|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1687/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1687/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1687/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thường Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 09/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 440/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 84/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Thường Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
110.717,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.924,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.226,79
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.566,18
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
67,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
38,20
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
38,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
15,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
42,47
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
171,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
138,85
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
1,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,87
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thường Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thường
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
-
Lưu:
VT, NN.
(MC106.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 02:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
67,49
|
4,20
|
|
0,01
|
0,46
|
0,09
|
13,80
|
7,64
|
12,80
|
0,77
|
1,94
|
1,39
|
15,95
|
0,79
|
|
6,74
|
|
0,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
38,20
|
4,20
|
|
|
0,46
|
0,02
|
5,50
|
4,03
|
2,10
|
0,51
|
0,78
|
1,39
|
13,62
|
0,79
|
|
4,58
|
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
38,20
|
4,20
|
|
|
0,46
|
0,02
|
5,50
|
4,03
|
2,10
|
0,51
|
0,78
|
1,39
|
13,62
|
0,79
|
|
4,58
|
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,96
|
|
|
|
|
|
5,30
|
|
7,00
|
0,06
|
|
|
1,51
|
|
|
1,40
|
|
0,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,43
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,87
|
|
|
|
|
|
3,00
|
2,95
|
3,70
|
0,20
|
1,16
|
|
0,10
|
|
|
0,76
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,04
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
42,47
|
|
0,02
|
0,72
|
0,26
|
1,00
|
40,00
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
40,00
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
2,47
|
|
0,02
|
0,72
|
0,26
|
1,00
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,09
|
2,10
|
|
|
0,46
|
0,09
|
1,50
|
7,64
|
1,50
|
0,71
|
1,94
|
1,39
|
12,55
|
0,79
|
|
1,78
|
|
0,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23,80
|
2,10
|
|
|
0,46
|
0,02
|
1,50
|
4,03
|
|
0,51
|
0,78
|
1,39
|
10,22
|
0,79
|
|
1,78
|
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
23,80
|
2,10
|
|
|
0,46
|
0,02
|
1,50
|
4,03
|
|
0,51
|
0,78
|
1,39
|
10,22
|
0,79
|
|
1,78
|
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,51
|
|
|
|
|
0,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,91
|
|
|
|
|
|
|
2,95
|
1,50
|
0,20
|
1,16
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,04
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
138,85
|
0,08
|
0,02
|
0,72
|
0,26
|
1,00
|
|
50,55
|
|
|
|
|
86,07
|
|
0,14
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2,33
|
|
|
0,72
|
|
1,00
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
135,99
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
85,99
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số:
1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Ngọc Phụng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
0,19
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,87
|
0,02
|
0,52
|
0,01
|
0,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,52
|
|
0,52
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,24
|
0,017
|
|
|
0,22
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
0,1
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
1. Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
1.1
|
Xây dựng Sân vận động
|
0,27
|
DTT
|
Tân Thành
|
1.2
|
Xây dựng Đài tưởng niệm
|
0,25
|
DVH
|
Xuân Dương
|
1.3
|
Xây dựng Đài tưởng niệm
|
0,07
|
DVH
|
Thọ Thanh
|
1.4
|
Xây dựng Nhà văn hóa
|
0,26
|
DSH
|
Xuân Thắng
|
1.5
|
Xây dựng Nhà văn hóa
|
0,22
|
DSH
|
Luận Khê
|
1.6
|
Xây dựng Nhà văn hóa
|
0,79
|
DSH
|
Xuân Dương
|
1.7
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,37
|
DGD
|
Xuân Thắng
|
1.8
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
0,49
|
DGD
|
Bát Mọt
|
1.9
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
0,47
|
DGD
|
Xuân Dương
|
1.10
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
0,22
|
DGD
|
Xuân Thắng
|
1.11
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,10
|
DGD
|
Vạn Xuân
|
1.12
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
0,04
|
DGD
|
Xuân Lẹ
|
1.13
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,35
|
TSC
|
Xuân Thắng
|
1.14
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,14
|
TSC
|
Thọ Thanh
|
1.15
|
Xây dựng mới Trạm Y Tế
|
0,31
|
DYT
|
Luận Khê
|
1.16
|
Xây dựng mới Trạm Y tế
|
0,22
|
DYT
|
Ngọc Phụng
|
1.17
|
Mở rộng Trạm Y Tế
|
0,14
|
DYT
|
Xuân Thắng
|
1.18
|
Khu xen cư mới
|
0,02
|
ODT
|
Thị Trấn
|
1.19
|
Khu dân cư mới
|
2,10
|
ODT
|
Thị Trấn
|
1.20
|
Khu dân cư mới
|
0,10
|
ONT
|
Xuân Lộc
|
1.21
|
Khu dân cư mới
|
0,47
|
ONT
|
Xuân Lẹ
|
1.22
|
Khu dân cư mới
|
0,20
|
ONT
|
Xuân Thắng
|
1.23
|
Khu dân cư mới
|
0,27
|
ONT
|
Xuân Lẹ
|
1.24
|
Khu dân cư mới
|
0,61
|
ONT
|
Thôn Phú
Vinh xã Ngọc Phụng
|
1.25
|
Khu dân cư mới
|
0,71
|
ONT
|
Thôn Hòa
Lâm xã Ngọc Phụng
|
1.26
|
Khu dân cư mới
|
0,66
|
ONT
|
Thôn Xuân
Thành xã Ngọc Phụng
|
1.27
|
Khu dân cư mới
|
1,00
|
ONT
|
Vạn Xuân
|
1.28
|
Khu dân cư mới
|
0,62
|
ONT
|
Lương Sơn
|
1.29
|
Khu dân cư mới
|
0,18
|
ONT
|
Xuân Cẩm
|
1.30
|
Khu dân cư mới
|
0,31
|
ONT
|
Xuân Cao
|
1.31
|
Khu dân cư mới
|
0,41
|
ONT
|
Xuân Dương
|
1.32
|
Khu dân cư mới
|
0,89
|
ONT
|
Lương Sơn
|
1.33
|
Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất
ở)
|
0,24
|
ONT
|
Bát Mọt
|
1.34
|
Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất ở)
|
0,72
|
ONT
|
Bát Mọt
|
1.35
|
Khu xen cư (Cửa hàng mua bán Xuân Dương)
|
0,02
|
ONT
|
Thị Trấn
|
1.36
|
Khu xen cư mới (Khu dược)
|
0,05
|
ONT
|
Thị Trấn
|
1.37
|
Khu dân cư mới (Đường HCM)
|
0,42
|
ONT
|
Tân Thành
|
1.38
|
Bãi để xe Ngọc Tú Xuân
|
1,00
|
DGT
|
Xuân Cẩm
|
1.39
|
Bến xe khách thị trấn
|
0,70
|
DGT
|
Xuân Cẩm
|
1.40
|
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
|
0,08
|
DNL
|
Xã Luận
Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân
|
2. Khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
2.1
|
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản
|
0,50
|
SKC
|
Tân Thành
|
2.2
|
Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản
|
0,76
|
SKC
|
Ngọc Phụng
|
2.3
|
Nhà máy sản xuất, chế biến đất sét
và thương mại VLXD tổng hợp
|
2,20
|
SKC
|
Luận Thành
|
2.4
|
Điểm trung chuyển VLXD
|
0,40
|
SKC
|
Xuân Dương
|
2.5
|
Điểm trung chuyển VLXD
|
0,50
|
SKC
|
Xuân Dương
|
2.8
|
Đập phụ thủy điện Xuân Minh
|
1,40
|
DNL
|
Xuân Cao
|
2.9
|
Lòng hồ thủy điện Xuân Minh
|
150,00
|
DNL
|
Xuân Cao và
Xuân
Cẩm
|
2.10
|
Nhà trực vận hành điện lực
|
0,02
|
SKC
|
Yên Nhân
|
2.11
|
Trạm thu mua nông lâm sản
|
0,16
|
TMD
|
Vạn Xuân
|
2.12
|
Chợ thị trấn thường xuân
|
|
DCH
|
Thị Trấn
|
2.13
|
Chợ Thọ Thanh
|
0,27
|
DCH
|
Thọ Thanh
|
2.14
|
Chợ Ngọc Phụng
|
0,70
|
DCH
|
Ngọc Phụng
|
2.15
|
Chợ Lương Sơn
|
0,66
|
DCH
|
Lương Sơn
|
2.16
|
Nhà máy may Luận Thành
|
9,40
|
SKC
|
Luận Thành
|
2.17
|
Khu sản xuất kinh doanh (Nhà máy
may)
|
2,70
|
SKC
|
Xuân Cẩm
|
2,80
|
SKC
|
Ngọc Phụng
|
2.18
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
2,10
|
TMD
|
Thị Trấn
|
2.19
|
Mỏ cát
|
0,40
|
SKX
|
Luận Khê
|
2.20
|
Mỏ cát
|
1,20
|
SKX
|
Ngọc Phụng
|
2.21
|
Bãi tập kết cát sỏi
|
1,40
|
SKX
|
Ngọc Phụng
|
2.22
|
Dự án chế biến dược liệu
|
11,90
|
SKC
|
Lương Sơn
|
2.23
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,71
|
TMD
|
Xuân Cẩm
|
2.24
|
Trang trại tổng hợp
|
10,00
|
NKH
|
Lương Sơn
|
2.25
|
Nhà máy chế biến gỗ
|
3,00
|
SKC
|
Lương Sơn
|
2.26
|
Trang trại tổng hợp
|
12,00
|
NKH
|
Lương Sơn
|
2.27
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,27
|
TMD
|
Tân Thành
|
2.28
|
Trang trại tổng hợp
|
22,00
|
NKH
|
Lương Sơn
|
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1687/QĐ-UBND ngày 07/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|