|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3011/QĐ-UBND 2020 dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lâm Đồng 2021
Số hiệu:
|
3011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3011/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 29 tháng 12
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 212/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa
phương; phân bổ dự toán ngân
sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lâm Đồng
năm 2021 (Số liệu chi tiết theo các biểu đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND
tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Web site Sở Tài chính;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH Lâm Đồng;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.395.900
|
14.050.054
|
15.278.885
|
1.228.831
|
109%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
8.305.846
|
7.960.000
|
8.479.620
|
519.620
|
107%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp
trên
|
5.999.288
|
5.999.288
|
6.573.878
|
574.590
|
110%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.378.732
|
4.378.732
|
4.378.732
|
0
|
100%
|
2
|
Bổ sung để thực hiện các chính sách
tiền lương theo quy định
|
|
|
46.883
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.620.556
|
1.620.556
|
2.148.263
|
527.707
|
133%
|
III
|
Thu kết dư
|
30.000
|
30.000
|
0
|
-30.000
|
0%
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
60.766
|
60.766
|
225.387
|
164.621
|
371%
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.433.500
|
13.279.401
|
15.377.685
|
2.098.284
|
116%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
12.812.944
|
11.700.943
|
13.389.248
|
1.688.305
|
114%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.337.243
|
3.299.643
|
3.918.243
|
618.600
|
119%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.871.005
|
8.400.000
|
8.885.764
|
485.764
|
106%
|
3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.900
|
|
3.400
|
3.400
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
0
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
261.192
|
|
268.770
|
268.770
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
340.304
|
|
311.771
|
311.771
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.620.556
|
1.578.458
|
1.988.437
|
409.979
|
126%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
37.600
|
13.441
|
98.800
|
|
|
D
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSĐP
|
37.600
|
13.441
|
98.800
|
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Ước thực hiện năm
2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.943.928
|
10.739.288
|
12.339.342
|
1.600.054
|
115%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
4.914.640
|
4.710.000
|
5.650.649
|
940.649
|
120%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.999.288
|
5.999.288
|
6.573.878
|
574.590
|
110%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.378.732
|
4.378.732
|
4.378.732
|
0
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.620.556
|
1.620.556
|
2.195.146
|
574.590
|
135%
|
3
|
Thu kết dư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
114.815
|
114.815
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.981.528
|
10.092.100
|
12.438.142
|
2.346.041
|
123%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
7.263.540
|
6.374.112
|
8.390.109
|
2.015.996
|
132%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.717.988
|
3.717.988
|
4.048.033
|
330.045
|
109%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.416.446
|
2.416.446
|
2.416.446
|
0
|
100%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.301.542
|
1.301.542
|
1.631.587
|
330.045
|
125%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
37.600
|
13.441
|
98.800
|
85.359
|
735%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách
|
7.169.960
|
6.967.988
|
6.987.577
|
19.589
|
100%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
3.391.206
|
3.250.000
|
2.828.972
|
-421.028
|
87%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.717.988
|
3.717.988
|
4.048.033
|
330.045
|
109%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.416.446
|
2.416.446
|
2.416.446
|
0
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.301.542
|
1.301.542
|
1.631.587
|
330.045
|
125%
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
60.766
|
60.766
|
110.572
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.169.960
|
6.905.289
|
6.987.577
|
82.288
|
101%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
7.169.960
|
6.905.289
|
6.987 577
|
82.288
|
101%
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Ước TH năm
2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Tổng thu
NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Tổng thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Tổng thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU
NSNN
|
8.810.000
|
8.560.000
|
9.300.000
|
9.020.000
|
106%
|
105%
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
8.560000
|
8.560.000
|
9.020.000
|
9.020.000
|
105%
|
105%
|
I
|
Các khoản thu từ
thuế, phí và lệ phí
|
5.200.000
|
5.200.000
|
5.540.000
|
5.540.000
|
107%
|
107%
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung
ương
|
710000
|
710.000
|
769 000
|
769.000
|
108%
|
108%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100.000
|
100.000
|
94.000
|
94.000
|
94%
|
94%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
310.000
|
310.000
|
365.000
|
365.000
|
118%
|
118%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
300.000
|
300.000
|
310.000
|
310.000
|
103%
|
103%
