Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1621/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa
Số hiệu:
1621/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
03/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1621/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 03 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính ph ủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đ ất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 51/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, huyện Yên Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
22.882,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.629,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.427,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
826,65
(Chi
tiết c ó Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
Tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
232,57
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
202,85
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
202,85
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK /PNN
17,55
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN/PNN
1,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
7,48
1.7
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS/PNN
2,54
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,70
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,07
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
150,05
1
Đất nông nghiệp
NNP
143,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,57
(Chi
tiết c ó Phụ biểu s ố 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng
cộng
35,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
31,90
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Định.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng
đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; t ổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất tr ồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên
để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đ ồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả
thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c áo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ ể
b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN .
(MC90.4.19)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu
số 01.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn vị
hành chính
Thị trấn Quán Lào
Thị trấn Thống Nhất
Xã Yên Phú
Xã Yên Lâm
Xã Yên Tâm
Xã Yên Giang
Xã Quí Lộc
Xã Yên Th ọ
Xã Yên Trung
Xã Yên Trường
Xã Yên Bái
Xã Yên Phong
Xã Yên Thái
Xã Yên Hùng
Xã Yên Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
( 9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.629,27
35,96
1.229,74
403,07
713,24
542,50
723,40
830,23
464,23
418,51
216,54
354,99
361,96
292,23
392,15
417,71
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9.855,22
23,41
36,40
280,56
427,55
351,24
297,71
456,89
348,72
386,48
164,57
240,53
305,08
202,03
340,68
311,68
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng l úa nước
LUC
9.663,68
23,41
36,40
280,56
384,59
321,81
228,61
456,89
348,72
386,48
164,57
232,27
305,08
202,03
318,87
309,40
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng năm khác
HNK
2.472,01
4,87
801,37
72,99
94,97
36,94
376,03
264,74
83,99
18,05
24,01
12,22
26,27
80,38
14,87
65,98
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
520,14
263,25
12,14
41,53
31,08
2,81
4,17
1,87
3,77
1,77
19,68
13,77
4,17
3,58
10,90
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc
dụ ng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
724,93
3,87
8,69
128,36
39,43
11,35
9,11
4,62
9,95
11,81
1.7
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng th ủ y s ả n
NTS
602,28
7,68
124,85
6,46
11,14
51,37
32,74
3,06
10,53
2,33
19,09
58,29
4,76
3,20
13,27
17,34
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
454,69
22,23
9,69
32,44
2,76
92,26
19,12
7,88
2,48
24,27
12,08
2,45
9,80
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
7.427,02
111,79
508,27
188,71
674,23
294,33
321,80
407,24
196,49
297,88
145,51
151,16
187,11
231,91
226,25
215,59
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
5,56
0,74
4,82
2.2
Đất an ninh
CAN
277,96
0,80
277,16
2.3
Đ ất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
27,86
2.6
Đất th ươn g mại,
d ị ch vụ
TMD
32,84
5,45
2,16
2.7
Đ ấ t c ơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
161,82
5,30
5,13
60,78
5,80
2,98
1,34
0,30
6,30
7,02
2,07
1,14
0,10
0,05
2.8
Đ ấ t s ử dụng
cho hoạt động kho á ng s ả n
SKS
147,93
134,72
2,52
2,40
4,20
4,09
2.9
Đ ấ t phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.669,67
46,96
120,58
81,35
146,86
76,27
119,02
128,78
82,89
91,95
50,26
65,07
69,23
126,07
84,22
85,14
2.10
Đất c ó di
tích lịch sử - văn h ó a
DDT
19,75
0,25
1,57
1,01
1,50
4,02
2,35
0,91
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đấ t b ã i th ả i, x ử lý chất thải
DRA
19,31
0,40
0,61
1,66
0,63
0,34
1,02
0,17
0,17
0,20
1,74
1,11
0,33
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.526,39
74,45
195,57
108,46
111,69
147,79
72,70
122,17
60,14
80,86
64,60
46,13
125,72
105,31
2.14
Đấ t ở tại đô thị
ODT
96,58
42,01
54,57
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
21,10
5,71
0,48
0,47
1,52
0,51
0,87
0,32
0,22
0,55
0,43
0,53
0,32
0,62
0,65
0,59
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ ch ứ c sự nghiệp
DTS
3,22
1,79
0,02
0,06
0,41
0,03
2.17
Đất xây dựng
c ơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
4,05
0,17
0,24
0,59
0,08
0,62
0,14
0,05
0,80
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà h ỏ a táng
NTD
198,83
1,73
4,88
9,87
10,30
6,31
5,50
4,67
5,28
5,55
2,94
2,85
6,18
3,69
10,58
7,81
2.20
Đất s ả n xu ấ t vật
liệu x â y d ự ng, làm đ ồ g ố m
SKX
93,04
2,14
40,53
0,57
3,95
0,33
2.21
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đ ồ ng
DSH
30,37
0,52
2,18
1,48
2,00
0,93
1,17
2,22
0,87
1,11
2,26
0,89
1,07
0,58
0,71
0,64
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
0,67
0,36
2.23
Đất cơ sở t í n ngư ỡ ng
TIN
12,83
0,05
0,30
0,13
0,90
1,58
0,69
0,79
1,93
0,13
0,31
0,43
2.24
Đất s ô ng,
ngòi, k ê nh, rạch, su ố i
SON
809,02
10,89
11,06
4,24
18,01
78,93
115,95
27,01
1,26
15,72
36,81
41,92
12,46
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
268,22
32,00
5,66
70,97
74,59
1,88
63,42
5,75
2,85
2,03
2.26
Đất phi
nông nghiệp kh á c
PNK
3
Đ ấ t
ch ư a sử dụng
CSD
826,65
4,63
8,56
337,43
33,34
2,88
118,36
59,67
10,54
0,16
0,37
28,08
-2,18
3,49
14,84
4
Đ ấ t
khu công nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đ ấ t
khu kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đ ô
thị*
KDT
147,75
147,75
Phụ biểu
số 01.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Ghi chú
Xã Yên Ninh
Xã Yên Lạc
Xã Định Tăng
Xã Định Hòa
Xã Định Thành
Xã Định Công
Xã Định Tân
Xã Định Tiến
Xã Định Long
Xã Định Liên
Xã Định Tường
Xã Định Hưng
Xã Định Hải
Xã Định Bình
(1)
(2)
(3)
(4)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
14.629,27
403,48
415,40
704,94
819,91
773,67
389,16
509,00
686,18
283,08
449,32
427,02
495,14
395,36
481,15
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
9.855,22
347,07
360,44
603,40
684,75
488,39
252,66
471,93
524,07
174,06
298,67
340,15
450,96
282,12
403,02
Trong đó :
Đ ất chuy ê n tr ồ ng l úa
nước
LUC
9.663,68
347,07
360,44
603,40
684,75
488,39
240,21
471,93
524,07
174,06
293,42
340,15
450,96
282,12
403,02
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm kh á c
HNK
2.472,01
5,35
11,13
50,44
50,92
34,54
38,98
7,02
69,73
60,11
66,85
35,33
4,77
45,28
13,88
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
520,14
5,52
22,01
15,55
5,49
11,94
1,66
5,17
0,54
0,84
1,54
9,98
4,65
6,22
14,54
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
724,93
5,88
56,86
214,52
82,03
6,74
87,01
8,42
36,28
1.7
Đấ t nu ô i tr ồ ng thủy s ả n
NTS
602,28
16,37
13,37
30,80
13,41
14,40
9,13
9,67
3,26
13,77
31,92
35,67
18,61
14,11
11,68
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU
1.9
Đấ t nông nghiệp khác
NKH
454,69
29,17
2,57
4,75
8,48
9,8 8
4,70
8,47
1,57
34,30
50,34
5,89
7,73
11,35
38,03
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
7.427,02
191,25
169,59
290,93
259,25
278,75
258,68
223,73
313,97
151,21
222,34
247,59
199,81
199,65
262,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,56
2.2
Đất an ninh
CAN
277,96
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất c ụ m c ô ng nghiệp
SKN
27,86
3,73
24,13
2.6
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
32,84
7,97
0,26
0,82
2,00
9,00
5,18
2.7
Đ ấ t c ơ sở sản
xu ấ t phi nô ng nghiệp
SKC
161,82
7,70
0,27
7,83
0,66
0,15
2,07
3,13
15,27
10,78
9,49
0,27
5,89
2.8
Đất sử dụ ng cho
ho ạ t động khoáng s ả n
SKS
147,93
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện, cấp xã
DHT
2.669,67
74,49
83,82
112,06
113,98
113,78
73,88
83,39
123,00
75,77
89,97
100,95
92,63
65,09
92,21
2.10
Đất có d i tích
lịch sử - văn h ó a
DDT
19,75
0,60
0,50
1,56
5,29
0,17
0,02
2.11
Đ ấ t d anh lam
th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
19,31
0,84
0,49
2,17
0,73
0,03
0,43
0,16
0,82
3,79
0,15
0,80
0,52
2.13
Đ ấ t ở t ạ i nông
thôn
ONT
2.526,39
81,66
67,62
125,47
89,78
112,89
68,64
84,20
80,26
53,29
72,86
107,87
78,55
72,55
115,16
2.14
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
96,58
2.15
Đ ất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
21,10
0,33
0,73
0,45
0,73
0,38
0,27
0,47
0,68
0,48
0,67
0,32
0,56
0,71
0,53
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghi ệ p
DTS
3,22
0,51
0,32
0,08
2.17
Đấ t xây d ự ng cơ s ở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn gi á o
TON
4,05
0,05
0,36
0,30
0,08
0,57
2.19
Đ ấ t l à m ngh ĩ a
trang, nghĩa địa, nh à tang l ễ , nh à hỏ a táng
NTD
198,83
9,65
10,11
9,02
9,75
5,02
1,95
5,68
11,72
7,02
3,87
7,89
11,97
2,82
14,22
2.20
Đất sản xuất
vậ t liệu xây dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
93,04
8,28
1,33
7,85
15,36
7,37
0,17
4,66
0,50
2.21
Đấ t sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
30,37
0,62
0,79
0,70
0,94
1,07
0,28
0,59
0,85
0,87
0,66
1,70
0,43
0,67
1,57
2.22
Đ ấ t khu
vui c hơi, gi ả i tr í c ô ng c ộ ng
DKV
0,67
0,31
2.23
Đ ấ t cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
12,83
0,17
0,56
0,05
0,35
1,57
0,59
1,04
0,20
0,23
0,23
0,03
0,35
0,18
0,04
2.24
Đ ấ t sông,
ngòi, k ê nh, r ạ ch, su ố i
SON
809,02
7,51
5,20
25,16
39,28
35,00
95,64
38,19
91,56
1,17
7,20
4,20
56,54
28,11
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
268,22
1,52
3,88
3,67
2.26
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
3
Đ ấ t
chưa sử dụng
CSD
826,65
0,80
16,65
9,64
12,74
87,16
4,94
17,44
14,36
5,07
1,66
1,27
4,20
7,59
22,96
4
Đ ấ t
khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Phụ biểu
số 02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị tr ấ n Quán L à o
Thị trấn Thống Nhất
Xã Yên Phú
Xã Yên Lâm
Xã Yên Tâm
Xã Yên Giang
Xã Quí Lộc
Xã Yên Thọ
Xã Yên Trung
Xã Yên Trường
Xã Yên Bái
Xã Yên Phong
Xã Yên Thái
Xã Yên Hùng
Xã Yên Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đ ấ t
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
232,57
14,45
3,11
7,95
5,02
3,45
3,90
2,18
2,73
13,38
0,89
6,42
3,72
1,13
1,08
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
202,85
14,45
5,26
4,52
1,88
2,20
0,90
2,69
12,78
0,89
5,70
3,72
1,13
0,50
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
202,85
14,45
5,26
4,52
1,88
2,20
0,90
2,69
12,78
0,89
5,70
3,72
1,13
0,50
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
17,55
2,12
1,01
0,50
0,90
1,00
1,28
0,04
0,60
0,72
0,58
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1,45
0,12
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX/PNN
7,48
1,68
1.7
Đất nuôi trồ ng t h ủ y s ả n
NTS/PNN
2,54
0,87
0,67
1.8
Đất l à m mu ố i
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,70
0,70
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấ u sử dụng đ ấ t
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,07
0,10
0,89
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đ ấ t trồ ng
lúa chuy ể n sang đất tr ồ ng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất l à m mu ố i
LUA/LMU
2.5
Đ ất tr ồ ng c â y h à ng năm kh á c chuy ể n sang đấ t nu ô i trồ ng th ủ y sản
HNK/NTS
2.6
Đ ất tr ồ ng cây h à ng năm khúc chuy ể n sang đấ t làm
mu ố i
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng h ộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải lả r ừ ng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất r ừ ng đ ặc dụng
chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải l à r ừ ng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng s ả n xuất
chuyển sang đấ t nông nghiệp không phải l à r ừ ng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghi ệ p không phải l à đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
0,89
-
-
-
-
Phụ biểu
số 02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Ghi chú
Xã Yên Ninh
Xã Yên Lạc
Xã Định Tăng
Xã Định Hòa
Xã Định Thành
Xã Định Công
Xã Định Tân
Xã Định Tiến
Xã Định Long
Xã Định Liên
Xã Định Tường
Xã Định Hưng
Xã Định Hải
Xã Định Bình
(1)
(2)
(3)
(4)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đấ t nông nghiệp
NNP /PNN
232,57
7,82
1,93
21,66
1,80
10,05
17,46
1,30
6,40
8,06
20,06
44,51
19,50
0,90
1,71
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA /PNN
202,85
7,82
1,93
21,66
1,80
9,93
11,12
1,30
0,60
8,06
20,06
40,25
19,50
0,65
1,55
Trong đó :
Đ ất chuy ê n tr ồ ng l úa
nước
LUC /PNN
202,85
7,82
1,93
21,66
1,80
9,93
11,12
1,30
0,60
8,06
20,06
40,25
19,50
0,65
1,55
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm kh á c
HNK /PNN
17,55
4,43
3,96
0,25
0,16
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN /PNN
1,45
1,33
-
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH /PNN
-
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD /PNN
-
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX /PNN
7,48
5,80
-
1.7
Đấ t nu ô i tr ồ ng thủy s ả n
NTS /PNN
2,54
0,12
0,58
0,30
-
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU /PNN
-
1.9
Đấ t nông nghiệp khác
NKH /PNN
0,70
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,07
0,08
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,07
0,08
-
Phụ biểu
số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
D iện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị tr ấ n Quán L à o
Thị trấn Thống Nhất
Xã Yên Phú
Xã Yên Lâm
Xã Yên Tâm
Xã Yên Giang
Xã Quí Lộc
Xã Yên Thọ
Xã Yên Trung
Xã Yên Trường
Xã Yên Bái
Xã Yên Phong
Xã Yên Thái
Xã Yên Hùng
Xã Yên Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
143,48
9,52
2,40
6,50
0,50
0,93
3,30
2,18
2,73
7,33
0,89
5,35
3,72
1,13
1,08
1.1
Đất tr ồ ng lú a
LUA
116,64
9,52
3,81
0,93
2,20
0,90
2,69
6,73
0,89
4,63
3,72
1,13
0,50
Tr o ng
đó: Đ ấ t chuy ê n tr ồ ng
lúa nước
LUC
116,64
9,52
3,81
0,93
2,20
0,90
2,69
6,73
0,89
4,63
3,72
1,13
0,50
1.2
Đ ấ t trồ ng
cây hàng năm khác
HNK
16,65
2,12
1,01
0,50
1,00
1,28
0,04
0,60
0,72
0,58
1.3
Đ ất trồng
c â y lâu năm
CLN
1,40
0,07
1.4
Đất rừng
phòng h ộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc
dụ n g
RDD
1.6
Đất rừng sản
xu ấ t
RSX
7,48
1,68
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
s ả n
NTS
1,21
0,21
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,10
0,10
2
Đ ất phi
nông nghiệp
PNN
6,57
0,18
1,00
0,20
0,50
0,10
0,89
1,20
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công n ghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, d ị ch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, c ấ p xã
DHT
1,57
0,50
0,10
0,89
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở nông
thôn
ONT
3,26
1,00
0,20
1,20
2.14
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
0,18
0,18
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
1,56
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn gi á o
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, l à m đ ồ gốm
SKX
2.21
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồ ng
DSH
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp kh á c
PNK
Phụ biểu
số 03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Ghi chú
Xã Yên Ninh
Xã Yên Lạc
Xã Định Tăng
Xã Định Hòa
Xã Định Thành
Xã Định Công
Xã Định Tân
Xã Định Tiến
Xã Định Long
Xã Định Liên
Xã Định Tường
Xã Định Hưng
Xã Định Hải
Xã Định Bình
(1)
(2)
(3)
(4)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
143,48
0,82
1,78
5,99
1,80
9,55
17,46
1,30
6,40
7,24
4,26
30,11
6,60
0,90
1,71
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
116,64
0,82
1,78
5,99
1,80
9,43
11,12
1,30
0,60
7,24
4,26
25,85
6,60
0,65
1,55
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
116,64
0,82
1,78
5,99
1,80
9,43
11,12
1,30
0,60
7,24
4,26
25,85
6,60
0,65
1,55
1.2
Đ ấ t trồng
cây h à ng n ă m khác
HNK
16,65
4,43
3,96
0,25
0,16
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
1,40
1,33
1.4
Đ ấ t rừng
ph ò ng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
7,48
5,80
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
NTS
1,21
0,12
0,58
0,30
1.8
Đất l à m mu ố i
LMU
1.9
Đ ấ t nông
nghiệp khác
NKH
0,10
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
6,57
2,26
0,24
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đ ấ t phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,57
0,08
2.10
Đất có di t í ch lịch
s ử - v ă n h ó a
DDT
2.11
Đ ấ t danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đ ấ t bãi
th ả i, xử lý ch ấ t th ả i
DRA
2.13
Đất ở nông
thôn
ONT
3,26
0,62
0,24
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,18
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,56
1,56
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nh à tang lễ
NTD
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu x â y dựng, làm đ ồ gồm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t sông
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Yên Ph ú
Xã
Yên Lâm
Xã
Yên Thái
Xã
Định Thành
Xã
Định B ình
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,21
0,09
3,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,21
0,09
3,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
31,90
27,71
4,09
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,80
27,71
4,09
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh,
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,10
0,1
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Hạng
mục
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
Địa
điểm (xã, thị trấn)
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Dự án Khu dân cư đô th ị
1
Quy hoạch khu dân cư thị trấn
2,10
TT
Quán Lào
Hạ tầng khu khu dân cư thị trấn
0,90
TT
Quán Lào
2
Quy hoạch khu dân cư thị trấn
0,40
Thống
Nhất
3
Quy hoạch khu dân cư tập trung vị
trí 4
3,27
TT
Quán Lào
Hạ tầng khu khu dân cư tập trung v ị
trí 4
2,83
TT
Quán Lào
4
Quy hoạch khu dân cư phía đông hồ
thị trấn Thống Nhất
1,40
Thống
Nhất
Hạ tầng khu dân cư phía đông h ồ
thị trấn Thống Nhất
0,60
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
1
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,92
Xã Định
Tường
2
Quy hoạch khu dân cư tập trung vị
trí 1
6,02
Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí
1
2,58
3
Quy hoạch khu dân cư nông thôn khu d.cư
tập trung vị trí 1
5,36
Xã
Yên Lâm
Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí
1
1,14
4
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,50
Xã
Yên Tâm
5
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,93
Xã
Yên Giang
6
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
Xã
Quý Lộc
7
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,13
Xã
Yên Hùng
8
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,80
Xã
Yên Ninh
9
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,30
Xã
Yên Lạc
10
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
Xã
Yên Thịnh
11
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,15
Xã
Yên Trung
12
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,14
Xã
Yên Trường
13
Quy hoạch khu đ ô thị Yên Trường
4,20
Xã
Yên Trường
Hạ tầng khu dân cư Yên Trường
1,80
Xã
Yên Trường
14
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
Xã
Yên Thọ
15
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,68
Xã
Yên Bái
16
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
3,20
Xã
Yên Phong
Hạ tầng khu dân cư Yên Phong
1,35
Xã
Yên Phong
17
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
2,24
Xã
Yên Thái
Hạ tầng khu dân cư Yên Thái
0,96
Xã
Yên Thái
18
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
3,91
Xã Định
Tăng
Hạ tầng khu dân cư Định Tăng
1,67
19
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
Xã Định
H òa
20
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,98
Xã Định
Bình
21
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,51
Xã Định
Thành
22
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,87
Xã Định
Công
23
Quy hoạch khu dân cư nông thô n
1,00
Xã Định
Tân
24
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,20
Xã Định
Tiến
25
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
Xã Định
Hải
26
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
3,14
Xã Định
Long
Hạ tầng khu dân cư Định Long
1,34
Xã Định
Long
27
Quy hoạch khu dân cư nông th ôn
2,80
Xã Định
Liên
Hạ tầng khu dân cư Định Liên
1,20
Xã Định
Liên
28
Khu dân cư tập trung số 2
1,67
Xã Định
Hưng
Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2
1,23
Xã Định
Hưng
Khu dân cư tập trung số 2
3,96
Định
Tường
Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2
2,94
Định
Tường
29
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
2,07
Xã Định
Hưng
Hạ tầng khu dân cư Định Hưng
0,89
Xã Định
Hưng
III
Công trình giao thông
1
Đường Cao tốc Bắc Nam
8,53
Định
Thành
18,76
Đ ịnh Công
2
Cầu Vàng QL47B
0,44
Yên
Thịnh
3
Nâng cấp QL45 đoạn qua xã Yên Thái
1,20
Xã
Yên Thái
4
Tuyến đường nối từ Đường tránh phía
Bắc đến đường tránh phía Nam
0,22
TT Quán
Lào
0,44
Xã Định
Bình
0,98
Xã Định
Tường
5
Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C
0,30
Xã Định
Bình
0,56
Xã Định
Tường
6
Tuyến đường từ Quốc Lộ 45 nối với
đường vành đai phía Nam (xã Định Long)
1,00
Xã Định
Long
7
Tuyến đường nội bộ cụm công nghiệp
1,80
Xã Định
Long
8
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định
Tiến Yên Hùng
0,74
Xã Đ ịnh Hưng
0,10
Xã Định
Long
9
Nâng cấp t ỉnh lộ
518 đoạn qua xã Xã Xã Yên Lâm
1,00
Xã
Yên Lâm
IV
Công trình th ủy lợi
1
Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông
Mã huyện Yên Định (K2 - K13)
0,80
Xã
Quý Lộc
0,70
Xã
Yên Thọ
0,60
Xã
Yên Trường
0,72
Xã
Yên Phong
0,78
Xã
Yên Thọ
2
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B22 Yên
Trường - Yên Bái
0,10
Xã
Yên Bái
0,10
Xã
Yên Trường
3
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B26 xã
Yên Thái
0,30
Xã
Yên Thái
4
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B28 xã Định
Liên - Định Long - Định Tường
0,19
Xã Định
Tường
0,10
Xã Định
Long
0,21
Xã Định
Liên
5
Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B30-1
xã Định Tường - Định Tăng - Quán Lào
0,40
Xã Định
Tường
0,40
Xã Định
Tăng
0,20
TT
Quán Lào
6
Dự án thủy lợi kênh T2B
0,10
Xã
Yên Trường
V
Dự án năng lư ợng
1
Nâng khả năng truyền tải đường dây
110KV từ TBA 220kv Ba Chè - Thiệu Hóa
0,09
Xã Định
Bình
0,01
Xã Định
Tăng
0,14
Xã Định
Tường
0,05
Xã Định
Liên
0,02
Xã
Yên Ninh
0,02
Xã
Yên Thái
0,08
Xã
Yên Phong
0,03
Xã
Yên Trường
2
Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc
0,06
Yên
Trư ờng, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất
3
Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv Thiệu
Yên (E9.5)
0,05
TT
Thống Nhất, TT Quán Lào, x ã Định B ình
4
Chống quá t ải
lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa
0,03
Định
Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh
5
Chống quá t ải
lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc
0,01
Yên
Phong, Yên Trường
VI
Công trình thể dục thể thao
1
Xây dựng sân vận động, thể dục thể
thao
0,60
Xã Định
Tường
2
Xây dựng sân vận động, thể dục thể
thao
0,48
Xã
Yên Lạc
3
Mở rộng sân vận động, thể dục thể
thao
0,80
Xã Định
Hòa
VII
Dự án sinh hoạt cộng đ ồng
1
Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn
Thạc Quả 1
0,50
Xã
Yên Trường
VIII
C ông trình nghĩa trang, NĐ
1
Mở rộng nghĩa trang Định Tân
0,30
Xã Định
Tân
IX
D i tích l ịch sử - văn hóa
1
Mở rộng Nghè Đại Thúy
0,20
Xã
Quý L ộc
2
Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm
1,30
Xã
Quý Lộc
3
Xây dựng đền thờ Lý Thường Kiệt
0,50
Xã Y ên Trung
4
Tu bổ tôn tạo di tích Đào Cam Mộc
0,98
Xã Yên
Trung
5
Quy hoạch di tích chùa lời
0,60
Xã
Yên Trung
6
Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân
0,50
Xã Đ ịnh Thành
8
Xây dựng Phủ cẩm và khu mộ Công
chúa Bạch Hoa
1,56
Đ ịnh Công
7
Di tích Nghè Tr úc- Đền Bà Triệu
5,20
Xã Đ ịnh Tiến
X
Thăm dò, khai thác khoáng sản
1
Mỏ cát số 20 xã Yên Thái
3,61
Xã Yên Thái
2
Bãi tập kết cát xã Yên Thái (công ty TNHH Nhất
Linh)
0,48
Xã Yên Thái
3
Cấp phép công ty Chairmanstone
4,08
Xã Yên Lâm
4
Cấp phép công ty TNHH Xuân Trường
6,00
Xã Yên Lâm
5
Cấp phép công ty Thăng Bình
5,00
Xã Yên Lâm
6
Cấp phép công ty AMD
7,63
Xã Yên Lâm
7
Cấp phép công ty Phúc Đạt
1,00
Xã Yên Lâm
8
Thăm dò, khai thác sét làm gạch tuynel (Công ty
bò sữa Thống Nhất)
2,52
Yên Tâm
9
Cấp phép công ty TNHH Vạn Long
4,00
Xã Yên Lâm
XI
Dự án sản xuất kinh doanh
12
CT CP tư vấn thiết kế và XD GTTL Hồng Quân
0,32
TT Quán Lào
13
Công ty TNHH Lan Chi BUSNNF.SS Hà Nam
2,50
TT Quán Lào
14
Công ty TNHH xây dựng thương mại Lộc Phúc
1,45
Xã Yên Lâm
15
Công ty CPXD và QL giao thông Yên Định
0,50
Xã Định Hưng
16
Mở rộng nhà máy nước Quán Lào
0,15
TT Quán Lào
17
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc y học cổ truyền
CTCP Y Dược Trí Đức
5,40
Xã Định Tường
18
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hưng
4,00
Xã Định Hưng
19
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 1
9,80
Xã Định Liên
20
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 2
4,00
Xã Định Liên
21
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Tăng
7,70
Xã Định Tăng
22
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành
0,50
Xã Định Thành
23
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc
0,60
Xã Quý Lộc
24
Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống Nhất
0,71
Thống Nhất
25
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Yên Ninh
7,00
Xã Yên Ninh
26
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Trường
4,00
Xã Yên Trường
27
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Phong
1,07
Xã Yên Phong
28
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Lạc
0,15
Xã Yên Lạc
29
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Tâm
2,00
Xã Yên Tâm
30
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Giang
2,52
Xã Yên Giang
7
Dự án xây dựng cơ sở sxkd cT CP Thương mại Thiệu
Yên
1,96
Xã Định Hưng
8
Dự án xây dựng cơ sở sxkd của hộ gia đình cá nhân
1,26
Xã Định Hưng
XII
Dự án thương mại dịch vụ
1
Khu thương mại dịch vụ
1,46
TT Quán Lào
2
Trung tâm thương mại TT Quán Lào
1,00
TT Quán Lào
3
Khu thương mại dịch vụ
0,50
Xã Định Tường
4
Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Bắc QL45
4,50
Xã Định Tường
5
Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Nam QL45
4,00
Xã Định Tường
6
Khu thương mại dịch vụ
5,18
Xã Định Hưng
9
Khu thương mại dịch vụ
2,00
Xã Định Liên
10
Khu thương mại dịch vụ
2,05
Xã Yên Trường
11
Cửa hàng xăng d ầu kết hợp thươ ng mại dịch vụ
0,27
Đ ịnh Tăng
12
Khu thương mại dịch vụ và xăng dầu
0,82
X ã Đ ịnh Long
13
Khu thương mại dịch vụ xã Định T ăng
7,70
Đ ịnh Tăng
XIII
Dự án chuyển mục đích đầu tư
trang trại
1
Đất nông nghiệp khác (trang tr ại)
2,00
Xã
Quý Lộc
2
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
6,00
Xã
Yên Trung
3
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
6,64
Xã Định
Bình
4
Đất nông nghiệp khác (trang tr ại)
5,00
Xã Định
Hải
5
Đất nông nghi ệp
khác (trang trại)
1,07
Xã
Yên Phong
6
Đất nông nghiệp khác (trang tr ại)
7,19
Xã Định
Hưng
7
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
1,49
Xã Định
Long
8
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
7,00
Xã
Yên Tâm
9
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
10,00
Xã Định
Liên
10
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
2,50
Xã Định
Thành
11
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
3,50
Xã
Yên Hùng
12
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
7,50
Xã
Yên Ninh
13
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
13,05
Xã
Yên Phú
14
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
4,50
Xã
Yên Bái
1
Dự án đất tr ồng
rừng
3,12
Xã Định
Thành
XIV
Công trình quốc phòng
1
Ban Chỉ huy Quân s ự huyện
0,18
TT Quán
Lào
Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1621/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
1.586
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng