Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1729/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Triệu Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
1729/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
10/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-----------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số : 1729 /QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 10 tháng 0 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ : Số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s ố 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
ch ỉ nh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh
Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐN D ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đ ấ t và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ
sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Triệu Sơn tại Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 02/04/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 453/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 90/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Triệu Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ trong năm kế
hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng diện
tích
29.004,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.737,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.965,39
3
Đất chưa sử dụng
CSD
301,99
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuy ể n mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ Tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
482,69
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,13
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng l ú a nước
L U C/PNN
227,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
242,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,65
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
50,62
(Chi tiết c ó Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
401,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
386,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,80
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
5,63
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,54
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,09
(Chi tiết có Phụ biểu số
04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Triệu Sơn.
- Ch ủ trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để
tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo
đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ t i êu kế hoạch sử
dụng đất và điều ch ỉ nh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phố i hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuy ể n mục đích đất
trồng lúa, đất r ừ ng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, tr ì nh Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát
hiện và xử lý kịp thờ i các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đ ồ ng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
QĐ (t/hiện);
- Thư ờ ng trực Tỉnh
ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ ể b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC 1 14.5.19)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số 02.1:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1729 /QĐ-UBND ngày 1 0/5/2019 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
Thị Trấn
Xã Đồng Lợi
Xã Dân Quyền
Xã Xuân Thịnh
Xã Triệu Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Lộc
Xã Vân Sơn
Xã Thọ Vực
Xã Thọ Tiến
Xã Thọ Phú
Xã Thái Hòa
Xã Minh Sơn
Xã Minh Dân
Xã Hợp Thắng
Xã Hợp Tiến
Xã Dân Lực
1
Đất nông ngh iệ p
NNP/PNN
482,69
22,43
8,79
8,79
0,99
12,72
21,00
0,30
3,23
131,63
7,73
15,60
3,65
77,73
23,29
18,53
3,1
0,6
16,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
227,13
22,39
8,69
8,79
0,99
2 , 50
20,70
0,30
2,81
1,61
7,56
0,45
3,65
7,72
8,37
18,53
2,99
0,49
16,11
Trong đó: Đất chuyên
trồng l ú a
LUC/PNN
227,13
22 , 39
8 , 69
8 , 79
0 , 99
2 , 50
20,70
0,30
2,81
1,61
7,56
0,45
3,65
7,72
8,37
18,53
2,99
0,49
16,11
1.2
Đất trồng cây h ằ ng năm khác
HNK / PNN
6,64
0,02
0,90
0,3
0,17
1,8
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2 ,2 2
2,02
0,06
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
242,05
9,32
130,02
15,15
70,01
10,9
0,05
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,65
0,02
0,10
0,30
0,12
0,2
0,65
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ c ấ u sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
50,62
6,89
1,08
0,20
2,27
0,18
1,90
7,57
0,2
0,3
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
0,38
0,38
2.2
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
3,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy s ả n
LUA/NTS
0,4
0,2
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
41,54
6,89
0,7
2,27
6,88
0,3
2.5
Đất trồng cây hàng năm kh á c chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,6
2 . 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đ ất làm muối
HNK/LMU
0,64
0,13
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không l à đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
1,9
1,9
3
Đất phi Nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
1,16
0,18
0,56
0,2
Phụ biểu số 02.2:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : Ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
Xã An Nông
Xã Thọ Sơn
Xã Tiến Nông
Xã Đồng Thắng
Xã Tân Ninh
Xã Nông Trường
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Dân
Xã Bình Sơn
Xã Minh Châu
Xã Dân Lý
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Thế
Xã Hợp Lý
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Cường
Xã Khuyến Nông
1
Đất nông nghiệp
NNP/PNN
482,69
3,47
1,52
2,00
20,04
5,23
3,73
3,08
13,5
0,27
3,58
7,03
6,48
7,07
8,46
0,6
4,63
3,97
11,16
1 .1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
227,13
3,47
1,32
2,00
19,54
5,23
3,18
0 , 6 1
13,5
0,27
3,58
7,03
6,42
7,07
2,03
0,4
2,06
3 , 96
10,81
Trong đ ó : Đất chuyên trồng
lúa
LUC/PNN
227,13
3 , 47
1, 32
2 , 00
19 , 54
5 , 23
3,18
0 , 6 1
13,5
0,27
3,58
7,03
6,42
7,07
2,03
0,4
2,06
3,96
10,81
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
6,64
0,20
0,30
0,29
2,45
0,01
0,2
1.3
Đất trồng cây l â u năm
CLN/PNN
2,22
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đ ấ t rừng đ ặ c dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
242,05
6,35
0,2
17
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,65
0,50
0,25
2,18
0,06
0,12
0,15
1.8
Đất l à m muối
LMU/PNN
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu s ử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
50,62
7,80
0,02
8,24
0,20
5,00
3,8
1,9
2,97
0,1
2.1
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
0,38
2 . 2
Đất trồng lúa chuyển sang đất tr ồ ng rừng
LUA/LNP
3,00
3
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy s ả n
LUA/NTS
0,4
0,2
2.4
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất l à m mu ố i
LUA/LMU
41,54
7,8
8,24
2
2,2
1,9
2,36
2 . 5
Đấ t trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đ ấ t nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
1,6
1,6
2 . 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm mu ố i
HNK/LMU
0,64
0,51
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đ ặc dụng chuyển
sang đ ấ t nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,9
3
Đ ấ t phi Nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,16
0,02
0 ,1
0,1
Phụ biểu số 03.1:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1729/ QĐ-UBND ngà y 10 /5/2019 của
UBND tỉnh
Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
Thị trấn
Xã Đồng Lợi
Xã Dân Quyền
Xã Xuân Thịnh
Xã Triệu Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Lộc
Xã Vân Sơn
Xã Thọ Vực
Xã Thọ Tiến
Xã Thọ Phú
Xã Thái Hòa
Xã Minh Sơn
Xã Minh Dân
Xã Hợp Thắng
Xã Hợp Tiến
Xã Dân Lực
1
Đất nông ngh iệ p
NNP
386,09
21,96
4,89
4,22
0,99
1,90
21,00
0,30
3,23
131,54
5,91
0,45
3,65
71,58
20,27
14,86
3,1
0,6
12,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
167,50
21,92
4,79
4,22
0,99
1,90
20,70
0,30
2,81
1,52
5,91
0,45
3,65
1,57
5,57
14,86
2,99
0,49
11,71
Trong đó: Đất chuyên trồng l ú a
LUC
54,52
21,92
4,79
4,22
0,99
1,90
20,70
1.2
Đất trồng cây h ằ ng năm khác
HNK
2,92
0,02
0,30
1,8
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
CLN
2,20
2
0,06
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
211,28
130,02
70,01
10,9
0,05
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,19
0,02
0,10
0,30
0,12
0,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,80
1,52
1,82
0,03
1,82
0,18
4,46
0,25
0,03
0,01
1,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.6
Đất th ươn g mại, d ị ch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t c ơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,30
2.8
Đ ấ t s ử dụng cho hoạt động KS
SKS
2.9
Đ ấ t phát tri ể n hạ tầng cấp
quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
6,40
0,85
1,60
0,03
1,31
0,18
0,24
0,02
0,55
2.10
Đất c ó di tích lịch sử -
văn h ó a
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đấ t b ã i th ả i, x ử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,11
0,41
0,20
0,49
3,9
0,01
0,01
0,01
0,65
2.14
Đấ t ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ấ t xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của t ổ ch ứ c sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng c ơ s ở ngoại
giao
DNG
2.18
Đ ấ t cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang l ễ , nhà h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất s ả n xu ấ t vật liệu x â y d ự ng, làm đ ồ g ố m
SKX
0,56
0,56
2.21
Đ ấ t sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đ ấ t khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t í n ngư ỡ ng
TIN
2.24
Đất s ô ng, ngòi, k ê nh, rạch, su ố i
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,28
0,11
0,02
0,02
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp kh á c
PNK
Phụ biểu số 03.1:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1729/ QĐ-UBND ngà y 10 /5/2019 của
UBND tỉnh
Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
Xã An Nông
Xã Thọ Sơn
Xã Tiến Nông
Xã Đồng Thắng
Xã Tân Ninh
Xã Nông Trường
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Dân
Xã Bình Sơn
Xã Minh Châu
Xã Dân Lý
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Thế
Xã Hợp Lý
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Cường
Xã Khuyến Nông
1
Đất nông nghiệp
NNP
386 ,0 9
386,09
21,96
4,89
4,22
0,99
1,90
21,00
0,30
3,23
131,54
5,91
0,45
3,65
71,58
20,27
14,86
3,1
0,6
1.1
Đất trồng lúa
LUA
167,50
167,50
21,92
4,79
4,22
0,99
1,90
20,70
0,30
2,81
1,52
5,91
0,45
3,65
1,57
5,57
14,86
2,99
0,49
Trong đó : Đất chuyên trồng
lúa
LUC
54,52
54,52
21,92
4,79
4,22
0,99
1,90
20,70
1 . 2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,92
2,92
0,02
0,30
1,8
1 . 3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,20
2,20
2
0,06
0,06
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
211,28
211,28
130,02
70 , 01
10,9
0,05
0 , 05
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy sản
NTS
2,19
2,19
0,02
0,10
0,30
0,12
1 . 8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đ ấ t nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,80
15,80
1,52
1,82
0,03
1,82
0,18
4,46
0,25
0,03
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.6
Đất th ươn g mại, d ị ch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t c ơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,30
0,30
2.8
Đ ấ t s ử dụng cho hoạt động KS
SKS
2.9
Đ ấ t phát tri ể n hạ tầng cấp
quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
6,40
6,40
0,85
1,60
0,03
1,31
0,18
0,24
0,02
2.10
Đất c ó di tích lịch sử -
văn h ó a
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đấ t b ã i th ả i, x ử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,11
8,11
0,41
0,20
0,49
3,9
0,01
0,01
0,01
2.14
Đấ t ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ấ t xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0, 1 5
0, 1 5
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của t ổ ch ứ c sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng c ơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đ ấ t cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang l ễ , nhà h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất s ả n xu ấ t vật liệu x â y d ự ng, làm đ ồ g ố m
SKX
0,56
0,56
0,56
2.21
Đ ấ t sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đ ấ t khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t í n ngư ỡ ng
TIN
2.24
Đất s ô ng, ngòi, k ê nh, rạch, su ố i
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,28
0,28
0,11
0,02
0,02
2.26
Đất phi nông nghiệp kh á c
PNK
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1729/ QĐ-UBND ngà y 10 /5/2019 của
UBND tỉnh
Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo
đơn vị hành chính cấp xã
Thị Trấn
Xã Minh Sơn
Xã Dân Lực
Đ ồ ng Thắng
Thọ Tân
Bình Sơn
Tổng cộng
5,63
0,04
0,32
0,02
5,20
0,02
0,03
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,54
0,32
0,2
0,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đ ấ t chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng h ộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ả n
NTS
0 , 02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0 , 52
0,32
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,09
0,04
0,02
5
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0 , 02
0,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
5,00
5
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh l am thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,07
0,04
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
T I N
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1729/ QĐ-UBND ngà y 10 /5/2019 của
UBND tỉnh
Thanh
Hóa)
TT
Hạng mục
Mã loại đất
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019
Địa điểm (đến cấp xã)
1
Dự án Khu dân cư đô
thị
17,31
1.1
Khu dân cư Nam Đ ồ ng Nẫn
ODT
1,57
Thị trấn
1.2
Khu dân cư sau trường Mầm Non
ODT
0,16
Thị trấn
1.3
Xen cư phố Giắt
ODT
0,2
Thị trấn
1.4
Khu dân cư mới Nam Đ ồ ng N ẫ n 2
ODT
6,28
Thị trấn
1.5
Khu dân cư Nam Đ ồ ng N ẫ n 1
ODT
9,1
Thị trấn
2
Dự án Khu dân cư
nông thôn
77,27
2.1
Khu dân cư thôn 10
ONT
0,36
Dân Lý
2.2
Khu dân thôn 12
ONT
1,4
Dân Lý
2.3
Khu dân cư Đô Trình 3, 4, Vĩnh Trù 1
ONT
1,5
An Nông
2.4
Khu dân cư thôn 2
ONT
1,2
Thọ Th ế
2.5
Khu dân cư thôn 2
ONT
2,2
Thọ Thế
2.6
khu dân cư thôn Tiên Mọc
ONT
1,5
Dân Lực
27
Khu Dân Cư Thiện Chính
ONT
0,41
Dân Lực
2.8
Khu dân cư thôn 11
ONT
2
Hợp Lý
2.9
Khu dân cư thôn 8
ONT
1,48
Vân Sơn
2.10
Khu dân cư thôn 10
ONT
0,2
Vân Sơn
2.11
Khu dân cư thôn 5 và 8
ONT
1
Thọ Cường
2.12
Khu dân cư xóm mới 5, 3
ONT
1
Th ọ Cường
2.13
Khu dân cư thôn Long Vân 1
ONT
1,15
Đ ồ ng Lợi
2.14
Khu dân cư thôn 1
ONT
0,4
Thọ B ì nh
2.15
Khu dân cư thôn 13
ONT
0,2
Thọ B ì nh
2.16
Khu dân cư Thôn 7
ONT
0,98
Xuân Th ị nh
2.17
Khu dân cư thôn 3, 6
ONT
1
Xuân Lộc
2.18
Khu dân cư Thôn 3, 4
ONT
1,1
Tri ệ u Thành
2.19
Khu dân cư Bãi Đường
ONT
1,41
Minh Châu
2.20
Khu dân cư thôn 11
ONT
2
Nông Trường
2.21
Khu dân cư Thôn 7
ONT
0,6
Khuyến Nông
2.22
Khu dân cư Thôn 1
ONT
0,35
Khuyến Nông
2.23
Khu dân cư thôn 6
ONT
0,73
Khuyến Nông
2.24
Khu dân cư Thôn 3
ONT
0,27
Khuyến Nông
2.25
Khu dân cư Thôn
ONT
1,32
Th ọ Sơn
2.26
Khu dân cư Thôn B ì nh Trị
ONT
0,45
Thọ Tiến
2.27
Khu dân cư thôn 3
ONT
0,35
Hợp Thắng
2.28
Khu dân cư thôn 2
ONT
1,35
Hợp Thắng
2.29
Khu dân cư thôn 5, 10
ONT
1,5
Thọ Dân
2.30
Khu dân cư thôn 8
ONT
1
Thọ Dân
2.31
Khu dân cư thôn 1
ONT
0,16
Thọ Vực
2.32
Khu dân cư thôn 4
ONT
0,35
Thọ Vực
2.33
Khu dân cư thôn 7
ONT
0,4
Thọ Vực
2.34
Khu dân cư tập tr ung
ONT
5
Thọ Vực
2.35
Khu dân cư thôn 5
ONT
0,8
Thọ Phú
2.36
Khu dân cư thôn 7, 8
ONT
1,55
Thọ Phú
2.37
Khu dân cư thôn 9
ONT
0,68
Thọ Ngọc
2.38
Khu dân cư thôn 10
ONT
1,5
Thọ Ngọc
2.39
khu dân cư Diễn Đông
ONT
2,04
Hợp Thành
2.40
Xen cư thôn Diễn Thành
ONT
0,01
Hợp Th à nh
2.41
Khu dân cư thôn 6
ONT
0,26
Hợp Tiến
2.42
Khu dân cư thôn 4
ONT
0,2
Hợp Tiến
2.43
Khu dân cư thôn Tân Thành 4
ONT
0,53
Minh Sơn
2.44
Khu dân cư thôn Đại Sơn
ONT
0,61
Minh Sơn
2.45
Khu dân cư thôn 1
ONT
0,76
Minh Sơn
2.46
Khu dân cư Bồn Dồn
ONT
0,3
Bình Sơn
2.47
Khu dân cư Trúc Chuẩn 4
ONT
1,1
Đ ồ ng Tiến
2.48
Khu xen cư thôn 2
ONT
0,49
Thọ Tân
2.49
Khu xen cư thôn 3
ONT
0,41
Thọ Tân
2.50
Xen cư thôn 7
ONT
0,01
Tân Ninh
2.51
Xen cư thôn 10
ONT
0,01
Tân Ninh
2.52
Khu dân cư thôn 2, 3, 5
ONT
2,35
Tân Ninh
2.53
Khu dân cư Đ ồ ng Đ ầ m Bối thôn
7
ONT
0,84
Minh Dân
2.54
Khu dân cư thôn 1 (Trại Giống)
ONT
0,2
Minh Dân
2.55
Khu dân cư thôn 6, 7
ONT
0,67
Tiến Nông
2.56
Khu dân cư thôn 1
ONT
0,53
Tiến Nông
2.57
Khu dân cư thôn 9, 10
ONT
0,3
Xuân Thọ
2.58
Khu dân cư Đ ồ ng Xuân (đường
tàu)
ONT
0,2
Đ ồ ng Thắng
2.59
Khu dân cư thôn 1
ONT
0,5
Đ ồ ng Thắng
2.60
Khu dân cư thôn 2
ONT
0,2
Đ ồ ng Thắng
2.61
Khu dân cư thôn 8
ONT
0,03
Đ ồ ng Thắng
2.62
Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình
ONT
1,55
Thái Hòa
2.63
Khu dân cư mày đáy đi QL 47
ONT
0,85
Dân Quyền
2.64
Ao xen cư thôn 1, 2, 5
ONT
0,6
Dân Quyền
2.65
Khu dân cư Nam Đ ồ ng Nẫn 1
ONT
0,7
Minh Sơn
2.66
Khu dân cư Nam Đ ồ ng N ẫn 2
ONT
0,66
Minh Châu
2.67
Khu dân cư mới Nam Cống Chéo
ONT
5,59
Minh Dân
2.68
Khu dân cư Nam Đ ồ ng Thiều
ONT
5,48
Minh Dân
2.69
Khu dân cư thôn 5
ONT
2,84
Dân Lý
2.70
Khu dân cư thôn 8, 9
ONT
1,5
Xuân Lộc
2.71
Khu dân cư Đ ồ ng Sào xi
thôn 5, 7,
8
ONT
1,3
Thọ Ph ú
2.72
Khu dân cư thôn 2
ONT
0,6
Thọ Thế
2.73
Khu dân cư thôn 3
ONT
0,8
Triệu Thành
2.74
Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi
Làng Dừa
ONT
0,7
Hợp Thắng
2.75
Khu dân cư thôn Đại Sơn
ONT
0,56
Minh Sơn
2.76
Tái định Cư Cồn Lồi thôn 1
ONT
0,14
Minh Châu
3
Dự án Trụ sở cơ
quan
2,03
3.1
M ở rộng Ủy ban Dân Lực
TSC
0,11
Dân Lực
3.2
Mở rộng Ủy ban Nông Trườn g
TSC
0,15
Nông Trường
3.3
Trụ sở UBND xã Thọ Cườn g
TSC
0,5
Thọ Cường
3.4
Mở mới trụ sở Thọ Dân
TSC
0,5
Thọ Dân
3.5
Khu cô n g sở xã Xuân Lộc
TSC
0,51
Xuân Lộc
3.6
M ở mới UBND thị trấn
TSC
0,26
Thị trấn
4
Dự án cơ sở thể
thao
3,89
4.1
Khu trung tâm thể thao xã
DTT
1,16
An Nông
4.2
QH Sân thể thao thôn Phúc Hải
DTT
0,06
Dân Lực
4.3
QH sân thể thao thôn Đô Xá
DTT
0,15
Dân Lực
4.4
QH sân thể thao thôn Tiên Mọc
DTT
0,1
Dân Lực
4.5
QH sân thể thao Xuân Tiên
DTT
0,05
Dân Lực
4.6
QH sân thể thao An Mọc
DTT
0,05
Dân Lực
4.7
QH sân thể thao xã Thọ Cường
DTT
1,1
Thọ Cường
4.8
QH sân thể thao xã Thọ Dân
DTT
0,7
Thọ Dân
4.9
M ở rộng sân thể thao xã Nông Trường
DTT
0,2
Nông Trư ờ ng
4.10
Khu thể thao thôn 3
DTT
0,32
Dân quyền
5
Công trình sinh hoạt
cộng đ ồ ng
2,23
5.1
Nhà văn hóa thôn Gia Phú
DSH
0,05
An Nông
5.2
Nhà văn hóa thôn Thủy Tú
DSH
0,1
Xuân Lộc
5.3
Nhà văn hóa thôn thành Tín
DSH
0,12
Xuân Lộc
5.4
Nhà văn hóa thôn 1
DSH
0,08
Minh Châu
5.5
Nhà văn hóa thôn 4
DSH
0,07
Minh Châu
5.6
Nhà văn hóa thôn 7
DSH
0,8
Tiến Nông
5.7
Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao
thôn 2
DSH
0,2
Đ ồ ng Thắng
5.8
Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao
thôn 9
DSH
0,2
Đ ồ ng Th ắ ng
5.9
Nhà văn hóa thôn 9
DSH
0,08
Tân Ninh
5.10
Nhà văn hóa thôn 8
DSH
0,1
Tân Ninh
5.11
Nhà văn hóa Nam Đ ồ ng Nẫn 2
DSH
0,08
Thị trấn
5.12
Nhà văn hóa Nam Đ ồ ng N ẫ n 1
DSH
0,09
Thị trấn
5.13
Nhà văn hóa Nam Cống Chéo
DSH
0,09
Minh Dân
5.14
Nhà văn hóa Nam Đ ồ ng Thiều
DSH
0,1
Minh Dân
5.15
Nhà văn hóa thôn 5
DSH
0,07
Dân Lý
6
Dự án giao thông
60,8
6.1
Mở rộng đường giao thông
DGT
0,2
Nông Trường
6.2
Đường tỉnh lộ 514, từ cầu thiều đi Cầu
Nhơm
DGT
1,15
Dân Lý, Thị
trấn, Minh Dân, Minh Châu
6.3
Đường từ Trung tâm TP Thanh Hóa nối
với đường giao thông từ c ả ng hàng không đi KKT Nghi Sơn
DGT
15,0
Đ ồ ng Tiến, Đ ồ ng T h ắng, Đ ồ ng Lợi
6.4
Bến xe Huyên H ồ ng
DGT
0,2 3
TT Triệu Sơn
6.5
Bến xe Hào Hương
DGT
0,78
Hợp Thành,
6.6
Bến xe Hào Hương
DGT
0,27
Hợp Thắng
6.7
Đường nối tỉnh lộ 514 xã Minh Dân đi
Quốc lộ 47
xã Dân Quyền huyện Triệu Sơn
DGT
5,0
M inh Dân,
Dân Quyền
6.8
Mở rộng đường giao thông từ đường 517 đến trung
tâm xã
DGT
0,3
Đồng Thắng
6.9
Đường vành đai mới đi tỉnh lộ 517
DGT
1,9
Đ ồ ng Tiến
6.10
Đường cao tốc Bắc Nam
DGT
29,5
Đ ồ ng Tiến, Đ ồ ng Thắng, Đồn g L ợ i
6.11
Đường vận chuyển đất đắp từ Mỏ 34B
xã Hợp Lý
DGT
0,47
Hợp Tiến, Hợp
Lý, Hợp Thắng
6.12
T ỉnh lộ 514 đi 47C ( bao gồm
tuyến 1, tuyến 2, tuyến 3)
DGT
6
Minh Sơn,
Minh Chấu, thị trấn
7
Dự án công trình
năng lượng
0,16
7.1
Di chuyển tuyến DZ kV lộ 971 Minh
Dân
DNL
0,01
Minh Dân
7.2
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 trạm
110kV
Triệu Sơn
DNL
0,1
An Nông,
Minh Châu, Vân Sơn, Thái Hòa
7.3
Chống quá tải lưới Điện lực Triệu
Sơn, Đông Sơn
DNL
0,01
Xuân Thịnh
DNL
0,01
Khuyến Nông
DNL
0,02
Hợp Thành
7.4
Nâng cấp một phần lưới điện 10KV
DNL
0,01
Hợp Lý
8
Dự án nghĩa địa
20,7
8.1
Mở rộng nghĩa địa thôn 10, 13, 14
NTD
0,28
Dân Lý
8.2
Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng
NTD
20
Thọ Tân,
Minh Sơn
8.3
Mở rộng nghĩa địa thôn 9, 11, 12
NTD
0,42
Dân Lý
9
Đất quốc phòng
200
9.1
Trường bắn t ổ ng hợp
CQP
200
Vân Sơn, Th á i Hòa
10
Đất rác thải
0,32
10.1
Công trình đốt rác thải sinh hoạt
DRA
0,32
Hợp Th ắ ng
11
Đất giáo dục
4,7
11.1
Mở rộng trường mầm non Hoa H ồ ng
DGD
0,9
Minh Sơn,
thị Trấn
11.2
Trường mầm non Song Ngữ
DGD
0,3
Dân Lý
11.3
Mở rộng trường THPT Triệu Sơn 5
DGD
0,7
Đồng Lợi
11 . 4
Trường Tiểu học Thị trấn
DGD
2,8
Thị trấn,
Minh Sơn
12
Đất bưu chính viễn
thông
0,02
11.2
Bưu điện VH xã Hợp Thắng
DVH
0,02
Hợp Thắng
13
Đất thủy lợi
0,2
13.1
Công trình xây dựng hệ thống cấp
thoát nước phục vụ GPMB khu Đô Thị Sao Mai
DTL
0,2
Thọ Dân
14
Đất t ô n giáo
0,9
14.1
Chùa Quần Hậu
TON
0,9
An Nông
15
Đất chợ
2,06
15.1
M ở rộng chợ Dân Lực
DCH
2,06
Dân Lực
16
Đất y tế
0,37
16.1
Trạm y tế xã
DYT
0,37
Thọ Cường
17
Đất cụm công nghiệp
9
17.1
M ở rộng cụm công nghiệp huyện Tại xã
Dân Lực
SKN
9
Dân Lực
II
Khu vực cần chuyển
mục đích
sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1
Dự án cơ sở sản xuất
kinh doanh
45,2
1.1
Khu sản xuất kinh
doanh Mã Tre thôn Thọ Lộc
SKC
0,55
Đ ồ ng Lợi
1.2
Khu sản xuất kinh
doanh thôn L ộc
Nham
SKC
0,3
Đ ồ ng Lợi
1.3
khu sản xuất kinh doanh Đ ồ ng Cồn Ngán,
cồn Vặn thôn 1
SKC
2,8
Minh Dân
1.4
Khu sản xuất kinh doanh thôn 1
SKC
0,51
Minh Dân
1.5
Cơ sở sản xuất kinh doanh công ty
TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu An Dươ n g
SKC
0,32
Thọ Vực
1.6
Khu sản xuất kinh doanh công ty Hùng
Cường
SKC
0,5
Thọ Vực
1.7
Khu sản xuất kinh doanh Dũng Xuân
SKC
0,5
Thọ Vực
1.8
Khu sản xuất và trưng bày s ả n phẩm của
công ty Trung Quân
SKC
0,5
Thọ Vực
1.9
Cơ sở sản xuất gạch không nung và
các sản phẩm đồ gỗ nội thất văn phòng Công ty cổ phần xây dựng - thư ơ ng mại Dũng
Tiến
SKC
1,5
H ợ p Thành
1.10
Cơ s ở sản xuất kinh
doanh
SKC
0,5
Nông Trường
1.11
Đất sản xuất kinh doanh Đ ồ ng Trào
thôn 3
SKC
1,83
Dân Quyền
1.12
Đất sản xuất kinh doanh
SKC
0,47
Dân Lý
1.13
Đất sản xuất kinh doanh
SKC
1
Dân Quyền
1.14
Đất sản xuất kinh doanh thôn 2
SKC
0,24
Dân Quyền
1.15
Mở rộng nhà máy gạch Sơn Trung Hiếu
SKC
1,5
Dân Quyền
1.16
Đất sản xuất kinh doanh
SKC
0 , 48
Hợp Thành
1.17
Mở rộng nhà máy Drem F Vina
SKC
0,77
Đ ồ ng Lợi
1.18
Mở rộng nhà máy giầy
SKC
9
Thọ Dân
1.19
Mở rộng xưởng chế b i ến gỗ, đồ
thủ công mỹ nghệ
SKC
0,42
Minh Dân
1.20
Đất sản xuất kinh doanh
SKC
1,8
Thọ Thế
1.21
Khu sản xuất kinh doanh
SKC
5
Thái Hòa
1.22
Nhà máy may Phú Anh 2
SKC
8
Khuyến Nông
1.23
Khu sản xuất kinh doanh
SKC
1,95
Dân Lực
1.24
Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp kết
hợp trồng cây và h ệ sinh thái
SKC
2,8
Minh Sơn
1.25
Khu sản xuất mạ khay
SKC
0,3
Nông Trường
1.26
Nhà máy may The
SKC
1,66
Hợp Thành
2
Dự án đất thương mạ i , dịch vụ
29,49
2.1
Khu thương mại dịch vụ
TMD
0,2
Thọ Dân
2.2
Khu thương mại dịch vụ
TMD
0 , 35
An Nông
2.3
Mở rộng cây xăng Vân Sơn
TMD
0,09
Vân Sơn
2.4
Khu thương mại trưng bày giới thiệu
sản phẩm và xây dựng kho chứa sơ chế sấy khô cây dược liệu Út Phương
TMD
1,95
Thái Hòa,
Khuyến Nông
2.5
Khu thương mại dịch vụ
TMD
0,96
Dân Lý
2.6
Khu du lịch sinh thái
TMD
8,2
Triệu Thành
2.7
Trung tâm thương mại và tổ chức sự
kiện APG - Paza Cổ Định
TMD
2,5
Tân Ninh
2.8
Cây x ă ng Tân Sơn
TMD
0,45
Minh Dân
2.9
Phòng giao dịch Ngân hàng nông nghiệp và PTNT
TMD
0,95
Thọ Thế
2.10
Khu thương mại, dịch vụ
TMD
0,28
Nông Trường
2.11
Trạm phát sóng
TMD
0,08
Đ ồ ng Thắng
2.12
Khu kinh doanh giới thiệu sản phẩm Thành Hưng
TMD
1,75
Đ ồ ng Lợi
2.13
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng
DVTM
TMD
0,32
Thọ Thế
2.14
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng
hợp
TMD
0,4
Đ ồ ng Lợi
2.15
Khu thương mại dịch vụ
TMD
0,1
Nông Trường
2.16
Khu trưng bày và giới thiệu nông lâm
sản Nhất Duy
TMD
2,62
Triệu Thành
2.17
Cửa hàng mua bán giống cây
TMD
0,22
Minh Sơn
2.18
Khu thương mại dịch vụ
TMD
1,8
Dân Lực
2.19
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,18
Thọ Tân
2.20
C ử a hàng thương mại tổng hợp
TMD
0,41
Thọ Dân
2.21
Cửa hàng xăng dầu
TMD
0,13
Đ ồ ng Lợi
2.22
Thương mại d ị ch vụ
TMD
0,8
Dân Lực
2.23
Thương mại dịch vụ
TMD
0,2
Thọ Sơn
2.24
Xưởng cơ khí, sửa chữa và buôn bán
thép
vật
l i ệu xây dựng
TMD
0,2
Tân Ninh
2.25
C ử a hàng xăng dầu Tr i ệu Thành
TMD
0,1
Triệu Thành
2.26
Quy hoạch đất thương mại
TMD
1
Khuyến Nông
2.27
Quy hoạch đất thương mại
TMD
0,78
Thị trấn
2.28
Quy hoạch đất thương mại
TMD
0,47
Thị trấn
3
Đất nông nghiệp
khác
21,26
3.1
Quy hoạch tr ang trạ i thôn 9
NKH
1,8
Thọ Thế
3.2
Khu trang trại TH Mai Văn Vinh
NKH
0,99
Minh Sơn
3.3
Trang trại t ổ ng hợp nuôi
trồng thủy sản kết
hợp trồng cây
NKH
1
Minh Sơn
3.4
Trang trại nhân giống cây lâm nghiệp
NKH
0,13
Minh Sơn
3.5
Trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy
sản kết hợp trồ ng cây
NKH
1,9
Minh Sơn
3.6
Trang trại trồng cây ăn quả + nuôi trồng thủy sản
NKH
0,7
Dân Quyền
3.7
Trang trại trồng cây kết hợp
chăn nuôi
NKH
1,95
Vân Sơn
3.8
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
NKH
0,87
Đ ồ ng Tiến
3.9
Trang tr ại tổng hợp
NKH
1,67
Khuyến Nông
3 . 10
Trang trại tổng hợp chăn nuô i kết hợp trồng
cây ăn quả
NKH
1,94
Khuyến Nông
3.11
Trang trại tổng hợp
NKH
2
Thọ Dân
3.12
Trang tr ại tổng hợp
NKH
1,4
Đ ồ ng Tiến
3.13
Trang tr ạ i tổng hợp
NKH
1,6
Thọ Thế
3.14
Khu ươm giống cây
NKH
3,31
Minh Sơn
4
Khai thác khoáng sản
28,9
4.1
Khai thác khoáng sản của công ty
TNHH thương mại Thuận Lợi
SKS
6,3
Hợp lý
4.2
Dự án khai thác khoáng sản của Công
ty TNHH Xây dựng và thương mại Lam Sơn
SKS
4
Thọ Tiến
4.3
Dự án khai thác khoáng sản của Công
ty thương mạ i và xây dựng
Đông Bắc
SKS
5
Thọ Tiến
4.4
Dự án khai thác khoáng sản của Công
TNHH Đông Phú
SKS
3,2
Thọ Tiến
4.5
Dự án khai thác khoáng sản của Công ty dịch vụ
thương mại và xây dựng Quang Minh
SKS
2,95
Thọ Tiến
4.6
Khai thác khoáng sản
SKS
2,45
Thọ Ngọc
4.7
Khai thác khoáng sản
SKS
5
Đ ồ ng Thắng
5
Đất trồng cây hàng
năm khác
0,38
5.1
Trang trại trồng rau sạch
HNK
0,38
Dân Quyền
6
Đất trồng cây lâu
năm
4,9
6.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3
Thọ Dân
6.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,9
Thọ Phú
7
Nuôi trồng thủy sản
6,06
1
QH thủy sản hồ thôn 2
TSN
6,06
Thọ Tân
Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1729/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.626
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng