Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1570/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Thủy Thanh Hóa
Số hiệu:
1570/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
26/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
----------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1570/ QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 26 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm
Thủy tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 05/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 361/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 58/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Cẩm Thủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng diện
tích
42.449,56
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.003,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.658,84
3
Đất chưa sử dụng
CSD
786,91
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ Tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
73,77
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A/PNN
28,49
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
28,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
16
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
23,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,26
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
73,68
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
56,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,33
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
1,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,61
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Thủy.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Cẩm
Thủy để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/h i ện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/ cá o);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị c ó liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC84.4.19)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM
THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Cẩm Thủy
Xã Phúc Do
X ã C ẩ m Thành
X ã Cẩm Quý
Xã Cẩm Lương
Xã C ẩ m Thạch
Xã Cẩm Liên
X ã C ẩ m Giang
X ã C ẩ m B ì nh
X ã C ẩ m Tú
X ã Cẩm Sơn
X ã C ẩ m Châu
Xã Cẩm Tâm
X ã Cẩm Phong
X ã C ẩ m Ngọc
Xã C ẩ m Long
X ã Cẩm Y ê n
X ã C ẩ m Tân
X ã C ẩ m Phú
Xã Cẩm Vân
(1)
( 2)
(3)
(4)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
73,77
0,27
0,11
1,16
1 ,37
1,24
2,33
0,15
4,23
3,37
20,42
3,72
15,05
1,09
6,85
6,30
0,65
0,90
2,31
0,40
1,85
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
28,49
0,22
0,84
0,40
1,24
2,19
0,86
1,37
0,38
3,72
0,73
6,22
6,23
0,37
0,90
1,52
1,30
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
L UC/ PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,19
0,11
0,02
0,97
0,15
1,80
2,00
4,04
7,00
1,09
0,60
0,07
0,79
0,55
1 . 3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,26
0,05
0 , 30
0,32
0,28
0,31
1.4
Đ ấ t rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,57
1,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừng sản xuất
RSX/PNN
23,00
16,00
7,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,26
0,14
0,03
0,09
1.8
Đất làm mu ố i
LM U /PNN
1.9
Đất nông nghiệp kh á c
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
73,68
48,58
4,96
0,10
20,04
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
hàng năm
LUA/HNK
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2 . 3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
18,80
18,80
2.9
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,20
0,06
0,10
0,04
2.10
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
nông nghiệp khác
NTS/NKH
2.11
Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông
nghiệp khác
CLN/NKH
2.12
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
nông nghiệp khác
NTS/NKH
2.13
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
54,68
48,58
4,9
1,2
2 . 14
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
LUA/NKH
Phụ biểu số
03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm
theo
Quyết định số: 1570 /QĐ-UBND ngày 26 /4/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Cẩm Thủy
Xã Cẩm Yên
X ã C ẩ m Thành
X ã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Phú
Xã C ẩ m Long
Xã C ẩ m Châu
Xã Phúc Do
X ã C ẩ m Vân
X ã C ẩ m Sơn
X ã C ẩ m Thạc
X ã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Liên
X ã Cẩm Bình
X ã C ẩ m Tú
Xã C ẩ m Tân
X ã Cẩm Quý
X ã C ẩ m Lương
X ã C ẩ m Giang
Xã Cẩm Phong
(1)
( 2)
(3)
(4)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,98
0,27
0,90
1,10
1,09
0,40
0,65
15,05
1,60
2,40
2,19
1 , 30
0,15
0,76
18,91
1,46
1 , 37
0,60
0 , 32
2,26
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
15,86
0,22
0,90
0,78
0,37
0,73
1,30
2,40
2,19
1,23
0,76
0 , 38
1,46
0,40
0,60
0 , 31
1,83
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,74
0,02
1,09
7,00
0,30
0,07
0,15
2,53
0,97
0,21
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,26
0,05
0,30
0,31
0,28
0,32
1.4
Đ ấ t rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đ ấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,00
7,00
16,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,12
0,09
0,03
1.8
Đất l à m muối
LMU
1.9
Đất nô n g nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3 , 33
0,13
0,04
0,10
2,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xu ấ t
SKT
2.5
Đ ấ t cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,20
0,04
0,10
0,06
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đ ấ t d anh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,00
1,00
2,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,13
0,13
2. 1 5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN
CẨM THỦY
( Kèm theo Quyết định số: 1570 /QĐ-UBND ngày 26 /4/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Cẩm Thủy
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Tú
Xã C ẩm Giang
Xã Cẩm Phong
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(8)
(17)
(19)
(23)
(24)
I
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
12
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,61
0,04
0,11
0,06
0,89
0,13
0,38
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
S K T
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,31
0,31
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,45
0,45
2.8
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,38
0,04
0,34
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2 11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0 , 37
0,11
0,06
0,13
0,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,10
0,10
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CẨM THỦY, TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 1570 /QĐ-UBND ngày 26 /4/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục,
công trình dự án
Diện tích
thực hiện kế hoạch năm 2019 (ha)
Địa điểm
(đến cấp
xã, thị trấn)
I
Dự án xây dựng trường
học
0,53
1
Trường Mầm non xã Cẩm Sơn
0,53
Xã Cẩm Sơn
II
Dự án xây dựng chợ
1,36
1
Mở rộng chợ thị trấn
0,44
Th ị Trấn
2
Xã Cẩm Thành mở rộng chợ vạc
0,26
Xã Cẩm
Thành
3
Mở rộng chợ xã Cẩm Tú tại thôn Cẩm Hoa
0,66
Xã Cẩm Tú
III
Đất tôn giáo
2,20
1
Chùa Mổng tại thôn Cẩm Hoa
2,20
Xã Cẩm Tú
IV
Xây dựng b ã i rác
7,00
1
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn tổng
hợp
7,00
Xã Cẩm Châu
V
Dự án Trụ sở cơ quan
tổ chức sự nghiệp
0,35
1
Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện
0,25
Xã Cẩm Sơn
2
Trụ sở Chi cục Thống kê huyện
0,10
Xã Cẩm Sơn
VI
Dự án đất thủy lợi
18,15
1
Trạm bơm nước cấp 1, tuyến ống nước
thô, hệ thống thoát nước thải và hồ dự trữ nước Hón Cạn
18,00
Xã Cẩm Tú
2
Mương thoát nước và Trạm bơm nước cấp
1 Công ty An Phước
0,15
Xã C ẩ m Tú
V II
Dự án cụm c ô ng nghiệp
8,00
1
Nhà máy chế biến đá ốp lát và đá
nhân tạo Vũ Gia
8,00
X ã Cẩm Châu
V III
Dự án quy hoạch dân
cư, đấu giá QSDĐ
19,57
Khu dân cư Đồng Ben thôn Hoàng Giang
1
1,52
Xã Cẩm Sơn
Khu dân cư giữa làng thôn Đông Chạ
0,61
Xã Cẩm
Phong
Khu dân cư cống Tây thôn Phong Ý
0,47
Xã Cẩm
Phong
Khu dân cư xóm Chạ, xóm Vốc thôn Đồng
Chạ
1,25
Xã Cẩm
Phong
Khu dân cư từ cổng trào thôn Sổ đến
hộ nhà ông Niên
0,20
Xã Cẩm Bình
Khu dân cư giáp trạm y tế cũ
0,56
Xã Cẩm Bình
Xen cư thôn Án Đỗ
0,38
Xã Cẩm Châu
Khu dân cư thôn Án Đỗ Đồng Kim dọc
đường HCM
0,73
Xã Cẩm Châu
Khu dân cư Cái Hồ thôn Bến
0,10
Xã Cẩm
Giang
Khu dân cư Mổ Vống thôn Gầm
0,21
Xã C ẩ m Giang
Khu dân cư Vốc Vả thôn Phú Lai
0,13
Xã C ẩ m Giang
Khu dân cư Quặn Vốc thôn Vọng
0,12
Xã Cẩm
Giang
Khu dân cư Quặn Me thôn Mới
0,09
Xã Cẩm
Giang
Thung Rì thôn Liên Sơn
0,15
Xã Cẩm Liên
Chà đa thôn Liên Sơn
0,06
Xã Cẩm Liên
Khu dân cư đất ở thôn Vân Long (giáp
Trường MN cũ)
0,20
X ã Cẩm Long
Khu dân cư trường Mầm non cũ thôn
Phi Long
0,10
Xã Cẩm Long
Khu dân cư tại Nhà văn hóa cũ thôn
Vân Long
0,45
Xã C ẩ m Long
Khu dân cư tại thôn Kim Mẫm 2
0,60
Xã Cẩm
Lương
Khu dân cư Gò Giềng Đồng Me thôn Sống
0,51
Xã Cẩm Ngọc
Khu dân cư đồng Khoai Dưới thôn Ngán
Vãi
0,42
Xã Cẩm Ngọc
Khu dân cư Cao Lương thôn Nga Hạ
0,17
Xã Cẩm Ngọc
Khu dân cư Gò Mối thôn Sống
0,20
Xã Cẩm Ngọc
Đất xen cư thôn Lạc Long 2
0,10
Xã Cẩm Phú
Khu xen cư thôn Phúc Lợi
0,09
Xã Cẩm Phú
Khu dân cư giáp trạm y tế thôn Tiến
Long
0,25
Xã Cẩm Phú
Dân cư thôn Én
0,40
Xã Cẩm Quý
Dân cư thôn Đa
0,97
Xã Cẩm Quý
Khu dân cư Cây Đa thôn Hón Kẻ
0,11
Xã Cẩm Tâm
Khu dân cư cây Run thôn Mới
0,39
Xã Cẩm Tâm
Khu dân cư Cây Trắm thôn Vót
0,70
Xã Cẩm Tâm
Khu dân cư thôn Phiến Thôn
0,60
Xã Cẩm Tân
Khu dân cư thôn Lữ Trung
0,86
Xã C ẩ m Tân
Khu dân cư tai Chùa thôn Chiềng 2
0,32
Xã Cẩm Thạch
Khu dân cư Cẩm Thạch
0,57
Xã Cẩm Thạch
Khu Khấm Khi thôn Chiềng 1
1,30
Xã Cẩm Thạch
Khu dân cư thôn Cò Cánh
0,54
Xã Cẩm
Thành
Khu dân cư thôn Thành Long 2
0,30
Xã Cẩm
Thành
Khu dân cư Thôn Thái Học
0,20
Xã Cẩm Tú
Khu chân cư Dốc Bông thôn Thái Sơn
0,14
Xã Cẩm Tú
Khu dân cư Ban Khiêm thôn 102A (Đường
vào UBND xã)
0,90
Xã C ẩ m Yên
Khu dân cư thôn Quan Bằng
1,30
Xã Cẩm Vân
Khu dân cư thôn 10B
0,30
Xã Cẩm Vân
IX
Đất dịch vụ thương
mại
7,35
1
Khu kinh doanh VLXD tổng hợp và hàng
nông sản tại thôn Săm
0,61
Xã Cẩm Bình
2
Đồng Dưa thôn Dương Huệ
0,40
Xã C ẩ m Phong
3
Đồng Dưa thôn Nghĩa Dũng
0,50
Xã C ẩ m Phong
4
Xóm Giếng Cao Đồng Chạ, thôn Dương
Huệ
2,00
Xã Cẩm
Phong
5
Khu Thung Ma thôn Dương Huệ
0,70
Xã Cẩm
Phong
6
Xóm giếng thôn Dương Huệ
1,30
Xã Cẩm
Phong
7
Đồng Dọc Ráng thôn Kim Mẫm
0,64
Xã Cẩm Bình
8
Khu Dịch vụ Thương mại tổng hợp Thịnh
Đạt
1,20
Xã Cẩm Sơn
XX
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
12,16
1
Khu chế biến gỗ
0,46
Xã Cẩ m Tú
2
Dự án nhà máy gạch không nung tại
thôn Thuần Lương
1,30
Xã Cẩm Tú
3
Công ty TNHH và sản xuất Thương mại
Ngọc Ninh
2,00
Xã Cẩm Bình
4
Đồng Cỏ Trằm thôn 3 Nga Hạ
5,00
Xã Cẩm Ngọc
5
Tại thôn Do Hạ
0,79
Xã Cẩm Tân
6
Mở rộng khai trường Cty Tân Thành 2
2,36
Xã Cẩm
Giang
7
Bổ sung QH Bãi tập kết VLXD tại thôn
Eo Lê
0,25
Xã Cẩm Vân
XI
Đ ấ t nông nghiệp
khác
73,48
1
Thôn Vĩnh Long
20,00
Xã C ẩ m Phú
2
Khu Eo Lưới thôn Mực
30,42
Xã Cẩm Quý
3
Khu Đồng Ngoài thôn Mực
18,16
Xã Cẩm Quý
4
Đ ồ ng Ơi thôn Trung Chính
4,90
Xã Cẩm Châu
Quyết định 1570/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1570/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
1.234
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng