|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1895/QĐ-UBND 2019 công bố phân loại đập hồ chứa nước thủy lợi trên Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1895/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1895/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA
NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1475/SNN&PTNT-TL ngày
26/4/2019 về việc danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục, phân
loại 609 hồ chứa nước thủy lợi có dung tích từ 50.000 m3 trở lên và 19 đập dâng
có chiều cao từ 5 m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Giao các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và
Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa
nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy
lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan trên cơ sở chức
năng, nhiệm vụ được giao thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
và Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai
thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÂN LOẠI 609 HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
hồ chứa
|
Địa
điểm (xã, huyện)
|
W
toàn bộ (106m3)
|
Chiều
cao đập Hmax (m)
|
Chiều
dài đập L (m)
|
Trách
nhiệm quản lý
|
I
|
Hồ chứa nước
lớn (15 m ≤ Hđ < 100 m hoặc 3 triệu m3 ≤ W < 1 tỷ m3 hoặc 10 m ≤ Hđ
< 15 m và Lđập ≥ 500 m hoặc Qxả tràn > 2.000 m3/s
|
1
|
Hồ Sông Mực
|
Xã Hải
Vân, Hải Thanh, huyện Như Thanh
|
356,00
|
38
|
470
|
Công
ty Sông Chu
|
2
|
Hồ Yên Mỹ
|
Xã
Yên Mỹ huyện Nông Cống và xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
124,60
|
38
|
715
|
Công
ty Sông Chu
|
3
|
Hồ Hao Hao
|
Xã Định
Hải, Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia
|
10,28
|
25,7
|
268
|
Công
ty Sông Chu
|
4
|
Hồ Kim Giao II
|
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
3,81
|
22,3
|
340
|
Công
ty Sông Chu
|
5
|
Hồ Đồng Chùa
|
Xã Hải
Thượng, huyện Tĩnh Gia
|
2,37
|
10
|
1178
|
Công
ty Sông Chu
|
6
|
Hồ Khe Sanh
|
Xã
Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
1,20
|
11,93
|
585
|
Công
ty Sông Chu
|
7
|
Hồ Vũng Sú
|
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
|
2,32
|
25
|
101,5
|
Công
ty Sông Chu
|
8
|
Hồ Bỉnh Công
|
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
|
3,54
|
14
|
294
|
Công
ty Sông Chu
|
9
|
Hồ Xuân Lũng
|
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
|
3,26
|
20,4
|
163
|
Công
ty Sông Chu
|
10
|
Hồ Đồng Múc
|
Xã
Thạch Quảng, huyện Thạch Thành
|
1,81
|
23,2
|
241
|
Công
ty Sông Chu
|
11
|
Hồ Đồng Ngư
|
Xã
Thành An, huyện Thạch Thành
|
9,81
|
20,2
|
273,6
|
Công
ty Sông Chu
|
12
|
Hồ Tây Trác
|
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
|
4,15
|
15
|
255
|
Công
ty Sông Chu
|
13
|
Hồ Bằng Lợi
|
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
|
0,86
|
15
|
487
|
Công
ty Sông Chu
|
14
|
Hồ Hàm Rồng
|
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
0,31
|
18,4
|
129,25
|
Công
ty Sông Chu
|
15
|
Hồ Duồng Cốc
|
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
7,48
|
22,4
|
286
|
Công
ty Sông Chu
|
16
|
Hồ Thung Bằng
|
Xã Cẩm
Ngọc, huyện Cẩm Thủy
|
4,36
|
19,3
|
550
|
Công
ty Sông Chu
|
17
|
Hồ Cống Khê
|
Xã
Ngọc Khê, Ngọc Lặc
|
5,32
|
18,5
|
343
|
Công
ty Sông Chu
|
18
|
Hồ Vinh Quang
|
Xã
Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa
|
0,87
|
22,3
|
287,1
|
Công
ty Sông Chu
|
19
|
Hồ Đồng Bể
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
2,76
|
10,5
|
734
|
Công
ty Sông Chu
|
20
|
Hồ Pha Đay
|
Xã
Nam Xuân, huyện Quan Hóa
|
0,90
|
30
|
200
|
UBND
huyện Quan Hóa
|
21
|
Hồ Ba Cầu
|
Thị
trấn Vân Du, huyện Thạch Thành
|
0,30
|
19,25
|
126
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
22
|
Hồ Cửa Trát
|
Xuân
Phú, huyện Thọ Xuân
|
3,19
|
14
|
200
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
23
|
Hồ Cây Quýt
|
Xã
Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân
|
1,63
|
10,2
|
800
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
24
|
Hồ Khe Tiên
|
Xã
Hà Đông, huyện Hà Trung
|
0,85
|
26
|
99,2
|
UBND
huyện Hà Trung
|
25
|
Hồ Bến Quân
|
Xã
Hà Long, huyện Hà Trung
|
2,40
|
10,11
|
1300
|
UBND
huyện Hà Trung
|
26
|
Hồ Đồng Mực
|
Xã
Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
|
1,21
|
20,3
|
320
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
27
|
Hồ Rát
|
Xã
Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
0,55
|
20,7
|
171
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
28
|
Hồ Khe Lùng
|
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
|
2,54
|
17,5
|
147
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
29
|
Hồ Lý Ải
|
Xã
Giao An, huyện Lang Chánh
|
0,72
|
16
|
70
|
UBND
huyện Lang Chánh
|
II
|
Hồ chứa nước
vừa (10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập < 500 m hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W < 3 triệu
m3)
|
1
|
Hồ Bai Manh
|
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
1,07
|
10,5
|
282,7
|
Công
ty Sông Chu
|
2
|
Hồ Bai Lim
|
Xã Đồng
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,76
|
10,6
|
211
|
Công
ty Sông Chu
|
3
|
Hồ Bai Sơn
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
1,00
|
10
|
141
|
Công
ty Sông Chu
|
4
|
Hồ Trung Tọa
|
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,48
|
11,1
|
286
|
Công
ty Sông Chu
|
5
|
Hồ Chòm Mót
|
Xã
Nguyệt Ẩn, huyện Ngọc Lặc
|
0,43
|
12,89
|
257,4
|
Công
ty Sông Chu
|
6
|
Hồ Bai Ao
|
Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,61
|
12,5
|
235
|
Công
ty Sông Chu
|
7
|
Hồ Bai Ngọc
|
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,24
|
11
|
65
|
Công
ty Sông Chu
|
8
|
Hồ Trưa Vần
|
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
|
0,42
|
12,7
|
200
|
Công
ty Sông Chu
|
9
|
Hồ Đồng Phú
|
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
0,68
|
13,13
|
346
|
Công
ty Sông Chu
|
10
|
Hồ Mậu Lâm
|
Xã Mậu
Lâm, Như Thanh
|
0,81
|
9,5
|
396
|
Công
ty Sông Chu
|
11
|
Hồ Thung Sâu
|
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,55
|
9,1
|
450
|
Công
ty Sông Chu
|
12
|
Hồ Quế Sơn
|
Xã
Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,72
|
8,3
|
464
|
Công
ty Sông Chu
|
13
|
Hồ Khe Nhòi
|
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
1,73
|
8,5
|
1116,2
|
Công
ty Sông Chu
|
14
|
Hồ Khe Tuần
|
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
2,88
|
10,83
|
441,6
|
Công
ty Sông Chu
|
15
|
Hồ Khe Dứa
|
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,64
|
6,4
|
401,5
|
Công
ty Sông Chu
|
16
|
Hồ Cánh Chim
|
P.
Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn
|
1,31
|
14,6
|
75
|
Công
ty TNHH TL Bắc sông Mã
|
17
|
Hồ Đèn
|
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
0,63
|
6
|
295
|
UBND
huyện Bá Thước
|
18
|
Hồ Chua Mon
|
Xã Đồng
Lương, huyện Lang Chánh
|
0,52
|
14,5
|
261,15
|
UBND
huyện Lang Chánh
|
19
|
Hồ Lâm Danh
|
Xã
Lâm Phú, huyện Lang Chánh
|
0,14
|
13,5
|
45
|
UBND
huyện Lang Chánh
|
20
|
Hồ Pen Chim
|
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
|
0,63
|
12,5
|
316
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
21
|
Hồ Phâng Khánh
|
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
|
1,06
|
13
|
281
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
22
|
Hồ Bình Hòa
|
Xã Cẩm
Bình, huyện Cẩm Thủy
|
0,55
|
7,8
|
176
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
23
|
Hồ Eo Gió
|
Xã Cẩm
Ngọc, huyện Cẩm Thủy
|
0,60
|
8
|
308
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
24
|
Hồ Vụng Ấm
|
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
|
0,53
|
7,2
|
58,8
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
25
|
Hồ Tân Long
|
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
|
0,50
|
11,5
|
275,15
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
26
|
Hồ Dọc Kết
|
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
|
0,15
|
13,94
|
154,75
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
27
|
Hồ Vân Long
|
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
|
0,12
|
10,3
|
100
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
28
|
Hồ Làng Lụt
|
Xã Cẩm
Yên, huyện Cẩm Thủy
|
0,28
|
14,66
|
97
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
29
|
Hồ Bồ Kết
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
0,53
|
10,5
|
198,7
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
30
|
Hồ Hai Dòng
|
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
|
0,62
|
10
|
445
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
31
|
Hồ Bai Bông
|
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
|
0,52
|
8,4
|
286
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
32
|
Hồ Vòng Đọ
|
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
|
0,63
|
6,3
|
731
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
33
|
Hồ Lương Ngọc
|
Xã Cẩm
Lương, huyện Cẩm Thủy
|
0,60
|
5,7
|
754
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
34
|
Hồ Ngọc Phú
|
Xã
Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,58
|
6,7
|
73,5
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
35
|
Hồ Ngọc Đó
|
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,47
|
11,5
|
94
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
36
|
Hồ Gắm
|
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
|
0,35
|
11
|
92,4
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
37
|
Hồ Hón Tải
|
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
|
0,51
|
13,3
|
198
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
38
|
Hồ Gốc Vả
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
0,35
|
11,7
|
98,44
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
39
|
Hồ Sậy
|
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
|
0,56
|
|
97
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
40
|
Hồ Xuân Thành
|
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
|
0,22
|
14,36
|
163
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
41
|
Hồ Hón Cò
|
Xã
Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân
|
0,15
|
12,1
|
141,41
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
42
|
Hồ Tà Xăng
|
Xã
Xuân Thắng, huyện Thường Xuân
|
0,26
|
14,9
|
51,6
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
43
|
Hồ Đồng Cần
|
Xã
Xuân Bình, huyện Như Xuân
|
2,85
|
14,7
|
235
|
UBND
huyện Như Xuân
|
44
|
Hồ Ao Vàng
|
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
|
0,57
|
|
170,11
|
UBND
huyện Như Xuân
|
45
|
Hồ Bừa Rằm
|
Xã
Cát Vân, huyện Như Xuân
|
0,45
|
14,14
|
230
|
UBND
huyện Như Xuân
|
46
|
Hồ Khe Lau
|
Xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh
|
1,24
|
9
|
629
|
UBND
huyện Như Thanh
|
47
|
Hồ Rẫy Cồ
|
Xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh
|
0,77
|
11
|
467
|
UBND
huyện Như Thanh
|
48
|
Hồ Khe Dài
|
Xã
Phúc Đường, huyện Như Thanh
|
0,83
|
|
249,2
|
UBND
huyện Như Thanh
|
49
|
Bái Đền
|
Xã
Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
0,95
|
14
|
117
|
UBND
huyện Như Thanh
|
50
|
Hồ Khe Thoong
|
Xã
Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
0,13
|
14,92
|
48,5
|
UBND
huyện Như Thanh
|
51
|
Hồ Chẩm Khê
|
Xã
Yên Thọ, huyện Như Thanh
|
0,60
|
8
|
504
|
UBND
huyện Như Thanh
|
52
|
Hồ Rọc Ang
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,27
|
10,79
|
260,8
|
UBND
huyện Như Thanh
|
53
|
Hồ Hố Chu
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,44
|
13,5
|
309,35
|
UBND
huyện Như Thanh
|
54
|
Hồ Đá Mài
|
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
|
0,20
|
12,5
|
78
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
55
|
Hồ K32
|
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
0,13
|
14,5
|
201,7
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
56
|
Hồ Đồng Nga
|
Xã
Thành Kim, huyện Thạch Thành
|
0,48
|
12
|
120
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
57
|
Hồ Hón Giáng
|
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
|
0,81
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
58
|
Hồ Đồng Khanh
|
Xã
Thành Thọ, huyện Thạch Thành
|
0,30
|
10,2
|
282,8
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
59
|
Hồ Mang Mang
|
Xã
Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc
|
2,16
|
8,4
|
504,25
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
60
|
Hồ Hón Chè
|
Xã
Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc
|
1,25
|
5,5
|
1024
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
61
|
Hồ Đá Kẽn (Kẽm)
|
Xã
Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
1,98
|
14,2
|
255
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
62
|
Hồ Khe Tre
|
Xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh; xã Công Bình, huyện Nông Cống
|
1,44
|
8
|
216
|
UBND
huyện Nông Cống
|
63
|
Hồ Vũng Lùng
|
Xã
Công Bình, huyện Nông Cống
|
0,67
|
5
|
40
|
UBND
huyện Nông Cống
|
64
|
Hồ Ngô Công
|
Xã
Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn
|
2,15
|
12,46
|
80,32
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
65
|
Hồ Long Hưng
|
Xã Hợp
Tiến, huyện Triệu Sơn
|
1,50
|
|
107,25
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
66
|
Hồ Ao Lốc
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
1,30
|
5
|
112
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
67
|
Hồ Nội Sơn
|
Xã Hợp
Lý, huyện Triệu Sơn
|
1,20
|
5,3
|
800,7
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
68
|
Hồ Hương Sơn
|
Xã
Vân Sơn, huyện Triệu Sơn
|
1,03
|
5
|
2510
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
69
|
Hồ Đồng Ngơn
|
Xã Hợp
Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,77
|
4
|
400,2
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
70
|
Hồ Làng Tiên
|
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
|
0,24
|
10,3
|
295
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
71
|
Hồ Ngọc Vành
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,52
|
11,85
|
120
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
72
|
Hồ Chòm Mọ
|
Xã
Quảng Phú, huyện Thọ Xuân
|
0,77
|
4,2
|
160
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
73
|
Hồ Đông Trường
|
Nông
trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
0,82
|
5,8
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
74
|
Hồ Thắng Long
|
Xã
Yên Lâm, huyện Yên Định
|
1,40
|
7,2
|
1517
|
UBND
huyện Yên Định
|
75
|
Hồ Trạng Sơn
|
Xã
Hà Bắc, huyện Hà Trung
|
1,28
|
4
|
742
|
UBND
huyện Hà Trung
|
76
|
Hồ Sun
|
Xã
Hà Sơn, huyện Hà Trung
|
0,90
|
8
|
200
|
UBND
huyện Hà Trung
|
77
|
Hồ Con Nhạn
|
Xã
Hà Lai, huyện Hà Trung
|
0,60
|
5
|
220
|
UBND
huyện Hà Trung
|
78
|
Hồ Đập Cầu (Đồng Cầu)
|
Xã
Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
0,65
|
5
|
404
|
UBND
huyện Hà Trung
|
79
|
Hồ Hà Thái (hồ Bùi Sơn + Thái Minh
+ Hà Phú)
|
Xã
Hà Thái, huyện Hà Trung
|
0,73
|
5
|
2500
|
UBND
huyện Hà Trung
|
80
|
Hồ Đồm Đồm
|
Xã
Hà Long, huyện Hà Trung
|
0,96
|
6
|
200
|
UBND
huyện Hà Trung
|
81
|
Hồ Vĩnh Liệt (Đồng Soài)
|
Xã
Hà Tân, huyện Hà Trung
|
0,69
|
7,2
|
1885
|
UBND
huyện Hà Trung
|
82
|
Hồ Ao Quan
|
Xã Hải
Nhân, huyện Tĩnh Gia
|
0,88
|
4,5
|
1130
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
83
|
Hồ Suối Chan
|
Xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia
|
0,53
|
5
|
501,6
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
84
|
Hồ Rủn
|
Xã
Đông Hoàng, Đông Khê, huyện Đông Sơn
|
0,98
|
|
|
UBND
huyện Đông Sơn
|
III
|
Hồ chứa nước
nhỏ (5 m ≤ Hđ < 10 m hoặc 0,05 triệu m3 ≤ W < 0,5 triệu m3)
|
1
|
Hồ Xóm Yên
|
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
0,26
|
8,2
|
114
|
Công
ty Sông Chu
|
2
|
Hồ Quèn Kìm
|
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
|
0,28
|
9,9
|
96
|
Công
ty Sông Chu
|
3
|
Hồ Đồng Tiến
|
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
|
0,28
|
8,3
|
287
|
Công
ty Sông Chu
|
4
|
Hồ Đồng Đáng
|
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,46
|
7,2
|
484,71
|
Công
ty Sông Chu
|
5
|
Hồ Kim Giao 1
|
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
0,44
|
7,8
|
578
|
Công
ty Sông Chu
|
6
|
Hồ Khe Đôi
|
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,13
|
7
|
454,2
|
Công
ty Sông Chu
|
7
|
Hồ Khe Trầu (Cây Trầu)
|
Xã
Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,35
|
|
723
|
Công
ty Sông Chu
|
8
|
Hồ Thạch Luyện
|
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,30
|
|
236
|
Công
ty Sông Chu
|
9
|
Hồ Ao Quan
|
Xã
Trung Hạ, huyện Quan Sơn
|
0,15
|
|
240,5
|
UBND
huyện Quan Sơn
|
10
|
Hồ Phù Cú
|
Xã
Trung Xuân, huyện Quan Sơn
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Quan Sơn
|
11
|
Hồ Trung Lập (Bản Cang)
|
Xã
Xuân Phú, huyện Quan Hóa
|
0,40
|
9
|
16,5
|
UBND
huyện Quan Hóa
|
12
|
Hồ Xèo
|
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
0,12
|
2,8
|
68
|
UBND
huyện Bá Thước
|
13
|
Hồ Vạc
|
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
0,10
|
2,4
|
60
|
UBND
huyện Bá Thước
|
14
|
Hồ Mùn
|
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
0,05
|
4
|
82
|
UBND
huyện Bá Thước
|
15
|
Hồ Dung
|
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
0,10
|
2,4
|
46
|
UBND
huyện Bá Thước
|
16
|
Hồ Xăm
|
Xã
Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
17
|
Hồ Sán
|
Xã
Lâm Xã, huyện Bá Thước
|
0,15
|
4
|
45
|
UBND
huyện Bá Thước
|
18
|
Hồ Cành Nàng
|
Xã
Lâm Xã, huyện Bá Thước
|
0,14
|
1,5
|
50
|
UBND
huyện Bá Thước
|
19
|
Hồ Thái Xịa
|
Xã
Điền Trung, huyện Bá Thước
|
0,22
|
3,8
|
70
|
UBND
huyện Bá Thước
|
20
|
Hồ Buốc
|
Xã Kỳ
Tân, huyện Bá Thước
|
0,06
|
5
|
47
|
UBND
huyện Bá Thước
|
21
|
Hồ Làng Chun
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,16
|
3,5
|
110
|
UBND
huyện Bá Thước
|
22
|
Hồ Cốc
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,17
|
3,5
|
30
|
UBND
huyện Bá Thước
|
23
|
Hồ Khuôn
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,21
|
4,5
|
130
|
UBND
huyện Bá Thước
|
24
|
Hồ Làng Cú
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,16
|
4
|
90
|
UBND
huyện Bá Thước
|
25
|
Hồ Làng Dốc
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,34
|
4
|
70
|
UBND
huyện Bá Thước
|
26
|
Hồ Sặng
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,35
|
4
|
87
|
UBND
huyện Bá Thước
|
27
|
Hồ Tầm
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,19
|
5
|
80
|
UBND
huyện Bá Thước
|
28
|
Hồ Bai Bặc
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
29
|
Hồ Tráng
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
30
|
Hồ Bốc
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
31
|
Hồ Hang Dơi
|
Xã
Thiết Ống, huyện Bá Thước
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
32
|
Hồ Ngọc Mùn
|
Xã
Lương Nội, huyện Bá Thước
|
0,16
|
3
|
23
|
UBND
huyện Bá Thước
|
33
|
Hồ Hương
|
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
|
0,20
|
3
|
25
|
UBND
huyện Bá Thước
|
34
|
Hồ Bốc
|
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
|
0,22
|
4,5
|
80
|
UBND
huyện Bá Thước
|
35
|
Hồ Lặp
|
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
|
0,24
|
4,5
|
25
|
UBND
huyện Bá Thước
|
36
|
Hồ Pốn
|
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
37
|
Hồ Dục
|
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
38
|
Hồ Thành Công
|
Xã
Lũng Cao, huyện Bá Thước
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
39
|
Hồ Bo Dướn
|
Xã
Văn Nho, huyện Bá Thước
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Bá Thước
|
40
|
Hồ Eo Điếu
|
Xã Cổ
Lũng, huyện Bá Thước
|
0,10
|
2,5
|
14,6
|
UBND
huyện Bá Thước
|
41
|
Hồ Bó Dánh
|
Xã Cổ
Lũng, huyện Bá Thước
|
0,18
|
4
|
42
|
UBND
huyện Bá Thước
|
42
|
Hồ Bó Dấm
|
Xã Cổ
Lũng, huyện Bá Thước
|
0,14
|
2,5
|
20
|
UBND
huyện Bá Thước
|
43
|
Hồ Chiềng Khạt
|
Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh
|
0,15
|
9,5
|
52,35
|
UBND
huyện Lang Chánh
|
44
|
Hồ Nặm Trẹn
|
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
|
0,27
|
|
276,5
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
45
|
Hồ Làng Ngọc
|
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
|
0,33
|
9
|
124
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
46
|
Hồ Ngọc Nước
|
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
|
0,07
|
8
|
162
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
47
|
Hồ Ken Voi
|
Xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Thủy
|
0,10
|
4,8
|
43,5
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
48
|
Hồ Chè Nè
|
Xã Cẩm
Bình, huyện Cẩm Thủy
|
0,22
|
3,8
|
479
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
49
|
Hồ Phi Long
|
Xã Cẩm
Long, huyện Cẩm Thủy
|
0,20
|
7,8
|
122
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
50
|
Hồ Eo Lê
|
Xã Cẩm
Vân, huyện Cẩm Thủy
|
0,22
|
7,2
|
188,03
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
51
|
Hồ Mó Cun
|
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
|
0,34
|
5
|
135
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
52
|
Hồ Vụng Vả
|
Xã Cẩm
Yên, huyện Cẩm Thủy
|
0,40
|
9,4
|
175,54
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
53
|
Hồ Vũng Cầu
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
0,35
|
7,2
|
58,8
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
54
|
Hồ Bai Bồng
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
0,05
|
4,85
|
288,8
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
55
|
Hồ Bai Muồng
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
0,25
|
2,16
|
131,5
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
56
|
Hồ Bến Bằng
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
0,43
|
6,8
|
73,6
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
57
|
Hồ Cây Sung
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
0,39
|
6,73
|
69,6
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
58
|
Hồ Hón Kè
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
0,10
|
4,4
|
86,2
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
59
|
Hồ Ái Nàng
|
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
|
0,33
|
6,2
|
89
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
60
|
Hồ Hón Cạn
|
Xã Cẩm
Tú, huyện Cẩm Thủy
|
0,10
|
8,6
|
82,4
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
61
|
Hồ Đồng Môn
|
Xã Cẩm
Tân, huyện Cẩm Thủy
|
0,10
|
4,6
|
72,97
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
62
|
Hồ Thôn Móng
|
Xã Cẩm
Giang, huyện Cẩm Thủy
|
0,10
|
4,2
|
102
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
63
|
Hồ Khin
|
Xã Cẩm
Quý, huyện Cẩm Thủy
|
0,25
|
6,5
|
138,2
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
64
|
Hồ Làng Mòng (Bai Mồng)
|
Xã Cẩm
Liên, huyện cầm Thủy
|
0,22
|
7,2
|
105
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
65
|
Hồ Thôn Đồi (Làng Đồi)
|
Xã Cẩm
Liên, huyện Cẩm Thủy
|
0,24
|
6,87
|
98
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
66
|
Hồ Chuối
|
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
230
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
67
|
Hồ Giếng Hang
|
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
200
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
68
|
Hồ Bai Si
|
Xã
Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
69
|
Hồ Minh Lâm
|
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,35
|
2
|
40
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
70
|
Hồ Minh Xuân (Xuân Minh)
|
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,25
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
71
|
Hồ Vó Khú (Tân Mỹ)
|
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,25
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
72
|
Hồ Yên Thắng
|
Xã
Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
73
|
Hồ Ngọc Thanh
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
0,40
|
6,5
|
77
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
74
|
Hồ Mũi Trâu
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
0,17
|
3
|
130
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
75
|
Hồ Làng Xi
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
0,13
|
5,7
|
78
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
76
|
Hồ Giếng Thiềng
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
0,13
|
6
|
40
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
77
|
Hồ Cây Trôi
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
0,20
|
5,2
|
37
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
78
|
Hồ Vịt Vàng
|
Xã
Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
79
|
Hồ Vùng Thổ
|
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
|
0,23
|
3,5
|
120
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
80
|
Hồ Hón Hang
|
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
|
0,35
|
2,5
|
237
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
81
|
Hồ Cây Dừa (Thành Phong)
|
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
82
|
Hồ Sơn Phong
|
Xã Lộc
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,41
|
9,5
|
534,8
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
83
|
Hồ Đồng Quyết
|
Xã Lộc
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
84
|
Hồ Bu Bu
|
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,13
|
5,7
|
80
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
85
|
Hồ Bai Sung
|
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,20
|
5,7
|
110
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
86
|
Hồ Ao Đồi (Quang Thủy)
|
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
87
|
Hồ Ao Vương (Làng Ràm)
|
Xã
Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
88
|
Hồ Nam
|
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
6
|
203
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
89
|
Hồ Thành Công
|
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
6,7
|
106
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
90
|
Hồ Vó Bồn
|
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,25
|
|
45
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
91
|
Hồ Làng Trai
|
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,25
|
|
60
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
92
|
Hồ Vìn (Thống Nhất)
|
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
93
|
Hồ Vó Ong (Thành Sơn)
|
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
94
|
Hồ Khảm (Làng 11)
|
Xã
Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
95
|
Hồ Bai Đa
|
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
|
0,39
|
8,7
|
590
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
96
|
Hồ Đồng Thuận
(Cao Thuận)
|
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
|
0,29
|
|
110
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
97
|
Hồ Ngọc Mùn
|
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
|
0,12
|
|
98
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
98
|
Hồ Bai Sống
|
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
|
0,20
|
|
30
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
99
|
Hồ Bai Tổ (Hệ thống Bai Sống)
|
Xã
Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
100
|
Hồ Liên Thành
|
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
|
0,48
|
7
|
297
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
101
|
Hồ Rộc Đầm
|
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
|
0,20
|
|
130
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
102
|
Hồ Làng Cốc
|
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
|
0,43
|
6,7
|
110
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
103
|
Hồ Làng Chu
|
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
|
112
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
104
|
Hồ Quang Sánh
|
Xã
Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
105
|
Hồ Chu Mon
|
Xã Đồng
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,11
|
6,8
|
160,27
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
106
|
Hồ Bai Đu
|
Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
107
|
Hồ Đầm Thi
|
Xã
Ngọc Khê, huyện Ngọc Lặc
|
0,35
|
3,7
|
120
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
108
|
Hồ Đầm (Cao Phong)
|
Xã Ngọc
Khê, huyện Ngọc Lặc
|
0,30
|
3,5
|
80
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
109
|
Hồ Bai Cô
|
Xã
Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,16
|
9,75
|
186
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
110
|
Hồ Đồng Giao
|
Xã
Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,23
|
6
|
100
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
111
|
Hồ Tân Thành
|
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
|
0,19
|
8
|
90
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
112
|
Hồ Bàn Nang
|
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
|
0,07
|
|
60
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
113
|
Hồ Tuồng
|
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
70
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
114
|
Hồ Xuân Chính
|
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
115
|
Hồ Lương Thiện
|
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
116
|
Hồ Đô Quăn
|
Xã
Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
117
|
Hồ Bai Da (Bai Gia)
|
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
|
0,19
|
6,5
|
71
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
118
|
Hồ Vân Giang
|
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
7
|
81
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
119
|
Hồ Vân Thanh (hồ Sậy)
|
Xã Vân
Am, huyện Ngọc Lặc
|
0,11
|
5
|
47
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
120
|
Hồ Ngọc Nghĩa
|
Xã
Vân Am, huyện Ngọc Lặc
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
121
|
Hồ Cò Tiêu
|
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,37
|
4,3
|
70
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
122
|
Hồ Rọc Lá
|
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
123
|
Hồ Đông Ao (Cao Sơn)
|
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
124
|
Hồ Đồng Châu (thôn Cao Sơn)
|
Xã
Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
125
|
Hồ Làng Chầm
|
Xã
Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc
|
0,17
|
6,3
|
64
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
126
|
Hồ Phùng Sơn
|
Xã
Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
8,5
|
47
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
127
|
Hồ Làng Lau
|
Xã Phùng
Giáo, huyện Ngọc Lặc
|
0,13
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
128
|
Hồ Tiến Thành
|
Xã
Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
129
|
Hồ Đồi Trảng
|
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
|
0,14
|
5
|
70
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
130
|
Hồ Làng Nán
|
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
|
0,17
|
7
|
65
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
131
|
Hồ Minh Thạch
|
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
|
0,12
|
3
|
96
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
132
|
Hồ Chàng Vàng (Làng Pheo)
|
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
4
|
100
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
133
|
Hồ Xăm
|
Xã
Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc
|
0,30
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
134
|
Hồ Ngọc Quân
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
7,5
|
54
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
135
|
Hồ Kẽ Rẫy
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,12
|
3,5
|
40
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
136
|
Hồ Khán Đa
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
137
|
Hồ Ngọc Ráy
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,13
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
138
|
Hồ Trà Si (Ngã Ba)
|
Xã Phúc
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
139
|
Hồ Ngọc Bến (Làng Quên)
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
140
|
Hồ Ngọc Ken
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
141
|
Hồ Bát Ông
|
Xã
Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
142
|
Hồ Hón Túp
|
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
|
0,19
|
|
90
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
143
|
Hồ Hón Vắt
|
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
|
0,14
|
|
70
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
144
|
Hồ Bai Than
|
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
|
0,14
|
|
56
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
145
|
Hồ Hón Sung
|
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
|
0,14
|
|
80
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
146
|
Hồ Hón Ốc
|
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
|
0,13
|
|
110
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
147
|
Hồ Bình Minh
|
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
|
0,13
|
|
200
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
148
|
Hồ Hàng Rùa
|
Xã Mỹ
Tân, huyện Ngọc Lặc
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
149
|
Hồ Làng Đa (Bai Đa)
|
Xã Minh
Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,18
|
|
115
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
150
|
Hồ Hố Mua
|
Xã
Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
151
|
Hồ Ngọc Hòa
|
Xã
Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
0,22
|
|
50,2
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
152
|
Hồ Hón Kín
|
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
|
0,31
|
|
55
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
153
|
Hồ Na Luốc
|
Xã
Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân
|
0,49
|
|
55
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
154
|
Hồ Bệnh Viện
|
Thị
trấn Thường Xuân
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
155
|
Hồ Ngọc Vàng
|
Thị
trấn Thường Xuân
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
156
|
Hồ Pà Pông
|
Xã Vạn
Xuân, huyện Thường Xuân
|
0,13
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
157
|
Hồ Ná Nhà
|
Xã Vạn
Xuân, huyện Thường Xuân
|
0,13
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
158
|
Hồ Đồng Cần
|
Xã
Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
6,58
|
20,9
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
159
|
Hồ Cày Ton
|
Xã
Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
9
|
50
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
160
|
Hồ Coong Khoai
|
Xã
Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân
|
0,08
|
5
|
70
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
161
|
Hồ Hón Trác
|
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
162
|
Hồ Khiến
|
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
|
0,20
|
|
70
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
163
|
Hồ Đồng Thành
|
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
164
|
Hồ 21
|
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
|
200
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
165
|
Hồ Đào Lạc
|
Xã Lương
Sơn, huyện Thường Xuân
|
0,14
|
|
56
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
166
|
Hồ Na Mó
|
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
167
|
Hồ Hón Nguồn
|
Xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
|
0,16
|
|
85,31
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
168
|
Hồ Khe Dài
|
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
0,19
|
|
30
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
169
|
Hồ Hón Ngòn
|
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
170
|
Hồ Hón Nguồn
|
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
0,16
|
|
85,31
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
171
|
Hồ Đồng Mua
|
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
0,05
|
3
|
15
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
172
|
Hồ Minh Sơn (Đồng Đớn)
|
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
0,19
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
173
|
Hồ Đồng Bến
|
Xã
Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
0,19
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
174
|
Hồ Na Cuồng
|
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
0,40
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
175
|
Hồ Thành Rõ
|
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
176
|
Hồ Hón Te
|
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
0,12
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
177
|
Hồ Hón Mó
|
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
178
|
Hồ Hua Nồng (Ngọc Cung)
|
Xã
Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
179
|
Hồ Chà Lảng
|
Xã
Xuân Chinh, huyện Thường Xuân
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
180
|
Hồ Hón Xam
|
Xã
Xuân Chinh, huyện Thường Xuân
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
181
|
Hồ Hón Ca
|
Xã
Xuân Chinh, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
8
|
18
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
182
|
Hồ Quán Thánh
|
Xã
Luận Khê, huyện Thường Xuân
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
183
|
Hồ Bản Vịn
|
Xã Bát
Mọt, Thường Xuân
|
0,22
|
6,8
|
420
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
184
|
Hồ Dín
|
Xã
Xuân Thắng, huyện Thường Xuân
|
0,05
|
9,5
|
50,3
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
185
|
Hồ Ná Nọi
|
Xã
Xuân Thắng, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
6,8
|
21
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
186
|
Hồ Hón Môn
|
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
|
0,13
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
187
|
Hồ Quyết Thắng
|
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
|
0,18
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
188
|
Hồ Bai Giăng (Bai Giàng)
|
Xã Xuân
Cao, huyện Thường Xuân
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
189
|
Hồ Đồng Nâu
|
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
190
|
Hồ Bai Đền
|
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
191
|
Hồ Trung Tiến
|
Xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
192
|
Hồ Xuân Ngù
|
Xã
Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân
|
0,20
|
5,7
|
25
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
193
|
Hồ Đồng Song
|
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
0,10
|
3,2
|
150
|
UBND
huyện Như Xuân
|
194
|
Hồ Đồng Giang (Đồng Cừn)
|
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
0,13
|
5,5
|
180
|
UBND
huyện Như Xuân
|
195
|
Hồ Trại Cáo
|
Xã
Tân Bình, huyện Như Xuân
|
0,11
|
8,4
|
113
|
UBND
huyện Như Xuân
|
196
|
Hồ Ta Kéng (Mai Thắng)
|
Xã
Tân Bình, huyện Như Xuân
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Xuân
|
197
|
Hồ Mỹ Ré
|
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
0,21
|
7,8
|
79,8
|
UBND
huyện Như Xuân
|
198
|
Hồ Ao Bui
|
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
0,19
|
3,5
|
60
|
UBND
huyện Như Xuân
|
199
|
Hồ Đồng Hâm
|
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
0,10
|
3
|
140
|
UBND
huyện Như Xuân
|
200
|
Hồ Ao Bai
|
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
0,07
|
6,8
|
80
|
UBND
huyện Như Xuân
|
201
|
Hồ Cây Đa
|
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
0,05
|
2,6
|
100
|
UBND
huyện Như Xuân
|
202
|
Hồ Đầm Trời (Thắng Sơn)
|
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
0,14
|
3,4
|
50
|
UBND
huyện Như Xuân
|
203
|
Hồ Trung Thành
|
Xã
Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Xuân
|
204
|
Hồ Ao Bươu
|
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
|
0,07
|
4,52
|
64,2
|
UBND
huyện Như Xuân
|
205
|
Hồ Bà Toàn
|
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
|
0,05
|
|
71
|
UBND
huyện Như Xuân
|
206
|
Hồ Ngọc Đồn
|
Xã
Bình Lương, huyện Như Xuân
|
0,10
|
|
200
|
UBND
huyện Như Xuân
|
207
|
Hồ Ao Bến
|
Xã
Hóa Quỳ, huyện Như Xuân
|
0,10
|
6,95
|
100
|
UBND
huyện Như Xuân
|
208
|
Hồ Liên Hiệp
|
Xã
Hóa Quỳ, huyện Như Xuân
|
0,05
|
|
100
|
UBND
huyện Như Xuân
|
209
|
Hồ Ngọc Re
|
Xã
Hóa Quỳ, huyện Như Xuân
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Xuân
|
210
|
Hồ Đồng Man
|
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
|
0,14
|
6,9
|
253
|
UBND
huyện Như Xuân
|
211
|
Hồ Đồng Cùng
|
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Xuân
|
212
|
Hồ Cây Phay
|
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
|
0,10
|
8,7
|
75
|
UBND
huyện Như Xuân
|
213
|
Hồ Thanh Vân
|
Xã
Cát Tân, huyện Như Xuân
|
0,10
|
6,5
|
60
|
UBND
huyện Như Xuân
|
214
|
Hồ Vân Trung
|
Xã
Cát Vân, huyện Như Xuân
|
0,36
|
|
100
|
UBND
huyện Như Xuân
|
215
|
Hồ Khe Hương
|
Xã
Xuân Hòa, huyện Như Xuân
|
0,11
|
4
|
36
|
UBND
huyện Như Xuân
|
216
|
Hồ Con Hoẵng
|
Xã
Xuân Hòa, huyện Như Xuân
|
0,10
|
|
100
|
UBND
huyện Như Xuân
|
217
|
Hồ Mó Càm
|
Xã
Xuân Bình, huyện Như Xuân
|
0,05
|
3
|
100
|
UBND
huyện Như Xuân
|
218
|
Hồ Đồng Sán
|
Xã Thanh
Sơn, huyện Như Xuân
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Xuân
|
219
|
Hồ Đồng Đặng
|
Xã
Thanh Lâm, huyện Như Xuân
|
0,10
|
9,8
|
72,6
|
UBND
huyện Như Xuân
|
220
|
Hồ Máu Chó
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,11
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
221
|
Hồ Hố Mùn
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
222
|
Hồ Cây Tra
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
223
|
Hồ Đồng Nhòng
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,12
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
224
|
Hồ Ông Hòa
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
225
|
Hồ Đồng Tri
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,13
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
226
|
Hồ Vàng Tâm
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
227
|
Hồ Làng Đón
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
228
|
Hồ Cây U
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,09
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
229
|
Hồ Đồng Sen
(Làng Sen)
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,09
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
230
|
Hồ Ngọc Bôn
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
231
|
Hồ Hố Luồng
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
232
|
Hồ Bà Đòng
|
Xã Cán
Khê, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
233
|
Hồ Đồng Cun
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
234
|
Hồ Hố Vạng
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
235
|
Hồ Cây Trám
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
236
|
Hồ Đồng Khoang
|
Xã
Cán Khê, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
237
|
Hồ Bu Bu
|
Xã
Yên Thọ, huyện Như Thanh
|
0,20
|
6,65
|
156,63
|
UBND
huyện Như Thanh
|
238
|
Hồ Chẹt Voi
|
Xã
Yên Thọ, huyện Như Thanh
|
0,29
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
239
|
Hồ Bái Ổi
|
Xã
Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
240
|
Hồ Quyết Tâm
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,31
|
8
|
286
|
UBND
huyện Như Thanh
|
241
|
Hồ Bu Bu
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,28
|
9,6
|
287
|
UBND
huyện Như Thanh
|
242
|
Hồ Ồ Ồ
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,20
|
1,6
|
80
|
UBND
huyện Như Thanh
|
243
|
Hồ Rừng Luồng
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,09
|
4,7
|
285
|
UBND
huyện Như Thanh
|
244
|
Hồ Tiến Tâm
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,46
|
7,15
|
855
|
UBND
huyện Như Thanh
|
245
|
Hồ Trạm xá
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,11
|
7,8
|
132,1
|
UBND
huyện Như Thanh
|
246
|
Hồ Eo Gắm
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,10
|
6,1
|
124,5
|
UBND
huyện Như Thanh
|
247
|
Hồ Cây Sú trên
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,43
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
248
|
Hồ Cây Sú dưới
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,43
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
249
|
Hồ Ngọc Sớm
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,43
|
7
|
388
|
UBND
huyện Như Thanh
|
250
|
Hồ Ông Kiên
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,09
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
251
|
Hồ Cây Đa
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,18
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
252
|
Hồ Hàm Bò
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
253
|
Hồ Cầu Lim
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,18
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
254
|
Hồ Bãi Hai
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
255
|
Hồ Làng Mới
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
256
|
Hồ Đồng Sau
|
Xã Mậu
Lâm, huyện Như Thanh
|
0,09
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
257
|
Hồ Eo Lim
|
Xã Xuân
Khang, huyện Như Thanh
|
0,06
|
|
198,1
|
UBND
huyện Như Thanh
|
258
|
Hồ Cây Bo
|
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
|
0,11
|
6,22
|
265
|
UBND
huyện Như Thanh
|
259
|
Hồ Phượng Xuân
|
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
|
0,19
|
|
425,4
|
UBND
huyện Như Thanh
|
260
|
Hồ Bai Công
|
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
261
|
Hồ Thung Chàm
|
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
262
|
Hồ Đồng Lồ
|
Xã Xuân
Khang, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
263
|
Hồ Xuân Hưng
|
Xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
264
|
Hồ Làng Hợi
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,47
|
7,2
|
106,1
|
UBND
huyện Như Thanh
|
265
|
Hồ Trường Sơn
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,11
|
8
|
315
|
UBND
hụyện Như Thanh
|
266
|
Hồ Cầu Tàm
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,19
|
4
|
187
|
UBND
huyện Như Thanh
|
267
|
Hồ Cây Si
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,22
|
3
|
118
|
UBND
huyện Như Thanh
|
268
|
Hồ Bông Sành
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,20
|
3
|
287
|
UBND
huyện Như Thanh
|
269
|
Hồ Đồng Lim
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
270
|
Hồ Ông Mát
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
271
|
Hồ Sa Vã
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
272
|
Hồ Rooc Cam
|
Xã
Xuân Du, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
273
|
Hồ Cây Khế
|
Xã Xuân
Du, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
274
|
Hồ Đồng Trầu (Đồng Trĩu)
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,13
|
9,07
|
403,45
|
UBND
huyện Như Thanh
|
275
|
Hồ Eo Lim (Ao Lim)
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,29
|
7
|
150
|
UBND
huyện Như Thanh
|
276
|
Hồ Đồng Võ
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,19
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
277
|
Hồ Cây Thị
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,10
|
7,5
|
150
|
UBND
huyện Như Thanh
|
278
|
Hồ Đồng Công
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,16
|
4
|
130
|
UBND
huyện Như Thanh
|
279
|
Hồ Đồng Phông
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,17
|
4
|
100
|
UBND
huyện Như Thanh
|
280
|
Hồ Đồng Giữa
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,13
|
5
|
150
|
UBND
huyện Như Thanh
|
281
|
Hồ Đồng Truông
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,07
|
3
|
100
|
UBND
huyện Như Thanh
|
282
|
Hồ Khe Tre
|
Xã
Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
283
|
Hồ Ngọc Giếng
|
Xã Hải
Long, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
284
|
Hồ Khe Sình
|
Xã
Phú Nhuận, huyện Như Thanh
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
285
|
Hồ Đá Bàn
|
Xã
Phú Nhuận, huyện Như Thanh
|
0,38
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
286
|
Hồ Cây Mè
|
Xã Phú
Nhuận, huyện Như Thanh
|
0,18
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
287
|
Hồ Vân Thành
|
Xã Hải
Vân, huyện Như Thanh
|
0,20
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
288
|
Hồ Xuân Lai
|
Xã Hải
Vân, huyện Như Thanh
|
0,11
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
289
|
Hồ Ngọc Bai
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,08
|
9,61
|
84,45
|
UBND
huyện Như Thanh
|
290
|
Hồ Đồng Cốc (Cốc
1)
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
291
|
Hồ Nghệ Tĩnh
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,12
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
292
|
Hồ Làng Quảng (Quảng Đại)
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,14
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
293
|
Hồ Ao Rang (Ao Ràng)
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
294
|
Hồ Cây Đa
|
Xã Xuân
Thái, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
295
|
Hồ Rau Răm
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
296
|
Hồ Đồng Đon
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
297
|
Hồ Cầu Bò
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
298
|
Hồ Ấp Cũ
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
299
|
Hồ Dốc Giang
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
300
|
Hồ Khe Đá Bàn
|
Xã
Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
301
|
Hồ Đội 1
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,34
|
6,95
|
216,85
|
UBND
huyện Như Thanh
|
302
|
Hồ Đồng Quốc
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
303
|
Hồ Đồng Quạ
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,37
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
304
|
Hồ Phúc Toàn
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,21
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
305
|
Hồ Nam Bình (Ninh Bình)
|
Xã Xuân
Phúc, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
306
|
Hồ Đồng Trùng
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
307
|
Hồ Lò Vôi
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
308
|
Hồ Chuối Ong
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
309
|
Hồ Ông Lịch
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
310
|
Hồ Cây Sổ
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
311
|
Hồ Đồng Chuối
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
312
|
Hồ Bộ Đội
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
313
|
Hồ Dốc Cục
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
114
|
Hồ Bái Soái
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
115
|
Hồ Cây Sộp
|
Xã
Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
HTX
DVTH Xuân Hòa
|
316
|
Hồ Khe Du
|
Xã Xuân
Phúc, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
317
|
Hồ Đá Đen
|
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
318
|
Hồ Khe Me
|
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
|
0,27
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
319
|
Hồ Khe Cát
|
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
|
0,22
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
320
|
Hồ Suối Đền
|
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
321
|
Hồ Ao Khoai
|
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
322
|
Hồ Năng Nháp
|
Xã
Thanh Tân, huyện Như Thanh
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
323
|
Hồ Ao Sen
|
Xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh
|
0,25
|
|
|
UBND
huyện Như Thanh
|
324
|
Hồ Ngọc Đông
|
Xã
Xuân Thọ, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
60
|
UBND
huyện Như Thanh
|
325
|
Hồ Rộc Chó
|
Thị
trấn Vân Du, huyện Thạch Thành
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
326
|
Hồ Bái Đang
|
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
0,39
|
8,5
|
256
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
327
|
Hồ Đá Mài
|
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
0,15
|
7,5
|
80
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
328
|
Hồ Ngọc Hón
|
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
0,14
|
5,5
|
70
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
329
|
Hồ Hón Cụt
|
Xã
Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
330
|
Hồ Đồng Tán
|
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
|
0,11
|
5
|
120
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
331
|
Hồ Nước Đang
|
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
332
|
Hồ Bất Mê
|
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
|
0,20
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
333
|
Hồ Đầm Lung
|
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
|
0,15
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
334
|
Hồ Bai Ôi
|
Xã
Thành Công, huyện Thạch Thành
|
0,06
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
335
|
Hồ Đập Lỳ
|
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
|
0,05
|
5
|
140
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
336
|
Hồ Du Nghì (Giếng Khang + Thục Đòn)
|
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
|
0,30
|
8,5
|
257,6
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
337
|
Hồ Đồng Cả
|
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
|
0,14
|
9
|
135
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
338
|
Hồ Chẽm Chè (Chuộn Chè)
|
Xã
Thành Long, huyện Thạch Thành
|
0,12
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
339
|
Hồ Đồi Dốc
|
Xã
Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành
|
0,27
|
7,8
|
345
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
340
|
Hồ Rộc Cúc
|
Xã
Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành
|
0,08
|
7
|
85
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
341
|
Hồ Eo Cuội
|
Xã
Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
342
|
Hồ Eo Chùa
|
Xã
Thành Trực, huyện Thạch Thành
|
0,13
|
6
|
70
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
343
|
Hồ Cây Sổ
|
Xã
Thành Trực, huyện Thạch Thành
|
0,09
|
6
|
100
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
344
|
Hồ Bai Màng
|
Xã
Thạch Tượng, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
7,5
|
80
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
345
|
Hồ Bai Sao
|
Xã
Thạch Tượng, huyện Thạch Thành
|
0,15
|
9,6
|
195
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
346
|
Hồ Xóm Đầm
|
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
0,12
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
347
|
Hồ Yên Lão
|
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
0,24
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
348
|
Hồ Thung Mây
|
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
0,17
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
349
|
Hồ Đồng Kết
|
Xã
Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
350
|
Hồ Hón Âm
|
Xã Thành
Mỹ, huyện Thạch Thành
|
0,24
|
9,5
|
110
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
351
|
Hồ Hang Cá
|
Xã
Thành Mỹ, huyện Thạch Thành
|
0,15
|
3,2
|
145
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
352
|
Hồ Lệ Cẩm
|
Xã
Thành Mỹ, huyện Thạch Thành
|
0,45
|
2,7
|
195
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
353
|
Hồ Bai Cái
|
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
|
0,44
|
8
|
180
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
354
|
Hồ Tân Thành
|
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
355
|
Hồ Hón Nâu
|
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
356
|
Hồ Vó Đại (Mỹ Lợi)
|
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
|
0,14
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
357
|
Hồ Ruộng Khuông
|
Xã
Thành Vinh, huyện Thạch Thành
|
0,11
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
358
|
Hồ Thạch Môn
|
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
|
0,29
|
5,8
|
120
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
359
|
Hồ Mỏ Ao (Cẩm Lợi)
|
Xã
Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
|
0,07
|
3
|
95
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
360
|
Hồ Bai Mạ
|
Xã
Thành Thọ, huyện Thạch Thành
|
0,39
|
8,9
|
151
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
361
|
Hồ Cửa Hón
|
Xã
Thành Thọ, huyện Thạch Thành
|
0,40
|
7,5
|
110
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
362
|
Hồ Hòa Lễ
|
Xã
Thành An, huyện Thạch Thành
|
0,09
|
5,5
|
202,1
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
363
|
Hồ Hang Bống
|
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
|
0,14
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
364
|
Hồ Đằng Sơn
|
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
365
|
Hồ Đầm Bùi
|
Xã
Thạch Sơn, huyện Thạch Thành
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
366
|
Hồ Châu Sơn
|
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
|
0,12
|
6,1
|
278,6
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
367
|
Hồ Mó Vàng
|
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
368
|
Hồ Đống Chẹ
|
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
369
|
Hồ Đầm Bông
|
Xã
Thạch Bình, huyện Thạch Thành
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
370
|
Hồ Cự Lý (2 hồ Đầm Xác + Cây Xếu)
|
Xã Thạch
Long, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
4,13
|
432
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
371
|
Hồ Thành Trung
|
Xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
|
0,44
|
|
207,25
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
372
|
Hố Rộc Tha
|
Xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
|
0,17
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
373
|
Hồ Rộc Mõ
|
Xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
374
|
Hồ Ma Mân
|
Xã
Thành Minh, huyện Thạch Thành
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
375
|
Hồ Quỳnh Lâm
|
Xã Thành
Tâm, huyện Thạch Thành
|
0,14
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
376
|
Hồ Giếng Âm
|
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
|
0,16
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
377
|
Hồ Chành Chành
|
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
378
|
Hồ Bái Đáy
|
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
379
|
Hồ Vó Láo
|
Xã
Thành Tâm, huyện Thạch Thành
|
0,17
|
|
|
UBND
huyện Thạch Thành
|
380
|
Hồ Quan Nhân
|
Xã
Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,33
|
7
|
283,4
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
381
|
Hồ Hón Dứa
|
Xã
Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
0,32
|
9,5
|
227
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
382
|
Hồ Nhiêu Mua
|
Xã
Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
0,14
|
7
|
118
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
383
|
Hồ Tân Lập
|
Xã
Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc
|
0,43
|
7,5
|
286
|
UBND
huyện Vĩnh Lộc
|
384
|
Hồ Rọc Phường
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,08
|
5
|
|
UBND
huyện Nông Cống
|
385
|
Hồ Dọc Giếng
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,29
|
8
|
611,3
|
UBND
huyện Nông Cống
|
386
|
Hồ Đồng Khuỷnh
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,10
|
5
|
527
|
UBND
huyện Nông Cống
|
387
|
Hồ Đập Chai
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,19
|
4
|
386
|
UBND
huyện Nông Cống
|
388
|
Hồ Cồn Cát
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,31
|
5
|
915,5
|
UBND
huyện Nông Cống
|
389
|
Hồ Trại Lợn
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,08
|
4
|
217
|
UBND
huyện Nông Cống
|
390
|
Hồ Đồng Nấp
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,05
|
4
|
246
|
UBND
huyện Nông Cống
|
391
|
Hồ Rọc Năn
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,05
|
4
|
260
|
UBND
huyện Nông Cống
|
392
|
Hồ Đập Trùng
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,05
|
4
|
211
|
UBND
huyện Nông Cống
|
393
|
Hồ Đồng Chanh
|
Xã
Công Chính, huyện Nông Cống
|
0,05
|
4
|
211
|
UBND
huyện Nông Cống
|
394
|
Hồ Đồng Trầu
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,05
|
4
|
28
|
UBND
huyện Nông Cống
|
395
|
Hồ Đá Dựng
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,05
|
4
|
246
|
UBND
huyện Nông Cống
|
396
|
Hồ Nổ Cái
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,05
|
4
|
246
|
UBND
huyện Nông Cống
|
397
|
Hồ Sơn Thành
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,13
|
5,44
|
338,8
|
UBND
huyện Nông Cống
|
398
|
Hồ Số 3 (Trung Sơn)
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,05
|
6
|
239
|
UBND
huyện Nông Cống
|
399
|
Hồ Đồng Đông
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,05
|
6
|
386
|
UBND
huyện Nông Cống
|
400
|
Hồ Đầu Voi
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,25
|
8,6
|
597
|
UBND
huyện Nông Cống
|
401
|
Hồ Bái Đền (Đồng Khuỳnh)
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,48
|
8
|
444
|
UBND
huyện Nông Cống
|
402
|
Hồ Sen
|
Xã
Công Liêm, huyện Nông Cống
|
0,40
|
6
|
651
|
UBND
huyện Nông Cống
|
403
|
Hồ Khe Than
|
Xã
Tượng Sơn, huyện Nông Cống
|
0,29
|
9,5
|
376,8
|
UBND
huyện Nông Cống
|
404
|
Hồ Khe Ba
|
Xã
Tượng Sơn, huyện Nông Cống
|
0,26
|
5
|
307,45
|
UBND
huyện Nông Cống
|
405
|
Hồ Đồng Húng
|
Xã
Tượng Sơn, huyện Nông Cống
|
0,41
|
8
|
322,4
|
UBND
huyện Nông Cống
|
406
|
Hồ Đá Đứng
|
Xã
Thăng Bình, huyện Nông Cống
|
0,08
|
6
|
393
|
UBND
huyện Nông Cống
|
407
|
Hồ Đông Vễn
|
Xã
Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống
|
0,22
|
4
|
471
|
UBND
huyện Nông Cống
|
408
|
Hồ Quang Vinh
|
Xã
Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống
|
0,05
|
3
|
246
|
UBND
huyện Nông Cống
|
409
|
Hồ Đồng Thọ (Vạn
Thọ)
|
Xã Vạn
Hòa, huyện Nông Cống
|
0,17
|
6
|
215
|
UBND
huyện Nông Cống
|
410
|
Hồ Khe Muôn
|
Xã Vạn
Hòa, huyện Nông Cống
|
0,11
|
4
|
320
|
UBND
huyện Nông Cống
|
411
|
Hồ Hòa Phú
|
Xã Hợp
Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,18
|
4,2
|
738,63
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
412
|
Hồ Nước Đá
|
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
|
0,12
|
6,6
|
125,7
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
413
|
Hồ Bông Hôi
|
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
414
|
Hồ Đông Cáo
|
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
415
|
Hồ Sông Mốc
|
Xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
3,2
|
283,85
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
416
|
Hồ Ngọc Mép
|
Xã
Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
|
40
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
417
|
Hồ Dốc Đất
|
Xã
Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn
|
0,07
|
5
|
122,73
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
418
|
Hồ Quấng
|
Xã
Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn
|
0,15
|
4,3
|
60
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
419
|
Hồ Đồng Cổ
|
Xã
Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn
|
0,18
|
4,7
|
385,2
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
420
|
Hồ Quang Trung
|
Xã Hợp
Lý, huyện Triệu Sơn
|
0,19
|
5,1
|
200
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
421
|
Hồ Bến Đá (Đá Đen)
|
Xã Hợp
lý, huyện Triệu Sơn
|
0,24
|
5,1
|
250
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
422
|
Hồ Đập 6/1
|
Xã Hợp
Lý, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
4
|
250
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
423
|
Hồ Đồng Lầy
|
Xã Hợp
Tiến, huyện Triệu Sơn
|
0,09
|
5,1
|
105,8
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
424
|
Hồ Vạn Thắng
|
Xã Hợp
Tiến, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
|
100
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
425
|
Hồ Bình Định
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,05
|
5,3
|
347
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
426
|
Hồ Đồng Chanh
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,10
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
427
|
Hồ Đông Tôm
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,15
|
6,9
|
183,54
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
428
|
Hồ Ông Hoạt
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
429
|
Hồ Nấp Mới
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,11
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
430
|
Hồ Đông Lăng
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
431
|
Hồ Hón Cạn
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
432
|
Hồ Nông Dân
|
Xã
Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,08
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
433
|
Hồ Sồng Sồng (Sùng Sung)
|
Xã Triệu
Thành, huyện Triệu Sơn
|
0,07
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
434
|
Hồ Phu Thôn
|
Xã Hợp
Thắng, huyện Triệu Sơn
|
0,34
|
3
|
409,5
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
435
|
Hồ Dọc Đong
|
Xã
Minh Sơn, huyện Triệu Sơn
|
0,38
|
|
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
436
|
Hồ Thoi
|
Xã Bình Sơn, huyện Triệu Sơn
|
0,37
|
9,04
|
74
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
437
|
Hồ Khe Ngàm
|
Xã
Bình Sơn, huyện Triệu Sơn
|
0,46
|
7,9
|
150,15
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
438
|
Hồ Ông Học
|
Xã
Quảng Phú, huyện Thọ Xuân
|
0,29
|
3,2
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
439
|
Hồ Ngọc Long
|
Xã
Quảng Phú, huyện Thọ Xuân
|
0,49
|
5,4
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
440
|
Hồ Mau Sủi
|
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
|
0,38
|
3,4
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
441
|
Hồ Thanh Cát
|
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
|
0,49
|
3,6
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
442
|
Hồ Đồi Gấc
|
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
|
0,21
|
4,1
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
443
|
Hồ Núi Chè 2
|
Xã
Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
|
0,28
|
3,5
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
444
|
Hồ Đoàn Kết
|
Thị trấn,
huyện Thọ Xuân
|
0,34
|
9,5
|
268,6
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
445
|
Hồ Cò Trọng
|
Xã
Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân
|
0,46
|
5,4
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
446
|
Hồ Đồng Sỏi
|
Xã
Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân
|
0,48
|
5,6
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
447
|
Hồ Làng Sung
|
Xã
Xuân Phú, huyện Thọ Xuân
|
0,26
|
3,2
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
448
|
Hồ Làng Bài
|
Xã
Xuân Phú, huyện Thọ Xuân
|
0,31
|
3,4
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
449
|
Hồ Đồng Lánh
|
Xã
Xuân Phú, huyện Thọ Xuân
|
0,35
|
3,6
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
450
|
Hồ Vĩnh Chinh
|
Nông
trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
0,49
|
4,6
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
451
|
Hồ Đội 16
|
Nông
trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
0,26
|
4,1
|
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
452
|
Hồ Hoằng Yến
|
Xã
Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa
|
0,35
|
5
|
900
|
UBND
huyện Hoằng Hóa
|
453
|
Hồ Hoằng Hải
|
Xã
Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa
|
0,40
|
5,5
|
800
|
UBND
huyện Hoằng Hóa
|
454
|
Hồ Đập Ngang
|
Xã
Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
0,43
|
9
|
200
|
UBND
huyện Hà Trung
|
455
|
Hồ Chuông
|
Xã
Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
0,03
|
6
|
150
|
UBND
huyện Hà Trung
|
456
|
Hồ Đông Trại
|
Xã
Hà Ninh, huyện Hà Trung
|
0,16
|
8
|
88
|
UBND
huyện Hà Trung
|
457
|
Hồ Bì Bùng
|
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
0,28
|
6
|
848
|
UBND
huyện Hà Trung
|
458
|
Hồ Vũng Dăm
|
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
0,23
|
|
|
UBND
huyện Hà Trung
|
|
- Hồ số 1
|
|
0,07
|
2,9
|
412
|
UBND
huyện Hà Trung
|
|
- Hồ số 2
|
|
0,16
|
4,25
|
617
|
UBND
huyện Hà Trung
|
459
|
Hồ Bái Xề
|
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
0,22
|
3,8
|
326
|
UBND
huyện Hà Trung
|
460
|
Hồ Đìa Rồng
|
Xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
0,10
|
4,5
|
200
|
UBND
huyện Hà Trung
|
461
|
Hồ Bái Lạt
|
Xã
Hà Long, huyện Hà Trung
|
0,25
|
6
|
240
|
UBND
huyện Hà Trung
|
462
|
Hồ Miễu
|
Xã
Hà Tân, huyện Hà Trung
|
0,49
|
6
|
1200
|
UBND
huyện Hà Trung
|
463
|
Hồ Hòa Thuận
|
Xã
Hà Giang, huyện Hà Trung
|
0,07
|
4,5
|
500
|
UBND
huyện Hà Trung
|
464
|
Hồ Gò Lược
|
Xã
Hà Giang, huyện Hà Trung
|
0,26
|
4,5
|
600
|
UBND
huyện Hà Trung
|
465
|
Hồ Khe Miếu (Khe Miễu)
|
Xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia
|
0,23
|
6
|
517,16
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
466
|
Hồ Khe Dầu
|
Xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia
|
0,10
|
4
|
431
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
467
|
Hồ Khe Lầy
|
Xã
Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
4
|
500
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
468
|
Hồ Khe Luồng
|
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
0,11
|
8,5
|
61
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
469
|
Hồ Bến Than
|
Xã
Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
3,5
|
500
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
470
|
Hồ Mã Trai 1
|
Xã Xuân
Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,12
|
3
|
500
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
471
|
Hồ Mã Trai 2
|
Xã
Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
3
|
400
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
472
|
Hồ Ao Sen
|
Xã
Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,11
|
3
|
379
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
473
|
Hồ Quy
|
Xã
Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,15
|
3,5
|
300
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
474
|
Hồ Thống Nhất
|
Xã
Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
0,25
|
5,5
|
400
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
475
|
Hồ Liên Sơn
|
Xã
Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
0,25
|
6,5
|
295
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
476
|
Hồ Sốc Bằng (Sóc Hoằng)
|
Xã
Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
0,10
|
7,8
|
417,6
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
477
|
Hồ Nam Sơn
|
Xã
Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
0,41
|
7,9
|
430
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
478
|
Hồ Đông Sơn
|
Xã Phú
Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
3,5
|
250
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
479
|
Hồ Đập Đá
|
Xã
Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
0,12
|
4,5
|
300
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
480
|
Hồ Ông Già
|
Xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
4,5
|
400
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
481
|
Hồ Nương Mía
|
Xã
Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
3
|
600
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
482
|
Hồ Khe Vó
|
Xã
Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,12
|
2,5
|
400
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
483
|
Hồ Khe Răm
|
Xã Định
Hải, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
4,5
|
500
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
484
|
Hồ Sau Nguyên
|
Xã Định
Hải, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
2,6
|
250
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
485
|
Hồ Đông Cấm
|
Xã Định
Hải, huyện Tĩnh Gia
|
0,10
|
2,5
|
100
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
486
|
Hồ Khe Chõ
|
Xã
Tân Dân, huyện Tĩnh Gia
|
0,32
|
6,9
|
338
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
487
|
Hồ Thung Cối
|
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
6,5
|
0
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
488
|
Hồ Khe Dẻ
|
Xã
Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,20
|
6,2
|
345
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
489
|
Hồ Khe Đá
|
Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia
|
0,10
|
3,5
|
400
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
490
|
Hồ Khe Ải
|
Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia
|
0,12
|
3
|
480
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
491
|
Hồ Sơn Hải
|
Xã Bình Minh, huyện Tĩnh Gia
|
0,15
|
3,6
|
398
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
492
|
Hồ Ông Xã
|
Xã Thanh
Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
0,10
|
8,98
|
307,5
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
493
|
Hồ Cô Hương
|
Xã
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
0,15
|
3,3
|
337
|
UBND
huyện Tĩnh Gia
|
494
|
Hồ Xốc úng
|
P.
Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
0,07
|
5
|
20
|
UBND
thị xã Bỉm Sơn
|
495
|
Hồ Xốc Giếng
|
P.
Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
0,07
|
5
|
20
|
UBND
thị xã Bỉm Sơn
|
496
|
Hồ Đội 10
|
P. Bắc
Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
0,12
|
|
92,41
|
UBND
thị xã Bỉm Sơn
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC PHÂN LOẠI 19 ĐẬP DÂNG CÓ CHIỀU
CAO ≥ 5 M
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
đập
|
Địa
điểm (xã, huyện)
|
Chiều
cao đập (m)
|
Chiều
dài đập (m)
|
Trách
nhiệm quản lý
|
I
|
Đập lớn (15 m ≤ Hđ < 100 m hoặc
10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập ≥ 500 m)
|
1
|
Đập Bái Thượng
|
Xã
Xuân Bái, huyện Thọ Xuân
|
17,5
|
167
|
Công
ty Sông Chu
|
II
|
Đập nhỏ (5 m ≤ Hđ < 10 m)
|
|
1
|
Đập Minh Hòa
|
Xã
Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
9
|
200
|
Công
ty Sông Chu
|
2
|
Đập Bai Cọc
|
Xã
Điền Trung, huyện Bá Thước
|
8,3
|
38,8
|
Công
ty Sông Chu
|
3
|
Đập Tén Tằn
|
Xã
Tén Tằn, huyện Mường Lát
|
5,1
|
46
|
Công
ty Sông Chu
|
4
|
Đập Bai Điền
|
Xã
Điền Thượng, huyện Bá Thước
|
5,9
|
31,5
|
Công
ty Sông Chu
|
5
|
Đập Chiềng Lau
|
Xã
Ban Công, huyện Bá Thước
|
5,8
|
45,8
|
Công
ty Sông Chu
|
6
|
Đập, mương Ái
|
Xã
Mường Chanh, huyện Mường Lát
|
6,3
|
59
|
UBND
huyện Mường Lát
|
7
|
Đập Đông Mò
|
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
6
|
10
|
UBND
huyện Như Xuân
|
8
|
Đập Lèn Mát
|
Xã
Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
6
|
54
|
UBND
huyện Như Xuân
|
9
|
Đập Hón Thành
|
Xã
Thanh Xuân, huyện Như Xuân
|
5,5
|
50
|
UBND
huyện Như Xuân
|
10
|
Đập Khe Bò
|
Xã
Thanh Hòa, huyện Như Xuân
|
5
|
50
|
UBND
huyện Như Xuân
|
11
|
Đập Khe Chon
|
Xã
Thanh Lâm, huyện Như Xuân
|
8,75
|
25,74
|
UBND
huyện Như Xuân
|
12
|
Đập Trà Bối
|
Xã Cẩm Long huyện Cẩm Thủy
|
6,7
|
87
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
13
|
Đập Củn Kỉn
|
Xã Cẩm
Long huyện Cẩm Thủy
|
5,39
|
21
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
14
|
Đập Bai Én
|
Xã Cẩm
Quý huyện Cẩm Thủy
|
5,87
|
48,2
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
15
|
Đập Và Và
|
Xã Cẩm
Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
5,46
|
74,8
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
16
|
Đập Thái Long
|
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
|
8,25
|
98
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
17
|
Đập Bai Bu
|
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
|
5,23
|
57
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
18
|
Đập Bai Đang (Cồ Đang)
|
Xã Cẩm
Phú, huyện Cẩm Thủy
|
5,48
|
48,37
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1895/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2.827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|