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
800.000
|
800.000
|
95.500
|
95.500
|
12%
|
12%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
50.000
|
50.000
|
33.000
|
33.000
|
66%
|
66%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
95.000
|
95.000
|
56.000
|
56.000
|
59%
|
59%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.000
|
5.000
|
6.500
|
6.500
|
130%
|
130%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
650.000
|
650.000
|
|
0
|
0%
|
0%
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
135.000
|
135.000
|
74.500
|
74.500
|
55%
|
55%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
93.000
|
93.000
|
33.100
|
33.100
|
36%
|
36%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
40.000
|
40.000
|
37.000
|
37.000
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
1.000
|
1.000
|
1.200
|
1.200
|
120%
|
120%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
3.200
|
3.200
|
320%
|
320%
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
1.400.000
|
1.400.000
|
2.436.000
|
2.436.000
|
174%
|
174%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
200.000
|
200.000
|
331.600
|
331.600
|
166%
|
166%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100.000
|
100.000
|
151.200
|
151.200
|
151%
|
151%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.039.000
|
1.039.000
|
104%
|
104%
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
100.000
|
100.000
|
914.200
|
914.200
|
914%
|
914%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
850.000
|
850.000
|
848.000
|
848.000
|
100%
|
100%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
87%
|
87%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
510.000
|
510.000
|
533.000
|
533.000
|
105%
|
105%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
240.000
|
240.000
|
211.000
|
211.000
|
88%
|
88%
|
|
- Phí và lệ phí
trung ương
|
130.000
|
130.000
|
43.500
|
43.500
|
33%
|
33%
|
|
- Phí và lệ phí địa
phương
|
110.000
|
110.000
|
167.500
|
167.500
|
152%
|
152%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
540.000
|
540.000
|
560.000
|
560.000
|
104%
|
104%
|
|
- Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
280.000
|
280.000
|
351.680
|
351.680
|
16%
|
16%
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
260.000
|
260.000
|
208.320
|
208.320
|
64%
|
64%
|
II
|
Thu từ đất, nhà
|
1.600.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
113%
|
120%
|
1
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.224.000
|
1.300.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
123%
|
115%
|
2
|
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu
NN
|
46.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
109%
|
125%
|
3
|
Thu tiền cho thuế mặt đất mặt nước
|
330.000
|
160.000
|
250.000
|
250.000
|
76%
|
156%
|
III
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
80.000
|
110.000
|
80.000
|
80.000
|
100%
|
73%
|
|
- Cơ quan trung
ương cấp
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
- Cơ quan địa
phương cấp
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
IV
|
Thu khác ngân sách
|
220.000
|
290.000
|
250.000
|
250.000
|
114%
|
86%
|
|
Trong đó: Thu khác
ngân sách TW
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
VI
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.460.000
|
1.460.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
92%
|
92%
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XNK
|
250.000
|
|
280.000
|
|
112%
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.377.685
|
8.390.109
|
6.987.577
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
13.389.248
|
6.401.672
|
6.987.577
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.918.243
|
3.413.448
|
504.795
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.707.443
|
3.202.648
|
504.795
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
208.800
|
208.800
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.885.764
|
2.543.653
|
6.342.112
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3.834.622
|
712.304
|
3.122.317
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
30.000
|
30.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.400
|
3.400
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
268.770
|
128.100
|
140.670
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
311.771
|
311.771
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.988.437
|
1.988.437
|
|
I
|
Vốn đầu tư thực hiện
CTMT, nhiệm vụ
|
93.373
|
93.373
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
thực hiện CTMT, nhiệm vụ
|
1.895.064
|
1.895.064
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 3011/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.449.705
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.048.033
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
6.401672
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.413.448
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.202.648
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế
|
2.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
208.800
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
2.543.653
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
408.693
|
0
|
Trong đó: Chi cho công tác đo đạc địa
chính từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
150.000
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
712.304
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
756.747
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
28.241
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
23.265
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
27.045
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
21.400
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
28.607
|
9
|
Chi an ninh
|
10.192
|
10
|
Chi quốc phòng
|
55.206
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
410.662
|
12
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
30.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.300
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
128.100
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
311.771
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Các sự nghiệp
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể chương trình MTGQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể chương trình MTGQG)
|
Chi trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.543.653
|
|
|
|
84.667
|
|
|
|
|
A
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
|
407.858
|
|
|
|
9.028
|
|
|
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
55.279
|
|
|
|
4.013
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
55.279
|
|
|
|
4.013
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
2.716
|
|
|
|
184
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản
|
|
14.801
|
|
|
|
1.466
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
|
2.169
|
|
|
|
196
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm Giống và vật tư nông nghiệp
|
|
2.871
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
1.5
|
Trung tâm Khuyến nông (có
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn)
|
|
4.525
|
|
|
|
271
|
|
|
|
|
1.6
|
Các chương trình, đề án
|
|
28.197
|
|
|
|
1.860
|
|
|
|
|
II
|
LÂM NGHIỆP
|
|
72.056
|
|
|
|
998
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
10.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về “Tăng cường công tác quản lý bảo
vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và
phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm
2030”
|
|
10.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
|
6.521
|
|
|
|
326
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
|
1.464
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
4
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng
|
|
6.504
|
|
|
|
723
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (trong đơn giá
đặt hàng đã trừ tiết kiệm 10%; Trong đó bố trí trả nợ năm 2020 là
6.914.500.000 đồng)
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỦY LỢI
|
|
22.790
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
|
22.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
GIAO THÔNG
|
|
33.980
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường
bộ (bao gồm cả duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch hồ Tuyền Lâm)
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Kinh phí lập đề án chống ùn tắc giao
thông của Sở Giao thông
|
|
4.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
KHÁC
|
|
223.754
|
|
|
|
4.017
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Công báo - Tin học
|
|
1.429
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý Trung tâm hành chính
|
|
12.772
|
|
|
|
1.019
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Công chứng số 5
|
|
662
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
5
|
Phòng Công chứng số 4
|
|
631
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
3.379
|
|
|
|
162
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
|
665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
|
1.809
|
|
|
|
201
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát
triển công nghiệp
|
|
4.141
|
|
|
|
371
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại
và Du lịch
|
|
9.932
|
|
|
|
813
|
|
|
|
|
12
|
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
|
2.966
|
|
|
|
151
|
|
|
|
|
13
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công
nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội
|
|
4.413
|
|
|
|
286
|
|
|
|
|
14
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng
khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
|
1.175
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
15
|
VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới
|
|
1.056
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông
|
|
1.046
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện
tử
|
|
3.462
|
|
|
|
328
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
9.000
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức
và giá xây dựng
theo VB 2121/KH-UBND)
|
|
1.559
|
|
|
|
173
|
|
|
|
|
20
|
Phòng, chống lụt bão
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hỗ trợ lao động người dân tộc công
tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42
|
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh (Hỗ trợ doanh nghiệp vào Nông nghiệp theo Nghị quyết
112/2018/NQ-HĐND ; hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ theo Nghị quyết 103/NQ-HĐND
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí đo đạc địa chính từ nguồn
10% thu tiền sử dụng đất
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
|
28.607
|
|
|
|
1.837
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
405
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
|
270
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
3
|
Sở Công Thương
|
|
189
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
990
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và
môi trường
|
|
3.773
|
|
|
|
311
|
|
|
|
|
7
|
Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
|
11.430
|
|
|
|
1.270
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi
trường
|
|
450
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ chi phí phân bổ sản phẩm phụ
xử lý rác thải của Công ty
Năng lượng xanh
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
30.000
|
|
|
|
2.601
|
|
|
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
24.666
|
|
|
|
2.601
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban quản lý Khu công nghệ sinh học
và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt
|
|
441
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm ứng dụng khoa học và công
nghệ
|
|
913
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
(Kinh phí tổ chức giải thưởng khoa học công nghệ (Văn bản 6310/UBND-VX1 ngày
29/7/2020 )
|
|
1.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức
và giá xây dựng theo Văn bản 2121/KH-UBND)
|
|
1.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm
vụ khoa học và công nghệ:
|
|
2.765
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
D
|
SỰ NGHIỆP VĂN XÃ
|
|
1.569.001
|
|
|
|
50.942
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
|
643.442
|
|
|
|
21.469
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục tiểu học
|
|
11.087
|
|
|
|
143
|
|
|
|
|
2
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
499.582
|
|
|
|
7.089
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
5.384
|
|
|
|
83
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp ngành
|
|
127.390
|
|
|
|
14.154
|
|
|
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
|
68.862
|
|
|
|
3.170
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
12.033
|
|
|
|
67
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
9.533
|
|
|
|
67
|
|
|
|
|
1.2
|
Đào tạo sinh viên Lào; Giáo viên biệt
phái sang Lào (Văn bản 933/UBND-NV)
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)
|
|
3.033
|
|
|
|
337
|
|
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
8.811
|
|
|
|
548
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
16.763
|
|
|
|
901
|
|
|
|
|
4.1
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
|
12.758
|
|
|
|
456
|
|
|
|
|
4.2
|
Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội
|
|
1.800
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
4.3
|
Đào tạo bộ đội xuất ngũ theo Văn bản
số 3210/BTC-NSNN ngày 20/3/2020 của Bộ Tài chính
|
|
2.205
|
|
|
|
245
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt
|
|
12.803
|
|
|
|
686
|
|
|
|
|
6
|
Trường Chính trị
|
|
11.821
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
7
|
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng
cao nguồn nhân lực (khối tỉnh)
|
|
2.250
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ đối ngoại
theo Văn bản số 7053/UBND-NV
|
|
1.350
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
III
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
756.747
|
|
|
|
18.772
|
|
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
|
422.431
|
|
|
|
18.340
|
|
|
|
|
1.1
|
Hệ điều trị
|
|
39.837
|
|
|
|
2.148
|
|
|
|
|
1.2
|
Hệ dự phòng (1.289.326 dân x 40.000đ/dân
= 51.753 trđ)
|
|
48.281
|
|
|
|
3.292
|
|
|
|
|
1.3
|
Bổ sung chênh lệch tiền lương tăng
thêm từ 1,210tr lên
1,490tr
|
|
4.315
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.4
|
Phân bổ kinh phí chi mua sắm, sửa chữa
theo định mức (5%)
|
|
6.261
|
|
|
|
696
|
|
|
|
|
1.5
|
Phân bổ kinh phí Quỹ khám, chữa bệnh
cho người nghèo
|
|
15.300
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
1.6
|
Cơ sở y tế công lập tuyến huyện
|
|
236.752
|
|
|
|
6.289
|
|
|
|
|
1.7
|
Cân đối từ nguồn giảm chi
ngân sách nhà nước (kết cấu giá dịch vụ khám chữa bệnh) để đảm bảo chi cho
các nội dung sau:
|
|
71.685
|
|
|
|
4.215
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
|
3.888
|
|
|
|
432
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm y tế trẻ em dưới 6 tuổi và
bảo hiểm y tế người nghèo
|
|
330.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
|
|
28.241
|
|
|
|
2.098
|
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
26.482
|
|
|
|
2.098
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật
|
|
4.148
|
|
|
|
112
|
|
|
|
|
1.2
|
Bảo tàng
|
|
2.994
|
|
|
|
78
|
|
|
|
|
1.3
|
Thư viện
|
|
1.751
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu
bóng
|
|
1.243
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi khác sự nghiệp ngành
|
|
16.346
|
|
|
|
1.816
|
|
|
|
|
2
|
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49
triệu đồng
|
|
1.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
PHÁT THANH - TRUYỀN
HÌNH
|
|
23.265
|
|
|
|
1.673
|
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ
nguồn thu 528tr)
|
|
23.265
|
|
|
|
1.673
|
|
|
|
|
VI
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
27.045
|
|
|
|
2.041
|
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
|
|
26.481
|
|
|
|
2.041
|
|
|
|
|
2
|
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49
triệu đồng
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
21.400
|
|
|
|
1.719
|
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
20.200
|
|
|
|
1.719
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ
|
|
210
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
827
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
1.3
|
Cơ sở cai nghiện trị nghiện ma
túy
|
|
1.768
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
|
1.897
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
1.5
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
|
797
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
1.6
|
Sự nghiệp đảm bảo XH (21.919-6.008)
|
|
14.320
|
|
|
|
1.591
|
|
|
|
|
1.7
|
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49
triệu đồng
|
|
380
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí chúc thọ mừng thọ theo Nghị
quyết 124/2019/NQ- HĐND
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
|
401.497
|
|
|
|
18.556
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
251.720
|
|
|
|
8.575
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
|
25.109
|
|
|
|
1.538
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
30.431
|
|
|
|
1.626
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
|
1.634
|
|
|
|
149
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
25.233
|
|
|
|
629
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
6.276
|
|
|
|
233
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
1.966
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
2.851
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
4.4
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
1.999
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
4.5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
8.831
|
|
|
|
161
|
|
|
|
|
4.6
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1.990
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
4.7
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
|
1.320
|
|
|
|
29
|
|
|
|
|
5
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi
Bà (Hạt Kiểm lâm)
|
|
9.497
|
|
|
|
168
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6.491
|
|
|
|
148
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
|
6.515
|
|
|
|
292
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
|
6.713
|
|
|
|
245
|
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
5.282
|
|
|
|
134
|
|
|
|
|
9.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
3.311
|
|
|
|
73
|
|
|
|
|
9.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
1.971
|
|
|
|
61
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
|
11.222
|
|
|
|
338
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
|
6.649
|
|
|
|
209
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
13.397
|
|
|
|
267
|
|
|
|
|
12.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
5.650
|
|
|
|
88
|
|
|
|
|
12.2
|
Thanh tra Sở
|
|
7.247
|
|
|
|
169
|
|
|
|
|
12.3
|
Ban An toàn giao thông
|
|
500
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
7.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
|
8.483
|
|
|
|
189
|
|
|
|
|
14.1
|
Văn phòng Sở Y tế
|
|
4.873
|
|
|
|
101
|
|
|
|
|
14.2
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
|
1.918
|
|
|
|
46
|
|
|
|
|
14.3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
1.692
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6.409
|
|
|
|
161
|
|
|
|
|
15.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
5.679
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
15.2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
730
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
9.087
|
|
|
|
313
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
6.932
|
|
|
|
118
|
|
|
|
|
18
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
1.626
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
5.620
|
|
|
|
259
|
|
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
|
5.739
|
|
|
|
223
|
|
|
|
|
21
|
Ban Tôn giáo
|
|
3.613
|
|
|
|
215
|
|
|
|
|
22
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
12.209
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
23
|
Chi cục Văn thư, Lưu trữ
|
|
725
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
24
|
Thanh tra tỉnh
|
|
7.876
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
|
7.204
|
|
|
|
570
|
|
|
|
|
26
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
|
2.957
|
|
|
|
96
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
2.250
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
28
|
Triển khai Kế hoạch hành động phát
triển, quảng bá thương hiệu "Đà lạt kết tinh kỳ diệu từ đất
lành"
|
|
1.236
|
|
|
|
137
|
|
|
|
|
29
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin vào hoạt động của cơ quan nhà nước (Sở Thông tin và Truyền thông: 5.750
trđ, Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử: 2.300 trđ, Sở Giao
thông vận tải: 120 trđ, Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch: 980
tr.đ, Sở Khoa học và Công nghệ: 500 trđ
|
|
9.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đoàn ra, đoàn vào (Văn bản
9211/UBND-TH2 ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh;
và các nhiệm vụ khác)
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐOÀN THỂ
|
|
40.377
|
|
|
|
2.277
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
7.422
|
|
|
|
478
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn
|
|
4.660
|
|
|
|
267
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi
|
|
3.460
|
|
|
|
237
|
|
|
|
|
4
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
7.219
|
|
|
|
503
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nông dân
|
|
6.151
|
|
|
|
236
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
|
174
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
|
|
1.979
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
8
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
1.198
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
1.403
|
|
|
|
106
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo
|
|
1.038
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
|
904
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
1.964
|
|
|
|
92
|
|
|
|
|
13
|
Hội Luật gia
|
|
419
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
14
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin
|
|
466
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
15
|
Hội Người mù
|
|
544
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
16
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người
tàn tật và trẻ mồ côi
|
|
410
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
17
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
|
197
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
|
392
|
|
|
|
29
|
|
|
|
|
19
|
Hội Kiến trúc sư
|
|
200
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
20
|
Hội Đông y
|
|
175
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
III
|
CHI HỖ TRỢ NGÂN
SÁCH ĐẢNG
|
|
109.400
|
|
|
|
7.704
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
107.400
|
|
|
|
7.704
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí hoạt động của các tổ chức
cơ sở đảng của các
cơ quan cấp tỉnh
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
KINH PHÍ MUA SẮM, SỬA
CHỮA LỚN (bao gồm kinh phí mua sắm xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác của
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh: 3 tỷ)
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
CHI KHÁC
|
|
31.391
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí bầu cử
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí tổ chức Kỷ niệm các ngày lễ
lớn (Festival hoa)
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực
hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thực hiện một số nhiệm vụ khác
|
|
16.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
65.398
|
|
|
|
1.702
|
|
|
|
|
I
|
An ninh
|
|
10.192
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
II
|
Quốc phòng
|
|
55.206
|
|
|
|
752
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CO QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số
3011/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế,
dân số và gia
đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý địa phương, Đảng
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi Quốc
phòng, an ninh
|
Chưa phân bổ
chi tiết
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
3.918.243
|
366.900
|
-
|
41.000
|
-
|
2.000
|
102.300
|
42.600
|
1.394.148
|
1.242.800
|
151348
|
75.900
|
176.000
|
26300
|
1.691.095
|
1
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
45.900
|
45.900
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
17.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện II Lâm Đồng
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
8.400
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện phục hồi chức năng
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc
Thạch
|
6.100
|
|
|
6.100
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Chính trị tỉnh
|
8.200
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
155.148
|
54.400
|
|
|
|
|
|
5.000
|
85.748
|
76.600
|
9.148
|
|
15.000
|
|
|
11
|
UBND huyện Cát Tiên
|
122.100
|
5.900
|
|
|
|
|
2.300
|
|
102.000
|
90.000
|
12.000
|
1.900
|
10.000
|
|
|
12
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
154.000
|
21.100
|
|
|
|
|
|
|
117.900
|
117.900
|
|
|
15.000
|
|
|
13
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
129.300
|
24.300
|
|
|
|
|
|
|
95.000
|
91.000
|
4.000
|
|
10.000
|
|
|
14
|
UBND huyện Đam Rông
|
137.400
|
23.500
|
|
|
|
|
|
6.000
|
88.900
|
61.900
|
27.000
|
|
25.000
|
|
|
15
|
UBND huyện Di Linh
|
148.600
|
37.800
|
|
|
|
|
|
|
86.800
|
75.800
|
11.000
|
|
24.000
|
|
|
16
|
UBND huyện Đơn Dương
|
134.700
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
86.700
|
81.700
|
5.000
|
|
20.000
|
|
|
17
|
UBND huyện Đức Trọng
|
156.000
|
45.700
|
|
|
|
|
|
6.600
|
100.300
|
86.800
|
13.500
|
|
10.000
|
|
|
18
|
UBND huyện Lạc Dương
|
128.400
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
97.900
|
72.000
|
25.900
|
9.000
|
15.000
|
|
|
19
|
UBND huyện Lâm Hà
|
109.500
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
77.000
|
77.000
|
|
|
10.000
|
|
|
20
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
149.800
|
27.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
104.800
|
104.800
|
|
18.000
|
|
|
|
21
|
Đài phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
22
|
BQL dự án ĐTXD khu VH-TT tỉnh
|
100.000
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở NN PTNT
|
43.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
43.000
|
7.000
|
36.000
|
|
|
|
|
24
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
166.500
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
129.500
|
121.700
|
7.800
|
20.000
|
17.000
|
|
|
25
|
Ban quản lý KDL quốc gia hồ Tuyền
Lâm
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
27
|
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn -
Phú Hội
|
18.100
|
|
|
|
|
|
|
|
18.100
|
18.100
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Giao thông Vận tải
|
144.500
|
|
|
|
|
|
|
|
144.500
|
144.500
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
7.000
|
|
|
|
30
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
10.000
|
|
|
|
31
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
10.000
|
|
|
|
32
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm
Đồng.
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.000
|
|
|
33
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
14.300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
14.300
|
|
34
|
Công an tỉnh
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
12.000
|
|
35
|
Khác (các nội dung chưa phân khai vốn
chi tiết, bố trí cho các nội dung khác)
|
1.691.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.691.095
|
Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
618
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|