Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1633/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Số hiệu:
1633/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
03/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1633 / QĐ -UBND
Thanh Hóa,
ngày 03 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
ch ỉ nh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh
Khóa XVII: Số 121/NQ-H Đ ND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số
69/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Vĩnh Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
T ổ ng d iện tích (ha)
T ổ ng d iện tích
15.772,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.135,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.937,56
3
Đất chưa sử dụng
CSD
699,31
(Chi tiết có
Phụ bi ể u s ố 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ Tiêu
Mã
Diện tích ( ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
142,04
1.1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
118,12
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng l úa nước
LUC/PNN
111,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
6,67
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủ y sản
NTS/PNN
2,96
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,60
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
17,4 1
(Chi tiết c ó Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đấ t:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng
đất
Mã
Tổng diện
tích
(ha)
Tổng cộng
162,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
154,14
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,92
(Chi tiết c ó Phụ biểu số
03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
53,48
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49,71
(Chi tiết c ó Phụ biểu số
04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết c ó Phụ biểu số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Lộc.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuy ể n mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đ ú ng thẩm quyền,
đúng quy định pháp luật và nộ i dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều ch ỉ nh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất tr ồ ng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ ch ấ p thuận theo
đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đ ồ ng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của
pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy
định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường đ ể tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉ nh (để b/cáo);
- Các đơn vị c ó liên quan;
- Lưu: VT,
NN.
(MC 1 00.5 19)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Đức Quyền
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH
LỘC
(Kèm
th eo
Q uyết
định số:
1633 /QĐ-UBND
ngày 03/ 5 /2019 của UBND
tỉnh Thanh Hóa )
Đơn vị tính:
ha
TT
Chỉ tiêu s ử dụng đ ất
Mã
Tổng di ệ n tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Vĩnh
L ộ c
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Quang
Xã Vĩnh Y ê n
Xã Vĩnh Tiến
Xã Vĩnh Long
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vĩnh H ư ng
Xã Vĩnh Minh
Xã Vĩnh Khang
Xã Vĩnh Hòa
Xã Vĩnh Hùng
Xã Vĩn h Tân
Xã Vĩnh Ninh
X ã Vĩnh Th ị nh
Xã Vĩnh An
(1)
(2)
(3 )
( 4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi n ô ng nghi ệ p
NNP/PNN
142,04
1,69
9,26
2,80
1,65
2,91
5,99
20,46
1,61
47,72
2,65
3,97
8,96
5,69
2,56
13,60
10,54
1 . 1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
118,12
1,69
8,88
2,20
0,59
2,91
4,43
19,41
1,41
41,16
2,65
0,74
8,45
4,78
1,58
13,60
3,67
Trong đ ó : Đất chuyên
tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
111,84
1,69
8,88
2,20
0,59
2,91
4,43
19,41
1,12
39,16
2,65
0,66
8,45
4,78
1 , 58
9 , 70
3,67
1.2
Đất tr ồ ng cây hằng năm khác
còn lại
HNK/PNN
12,10
0,34
1,06
1,56
0,67
0,19
4,46
0,75
0,98
2,08
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN/PNN
0,59
0,04
0,38
0,01
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất tr ồ ng rừng sản xuất
RSX/PNN
6,67
2,10
3,23
1,34
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
NTS/PNN
2,96
0,01
0,51
0,16
2,28
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,60
0,60
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu s ử dụng đ ấ t trong nội
bộ đất nông nghiệp
17,41
1,06
2,99
1,85
3,22
0,60
4,65
2,04
1,00
Trong đó:
2.1
Đất tr ồ ng lúa chuy ể n sang đất
tr ồ ng cây lâu
năm
LUA/CLN
5,38
0,80
2,42
2,16
2.2
Đất tr ồ ng l úa chuyển sang
đất tr ồ ng rừng
L UA /LNP
2.3
Đất tr ồ ng lúa chuy ể n sang đất
NTTS
L U A/NTS
1,50
1,50
2.4
Đất tr ồ ng lúa chuy ể n sang đất
làm muối
L U A/LM U
2.5
Đất tr ồ ng cây hàng năm kh á c chuyển
sang đất nuôi tr ồ ng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồ ng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
HNK/NTS
2.7
Đất tr ồ ng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.8
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất rừng đ ặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR( a)
2.10
Đất rừng sản xuất chuy ể n sang đất
nông nghiệp không p hải là rừng
RSX/NKR(a)
5,38
1,79
0,8
0,75
2,04
2.11
Đất lúa chuyển sang đất trang trại
LUC/NKH
4 , 6775
0,238
0,75
1,85
0,6
0,24
1
2.12
Đất h à ng năm khác sang đất
trang trại
HNK / NKH
0,47
0,02
0,45
3
Đất phi nông nghiệp
không ph ải là đ ấ t ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,44
0,3
0,02
0,07
0,05
Phụ biểu số
03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kè m theo Quyết định số : 1633 /QĐ - UBND ngày 03 / 5 /20 1 9 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
D i ện tích phân
theo đ ơn vị hành chính
Thị trấn
Vĩnh
L ộ c
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Quang
Xã Vĩnh Y ê n
Xã Vĩnh Tiến
Xã Vĩnh Long
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vĩnh H ư ng
Xã Vĩnh Minh
Xã Vĩnh Khang
Xã Vĩnh Hòa
Xã Vĩnh Hùng
Xã Vĩn h Tân
Xã Vĩnh Ninh
X ã Vĩnh Th ị nh
Xã Vĩnh An
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất sản xuất nông
nghiệp
NNP
154,14
1,72
10,32
2,05
1,65
2,91
9,98
21,77
4,83
47,70
3,15
8,62
11,00
6,64
1,58
9,70
10,54
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
124,25
1,66
9,67
1,45
0,59
2,91
5,16
20,91
3,83
41,16
3,15
4,64
8,45
5,73
1,58
9,70
3,67
Trong đó: Đ ất chuyên trồ ng lúa nước
LUC
115,55
1,66
9,67
1,45
0,59
2,91
5,16
20,91
1,12
39,16
3,15
0,66
8,45
5,73
1,58
9,70
3,67
1 . 2
Đất tr ồ ng c â y hàng năm
khác còn lại
HNK
12,59
0,36
1,06
3,03
0,67
0,19
4,44
0,75
2,08
1 . 3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN
0,40
0,04
0,19
0,01
0 , 17
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RD D
1 . 6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX
12,05
1,79
0,80
2,10
3,98
2,04
1,34
1 . 7
Đất nuôi tr ồ ng thủy s ả n
NTS
3,20
0,25
0,5 1
0,16
2,28
1 . 8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất trồng cây lâu năm khác
NKH
2
Đ ấ t ph i nông nghiệp
PNN
7,92
0,28
0,30
0,02
0,32
0,46
0,27
0,58
5,15
0,27
0,05
0,21
2 . 1
Đất quốc phòng
C QP
0,28
0,28
2 . 2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thương mại d ị ch vụ
TM D
0,15
0,15
2 . 7
Đất s ả n xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
SKC
0,27
0,27
2.8
Đất cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2 . 9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, c ấ p huyện, cấ p x ã
DHT
0,69
0,30
0,05
0,19
0,08
0,00
0,05
0,01
2.10
Đất c ó di tích lị ch s ử - văn hóa
D D T
2.11
Đất c ó di tích, danh th ắ ng
DDL
2 . 12
Đất bãi th ải , xử lý chất thải
DRA
2 . 13
Đất ở t ạ i nông thôn
ONT
6,21
0,07
0,27
0,50
5,15
0,02
0,20
2 . 14
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
2.15
Đ ấ t xây dựng tr ụ sở cơ quan
TSC
0,30
0,20
0,10
2 . 16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2 . 17
Đất xây dựng cơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất c ơ sở tôn giáo
TON
2 . 19
Đất làm ngh ĩ a trang,
nghĩa địa , nh à tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
0,02
0,02
2 20
Đất s ả n xuất v ật liệu xây dựng
gốm sứ
SKX
2.21
Đất sinh hoat cộng đ ồ ng
DSH
2 . 22
Đ ất vui chơi gi ả i tr í công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ s ở t ín ngưỡng
TIN
2 . 24
Đất sông, ngòi, kênh, r ạc h, suối
SON
2 . 25
Đất c ó mặt nước chuyên
dùng
MNC
2 . 26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN VĨNH LỘC
( Kèm theo Quyết định số:
1633 /QĐ-UBND
ngày 03/5/20 1 9 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
Ch ỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn
Vĩnh
L ộ c
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Quang
Xã Vĩnh Y ê n
Xã Vĩnh Tiến
Xã Vĩnh Long
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vĩnh H ư ng
Xã Vĩnh Minh
Xã Vĩnh Khang
Xã Vĩnh Hòa
Xã Vĩnh Hùng
Xã Vĩn h Tân
Xã Vĩnh Ninh
X ã Vĩnh Th ị nh
Xã Vĩnh An
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,77
0,48
0,20
0,29
2,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đ ấ t chuy ê n tr ồ ng lúa nước
LUC
1 .2
Đất trồng cây h à ng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng c â y lâu năm
CLN
1,78
0,48
1,30
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đặc d ụ ng
RDD
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
1 . 7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS
1 . 8
Đất là m muối
LMU
1 . 9
Đ ất nông nghiệp khác
NKH
1,99
0,20
0,29
1,50
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
49,71
0,10
0,11
0,03
0 , 81
32,67
1,53
0,10
0,04
4,00
10,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2 . 2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,10
0,10
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,64
0,72
3,92
2 . 8
Đất sử dụng cho ho ạ t động kho á ng sản
SKS
2,00
2,00
2 . 9
Đất phát triển h ạ t ầ ng cấp quốc
gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện,
c ấ p xã
DHT
0,07
0,03
0,04
2.10
Đất c ó di t í ch lịch sử -
văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2 . 12
Đất bãi th ả i, xử lý chất thải
DRA
2 . 13
Đất ở t ạ i nông thôn
ONT
0,28
0,11
0,03
0,06
0,08
2 . 14
Đất ở t ạ i đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng tr ụ sở cơ quan
TSC
2 . 16
Đ ấ t xây dựng trụ sở công tr ì nh sự nghiệp
DTS
2 . 17
Đất xây dựng cơ sở ng oại giao
DNG
2 . 18
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
2 . 19
Đất l à m nghĩa trang, nghĩa địa, nh à tang lễ , nh à hỏa táng
NTD
2.20
Đ ất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ g ố m
SKX
42,52
32,67
1,45
2,00
6 , 4
2 . 21
Đất sinh hoat cộng đồ ng
DSH
0,10
0,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải
tr í công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đấ t sông, ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
2 . 25
Đ ất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đ ấ t phi nông nghi ệp khác
PNK
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019,
HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định
số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/ 5 /2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Hạng mục
Diện tích thực hiện
Kế hoạch năm 2019
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Dự án Khu d â n cư nông
thôn
1
Đ ấ u giá đấ t ở th ô n Câm Hoàng
2
0,62
Vĩnh Quang
2
Đ ấ u giá đất ở th ô n Lê Sơn
0,30
Vĩnh Quang
3
Đ ấ u giá đ ất ở th ô n Ti ệ n Í ch 2
0,73
Vĩnh Quang
4
Đ ấ u gi á đất ở th ô n Eo Lê
0,21
Vĩnh Quang
5
Đ ấ u giá đất ở thôn Mỹ Xuyên
0,35
Vĩnh Yên
6
Đ ấ u giá đất ở thôn Mỹ Xuyên
0,17
Vĩnh Yên
7
Đ ấ u giá đất ở thôn Mỹ Xuyên
0,13
Vĩnh Yên
8
Đ ấ u giá đất ở thôn Thượng
0,17
Vĩnh Yên
9
Đ ấ u giá đất ở thôn Phù Lưu
0,13
Vĩnh Yên
10
Đấu giá đất ở thôn Ph ú Lĩnh
0,26
Vĩnh Tiến
11
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
0,20
Vĩnh Tiến
12
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
0,02
Vĩnh Tiến
13
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
0,03
Vĩnh Tiến
14
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
0,06
Vĩnh Tiến
15
Đấ u giá đất ở thôn Phương Giai
0,38
Vĩnh Tiến
16
Đấu giá đất ở x ứ đ ồ ng Bông ven
đường QL 45 thôn C ầ u Mư
0,40
Vĩnh Tiến
17
Đấu giá đất ở xứ đ ồ ng giếng
giáp cầu đá ven quốc lộ 45, thôn
0,25
Vĩnh Long
18
Đ ấu giá đ ấ t ở thôn Cầu
Mư (Nhà giữ tr ẻ cũ thôn C ầ u Mư)
0,02
Vĩnh Long
19
Đấu giá đất ở ven đường QL 45, thôn
Bèo (Trụ sở làm việc của HTXNN)
0,05
Vĩnh Long
20
Đấu giá đất ở xứ đ ồ ng Chùa
thôn Bèo, Đông Môn ven đường liên thôn từ thôn Bèo đi thôn Đông Môn
1,04
Vĩnh Long
21
Đấu giá đất ở thôn Đông Môn, đoạn từ
quốc lộ 217 đến sân vậ n
0,46
Vĩnh Long
22
Đấu giá đất ở ven đường quốc lộ 217,
thôn Đông Môn, (Từ khu dân cư QH năm 2017 đến đường phi lao)
0,55
Vĩnh Long
23
Đấu giá đất ở ven đường QL 217, thôn
Đông Môn (Đoạn từ cổng làng C ẩ m Bào đến đường vào làng Xuân Á ng)
0,50
Vĩnh Long
24
Khu dân cư xứ đ ồ ng Bàu ven
đường tỉnh lộ 523c, giáp chợ C ẩm Bào, thôn Đông Môn
0,22
Vĩnh Long
25
Đấu giá đất ở xứ đ ồ ng Mương
Mát, thôn Đông Môn (Giáp Khu dân cư ven đ ường QL 217 Q H năm 20 1 8)
0,40
Vĩnh Long
26
Đấu giá đất ở thôn Tân Lập
0,03
Vĩnh Long
27
Đ ấ u giá đất ở thôn Đông Môn
0,16
Vĩnh Long
28
Đấu gi á đất ở thôn Đ ồ ng Minh,
Bái Xuân
0,51
Vĩnh Phúc
29
Quy hoạch khu dân cư xã Vĩnh Phúc (đấu
thầu dự án có sử dụn g
5,40
Vĩnh Phúc
30
Đấu giá đất ở thôn Bái
Xuân
0,48
Vĩnh Phúc
31
Đấu giá đất ở Đa hàng thôn 4
0,30
Vĩnh Hưng
32
Đ ấu giá đất ở Đông Mạ + nghè
0,18
Vĩnh Hưng
33
Đấu giá đất ở Mang Mang
0,06
Vĩnh Hưng
34
Đấu giá đất ở Gò Than th ôn 9 + rách
0,45
Vĩnh Hưng
35
Đấu giá đất ở thôn 5
0,36
Vĩnh Thành
36
Đấu giá đất ở thôn 5
0,01
Vĩnh Thành
37
Đấu giá đất ở Đông Trước thôn 6
0,30
Vĩnh Thành
38
Đấu giá đất ở đất thôn 7
0,03
Vĩnh Thành
39
Đấu giá đất ở thôn 2
0,04
Vĩnh Thành
40
Đấu giá đất ở Đ ồ ng Nâm thôn
6
0,50
Vĩnh Thành
41
Đấu giá đ ấ t ở Đ ồ ng Nâm thôn
6
0,10
V ĩn h Thành
42
Đấu giá đất ở Cồn Mơ
thôn 7
0,04
Vĩnh Thành
43
Đấu giá đất ở dân cư
0,66
Vĩnh Ninh
44
Đấu giá đất ở dân cư
0,13
Vĩnh Ninh
45
Đấu giá đất ở dân cư
0,02
Vĩnh Ninh
46
Quy hoạch khu dân cư tập trung Vĩnh
Thành, Vĩnh Ninh
5,00
Vĩnh Th à nh, Vĩnh
Ninh,
47
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang
0,34
Vĩnh Hòa
48
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang
0,23
Vĩnh Hòa
49
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang
0,33
Vĩnh Hòa
50
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Kỳ
0,28
Vĩnh Hòa
51
Đấu giá đất ở thôn Pháp Ng ỡ
0,10
Vĩnh Hòa
52
Đấu giá đất ở xóm Đoài
0,10
Vĩnh Hùng
53
Đấu giá đất ở xóm Đoài
0,21
Vĩnh Hùng
54
Đấu giá đất ở xóm Thẳng
0,34
Vĩnh Hùng
55
QH khu tái định cư DA mở rộng Phủ Trịnh
5,60
Vĩnh Hùng
56
Đấu gi á đất ở thôn 2
0,75
Vĩnh Tân
57
Đấu giá đất ở thôn 5
0,06
Vĩnh Tân
58
Khu dân cư tập trung Vĩnh Minh
9,50
Vĩnh Minh
59
Đấu giá đất ở nông thôn
0,04
Vĩnh Minh
60
Đấu giá đất ở xóm 5 Vĩnh Minh
0,60
Vĩnh Minh
61
Đấu giá đất ở thôn 7
0,04
Vĩnh Th ị nh
62
Đấu giá đất ở thôn 7
0,02
Vĩnh Th ị nh
63
Đấu giá đất ở thôn 9
0,02
Vĩnh Th ị nh
64
Đấu giá đất ở thôn 8, 9
1,00
Vĩnh Thịnh
65
Đấu giá đất ở thôn 7, 9
0,81
Vĩnh Th ị nh
66
Đấu giá đất ở thôn 4
0,17
Vĩnh An
67
Đấu giá đất ở thôn 4
0,40
Vĩnh An
68
Đấu giá đất ở thôn 4
0,04
Vĩnh An
69
Đấu giá đất ở thôn 4
0,12
Vĩnh An
70
Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc
Nam
2,50
Vĩnh An
II
Dự án Trụ sở cơ
quan
1
Xây dựng công sở xã Vĩnh Khang
0,48
Vĩnh Khang
2
Mở rộng công sở xã Vĩnh An
0,10
Vĩnh An
3
Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn thể
huyện
0,35
Vĩnh Phúc
4
Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân
0,05
Vĩnh Tân
III
Công trình giao
thông
1
Dự án m ở rộng đường
giao thô ng
0,30
Vĩnh Tiến
2
Dự án mở rộng đường giao thô ng
0,32
Vĩnh Tân
3
Dự án mở rộng đường giao thông vào cụm công
nghiệp Vĩnh
1,42
Vĩnh Minh
4
Đường giao thông từ QL 45 đi trung
tâm xã Vĩnh Khang
4,80
Vĩnh Khang,
Vĩnh Thành
5
Xây dựng đường giao thông từ tỉnh lộ
522C vào khu đất nông nghiệp thôn Bái Xuân, xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc
0,26
Vĩnh Phúc
6
Đường cao tốc Bắc Nam
6,00
Vĩnh An
7
Đường giao thông thôn 9 Vĩnh Thịnh
1,53
Vĩnh Thịnh
8
Bãi đổ xe di tích Thành Nhà Hồ
0,95
Vĩnh Ti ế n
IV
Công trình thủy lợi
1
Dự án xây dựng công trình thủy lợi
Vĩnh Tân
0,05
Vĩnh Tân
2
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tiêu
chính Đa Bút
0,88
Vĩnh Minh
3
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới
Vĩnh Hùng
0,05
Vĩnh Hùng
4
Xây dựng mương tiêu thoát nước Vĩnh
Minh
1,05
V ĩ nh Minh
V
Dự án năng lư ợ ng
1
Ch ố ng quá tải lưới điện
Thạch Th à nh - Vĩnh lộc
0,01
Vĩnh Tân
0,10
Vĩnh Thịnh
2
Chống quá tải lộ 971 trung gian Vĩnh
Minh
0,010
Vĩnh Minh
0,010
Thị trấn
3
Chống quá tải lộ 376 trạm 11 0 kV Thiệu
Yên (E9.5)
0,02
Vĩnh Ninh
0,006
Vĩnh Thành
0,015
thị trấn
0,001
Vĩnh Phúc
0 , 016
Vĩnh Long
VI
Công trình văn hóa
1
Xây dựng Nhà văn hóa đa năng xã Vĩnh
Ninh
0,20
Vĩnh Ninh
2
Xây dựng nhà văn hóa đa năng
0,38
Vĩnh Hòa
3
Mở rộng trung tâm văn hóa
0,30
Vĩnh Thành
4
Xây dựng Nhà văn hóa đa năng Vĩnh
Phúc
0,35
Vĩnh Phúc
5
Xây dựng đài tưởng ni ệ m các AHLS
xã Vĩnh Long
0,22
Vĩnh Long
VII
Công trình thể dục
thể thao
1
Xây dựng sân vận động TDTD
0,34
Vĩnh An
2
Xây dựng sân vận động TDTD
0,67
Vĩnh Hưng
3
Xây dựng sân vận động TDTD
0,60
Vĩnh Quang
VIII
Dự án cơ sở y tế
1
Xây dựng trạm Y tế xã Vĩnh
Quang
0,25
Vĩnh Quang
IX
Dự á n cơ sở
giáo dục
1
M ở rộng trường mầm non Vĩnh Hưng
0,30
Vĩnh Hưng
2
Xây dựng trường mầm non Vĩnh Long
1,00
Vĩnh Long
3
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Quang
0 , 50
Vĩnh Quang
4
Xây dựng trường mầm non Vĩnh Khang
0,40
Vĩnh Khang
X
Dự án ch ợ
1
Xây dựng chợ xã Vĩnh An
0,43
Vĩnh An
13
Xây dựng chợ xã Vĩnh Long
0,30
Vĩnh Long
XI
Dự án bãi thải, xử
lý chất thải
1
Xây dựng bãi xử lý rác thải
1,01
Vĩnh Hòa
XII
Dự án s i nh hoạt cộng
đ ồ ng
1
Nhà văn hóa Đông Thẳng Vĩnh Hùng
0,10
Vĩnh Hùng
2
Nhà văn hóa xóm Trung Vĩnh Hùng
0,10
Vĩnh Hùng
3
Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An
0,07
Vĩnh An
4
Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An
0,07
Vĩnh An
5
Nhà văn hóa thôn 3 Vĩnh Tân
0,10
Vĩnh Tân
XIII
Di tích lịch sử - văn h ó a
1
Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả
1,42
Vĩnh Hòa
2
Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Ph ủ từ, trưng
bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử quốc gia Ph ủ Trịnh xã
Vĩnh Hùng,
5,90
Vĩnh Hùng
XIV
Cơ sở tôn gi á o
1
Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc V Ninh
0,05
Vĩnh Ninh
2
Mở rộng chùa Giáng
0,28
Thị Trấn
XV
Dự án cụm công nghiệp
1
Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công
nghiệp Vĩnh Minh
20,57
Vĩnh Minh
XVI
Đất khu vu i chơi giải trí
công cộng
1
Xây dựng công viên cây xanh
0,31
Vĩnh Tân
2
Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc
8,10
Vĩnh Phúc
XVII
Đất công trình bưu
ch í nh v i ễn thông
1
Xây dựng cột thu phát sóng Viettel
và Mobifone thôn Kỳ Ngãi
0,03
Vĩnh Ninh
2
Xây dựng cột thu phát sóng Viettel
và Mobifone thôn Yên Lạc 2
0,014
Vĩnh Ninh
3
Xây dựng bưu điện xã Vĩnh Hưng
0,02
Vĩnh Hưng
XVII
Khai thác kho á ng sản, vật
liệu xây dựng
1
Khai thác mỏ cát số 32 của HTX Thành
Công
2,60
Vĩnh Quang
2
Khai thác mỏ cát số 20 của CT TNHH
Nhất Linh
3,39
Vĩnh Khang
3
Mở rộng bãi tập kết V L XD Vĩnh Yên
của CTCP TM Đức Lộc
0,70
Vĩnh Yên
4
Bãi tập kết cát xã Vĩnh Ninh của
CTCP TM Đức Lộc
0,98
Vĩnh Ninh
5
Khai thác mỏ đất làm gạch Tuynel tại
xã Vĩnh Hòa của CT CP SX và TM Lam
Sơn
1,60
Vĩnh Hòa
6
Khai thác mỏ đá tại xã Vĩnh Thịnh của
CT TNHH Tân Thành 1
2,00
Vĩnh Thịnh
7
Khai trường mỏ đá tại xã Vĩnh Thịnh
của CT TNHH Tân Thành
2,00
Vĩnh Thịnh
8
Khai thác khoáng sản và cho thuê đất
của CT CP gạch Phú Thịnh
2,00
Vĩnh Thịnh
9
Khai thác mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường tại xã Vĩnh An của CT CP xây d ự ng Toàn Minh
1,60
Vĩnh An
10
Khai trường mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường tại xã Vĩnh An của CT CP xây d ự ng Toàn Minh
0,42
Vĩnh An
11
Khai thác mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc
4,00
Vĩnh An
12
Khai trường m ỏ đá vôi làm VL XD t hông t hường tại
xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT T N HH TM& XD Thủy Ngọc
3,50
Vĩnh An
13
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi l à m V L XD thôn g thường của
CT CP Đầu tư xây d ự ng và thư ơ ng m ại Tâ n Sơn
0,80
Vĩnh An
14
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường
tại xã Vĩnh Minh của CT CP xây d ự ng đô th ị 5
0,66
Vĩnh Minh
15
Khai thác mỏ đá Spilit làm V L XD thông
thường của CT TNHH SX&TM Tuấn Linh
2,60
Vĩnh Minh
16
Khai trường mỏ đá Spilit làm V L XD thông
thường của CT TNHH SX&TM Tuấn Linh
2,10
Vĩnh Minh
17
Khai thác mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường của Công ty TNHH Đầu tư thương mại và PTHT V ạ n Cường
6,00
Vĩnh Minh
18
Khai trường mỏ đ á vôi làm V L XD thông
thường của Công ty TNHH Đầu tư thương mại và PTHT V ạ n Cường
2,50
Vĩnh Minh
19
Khai thác m ở rộng mỏ đá
vôi làm V L XD thông
thường của T ổ ng công t y đầu tư Hà
Thanh
4,64
Vĩnh Minh
20
Khai thác mở rộng m ỏ đ á vôi làm V L XD thông
thường của tại xã Vĩnh Minh của CT CP Đầu tư và khoáng sản FLC AMD
6,00
Vĩnh Minh
21
Khai thác mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường của CT TNHH TM&d ị ch v ụ An Khang
6,23
Vĩnh Minh
22
Khai trường mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường của CT TNHH TM&d ị ch v ụ An Khang
2,00
Vĩnh Minh
23
Khai thác mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Th ủy N gọ c
7,20
Vĩnh Minh
24
Khai trường mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Th ủy Ng ọc
3,20
Vĩnh Minh
25
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm V L XD thông
thường của DN tư nhân Hiền Thu ậ n
1,90
Vĩnh Thịnh
XIX
Dự án thương mại dịch
vụ, sản xuất ph i nông nghiệp
1
Đất SXKD Đ ồ ng Minh
0,15
Vĩnh Phúc
2
Cửa hàng xăng dầu Vĩnh Phúc
0,10
Vĩnh Phúc
3
Khu TMDV Đ ồ ng Minh
3,62
Vĩnh Phúc
4
Khu TMDV Đ ồ ng Minh
(giáp cây xăng)
1,03
Vĩnh Phúc
5
Xây dựng khu sản xuất kinh doanh
thôn 1
0,72
Vĩnh Hưng
6
Khu thương mại dịch vụ Đ ồ ng Bưu thôn
7
0,1
Vĩnh Thành
7
Khu trung tâm DVTM tổng hợp của tổng
công ty ĐT Hà Thanh -
1,66
Th ị trấn
8
Cửa hàng KD tổng hợp Vĩnh Khang
0,10
Vĩnh Khang
9
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp
3,18
Vĩnh Thịnh
10
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp
0,50
Vĩnh An
11
Phòng giao dịch NHCS huyện
0,22
Vĩnh Phúc
12
Xây dựng khu dịch vụ thể thao Vĩnh
Tân của Công ty CP Xây
0,86
Vĩnh Tân
13
Khu sản xuất kinh doanh và dịch vụ
0,48
Vĩnh Tiến
14
Khu Sản xuất, thương mại và dịch vụ
1,2
Vĩnh Tiến
15
M ở rộng nhà máy may mặc xuất khẩu App a el tech
Vĩnh Lộc
0,52
Vĩnh Long
16
Xây dựng khu TTTM bán hàng lưu niệm
0,2
Vĩnh Long
17
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghi ệp
1,00
Vĩnh Thịnh
18
Khu thươ n g mại dịch
vụ
1,40
Vĩnh Minh
19
Khu bể bơi trung tâm xã
0,51
Vĩnh Hùng
20
Quy hoạch khu đất SXKD
1,30
Vĩnh Hùng
21
Q uy hoạch khu đất Thương mại dịch vụ
0,20
Vĩnh Tân
22
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp
3,15
Vĩnh Tân
23
Đất sản xuất kinh doanh
0,40
Vĩnh Hòa
24
Đất SX kinh doanh tại xóm
9, xã V ĩ nh Minh
2,17
Vĩnh Minh
0,28
Vĩnh Minh
1,00
Vĩnh Minh
1,00
Vĩnh Minh
XIX
Dự án sản xuất nông
nghiệp
1
Dự án trồ ng cây lâu năm thôn
C ẩm Bào
1,02
Vĩnh Long
2
Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp
tại Cây Sơn, thôn Bèo
0,6
Vĩnh Long
3
Xây dựng tr ang trại ch ă n nuôi tổng
hợp tại thôn Xuân Áng
0,6
Vĩnh Long
4
Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp
tại thôn Đồi Thợi
0,2
Vĩnh Long
5
Xây dựng trang trại chăn nuôi gà tại
thôn Tân Lập
1,79
Vĩnh Long
6
Trang trại chăn nuôi thôn 9
0,30
Vĩnh Hưng
7
Trang trại chăn nuôi thôn 7
1,20
Vĩnh Hưng
8
Trang trại chăn nuôi thôn 5
0,30
Vĩnh Hưng
9
Trang trại chăn nuôi thôn 6
0,50
Vĩnh Hưng
10
Trang Trại chăn nuôi Tân Phúc
0,29
Vĩnh Phúc
11
Trang Trại chăn nuôi Đ ồ ng Minh
2,01
Vĩnh Phúc
12
Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 5
1,12
Vĩnh Hưng
13
Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 6
2,60
Vĩnh Hưng
14
Xây dựng trang trại hỗn hợp D ọ c Tranh,
thôn 1
0,5
Vĩnh Thành
15
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
CHN sang đất CLN tại thôn
0,3
Vĩnh Thành
16
Chuyển m ụ c đích SDĐ
từ đất CHN sang đất CLN tại C ồn May,
0,5
Vĩnh Thành
17
Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 7
0,58
Vĩnh Thành
18
Trang trại chăn nuôi
0,65
Vĩnh Hòa
19
Trang tr ạ i chăn nuôi
0,1
Vĩnh Hòa
20
Chuyển mục đích từ đất cây hàng năm
để thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản
1,50
Vĩnh Hòa
21
Trang tr ạ i chăn nuôi
t ổ ng hợp
0,24
Vĩnh Hòa
22
Dự án trồng cây lâu năm
2,16
Vĩnh Hòa
23
Trang t rạ i chăn nuôi
tổng hợp
0,60
Vĩnh Khang
24
Trang tr ạ i chăn nuôi
bò th ị t
2,04
Vĩnh Hùng
25
Trang tr ạ i chăn nuôi
tổng hợp
1,00
Vĩnh Tân
Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1633/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
1.428
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng