Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
903/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
09/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 903/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
09 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giá ngày
19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ
tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính về ban hành phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
2770/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
2952/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
646/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Sở Khoa học và Công
nghệ quyết định và thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp các dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước cho Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 88/TTr-SKHCN ngày 31/3/2025 và Báo cáo thẩm định số
82/BC-SKHCN ngày 28/3/2025 về việc thẩm định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 305/STC-GCS ngày 23/01/2025 và
Công văn số 542/STC-GCS ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt mức giá cụ thể dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam đối với 12 dịch vụ (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí trực tiếp, chi phí chung để thực hiện
dịch vụ theo quy định. Giá dịch vụ này chưa tính các yếu tố cấu thành để giải
quyết chính sách, chế độ cho nhân công quản lý, vận hành các hệ thống.
Giá dịch vụ nêu trên làm cơ sở
để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Công nghệ thông
tin và Truyền thông Quảng Nam
a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn
tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện các nhiệm vụ liên quan theo
quy định.
b) Trong phạm vi quản lý, giải
quyết khiếu nại liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin; đồng thời kịp thời báo cáo tình hình
thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin cho cơ quan chức năng
theo quy định.
c) Thực hiện việc theo dõi, hạch
toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ thuế với
ngân sách nhà nước; quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ thuế với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật và Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp
thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế cho phù hợp với quy định hiện hành.
3. Sở Tài chính phối hợp với Sở
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
Quảng Nam triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo quy định của
pháp luật.
4. Cơ quan thuế hướng dẫn cơ
quan, đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng hóa đơn, chứng từ, thực hiện nghĩa vụ thuế
với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và
Công nghệ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XII; Chi cục trưởng Chi
cục Thuế khu vực XII; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KH&CN;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KT, KGVX (H).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
đồng
TT
Mã định mức
Nội dung định mức
Số lượng
ĐVT
Đơn giá
Tần suất/năm
Thành tiền
Giá chưa bao gồm thuế
Giá đã bao gồm thuế
Giá chưa bao gồm thuế
Giá đã bao gồm thuế
1
QN.01.00
Quản lý, vận hành Cổng
thông tin điện tử tỉnh
1
457.892.770
503.682.047
1.1
QN.01.01
I. Vận hành
hệ thống
1.618.81
1
1.780.692
260
420.890.909
462.980.000
1.2
QN.01.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
1.028.78
8
1.131.66
7
6
6.172.727
6.790.000
1.3
QN.01.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
96.790
106.469
260
25.165.497
27.682.047
1.4
QN.01.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
1.415.90
9
1.557.500
4
5.663.636
6.230.000
2
QN.02.00
Quản lý, vận hành hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính
1
1.055.712.322
1.161.283.555
2.1
QN.02.01
I. Vận hành
hệ thống
3.865.38
5
4.251.923
260
1.005.000.00
0
1.105.500.000
2.2
QN.02.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
2.015.15
2
2.216.667
6
12.090.909
13.300.000
2.3
QN.02.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
108.334
119.168
260
28.166.868
30.983.555
2.4
QN.02.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
2.613.636
2.875.000
4
10.454.545
11.500.000
3
QN.03.00
Quản lý, vận hành hệ thống
quản lý văn bản và điều hành công việc
1
1.060.545.45
5
1.166.600.00
0
3.1
QN.03.01
I. Vận hành
hệ thống
3.818.182
4.200.000
260
992.727.273
1.092.000.00
0
3.2
QN.03.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
2.181.818
2.400.000
6
13.090.909
14.400.000
3.3
QN.03.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
136.364
150.000
260
35.454.545
39.000.000
3.4
QN.03.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
4.818.182
5.300.00
0
4
19.272.727
21.200.000
4
QN.04.00
Quản lý, vận hành email
công vụ
1
376.169.239
413.786.162
4.1
QN.04.01
I. Vận hành
hệ thống
1.333.916
1.467.30
8
260
346.818.182
381.500.000
4.2
QN.04.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
451.517
496.669
6
2.709.105
2.980.015
4.3
QN.04.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
93.728
103.101
260
24.369.225
26.806.147
4.4
QN.04.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
568.182
625.000
4
2.272.727
2.500.000
5
QN.05.00
Quản lý, vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu chuyên ngành
-
Mức 1
1
155.365.242
170.901.767
5.1
QN.05.01
I. Vận hành
hệ thống
485.315
533.846
260
126.181.818
138.800.000
5.2
QN.05.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
424.242
466.667
6
2.545.455
2.800.000
5.3
QN.05.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
92.689
101.958
260
24.099.198
26.509.118
5.4
QN.05.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
634.693
698.162
4
2.538.772
2.792.649
Mức 2
1
286.538.062
315.191.868
5.1
QN.05.01
I. Vận hành
hệ thống
896.329
985.962
260
233.045.455
256.350.001
5.2
QN.05.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
757.576
833.333
6
4.545.455
5.000.001
5.3
QN.05.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
171.475
188.623
260
44.583.516
49.041.868
5.4
QN.05.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
1.090.90
9
1.200.000
4
4.363.636
4.800.000
Mức 3
1
457.328.997
503.061.897
5.1
QN.05.01
I. Vận hành
hệ thống
1.431.67
8
1.574.84
6
260
372.236.364
409.460.000
5.2
QN.05.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
1.181.818
1.300.000
6
7.090.909
7.800.000
5.3
QN.05.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
273.433
300.777
260
71.092.634
78.201.897
5.4
QN.05.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
1.727.27
3
1.900.00
0
4
6.909.091
7.600.000
6
QN.06.00
Quản lý, vận hành hệ thống
lưu trữ dữ liệu tập trung tỉnh
1
452.507.645
497.758.410
6.1
QN.06.01
I. Vận hành
hệ thống
1.535.31
5
1.688.84
6
260
399.181.818
439.100.000
6.2
QN.06.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
2.560.60
6
2.816.66
7
6
15.363.636
16.900.000
6.3
QN.06.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
111.043
122.148
260
28.871.281
31.758.410
6.4
QN.06.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
2.272.72
7
2.500.00
0
4
9.090.909
10.000.000
7
QN.07.00
Quản lý, vận hành nền tảng
tích hợp chia sẻ dữ liệu LGSP
1
853.535.905
938.889.496
7.1
QN.07.01
I. Vận hành
hệ thống
3.075.17
5
3.382.692
260
799.545.455
879.500.000
7.2
QN.07.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
2.272.727
2.500.000
6
13.636.364
15.000.000
7.3
QN.07.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
106.257
116.883
260
27.626.814
30.389.496
7,4
QN.07.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
3.181.81
8
3.500.00
0
4
12.727.273
14.000.000
8
QN.08.00
Quản lý, vận hành hệ thống
hội nghị trực tuyến
1
377.272.727
415.000.000
8.1
QN.08.01
I. Vận hành
hệ thống
1.419.37
1
1.561.30
8
260
369.036.364
405.940.000
8.2
QN.08.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
530.303
583.333
6
3.181.818
3.500.000
8.3
QN.08.03
III. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
1.263.63
6
1.390.00
0
4
5.054.545
5.560.000
9
QN.09.00
Quản lý, vận hành Trung
tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
-
-
9.1
QN.09.01
Hệ thống máy chủ
1
30.430.385
33.473.423
QN.09.01.01
I. Vận hành
máy chủ
109.441
120.385
260
28.454.545
31.300.000
QN.09.01.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
117.185
128.904
6
703.113
773.424
QN.09.01.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
máy chủ
318.182
350.000
4
1.272.727
1.400.000
9.2
QN.09.02
Hệ thống tường lửa
-
-
Thiết bị tường lửa
1
41.804.561
45.985.017
QN.09.02.01
Vận hành
thiết bị
154.545
170.000
260
40.181.818
44.200.000
QN.09.02.02
Khắc phục sự cố
sự cố
270.457
297.503
6
1.622.743
1.785.017
Phần mềm tường lửa
1
89.045.455
97.950.000
QN.09.02.03
Vận hành
phần mềm
320.629
352.692
260
83.363.636
91.700.000
QN.09.02.04
Khắc phục sự cố
sự cố
424.242
466.667
6
2.545.455
2.800.000
QN.09.02.05
Bảo trì, bảo dưỡng
phần mềm
784.091
862.500
4
3.136.364
3.450.000
9.3
QN.09.03
Hệ thống lưu trữ
1
107.727.273
118.500.000
QN.09.03.01
I. Vận hành
hệ thống
380.769
418.846
260
99.000.000
108.900.000
QN.09.03.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
818.182
900.000
6
4.909.091
5.400.000
QN.09.03.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
hệ thống
954.546
1.050.000
4
3.818.182
4.200.000
9.4
QN.09.04
Hệ thống lưu điện
1
20.169.569
22.186.525
QN.09.04.01
I. Vận hành
hệ thống
70.178
77.195
260
18.246.183
20.070.801
QN.09.04.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
78.140
85.954
6
468.840
515.724
QN.09.04.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
hệ thống
363.636
400.000
4
1.454.545
1.600.000
9.5
QN.09.05
Thiết bị mạng
22.920.820
25.212.903
Vận hành
1
20.982.415
23.080.656
QN.09.05.01
Vận hành Router
thiết bị
19.231
21.154
260
5.000.000
5.500.000
QN.09.05.02
Vận hành Switch
thiết bị
17.972
19.769
260
4.672.727
5.140.000
QN.09.05.03
Vận hành Modem
thiết bị
13.636
15.000
260
3.545.455
3.900.000
QN.09.05.04
Vận hành Patch Panel
thiết bị
16.014
17.615
260
4.163.636
4.580.000
QN.09.05.05
Vận hành ODF
thiết bị
13.848
15.233
260
3.600.597
3.960.656
Khắc phục sự cố
1
772.727
850.000
QN.09.05.06
Khắc phục sự cố Router
sự cố
31.243
34.367
6
187.455
206.201
QN.09.05.07
Khắc phục sự cố Switch
sự cố
28.106
30.917
6
168.636
185.500
QN.09.05.08
Khắc phục sự cố Modem
sự cố
25.439
27.983
6
152.636
167.900
QN.09.05.09
Khắc phục sự cố Patch
Panel
sự cố
24.152
26.567
6
144.909
159.400
QN.09.05.10
Khắc phục sự cố ODF
sự cố
19.849
21.833
6
119.091
131.000
Bảo trì, bảo dưỡng
1
1.165.679
1.282.246
QN.09.05.11
Bảo trì, bảo dưỡng Router
thiết bị
75.056
82.562
4
300.224
330.246
QN.09.05.12
Bảo trì, bảo dưỡng Switch
thiết bị
63.636
70.000
4
254.545
280.000
QN.09.05.13
Bảo trì, bảo dưỡng Modem
thiết bị
61.818
68.000
4
247.273
272.000
QN.09.05.14
Bảo trì, bảo dưỡng Patch
Panel
thiết bị
50.000
55.000
4
200.000
220.000
QN.09.05.15
Bảo trì, bảo dưỡng ODF
thiết bị
40.909
45.000
4
163.636
180.000
9.6
QN.09.06
Hệ thống camera giám sát
1
25.909.091
28.500.000
QN.09.06.01
I. Vận hành
hệ thống
87.762
96.538
260
22.818.182
25.100.000
QN.09.06.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
90.909
100.000
6
545.455
600.000
QN.09.06.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
hệ thống
636.364
700.000
4
2.545.455
2.800.000
9.7
QN.09.07
Hệ thống kiểm soát truy cập
mạng
1
29.545.454
32.499.999
QN.09.07.01
I. Vận hành
hệ thống
101.189
111.308
260
26.309.091
28.940.000
QN.09.07.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
146.970
161.667
6
881.818
970.000
QN.09.07.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
hệ thống
588.636
647.500
4
2.354.545
2.590.000
9.8
QN.09.08
Hệ thống phần mềm quản lý
lỗ hổng liên tục
1
26.616.982
29.278.680
QN.09.08.01
I. Vận hành
hệ thống
90.909
100.000
260
23.636.364
26.000.000
QN.09.08.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
127.273
140.000
6
763.636
840.000
QN.09.08.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
hệ thống
554.246
609.670
4
2.216.982
2.438.680
9.9
QN.09.09
Hệ thống phần mềm quét lỗ
hổng các ứng dụng
1
28.181.818
31.000.000
QN.09.09.01
I. Vận hành
hệ thống
97.413
107.154
260
25.327.273
27.860.000
QN.09.09.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
128.788
141.667
6
772.727
850.000
QN.09.09.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
hệ thống
520.455
572.500
4
2.081.818
2.290.000
9.10
QN.09.10
Hệ thống giám sát môi trường
1
25.454.546
28.000.001
QN.09.10.01
I. Vận hành
hệ thống
80.769
88.846
260
21.000.000
23.100.000
QN.09.10.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
121.212
133.333
6
727.273
800.000
QN.09.10.03
III. Bảo trì, cập nhật, bảo
dưỡng
hệ thống
931.818
1.025.00
0
4
3.727.273
4.100.000
9.1 1
QN.09.11
Hệ thống phòng cháy chữa
cháy
1
19.863.636
21.850.000
QN.09.11.01
I. Vận hành
hệ thống
72.727
80.000
260
18.909.091
20.800.000
QN.09.11.02
II. Bảo trì, bảo dưỡng
hệ thống
238.636
262.500
4
954.545
1.050.000
9.1 2
QN.09.12
Hệ thống làm mát
1
19.533.796
21.487.176
QN.09.12.01
I. Vận hành
hệ thống
73.427
80.769
260
19.090.909
21.000.000
QN.09.12.02
II. Bảo trì, bảo dưỡng
hệ thống
110.722
121.794
4
442.887
487.176
9.1 3
QN.09.13
Hệ thống điện, máy phát điện
1
21.804.984
23.985.482
QN.09.13.01
I. Vận hành
hệ thống
80.420
88.462
260
20.909.091
23.000.000
QN.09.13.02
II. Bảo trì, bảo dưỡng
hệ thống
223.973
246.370
4
895.893
985.482
10
QN.10.00
Quản lý, vận hành hệ thống
mạng diện rộng của tỉnh WAN
1
503.186.640
553.505.304
QN.10.01
I. Vận hành
hệ thống
1.909.09
1
2.100.00
0
260
496.363.636
546.000.000
QN.10.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
909.091
1.000.000
6
5.454.545
6.000.000
QN.10.03
III. Bảo dưỡng thiết bị
hệ thống
342.115
376.326
4
1.368.458
1.505.304
11
QN.11.00
Hỗ trợ quản lý, vận hành,
sử dụng hệ thống chữ ký số, chứng thư số
1
113.379.330
124.717.263
QN.11.01
I. Vận hành
hệ thống
322.727
355.000
260
83.909.091
92.300.000
QN.11.02
II. Hỗ trợ kỹ thuật
hệ thống
113.347
124.682
260
29.470.239
32.417.263
12
QN.19.00
Quản lý, vận hành hệ thống
IOC
1
384.689.462
423.158.409
QN.19.01
I. Vận hành
hệ thống
1.274.825
1.402.308
260
331.454.545
364.600.000
QN.19.02
II. Khắc phục sự cố
sự cố
2.560.606
2.816.667
6
15.363.636
16.900.000
QN.19.03
III. Hỗ trợ kỹ thuật
ngày làm việc
111.043
122.148
260
28.871.281
31.758.410
QN.19.04
IV. Bảo trì, cập nhật
hệ thống
2.250.00
0
2.475.00
0
4
9.000.000
9.900.000
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 09/04/2025 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
29
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng