Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 903/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 09 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính về ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Sở Khoa học và Công nghệ quyết định và thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 88/TTr-SKHCN ngày 31/3/2025 và Báo cáo thẩm định số 82/BC-SKHCN ngày 28/3/2025 về việc thẩm định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 305/STC-GCS ngày 23/01/2025 và Công văn số 542/STC-GCS ngày 17/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức giá cụ thể dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đối với 12 dịch vụ (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí trực tiếp, chi phí chung để thực hiện dịch vụ theo quy định. Giá dịch vụ này chưa tính các yếu tố cấu thành để giải quyết chính sách, chế độ cho nhân công quản lý, vận hành các hệ thống.

Giá dịch vụ nêu trên làm cơ sở để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam

a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện các nhiệm vụ liên quan theo quy định.

b) Trong phạm vi quản lý, giải quyết khiếu nại liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin; đồng thời kịp thời báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin cho cơ quan chức năng theo quy định.

c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước; quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành.

3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ hướng dẫn Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo quy định của pháp luật.

4. Cơ quan thuế hướng dẫn cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng hóa đơn, chứng từ, thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XII; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XII; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KH&CN;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KT, KGVX (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

TT

Mã định mức

Nội dung định mức

Số lượng

ĐVT

Đơn giá

Tần suất/năm

Thành tiền

Giá chưa bao gồm thuế

Giá đã bao gồm thuế

Giá chưa bao gồm thuế

Giá đã bao gồm thuế

1

QN.01.00

Quản lý, vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh

1

457.892.770

503.682.047

1.1

QN.01.01

I. Vận hành

hệ thống

1.618.81 1

1.780.692

260

420.890.909

462.980.000

1.2

QN.01.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

1.028.78 8

1.131.66 7

6

6.172.727

6.790.000

1.3

QN.01.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

96.790

106.469

260

25.165.497

27.682.047

1.4

QN.01.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.415.90 9

1.557.500

4

5.663.636

6.230.000

2

QN.02.00

Quản lý, vận hành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

1

1.055.712.322

1.161.283.555

2.1

QN.02.01

I. Vận hành

hệ thống

3.865.38 5

4.251.923

260

1.005.000.00 0

1.105.500.000

2.2

QN.02.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

2.015.15 2

2.216.667

6

12.090.909

13.300.000

2.3

QN.02.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

108.334

119.168

260

28.166.868

30.983.555

2.4

QN.02.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

2.613.636

2.875.000

4

10.454.545

11.500.000

3

QN.03.00

Quản lý, vận hành hệ thống quản lý văn bản và điều hành công việc

1

1.060.545.45 5

1.166.600.00 0

3.1

QN.03.01

I. Vận hành

hệ thống

3.818.182

4.200.000

260

992.727.273

1.092.000.00 0

3.2

QN.03.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

2.181.818

2.400.000

6

13.090.909

14.400.000

3.3

QN.03.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

136.364

150.000

260

35.454.545

39.000.000

3.4

QN.03.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

4.818.182

5.300.00 0

4

19.272.727

21.200.000

4

QN.04.00

Quản lý, vận hành email công vụ

1

376.169.239

413.786.162

4.1

QN.04.01

I. Vận hành

hệ thống

1.333.916

1.467.30 8

260

346.818.182

381.500.000

4.2

QN.04.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

451.517

496.669

6

2.709.105

2.980.015

4.3

QN.04.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

93.728

103.101

260

24.369.225

26.806.147

4.4

QN.04.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

568.182

625.000

4

2.272.727

2.500.000

5

QN.05.00

Quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành

-

Mức 1

1

155.365.242

170.901.767

5.1

QN.05.01

I. Vận hành

hệ thống

485.315

533.846

260

126.181.818

138.800.000

5.2

QN.05.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

424.242

466.667

6

2.545.455

2.800.000

5.3

QN.05.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

92.689

101.958

260

24.099.198

26.509.118

5.4

QN.05.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

634.693

698.162

4

2.538.772

2.792.649

Mức 2

1

286.538.062

315.191.868

5.1

QN.05.01

I. Vận hành

hệ thống

896.329

985.962

260

233.045.455

256.350.001

5.2

QN.05.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

757.576

833.333

6

4.545.455

5.000.001

5.3

QN.05.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

171.475

188.623

260

44.583.516

49.041.868

5.4

QN.05.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.090.90 9

1.200.000

4

4.363.636

4.800.000

Mức 3

1

457.328.997

503.061.897

5.1

QN.05.01

I. Vận hành

hệ thống

1.431.67 8

1.574.84 6

260

372.236.364

409.460.000

5.2

QN.05.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

1.181.818

1.300.000

6

7.090.909

7.800.000

5.3

QN.05.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

273.433

300.777

260

71.092.634

78.201.897

5.4

QN.05.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.727.27 3

1.900.00 0

4

6.909.091

7.600.000

6

QN.06.00

Quản lý, vận hành hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung tỉnh

1

452.507.645

497.758.410

6.1

QN.06.01

I. Vận hành

hệ thống

1.535.31 5

1.688.84 6

260

399.181.818

439.100.000

6.2

QN.06.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

2.560.60 6

2.816.66 7

6

15.363.636

16.900.000

6.3

QN.06.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

111.043

122.148

260

28.871.281

31.758.410

6.4

QN.06.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

2.272.72 7

2.500.00 0

4

9.090.909

10.000.000

7

QN.07.00

Quản lý, vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu LGSP

1

853.535.905

938.889.496

7.1

QN.07.01

I. Vận hành

hệ thống

3.075.17 5

3.382.692

260

799.545.455

879.500.000

7.2

QN.07.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

2.272.727

2.500.000

6

13.636.364

15.000.000

7.3

QN.07.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

106.257

116.883

260

27.626.814

30.389.496

7,4

QN.07.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

3.181.81 8

3.500.00 0

4

12.727.273

14.000.000

8

QN.08.00

Quản lý, vận hành hệ thống hội nghị trực tuyến

1

377.272.727

415.000.000

8.1

QN.08.01

I. Vận hành

hệ thống

1.419.37 1

1.561.30 8

260

369.036.364

405.940.000

8.2

QN.08.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

530.303

583.333

6

3.181.818

3.500.000

8.3

QN.08.03

III. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

1.263.63 6

1.390.00 0

4

5.054.545

5.560.000

9

QN.09.00

Quản lý, vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

-

-

9.1

QN.09.01

Hệ thống máy chủ

1

30.430.385

33.473.423

QN.09.01.01

I. Vận hành

máy chủ

109.441

120.385

260

28.454.545

31.300.000

QN.09.01.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

117.185

128.904

6

703.113

773.424

QN.09.01.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

máy chủ

318.182

350.000

4

1.272.727

1.400.000

9.2

QN.09.02

Hệ thống tường lửa

-

-

Thiết bị tường lửa

1

41.804.561

45.985.017

QN.09.02.01

Vận hành

thiết bị

154.545

170.000

260

40.181.818

44.200.000

QN.09.02.02

Khắc phục sự cố

sự cố

270.457

297.503

6

1.622.743

1.785.017

Phần mềm tường lửa

1

89.045.455

97.950.000

QN.09.02.03

Vận hành

phần mềm

320.629

352.692

260

83.363.636

91.700.000

QN.09.02.04

Khắc phục sự cố

sự cố

424.242

466.667

6

2.545.455

2.800.000

QN.09.02.05

Bảo trì, bảo dưỡng

phần mềm

784.091

862.500

4

3.136.364

3.450.000

9.3

QN.09.03

Hệ thống lưu trữ

1

107.727.273

118.500.000

QN.09.03.01

I. Vận hành

hệ thống

380.769

418.846

260

99.000.000

108.900.000

QN.09.03.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

818.182

900.000

6

4.909.091

5.400.000

QN.09.03.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

954.546

1.050.000

4

3.818.182

4.200.000

9.4

QN.09.04

Hệ thống lưu điện

1

20.169.569

22.186.525

QN.09.04.01

I. Vận hành

hệ thống

70.178

77.195

260

18.246.183

20.070.801

QN.09.04.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

78.140

85.954

6

468.840

515.724

QN.09.04.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

363.636

400.000

4

1.454.545

1.600.000

9.5

QN.09.05

Thiết bị mạng

22.920.820

25.212.903

Vận hành

1

20.982.415

23.080.656

QN.09.05.01

Vận hành Router

thiết bị

19.231

21.154

260

5.000.000

5.500.000

QN.09.05.02

Vận hành Switch

thiết bị

17.972

19.769

260

4.672.727

5.140.000

QN.09.05.03

Vận hành Modem

thiết bị

13.636

15.000

260

3.545.455

3.900.000

QN.09.05.04

Vận hành Patch Panel

thiết bị

16.014

17.615

260

4.163.636

4.580.000

QN.09.05.05

Vận hành ODF

thiết bị

13.848

15.233

260

3.600.597

3.960.656

Khắc phục sự cố

1

772.727

850.000

QN.09.05.06

Khắc phục sự cố Router

sự cố

31.243

34.367

6

187.455

206.201

QN.09.05.07

Khắc phục sự cố Switch

sự cố

28.106

30.917

6

168.636

185.500

QN.09.05.08

Khắc phục sự cố Modem

sự cố

25.439

27.983

6

152.636

167.900

QN.09.05.09

Khắc phục sự cố Patch Panel

sự cố

24.152

26.567

6

144.909

159.400

QN.09.05.10

Khắc phục sự cố ODF

sự cố

19.849

21.833

6

119.091

131.000

Bảo trì, bảo dưỡng

1

1.165.679

1.282.246

QN.09.05.11

Bảo trì, bảo dưỡng Router

thiết bị

75.056

82.562

4

300.224

330.246

QN.09.05.12

Bảo trì, bảo dưỡng Switch

thiết bị

63.636

70.000

4

254.545

280.000

QN.09.05.13

Bảo trì, bảo dưỡng Modem

thiết bị

61.818

68.000

4

247.273

272.000

QN.09.05.14

Bảo trì, bảo dưỡng Patch Panel

thiết bị

50.000

55.000

4

200.000

220.000

QN.09.05.15

Bảo trì, bảo dưỡng ODF

thiết bị

40.909

45.000

4

163.636

180.000

9.6

QN.09.06

Hệ thống camera giám sát

1

25.909.091

28.500.000

QN.09.06.01

I. Vận hành

hệ thống

87.762

96.538

260

22.818.182

25.100.000

QN.09.06.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

90.909

100.000

6

545.455

600.000

QN.09.06.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

636.364

700.000

4

2.545.455

2.800.000

9.7

QN.09.07

Hệ thống kiểm soát truy cập mạng

1

29.545.454

32.499.999

QN.09.07.01

I. Vận hành

hệ thống

101.189

111.308

260

26.309.091

28.940.000

QN.09.07.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

146.970

161.667

6

881.818

970.000

QN.09.07.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

588.636

647.500

4

2.354.545

2.590.000

9.8

QN.09.08

Hệ thống phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục

1

26.616.982

29.278.680

QN.09.08.01

I. Vận hành

hệ thống

90.909

100.000

260

23.636.364

26.000.000

QN.09.08.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

127.273

140.000

6

763.636

840.000

QN.09.08.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

554.246

609.670

4

2.216.982

2.438.680

9.9

QN.09.09

Hệ thống phần mềm quét lỗ hổng các ứng dụng

1

28.181.818

31.000.000

QN.09.09.01

I. Vận hành

hệ thống

97.413

107.154

260

25.327.273

27.860.000

QN.09.09.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

128.788

141.667

6

772.727

850.000

QN.09.09.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

520.455

572.500

4

2.081.818

2.290.000

9.10

QN.09.10

Hệ thống giám sát môi trường

1

25.454.546

28.000.001

QN.09.10.01

I. Vận hành

hệ thống

80.769

88.846

260

21.000.000

23.100.000

QN.09.10.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

121.212

133.333

6

727.273

800.000

QN.09.10.03

III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng

hệ thống

931.818

1.025.00 0

4

3.727.273

4.100.000

9.1 1

QN.09.11

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

1

19.863.636

21.850.000

QN.09.11.01

I. Vận hành

hệ thống

72.727

80.000

260

18.909.091

20.800.000

QN.09.11.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

hệ thống

238.636

262.500

4

954.545

1.050.000

9.1 2

QN.09.12

Hệ thống làm mát

1

19.533.796

21.487.176

QN.09.12.01

I. Vận hành

hệ thống

73.427

80.769

260

19.090.909

21.000.000

QN.09.12.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

hệ thống

110.722

121.794

4

442.887

487.176

9.1 3

QN.09.13

Hệ thống điện, máy phát điện

1

21.804.984

23.985.482

QN.09.13.01

I. Vận hành

hệ thống

80.420

88.462

260

20.909.091

23.000.000

QN.09.13.02

II. Bảo trì, bảo dưỡng

hệ thống

223.973

246.370

4

895.893

985.482

10

QN.10.00

Quản lý, vận hành hệ thống mạng diện rộng của tỉnh WAN

1

503.186.640

553.505.304

QN.10.01

I. Vận hành

hệ thống

1.909.09 1

2.100.00 0

260

496.363.636

546.000.000

QN.10.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

909.091

1.000.000

6

5.454.545

6.000.000

QN.10.03

III. Bảo dưỡng thiết bị

hệ thống

342.115

376.326

4

1.368.458

1.505.304

11

QN.11.00

Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống chữ ký số, chứng thư số

1

113.379.330

124.717.263

QN.11.01

I. Vận hành

hệ thống

322.727

355.000

260

83.909.091

92.300.000

QN.11.02

II. Hỗ trợ kỹ thuật

hệ thống

113.347

124.682

260

29.470.239

32.417.263

12

QN.19.00

Quản lý, vận hành hệ thống IOC

1

384.689.462

423.158.409

QN.19.01

I. Vận hành

hệ thống

1.274.825

1.402.308

260

331.454.545

364.600.000

QN.19.02

II. Khắc phục sự cố

sự cố

2.560.606

2.816.667

6

15.363.636

16.900.000

QN.19.03

III. Hỗ trợ kỹ thuật

ngày làm việc

111.043

122.148

260

28.871.281

31.758.410

QN.19.04

IV. Bảo trì, cập nhật

hệ thống

2.250.00 0

2.475.00 0

4

9.000.000

9.900.000

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán đất thổ cư mặt tiền đường 22 phường Bình Trưng Đông Quận 2 gần chợ Tân lập (Dt 4m x21m) Giá TL

5.5 tỷ, DT 84 m², Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

29

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.101.118