|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3181/QĐ-BNN-TCCB 2017 thủ tục hành chính dịch vụ bưu chính công ích Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
3181/QĐ-BNN-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3181/QĐ-BNN-TCCB
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức
cán bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 2. Thủ trưởng các cục, vụ,
đơn vị có liên quan có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện:
- Niêm yết danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
- Bổ sung phương thức giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ công ích (nếu có) khi sửa đổi, bổ sung, thay thế văn
bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính.
- Chủ động phối hợp với đơn vị cung cấp
dịch vụ bưu chính công ích để triển khai thực hiện dịch vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng chính phủ);
- Tổng công ty BĐVN (để phối hợp);
- Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCCB.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BNN-TCCB ngày 28/7/2017 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
TT
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Thủy
sản (7 thủ tục)
|
1.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
bố mẹ chủ lực nhập khẩu
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2.
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống
dùng làm thực phẩm ngoài danh mục
|
3.
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để
khảo nghiệm
|
4.
|
Công nhận thức ăn thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
5.
|
Công nhận thay đổi thông tin của thức
ăn thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam
|
6.
|
Công nhận lại thức ăn thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
II. Lĩnh vực Lâm
nghiệp (10 thủ tục)
|
8.
|
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân người
nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
9.
|
Cho phép nghiên cứu khoa học trong rừng
đặc dụng của các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ và cá nhân nước ngoài
(phạm vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)
|
10.
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới
|
11.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp
|
12.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp
|
13.
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, tái xuất
khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
|
Cơ
quan Quản lý CITES Việt Nam
|
14.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu vật động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
|
15.
|
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái
xuất khẩu mẫu vật săn bắn
|
16.
|
Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biểu
mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES
|
17.
|
Cấp giấy phép vận chuyển quá cảnh mẫu
vật là động vật sống
|
III. Lĩnh vực Thủy
lợi (8 thủ tục)
|
18.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
19.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại
khoản 1, 2, 4, 9, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
20.
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
21.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; khoan, đào điều tra, khảo
sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất;
khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật
liệu xây dựng; xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp
điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
|
22.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi đối với các trường hợp xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với
lưu lượng nước thải lớn hơn hoặc bằng 1000m3/ngày đêm.
|
23.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi đối với các trường hợp xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi
quan trọng quốc gia với lưu lượng nước thải lớn hơn hoặc bằng 1000m3/ngày
đêm.
|
24.
|
Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi
sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư
do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt liên quan đến đê điều.
|
25.
|
Chấp thuận các hoạt động liên quan
đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III (cắt xẻ đê;
khoan, đào; xây dựng công trình đặc biệt, bãi sông, lòng sông trong phạm vi bảo
vệ đê điều) và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên
quan đến đê điều mà vi phạm từ hai tỉnh trở lên.
|
IV. Lĩnh vực trồng
trọt (8 thủ tục)
|
26.
|
Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu giống
cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Cục
Trồng trọt
|
27.
|
Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn
gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật
|
28.
|
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
29.
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
30.
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
31.
|
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
32.
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
33.
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng
biến đổi gen
|
V. Lĩnh vực Quản
lý chất lượng (18 thủ tục)
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thủy sản có xuất khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản
|
35.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thủy sản có xuất khẩu
|
36.
|
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất
khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực
phẩm
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản
|
38.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản
|
39.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
40.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
41.
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
42.
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
|
43.
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu
chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
44.
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
45.
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
46.
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm.
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh
sách ưu tiên
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh
sách ưu tiên
|
49.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
51.
|
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản
xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
VI. Lĩnh vực Bảo
vệ thực vật (10 thủ tục)
|
52.
|
Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu
|
Cục Bảo
vệ thực vật
|
53.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật
|
55.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật.
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức,
cá nhân đăng ký
|
58.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
59.
|
Cấp giấy phép sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác
|
60.
|
Cấp lại giấy phép sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác
|
61.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất
phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
VII. Lĩnh vực
Thú y (2 thủ tục)
|
62.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
Cục Thú y
|
63.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
VIII. Lĩnh vực
Khoa học và công nghệ (2 thủ tục)
|
64.
|
Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
Vụ Khoa học công nghệ và môi trường
|
65.
|
Công nhận lại Doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định 3181/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3181/QĐ-BNN-TCCB ngày 28/07/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|