Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1687/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
1687/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
07/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1687/ QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 07 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị đ ị nh của Chính
ph ủ: S ố
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: S ố 121/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thường Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 09/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 440/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 84/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Thường Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng diện
tích
110.717,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
99.924,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.226,79
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.566,18
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 k è m theo)
2. Kế hoạch chuy ể n mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ Tiêu
Mã
Diện tích (h a)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
67,49
1.1
Đất trồ ng lúa
LUA/PNN
38,20
Trong đ ó : Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
38,20
1.2
Đất trồ ng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
15,94
1.3
Đất trồ ng cây lâu năm
CLN/PNN
0,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,87
1.7
Đất nuôi trồ ng thủy sản
NTS/PNN
1,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
42,47
(Chi tiết c ó Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
171,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
33,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
138,85
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
1,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,87
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết c ó Phụ biểu số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thường Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thường
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất tr ồ ng lúa, đất r ừ ng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đ ồ ng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đ ú ng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu tr ách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
-
Lưu:
VT, NN.
(MC106.5.19)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số 02:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Thường Xuân
Xã Bát Mọt
Xã Yên Nhân
Xã Xuân Lẹ
Xã Vạn Xuân
Xã Lươ n g Sơn
X ã Xuân Cao
X ã Luận Thành
X ã Luận Kh ê
X ã Xu â n Thắng
Xã Xuân L ộc
Xã Xu â n Cẩm
Xã Xuân Dương
Xã Thọ Thanh
Xã Ngọc Ph ụ ng
Xã Xuân Chinh
Xã Tân Thành
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
67,49
4,20
0,01
0,46
0,09
13,80
7,64
12,80
0,77
1,94
1,39
15,95
0,79
6,74
0,91
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
38,20
4,20
0,46
0,02
5,50
4,03
2,10
0,51
0,78
1,39
13,62
0,79
4,58
0,22
Trong đó: Đ ất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
38,20
4,20
0,46
0,02
5,50
4,03
2,10
0,51
0,78
1,39
13,62
0,79
4,58
0,22
1.2
Đất trồng cây h à ng năm khác
HNK/PNN
15,96
5,30
7,00
0,06
1,51
1,40
0,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,43
0,01
0,27
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất r ừn g đặc d ụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,87
3,00
2,95
3,70
0,20
1,16
0,10
0,76
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy sản
NTS/PNN
1,04
0,08
0,39
0,57
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất n ô ng nghiệp
42,47
0,02
0,72
0,26
1,00
40,00
0,46
2.1
Đất tr ồ ng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồ ng lúa chuyển sang đất
tr ồ ng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất l à m muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây h à ng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất r ừ ng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là r ừ ng
RSX/NKR(a)
40,00
40,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
2,47
0,02
0,72
0,26
1,00
0,46
Phụ biểu số 03:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
TT Thường Xuân
Xã Bát Mọt
Xã Yên Nhân
Xã Xuân Lẹ
Xã Vạn Xuân
Xã Lươ n g Sơn
X ã Xuân Cao
X ã Luận Thành
X ã Luận Kh ê
X ã Xu â n Thắng
Xã Xuân L ộc
Xã Xu â n Cẩm
Xã Xuân Dương
Xã Thọ Thanh
Xã Ngọc Ph ụ ng
Xã Xuân Chinh
Xã Tân Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
33,09
2,10
0,46
0,09
1,50
7,64
1,50
0,71
1,94
1,39
12,55
0,79
1,78
0,64
1.1
Đất trồ ng lúa
LUA
23,80
2,10
0,46
0,02
1,50
4,03
0,51
0,78
1,39
10,22
0,79
1,78
0,22
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
23,80
2,10
0,46
0,02
1,50
4,03
0,51
0,78
1,39
10,22
0,79
1,78
0,22
1.2
Đ ấ t trồ ng cây hàng năm khác
HNK
1,93
1,51
0,42
1.3
Đất trồ ng cây lâu năm
CLN
0,42
0,27
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5,91
2,95
1,50
0,20
1,16
0,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ả n
NTS
1,04
0,08
0,39
0,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
138,85
0,08
0,02
0,72
0,26
1,00
50,55
86,07
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,10
0,08
0,02
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
2,33
0,72
1,00
0,46
0,14
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông thôn
ONT
0,17
0,09
0,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
0,26
2.16
Đất xây dựng trụ s ở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa tr ang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
135,99
50,00
85,99
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số :
1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
T ổ ng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính
Xã Vạn Xuân
Xã Lương Sơn
Xã Xuân Cẩm
Xã Ngọc Phụng
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,19
0,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,87
0,02
0,52
0,01
0,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,52
0,52
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,24
0,017
0,22
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,1
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích
thực hiện
Địa điểm (đến cấp
xã)
Diện tích (ha)
Sử dụng vào
loại đất
1. Công trình, dự
án do H ộ i đ ồ ng nhân dân
cấp tỉnh ch ấ p thu ậ n m à ph ả i thu h ồ i đ ấ t
1.1
Xây dựng Sân v ậ n đ ộ ng
0,27
DTT
Tân Thành
1.2
Xây dựng Đài tưởng ni ệ m
0,25
DVH
Xuân Dương
1.3
Xây dựng Đài tưởng ni ệ m
0,07
DVH
Thọ Thanh
1.4
Xây dựng Nhà văn hóa
0,26
DSH
Xuân Thắng
1.5
Xây dựng Nhà văn hóa
0,22
DSH
Luận Khê
1.6
Xây dựng Nhà văn hóa
0,79
DSH
Xuân Dương
1.7
Mở r ộ ng Trường Mầm non
0,37
DGD
Xuân Thắng
1.8
Xây dựng Trường Mầm non
0,49
DGD
Bát Mọt
1.9
Xây dựng Trường Mầm non
0,47
DGD
Xuân Dương
1.10
Mở r ộ ng Trường Tiểu h ọ c
0,22
DGD
Xuân Thắng
1.11
Mở rộng Trường THCS
0,10
DGD
Vạn Xuân
1.12
Mở rộng Trường Tiểu h ọ c
0,04
DGD
Xuân Lẹ
1.13
Mở rộng Trụ sở UBND xã
0,35
TSC
Xuân Thắng
1.14
Mở rộng Trụ sở UBND xã
0,14
TSC
Thọ Thanh
1.15
Xây dựng mới Trạm Y Tế
0,31
DYT
Luận Khê
1.16
Xây dựng mới Trạm Y tế
0,22
DYT
Ngọc Phụng
1.17
Mở rộng Trạm Y Tế
0,14
DYT
Xuân Thắng
1.18
Khu xen cư mới
0,02
ODT
Thị Trấn
1.19
Khu dân cư mới
2,10
ODT
Thị Trấn
1.20
Khu dân cư mới
0,10
ONT
Xuân Lộc
1.21
Khu dân cư mới
0,47
ONT
Xuân Lẹ
1.22
Khu dân cư mới
0,20
ONT
Xuân Thắng
1.23
Khu dân cư mới
0,27
ONT
Xuân Lẹ
1.24
Khu dân cư mới
0,61
ONT
Thôn Phú
Vinh xã Ngọc Phụng
1.25
Khu dân cư mới
0,71
ONT
Thôn Hòa
Lâm xã Ngọc Phụng
1.26
Khu dân cư mới
0,66
ONT
T hôn Xuân
Thành x ã Ngọc Phụng
1.27
Khu dân cư mới
1,00
ONT
Vạn Xuân
1.28
Khu dân cư mới
0,62
ONT
Lương Sơn
1.29
Khu dân cư mới
0,18
ONT
Xuân Cẩm
1.30
Khu dân cư mới
0,31
ONT
Xuân Cao
1.31
Khu dân cư mới
0,41
ONT
Xuân Dương
1.32
Khu dân cư mới
0,89
ONT
Lương Sơn
1.33
Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất
ở)
0,24
ONT
Bát Mọt
1.34
Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất ở)
0,72
ONT
Bát Mọt
1.35
Khu xen cư (Cửa hàng mua bán Xuân Dương)
0,02
ONT
Thị Trấn
1.36
Khu xen cư mới (Khu dược)
0,05
ONT
Thị Trấn
1.37
Khu dân cư mới (Đường HCM)
0,42
ONT
Tân Thành
1.38
Bãi để xe Ngọc Tú Xuân
1,00
DGT
Xuân C ẩ m
1.39
B ế n xe khách thị trấn
0,70
DGT
Xuân Cẩm
1.40
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
0,08
DNL
Xã Luận
Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân
2. Khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
2.1
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản
0,50
SKC
Tân Thành
2.2
Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản
0,76
SKC
Ngọc Phụng
2.3
Nhà máy sản xuất, chế biến đất sét
và thương mại VLXD tổng hợp
2,20
SKC
Luận Thành
2.4
Điểm trung chuyển VLXD
0,40
SKC
Xuân Dương
2.5
Điểm trung chuyển VLXD
0,50
SKC
Xuân Dương
2.8
Đập phụ thủy điện Xuân Minh
1,40
DNL
Xuân Cao
2.9
Lòng hồ thủy điện Xuân Minh
150,00
DNL
Xuân Cao và
Xuân
Cẩm
2.10
Nhà trực vận hành điện lực
0,02
SKC
Yên Nhân
2.11
Trạm thu mua nông lâm sản
0,16
TMD
Vạn Xuân
2.12
Chợ thị trấn thường xuân
DCH
Thị Trấn
2.13
Chợ Thọ Thanh
0,27
DCH
Thọ Thanh
2.14
Chợ Ngọc Phụng
0,70
DCH
Ngọc Phụng
2.15
Chợ Lương Sơn
0,66
DCH
Lương Sơn
2.16
Nhà máy may Luận Thành
9,40
SKC
Luận Thành
2.17
Khu sản xuất kinh doanh (Nhà máy
may)
2,70
SKC
Xuân Cẩm
2,80
SKC
Ngọc Phụng
2.18
Khu dịch vụ thương mại t ổ ng h ợ p
2,10
TMD
Thị Trấn
2.19
Mỏ cát
0,40
SKX
Luận Khê
2.20
Mỏ cát
1,20
SKX
Ngọc Phụng
2.21
Bãi tập kết cát sỏi
1,40
SKX
Ngọc Phụng
2.22
Dự án chế biến dược liệu
11,90
SKC
Lương Sơn
2.23
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
0,71
TMD
Xuân Cẩm
2.24
Trang tr ại tổng hợp
10,00
NKH
Lương Sơn
2.25
Nhà máy chế biến gỗ
3,00
SKC
Lương Sơn
2.26
Trang trại tổng hợp
12,00
NKH
Lương Sơn
2.27
Cửa hàng xăng dầu
0,27
TMD
Tân Thành
2.28
Trang trại tổng hợp
22,00
NKH
Lương Sơn
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1687/QĐ-UBND ngày 07/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.216
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng