|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1828/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Mường Lát Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1828/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1828/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ
sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mường Lát tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 8/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 493/TTr-STNMT ngày 13/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 110/BC-STNMT ngày 13/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, huyện Mường Lát,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
81.240,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.702,16
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.463,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.075,70
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
Tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
47,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,51
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,20
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,03
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
47,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,00
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
0,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,18
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mường Lát.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Mường
Lát để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian
quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ
sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả
thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC131.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Lát
|
Xã Tam Chung
|
Xã Tén Tằn
|
Xã Mường Lý
|
Xã Trung Lý
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Mường Chanh
|
|
Tổng diện tích
|
|
81.240,93
|
954,14
|
12.150,76
|
12.011,82
|
8.398,97
|
19.750,27
|
10.987,58
|
6.571,98
|
3.867,46
|
6.547,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.702,16
|
815,79
|
11.572,02
|
11.520,76
|
7.784,35
|
19.140,28
|
10.554,99
|
6.221,17
|
3.780,09
|
6.312,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.157,79
|
27,00
|
194,32
|
143,68
|
106,29
|
61,54
|
326,99
|
79,77
|
46,12
|
172,08
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
585,59
|
17,16
|
56,03
|
141,30
|
61,41
|
|
110,97
|
63,94
|
|
134,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
621,66
|
2,36
|
37,22
|
55,21
|
278,23
|
23,89
|
8,26
|
34,82
|
84,80
|
96,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
431,79
|
26,71
|
84,50
|
79,72
|
78,10
|
34,38
|
28,16
|
41,93
|
42,20
|
16,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
21.274,88
|
|
4.189,12
|
5.202,69
|
|
1.863,13
|
3.831,45
|
2.797,61
|
550,06
|
2.840,82
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.529,92
|
|
|
|
|
4.529,92
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
49.641,89
|
758,12
|
7.064,08
|
6.030,71
|
7.320,97
|
12.621,30
|
6.348,51
|
3.262,36
|
3.056,39
|
3.179,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
40,17
|
1,60
|
2,78
|
8,75
|
0,76
|
2,06
|
11,62
|
4,68
|
0,52
|
7,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
4,06
|
|
|
|
|
4,06
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.463,07
|
110,22
|
344,37
|
341,45
|
362,85
|
514,38
|
276,24
|
293,47
|
73,46
|
146,63
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
254,76
|
1,84
|
50,22
|
22,78
|
0,23
|
23,30
|
12,81
|
138,17
|
3,81
|
1,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,85
|
|
0,80
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,11
|
0,41
|
0,20
|
0,12
|
|
|
0,19
|
0,07
|
0,12
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,33
|
|
1,45
|
|
28,43
|
|
|
|
0,45
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.321,92
|
79,69
|
229,04
|
147,91
|
284,91
|
345,82
|
75,15
|
64,12
|
37,04
|
58,24
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,07
|
0,45
|
|
1,12
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
190,33
|
0,10
|
24,16
|
28,84
|
21,95
|
30,05
|
29,20
|
22,13
|
16,49
|
17,41
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
5,77
|
5,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,31
|
4,16
|
0,57
|
0,91
|
0,47
|
0,58
|
0,32
|
0,34
|
6,41
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,91
|
1,61
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
48,06
|
3,03
|
1,80
|
2,96
|
9,33
|
0,66
|
5,51
|
14,20
|
3,23
|
7,34
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,85
|
0,13
|
0,26
|
0,48
|
0,37
|
0,37
|
0,56
|
0,34
|
0,24
|
0,10
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
581,61
|
11,88
|
35,72
|
131,18
|
17,16
|
113,53
|
152,49
|
52,59
|
5,67
|
61,39
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.075,70
|
28,13
|
234,37
|
149,61
|
251,77
|
95,61
|
156,35
|
57,34
|
13,91
|
88,61
|
Phụ biểu số 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường Lát
|
Xã Tam Chung
|
Xã Tén Tằn
|
Xã Mường Lý
|
Xã Trung Lý
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Mường Chanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
47,72
|
6,09
|
24,75
|
5,79
|
1,27
|
8,51
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,51
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,51
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
9,20
|
6,09
|
0,86
|
0,29
|
0,40
|
0,26
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,01
|
|
23,89
|
5,00
|
0,87
|
8,25
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường Lát
|
Xã Tam Chung
|
Xã Tén Tằn
|
Xã Mường Lý
|
Xã Trung Lý
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Mường Chanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,92
|
6,09
|
23,95
|
5,79
|
1,27
|
8,51
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,51
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,51
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
9,20
|
6,09
|
0,86
|
0,29
|
0,40
|
0,26
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,21
|
|
23,09
|
5,00
|
0,87
|
8,25
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,00
|
0,62
|
0,03
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,65
|
0,62
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Mường Lát
|
Xã
Tam Chung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,18
|
0,16
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
0,02
|
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
0,16
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Công
trình, dự án
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
I
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
|
|
1
|
Công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân
Thị trấn Mường Lát
|
0,18
|
Thị
trấn
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tén Tằn
|
0,25
|
Tén
Tằn
|
3
|
Trụ Sở UBND xã Mường Lý
|
0,30
|
Mường
Lý
|
4
|
Chi Cục thuế huyện Mường Lát
|
0,23
|
Thị
trấn
|
5
|
Dự án Nhà làm việc Đội liên ngành
|
0,05
|
Tam
Chung
|
6
|
Dự án Nhà làm việc Đội liên ngành
|
0,05
|
Trung
Lý
|
7
|
Dự án Nhà làm việc Đội liên ngành
|
0,05
|
Mường
Lý
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất Quốc
Phòng sang đất trụ sở cơ quan
|
0,56
|
Thị
trấn
|
II
|
Công trình giao thông
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông Khu 2, Thị
trấn Mường Lát
|
1,00
|
Thị
trấn
|
2
|
Công trình đường giao thông ven
sông Mã, Thị trấn Mường Lát, đoạn từ đường đi Trường THPT qua cầu treo (cũ)
và đầu cầu cứng đến Trung tâm y tế dự phòng.
|
4,50
|
Thị
trấn
|
3
|
Đường dân sinh bản Na Chừa
|
0,01
|
Mường
Chanh
|
4
|
Đường giao thông Ún - Sài Khao
|
0,48
|
Tam
Chung
|
5
|
Đường giao thông Tây Thanh hóa đi
suối Tung
|
8,20
|
Trung
Lý
|
6
|
Đường giao thông từ bản Suối Lóng,
Tam Chung đi Sài Khao, Mường Lý
|
21,50
|
Tam
Chung
|
III
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Hệ thống nước sinh hoạt bản Na Hào
và Piềng tặt xã Mường Chanh
|
0,40
|
Mường
Chanh
|
2
|
Đập kênh Nà Phúng bản Co Cài, xã
Quang Chiểu
|
0,40
|
Quang
Chiểu
|
3
|
Nhà máy nước Tam Chung
|
0,35
|
Tam Chung
|
4
|
Hệ thống nước sinh hoạt bản Xa
Lung, xã Mường Lý
|
0,40
|
Mường
Lý
|
IV
|
Dự án năng lượng
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
|
0,07
|
Tam
Chung, Quang Chiểu, Mường Chanh, Mường Lý, Thị trấn Mường Lát
|
V
|
Công trình văn hóa
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Tam Chung
|
0,32
|
Tam
Chung
|
2
|
Trung tâm Văn hóa xã Mường Lý
|
0,52
|
Mường
Lý
|
3
|
Đài tưởng niệm
liệt sỹ xã Tén Tằn
|
0,09
|
Tén Tằn
|
VI
|
Công trình thể dục thể thao
|
|
|
1
|
Sân vận động huyện Mường Lát
|
1,20
|
Thị
trấn
|
2
|
Sân vận động thể thao bản
Táo, xã Trung Lý
|
0,16
|
Trung
Lý
|
3
|
Sân vận động, Trung tâm TDTT xã
|
0,25
|
Tén Tằn
|
VII
|
Dự án chợ
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ Thị trấn Mường Lát
|
0,30
|
Thị
trấn
|
VIII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
1
|
Chùa Đại Hóa Tén Tằn
|
5,00
|
Tén
Tằn
|
IX
|
Dự án sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Đông Ban, xã Pù Nhi
|
0,10
|
Pù
Nhi
|
2
|
Nhà văn hóa bản Cá Nọi và hạng mục
phụ trợ, xã Pù Nhi
|
0,10
|
Pù
Nhi
|
3
|
Nhà văn hóa bản Táo và công trình
phụ trợ, xã Trung Lý
|
0,10
|
Trung
Lý
|
4
|
Nhà văn hóa bản Chim, xã Nhi Sơn
|
0,10
|
Nhi
Sơn
|
5
|
Nhà văn hóa bản Pá Hộc, xã Nhi Sơn
|
0,10
|
Nhi
Sơn
|
6
|
Nhà văn hóa bản Pọng, xã Quang Chiểu
|
0,10
|
Quang
Chiểu
|
7
|
Nhà Văn hóa bản Cân
|
0,10
|
Tam
Chung
|
8
|
Nhà Văn Hóa bản Suối Lóng
|
0,10
|
Tam
Chung
|
9
|
Nhà Văn hóa bản Buốn
|
0,10
|
Tén Tằn
|
10
|
Nhà Văn hóa bản Na Khà
|
0,10
|
Tén Tằn
|
X
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
1
|
Khu nghĩa địa bản Pom Khuông
|
0,67
|
Tam
Chung
|
XI
|
Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại
dịch vụ
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Tam Chung
|
0,08
|
Tam
Chung
|
2
|
Nhà máy gạch không nung
|
1,10
|
Thị
trấn
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Trung Lý
|
0,05
|
Trung
Lý
|
Quyết định 1828/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1828/QĐ-UBND ngày 15/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
885
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|