|
0.2
|
4.8
|
145.0
|
138
|
Hồ Thung Nguyễn
|
Nam
Đàn
|
Xã Nam
Kim
|
UBND
Xã Nam Kim
|
0.2
|
3.5
|
130.0
|
139
|
Hồ Ông Bính
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Kim
|
UBND
Xã Nam Kim
|
0.1
|
4.0
|
200.0
|
140
|
Hồ Trầm Trà Dưới
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Kim
|
UBND
Xã Nam Kim
|
0.1
|
2.0
|
110.0
|
141
|
Hồ Khe Bò
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Lĩnh
|
UBND
Xã Nam Lĩnh
|
0.3
|
6.0
|
195.0
|
142
|
Hồ Ồ Ồ
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Lĩnh
|
UBND
Xã Nam Lĩnh
|
0.1
|
6.0
|
263.0
|
143
|
Hồ Vĩnh Lợi
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
Xã Nam Nghĩa
|
0.1
|
2.5
|
145.0
|
144
|
Hồ Trại Bò
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
Xã Nam Nghĩa
|
0.1
|
2.0
|
45.0
|
145
|
Hồ Choi Cương
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
Xã Nam Nghĩa
|
0.1
|
2.5
|
150.0
|
146
|
Hồ Ông Hiếu
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
Xã Nam Nghĩa
|
0.1
|
5.0
|
100.0
|
147
|
Hồ Hồng Hợi
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
Xã Nam Nghĩa
|
0.1
|
3.5
|
54.0
|
148
|
Hồ Động Treo
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
Xã Nam Nghĩa
|
0.1
|
6.0
|
170.0
|
149
|
Hồ Trện
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
Xã Nam Nghĩa
|
0.1
|
7.0
|
160.0
|
150
|
Hồ Đại Hề
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thái
|
UBND
Xã Nam Thái
|
0.1
|
3.0
|
200.0
|
151
|
Hồ Hồng Thái
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thái
|
UBND
Xã Nam Thái
|
0.1
|
4.5
|
170.0
|
152
|
Hồ Hùng Cốc
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.5
|
7.5
|
745.0
|
153
|
Hồ Sơn Thành
|
Nam Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.3
|
3.5
|
80.0
|
154
|
Hồ Hàng Đa (Hàng Gia)
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.2
|
4.0
|
112.0
|
155
|
Hồ Cồn Trót
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.2
|
3.5
|
343.0
|
156
|
Hồ Hủng Móc
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.2
|
4.0
|
142.0
|
157
|
Hồ Vũng Nàng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.2
|
5.0
|
115.0
|
158
|
Hồ Rọng Xã
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.1
|
4.0
|
280.0
|
159
|
Hồ Nhà Nguồn
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.1
|
2.0
|
60.0
|
160
|
Hồ Đồng Chè
|
Nam
Đàn
|
Xã Nam
Xuân
|
UBND
Xã Nam Xuân
|
0.2
|
6.0
|
245.0
|
161
|
Hồ Ao Lùng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Xuân
|
UBND
Xã Nam Xuân
|
0.1
|
6.0
|
95.0
|
162
|
Hồ Khe Cấy
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Xuân
|
UBND
Xã Nam Xuân
|
0.1
|
6.0
|
105.0
|
163
|
Hồ Đập Bể
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Xuân
|
UBND
Xã Nam Xuân
|
0.2
|
5.2
|
440.0
|
164
|
Hồ Khe Đĩa
|
Nam
Đàn
|
Xã
Vân Diên
|
UBND
Xã Vân Diên
|
0.04
|
5.5
|
55.0
|
165
|
Hồ Cầu Bờ Đập
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Đồng
|
UBND
Xã Nghi Đồng
|
0.3
|
3.0
|
30.0
|
166
|
Hồ Vũng Cừ
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Đồng
|
UBND
Xã Nghi Đồng
|
0.3
|
2.5
|
50.0
|
167
|
Hồ Cầu Bè
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.4
|
2.0
|
40.0
|
168
|
Hồ Bàu Cơm
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.3
|
3.0
|
300.0
|
169
|
Hồ Khe Quang
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.1
|
3.0
|
140.0
|
170
|
Hồ Cây Thị
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.1
|
3.5
|
110.0
|
171
|
Hồ Khe Dứa
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.1
|
3.0
|
150.0
|
172
|
Hồ Sầu Lầy
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Quang
|
UBND
Xã Nghi Quang
|
0.3
|
3.5
|
120.0
|
173
|
Hồ Khe Cày
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Quang
|
UBND
Xã Nghi Quang
|
0.3
|
4.0
|
240.0
|
174
|
Hồ Cầu Ván
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.4
|
3.0
|
130.0
|
175
|
Hồ Bàu Gà (Trại Gà)
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.3
|
7.0
|
485.0
|
176
|
Hồ Rú Tranh
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.3
|
2.5
|
260.0
|
177
|
Hồ Khe Tre
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.3
|
2.5
|
155.0
|
178
|
Hồ Vũng Cầu
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.2
|
3.5
|
246.0
|
179
|
Hồ Bồ Chao
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.2
|
2.5
|
181.0
|
180
|
Hồ Nông Dân
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.2
|
2.5
|
170.0
|
181
|
Hồ Bàu Sen
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.2
|
2.5
|
300.0
|
182
|
Hồ Ông Thân
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.2
|
2.5
|
90.0
|
183
|
Hồ Làng
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.1
|
3.5
|
390.0
|
184
|
Hồ Lùng (Trại Giống)
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.1
|
3.5
|
170.0
|
185
|
Hồ Đồng Trại
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.1
|
2.0
|
108.0
|
186
|
Hồ Thung Rắn
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.1
|
2.5
|
180.0
|
187
|
Hồ Giếng Tợi
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.1
|
2.0
|
124.0
|
188
|
Hồ Trại Hồng
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.1
|
1.5
|
80.0
|
189
|
Hồ Khe Bốc
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Yên
|
UBND
Xã Nghi Yên
|
0.1
|
2.5
|
90.0
|
190
|
Hồ Khe Gián
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.5
|
5.0
|
450.0
|
191
|
Hồ Vũng Xối
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.3
|
4.2
|
170.0
|
192
|
Hồ Hóc Môn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.2
|
3.5
|
120.0
|
193
|
Hồ Tân Lập
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.2
|
4.0
|
75.0
|
194
|
Hồ Khe Nâm
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.2
|
6.0
|
150.0
|
195
|
Hồ Đường Ngang
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.1
|
3.0
|
150.0
|
196
|
Hồ Bà Lai
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.1
|
4.0
|
65.0
|
197
|
Hồ Ông Ký
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.5
|
2.0
|
250.0
|
198
|
Hồ Ông Hóa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.4
|
3.0
|
125.0
|
199
|
Hồ Đồng Chùa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.2
|
4.0
|
150.0
|
200
|
Hồ Khe Tong
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa
Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.2
|
3.0
|
80.0
|
201
|
Đập Bình Thái
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.1
|
3.0
|
90.0
|
202
|
Hồ Ông Tùy
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.1
|
3.0
|
125.0
|
203
|
Hồ Ông Thanh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.1
|
2.5
|
105.0
|
204
|
Hồ Ngô Lai
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.5
|
4.0
|
350.0
|
205
|
Hồ Đồng Bói
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.4
|
3.0
|
140.0
|
206
|
Hồ Xóm 2
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.4
|
6.0
|
120.0
|
207
|
Hồ Đức Quang (Hồ Xóm 1)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.3
|
4.0
|
70.0
|
208
|
Hồ Điểm Mới
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.2
|
4.0
|
451.0
|
209
|
Hồ Cây Sông
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đúc
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.3
|
3.0
|
110.0
|
210
|
Hồ Đức Trung
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.2
|
5.0
|
152.0
|
211
|
Hồ Ráng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
UBND
Xã Nghĩa Đức
|
0.1
|
2.5
|
60.0
|
212
|
Hồ Cát Mộng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 2
|
0.4
|
5.0
|
110.0
|
213
|
Hồ Cát Sơn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 2
|
0.4
|
4.0
|
160.0
|
214
|
Hồ Đồng Sằng 2
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.4
|
5.0
|
800.0
|
215
|
Hồ Làng Cháng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.3
|
6.0
|
130.0
|
216
|
Hồ Phòng Không
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.2
|
5.0
|
120.0
|
217
|
Hồ Bà Quyền
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.1
|
6.0
|
100.0
|
218
|
Hồ Các Cụ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.1
|
3.5
|
80.0
|
219
|
Hồ Vinh Quang
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.1
|
5.0
|
100.0
|
220
|
Hồ Bãi Vừng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.1
|
4.0
|
39.0
|
221
|
Hồ Đồng Tiến
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.1
|
4.0
|
130.0
|
222
|
Hồ Đồng Thanh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.1
|
5.0
|
150.0
|
223
|
Hồ Bãi Cáy
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.1
|
4.0
|
50.0
|
224
|
Hồ 1 Đội 2
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.4
|
7.0
|
151.0
|
225
|
Hồ 1 Đội 7
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.4
|
4.0
|
77.0
|
226
|
Hồ Đội 9
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.3
|
6.0
|
87.0
|
227
|
Hồ Chế Biến
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.3
|
5.0
|
242.0
|
228
|
Hồ 3 Đội Cam
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.3
|
7.0
|
385.0
|
229
|
Hồ 2 Đội 2
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.3
|
7.0
|
144.0
|
230
|
Hồ Đội 5
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.3
|
3.0
|
96.0
|
231
|
Hồ 2 Đội 7
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.2
|
3.0
|
81.0
|
232
|
Hồ Ông Biên
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.2
|
2.0
|
368.0
|
233
|
Hồ 2 Đội Cam
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.2
|
3.0
|
402.0
|
234
|
Hồ Hải Lý
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.2
|
3.0
|
189.0
|
235
|
Hồ Đội 3
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.2
|
2.5
|
101.0
|
236
|
Hồ 3 Đội 1
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.1
|
4.0
|
134.0
|
237
|
Hồ Đội 10
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.1
|
3.0
|
700.0
|
238
|
Hồ Tên Lửa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hồng
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
0.04
|
7.0
|
472.0
|
239
|
Hồ Làng Mới
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hưng
|
UBND
Xã Nghĩa Hưng
|
0.3
|
9.0
|
209.0
|
240
|
Hồ Khe Sanh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hưng
|
UBND
Xã Nghĩa Hưng
|
0.2
|
7.0
|
233.4
|
241
|
Hồ Khe Dền
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hưng
|
UBND
Xã Nghĩa Hưng
|
0.2
|
4.0
|
176.0
|
242
|
Hồ Khe Đá (Nhỏ)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Khánh
|
UBND
Xã Nghĩa Khánh
|
0.4
|
6.0
|
120.0
|
243
|
Hồ Nghen
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Khánh
|
UBND
Xã Nghĩa Khánh
|
0.4
|
6.0
|
100.0
|
244
|
Hồ Mồn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
UBND
Xã Nghĩa Lạc
|
0.3
|
4.5
|
400.0
|
245
|
Hồ Tân
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
UBND
Xã Nghĩa Lạc
|
0.3
|
4.0
|
100.0
|
246
|
Hồ Mẻn (Hồ Thác Mẻn)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
UBND
Xã Nghĩa Lạc
|
0.2
|
2.0
|
22.0
|
247
|
Hồ Làng Gây
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
UBND
Xã Nghĩa Lạc
|
0.1
|
5.0
|
126.0
|
248
|
Hồ Đon
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
UBND
Xã Nghĩa Lạc
|
0.1
|
4.0
|
376.0
|
249
|
Hồ Đá Nhảy
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
UBND
Xã Nghĩa Lạc
|
0.1
|
3.0
|
62.0
|
250
|
Hồ Đập Vắng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lạc
|
UBND
Xã Nghĩa Lạc
|
0.1
|
3.0
|
100.0
|
251
|
Hồ Khe Yêu cũ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.4
|
9.4
|
114.0
|
252
|
Hồ Yên Trung
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.4
|
5.0
|
210.0
|
253
|
Hồ Làng Lầm
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.2
|
4.0
|
102.0
|
254
|
Hồ Đồng Nõn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.2
|
3.0
|
129.0
|
255
|
Hồ Khe Chảo
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.2
|
4.0
|
217.0
|
256
|
Hồ Đồng Xan
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.2
|
4.0
|
92.0
|
257
|
Hồ Chăn Nuôi
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.4
|
3.5
|
150.0
|
258
|
Hồ Khe Giang
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
8.6
|
100.0
|
259
|
Hồ Khe Chàm
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.3
|
3.5
|
160.0
|
260
|
Hồ Khe Sy 1
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
7.1
|
150.0
|
261
|
Hồ Hóc Lách
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
3.5
|
150.0
|
262
|
Hồ Đồng Tranh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
6.0
|
215.0
|
263
|
Hồ Đồng Tuần
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
6.0
|
200.0
|
264
|
Hồ Gò Nến
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
2.5
|
150.0
|
265
|
Hồ Khe Lau
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
2.5
|
150.0
|
266
|
Hồ Khe Dứa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
3.0
|
250.0
|
267
|
Hồ Vĩnh Giang
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
3.0
|
250.0
|
268
|
Hồ Kim Hồng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
4.0
|
300.0
|
269
|
Hồ Đồng Trường
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.2
|
3.0
|
150.0
|
270
|
Hồ Khe Sy 2
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.1
|
2.0
|
125.0
|
271
|
Hồ Hồng Lộc
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.1
|
2.5
|
120.0
|
272
|
Hồ Hải Lộc
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.1
|
2.0
|
150.0
|
273
|
Hồ Khe Bông
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.1
|
2.5
|
100.0
|
274
|
Hồ Bà Nhường
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.1
|
3.0
|
186.0
|
275
|
Hồ Khe Bai
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.1
|
2.0
|
100.0
|
276
|
Hồ Bãi Niêu
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.1
|
3.0
|
70.0
|
277
|
Hồ Hóc Mây
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.05
|
3.0
|
50.0
|
278
|
Hồ Tân Thái
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
UBND
Xã Nghĩa Lợi
|
0.1
|
4.0
|
129.0
|
279
|
Hồ Hưng Nghĩa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
UBND
Xã Nghĩa Lợi
|
0.1
|
5.0
|
120.0
|
280
|
Hồ Ngọc Lam
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
UBND
Xã Nghĩa Lợi
|
0.1
|
7.0
|
231.6
|
281
|
Hồ Làng Sỏi (Hồ Tân Sỏi)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
UBND
Xã Nghĩa Lợi
|
0.1
|
3.0
|
110.0
|
282
|
Hồ Lò Than
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Long
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.5
|
7.5
|
150.0
|
283
|
Hồ Đá Dựng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
Xã Nghĩa Long
|
0.5
|
6.0
|
250.0
|
284
|
Hồ Làng Sang
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
Xã Nghĩa Long
|
0.3
|
4.0
|
120.0
|
285
|
Hồ Nam Khế
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
Xã Nghĩa Long
|
0.2
|
6.0
|
170.0
|
286
|
Hồ Nam Kim
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
Xã Nghĩa Long
|
0.1
|
3.0
|
110.0
|
287
|
Hồ Đồng Búng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.3
|
4.0
|
80.0
|
288
|
Hồ Đồng Lẹp
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.3
|
6.0
|
130.0
|
289
|
Hồ Khe Kem
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.2
|
8.0
|
120.0
|
290
|
Hồ Làng Sanh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Minh
|
UBND
Xã Nghĩa Minh
|
0.5
|
4.5
|
200.0
|
291
|
Hồ Đồng Làn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Minh
|
UBND
Xã Nghĩa Minh
|
0.2
|
1.5
|
109.2
|
292
|
Hồ Làng Cam (Hồ Đội 9)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Minh
|
UBND
Xã Nghĩa Minh
|
0.1
|
4.0
|
120.0
|
293
|
Hồ Khương Phúc (Hồ 2 Đội 5)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.3
|
4.0
|
122.0
|
294
|
Hồ Đội 5-1
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.2
|
4.0
|
100.0
|
295
|
Hồ Hường Ngọc
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.2
|
4.0
|
122.0
|
296
|
Hồ Bá Ngũ (Ông Ngũ Đội 2)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.1
|
5.0
|
74.0
|
297
|
Hồ Ông Tài Đội 8
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.1
|
7.0
|
170.0
|
298
|
Hồ Ông Đắc
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.1
|
6.0
|
80.0
|
299
|
Hồ Hải Lý (Ông Lý Đội 6)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.1
|
7.0
|
120.0
|
300
|
Hồ Ông Ba
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.1
|
5.0
|
150.0
|
301
|
Hồ Ông Dũng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.1
|
4.0
|
70.0
|
302
|
Hồ Kỳ Hải
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.1
|
6.0
|
90.0
|
303
|
Hồ Xuân Hưng (Ông Ngộ)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Phú
|
UBND
Xã Nghĩa Phú
|
0.01
|
6.0
|
130.0
|
304
|
Hồ Đội 3
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Sơn
|
UBND
Xã Nghĩa Sơn
|
0.4
|
3.5
|
65.0
|
305
|
Hồ C10
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Sơn
|
UBND
Xã Nghĩa Sơn
|
0.4
|
3.0
|
233.0
|
306
|
Hồ Sơn Trung 2
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Sơn
|
UBND
Xã Nghĩa Sơn
|
0.2
|
7.0
|
233.0
|
307
|
Hồ Sơn Trung 1
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Sơn
|
UBND
Xã Nghĩa Sơn
|
0.2
|
6.0
|
344.0
|
308
|
Hồ Tháp
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.3
|
4.5
|
140.0
|
309
|
Hồ Lập Xuân
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.3
|
4.0
|
116.0
|
310
|
Hồ Thiết
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.2
|
4.0
|
177.0
|
311
|
Hồ Lèn Chuối
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.2
|
2.5
|
170.0
|
312
|
Hồ Làng Hều
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.2
|
5.0
|
110.0
|
313
|
Hồ Hóc Bèo
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.1
|
7.0
|
57.0
|
314
|
Hồ Bàu Rái
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.1
|
8.0
|
81.0
|
315
|
Hồ Bàu Bum
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.1
|
5.0
|
50.0
|
316
|
Hồ Khe Ổ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.04
|
8.0
|
53.0
|
317
|
Hồ Bàu Cờ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa
Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.04
|
5.0
|
92.0
|
318
|
Hồ 8/3
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thịnh
|
UBND
Xã Nghĩa Thịnh
|
0.1
|
2.5
|
116.0
|
319
|
Hồ Mó Dong
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.3
|
6.8
|
238.2
|
320
|
Hồ Màn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.2
|
9.0
|
150.0
|
321
|
Hồ Tiếng Trống
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.2
|
6.0
|
60.0
|
322
|
Hồ Đồng Báng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.1
|
5.0
|
40.0
|
323
|
Hồ Đồng Báng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.1
|
6.0
|
100.0
|
324
|
Hồ Ao Phường
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa
Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.1
|
4.0
|
40.0
|
325
|
Hồ Đồng Sim (Bụi Mai)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.1
|
4.5
|
50.0
|
326
|
Hồ Cây Gạo
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.1
|
5.0
|
120.0
|
327
|
Hồ Bàu Lạng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.3
|
8.0
|
366.0
|
328
|
Hồ Khe Cụt
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.2
|
8.0
|
237.0
|
329
|
Hồ Khe Tòng 2
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.2
|
5.0
|
81.0
|
330
|
Hồ Đồng Nheo
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.2
|
5.0
|
250.0
|
331
|
Hồ Khe Tòng 1 (Hồ Dâng)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.1
|
8.0
|
200.0
|
332
|
Hồ Khe Nhâm (Làng Nhâm)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Yên
|
UBND
Xã Nghĩa Yên
|
0.4
|
7.8
|
198.0
|
333
|
Hồ Vàng Ró
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Yên
|
UBND
Xã Nghĩa Yên
|
0.2
|
3.0
|
110.0
|
334
|
Hồ Đồng Kè
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Yên
|
UBND
Xã Nghĩa Yên
|
0.1
|
3.5
|
110.0
|
335
|
Hồ Đồng Ráng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Yên
|
UBND
Xã Nghĩa Yên
|
0.1
|
3.0
|
251.0
|
336
|
Hồ Bản Dốn
|
Quế
Phong
|
Xã
Mường Nọc
|
UBND
Xã Mường Nọc
|
0.1
|
3.0
|
129.0
|
337
|
Hồ Tống Mọ
|
Quế
Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.1
|
5.0
|
250.4
|
338
|
Hồ Long Quang
|
Quế
Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.1
|
5.5
|
60.0
|
339
|
Hồ Phai Húa
|
Quế
Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
UBND
Xã Tiền Phong
|
0.3
|
2.5
|
125.0
|
340
|
Hồ Hủa Tạ
|
Quế
Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
UBND
Xã Tiền Phong
|
0.2
|
5.0
|
69.0
|
341
|
Hồ Na Dến
|
Quế
Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
UBND
Xã Tiền Phong
|
0.1
|
9.0
|
162.4
|
342
|
Hồ Đồi Triệu
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bính
|
UBND
Xã Châu Bính
|
0.4
|
8.0
|
146.0
|
343
|
Hồ Khe Bó
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bính
|
UBND
Xã Châu Bính
|
0.2
|
4.0
|
116.0
|
344
|
Hồ Phà Đáy
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bính
|
UBND
Xã Châu Bính
|
0.1
|
8.0
|
228.0
|
345
|
Hồ Huôi Cô
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bính
|
UBND
Xã Châu Bính
|
0.1
|
3.0
|
30.0
|
346
|
Hồ Khe Chuối
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bình
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.4
|
9.8
|
69.3
|
347
|
Hồ Khe Nem
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bình
|
UBND
Xã Châu Bình
|
0.04
|
5.0
|
50.0
|
348
|
Hồ Khe Mó
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Tiến
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.04
|
8.0
|
150.0
|
349
|
Hồ Khe Hạ
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Tiến
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.03
|
9.5
|
78.9
|
350
|
Hồ Mường Nọi
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Cường
|
UBND
Xã Châu Cường
|
0.5
|
8.0
|
180.0
|
351
|
Hồ Na Nọi
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Đình
|
UBND
Xã Châu Đình
|
0.1
|
6.0
|
103.0
|
352
|
Hồ Khe Lìn
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Đình
|
UBND
Xã Châu Đình
|
0.1
|
4.0
|
150.0
|
353
|
Hồ Hóc Mợi
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Đình
|
UBND
Xã Châu Đình
|
0.03
|
8.0
|
91.0
|
354
|
Hồ Trạm Xá
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Châu
Quang
|
UBND
Xã Châu Quang
|
0.4
|
3.0
|
220.0
|
355
|
Hồ Cây Dừa
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.1
|
6.0
|
370.0
|
356
|
Hồ Khe Mẻn
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.1
|
5.0
|
122.0
|
357
|
Hồ Kính Thịnh
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Nghĩa Xuân
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.4
|
7.0
|
180.0
|
358
|
Hồ Tiểu Đoàn
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Nghĩa Xuân
|
UBND
Xã Nghĩa Xuân
|
0.2
|
2.0
|
191.0
|
359
|
Hồ Rộc Vó
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Tam Hợp
|
UBND
Xã Tam Hợp
|
0.3
|
6.0
|
437.0
|
360
|
Hồ Khe Dinh
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Tam Hợp
|
UBND
Xã Tam Hợp
|
0.3
|
6.0
|
125.0
|
361
|
Hồ Bản Khạng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Yên Hợp
|
UBND
Xã Yên Hợp
|
0.2
|
6.0
|
50.0
|
362
|
Hồ Đồng Bai
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Yên Hợp
|
UBND
Xã Yên Hợp
|
0.1
|
8.0
|
200.0
|
363
|
Hồ Bản Đung
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Yên Hợp
|
UBND
Xã Yên Hợp
|
0.1
|
5.0
|
50.0
|
364
|
Hồ Xóm Sỏi
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Yên Hợp
|
UBND
Xã Yên Hợp
|
0.1
|
4.0
|
30.0
|
365
|
Hồ Hòn Đầm
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.3
|
4.0
|
195.0
|
366
|
Hồ Đồng Cầu 1
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.3
|
4.5
|
100.0
|
367
|
Hồ Khe Mài
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.2
|
7.5
|
95.0
|
368
|
Hồ Khe Chay
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.1
|
6.5
|
174.0
|
369
|
Hồ Hóc Rồng
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.1
|
8.9
|
15.0
|
370
|
Hồ Hóc Lèn
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.1
|
8.0
|
120.0
|
371
|
Hồ Hòn Riềng
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.1
|
5.0
|
260.0
|
372
|
Hồ Trúc Sinh
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.1
|
3.5
|
182.0
|
373
|
Hồ Hóc Mua
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.1
|
7.0
|
160.0
|
374
|
Hồ Đồng Cầu 2
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.1
|
6.6
|
141.0
|
375
|
Hồ Hóc Dong 1
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.05
|
3.0
|
187.0
|
376
|
Hồ Đồng Cầu
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.5
|
8.5
|
414.4
|
377
|
Hồ Đồng Nên
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.2
|
6.2
|
190.0
|
378
|
Hồ Khe Dẻ
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.2
|
4.5
|
300.0
|
379
|
Hồ Khe Toại
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.2
|
6.5
|
230.0
|
380
|
Hồ Khe Trại
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.2
|
6.4
|
500.0
|
381
|
Hồ Đập Xóm
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.2
|
3.5
|
153.0
|
382
|
Hồ Mộ Ông
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.1
|
6.5
|
150.0
|
383
|
Hồ Nhà Bính
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.1
|
8.0
|
125.6
|
384
|
Hồ Lang Láng
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.1
|
2.5
|
100.0
|
385
|
Hồ Đập Lèn
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
UBND
Xã Quỳnh Hoa
|
0.2
|
9.0
|
111.0
|
386
|
Hồ Động Voi
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
UBND
Xã Quỳnh Hoa
|
0.1
|
6.5
|
112.0
|
387
|
Hồ Bộ Đội
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã Quỳnh
Lâm
|
UBND
Xã Quỳnh Lâm
|
0.1
|
5.0
|
195.0
|
388
|
Hồ Xó
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Mỹ
|
UBND
Xã Quỳnh Mỹ
|
0.2
|
8.2
|
255.0
|
389
|
Hồ Eo Trò
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Mỹ
|
UBND
Xã Quỳnh Mỹ
|
0.1
|
5.7
|
90.0
|
390
|
Hồ Eo Chim
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Mỹ
|
UBND
Xã Quỳnh Mỹ
|
0.1
|
9.4
|
110.0
|
391
|
Hồ Hóc Cối
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tam
|
HTX
Nông nghiệp Quỳnh Tam
|
0.5
|
6.5
|
260.0
|
392
|
Hồ Đông Hồng
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tam
|
HTX
Nông nghiệp Quỳnh Tam
|
0.3
|
5.0
|
294.8
|
393
|
Hồ Nhà Ông
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tam
|
HTX
Nông nghiệp Quỳnh Tam
|
0.2
|
5.0
|
200.0
|
394
|
Hồ Đồng Dẻ
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tam
|
HTX
Nông nghiệp Quỳnh Tam
|
0.1
|
5.0
|
180.0
|
395
|
Hồ An Cư
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tam
|
HTX
Nông nghiệp Quỳnh Tam
|
0.1
|
3.0
|
64.0
|
396
|
Hồ Nhà Trường xóm 8
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.3
|
7.5
|
120.0
|
397
|
Hồ Vùng Sắn
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
4.0
|
100.0
|
398
|
Hồ Khe Dứa
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
7.5
|
100.0
|
399
|
Hồ Cồn Quy
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
2.5
|
130.0
|
400
|
Hồ Nước Mắm (xóm 16)
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
7.0
|
240.0
|
401
|
Hồ Ủy Ban
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
7.0
|
122.0
|
402
|
Hồ Nhà Trường xóm 1
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
5.5
|
100.0
|
403
|
Hồ Thôn 1
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
5.0
|
215.0
|
404
|
Hồ Khe Lở
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.1
|
4.0
|
120.0
|
405
|
Hồ Lèn Trai
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.04
|
7.0
|
270.0
|
406
|
Hồ Vũng Đá
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.4
|
6.5
|
300.0
|
407
|
Hồ Dạ U
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.3
|
5.0
|
118.0
|
408
|
Hồ Khe Cốc
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.2
|
9.0
|
228.0
|
409
|
Hồ Các Cụ
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.2
|
3.5
|
100.0
|
410
|
Hồ Cày Máy
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.1
|
6.0
|
205.0
|
411
|
Hồ Thủng Dạ
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã Quỳnh
Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.1
|
7.5
|
143.0
|
412
|
Hồ Lèn Hồ
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.1
|
5.0
|
200.0
|
413
|
Hồ Lèn Dài
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.1
|
6.0
|
142.0
|
414
|
Hồ Khe Cầu
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.1
|
6.0
|
170.0
|
415
|
Hồ Vũng Mó
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.1
|
6.0
|
135.0
|
416
|
Hồ Trường Sơn
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Văn
|
HTX
Nam Sơn
|
0.4
|
3.5
|
383.0
|
417
|
Hồ Tạo nguồn
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.2
|
4.0
|
362.0
|
418
|
Hồ Hóc Mét
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã Tân
Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.1
|
9.3
|
542.2
|
419
|
Hồ Khe Bói
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.1
|
6.0
|
120.0
|
420
|
Hồ Cây Tràu
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.1
|
6.0
|
100.0
|
421
|
Hồ Ông Giai
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.1
|
4.0
|
85.0
|
422
|
Hồ Khe Chuối
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.05
|
4.5
|
206.0
|
423
|
Hồ Tân Tiến
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Thắng
|
UBND
Xã Tân Thắng
|
0.5
|
5.8
|
128.0
|
424
|
Hồ Lò Gạch
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Thắng
|
UBND
Xã Tân Thắng
|
0.3
|
4.5
|
247.0
|
425
|
Hồ xóm 29
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Thắng
|
UBND
Xã Tân Thắng
|
0.2
|
3.5
|
218.0
|
426
|
Hồ Nam Việt
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Thắng
|
UBND
Xã Tân Thắng
|
0.1
|
8.0
|
141.0
|
427
|
Hồ Cơ Quan
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã Tân Thắng
|
UBND
Xã Tân Thắng
|
0.1
|
3.5
|
132.0
|
428
|
Hồ Vình
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
Xã Giai Xuân
|
0.2
|
6.0
|
373.0
|
429
|
Hồ Trảy
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
Xã Giai Xuân
|
0.1
|
3.5
|
272.0
|
430
|
Hồ Rộc Mạc
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
Xã Giai Xuân
|
0.1
|
7.0
|
103.0
|
431
|
Hồ Vả
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
Xã Giai Xuân
|
0.1
|
4.0
|
436.0
|
432
|
Hồ Ráy
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
Xã Giai Xuân
|
0.1
|
5.0
|
319.0
|
433
|
Hồ Nước Xanh
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
Xã Giai Xuân
|
0.1
|
5.0
|
210.0
|
434
|
Hồ Mó
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
Xã Giai Xuân
|
0.04
|
8.0
|
200.0
|
435
|
Hồ Đùn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
Xã Hương Sơn
|
0.1
|
4.0
|
125.0
|
436
|
Hồ Cừa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
Xã Hương Sơn
|
0.03
|
6.0
|
118.0
|
437
|
Hồ Điện Lực
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.2
|
7.0
|
102.0
|
438
|
Hồ Bục Bục
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.1
|
7.0
|
55.0
|
439
|
Hồ Nhơm
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.3
|
3.5
|
262.5
|
440
|
Hồ 3-9
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.2
|
6.8
|
176.5
|
441
|
Hồ Ba Trâu
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.04
|
6.0
|
193.0
|
442
|
Hồ Khe Mây
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.04
|
8.0
|
60.0
|
443
|
Hồ Khe Ổ
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.01
|
5.0
|
123.0
|
444
|
Hồ Bò Ma
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.2
|
5.5
|
148.0
|
445
|
Hồ Trăn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.2
|
7.0
|
131.0
|
446
|
Hồ Khe Nứa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.1
|
4.0
|
388.0
|
447
|
Hồ Ruộng Giếng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.1
|
6.0
|
116.0
|
448
|
Hồ Khe Du
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.1
|
5.0
|
140.0
|
449
|
Hồ Trù
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.1
|
7.0
|
57.0
|
450
|
Hồ Cụt
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.04
|
5.0
|
142.0
|
451
|
Hồ Đồng Rạn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.02
|
6.5
|
177.0
|
452
|
Hồ 8/3
|
Tân
Kỳ
|
Xã Nghĩa
Đồng
|
UBND
Xã Nghĩa Đồng
|
0.1
|
4.0
|
236.0
|
453
|
Hồ Bàu Sen
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Đồng
|
UBND
Xã Nghĩa Đồng
|
0.1
|
4.0
|
205.0
|
454
|
Hồ Đồi Tràm
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.5
|
6.0
|
442.0
|
455
|
Hồ Mai Chế
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.1
|
7.0
|
148.0
|
456
|
Hồ Động Thờ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.05
|
9.0
|
167.0
|
457
|
Hồ Cồn Bụi
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.04
|
5.0
|
64.0
|
458
|
Hồ Nương Triềng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.04
|
7.0
|
197.0
|
459
|
Hồ Cây Quýt
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.04
|
9.0
|
105.0
|
460
|
Hồ Đồng Kho
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.04
|
7.0
|
57.0
|
461
|
Hồ KCII
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.01
|
6.0
|
94.0
|
462
|
Hồ Đồng Quanh
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.3
|
8.0
|
151.0
|
463
|
Hồ Gia Trai
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.3
|
8.5
|
77.0
|
464
|
Hồ Đồng Đảng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.3
|
5.5
|
72.0
|
465
|
Hồ Gộc Lim
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.1
|
6.0
|
163.0
|
466
|
Hồ Đồng Mùa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.04
|
5.0
|
245.0
|
467
|
Hồ Gia
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.03
|
7.0
|
28.0
|
468
|
Hồ Thung Dầu
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.02
|
6.0
|
40.0
|
469
|
Hồ Ông Đường
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.02
|
5.0
|
190.0
|
470
|
Hồ Đồng Môn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.02
|
6.0
|
89.0
|
471
|
Hồ Cây Đẻn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.01
|
6.0
|
30.0
|
472
|
Hồ Đồng Kiệt
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.01
|
5.0
|
107.0
|
473
|
Hồ Ông Hồ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.01
|
5.0
|
37.0
|
474
|
Hồ Rú Mồ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hoàn
|
UBND
Xã Nghĩa Hoàn
|
0.1
|
5.0
|
314.0
|
475
|
Hồ Đồng Truông
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.03
|
6.0
|
62.0
|
476
|
Hồ Cửa Trúc
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.02
|
5.0
|
98.0
|
477
|
Hồ Bà Nguyện
|
Tân
Kỳ
|
Xã Nghĩa
Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.01
|
6.0
|
45.0
|
478
|
Hồ Đồng Mua
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.01
|
5.5
|
98.0
|
479
|
Hồ Hồng An
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.004
|
5.0
|
37.0
|
480
|
Hồ Kẻo
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.3
|
8.0
|
272.0
|
481
|
Hồ Bàu Cốc
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.2
|
6.5
|
132.0
|
482
|
Hồ Quy Mô
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.2
|
3.0
|
158.0
|
483
|
Hồ Hòa Bình
|
Tân
Kỳ
|
Xã Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.2
|
6.0
|
398.0
|
484
|
Hồ Đồng Hầm
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBNĐ
Xã Nghĩa Phúc
|
0.1
|
6.0
|
113.0
|
485
|
Hồ Khe Nằn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.1
|
5.0
|
171.0
|
486
|
Hồ Khe Đá
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.1
|
6.0
|
169.0
|
487
|
Hồ Cửa Đền
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.1
|
6.0
|
113.0
|
488
|
Hồ Hồng Kỳ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.1
|
4.0
|
101.0
|
489
|
Hồ Đồng Cấm
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.1
|
2.5
|
58.0
|
490
|
Hồ Đồng Mưng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.1
|
6.5
|
183.0
|
491
|
Hồ Đồng Mồn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.05
|
5.0
|
175.0
|
492
|
Hồ Đồng Cỏ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.04
|
6.0
|
91.0
|
493
|
Hồ Đồng Giếng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.03
|
7.0
|
89.0
|
494
|
Hồ Hòa Phúc
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.02
|
7.0
|
152.0
|
495
|
Hồ Thung Giếng
|
Tân
Kỳ
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.02
|
6.0
|
102.0
|
496
|
Hồ Rộc Trắng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.01
|
6.0
|
80.0
|
497
|
Hồ Khe Mai
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Thái
|
UBND
Xã Nghĩa Thái
|
0.4
|
7.0
|
101.0
|
498
|
Hồ Khe Cạn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Thái
|
UBND
Xã Nghĩa Thái
|
0.3
|
7.0
|
71.0
|
499
|
Hồ Xí Tẹc
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Thái
|
UBND
Xã Nghĩa Thái
|
0.1
|
7.0
|
270.0
|
500
|
Hồ Đồng Thượng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Thái
|
UBND
Xã Nghĩa Thái
|
0.1
|
5.0
|
285.0
|
501
|
Hồ Khe Sắn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
0.4
|
8.0
|
142.0
|
502
|
Hồ Đồng Cạn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
0.2
|
5.0
|
72.0
|
503
|
Hồ Săng Vì
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
0.03
|
8.0
|
72.0
|
504
|
Hồ Đô Lương
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.2
|
5.0
|
187.0
|
505
|
Hồ Rặc Trâu
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.2
|
5.0
|
72.0
|
506
|
Hồ Thanh Chương 1
|
Tân
Kỳ
|
Xã Tân
An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
6.0
|
137.0
|
507
|
Hồ Hưng Nguyên
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
4.5
|
273.0
|
508
|
Hồ Ông Mão
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
7.0
|
92.0
|
509
|
Hồ Cửa Đội
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
6.5
|
112.0
|
510
|
Hồ Nghi Lộc
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
5.0
|
105.0
|
511
|
Hồ Quyết Thắng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
5.0
|
141.0
|
512
|
Hồ C21
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.05
|
6.5
|
108.0
|
513
|
Hồ Vật Tư
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.05
|
5.0
|
70.0
|
514
|
Hồ Khe Lọ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.04
|
8.0
|
116.0
|
515
|
Hồ Nhà Phát
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.04
|
6.0
|
148.0
|
516
|
Hồ Cường Sen
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.03
|
6.0
|
31.0
|
517
|
Hồ Ông Kỳ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.03
|
5.0
|
96.0
|
518
|
Hồ Ông Bình
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.03
|
9.0
|
50.0
|
519
|
Hồ Toản Mùi
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.01
|
5.0
|
59.0
|
520
|
Hồ Thanh Chương 2
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.01
|
5.0
|
22.0
|
521
|
Hồ Ông Hoàn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.01
|
7.0
|
57.0
|
522
|
Hồ Công Đoàn
|
Tân
Kỳ
|
Xã Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.01
|
7.0
|
32.0
|
523
|
Hồ Bà Đồng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Hương
|
UBND
Xã Tân Hương
|
0.4
|
8.0
|
133.0
|
524
|
Hồ Lành Ngạnh
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Hương
|
UBND
Xã Tân Hương
|
0.2
|
4.0
|
105.0
|
525
|
Hồ Hữu Bộ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Hương
|
UBND
Xã Tân Hương
|
0.02
|
5.5
|
88.0
|
526
|
Hồ Dền Dền
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Hương
|
UBND
Xã Tân Hương
|
0.01
|
5.0
|
52.0
|
527
|
Hồ Tân Minh
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Long
|
UBND
Xã Tân Long
|
0.1
|
6.0
|
96.0
|
528
|
Hồ Tân Phong
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Phú
|
UBND
Xã Tân Phú
|
0.1
|
4.0
|
317.0
|
529
|
Hồ Sao Sa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Phú
|
UBND
Xã Tân Phú
|
0.02
|
8.0
|
223.0
|
530
|
Hồ Trung Lương
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Xuân
|
UBND
Xã Tân Xuân
|
0.2
|
7.0
|
278.0
|
531
|
Hồ Thung Mét
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.3
|
9.0
|
138.0
|
532
|
Hồ Kẻ Diện
|
Tân
Kỳ
|
Xã Tiên
Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.2
|
4.5
|
179.0
|
533
|
Hồ Tạ Hòm
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.1
|
6.5
|
348.0
|
534
|
Hồ Phai Mèn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.1
|
5.0
|
348.0
|
535
|
Hồ Bù Chải
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.1
|
6.0
|
235.0
|
536
|
Hồ Đồng Ếch
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.05
|
4.0
|
125.0
|
537
|
Hồ Thái Minh
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.04
|
5.0
|
283.0
|
538
|
Hồ Xóm 6
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
Xã Tiên Kỳ
|
0.02
|
6.0
|
59.0
|
539
|
Hồ Rành Rành
|
Thanh
Chương
|
Thị
trấn Dùng
|
UBND
Thị trấn Dùng
|
0.1
|
1.5
|
70.0
|
540
|
Hồ Giếng Đô
|
Thanh
Chương
|
Thị
trấn Dùng
|
UBND
Thị trấn Dùng
|
0.1
|
3.0
|
63.0
|
541
|
Hồ Ông Sinh (Độ Sinh)
|
Thanh
Chương
|
Thị
trấn Dùng
|
UBND
Thị trấn Dùng
|
0.1
|
2.3
|
65.0
|
542
|
Hồ Đồng Môn
|
Thanh
Chương
|
Xã Hạnh
Lâm
|
UBND
Xã Hạnh Lâm
|
0.2
|
1.7
|
150.0
|
543
|
Hồ Thung Vả
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Thắng
|
0.3
|
2.6
|
220.0
|
544
|
Hồ Truông Sỏi
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Thắng
|
0.3
|
3.8
|
230.0
|
545
|
Hồ Cơn Xoài
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Thắng
|
0.2
|
1.8
|
63.0
|
546
|
Hồ Cầu Lim
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp tác
xã Lam Thắng
|
0.2
|
6.0
|
84.0
|
547
|
Hồ Khe Vạng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Thắng
|
0.2
|
5.0
|
85.0
|
548
|
Hồ Khe Hàn
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Thắng
|
0.2
|
7.5
|
70.0
|
549
|
Hồ Thi
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh An
|
UBND
Xã Thanh An
|
0.1
|
3.6
|
80.0
|
550
|
Hồ Cầu Lầy
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh An
|
UBND
Xã Thanh An
|
0.1
|
4.5
|
183.0
|
551
|
Hồ Tiểng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh An
|
UBND
Xã Thanh An
|
0.1
|
2.0
|
46.0
|
552
|
Hồ Bàu Sen (Ao Sen)
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Đồng
|
UBND
Xã Thanh Đồng
|
0.1
|
1.5
|
96.0
|
553
|
Hồ Chọ Kem
|
Thanh
Chương
|
Xã Thanh
Đồng
|
UBND
Xã Thanh Đồng
|
0.1
|
1.5
|
95.0
|
554
|
Hồ 1-10
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Đức
|
UBND
Xã Thanh Đức
|
0.1
|
6.0
|
40.0
|
555
|
Hồ 19-5
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Đức
|
UBND
Xã Thanh Đức
|
0.1
|
8.2
|
143.0
|
556
|
Hồ Bòng Banh
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Đức
|
UBND
Xã Thanh Đức
|
0.1
|
2.5
|
55.0
|
557
|
Hồ Khe Dẻ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Đức
|
UBND
Xã Thanh Đức
|
0.02
|
6.0
|
70.0
|
558
|
Hồ Hói Rông
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Hà
|
Hợp
tác xã Thanh Hà
|
0.2
|
9.5
|
100.0
|
559
|
Hồ Đá Hàn
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Hà
|
Hợp
tác xã Thanh Hà
|
0.2
|
3.5
|
109.0
|
560
|
Hồ La Ván
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Hòa
|
UBND
Xã Thanh Hòa
|
0.2
|
4.0
|
67.0
|
561
|
Hồ Cồn Cao
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Hương
|
UBND
Xã Thanh Hương
|
0.1
|
5.0
|
67.0
|
562
|
Hồ Hóc Lầy
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Hương
|
UBND
Xã Thanh Hương
|
0.04
|
8.5
|
150.0
|
563
|
Hồ Mới
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Hợp tác
xã Thanh Lâm
|
0.2
|
1.4
|
328.0
|
564
|
Hồ Ghè (Nghè)
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Hợp
tác xã Thanh Lâm
|
0.1
|
1.7
|
320.0
|
565
|
Hồ Nu (Hồ Le Le)
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Hợp
tác xã Thanh Lâm
|
0.1
|
5.2
|
62.0
|
566
|
Hồ Khe Ngang
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Hợp tác
xã Thanh Lâm
|
0.001
|
7.2
|
30.0
|
567
|
Hồ Khe Đá
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Long
|
Hợp
tác xã Thanh Long
|
0.1
|
1.5
|
70.0
|
568
|
Hồ Khe Bùn
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Long
|
Hợp
tác xã Thanh Long
|
0.1
|
6.5
|
93.0
|
569
|
Hồ Ao Hội
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mai
|
UBND
Xã Thanh Mai
|
0.1
|
2.5
|
110.0
|
570
|
Hồ Giếng Giẻ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mai
|
UBND
Xã Thanh Mai
|
0.1
|
2.4
|
36.0
|
571
|
Hồ Cây Bùi
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mỹ
|
UBND
Xã Thanh Mỹ
|
0.1
|
1.9
|
116.0
|
572
|
Hồ Khe Ốc (Cây Ốc)
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mỹ
|
UBND
Xã Thanh Mỹ
|
0.1
|
3.0
|
80.0
|
573
|
Hồ Hố Giang
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mỹ
|
UBND
Xã Thanh Mỹ
|
0.02
|
6.0
|
60.0
|
574
|
Hồ Khe Ná
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Hợp
tác xã Thanh Ngọc
|
0.2
|
5.6
|
80.0
|
575
|
Hồ Thống Nhất 2
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Hợp
tác xã Thanh Ngọc
|
0.1
|
6.0
|
67.0
|
576
|
Hồ Khe Lá
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Hợp tác
xã Thanh Ngọc
|
0.1
|
8.6
|
130.0
|
577
|
Hồ Thống Nhất 1
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Hợp
tác xã Thanh Ngọc
|
0.05
|
6.7
|
85.0
|
578
|
Hồ Kim Chương
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Sơn
|
UBND
Xã Thanh Sơn
|
0.1
|
5.0
|
40.0
|
579
|
Hồ Nhà Bà
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Sơn
|
UBND
Xã Thanh Sơn
|
0.1
|
8.0
|
106.0
|
580
|
Hồ Chăn Nuôi
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
1.5
|
174.0
|
581
|
Hồ Cựa Thần
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
1.7
|
65.0
|
582
|
Hồ Cây Tròi
|
Thanh
Chương
|
Xã Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
4.5
|
68.0
|
583
|
Hồ Lầy Cừa
|
Thanh
Chương
|
Xã Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
5.2
|
65.0
|
584
|
Hồ Mỏ Nu
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
2.5
|
111.0
|
585
|
Hồ Cây Đa
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
9.5
|
58.0
|
586
|
Hồ Seo Vang
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
1.7
|
68.0
|
587
|
Hồ Vàng Dành
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác Xã Thanh Thịnh
|
0.1
|
1.5
|
80.0
|
588
|
Hồ Ồ Ồ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thủy
|
UBND
Xã Thanh Thủy
|
0.2
|
4.0
|
45.0
|
589
|
Hồ Khe Khế
|
Thanh
Chương
|
Xã Thanh
Thủy
|
UBND
Xã Thanh Thủy
|
0.1
|
2.5
|
178.0
|
590
|
Hồ Lợn Nưa
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thủy
|
UBND
Xã Thanh Thủy
|
0.1
|
3.8
|
97.0
|
591
|
Hồ Nến
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thủy
|
UBND
Xã Thanh Thủy
|
0.1
|
5.0
|
72.0
|
592
|
Hồ Lừa Chứa
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Tùng
|
UBND
Xã Thanh Tùng
|
0.4
|
4.8
|
120.0
|
593
|
Hồ Trằm
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Hợp
tác xã Thanh Xuân
|
0.2
|
6.7
|
135.0
|
594
|
Hồ Phốp
|
Thanh
Chương
|
Xã Thanh Xuân
|
Hợp
tác xã Thanh Xuân
|
0.1
|
2.6
|
136.0
|
595
|
Hồ Đại Gan
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Hợp
tác xã Thanh Xuân
|
0.1
|
6.0
|
95.0
|
596
|
Hồ Khe Táy
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Hợp
tác xã Thanh Xuân
|
0.1
|
3.5
|
196.0
|
597
|
Hồ Cơn Đẻn
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Hợp
tác xã Thanh Xuân
|
0.1
|
2.4
|
256.0
|
598
|
Hồ Khe Khế
|
Thanh
Chương
|
Xã
Võ Liệt
|
UBND
Xã Võ Liệt
|
0.1
|
5.0
|
83.0
|
599
|
Hồ Đá Bạc
|
Thanh
Chương
|
Xã
Võ Liệt
|
UBND
Xã Võ Liệt
|
0.1
|
6.0
|
61.0
|
600
|
Hồ Nhà Sự
|
Thanh
Chương
|
Xã
Võ Liệt
|
UBND
Xã Võ Liệt
|
0.1
|
3.5
|
170.0
|
601
|
Hồ Khe Đáng (Khe Khế 2)
|
Thanh
Chương
|
Xã
Võ Liệt
|
UBND
Xã Võ Liệt
|
0.1
|
3.5
|
76.0
|
602
|
Hồ tràn Trại Đá
|
TX
Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
UBND
Phường Quỳnh Dị
|
0.3
|
2.8
|
110.0
|
603
|
Hồ Khe Cầu
|
TX
Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
HTX
Phường Quỳnh Thiện
|
0.4
|
7.5
|
191.0
|
604
|
Hồ Khe Dũ
|
TX
Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
HTX
Phường Quỳnh Thiện
|
0.1
|
9.7
|
321.0
|
605
|
Hồ Khe Bàu
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
Xã Quỳnh Lộc
|
0.2
|
4.0
|
90.0
|
606
|
Hồ Khe Nghè
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
Xã Quỳnh Lộc
|
0.2
|
3.7
|
114.0
|
607
|
Hồ Khe Nến
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
Xã Quỳnh Lộc
|
0.2
|
4.5
|
30.0
|
608
|
Hồ Phụ nữ
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
Xã Quỳnh Lộc
|
0.1
|
3.5
|
240.0
|
609
|
Hồ Đồng Làng
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
HTX
Vinh Hoa
|
0.1
|
4.5
|
184.0
|
610
|
Hồ Bãi Bằng
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
HTX
Vinh Hoa
|
0.1
|
6.5
|
132.0
|
611
|
Hồ Đông Thạch
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
HTX
Vinh Hoa
|
0.1
|
6.0
|
132.0
|
612
|
Hồ Cầm Kỳ
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
HTX
Vinh Hoa
|
0.1
|
3.7
|
326.0
|
613
|
Hồ Đồng Lầy
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Hòa Hiếu
|
UBND
Phường Hòa Hiếu
|
0.2
|
3.0
|
108.0
|
614
|
Hồ Hóc Môn
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Hòa Hiếu
|
UBND
Phường Hòa Hiếu
|
0.1
|
4.0
|
57.0
|
615
|
Hồ Hòn Sương 2
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
Phường Long Sơn
|
0.5
|
5.6
|
120.0
|
616
|
Hồ Hòn Sương 1
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
Phường Long Sơn
|
0.5
|
5.6
|
105.0
|
617
|
Hồ Đồng Giông
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
Phường Long Sơn
|
0.2
|
6.0
|
105.0
|
618
|
Hồ Đồng Trảy
|
TX
Thái Hòa
|
Phường Quang Phong
|
UBND
Phường Quang Phong
|
0.3
|
8.0
|
211.0
|
619
|
Hồ Đồng Chè
|
TX Thái
Hòa
|
Phường
Quang Phong
|
UBND
Phường Quang Phong
|
0.2
|
6.0
|
126.0
|
620
|
Hồ Hóc Lách
|
TX
Thái Hòa
|
Phường Quang Tiến
|
UBND
Phường Quang Tiến
|
0.3
|
6.0
|
68.0
|
621
|
Hồ Khe Lọ
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.2
|
6.0
|
330.0
|
622
|
Hồ Eo Trúm
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.2
|
8.0
|
308.0
|
623
|
Hồ Khe Vĩnh 2
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.2
|
6.0
|
240.0
|
624
|
Hồ Cây Bả
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.2
|
6.0
|
136.0
|
625
|
Hồ Khe Lở
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.1
|
6.0
|
219.0
|
626
|
Hồ Diễu
|
TX Thái
Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.1
|
5.0
|
196.0
|
627
|
Hồ Khe Dứa
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.3
|
9.8
|
312.2
|
628
|
Hồ Cồn Bông
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.4
|
8.0
|
315.0
|
629
|
Hồ Khe Sung
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.3
|
5.0
|
288.0
|
630
|
Hồ Khe Lau 2
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.3
|
5.0
|
385.0
|
631
|
Hồ Khe Dứa 2
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.3
|
5.0
|
232.0
|
632
|
Hồ Luông (Hồ Đồng Luông)
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.2
|
5.0
|
110.0
|
633
|
Hồ Ông Thị
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.2
|
5.0
|
270.0
|
634
|
Hồ Hóc
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.2
|
4.0
|
110.0
|
635
|
Hồ Sen
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
5.0
|
118.0
|
636
|
Hồ Bắc Vĩnh
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
6.0
|
113.0
|
637
|
Hồ Bàu
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
5.0
|
71.0
|
638
|
Hồ Khe Ổ
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
4.0
|
185.0
|
639
|
Hồ Trạm xá
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
3.5
|
140.0
|
640
|
Hồ Bà Phượng
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
3.5
|
49.0
|
641
|
Hồ Lò Vôi
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
5.0
|
125.0
|
642
|
Hồ Môn
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.1
|
5.0
|
112.0
|
643
|
Hồ 3-2
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.2
|
5.0
|
269.5
|
644
|
Hồ Làng Đong
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Tiến
|
UBND
Xã Nghĩa Tiến
|
0.3
|
8.5
|
133.0
|
645
|
Hồ Tân Hòa
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Tiến
|
UBND
Xã Nghĩa Tiến
|
0.2
|
8.2
|
146.0
|
646
|
Hồ Đồng Quằn
|
TX
Thái Hòa
|
Xã Nghĩa
Tiến
|
UBND
Xã Nghĩa Tiến
|
0.1
|
6.8
|
90.0
|
647
|
Hồ Đồng Ngọc
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Tiến
|
UBND
Xã Nghĩa Tiến
|
0.1
|
4.2
|
303.0
|
648
|
Hồ Làng Bồi (Mó Chè)
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Tiến
|
UBND
Xã Nghĩa Tiến
|
0.04
|
7.4
|
75.0
|
649
|
Hồ 26-3
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Tây Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 1
|
0.4
|
6.0
|
400.0
|
650
|
Hồ Phú Tân
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Tây Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 1
|
0.1
|
3.5
|
100.0
|
651
|
Trại Xanh
|
Yên
Thành
|
Xã Bắc
Thành
|
HTX
Bắc Thành
|
0.2
|
7.5
|
263.8
|
652
|
Hồ Mới
|
Yên
Thành
|
Xã Đại
Thành
|
UBND
Xã Đại Thành
|
0.1
|
3.0
|
312.0
|
653
|
Hồ Lời Hới
|
Yên
Thành
|
Xã Đại
Thành
|
UBND
Xã Đại Thành
|
0.04
|
5.5
|
114.0
|
654
|
Hồ Quánh
|
Yên
Thành
|
Xã Đại
Thành
|
UBND
Xã Đại Thành
|
0.04
|
5.0
|
162.8
|
655
|
Hồ Hôc Mít
|
Yên
Thành
|
Xã Đại
Thành
|
UBND
Xã Đại Thành
|
0.03
|
5.0
|
58.0
|
656
|
Hồ Hố Sen
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
Xã Đồng Thành
|
0.4
|
2.0
|
100.0
|
657
|
Hồ Lim
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
Xã Đồng Thành
|
0.4
|
6.5
|
215.2
|
658
|
Hồ 3/2
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
Xã Đồng Thành
|
0.4
|
4.5
|
150.0
|
659
|
Hồ Seo Mác
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
Xã Đồng Thành
|
0.2
|
4.0
|
200.0
|
660
|
Hồ Môn
|
Yên Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
Xã Đồng Thành
|
0.2
|
3.5
|
130.0
|
661
|
Hồ Minh Xuân
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
Xã Đồng Thành
|
0.2
|
3.0
|
100.0
|
662
|
Hồ Bàu Sung
|
Yên
Thành
|
Xã Đức
Thành
|
UBND
Xã Đức Thành
|
0.3
|
3.0
|
45.0
|
663
|
Hồ Quảng Thành
|
Yên
Thành
|
Xã Đức
Thành
|
UBND
Xã Đức Thành
|
0.1
|
3.0
|
200.0
|
664
|
Hồ Đìa Thó
|
Yên
Thành
|
Xã Đức
Thành
|
UBND
Xã Đức Thành
|
0.1
|
2.5
|
150.0
|
665
|
Hồ Khe Răm
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.2
|
6.0
|
55.0
|
666
|
Hồ Mu Rùa
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
6.0
|
90.0
|
667
|
Hồ Đồng Trạch
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
5.5
|
120.0
|
668
|
Hồ Lạc Thành
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
4.5
|
200.0
|
669
|
Hồ Ông Nhàn
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
7.0
|
76.0
|
670
|
Hồ Đại Bi
|
Yên
Thành
|
Xã Hùng
Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
4.0
|
122.0
|
671
|
Hồ Giai Thành
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
6.0
|
168.0
|
672
|
Hồ Vũng Râm
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
5.0
|
85.0
|
673
|
Hồ Vũng Sen
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.1
|
2.0
|
100.0
|
674
|
Hồ Vàng Ngoài
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.4
|
8.0
|
100.0
|
675
|
Hồ Vàng Trong
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.2
|
8.0
|
100.0
|
676
|
Hồ Khe Son
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.2
|
4.0
|
400.0
|
677
|
Hồ Thịnh
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.1
|
3.0
|
50.0
|
678
|
Hồ Mua
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.1
|
7.0
|
100.0
|
679
|
Hồ Gáo
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.1
|
4.0
|
155.0
|
680
|
Hồ Sú
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.1
|
8.0
|
200.0
|
681
|
Hồ Cày Ngoài
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.1
|
4.0
|
100.0
|
682
|
Hồ Luyến
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.1
|
3.5
|
250.0
|
683
|
Hồ Ná
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.1
|
3.5
|
80.0
|
684
|
Hồ Thung Chè
|
Yên
Thành
|
Xã Lăng Thành
|
UBND
Xã Lăng Thành
|
0.3
|
6.0
|
108.0
|
685
|
Hồ Khe Cạn
|
Yên
Thành
|
Xã
Lăng Thành
|
UBND
Xã Lăng Thành
|
0.2
|
3.0
|
120.0
|
686
|
Hồ Hố Vệ
|
Yên
Thành
|
Xã
Lăng Thành
|
UBND
Xã Lăng Thành
|
0.1
|
5.0
|
176.0
|
687
|
Hồ Bồng Sơn
|
Yên
Thành
|
Xã
Lăng Thành
|
UBND
Xã Lăng Thành
|
0.1
|
4.0
|
170.0
|
688
|
Hồ Mây
|
Yên
Thành
|
Xã
Lý Thành
|
HTX
Lý Thành
|
0.2
|
6.0
|
243.0
|
689
|
Hồ Chùa Lụi
|
Yên
Thành
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
Xã Mã Thành
|
0.3
|
4.0
|
297.0
|
690
|
Hồ Bàu Sung
|
Yên
Thành
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
Xã Mã Thành
|
0.2
|
3.0
|
45.0
|
691
|
Hồ Ao Gừa
|
Yên
Thành
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
Xã Mã Thành
|
0.2
|
5.0
|
205.0
|
692
|
Hồ Bến Lỡ
|
Yên
Thành
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
Xã Mã Thành
|
0.1
|
5.0
|
115.0
|
693
|
Hồ Thung Chè
|
Yên
Thành
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
Xã Mã Thành
|
0.1
|
5.0
|
108.0
|
694
|
Hồ Hố Dừa
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.4
|
8.0
|
128.0
|
695
|
Hồ Lở
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX Minh
Thành
|
0.2
|
7.0
|
115.0
|
696
|
Hồ Lầy
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.2
|
7.3
|
222.0
|
697
|
Hồ Cây Chanh
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.1
|
2.8
|
330.0
|
698
|
Hồ Hóc Dơi
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.1
|
4.8
|
97.0
|
699
|
Hồ Cây Da
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.03
|
5.5
|
150.0
|
700
|
Hồ Rẫy 2
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.0007
|
5.0
|
69.0
|
701
|
Hồ Khe Rẫy 1
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.0004
|
5.0
|
35.0
|
702
|
Hồ Thung Bầu
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ
Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.3
|
9.7
|
190.0
|
703
|
Hồ Cây Cừa
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ
Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.2
|
7.4
|
98.0
|
704
|
Hồ Tuần
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.2
|
5.5
|
134.5
|
705
|
Hồ Cây Gạo
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.2
|
8.9
|
149.2
|
706
|
Hồ Hóc Nhạc
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.1
|
6.5
|
174.0
|
707
|
Hồ Hóc Lầy
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.1
|
4.3
|
148.9
|
708
|
Hồ Bụi Chồi
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ
Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.1
|
6.0
|
171.7
|
709
|
Hồ Cây Mang
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ
Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.1
|
9.0
|
177.5
|
710
|
Hồ Trọt
|
Yên
Thành
|
Xã Mỹ
Thành
|
HTX
Mỹ Thành
|
0.1
|
2.5
|
36.0
|
711
|
Hồ Nhà Vệ
|
Yên
Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
UBND
Xã Phúc Thành
|
0.2
|
6.0
|
210.0
|
712
|
Hồ Khe Cua
|
Yên
Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
UBND
Xã Phúc Thành
|
0.2
|
5.0
|
100.0
|
713
|
Hồ Khe Chùa
|
Yên
Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
UBND
Xã Phúc Thành
|
0.2
|
8.7
|
77.0
|
714
|
Hồ Xuân Trà
|
Yên
Thành
|
Xã Phúc
Thành
|
UBND
Xã Phúc Thành
|
0.1
|
6.0
|
35.0
|
715
|
Hồ Làng Mới
|
Yên
Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
UBND
Xã Phúc Thành
|
0.1
|
7.0
|
50.0
|
716
|
Hồ Khe Trâu
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.2
|
6.0
|
150.0
|
717
|
Hồ Thị Long
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
6.0
|
80.0
|
718
|
Hồ Đập Chợ
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
6.0
|
200.0
|
719
|
Hồ Ổ Lợn
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
8.0
|
150.0
|
720
|
Hồ Khe Chổi
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
6.0
|
200.0
|
721
|
Hồ Khe Chăn Trên
|
Yên
Thành
|
Xã Quang
Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
5.0
|
80.0
|
722
|
Hồ Bồ Bồ
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
5.0
|
60.0
|
723
|
Hồ Cầu Đôi
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
6.5
|
120.0
|
724
|
Hồ Ông Trí
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
4.0
|
100.0
|
725
|
Hồ Khe Cau
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
4.0
|
70.0
|
726
|
Hồ Hố Lơm
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
5.0
|
106.0
|
727
|
Hồ Lèn
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
3.5
|
80.0
|
728
|
Hồ Vũng Dài
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX Quang
Thành
|
0.1
|
3.0
|
130.0
|
729
|
Hồ Đập Mới
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
2.0
|
110.0
|
730
|
Hồ Bạch Y
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.05
|
5.0
|
60.0
|
731
|
Hồ Khe Chuối
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.04
|
5.0
|
153.4
|
732
|
Hồ Hố Sậy
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.04
|
6.0
|
100.0
|
733
|
Hồ Hồ
|
Yên
Thành
|
Xã
Sơn Thành
|
HTX
Sơn Thành
|
0.4
|
9.2
|
306.7
|
734
|
Khe Nốc
|
Yên
Thành
|
Xã
Sơn Thành
|
HTX
Sơn Thành
|
0.3
|
9.6
|
121.0
|
735
|
Hồ Vũng Dạ
|
Yên
Thành
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
Xã Tân Thành
|
0.3
|
3.5
|
146.0
|
736
|
Hồ Thung Bộc
|
Yên
Thành
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
Xã Tân Thành
|
0.3
|
5.5
|
185.0
|
737
|
Hồ Nhà bà
|
Yên
Thành
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
Xã Tân Thành
|
0.1
|
6.0
|
190.0
|
738
|
Khe vàng (Ký Rượu)
|
Yên
Thành
|
Xã
Tăng Thành
|
HTX
Tăng Thành
|
0.4
|
6.0
|
341.6
|
739
|
Hồ Bàu
|
Yên
Thành
|
Xã
Tăng Thành
|
HTX
Tăng Thành
|
0.2
|
6.3
|
155.5
|
740
|
Hồ Cây Khế
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.2
|
5.0
|
120.0
|
741
|
Hồ Khe Chuối
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.2
|
5.0
|
67.0
|
742
|
Hồ Khe Giang
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
9.0
|
120.9
|
743
|
Hố Ná
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
8.0
|
133.0
|
744
|
Hồ Hố Chùa
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
3.5
|
184.0
|
745
|
Hồ Bàu
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
3.5
|
106.0
|
746
|
Hồ Trụ Kè
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
3.0
|
145.0
|
747
|
Hồ Trường Trường
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
3.0
|
385.0
|
748
|
Hồ Thung Vậy
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
7.0
|
100.0
|
749
|
Hồ Khe Chò
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
9.0
|
58.0
|
750
|
Hồ Cửa Thờ
|
Yên
Thành
|
Xã Tây
Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
7.0
|
166.0
|
751
|
Hồ Vũng Cầu
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
6.0
|
135.0
|
752
|
Hồ Cây Trai
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
5.0
|
50.0
|
753
|
Hồ Ông Mỹ
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
3.5
|
131.0
|
754
|
Hồ Tràm Tràm
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
6.0
|
78.0
|
755
|
Hồ Ông Đại
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
5.0
|
82.0
|
756
|
Hồ Khe Mang
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
5.0
|
38.0
|
757
|
Hồ Bà Vinh
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
4.0
|
80.0
|
758
|
Hồ Ốc Bươu
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.05
|
3.5
|
250.0
|
759
|
Hồ Hố Lở
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.2
|
8.8
|
138.0
|
760
|
Hồ Nhà Đào
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.04
|
5.0
|
58.0
|
761
|
Hồ Vạn
|
Yên Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.2
|
3.0
|
52.0
|
762
|
Hồ Vũng Chảo
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.2
|
4.0
|
50.0
|
763
|
Hồ Khe Am Giới
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.2
|
2.0
|
110.0
|
764
|
Hồ Giằng Xay
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
4.5
|
172.0
|
765
|
Hồ Lò Che
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
2.0
|
150.0
|
766
|
Hồ Cầu Hoa
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
7.0
|
35.0
|
767
|
Hồ Hố Môn
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
5.0
|
136.0
|
768
|
Hồ Khe Am Giữa
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
3.0
|
600.0
|
769
|
Hồ Nhà Cư
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
4.0
|
66.0
|
770
|
Hồ Khe Leo
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
3.5
|
100.0
|
771
|
Hồ Tân Hương
|
Yên
Thành
|
Xã Thịnh
Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
5.0
|
55.0
|
772
|
Hồ Chàng Làng
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
3.5
|
100.0
|
773
|
Hồ Đồng Dùng
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
3.5
|
85.0
|
774
|
Hồ Vũng Điều
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
3.0
|
135.0
|
775
|
Hồ Quýt
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
3.0
|
80.0
|
776
|
Hồ Lùng
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
4.0
|
115.0
|
777
|
Hồ Nhà Thân
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
2.5
|
172.0
|
778
|
Hồ Hóc Choạc
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
Xã Tiến Thành
|
0.5
|
5.0
|
127.0
|
779
|
Hồ CRS (Choạc Trong)
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
Xã Tiến Thành
|
0.3
|
4.0
|
160.0
|
780
|
Hồ Nhân Tiến
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
Xã Tiến Thành
|
0.2
|
4.0
|
458.0
|
781
|
Hồ Lò Nồi
|
Yên
Thành
|
Xã Tiến
Thành
|
UBND
Xã Tiến Thành
|
0.2
|
8.0
|
220.0
|
782
|
Hồ Bàn Vàng
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
Xã Tiến Thành
|
0.1
|
3.5
|
138.0
|
783
|
Hồ Vực ấp
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
Xã Tiến Thành
|
0.1
|
4.0
|
50.0
|
784
|
Hồ Dốc Dẻ
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
Xã Tiến Thành
|
0.1
|
3.5
|
100.0
|
785
|
Hồ Cái Trang
|
Yên
Thành
|
Xã
Viên Thành
|
HTX
Viên Thành
|
0.2
|
6.0
|
334.0
|
786
|
Hồ Khe Rái
|
Yên
Thành
|
Xã
Vĩnh Thành
|
HTX
Vĩnh Thành
|
0.1
|
8.0
|
388.9
|
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp
xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở
dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các
số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa
thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa
giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|