|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 512/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục kinh doanh khí Sở Công Thương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
512/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 512/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 24 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH
KHÍ, LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành kế hoạch thực
hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày
05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh
Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kinh doanh
khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Công Thương tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ các
thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết
định sau đây:
- Khoản 66 đến 105 mục
X ; khoản 106, 107, 112 và 113 mục XI, phần A ban hành kèm theo quyết định số
1539/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
- Khoản 52 đến khoản
91, mục VI; khoản 92, 93, 98 và 99, mục VII phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 983/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Sở Công
Thương sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang
thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018, Quyết
định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 và Danh mục, nội dung cụ thể của 59 thủ tục
hành chính đã được sửa đổi bổ sung nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, AN
TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 512 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (26 thủ tục)
1. Lĩnh vực kính
doanh khí
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện tại bộ phận Một cửa
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
|
Khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại về cấp phí giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
-
Thu phí thẩm định:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
-
Thu phí thẩm định:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phưởng tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
20
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
21
|
Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
23
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
24
|
Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua Bộ phận Một cửa
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Tuyên Quang, Số 302 đường Tân Trào, TP
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.000.000đ/lần đối
với cơ sở kinh doanh
3.000.000đ/lần đối
với cơ sở sản xuất
|
- Luật An toàn thực
phẩm.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số
43/2018/TT-BCT ngày 15 /11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- TH cấp lại do GCN
bị mất/hỏng: 03 ngày làm việc.
- TH cơ sở thay đổi
địa điểm SX,KD; thay đổi bổ sung quy trình SX và khi GCN hết hiệu lực: 05
ngày làm việc.
- TH chỉ thay đổi
tên cơ sở/chủ cơ sở: 03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
Không mất phí (trừ
trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bở sung quy trình sản
xuất và khi GCN hết hiệu lực: Thủ tục, quy trình cấp lại thực hiện như cấp
mới).
|
- Luật An toàn thực
phẩm.
- Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ qwy định chi tiết một số điều của
Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư
43/2018/TT-BCT ngày 15 /11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
II.
Thủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục)
Lĩnh
vực kinh doanh khí
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua Bộ phận Một cửa
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp huyện
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại về cấp phí giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp
huyện
|
*
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
*
Tại các khu vực khác: Bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 512/QĐ-UBND ngày 24/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
2.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|