Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1637/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương Thanh Hóa
Số hiệu:
1637/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
03/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1637 / QĐ -UBND
Thanh Hóa,
ngày 03 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVH: số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ- HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Quảng Xương tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 15/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 24/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số
77/BC-STNMT ngày 24/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Quảng Xương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng điện
tích
17.421,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.134,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.830,91
3
Đất chưa sử dụng
CSD
456,55
(Chi tiết cỏ
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích ( ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
194,27
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A/PNN
136,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
136,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
12,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,78
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,93
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,20
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
T ổ ng diện
tích (ha)
Tổng cộng
55,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
53,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,53
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
141,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
131,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,90
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quảng Xương.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quảng
Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đứng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đứng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC101.5.19)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số
02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quảng Xương
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lợi
Xã Qu ả ng Lĩnh
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Hòa
Xã Qu ả ng Yên
Xã Qu ả ng Trạch
Xã Qu ả ng Tân
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
194,27
16,00
1,50
10,50
41,30
2,00
7,05
1,00
3,05
2,50
2,00
2,05
2,00
11,00
18,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
136,31
0,50
1,50
7,00
22,90
1,00
5,60
3,05
2,50
2,00
2,00
2,00
11,00
15,05
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
136,31
050
1,50
7,00
22,90
1,00
5,60
3,05
2,50
2,00
2,00
2,00
11,00
15,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,05
3,00
3,50
7,20
1,00
1,00
1,00
1,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,50
0,45
0,05
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH/PNN
11,20
11,20
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừ ng sản xuất
RSX/PNN
12,50
12,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,78
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,93
1,93
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,20
2,20
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
LUA / NKH
2,20
2,20
2.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số
02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Vọng
Xã Quảng Long
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Phong
Xã Quảng Phúc
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
194,27
2 0,01
7,28
0,65
1,80
2,00
7,78
2,00
2,00
9,72
2,06
1,50
2,00
1,50
11,20
2,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
136,31
19,60
1,30
0,25
1,80
1,00
6,78
1,00
2,00
6,12
2,06
1,50
2,00
1,50
11,20
2,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
136,31
19,60
1,30
0,25
1,80
1,00
6,78
1,00
2,00
6,12
2,06
1,50
2,00
1,50
11,20
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,05
0,41
1,20
0,40
1,00
1,00
1,00
3,60
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,50
1.4
Đất r ừn g phòng hộ
RPH/PNN
11,20
1 .5
Đất r ừ ng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đ ất rừng sản xuất
RSX/PNN
12,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,78
4,78
1.8
Đất l à m mu ối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,93
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,20
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
LUA/NKH
2,20
2.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số
03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo
đơn
vị
hành chính
Thị trấn Quảng Xương
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lợi
Xã Qu ả ng Lĩnh
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Hòa
Xã Qu ả ng Yên
Xã Qu ả ng Trạch
Xã Qu ả ng Tân
( 1 )
( 2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
131,27
0,50
1,50
10,50
17,60
2,00
5,45
1,00
3,05
2,50
2,00
2,05
2,00
11,00
18,22
1.1
Đất trồn g lúa
LUA
113.59
0.50
1,50
7,00
15,60
1,00
4,00
3,05
2,50
2,00
2,00
2.00
11,00
15.05
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
113,59
0,50
1,50
7,00
15,60
1,00
4,00
3,05
2,50
2,00
2,00
2.00
11,00
15.05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,25
3,50
2,00
1,00
1,00
1,00
1,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,50
0.45
0,05
1.4
Đất rừng phòng h ộ
RPH
1.5
Đất r ừn g đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất l à m muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,93
1,93
2
Đất phi nông nghiệ p
PNN
9,90
2,70
6,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xa
DHT
9,50
2,70
6,80
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Vọng
Xã Quảng Long
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Phong
Xã Quảng Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông nghiệp
NNP
131,27
2,50
0,45
1,20
2,00
7,58
2,00
2,00
2,00
2,06
1,50
2,00
1,50
2,50
2,60
1.1
Đất trồn g lúa
L U A
113,59
19,60
1,30
0,05
1,20
1,00
6,58
1,00
2,00
2,00
2,06
1,50
2,00
1,50
2,50
2,10
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
113,59
19,60
1,30
0,05
1,20
1,00
6,58
1,00
2,00
2,00
2,06
1,50
2,00
1,50
2,50
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,25
0,41
1,20
0,40
1,00
1,00
1,00
0 , 50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,50
1.4
Đất rừng phòng h ộ
RPH
1.5
Đất r ừn g đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất l à m muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,93
2
Đất phi nông nghiệ p
PNN
9,90
0,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2 . 9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xa
DHT
9,50
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
0,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 . 19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số
1637/QĐ-UBND ngày 03/5 /2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha )
Xã Quảng Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
0,05
0,05
2.1
Đất quốc phòng
COP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,05
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019,
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số
1637 /Q Đ-UBDN ngày 03/5 /2019 của
UBND tỉnh)
TT
Công trình
dự á n
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
I
Dự án khu dân cư
nông thôn
68,40
1
Xây dựng khu dân cư mới
1,00
Xã Quảng Vọng
2
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng
Yên
3
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
X ã Quảng Hợp
4
Xây dựng khu dân cư mới
1,50
Xã Quảng
Long
5
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng
Hòa
6
Xây dựng khu dân cư mới
1,00
Xã Quảng Hải
7
Xây dựng khu dân cư mới
2,50
Xã Quảng
Ninh
8
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng Ngọc
9
Xây dựng khu dân cư mới
3,00
Xã Quảng Định
10
Xây dựng khu dân cư mới
1,50
Xã Quảng
Trường
11
Xây dựng khu dân cư mới
1,00
Xã Quảng
Phúc
12
Xây dựng khu dân cư mới
2,50
Xã Quảng
Phong
1 3
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng Đức
14
Xây dựng khu dân cư mới
3,00
Xã Quảng
Nhân
15
Xây dựng khu dân cư mới
6,00
Xã Quảng Trạch
16
Xây dựng khu dân cư mới
8,00
Xã Quảng
Tân
17
Xây dựng khu dân cư mới
1,80
Xã Quảng
Trung
18
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng Lộc
19
Xây dựng khu dân cư mới
0,50
Xã Quảng Thạch
20
Xây dựng khu dân cư mới
1,50
Xã Quảng
Lĩnh
21
Xây dựng khu dân cư mới
1,50
Xã Quảng
Khê
22
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng V ă n
23
Xây dựng khu dân cư mới
5,00
Xã Quảng
Lưu
24
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng
Chính
25
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng Lợi
26
Xây dựng khu dân cư mới
2,00
Xã Quảng
Giao
27
Xây dựng khu dân cư mới
5,50
Xã Quảng
Bình
28
Xây dựng khu dân cư mới
1,20
Xã Quảng
Thái
29
Xây dựng khu dân cư mới
0,40
Xã Quảng
Nham
II
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan
0,65
1
Xây dựng trụ sở UBND xã Quảng Phúc
0,40
Xã Quảng
Phúc
2
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường
số 19
0,25
Xã Quảng
Tân
III
Dự án cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
0,10
1
Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy dép
gia công xuất khẩu (Cty TNHH Alina Việt Nam)
0,10
Xã Quảng
Phong
IV
Dự án công trình
giao thông
9,81
1
Xây dựng đường Tân Định
2,95
Xã Quảng Định
2
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài
2,03
Xã Quảng Định
3
Đường Quảng Vọng đi Quảng Phúc
1,90
Xã Quảng Vọng,
Quảng
4
Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hải Hà
tại xã Quảng Tân
2,93
Xã Quảng
Tân
V
Dự án công trình
năng lượng
0,06
1
Đường dây và Trạm biến áp 110kv Quảng
Xương
0,06
Xã Quảng Vọng
V I
Dự á n x â y dựng cơ sở
văn hóa
0,25
1
Xây dựng Hội trường văn hóa xã Quảng
Phúc
0,25
Xã Quảng
Phúc
VII
Dự án xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
5,84
1
Xây dựng trung tâm dạy nghề y tá điều
dưỡng Quốc tế tại xã Quảng Tân
5,04
Xã Quảng
Tân
2
Xây dựng Trường Mầm non Ngôi sao
Xanh (CTY TNHH Hương Sơn)
0,80
X ã Quảng
Bình
VIII
Dự án bãi thải, xử
lý chất thải
2,30
1
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
Xã Quảng
Phúc
2
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
Xã Quảng
Nhân
3
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
Xã Quảng
Ninh
4
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
Xã Quảng Lộc
5
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
Xã Quảng
Hòa
6
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
Xã Quảng
Bình
7
Mở rộng nhà máy xử lý rác thải (Công
ty Hoàng Hải Hà)
2,00
Xã Quảng
Tân
IX
Dự án di tích lịch
sử - văn hóa
1,15
1
Mở rộng di tích Chùa Mậu Xương
0,45
Xã Quảng
Lưu
2
Khu di tích Thanh niên xung phong tại
Bắc cầu ghép
0,70
Xã Quảng
Trung
X
Dự án nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
5,00
1
QH nghĩa trang tập trung vùng trung
tâm huyện (Quảng Tân, Quảng Phong, Quảng Trạch, TT Quảng Xương, Quảng Hòa)
5,00
Xã Quảng Trạch
XI
Dự án trong cụm
công nghiệp
46,96
1
Dự án của Công ty giầy Hòa Phong (Cụm
CN Cống Trúc)
5,36
Xã Quảng
Bình
2
Dự án trung tâm nghiên cứu sản xuất
và chế biến hạt giống Ha Na (Cụm CN Cống Trúc)
1,80
Xã Quảng
Bình
3
Khu sản xuất phân bón, thức ăn chăn
nuôi hữu cơ và chế biến sản phẩm nông nghiệp sạch (Cụm CN Cống Trúc)
6,50
Xã Quảng
Bình
4
Cụm công nghiệp Tiên Trang
33,30
Xã Quảng
Lĩnh, Qu ả ng
XII
Dự án cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
14,82
1
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Xưởng gỗ Lộc phát)
3,10
Xã Quảng
Phong
2
Dự án cơ sở SX phi nông
nghiệp (Công ty Ma y 10)
2,40
Xã Quảng
Phong
3
Mở rộng nhà máy công ty May công nghiệp
7,72
Xã Qu ả ng Hợp
4
Dự á n Xưởng may mặc
Hoàng An
1,60
Xã Quảng
Lưu
XIII
Dự án thương mại dịch
vụ
51,49
1
Xây dựng khu Du lịch - TT - sinh
thái Tiên Trang
42,00
Xã Quảng
Lĩnh, Quảng Thạch
2
Dự án khu thương mại tổng hợp Lan
Chi
2,00
Xã Quảng
Phong
3
Dịch vụ ẩm thực, nhà nghỉ Hải Long
Quân
1,10
Xã Quảng
Trung
4
Nhà hàng Thượng Hà
2,00
Xã Qu ả ng Trung
5
Công trình Dịch vụ vận tải Lim Hải
An
1,68
Xã Quảng
Trung
6
Khu kinh doanh thương mại và Vật liệu
xây dựng Phúc Thành
1,20
Xã Quảng
Phong
7
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Nham
0,20
Xã Quảng
Nham
8
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Thái
0,60
Xã Quảng
Thái
9
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Lộc
0,10
Xã Quảng Lộc
10
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Hợp
0,13
Xã Qu ả ng Hợp
11
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Định
0,20
Xã Quảng Định
12
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Vọng
0,03
Xã Qu ả ng Vọng
13
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Lợi
0,25
Xã Qu ả ng Lợi
XIV
Dự án trang trại sản
xuất nông nghiệp
34,04
1
Mô hình trồng rừng công nghệ cao và
phát triển trang trại tổng hợp
19,25
Xã Quảng Thạch
2
Trang trại chăn nuôi heo tổng hợp
2,20
Xã Quảng
Ninh
XV
Dự án chuyển đổi mô
hình quản lý kinh doanh khai thác chợ
10,11
1
Chợ L ă ng
1,49
Xã Quảng
Yên
2
Chợ Hội
0,99
Xã Quảng Ngọc
3
Chợ Trung Tâm
0,26
Xã Quảng
Thái
4
Chợ Đình
0,68
Xã Quảng Lộc
5
Chợ Cống Trúc
0,83
Xã Quảng B ì nh
6
Chợ Đai
0,59
Xã Quảng Hả i
7
Chợ Trôi
0,61
Xã Quảng V ă n
8
Chợ Trường
0,68
Xã Quảng
Trường
9
Chợ Cảnh
0,44
Xã Quảng Trạch
10
Chợ Quảng Thạch
0,45
Xã Quảng Thạch
11
Chợ Qu ả ng Đức
0,08
Xã Quảng Đức
12
Chợ Lý
0,11
Xã Quảng Hợp
13
Chợ Bùi
0,69
Xã Quảng
Giao
14
Chợ Nguyễn
0,60
Xã Quảng
Hòa
15
Chợ Vàng
0,47
Xã Quảng Vọng
16
Chợ Sòng
0,47
Xã Qu ả ng Long
17
Chợ Ghép
0,67
Xã Quảng
Chính
Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1637/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
2.987
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng