Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1895/QĐ-UBND 2019 công bố phân loại đập hồ chứa nước thủy lợi trên Thanh Hóa
Số hiệu:
1895/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
20/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1895/QĐ-UBND
Thanh
Hóa , ngày 20 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI ĐẬP, H Ồ CHỨA
NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1475/SNN&PTNT-TL ngày
26/4/2019 về việc danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục, phân
loại 609 hồ chứa nước thủy lợi có dung tích từ 50.000 m3 trở lên và 19 đập dâng
có chiều cao từ 5 m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Giao các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và
Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa
nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy
lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan trên cơ sở chức
năng, nhiệm vụ được giao thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
và Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai
thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÂN LOẠI 609 HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
Tên
hồ chứa
Địa
điểm (xã, huyện )
W
toàn bộ ( 106 m3 )
Chiều
cao đập Hmax (m)
Chiều
dài đập L (m)
Trách
nhiệm quản lý
I
Hồ chứa nước
lớn (15 m ≤ Hđ < 100 m hoặc 3 triệu m3 ≤ W < 1 tỷ m3 hoặc 10 m ≤ Hđ
< 15 m và Lđập ≥ 500 m hoặc Qxả tràn > 2.000 m3/s
1
Hồ Sông Mực
Xã Hải
Vân, Hải Thanh, huyện Như Thanh
356,00
38
470
Công
ty Sông Chu
2
H ồ Yên Mỹ
Xã
Yên Mỹ huyện Nông Cống và xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia
124,60
38
715
Công
ty Sông Chu
3
Hồ Hao Hao
Xã Định
Hải, Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia
10,28
25,7
268
Công
ty Sông Chu
4
Hồ Kim Giao II
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
3,81
22,3
340
Công
ty Sông Chu
5
Hồ Đ ồng Chùa
Xã Hải
Thượng, huyện Tĩnh Gia
2,37
10
1178
Công
ty Sông Chu
6
Hồ Khe Sanh
Xã
Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia
1,20
11,93
585
Công
ty Sông Chu
7
Hồ Vũng Sú
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
2,32
25
101,5
Công
ty Sông Chu
8
H ồ Bỉnh Công
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
3,54
14
294
Công
ty Sông Chu
9
Hồ Xuân Lũng
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
3,26
20,4
163
Công
ty Sông Chu
10
Hồ Đ ồng Múc
Xã
Thạch Quảng, huyện Thạch Thành
1,81
23,2
241
Công
ty Sông Chu
11
Hồ Đ ồng Ngư
Xã
Thành An, huyện Thạch Thành
9,81
20,2
273,6
Công
ty Sông Chu
12
Hồ Tây Trác
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
4,15
15
255
Công
ty Sông Chu
13
Hồ Bằng Lợi
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
0,86
15
487
Công
ty Sông Chu
14
Hồ Hàm R ồng
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
0,31
18,4
129,25
Công
ty Sông Chu
15
Hồ Du ồng Cốc
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
7,48
22,4
286
Công
ty Sông Chu
16
Hồ Thung Bằng
Xã Cẩm
Ngọc, huyện Cẩm Thủy
4,36
19,3
550
Công
ty Sông Chu
17
Hồ Cống Khê
Xã
Ngọc Khê, Ngọc Lặc
5,32
18,5
343
Công
ty Sông Chu
18
Hồ Vinh Quang
Xã
Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa
0,87
22,3
287,1
Công
ty Sông Chu
19
Hồ Đ ồng Bể
Xã
Xuân Du, huy ệ n Như Thanh
2,76
10,5
734
Công
ty Sông Chu
20
Hồ Pha Đay
Xã
Nam Xuân, huyện Quan Hóa
0,90
30
200
UBND
huyện Quan Hóa
21
Hồ Ba Cầu
Thị
trấn Vân Du, huyện Thạch Thành
0,30
19,25
126
UBND
huyện Thạch Thành
22
Hồ Cửa Trát
Xuân
Phú, huyện Thọ Xuân
3,19
14
200
UBND
huyện Thọ Xuân
23
Hồ Cây Quýt
Xã
Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân
1,63
10,2
800
UBND
huyện Thọ Xuân
24
Hồ Khe Tiên
Xã
Hà Đông, huyện Hà Trung
0,85
26
99,2
UBND
huyện Hà Trung
25
Hồ Bến Quân
Xã
Hà Long, huyện Hà Trung
2,40
10,11
1300
UBND
huyện Hà Trung
26
Hồ Đ ồng Mực
Xã
Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
1,21
20,3
320
UBND
huyện Vĩnh Lộc
27
Hồ Rát
Xã
Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
0,55
20,7
171
UBND
huyện Vĩnh Lộc
28
Hồ Khe Lùng
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
2,54
17,5
147
UBND
huyện Triệu Sơn
29
Hồ Lý Ải
Xã
Giao An, huyện Lang Chánh
0,72
16
70
UBND
huyện Lang Chánh
II
Hồ chứa nước
vừa (10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập < 500 m hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W < 3 triệu
m3)
1
Hồ Bai Manh
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
1,07
10,5
282,7
Công
ty Sông Chu
2
Hồ Bai Lim
Xã Đồng
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,76
10,6
211
Công
ty Sông Chu
3
Hồ Bai Sơn
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
1,00
10
141
Công
ty Sông Chu
4
Hồ Trung Tọa
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
0,48
11,1
286
Công
ty Sông Chu
5
Hồ Chòm Mót
Xã
Nguyệt Ẩn, huyện Ngọc Lặc
0,43
12,89
257,4
Công
ty Sông Chu
6
Hồ Bai Ao
Xã Đ ồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,61
12,5
235
Công
ty Sông Chu
7
Hồ Bai Ngọc
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
0,24
11
65
Công
ty Sông Chu
8
Hồ Trưa Vần
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
0,42
12,7
200
Công
ty Sông Chu
9
Hồ Đ ồng Phú
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
0,68
13,13
346
Công
ty Sông Chu
10
Hồ Mậu Lâm
Xã Mậu
Lâm, Như Thanh
0,81
9,5
396
Công
ty Sông Chu
11
Hồ Thung Sâu
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,55
9,1
450
Công
ty Sông Chu
12
Hồ Qu ế Sơn
Xã
Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,72
8,3
464
Công
ty Sông Chu
13
Hồ Khe Nhòi
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
1,73
8,5
1116,2
Công
ty Sông Chu
14
Hồ Khe Tuần
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
2,88
10,83
441,6
Công
ty Sông Chu
15
Hồ Khe Dứa
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,64
6,4
401,5
Công
ty Sông Chu
16
Hồ Cánh Chim
P.
Ba Đình, thị xã B ỉm Sơn
1,31
14,6
75
Công
ty TNHH TL Bắc sông Mã
17
Hồ Đèn
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
0,63
6
295
UBND
huyện Bá Thước
18
Hồ Chua Mon
Xã Đồng
Lương, huyện Lang Chánh
0,52
14,5
261,15
UBND
huyện Lang Chánh
19
Hồ Lâm Danh
Xã
Lâm Phú, huyện Lang Chánh
0,14
13,5
45
UBND
huyện Lang Chánh
20
Hồ Pen Chim
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
0,63
12,5
316
UBND
huyện Cẩm Thủy
21
Hồ Phâng Khánh
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
1,06
13
281
UBND
huyện Cẩm Thủy
22
Hồ Bình H òa
Xã Cẩm
Bình, huyện Cẩm Thủy
0,55
7,8
176
UBND
huyện Cẩm Thủy
23
Hồ Eo Gió
Xã Cẩm
Ngọc, huyện Cẩm Thủy
0,60
8
308
UBND
huyện Cẩm Thủy
24
Hồ Vụng Ấm
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
0,53
7,2
58,8
UBND
huyện Cẩm Thủy
25
Hồ Tân Long
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
0,50
11,5
275,15
UBND
huyện Cẩm Thủy
26
Hồ Dọc Kết
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
0,15
13,94
154,75
UBND
huyện Cẩm Thủy
27
Hồ Vân Long
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
0,12
10,3
100
UBND
huyện Cẩm Thủy
28
Hồ Làng Lụt
Xã Cẩm
Yên, huyện Cẩm Thủy
0,28
14,66
97
UBND
huyện Cẩm Thủy
29
Hồ Bồ Kết
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
0,53
10,5
198,7
UBND
huyện Cẩm Thủy
30
Hồ Hai Dòng
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
0,62
10
445
UBND
huyện Cẩm Thủy
31
Hồ Bai Bông
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
0,52
8,4
286
UBND
huyện Cẩm Thủy
32
Hồ Vòng Đọ
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
0,63
6,3
731
UBND
huyện Cẩm Thủy
33
Hồ Lươ ng Ngọc
Xã Cẩm
Lương, huyện Cẩm Thủy
0,60
5,7
754
UBND
huyện Cẩm Thủy
34
Hồ Ngọc Phú
Xã
Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,58
6,7
73,5
UBND
huyện Ngọc Lặc
35
Hồ Ngọc Đ ó
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,47
11,5
94
UBND
huyện Ngọc Lặc
36
Hồ Gắm
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
0,35
11
92,4
UBND
huyện Ngọc Lặc
37
Hồ Hón Tải
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
0,51
13,3
198
UBND
huyện Ng ọc Lặc
38
Hồ Gốc Vả
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
0,35
11,7
98,44
UBND
huyện Ngọc L ặc
39
Hồ Sậy
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
0,56
97
UBND
huyện Thường Xuân
40
Hồ Xuân Thành
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
0,22
14,36
163
UBND
huyện Thường Xuân
41
Hồ Hón Cò
Xã
Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân
0,15
12,1
141,41
UBND
huyện Thường Xuân
42
Hồ Tà Xăng
Xã
Xuân Thắng, huyện Thường Xuân
0,26
14,9
51,6
UBND
huyện Thường Xuân
43
Hồ Đ ồng Cần
Xã
Xuân Bình, huyện Như Xuân
2,85
14,7
235
UBND
huyện Như Xuân
44
Hồ Ao Vàng
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
0,57
170,11
UBND
huyện Như Xuân
45
Hồ Bừa Rằm
Xã
Cát Vân, huyện Như Xuân
0,45
14,14
230
UBND
huyện Như Xuân
46
Hồ Khe Lau
Xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh
1,24
9
629
UBND
huyện Như Thanh
47
Hồ R ẫy Cồ
Xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh
0,77
11
467
UBND
huyện Như Thanh
48
Hồ Khe Dài
Xã
Phúc Đường, huyện Như Thanh
0,83
249,2
UBND
huyện Như Thanh
49
Bái Đền
Xã
Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
0,95
14
117
UBND
huyện Như Thanh
50
Hồ Khe Thoong
Xã
Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
0,13
14,92
48,5
UBND
huyện Như Thanh
51
Hồ Chẩm Khê
Xã
Yên Thọ, huyện Như Thanh
0,60
8
504
UBND
huyện Như Thanh
52
Hồ Rọc Ang
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,27
10,79
260,8
UBND
huyện Như Thanh
53
Hồ H ố Chu
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,44
13,5
309,35
UBND
huyện Như Thanh
54
Hồ Đá Mài
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
0,20
12,5
78
UBND
huyện Thạch Thành
55
Hồ K32
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
0,13
14,5
201,7
UBND
huyện Thạch Thành
56
Hồ Đ ồng Nga
Xã
Thành Kim, huyện Thạch Thành
0,48
12
120
UBND
huyện Thạch Thành
57
Hồ Hón Giáng
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
0,81
UBND
huyện Thạch Thành
58
Hồ Đ ồng Khanh
Xã
Thành Thọ, huyện Thạch Thành
0,30
10,2
282,8
UBND
huyện Thạch Thành
59
Hồ Mang Mang
Xã
Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc
2,16
8,4
504,25
UBND
huyện Vĩnh Lộc
60
Hồ Hón Chè
Xã
Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc
1,25
5,5
1024
UBND
huyện Vĩnh Lộc
61
Hồ Đá Kẽn (Kẽm)
Xã
Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
1,98
14,2
255
UBND
huyện Vĩnh Lộc
62
Hồ Khe Tre
Xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh; xã Công Bình, huyện Nông Cống
1,44
8
216
UBND
huyện Nông Cống
63
Hồ Vũng Lùng
Xã
Công Bình, huyện Nông Cống
0,67
5
40
UBND
huyện Nông Cống
64
Hồ Ngô Công
Xã
Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn
2,15
12,46
80,32
UBND
huyện Triệu Sơn
65
Hồ Long Hưng
Xã Hợp
Tiến, huyện Triệu Sơn
1,50
107,25
UBND
huyện Triệu Sơn
66
Hồ Ao Lốc
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
1,30
5
112
UBND
huyện Triệu Sơn
67
Hồ Nội S ơn
Xã Hợp
Lý, huyện Triệu Sơn
1,20
5,3
800,7
UBND
huyện Triệu Sơn
68
Hồ Hương Sơn
Xã
Vân Sơn, huyện Triệu Sơn
1,03
5
2510
UBND
huyện Triệu Sơn
69
Hồ Đ ồng Ngơn
Xã Hợp
Thành, huyện Triệu Sơn
0,77
4
400,2
UBND
huyện Triệu Sơn
70
Hồ Làng Tiên
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
0,24
10,3
295
UBND
huyện Triệu Sơn
71
Hồ Ngọc Vành
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,52
11,85
120
UBND
huyện Triệu Sơn
72
Hồ Chòm Mọ
Xã
Quảng Phú, huyện Thọ Xuân
0,77
4,2
160
UBND
huyện Thọ Xuân
73
Hồ Đông Trường
Nông
trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
0,82
5,8
UBND
huyện Thọ Xuân
74
Hồ Thắng Long
Xã
Yên Lâm, huyện Yên Định
1,40
7,2
1517
UBND
huyện Yên Định
75
Hồ Trạng Sơn
Xã
Hà Bắc, huyện Hà Trung
1,28
4
742
UBND
huyện Hà Trung
76
Hồ Sun
Xã
Hà Sơn, huyện Hà Trung
0,90
8
200
UBND
huyện Hà Trung
77
Hồ Con Nhạn
Xã
Hà Lai, huyện Hà Trung
0,60
5
220
UBND
huyện Hà Trung
78
Hồ Đập Cầu (Đồng Cầu)
Xã
Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
0,65
5
404
UBND
huyện Hà Trung
79
Hồ Hà Thái (hồ Bùi Sơn + Thái Minh
+ Hà Phú)
Xã
Hà Thái, huyện Hà Trung
0,7 3
5
2500
UBND
huyện Hà Trung
80
Hồ Đồm Đồm
Xã
Hà Long, huyện Hà Trung
0,96
6
200
UBND
huyện Hà Trung
81
Hồ Vĩnh Liệt (Đ ồng Soài)
Xã
Hà Tân, huyện Hà Trung
0,69
7,2
1885
UBND
huyện Hà Trung
82
H ồ Ao Quan
Xã Hải
Nhân, huyện Tĩnh Gia
0,88
4,5
1130
UBND
huyện Tĩnh Gia
83
Hồ Suối Chan
Xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia
0,53
5
501,6
UBND
huyện Tĩnh Gia
84
Hồ Rủn
Xã
Đông Hoàng, Đông Khê, huyện Đông Sơn
0,98
UBND
huyện Đông Sơn
III
Hồ chứa nước
nhỏ (5 m ≤ Hđ < 10 m hoặc 0,05 triệu m3 ≤ W < 0,5 triệu m3)
1
Hồ Xóm Yên
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
0,26
8,2
114
Công
ty Sông Chu
2
Hồ Quèn Kìm
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
0,28
9,9
96
Công
ty Sông Chu
3
Hồ Đ ồng Tiến
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
0,28
8,3
287
Công
ty Sông Chu
4
Hồ Đ ồng Đáng
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,46
7,2
484,71
Công
ty Sông Chu
5
Hồ Kim Giao 1
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
0,44
7,8
578
Công
ty Sông Chu
6
Hồ Khe Đôi
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,13
7
454,2
Công
ty Sông Chu
7
Hồ Khe Trầu (Cây Trầu)
Xã
Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,35
723
Công
ty Sông Chu
8
Hồ Thạch Luyện
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,30
236
Công
ty Sông Chu
9
Hồ Ao Quan
Xã
Trung Hạ, huyện Quan Sơn
0,15
240,5
UBND
huyện Quan Sơn
10
Hồ Phù Cú
Xã
Trung Xuân, huyện Quan Sơn
0,10
UBND
huyện Quan Sơn
11
Hồ Trung Lập (Bản Cang)
Xã
Xuân Phú, huyện Quan Hóa
0,40
9
16,5
UBND
huyện Quan Hóa
12
Hồ Xèo
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
0,12
2,8
68
UBND
huyện Bá Thước
13
Hồ Vạc
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
0,10
2,4
60
UBND
huyện Bá Thước
14
Hồ Mùn
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
0,05
4
82
UBND
huyện Bá Thước
15
Hồ Dung
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
0,10
2,4
46
UBND
huyện Bá Thước
16
Hồ Xăm
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
0,06
UBND
huyện Bá Thước
17
Hồ Sán
Xã
Lâm Xã, huyện Bá Thước
0,15
4
45
UBND
huyện Bá Thước
18
Hồ Cành Nàng
Xã
Lâm Xã, huyện Bá Thước
0,14
1,5
50
UBND
huyện Bá Thước
19
Hồ Thái Xịa
Xã
Điền Trung, huyện Bá Thước
0,22
3,8
70
UBND
huyện Bá Thước
20
Hồ Buốc
Xã Kỳ
Tân, huyện Bá Thước
0,06
5
47
UBND
huyện Bá Thước
21
Hồ Làng Chun
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,16
3,5
110
UBND
huyện Bá Thước
22
Hồ Cốc
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,17
3,5
30
UBND
huyện Bá Thước
23
Hồ Khuôn
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,21
4,5
130
UBND
huyện Bá Thước
24
Hồ Làng Cú
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,16
4
90
UBND
huyện Bá Thước
25
Hồ Làng Dốc
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,34
4
70
UBND
huyện Bá Thước
26
Hồ Sặng
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,35
4
87
UBND
huyện Bá Thước
27
Hồ Tầm
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,19
5
80
UBND
huyện Bá Thước
28
Hồ Bai Bặc
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,08
UBND
huyện Bá Thước
29
Hồ Tráng
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,05
UBND
huyện Bá Thước
30
Hồ Bốc
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,06
UBND
huyện Bá Thước
31
Hồ Hang Dơi
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
0,08
UBND
huyện Bá Thước
32
Hồ Ngọc Mùn
Xã
Lương Nội, huyện Bá Thước
0,16
3
23
UBND
huyện Bá Thước
33
Hồ Hương
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
0,20
3
25
UBND
huyện Bá Thước
34
Hồ Bốc
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
0,22
4,5
80
UBND
huyện Bá Thước
35
Hồ Lặp
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
0,24
4,5
25
UBND
huyện Bá Thước
36
Hồ Pốn
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
0,06
UBND
huyện Bá Thước
37
Hồ Dục
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
0,08
UBND
huyện Bá Thước
38
Hồ Thành Công
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
0,10
UBND
huyện Bá Thước
39
Hồ Bo Dướn
Xã
Văn Nho, huyện Bá Thước
0,10
UBND
huyện Bá Thước
40
Hồ Eo Điếu
Xã Cổ
Lũng, huyện Bá Thước
0,10
2,5
14,6
UBND
huyện Bá Thước
41
Hồ Bó Dánh
Xã Cổ
Lũng, huyện Bá Thước
0,18
4
42
UBND
huyện Bá Thước
42
Hồ Bó Dấm
Xã Cổ
Lũng, huyện Bá Thước
0,14
2,5
20
UBND
huyện Bá Thước
43
Hồ Chiềng Khạt
Xã Đ ồng Lương, huyện Lang Chánh
0,15
9,5
52,35
UBND
huyện Lang Chánh
44
Hồ Nặm Trẹn
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
0,27
276,5
UBND
huyện Cẩm Thủy
45
Hồ Làng Ngọc
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
0,33
9
124
UBND
huyện Cẩm Thủy
46
Hồ Ngọc Nước
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
0,07
8
162
UBND
huyện Cẩm Thủy
47
Hồ Ken Voi
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
0,10
4,8
43,5
UBND
huyện Cẩm Thủy
48
Hồ Chè Nè
Xã Cẩm
Bình, huyện Cẩm Thủy
0,22
3,8
479
UBND
huyện Cẩm Thủy
49
Hồ Phi Long
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
0,20
7,8
122
UBND
huyện Cẩm Thủy
50
Hồ Eo Lê
Xã Cẩm
Vân, huyện Cẩm Thủy
0,22
7,2
188,03
UBND
huyện Cẩm Thủy
51
Hồ Mó Cun
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
0,34
5
135
UBND
huyện Cẩm Thủy
52
Hồ Vụng Vả
Xã Cẩm
Yên, huyện Cẩm Thủy
0,40
9,4
175,54
UBND
huyện Cẩm Thủy
53
Hồ Vũng Cầu
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
0,35
7,2
58,8
UBND
huyện Cẩm Thủy
54
Hồ Bai B ồng
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
0,05
4,85
288,8
UBND
huyện Cẩm Thủy
55
Hồ Bai Mu ồng
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
0,25
2,16
131,5
UBND
huyện Cẩm Thủy
56
Hồ B ến Bằng
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
0,43
6,8
73,6
UBND
huyện Cẩm Thủy
57
Hồ Cây Sung
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
0,39
6,73
69,6
UBND
huyện Cẩm Thủy
58
Hồ H ón Kè
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
0,10
4,4
86,2
UBND
huyện Cẩm Thủy
59
Hồ Ái Nàng
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
0,33
6,2
89
UBND
huyện Cẩm Thủy
60
Hồ H ón Cạn
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
0,10
8,6
82,4
UBND
huyện Cẩm Thủy
61
Hồ Đ ồng Môn
Xã Cẩm
Tân, huyện Cẩm Thủy
0,10
4,6
72,97
UBND
huyện Cẩm Thủy
62
Hồ Thôn Móng
Xã Cẩm
Giang, huyện Cẩm Thủy
0,10
4,2
102
UBND
huyện Cẩm Thủy
63
Hồ Khin
Xã Cẩm
Quý, huyện Cẩm Thủy
0,25
6,5
138,2
UBND
huyện Cẩm Thủy
64
Hồ Làng Mòng (Bai Mồng)
Xã Cẩm
Liên, huyện cầm Thủy
0,22
7,2
105
UBND
huyện Cẩm Thủy
65
Hồ Thôn Đồi (Làng Đồi)
Xã Cẩm
Liên, huyện Cẩm Thủy
0,24
6,87
98
UBND
huyện Cẩm Thủy
66
H ồ Chuối
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,10
230
UBND
huyện Ngọc Lặc
67
Hồ Giếng Hang
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,10
200
UBND
huyện Ngọc Lặc
68
Hồ Bai Si
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc Lặc
69
Hồ Minh Lâm
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
0,35
2
40
UBND
huyện Ngọc Lặc
70
Hồ Minh Xuân (Xuân Minh)
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
0,25
UBND
huyện Ngọc Lặc
71
Hồ Vó Khú (Tân Mỹ)
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
0,25
UBND
huyện Ngọc Lặc
72
Hồ Yên Thắng
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc Lặc
73
Hồ Ngọc Thanh
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
0,40
6,5
77
UBND
huyện Ngọc Lặc
74
Hồ Mũi Trâu
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
0,17
3
130
UBND
huyện Ngọc Lặc
75
Hồ Làng Xi
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
0,13
5,7
78
UBND
huyện Ngọc Lặc
76
Hồ Giếng Thiềng
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
0,13
6
40
UBND
huyện Ngọc Lặc
77
Hồ Cây Trôi
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
0,20
5,2
37
UBND
huyện Ngọc Lặc
78
Hồ Vịt Vàng
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
0,10
UBND
huyện Ngọc Lặc
79
Hồ Vùng Th ổ
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
0,23
3,5
120
UBND
huyện Ngọc Lặc
80
Hồ Hón Hang
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
0,35
2,5
237
UBND
huyện Ngọc Lặc
81
Hồ Cây Dừa (Thành Phong)
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
0,15
UBND
huyện Ngọc Lặc
82
Hồ S ơn Phong
Xã Lộc
Thịnh, huyện Ngọc L ặc
0,41
9,5
534,8
UBND
huyện Ngọc Lặc
83
Hồ Đ ồng Quyết
Xã Lộc
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc Lặc
84
Hồ Bu Bu
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
0,13
5,7
80
UBND
huyện Ngọc Lặc
85
Hồ Bai Sung
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
0,20
5,7
110
UBND
huyện Ngọc Lặc
86
Hồ Ao Đồi (Quang Thủy)
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
0,15
UBND
huyện Ngọc Lặc
87
Hồ Ao Vương (Làng Ràm)
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
0,10
UBND
huyện Ngọc Lặc
88
Hồ Nam
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,15
6
203
UBND
huyện Ngọc Lặc
89
Hồ Thành Công
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,10
6,7
106
UBND
huyện Ngọc Lặc
90
Hồ Vó Bồn
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,25
45
UBND
huyện Ngọc Lặc
91
Hồ Làng Trai
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,25
60
UBND
huyện Ngọc L ặc
92
Hồ Vìn (Thống Nhất)
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,15
UBND
huyện Ngọc Lặc
93
Hồ Vó Ong (Thành Sơn)
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,15
UBND
huyện Ngọc Lặc
94
Hồ Khảm (Làng 11)
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,10
UBND
huyện Ngọc Lặc
95
Hồ Bai Đa
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
0,39
8,7
590
UBND
huyện Ngọc Lặc
96
Hồ Đ ồng Thuận
(Cao Thuận)
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
0,29
110
UBND
huyện Ngọc Lặc
97
Hồ Ngọc Mùn
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
0,12
98
UBND
huyện Ng ọc L ặc
98
Hồ Bai Sống
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
0,20
30
UBND
huyện Ng ọc Lặc
99
Hồ Bai Tổ (Hệ thống Bai Sống)
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc Lặc
100
Hồ Liên Thành
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
0,48
7
297
UBND
huy ện Ng ọc Lặc
101
Hồ Rộc Đầm
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
0,20
130
UBND
huyện Ngọc Lặc
102
Hồ Làng Cốc
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
0,43
6,7
110
UBND
huy ện Ngọc Lặc
103
Hồ Làng Chu
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
0,15
112
UBND
huy ện Ng ọc L ặc
104
Hồ Quang Sánh
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ng ọc L ặc
105
Hồ Chu Mon
Xã Đồng
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,11
6,8
160,27
UBND
huyện Ng ọc L ặc
106
Hồ Bai Đu
Xã Đ ồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,07
UBND
huyện Ngọc Lặc
107
Hồ Đầm Thi
Xã
Ngọc Khê, huyện Ngọc Lặc
0,35
3,7
120
UBND
huyện Ngọc Lặc
108
Hồ Đầm (Cao Phong)
Xã Ngọc
Khê, huyện Ngọc Lặc
0,30
3,5
80
UBND
huyện Ngọc Lặc
109
Hồ Bai Cô
Xã
Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,16
9,75
186
UBND
huyện Ng ọc L ặc
110
Hồ Đ ồng Giao
Xã
Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,23
6
100
UBND
huyện Ng ọc L ặc
111
H ồ Tân Thành
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
0,19
8
90
UBND
huyện Ngọc Lặc
112
Hồ Bàn Nang
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
0,07
60
UBND
huyện Ngọc L ặc
113
Hồ Tu ồng
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
0,10
70
UBND
huyện Ngọc Lặc
114
Hồ Xuân Chính
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc L ặc
115
Hồ Lương Thiện
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc Lặc
116
Hồ Đô Quăn
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc Lặc
117
Hồ Bai Da (Bai Gia)
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
0,19
6,5
71
UBND
huyện Ngọc Lặc
118
Hồ Vân Giang
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
0,15
7
81
UBND
huyện Ngọc Lặc
119
Hồ Vân Thanh (hồ Sậy)
Xã Vân
Am, huyện Ngọc Lặc
0,11
5
47
UBND
huyện Ngọc Lặc
120
Hồ Ngọc Nghĩa
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
0,05
UBND
huyện Ngọc Lặc
121
Hồ Cò Tiêu
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,37
4,3
70
UBND
huyện Ng ọc L ặc
122
Hồ Rọc Lá
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,10
UBND
huyện Ngọc Lặc
123
Hồ Đông Ao (Cao Sơn)
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,05
UBND
huyện Ngọc Lặc
124
Hồ Đồng Châu (thôn Cao Sơn)
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,05
UBND
huyện Ngọc Lặc
125
Hồ Làng Chầm
Xã
Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc
0,17
6,3
64
UBND
huyện Ngọc Lặc
126
Hồ Phùng Sơn
Xã
Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc
0,15
8,5
47
UBND
huyện Ng ọc L ặc
127
Hồ Làng Lau
Xã Phùng
Giáo, huyện Ngọc Lặc
0,13
UBND
huyện Ngọc Lặc
128
Hồ Tiến Thành
Xã
Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ng ọc L ặc
129
Hồ Đồi Trảng
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
0,14
5
70
UBND
huyện Ngọc Lặc
130
Hồ Làng Nán
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
0,17
7
65
UBND
huyện Ngọc L ặc
131
Hồ Minh Thạch
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
0,12
3
96
UBND
huyện Ngọc Lặc
132
Hồ Chàng Vàng (Làng Pheo)
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
0,10
4
100
UBND
huyện Ngọc Lặc
133
Hồ Xăm
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
0,30
UBND
huyện Ng ọc L ặc
134
Hồ Ngọc Quân
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,10
7,5
54
UBND
huyện Ngọc Lặc
135
Hồ Kẽ R ẫy
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,12
3,5
40
UBND
huyện Ngọc L ặc
136
Hồ Khán Đa
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,15
UBND
huyện Ngọc Lặc
137
Hồ Ngọc Ráy
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,13
UBND
huyện Ngọc Lặc
138
Hồ Trà Si (Ngã Ba)
Xã Phúc
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,10
UBND
huyện Ngọc Lặc
139
Hồ Ngọc Bến (Làng Quên)
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,10
UBND
huyện Ngọc Lặc
140
Hồ Ngọc Ken
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,05
UBND
huyện Ngọc L ặc
141
Hồ Bát Ông
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
0,05
UBND
huyện Ngọc L ặc
142
Hồ Hón T úp
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
0,19
90
UBND
huyện Ngọc Lặc
143
Hồ Hón Vắt
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
0,14
70
UBND
huyện Ngọc Lặc
144
Hồ Bai Than
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
0,14
56
UBND
huyện Ngọc Lặc
145
Hồ Hón Sung
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
0,14
80
UBND
huyện Ngọc Lặc
146
Hồ Hón Ốc
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
0,13
110
UBND
huyện Ngọc L ặc
147
Hồ Bình Minh
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
0,13
200
UBND
huyện Ngọc Lặc
148
Hồ Hàng Rùa
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
0,05
UBND
huyện Ngọc Lặc
149
Hồ Làng Đa (Bai Đa)
Xã Minh
Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,18
115
UBND
huyện Ngọc Lặc
150
Hồ Hố Mua
Xã
Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,06
UBND
huyện Ngọc Lặc
151
Hồ Ngọc Hòa
Xã
Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc
0,22
50,2
UBND
huyện Ngọc Lặc
152
Hồ Hón Kín
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
0,31
55
UBND
huyện Thường Xuân
153
Hồ Na Luốc
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
0,49
55
UBND
huyện Thường Xuân
154
Hồ Bệnh Viện
Thị
trấn Thường Xuân
0,10
UBND
huyện Thường Xuân
155
Hồ Ngọc Vàng
Thị
trấn Thường Xuân
0,07
UBND
huyện Thường Xuân
156
Hồ Pà Pông
Xã Vạn
Xuân, huyện Thường Xuân
0,13
UBND
huyện Thường Xuân
157
Hồ Ná Nhà
Xã Vạn
Xuân, huyện Thường Xuân
0,13
UBND
huyện Thường Xuân
158
Hồ Đ ồng Cần
Xã
Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân
0,10
6,58
20,9
UBND
huyện Thường Xuân
159
Hồ Cày Ton
Xã
Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân
0,10
9
50
UBND
huyện Thường Xuân
160
Hồ Coong Khoai
Xã
Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân
0,08
5
70
UBND
huyện Thường Xuân
161
Hồ Hón Trác
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
0,15
UBND
huyện Thường Xuân
162
Hồ Khiến
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
0,20
70
UBND
huyện Thường Xuân
163
Hồ Đ ồng Thành
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
0,10
UBND
huyện Thường Xuân
164
Hồ 21
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
0,10
200
UBND
huyện Thường Xuân
165
Hồ Đào Lạc
Xã Lương
Sơn, huyện Thường Xuân
0,14
56
UBND
huyện Thường Xuân
166
H ồ Na Mó
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
0,15
UBND
huyện Thường Xuân
167
Hồ Hón Nguồn
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
0,16
85,31
UBND
huyện Thường Xuân
168
H ồ Khe Dài
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
0,19
30
UBND
huyện Thường Xuân
169
Hồ Hón Ng òn
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
0,15
UBND
huyện Thường Xuân
170
H ồ Hón Nguồn
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
0,16
85,31
UBND
huyện Thường Xuân
171
Hồ Đ ồng Mua
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
0,05
3
15
UBND
huyện Thường Xuân
172
Hồ Minh Sơn (Đồng Đớn)
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
0,19
UBND
huyện Thường Xuân
173
Hồ Đ ồng Bến
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
0,19
UBND
huyện Thường Xuân
174
Hồ Na Cu ồng
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
0,40
UBND
huyện Thường Xuân
175
Hồ Thành Rõ
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
0,08
UBND
huyện Thường Xuân
176
Hồ Hón Te
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
0,12
UBND
huyện Thường Xuân
177
Hồ Hón Mó
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
0,07
UBND
huyện Thường Xuân
178
Hồ Hua Nồng (Ngọc Cung)
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
0,05
UBND
huyện Thường Xuân
179
Hồ Chà L ảng
Xã
Xuân Chinh, huyện Thường Xuân
0,08
UBND
huyện Thường Xuân
180
Hồ Hón X am
Xã
Xuân Chinh, huyện Thường Xuân
0,07
UBND
huyện Thường Xuân
181
Hồ Hón Ca
Xã
Xuân Chinh, huyện Thường Xuân
0,10
8
18
UBND
huyện Thường Xuân
182
Hồ Quán Thánh
Xã
Luận Khê, huyện Thường Xuân
0,15
UBND
huyện Thường Xuân
183
Hồ Bản Vịn
Xã Bát
Mọt, Thường Xuân
0,22
6,8
420
UBND
huyện Thường Xuân
184
Hồ D ín
Xã
Xuân Th ắng, huyện Thường Xuân
0,05
9,5
50,3
UBND
huyện Thường Xuân
185
Hồ Ná Nọi
Xã
Xuân Thắng, huyện Thường Xuân
0,10
6,8
21
UBND
huyện Thường Xuân
186
Hồ Hón Môn
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
0,13
UBND
huyện Thường Xuân
187
Hồ Quyết Thắng
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
0,18
UBND
huyện Thường Xuân
188
Hồ Bai Giăng (Bai Giàng)
Xã Xuân
Cao, huyện Thường Xuân
0,15
UBND
huyện Thường Xuân
189
Hồ Đ ồng Nâu
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
0,10
UBND
huyện Thường Xuân
190
Hồ Bai Đền
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
0,10
UBND
huyện Thường Xuân
191
Hồ Trung Tiến
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
0,15
UBND
huyện Thường Xuân
192
Hồ Xuân Ngù
Xã
Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân
0,20
5,7
25
UBND
huyện Thường Xuân
193
Hồ Đ ồng Song
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
0,10
3,2
150
UBND
huyện Như Xuân
194
Hồ Đồng Giang (Đồng C ừn)
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
0,13
5,5
180
UBND
huyện Như Xuân
195
Hồ Trại Cáo
Xã
Tân Bình, huyện Như Xuân
0,11
8,4
113
UBND
huyện Như Xuân
196
Hồ Ta Kéng (Mai Thắng)
Xã
Tân Bình, huyện Như Xuân
0,05
UBND
huyện Như Xuân
197
Hồ Mỹ Ré
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
0,21
7,8
79,8
UBND
huyện Như Xuân
198
Hồ Ao Bui
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
0,19
3,5
60
UBND
huyện Như Xuân
199
Hồ Đ ồng Hâm
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
0,10
3
140
UBND
huyện Như Xuân
200
Hồ Ao Bai
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
0,07
6,8
80
UBND
huyện Như Xuân
201
Hồ Cây Đa
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
0,05
2,6
100
UBND
huyện Như Xuân
202
Hồ Đầm Trời (Thắng Sơn)
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
0,14
3,4
50
UBND
huyện Như Xuân
203
Hồ Trung Thành
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
0,05
UBND
huyện Như Xuân
204
Hồ Ao Bươu
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
0,07
4,52
64,2
UBND
huyện Như Xuân
205
Hồ Bà Toàn
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
0,05
71
UBND
huyện Như Xuân
206
Hồ Ngọc Đồn
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
0,10
200
UBND
huyện Như Xuân
207
Hồ Ao Bến
Xã
Hóa Quỳ, huyện Như Xuân
0,10
6,95
100
UBND
huyện Như Xuân
208
Hồ Liên Hiệp
Xã
Hóa Quỳ, huyện Như Xuân
0,05
100
UBND
huyện Như Xuân
209
Hồ Ngọc Re
Xã
Hóa Quỳ, huyện Như Xuân
0,10
UBND
huyện Như Xuân
210
Hồ Đ ồng Man
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
0,14
6,9
253
UBND
huyện Như Xuân
211
Hồ Đ ồng Cùng
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
0,05
UBND
huyện Như Xuân
212
Hồ Cây Phay
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
0,10
8,7
75
UBND
huyện Như Xuân
213
Hồ Thanh Vân
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
0,10
6,5
60
UBND
huyện Như Xuân
214
Hồ Vân Trung
Xã
Cát Vân, huyện Như Xuân
0,36
100
UBND
huyện Như Xuân
215
Hồ Khe Hương
Xã
Xuân Hòa, huyện Như Xuân
0,11
4
36
UBND
huyện Như Xuân
216
Hồ Con Hoẵng
Xã
Xuân Hòa, huyện Như Xuân
0,10
100
UBND
huyện Như Xuân
217
Hồ Mó Càm
Xã
Xuân Bình, huyện Như Xuân
0,05
3
100
UBND
huyện Như Xuân
218
Hồ Đ ồng Sán
Xã Thanh
Sơn, huyện Như Xuân
0,05
UBND
huyện Như Xuân
219
Hồ Đ ồng Đặng
Xã
Thanh Lâm, huyện Như Xuân
0,10
9,8
72,6
UBND
huyện Như Xuân
220
Hồ Máu Ch ó
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,11
UBND
huyện Như Thanh
221
Hồ Hố Mùn
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,07
UBND
huyện Như Thanh
222
Hồ Cây Tra
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,07
UBND
huyện Như Thanh
223
Hồ Đ ồng Nhòng
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,12
UBND
huyện Như Thanh
224
Hồ Ông Hòa
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
225
Hồ Đ ồng Tri
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,13
UBND
huyện Như Thanh
226
Hồ Vàng Tâm
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
227
Hồ Làng Đón
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
228
Hồ Cây U
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,09
UBND
huyện Như Thanh
229
Hồ Đ ồng Sen
(Làng Sen)
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,09
UBND
huyện Như Thanh
230
Hồ Ngọc Bôn
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
231
Hồ H ố Lu ồng
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,06
UBND
huyện Như Thanh
232
Hồ Bà Đòng
Xã Cán
Khê, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
233
H ồ Đ ồng Cun
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
234
Hồ H ố Vạng
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
235
Hồ Cây Trám
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,07
UBND
huyện Như Thanh
236
Hồ Đ ồng Khoang
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
237
Hồ Bu Bu
Xã
Yên Thọ, huyện Như Thanh
0,20
6,65
156,63
UBND
huyện Như Thanh
238
Hồ Chẹt Voi
Xã
Yên Thọ, huyện Như Thanh
0,29
UBND
huyện Như Thanh
239
Hồ Bái Ổi
Xã
Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
240
Hồ Quyết Tâm
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,31
8
286
UBND
huyện Như Thanh
241
Hồ Bu Bu
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,28
9,6
287
UBND
huyện Như Thanh
242
Hồ Ồ Ồ
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,20
1,6
80
UBND
huyện Như Thanh
243
Hồ Rừng Lu ồng
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,09
4,7
285
UBND
huyện Như Thanh
244
Hồ T iến Tâm
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,46
7,15
855
UBND
huyện Như Thanh
245
Hồ Trạm xá
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,11
7,8
132,1
UBND
huyện Như Thanh
246
Hồ Eo Gắm
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,10
6,1
124,5
UBND
huyện Như Thanh
247
Hồ Cây Sú trên
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,43
UBND
huyện Như Thanh
248
Hồ Cây Sú dưới
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,43
UBND
huyện Như Thanh
249
Hồ Ngọc Sớm
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,43
7
388
UBND
huyện Như Thanh
250
Hồ Ông Kiên
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,09
UBND
huyện Như Thanh
251
Hồ Cây Đa
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,18
UBND
huyện Như Thanh
252
Hồ Hàm Bò
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
253
Hồ Cầu Lim
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,18
UBND
huyện Như Thanh
254
Hồ B ãi Hai
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
255
Hồ Làng Mới
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,06
UBND
huyện Như Thanh
256
Hồ Đ ồng Sau
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
0,09
UBND
huyện Như Thanh
257
Hồ Eo Lim
Xã Xuân
Khang, huyện Như Thanh
0,06
198,1
UBND
huyện Như Thanh
258
Hồ Cây Bo
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
0,11
6,22
265
UBND
huyện Như Thanh
259
Hồ Phượng Xuân
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
0,19
425,4
UBND
huyện Như Thanh
260
Hồ Bai Công
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
261
Hồ Thung Chàm
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
0,07
UBND
huyện Như Thanh
262
Hồ Đ ồng L ồ
Xã Xuân
Khang, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
263
Hồ Xuân Hưng
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
264
Hồ Làng Hợi
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,47
7,2
106,1
UBND
huyện Như Thanh
265
Hồ Trường Sơn
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,11
8
315
UBND
hụyện Như Thanh
266
Hồ Cầu Tàm
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,19
4
187
UBND
huyện Như Thanh
267
Hồ Cây Si
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,22
3
118
UBND
huyện Như Thanh
268
Hồ Bông Sành
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,20
3
287
UBND
huyện Như Thanh
269
Hồ Đ ồng Lim
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
270
Hồ Ông Mát
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
271
Hồ Sa Vã
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
272
Hồ Rooc Cam
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
273
Hồ Cây Khế
Xã Xuân
Du, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
274
Hồ Đồng Trầu (Đồng Trĩu)
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,13
9,07
403,45
UBND
huyện Như Thanh
275
Hồ Eo Lim (Ao Lim)
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,29
7
150
UBND
huyện Như Thanh
276
Hồ Đ ồng V õ
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,19
UBND
huyện Như Thanh
277
Hồ Cây Thị
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,10
7,5
150
UBND
huyện Như Thanh
278
Hồ Đ ồng Công
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,16
4
130
UBND
huyện Như Thanh
279
Hồ Đ ồng Phông
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,17
4
100
UBND
huyện Như Thanh
280
Hồ Đ ồng Giữa
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,13
5
150
UBND
huyện Như Thanh
281
Hồ Đ ồng Truông
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,07
3
100
UBND
huyện Như Thanh
282
Hồ Khe Tre
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
283
Hồ Ngọc Giếng
Xã Hải
Long, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
284
Hồ Khe Sình
Xã
Phú Nhuận, huyện Như Thanh
0,15
UBND
huyện Như Thanh
285
Hồ Đá Bàn
Xã
Phú Nhuận, huyện Như Thanh
0,38
UBND
huyện Như Thanh
286
Hồ Cây Mè
Xã Phú
Nhuận, huyện Như Thanh
0,18
UBND
huyện Như Thanh
287
Hồ Vân Thành
Xã Hải
Vân, huyện Như Thanh
0,20
UBND
huyện Như Thanh
288
Hồ Xuân Lai
Xã Hải
Vân, huyện Như Thanh
0,11
UBND
huyện Như Thanh
289
Hồ Ngọc Bai
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,08
9,61
84,45
UBND
huyện Như Thanh
290
Hồ Đ ồng Cốc (Cốc
1)
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
291
Hồ Nghệ Tĩnh
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,12
UBND
huyện Như Thanh
292
Hồ Làng Quảng (Quảng Đại)
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,14
UBND
huyện Như Thanh
293
Hồ Ao Rang (Ao Ràng)
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
294
Hồ Cây Đa
Xã Xuân
Thái, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
295
Hồ Rau Răm
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
296
Hồ Đ ồng Đ on
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
297
Hồ Cầu Bò
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
298
H ồ Ấp Cũ
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
299
Hồ Dốc Giang
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
300
Hồ Khe Đá Bàn
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
301
Hồ Đội 1
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,34
6,95
216,85
UBND
huyện Như Thanh
302
Hồ Đ ồng Quốc
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện N hư Thanh
303
Hồ Đ ồng Quạ
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,37
UBND
huyện Như Thanh
304
Hồ Phúc Toàn
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,21
UBND
huyện Như Thanh
305
Hồ Nam Bình (Ninh Bình)
Xã Xuân
Phúc, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
306
Hồ Đ ồng Trùng
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
307
Hồ Lò Vôi
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,07
UBND
huyện Như Thanh
308
Hồ Chuối Ong
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
309
Hồ Ông Lịch
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
310
Hồ Cây Sổ
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
311
Hồ Đ ồng Chuối
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
312
Hồ B ộ Đ ội
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
313
Hồ Dốc Cục
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
114
Hồ Bái Soái
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
115
Hồ Cây S ộp
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
0,05
HTX
DVTH Xuân Hòa
316
Hồ Khe Du
Xã Xuân
Phúc, huyện Như Thanh
0,05
UBND
huyện Như Thanh
317
Hồ Đá Đen
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
0,07
UBND
huyện Như Thanh
318
Hồ Khe Me
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
0,27
UBND
huyện Như Thanh
319
Hồ Khe Cát
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
0,22
UBND
huyện Như Thanh
320
Hồ Suối Đền
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
0,08
UBND
huyện Như Thanh
321
Hồ Ao Khoai
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
0,10
UBND
huyện Như Thanh
322
Hồ Năng Nháp
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
0,06
UBND
huyện Như Thanh
323
Hồ Ao Sen
Xã
Yên L ạc, huyện Như Thanh
0,25
UBND
huyện Như Thanh
324
Hồ Ngọc Đông
Xã
Xuân Thọ, huyện Như Thanh
0,05
60
UBND
huyện Như Thanh
325
Hồ R ộc Chó
Th ị
trấn Vân Du, huyện Thạch Thành
0,05
UBND
huyện Thạch Thành
326
Hồ Bái Đang
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
0,39
8,5
256
UBND
huyện Thạch Thành
327
Hồ Đá Mài
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
0,15
7,5
80
UBND
huyện Thạch Thành
328
Hồ Ng ọc Hón
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
0,14
5,5
70
UBND
huyện Thạch Thành
329
Hồ Hón Cụt
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
0,10
UBND
huyện Thạch Thành
330
Hồ Đ ồng Tán
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
0,11
5
120
UBND
huyện Thạch Thành
331
Hồ Nước Đang
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
0,15
UBND
huyện Thạch Thành
332
Hồ Bất Mê
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
0,20
UBND
huyện Thạch Thành
333
Hồ Đầm Lung
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
0,15
UBND
huyện Thạch Thành
334
Hồ Bai Ôi
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
0,06
UBND
huyện Thạch Thành
335
Hồ Đập Lỳ
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
0,05
5
140
UBND
huyện Thạch Thành
336
Hồ Du Nghì (Giếng Khang + Thục Đòn)
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
0,30
8,5
257,6
UBND
huyện Thạch Thành
337
Hồ Đ ồng C ả
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
0,14
9
135
UBND
huyện Thạch Thành
338
Hồ Chẽm Chè (Chuộn Chè)
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
0,12
UBND
huyện Thạch Thành
339
Hồ Đồi Dốc
Xã
Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành
0,27
7,8
345
UBND
huyện Thạch Thành
340
Hồ Rộc Cúc
Xã
Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành
0,08
7
85
UBND
hu yện Thạch Thành
341
Hồ Eo Cuội
Xã
Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành
0,10
UBND
huyện Thạch Thành
342
Hồ Eo Chùa
Xã
Thành Trực, huyện Thạch Thành
0,13
6
70
UBND
huyện Thạch Thành
343
Hồ Cây Sổ
Xã
Thành Trực, huyện Thạch Thành
0,09
6
100
UBND
huyện Thạch Thành
344
Hồ Bai Màng
Xã
Thạch Tượng, huyện Thạch Thành
0,10
7,5
80
UBND
huyện Thạch Thành
345
Hồ Bai Sao
Xã
Thạch Tượng, huyện Thạch Thành
0,15
9,6
195
UBND
huyện Thạch Thành
346
Hồ Xóm Đầm
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
0,12
UBND
huyện Thạch Thành
347
Hồ Yên Lão
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
0,24
UBND
huyện Thạch Thành
348
Hồ Thung Mây
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
0,17
UBND
huyện Thạch Thành
349
Hồ Đ ồng Kết
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
0,05
UBND
huyện Th ạch Thành
350
Hồ Hón Âm
Xã Thành
Mỹ, huyện Thạch Thành
0,24
9,5
110
UBND
huyện Thạch Thành
351
Hồ Hang Cá
Xã
Thành Mỹ, huyện Thạch Thành
0,15
3,2
145
UBND
huyện Thạch Thành
352
Hồ Lệ Cẩm
Xã
Thành Mỹ, huyện Thạch Thành
0,45
2,7
195
UBND
huyện Th ạch Thành
353
Hồ Bai Cái
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
0,44
8
180
UBND
huyện Thạch Thành
354
Hồ Tân Thành
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
0,10
UBND
huyện Thạch Thành
355
Hồ Hón Nâu
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
0,10
UBND
huyện Th ạch Thành
356
Hồ Vó Đại (Mỹ Lợi)
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
0,14
UBND
huyện Thạch Thành
357
Hồ Ruộng Khuông
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
0,11
UBND
huyện Thạch Thành
358
Hồ Thạch Môn
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
0,29
5,8
120
UBND
huyện Th ạch Thành
359
Hồ Mỏ Ao (Cẩm Lợi)
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
0,07
3
95
UBND
huyện Thạch Thành
360
Hồ Bai Mạ
Xã
Thành Thọ, huyện Thạch Thành
0,39
8,9
151
UBND
huyện Thạch Thành
361
Hồ Cửa Hón
Xã
Thành Thọ, huyện Thạch Thành
0,40
7,5
110
UBND
huyện Thạch Thành
362
Hồ Hòa Lễ
Xã
Thành An, huyện Thạch Thành
0,09
5,5
202,1
UBND
huyện Thạch Thành
363
Hồ Hang Bống
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
0,14
UBND
huyện Thạch Thành
364
Hồ Đằng Sơn
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
0,10
UBND
huyện Th ạch Thành
365
Hồ Đầm Bùi
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
0,05
UBND
huyện Thạch Thành
366
Hồ Châu Sơn
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
0,12
6,1
278,6
UBND
huyện Thạch Thành
367
Hồ Mó Vàng
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
0,10
UBND
huyện Thạch Thành
368
Hồ Đống Chẹ
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
0,05
UBND
huyện Thạch Thành
369
Hồ Đầm Bông
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
0,05
UBND
huyện Thạch Thành
370
Hồ Cự Lý (2 hồ Đầm Xác + Cây Xếu)
Xã Thạch
Long, huyện Thạch Thành
0,10
4,13
432
UBND
huyện Thạch Thành
371
Hồ Thành Trung
Xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
0,44
207,25
UBND
huyện Thạch Thành
372
Hố Rộc Tha
Xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
0,17
UBND
huyện Thạch Thành
373
Hồ Rộc Mõ
Xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
0,10
UBND
huyện Thạch Thành
374
Hồ Ma Mân
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
0,07
UBND
huyện Thạch Thành
375
Hồ Quỳnh Lâm
Xã Thành
Tâm, huyện Thạch Thành
0,14
UBND
huyện Thạch Thành
376
Hồ Giếng Âm
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
0,16
UBND
huyện Thạch Thành
377
Hồ Chành Chành
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
0,07
UBND
huyện Thạch Thành
378
Hồ Bái Đáy
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
0,05
UBND
huyện Thạch Thành
379
Hồ Vó Láo
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
0,17
UBND
huyện Thạch Thành
380
Hồ Quan Nhân
Xã
Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc
0,33
7
283,4
UBND
huyện Vĩnh Lộc
381
Hồ Hón Dứa
Xã
Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
0,32
9,5
227
UBND
huyện Vĩnh Lộc
382
Hồ Nhiêu Mua
Xã
Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc
0,14
7
118
UBND
huyện Vĩnh Lộc
383
Hồ T ân Lập
Xã
Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc
0,43
7,5
286
UBND
huyện Vĩnh Lộc
384
Hồ Rọc Phường
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,08
5
UBND
huyện Nông Cống
385
Hồ Dọc Giếng
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,29
8
611,3
UBND
huyện Nông Cống
386
Hồ Đ ồng Kh uỷnh
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,10
5
527
UBND
huyện Nông Cống
387
Hồ Đập Chai
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,19
4
386
UBND
huyện Nông Cống
388
Hồ Cồn Cát
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,31
5
915,5
UBND
huyện Nông Cống
389
Hồ Trại Lợn
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,08
4
217
UBND
huyện Nông Cống
390
Hồ Đ ồng Nấp
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,05
4
246
UBND
huyện Nông Cống
391
Hồ Rọc Năn
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,05
4
260
UBND
huyện Nông Cống
392
Hồ Đập Trùng
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,05
4
211
UBND
huyện Nông Cống
393
Hồ Đ ồng Chanh
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
0,05
4
211
UBND
huyện Nông Cống
394
Hồ Đ ồng Trầu
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,05
4
28
UBND
huyện Nông Cống
395
Hồ Đá Dựng
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,05
4
246
UBND
huyện Nông Cống
396
Hồ Nổ Cái
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,05
4
246
UBND
huyện Nông Cống
397
Hồ Sơn Thành
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,13
5,44
338,8
UBND
huyện N ông Cống
398
Hồ Số 3 (Trung Sơn)
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,05
6
239
UBND
huyện Nông Cống
399
Hồ Đồng Đông
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,05
6
386
UBND
huyện Nông Cống
400
Hồ Đầu Voi
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,25
8,6
597
UBND
huyện Nông Cống
401
Hồ Bái Đền (Đồng Khuỳnh)
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,48
8
444
UBND
huyện Nông Cống
402
Hồ Sen
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
0,40
6
651
UBND
huyện Nông Cống
403
Hồ Khe Than
Xã
Tượng Sơn, huyện Nông Cống
0,29
9,5
376,8
UBND
huyện Nông Cống
404
Hồ Khe Ba
Xã
Tượng Sơn, huyện Nông Cống
0,26
5
307,45
UBND
huyện Nông Cống
405
Hồ Đ ồng Húng
Xã
Tượng Sơn, huyện Nông Cống
0,41
8
322,4
UBND
huyện Nông Cống
406
Hồ Đá Đứng
Xã
Thăng Bình, huyện Nông Cống
0,08
6
393
UBND
huyện Nông Cống
407
Hồ Đông Vễn
Xã
Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống
0,22
4
471
UBND
huyện Nông Cống
408
Hồ Quang Vinh
Xã
Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống
0,05
3
246
UBND
huyện Nông Cống
409
Hồ Đ ồng Thọ (Vạn
Thọ)
Xã Vạn
Hòa, huyện Nông Cống
0,17
6
215
UBND
huyện Nông Cống
410
Hồ Khe Muôn
Xã Vạn
Hòa, huyện Nông Cống
0,11
4
320
UBND
huyện Nông Cống
411
Hồ Hòa Phú
Xã Hợp
Thành, huyện Triệu Sơn
0,18
4,2
738,63
UBND
huyện Triệu Sơn
412
Hồ Nước Đá
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
0,12
6,6
125,7
UBND
huyện Triệu Sơn
413
Hồ Bông Hôi
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
0,05
UBND
huyện Triệu Sơn
414
Hồ Đông Cáo
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
0,05
UBND
huyện Triệu Sơn
415
Hồ Sông Mốc
Xã
Thọ B ình, huyện Triệu Sơ n
0,05
3,2
283,85
UBND
huyện Triệu Sơn
416
Hồ Ng ọc Mép
Xã
Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn
0,05
40
UBND
huyện Triệu Sơn
417
Hồ Dốc Đất
Xã
Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn
0,07
5
122,73
UBND
huyện Triệu Sơn
418
Hồ Quấng
Xã
Thọ Ti ến, huyện Triệu Sơn
0,15
4,3
60
UBND
huyện Triệu Sơn
419
Hồ Đ ồng Cổ
Xã
Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn
0,18
4,7
385,2
UBND
huyện Triệu Sơn
420
Hồ Quang Trung
Xã Hợp
Lý, huyện Triệu Sơn
0 ,19
5,1
200
UBND
huyện Triệu Sơn
421
Hồ Bến Đá (Đá Đen)
Xã Hợp
lý, huyện Triệu Sơn
0,24
5,1
250
UBND
huyện Triệu Sơn
422
Hồ Đập 6/1
Xã Hợp
Lý, huyện Triệu Sơn
0,05
4
250
UBND
huyện Triệu Sơn
423
Hồ Đ ồng Lầy
Xã Hợp
Tiến, huyện Triệu Sơn
0,09
5,1
105,8
UBND
huyện Triệu Sơn
424
Hồ Vạn Th ắng
Xã Hợp
Tiến, huyện Triệu Sơn
0,05
100
UBND
huyện Triệu Sơn
425
Hồ B ình Định
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,05
5,3
347
UBND
huyện Triệu Sơn
426
Hồ Đ ồng Chanh
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,10
UBND
huyện Triệu Sơn
427
Hồ Đ ông Tôm
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,15
6,9
183,54
UBND
huyện Triệu Sơn
428
Hồ Ông Hoạt
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,08
UBND
huyện Triệu Sơn
429
Hồ Nấp Mới
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,11
UBND
huyện Triệu Sơn
430
Hồ Đông Lăng
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,08
UBND
huyện Triệu Sơn
431
Hồ Hón Cạn
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,07
UBND
huyện Triệu Sơn
432
Hồ Nông Dân
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
0,08
UBND
huyện Triệu Sơn
433
Hồ S ồng S ồng (Sùng Sung)
Xã Triệu
Thành, huyện Triệu Sơn
0,07
UBND
huyện Triệu Sơn
434
Hồ Phu Thôn
Xã Hợp
Thắng, huyện Triệu Sơn
0,34
3
409,5
UBND
huyện Triệu Sơn
435
Hồ Dọc Đ ong
Xã
Minh Sơn, huyện Triệu Sơn
0,38
UBND
huyện Triệu Sơn
436
Hồ Thoi
Xã B ình Sơn, huyện Triệu Sơn
0,37
9,04
74
UBND
huyện Triệu Sơn
437
Hồ Khe Ngàm
Xã
Bình Sơn, huyện Triệu Sơn
0,46
7,9
150,15
UBND
huyện Triệu Sơn
438
Hồ Ông Học
Xã
Quảng Phú, huyện Thọ Xuân
0,29
3,2
UBND
huyện Thọ Xuân
439
Hồ Ngọc Long
Xã
Quảng Phú, huyện Thọ Xuân
0,49
5,4
UBND
huyện Thọ Xuân
440
H ồ Mau S ủi
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
0,38
3,4
UBND
huyện Thọ Xuân
441
Hồ Thanh Cát
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
0,49
3,6
UBND
huyện Thọ Xuân
442
Hồ Đồi Gấc
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
0,21
4,1
UBND
huyện Thọ Xuân
443
Hồ Núi Chè 2
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
0,28
3,5
UBND
huyện Thọ Xuân
444
Hồ Đoàn Kết
Thị trấn,
huyện Thọ Xuân
0,34
9,5
268,6
UBND
huyện Thọ Xuân
445
Hồ Cò Trọng
Xã
Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân
0,46
5,4
UBND
huyện Thọ Xuân
446
Hồ Đ ồng Sỏi
Xã
Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân
0,48
5,6
UBND
huyện Thọ Xuân
447
Hồ Làng Sung
Xã
Xuân Phú, huyện Thọ Xuân
0,26
3,2
UBND
huyện Thọ Xuân
448
Hồ Làng Bài
Xã
Xuân Phú, huyện Thọ Xuân
0,31
3,4
UBND
huyện Thọ Xuân
449
Hồ Đ ồng Lánh
Xã
Xuân Phú, huyện Thọ Xuân
0,35
3,6
UBND
huyện Thọ Xuân
450
Hồ Vĩnh Chinh
Nông
trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
0,49
4,6
UBND
huyện Thọ Xuân
451
Hồ Đội 16
Nông
trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
0,26
4,1
UBND
huyện Thọ Xuân
452
Hồ Ho ằng Yến
Xã
Hoằng Y ến, huyện Ho ằng Hóa
0,35
5
900
UBND
huyện Ho ằng Hóa
453
Hồ Ho ằng Hải
Xã
Ho ằng Hải, huyện Hoằng Hóa
0,40
5,5
800
UBND
huyện Ho ằng Hóa
454
Hồ Đập Ngang
Xã
Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
0,43
9
200
UBND
huyện Hà Trung
455
Hồ Chuông
Xã
Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
0,03
6
150
UBND
huyện Hà Trung
456
Hồ Đông Trại
Xã
Hà Ninh, huyện Hà Trung
0,16
8
88
UBND
huyện Hà Trung
457
Hồ Bì Bùng
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
0,28
6
848
UBND
huyện Hà Trung
458
Hồ Vũng Dăm
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
0,23
UBND
huyện Hà Trung
- Hồ số 1
0,07
2,9
412
UBND
huyện Hà Trung
- Hồ số 2
0,16
4,25
617
UBND
huyện Hà Trung
459
Hồ Bái Xề
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
0,22
3,8
326
UBND
huyện Hà Trung
460
Hồ Đìa R ồng
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
0,10
4,5
200
UBND
huyện Hà Trung
461
Hồ Bái Lạt
Xã
Hà Long, huyện Hà Trung
0,25
6
240
UBND
huyện Hà Trung
462
H ồ Miễu
Xã
Hà Tân, huyện Hà Trung
0,49
6
1200
UBND
huyện Hà Trung
463
Hồ Hòa Thuận
Xã
Hà Giang, huyện Hà Trung
0,07
4,5
500
UBND
huyện Hà Trung
464
Hồ Gò Lược
Xã
Hà Giang, huyện Hà Trung
0,26
4,5
600
UBND
huyện Hà Trung
465
Hồ Khe Miếu (Khe Miễu)
Xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia
0,23
6
517,16
UBND
huyện Tĩnh Gia
466
Hồ Khe Dầu
Xã
Nguyên B ình, huyện Tĩnh Gia
0,10
4
431
UBND
huyện Tĩnh Gia
467
Hồ Khe Lầy
Xã
Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,20
4
500
UBND
huyện Tĩnh Gia
468
Hồ Khe Lu ồng
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
0,11
8,5
61
UBND
huyện Tĩnh Gia
469
Hồ Bến Than
Xã
Xuân Lâm , huyện Tĩnh Gia
0,20
3,5
500
UBND
huyện Tĩnh Gia
470
Hồ Mã Trai 1
Xã Xuân
Lâm , huyện Tĩnh Gia
0,12
3
500
UBND
huyện Tĩnh Gia
471
Hồ Mã Trai 2
Xã
Xuân Lâm , huyện Tĩnh Gia
0,20
3
400
UBND
huyện Tĩnh Gia
472
Hồ Ao Sen
Xã
Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,11
3
379
UBND
huyện Tĩnh Gia
473
Hồ Quy
Xã
Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,15
3,5
300
UBND
huyện Tĩnh Gia
474
Hồ Thống Nhất
Xã
Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia
0,25
5,5
400
UBND
huyện Tĩnh Gia
475
Hồ Liên Sơn
Xã
Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia
0,25
6,5
295
UBND
huyện Tĩnh Gia
476
Hồ Sốc Bằng (Sóc Hoằng)
Xã
Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia
0,10
7,8
417,6
UBND
huyện Tĩnh Gia
477
Hồ Nam Sơn
Xã
Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia
0,41
7,9
430
UBND
huyện Tĩnh Gia
478
Hồ Đông Sơn
Xã Phú
Sơn, huyện Tĩnh Gia
0,20
3,5
250
UBND
huyện Tĩnh Gia
479
Hồ Đập Đá
Xã
Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia
0,12
4,5
300
UBND
huyện Tĩnh Gia
480
Hồ Ông Già
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,20
4,5
400
UBND
huyện Tĩnh Gia
481
Hồ Nương Mía
Xã
Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,20
3
600
UBND
huyện Tĩnh Gia
482
Hồ Khe Vó
Xã
Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,12
2,5
400
UBND
huyện Tĩnh Gia
483
Hồ Khe Răm
Xã Định
Hải, huyện Tĩnh Gia
0,20
4,5
500
UBND
huyện Tĩnh Gia
484
Hồ Sau Nguyên
Xã Định
Hải, huyện Tĩnh Gia
0,20
2,6
250
UBND
huyện Tĩnh Gia
485
Hồ Đông Cấm
Xã Định
H ải, huyện Tĩnh Gia
0,10
2,5
100
UBND
huyện Tĩnh Gia
486
Hồ Khe Chõ
Xã
Tân Dân, huyện Tĩnh Gia
0,32
6,9
338
UBND
huyện Tĩnh Gia
487
Hồ Thung Cối
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,20
6,5
0
UBND
huyện Tĩnh Gia
488
Hồ Khe Dẻ
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
0,20
6,2
345
UBND
huyện Tĩnh Gia
489
Hồ Khe Đá
Xã H ải Thượng, huyện Tĩnh Gia
0,10
3,5
400
UBND
huyện Tĩnh Gia
490
Hồ Khe Ải
Xã H ải Thượng, huyện Tĩnh Gia
0,12
3
480
UBND
huyện Tĩnh Gia
491
Hồ Sơn Hải
Xã B ình Minh, huyện Tĩnh Gia
0,15
3,6
398
UBND
huyện Tĩnh Gia
492
Hồ Ông Xã
Xã Thanh
Sơn, huyện Tĩnh Gia
0,10
8,98
307,5
UBND
huyện Tĩnh Gia
493
Hồ Cô Hương
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
0,15
3,3
337
UBND
huyện Tĩnh Gia
494
Hồ Xốc úng
P.
Lam Sơn, th ị xã Bỉm Sơn
0,07
5
20
UBND
thị xã B ỉm Sơn
495
Hồ Xốc Giếng
P.
Lam Sơn, th ị xã B ỉm Sơn
0,07
5
20
UBND
thị xã Bỉm Sơn
496
Hồ Đội 10
P. Bắc
Sơn, th ị xã B ỉm Sơn
0,12
92,41
UBND
thị xã Bỉm Sơn
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC PHÂN LOẠI 19 ĐẬP DÂNG CÓ CHIỀU
CAO ≥ 5 M
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên
đập
Địa
điể m (xã, huyện)
Chiều
cao đập (m)
Chiều
dài đập (m)
Trách
nhiệm qu ản lý
I
Đập lớn (15 m ≤ Hđ < 100 m hoặc
10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập ≥ 500 m)
1
Đập Bái Thượng
Xã
Xuân Bái, huyện Thọ Xuân
17,5
167
Công
ty Sông Chu
II
Đập nh ỏ (5 m ≤ Hđ < 10 m)
1
Đập Minh Hòa
Xã
Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc
9
200
Công
ty Sông Chu
2
Đập Bai Cọc
Xã
Điền Trung, huyện Bá Thước
8,3
38,8
Công
ty Sông Chu
3
Đập Tén Tằn
Xã
Tén Tằn, huyện Mường Lát
5,1
46
Công
ty Sông Chu
4
Đập Bai Điền
Xã
Điền Thượng, huyện Bá Thước
5,9
31,5
Công
ty Sông Chu
5
Đập Chiềng Lau
X ã
Ban Công, huyện Bá Thước
5,8
45,8
Công
ty Sông Chu
6
Đập, mương Ái
Xã
Mường Chanh, huyện Mường Lát
6,3
59
UBND
huyện Mường Lát
7
Đập Đông Mò
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
6
10
UBND
huyện Như Xuân
8
Đập Lèn Mát
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
6
54
UBND
huyện Như Xuân
9
Đập Hón Thành
Xã
Thanh Xuân, huyện Như Xuân
5,5
50
UBND
huyện Như Xuân
10
Đập Khe Bò
Xã
Thanh Hòa, huyện Như Xuân
5
50
UBND
huyện Như Xuân
11
Đập Khe Chon
Xã
Thanh Lâm, huyện Như Xuân
8,75
25,74
UBND
huyện Như Xuân
12
Đập Trà Bối
Xã C ẩm Long huyện Cẩm Thủy
6,7
87
UBND
huyện Cẩm Thủy
13
Đập C ủn K ỉn
Xã Cẩm
Long huyện Cẩm Thủy
5,39
21
UBND
huyện Cẩm Thủy
14
Đập Bai Én
Xã Cẩm
Quý huyện Cẩm Thủy
5,87
48,2
UBND
huyện Cẩm Thủy
15
Đập Và Và
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
5,46
74,8
UBND
huyện Cẩm Thủy
16
Đập Thái Long
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
8,25
98
UBND
huyện Cẩm Thủy
17
Đập Bai Bu
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
5,23
57
UBND
huyện Cẩm Thủy
18
Đập Bai Đang (Cồ Đang)
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
5,48
48,37
UBND
huyện Cẩm Thủy
Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1895/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
3.108
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng