|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1570/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Thủy Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1570/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 26 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm
Thủy tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 05/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 361/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 58/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Cẩm Thủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
42.449,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.003,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.658,84
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
786,91
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
73,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28,49
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
28,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,57
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
23,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
73,68
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
56,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,33
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
1,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,61
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Thủy.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Cẩm
Thủy để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC84.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM
THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Thủy
|
Xã Phúc Do
|
Xã Cẩm Thành
|
Xã Cẩm Quý
|
Xã Cẩm Lương
|
Xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Tú
|
Xã Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Tâm
|
Xã Cẩm Phong
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Long
|
Xã Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Tân
|
Xã Cẩm Phú
|
Xã Cẩm Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
73,77
|
0,27
|
0,11
|
1,16
|
1,37
|
1,24
|
2,33
|
0,15
|
4,23
|
3,37
|
20,42
|
3,72
|
15,05
|
1,09
|
6,85
|
6,30
|
0,65
|
0,90
|
2,31
|
0,40
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28,49
|
0,22
|
|
0,84
|
0,40
|
1,24
|
2,19
|
|
0,86
|
1,37
|
0,38
|
3,72
|
0,73
|
|
6,22
|
6,23
|
0,37
|
0,90
|
1,52
|
|
1,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,19
|
|
0,11
|
0,02
|
0,97
|
|
|
0,15
|
1,80
|
2,00
|
4,04
|
|
7,00
|
1,09
|
0,60
|
0,07
|
|
|
0,79
|
|
0,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,26
|
0,05
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,31
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
23,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,09
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
73,68
|
|
|
|
48,58
|
|
|
|
|
|
|
|
4,96
|
|
|
|
0,10
|
|
|
20,04
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,80
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,04
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
54,68
|
|
|
|
48,58
|
|
|
|
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
|
2.14
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm
theo
Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Thủy
|
Xã Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Thành
|
Xã Cẩm Tâm
|
Xã Cẩm Phú
|
Xã Cẩm Long
|
Xã Cẩm Châu
|
Xã Phúc Do
|
Xã Cẩm Vân
|
Xã Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm Thạc
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Tú
|
Xã Cẩm Tân
|
Xã Cẩm Quý
|
Xã Cẩm Lương
|
Xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,98
|
0,27
|
0,90
|
1,10
|
1,09
|
0,40
|
0,65
|
15,05
|
|
1,60
|
2,40
|
2,19
|
1,30
|
0,15
|
0,76
|
18,91
|
1,46
|
1,37
|
0,60
|
0,32
|
2,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,86
|
0,22
|
0,90
|
0,78
|
|
|
0,37
|
0,73
|
|
1,30
|
2,40
|
2,19
|
1,23
|
|
0,76
|
0,38
|
1,46
|
0,40
|
0,60
|
0,31
|
1,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,74
|
|
|
0,02
|
1,09
|
|
|
7,00
|
|
0,30
|
|
|
0,07
|
0,15
|
|
2,53
|
|
0,97
|
|
0,21
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,26
|
0,05
|
|
0,30
|
|
0,31
|
0,28
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,00
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,12
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,33
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
|
|
|
|
0,04
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN
CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Thủy
|
Xã Cẩm Tâm
|
Xã Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Tú
|
Xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(8)
|
(17)
|
(19)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,61
|
0,04
|
0,11
|
0,06
|
0,89
|
0,13
|
0,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,38
|
0,04
|
|
|
0,34
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
|
0,11
|
0,06
|
|
0,13
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CẨM THỦY, TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục,
công trình dự án
|
Diện tích
thực hiện kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp
xã, thị trấn)
|
I
|
Dự án xây dựng trường
học
|
0,53
|
|
1
|
Trường Mầm non xã Cẩm Sơn
|
0,53
|
Xã Cẩm Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng chợ
|
1,36
|
|
1
|
Mở rộng chợ thị trấn
|
0,44
|
Thị Trấn
|
2
|
Xã Cẩm Thành mở rộng chợ vạc
|
0,26
|
Xã Cẩm
Thành
|
3
|
Mở rộng chợ xã Cẩm Tú tại thôn Cẩm Hoa
|
0,66
|
Xã Cẩm Tú
|
III
|
Đất tôn giáo
|
2,20
|
|
1
|
Chùa Mổng tại thôn Cẩm Hoa
|
2,20
|
Xã Cẩm Tú
|
IV
|
Xây dựng bãi rác
|
7,00
|
|
1
|
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn tổng
hợp
|
7,00
|
Xã Cẩm Châu
|
V
|
Dự án Trụ sở cơ quan
tổ chức sự nghiệp
|
0,35
|
|
1
|
Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện
|
0,25
|
Xã Cẩm Sơn
|
2
|
Trụ sở Chi cục Thống kê huyện
|
0,10
|
Xã Cẩm Sơn
|
VI
|
Dự án đất thủy lợi
|
18,15
|
|
1
|
Trạm bơm nước cấp 1, tuyến ống nước
thô, hệ thống thoát nước thải và hồ dự trữ nước Hón Cạn
|
18,00
|
Xã Cẩm Tú
|
2
|
Mương thoát nước và Trạm bơm nước cấp
1 Công ty An Phước
|
0,15
|
Xã Cẩm Tú
|
VII
|
Dự án cụm công nghiệp
|
8,00
|
|
1
|
Nhà máy chế biến đá ốp lát và đá
nhân tạo Vũ Gia
|
8,00
|
Xã Cẩm Châu
|
VIII
|
Dự án quy hoạch dân
cư, đấu giá QSDĐ
|
19,57
|
|
|
Khu dân cư Đồng Ben thôn Hoàng Giang
1
|
1,52
|
Xã Cẩm Sơn
|
|
Khu dân cư giữa làng thôn Đông Chạ
|
0,61
|
Xã Cẩm
Phong
|
|
Khu dân cư cống Tây thôn Phong Ý
|
0,47
|
Xã Cẩm
Phong
|
|
Khu dân cư xóm Chạ, xóm Vốc thôn Đồng
Chạ
|
1,25
|
Xã Cẩm
Phong
|
|
Khu dân cư từ cổng trào thôn Sổ đến
hộ nhà ông Niên
|
0,20
|
Xã Cẩm Bình
|
|
Khu dân cư giáp trạm y tế cũ
|
0,56
|
Xã Cẩm Bình
|
|
Xen cư thôn Án Đỗ
|
0,38
|
Xã Cẩm Châu
|
|
Khu dân cư thôn Án Đỗ Đồng Kim dọc
đường HCM
|
0,73
|
Xã Cẩm Châu
|
|
Khu dân cư Cái Hồ thôn Bến
|
0,10
|
Xã Cẩm
Giang
|
|
Khu dân cư Mổ Vống thôn Gầm
|
0,21
|
Xã Cẩm Giang
|
|
Khu dân cư Vốc Vả thôn Phú Lai
|
0,13
|
Xã Cẩm Giang
|
|
Khu dân cư Quặn Vốc thôn Vọng
|
0,12
|
Xã Cẩm
Giang
|
|
Khu dân cư Quặn Me thôn Mới
|
0,09
|
Xã Cẩm
Giang
|
|
Thung Rì thôn Liên Sơn
|
0,15
|
Xã Cẩm Liên
|
|
Chà đa thôn Liên Sơn
|
0,06
|
Xã Cẩm Liên
|
|
Khu dân cư đất ở thôn Vân Long (giáp
Trường MN cũ)
|
0,20
|
Xã Cẩm Long
|
|
Khu dân cư trường Mầm non cũ thôn
Phi Long
|
0,10
|
Xã Cẩm Long
|
|
Khu dân cư tại Nhà văn hóa cũ thôn
Vân Long
|
0,45
|
Xã Cẩm Long
|
|
Khu dân cư tại thôn Kim Mẫm 2
|
0,60
|
Xã Cẩm
Lương
|
|
Khu dân cư Gò Giềng Đồng Me thôn Sống
|
0,51
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
Khu dân cư đồng Khoai Dưới thôn Ngán
Vãi
|
0,42
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
Khu dân cư Cao Lương thôn Nga Hạ
|
0,17
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
Khu dân cư Gò Mối thôn Sống
|
0,20
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
Đất xen cư thôn Lạc Long 2
|
0,10
|
Xã Cẩm Phú
|
|
Khu xen cư thôn Phúc Lợi
|
0,09
|
Xã Cẩm Phú
|
|
Khu dân cư giáp trạm y tế thôn Tiến
Long
|
0,25
|
Xã Cẩm Phú
|
|
Dân cư thôn Én
|
0,40
|
Xã Cẩm Quý
|
|
Dân cư thôn Đa
|
0,97
|
Xã Cẩm Quý
|
|
Khu dân cư Cây Đa thôn Hón Kẻ
|
0,11
|
Xã Cẩm Tâm
|
|
Khu dân cư cây Run thôn Mới
|
0,39
|
Xã Cẩm Tâm
|
|
Khu dân cư Cây Trắm thôn Vót
|
0,70
|
Xã Cẩm Tâm
|
|
Khu dân cư thôn Phiến Thôn
|
0,60
|
Xã Cẩm Tân
|
|
Khu dân cư thôn Lữ Trung
|
0,86
|
Xã Cẩm Tân
|
|
Khu dân cư tai Chùa thôn Chiềng 2
|
0,32
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
Khu dân cư Cẩm Thạch
|
0,57
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
Khu Khấm Khi thôn Chiềng 1
|
1,30
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
Khu dân cư thôn Cò Cánh
|
0,54
|
Xã Cẩm
Thành
|
|
Khu dân cư thôn Thành Long 2
|
0,30
|
Xã Cẩm
Thành
|
|
Khu dân cư Thôn Thái Học
|
0,20
|
Xã Cẩm Tú
|
|
Khu chân cư Dốc Bông thôn Thái Sơn
|
0,14
|
Xã Cẩm Tú
|
|
Khu dân cư Ban Khiêm thôn 102A (Đường
vào UBND xã)
|
0,90
|
Xã Cẩm Yên
|
|
Khu dân cư thôn Quan Bằng
|
1,30
|
Xã Cẩm Vân
|
|
Khu dân cư thôn 10B
|
0,30
|
Xã Cẩm Vân
|
IX
|
Đất dịch vụ thương
mại
|
7,35
|
|
1
|
Khu kinh doanh VLXD tổng hợp và hàng
nông sản tại thôn Săm
|
0,61
|
Xã Cẩm Bình
|
2
|
Đồng Dưa thôn Dương Huệ
|
0,40
|
Xã Cẩm Phong
|
3
|
Đồng Dưa thôn Nghĩa Dũng
|
0,50
|
Xã Cẩm Phong
|
4
|
Xóm Giếng Cao Đồng Chạ, thôn Dương
Huệ
|
2,00
|
Xã Cẩm
Phong
|
5
|
Khu Thung Ma thôn Dương Huệ
|
0,70
|
Xã Cẩm
Phong
|
6
|
Xóm giếng thôn Dương Huệ
|
1,30
|
Xã Cẩm
Phong
|
7
|
Đồng Dọc Ráng thôn Kim Mẫm
|
0,64
|
Xã Cẩm Bình
|
8
|
Khu Dịch vụ Thương mại tổng hợp Thịnh
Đạt
|
1,20
|
Xã Cẩm Sơn
|
XX
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
12,16
|
|
1
|
Khu chế biến gỗ
|
0,46
|
Xã Cẩm Tú
|
2
|
Dự án nhà máy gạch không nung tại
thôn Thuần Lương
|
1,30
|
Xã Cẩm Tú
|
3
|
Công ty TNHH và sản xuất Thương mại
Ngọc Ninh
|
2,00
|
Xã Cẩm Bình
|
4
|
Đồng Cỏ Trằm thôn 3 Nga Hạ
|
5,00
|
Xã Cẩm Ngọc
|
5
|
Tại thôn Do Hạ
|
0,79
|
Xã Cẩm Tân
|
6
|
Mở rộng khai trường Cty Tân Thành 2
|
2,36
|
Xã Cẩm
Giang
|
7
|
Bổ sung QH Bãi tập kết VLXD tại thôn
Eo Lê
|
0,25
|
Xã Cẩm Vân
|
XI
|
Đất nông nghiệp
khác
|
73,48
|
|
1
|
Thôn Vĩnh Long
|
20,00
|
Xã Cẩm Phú
|
2
|
Khu Eo Lưới thôn Mực
|
30,42
|
Xã Cẩm Quý
|
3
|
Khu Đồng Ngoài thôn Mực
|
18,16
|
Xã Cẩm Quý
|
4
|
Đồng Ơi thôn Trung Chính
|
4,90
|
Xã Cẩm Châu
|
Quyết định 1570/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1570/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
1.095
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|