Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1832/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Thọ Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
1832/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
16/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1832/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 16 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 0 1 /2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
ch ỉ nh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh
Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐN D ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất l ú a trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ
sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thọ Xuân tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 501/TTr-STNMT ngày 14/5/2019, kèm theo Báo cáo
thẩm định số 112/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, huyện Thọ Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ trong năm kế
hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng diện
tích
29.229,51
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.233,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.489,64
3
Đất chưa sử dụng
CSD
505,90
(Chi tiết c ó Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha )
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
304,29
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A/PNN
106,80
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lú a nước
LUC/PNN
106,80
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
142,78
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN/PNN
7,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
47,71
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
37,98
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đ ấ t:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(ha)
Tổng cộng
229,68
1
Đất nông nghiệp
NNP
208,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,06
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(ha)
Tổng cộng
1,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,20
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo .
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thọ Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đ ấ t, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng
quy định pháp luật và nội d ung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; t ổ ng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đ ú ng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều ch ỉ nh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất tr ồ ng lúa, đ ấ t r ừ ng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp th ời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đ ồ ng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất n ă m 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu tr ách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ tr ưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ ( t/ hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC 1 35.5.19)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Thọ
Xuân
Xuân Sơn
Thọ Lâm
Thọ Minh
Quảng Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đấ t phi nông
nghiệp
PNN
1,20
0,17
0,03
0,05
0,75
0,2
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở s ả n xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động kho á ng s ả n
SKS
2.9
Đất phát tr i ể n hạ t ầ ng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
0 , 03
0,03
2.10
Đất có d i tích lịch
sử - văn h ó a
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải, xử lý chất
th ả i
DRA
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
0,25
0,05
0,2
2.14
Đất ở đ ô th ị
ODT
0,17
0,17
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng tr ụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
D NG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa tra n g, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ g ố m
SKX
0,75
0,75
2.21
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, gi ả i trí công cộng
DKV
2.23
Đất c ơ s ở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng mục
Mã
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
Địa điểm
(xã, thị trấn)
I
Công trình, dự án
do hội đ ồ ng nhân dân
cấp t ỉ nh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
363,56
1
Dự án khu dân cư đô
thị
ODT
5,50
1.1
Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ)
ODT
1,87
Thị trấn Thọ
Xuân
1.2
Khu dân cư tập trung (Đ ồ ng Sào)
ODT
1,15
Thị trấn Thọ
Xuân
1.3
Khu dân cư tập trung (Đ ồ ng Chon Khu
5)
ODT
0,17
Thị trấn Thọ
Xuân
1.4
Khu dân cư tập trung (Chợ Phủ Khu 1)
ODT
0,31
Thị trấn Thọ
Xuân
1.5
Khu dân cư tập trung
ODT
2,00
TT Sao Vàng
2
Dự án khu dân cư
nông thôn
ONT
52,01
1.1
Khu dân cư mở rộng thị trấn
ONT
5,00
Hạnh Phúc
1.2
Khu dân cư tập trung thôn 1
ONT
10,00
Hạnh Phúc
1.3
Khu dân cư Đ ồ ng Dinh xóm
4
ONT
0,35
Xuân Châu
1.4
Khu dân cư C ồn Khua
thôn 6
ONT
0,64
Xuân Phong
1.5
Khu dân cư Đ ồ ng Khua
thôn 7
ONT
0,70
Xuân Phong
1.6
Khu dân cư tập trung Thôn 1
ONT
0,74
Thọ Lâm
1.7
Khu dân cư tập trung Thôn Đăng Lâu,
Quần Ngọc
ONT
1,72
Thọ Lâm
1.8
Khu dân cư tập trung Đ ồ ng Lốc,
thôn Tân Phúc
O NT
1,54
Thọ Lâm
1.9
Khu dân cư cầu Đất thôn 1 Yên Trường
ONT
0,32
Thọ Lập
1.10
Khu dân cư mới thôn Đại Thắng
ONT
0,60
Thọ Thắng
1.11
Khu dân cư dọc đường Liên xã Thọ Thắng
- Xuân Lập
ONT
0,70
Thọ Thắng
1.12
Khu dân cư mới Khu Đ ồ ng Mau -
Thôn Thọ Tân
ONT
0,40
Xuân Tân
1.13
Khu dân cư mới Khu Đ ồ ng Bịp -
Thôn Phong Mỹ
ONT
0,80
Xuân Tân
1.14
Khu dân cư mới xóm 27
ONT
0,84
Xuân Tín
1.15
Khu dân cư mới làng Trung Thôn
ONT
1,70
Bắc Lương
1.16
Khu dân cư tập trung thôn 7
ONT
0,80
Phú Yên
1.17
Khu xen cư Ao cây trôi; Xóm điện
ONT
0,80
Thọ Diên
1.18
Khu dân cư tập trung thôn Hương I
ONT
0,50
Thọ Hải
1.19
Khu dân cư tập trung thôn Hương II
ONT
1,00
Thọ Hải
1.20
Khu dân cư tập trung thôn Ph ấ n Thôn
ONT
0,50
Thọ H ả i
1.21
Khu dân cư tập trung Đ ồ ng Làng
Thôn 3 & Thôn 9
ONT
1,28
Thọ Minh
1.22
Khu dân cư tập trung thôn 1 , thôn 9
ONT
0,55
Thọ Trường
1.23
Khu dân cư tập trung thôn 4
ONT
2,13
Xuân Giang
1.24
Khu dân cư tập trung thôn Vôi, thôn
Kim
Ố c, thôn
Phúc Thượng
ONT
1,57
Xuân Hòa
1.25
Khu dân cư Đồ ng Cát, Đồ ng H ẫ u, Mã Quan
thôn 1
ONT
1,04
Xuân Khánh
1.26
Khu dân cư mới Thôn Bột Thượng
ONT
0,56
Xuân S ơ n
1.27
Khu dân cư mới Thôn Hoàng Kim
ONT
0,50
Xuân Sơn
1.28
Khu dân cư mới đường vào Lê Hoàn
ONT
2,00
Xuân Lai
1.29
Khu dân cư đ ồ ng Cửa Ch ùa thôn 2
ONT
0,20
Xuân Khánh
1.30
Khu dân cư tập trung (Mã cố dưới thôn Phong Lạc
1 )
ONT
0,60
Nam Giang
1.31
Khu dân cư mới Mỹ Hạ
ONT
0,80
Bắc Lương
1.32
Khu dân cư tập trung
ONT
1,40
Xuân Thiên
1.33
Khu dân cư tập trung (thôn 7)
ONT
0,80
Xuân B á i
1.34
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Lâm)
ONT
0,30
Xuân Lam
1.35
Khu dân cư tập trung
ONT
0,60
Xuân Thành
1.36
Khu dân cư tập trung thôn
3,4,5,6,11,12,15,17
ONT
1,09
Quảng Phú
1.37
Khu dân cư tập trung thôn 7
ONT
0,90
Quảng Ph ú
1.38
Khu dân cư Đ ồ ng Xón thôn
Thọ Cần
ONT
0,29
Xuân Vinh
1.39
Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường
Quế Sơn)
ONT
0,70
Hạnh Phúc
1.40
Khu dân cư tập trung (Ao khu 1)
ONT
0,30
Hạnh Phúc
1.41
Khu dân cư tập trung
ONT
0,40
Xuân Trường
1.42
Khu dân cư tập trung (Thôn 6)
ONT
0,40
Tây Hồ
1.43
Khu dân cư tập trung (Thôn 4)
ONT
0,40
Tây Hồ
1.44
Khu dân cư tập trung (Thôn 2)
ONT
0,02
Tây Hồ
1.45
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Hưng)
ONT
0,90
Xuân Hưng
1.46
Khu dân cư Bổng Rưm Thôn Trung Lập 1
ONT
0,30
Xuân Lập
1.47
Khu dân cư tập trung Cửa thường Thôn
Vũ Hạ
ONT
0,03
Xuân Lập
1.48
Khu dân cư tập trung đ ồ ng C á o Còm thôn
Vinh Quang
ONT
0,90
Xuân Minh
1.49
Khu dân cư tập trung (thôn 6)
ONT
1,00
Xuân Quang
1.50
Khu dân cư tập trung
ONT
0,40
Xuân Yên
3
Dự án trụ s ở cơ quan
TSC
0,53
3.1
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã
TSC
0,53
Thọ Thắng
4
Công trình giao
thông
DGT
146,74
4.1
Giao thông trong khu dân cư
DGT
0,35
Nam Giang
4.2
Mở mới tuyến đường từ QL 47B đi QL
47 A
(Ngã
tư bến xe đ i Sao Vàng)
DGT
0,70
Thị trấn Thọ
Xuân
DGT
4,00
Xuân Giang
DGT
2,00
Xuân Trường
DGT
3,00
Xuân Quang
DGT
7,00
Xuân Hưng
DGT
7,00
Xuân Sơn
4.3
Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh
đến cầu Bái Thượng
DGT
13,00
Xuân Phú
DGT
14,00
Thọ Xương
DGT
10,00
Xuân B á i
4.4
Mở rộng đường từ Thọ Diên đi Xuân
Sơn đi qua các xã
(Thọ Diên - Thọ Lâm - Xuân Hưng - Xuân Sơn)
DGT
0,30
Thọ Diên
DGT
0,80
Thọ Lâm
DGT
0,60
Xuân Hưng
DGT
0,90
Xuân Sơn
4.5
Mở rộng đường tự Thọ Nguyên - Bắc Lương -
Nam Giang
DGT
0,50
Thọ Nguyên
DGT
0,30
Bắc Lương
DGT
0,40
Nam Giang
4.6
M ở rộng đường từ Thọ Lập đi Xuân Châu
DGT
0,50
Thọ Lập
DGT
0,40
Xuân Châu
4.7
M ở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập
- Thọ Thắng
DGT
0,20
Xuân Minh
DGT
0,30
Xuân Lập
DGT
0,60
Thọ Thắng
4.8
M ở rộng đường Xuân Tín đi Quảng Phú (Cầu
Nha)
DGT
0,30
Xuân Tín
DGT
0,30
Quảng Phú
4.9
Bãi đỗ xe
DGT
0,83
Xuân Yên
4.10
Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay
DGT
46,15
Xuân Thắng,
Xuân Sơn, TT Sao Vàng
TMD
32,00
4.11
Cầu l à ng Chiềng
DGT
0,17
Xuân Sơn
4.12
Cầu Vàng
DGT
0,14
Xuân Minh
5
Công trình thủy l ợ i
DTL
2,17
5.1
Thủy lợi trong khu dân cư
DTL
0,07
Thị trấn Thọ
Xuân
5.2
Th ủ y lợi trong khu dân
cư
DTL
0,03
Nam Giang
5.3
Thủy lợi trong khu dân cư
DTL
0,01
Xuân Thiên
5.4
Thủy lợi trong khu dân cư
DTL
0,03
Thị trấn
Lam Sơn
5.5
Hệ thống bơm tưới nước khu nông nghiệp
công nghệ cao Lam Sơn
DTL
2,03
Xuân Bái
6
Công trình văn hóa
DVH
0,88
6.1
Đài tư ở ng niệm các anh
hùng l iệt sỹ
DVH
0,88
Hạnh Phúc
7
Công trình thể dục,
thể thao
DTT
2,80
7.1
Quy hoạch mới sân vận động thôn
DTT
0,30
Xuân Châu
7.2
Khu thể thao, vui chơi giải trí Thọ
Xuân
DTT
2,50
TT. Thọ
Xuân, Tây Hồ
8
D ự án cơ sở
giáo dục, đào tạo
DGD
3,08
8.1
Mở rộng trường THPT Thọ Xuân 4
DGD
1,10
Thọ Lập
8.2
Mở rộng trường Mầm non
DGD
0,88
Xuân Lai
8.3
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp
thể thao học đường tại xã Hạnh Phúc
DGD
0,55
Hạnh Phúc
8.4
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp
thể thao học đường tại xã Thọ Xương
DGD
0,55
Thọ Xương
9
Dự án sinh hoạt cộng
đ ồ ng
DSH
0,41
9.1
Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn Phú
Vinh
DSH
0,35
Thọ Th ắ ng
9.2
Quy hoạch mới nhà văn h ó a thôn
DSH
0,06
Xuân Yên
10
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
NTD
47,04
10.1
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xã
NTD
2,04
Nam Giang
10.2
Dự án Khu nghĩa trang tại huyện Thọ
Xuân
NTD
45,00
Xuân Thắng
12
Dự án thương mại - dịch vụ, cơ sở kinh
doanh phi NN, khai thác khoáng sản, vật liệu
56,23
12.1
Khu thương mại dịch vụ nông lâm sản tại xã Xuân
Phú
TMD
0,80
Xuân Phú
12.2
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và showroom ô tô - xe
máy Trang Anh
TMD
0,85
Xuân Phú
12.3
Khu thể thao và trung tâm tổ chức sự
kiện Huyền Anh
TMD
0,88
Xuân Phú
12.4
Cửa h à ng xăng dầu tại xã
Xuân Phú
TMD
0,60
Xuân Phú
12.5
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tân
Huy Ngọ
TMD
0,80
Hạnh Phúc
12.6
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và
showroom ô tô , xe máy Mạnh
H ả i
TMD
0,81
Hạnh Phúc
12.7
Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc
TMD
0,20
Hạnh Phúc
12.8
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
TMD
0,50
Hạnh Phúc,
Tây Hồ
12.9
Khu dịch vụ thương mại Lộc Linh
TMD
0,55
Hạnh Phúc
12.10
Khu thương mại dịch vụ t ổ ng hợp Thọ
Xuân
TMD
1,00
Hạnh Phúc
12.11
Cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Ph ú c
TMD
0,30
Hạnh Phúc
12.12
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Năm
Dũng
TMD
0,56
Thọ Xương
12.13
Khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân
TMD
0,86
Thọ Xương
12.14
Đất dịch vụ thương mại thuộc khu
công viên sinh thái tre lu ồ ng Thanh Tam
TMD
2,00
Xuân Bái,
Xuân Phú, Thọ Xương
12.15
Dự án khu sản xuất kinh doanh vật liệu
xây dựng Tấn Thủy
TMD
0,35
Xuân Minh
12.16
Cửa hàng xăng dầu Xuân Hưng
TMD
0,30
Xuân Hưng
12.17
Cửa hàng xăng dầu Thái An
TMD
0,21
Xuân Giang
12.18
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại
dịch vụ Đức Minh
TMD
0,60
Xuân Phong
12.19
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp xã
Xuân Phong
TMD
0,34
Xuân Phong
12.20
Cửa hàng vật liệu xây dựng
TMD
1,40
Xuân Phong
12.21
Cây xăng Xuân Thành
TMD
0,30
Xuân Thành
12.22
Cây xăng Xuân Châu
TMD
1,30
Xuân Châu
12.23
Khu TMDV vui chơi giải trí và ẩm thực
đ ồ ng quê Thái
Sơn
TMD
0,70
Xuân Vinh
12.24
Khu dịch vụ thương mại Bình Thuận
TMD
0,95
Thị trấn
Lam Sơn
12.25
Bến xe Lam Sơn - Sao Vàng kết hợp
kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty Cổ phần thương mại và đầu tư Thăng
Long Hà Nội)
TMD
4,50
Xuân Thắng
12.26
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Hưng
Vượng (Công ty Cổ phần Dịch vụ thương mại và cây xanh Hưng Vượng)
TMD
0,98
Xuân Thắng
13
Dự án cơ s ở sản xuất
kinh doanh phi NN
SKC
14,61
13.1
Dự án xưởng sản xuất vật liệu gỗ
công nghiệp và nội th ấ t xuất khẩu
Xuân Phú
SKC
0,90
Xuân Phú
13.2
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Đ ồ ng Tâm
SKC
4,00
Xuân Phú
13.3
Nhà máy may xuất khẩu Tùng Phương
SKC
1 , 80
Xuân Phú
13.4
Trung tâm dịch vụ sản xuất, cung ứng mạ khay,
cấy máy, máy sấy lúa, bao tiêu sản phẩm nông nghiệp, cơ giới hóa đồng bộ
trong nông nghiệp
SKC
0,75
Xuân Minh
13.5
Nhà máy may Thọ Xuân Corporation II
SKC
7,16
Thọ Lộc
13.6
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE
SKC
1,16
Thọ Lộc
14
D ự án sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
24,16
14.1
Bã i tập kết, kinh
doanh cát tại Thọ Trường
SKX
0,36
Thọ Trường
14.2
Bãi tập kết, kinh doanh cát tại Xuân
Bái
SKX
0,30
Xuân Bái
14.3
Mỏ đất sét làm gạch men tại xã Xuân
Ph ú
SKX
2,50
Xuân Phú
14.4
Mỏ đất san lấp m ặ t bằng
SKX
5,00
Xuân Sơn
14.5
Mỏ khai thác đất làm gạch
SKX
3,00
Xuân Thắng
14.6
Mỏ khai thác đất làm gạch
SKX
10,00
Xuân Phú
14.7
Mỏ đất san lấp mặt bằng
SKX
3,00
Xuân Châu
15
Đất nông nghiệp
khác
NKH
20,18
15.1
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục
vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi - 3A Xuân Trường
NKH
5,38
Xuân Trường,
Xuân Giang
15.2
Trang trại tr ồ ng hoa Xuân
Giang
NKH
0,80
Xuân Giang
15.3
Dự án Trang trại tr ồ ng cây ă n quả kết hợp
chăn nuôi bò sạch xã Xuân Phú
NKH
10,00
Xuân Phú
15.4
Cụm trại liên kết chăn nuô i gà phục vụ
chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Xuân
Châu
NKH
4,00
Xuân Châu
II
Dự án thực hiện năm
2018, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
29,12
1
B ãi tập kết, kinh doanh cát
SKX
0,75
Thọ Minh
2
Bãi tập kết, kinh doanh cát
SKX
0,40
Thọ Trường
3
Bãi tập kết, kinh doanh cát
SKX
0,40
Thọ Lâm
4
Nhà máy gạch tuynel
SKX
3,26
Thọ Minh
5
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lan
Chi
TMD
2,21
Hạnh Phúc
6
Nhà máy sản xuất, chế biến tinh bột
nghệ Nhật Long
SKC
1,90
Xuân Phú
7
Khu trang trại tổng hợp công nghệ
cao Quảng Lợi
NKH
17,8
Xuân Thiên,
Thọ Minh
8
Dự án siêu thị A& S Mart
TMD
1,10
Thọ Xương
9
Cửa h àng xăng dầu Xuân Phú
TMD
1,30
Xuân Phú
10
Nhà m á y may thời trang xuất
khẩu Tây Hồ
SKN
2,41
Tây Hồ
Quyết định 1832/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1832/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.738
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng