|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 300/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động Ninh Bình
Số hiệu:
|
300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 300/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
23 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và
các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số
391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi
bỏ 17 thủ tục hành chính tại các Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm
2017, Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 và Quyết định số
622/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP 11.
MT22/KSTTHC/2019
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 23
tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
BLĐ-TBVXH-NBI- 286329
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Không
|
X
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
điều lệ trường cao đẳng.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
2
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
BLĐ-TBVXH-NBI- 286334
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
3
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
BLĐ-TBVXH-NBI-286337
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Không
|
X
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
BLĐ-TBVXH-NBI-286339
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Không
|
X
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
BLĐ-TBVXH-NBI-286268
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Không
|
X
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
BLĐ-TBVXH-NBI-286269
|
5-10
ngày làm việc kể từ ngày nhân hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Không
|
X
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
Lĩnh vực việc làm
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
BLĐ-TBVXH-NBI-286307
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh;
-Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
BLĐ-TBVXH-NBI-286310
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Nghị
quyết 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh;
-Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
BLĐ-TBVXH-NBI-286311
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Nghị
quyết 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
BLĐ-TBVXH-NBI-286309
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế thực hiện
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286329
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc tỉnh.
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286334
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286337
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286339
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
5
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286268
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01
tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286269
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01
tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ.
|
7
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286201
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286200
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện theo
quy định của pháp luật
|
9
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286332
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện theo
quy định của pháp luật
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286333
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện theo
quy định của pháp luật
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286338
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện theo
quy định của pháp luật
|
12
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286340
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện theo
quy định của pháp luật
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286307
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286307
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286310
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286311
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
BLĐ-TBVXH-NBI-286309
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Bộ
phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
2.002
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|