|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 317/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 317/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
13 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày
12/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết
định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết
định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại
Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 107 thủ
tục hành chính (cấp tỉnh 83 TTHC, cấp huyện 24 TTHC) được ban hành tại Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Kế hoạch
và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định
số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11
ĐN/KSTT2019
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
1/ Trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn
hiệu lực.
2/ Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
100.000 đồng/lần, nộp tại
thời điểm nộp hồ sơ
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung
tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
|
x
|
1/ Phí: 300.000 đồng, nộp tại
thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố;
2/ Miễn phí trong trường hợp
thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp;
3/ Miễn phí công bố lần đầu
trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
x
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông
báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng
đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
Miễn phí khi công bố mẫu con
dấu
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần
sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản
đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Không quy định
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
Không
|
x
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Miễn lệ phí
|
x
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Miễn lệ phí
|
x
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sau thời hạn 180 ngày, kể từ
ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà
không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên
có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
Miễn lệ phí
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
x
|
Miễn lệ phí
|
x
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Chuẩn
|
|
x
|
Miễn lệ phí
|
x
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy CNĐKDN nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
2/ Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017.
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
Miễn lệ phí
|
x
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
x
|
1/ Đối với trường hợp Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần;
2/ Miễn lệ phí trong các
trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
x
|
II. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
Mục 1. Thủ tục về đề nghị
hỗ trợ tư vấn
|
61
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Không quy định
|
|
x
|
Không
|
x
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
ngày 11/3/2019;
- Thông tư số
06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019.
|
III. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
|
62
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
ngày 15/9/2017;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
63
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
65
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
69
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
71
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Không
|
x
|
72
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
30.000 đồng/ lần
|
x
|
73
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
30.000 đồng/ lần
|
x
|
74
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Không
|
x
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
75
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Không
|
x
|
76
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
IV. Lĩnh vực Đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP)
|
77
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Tối
đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B: Tối
đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x
|
|
Không
|
x
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
ngày 04/5/2018;
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018.
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Thời hạn thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi điều chỉnh gồm:
- Đối với dự án quan trọng
quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không
quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm
C: Không quá 30 ngày.
|
x
|
|
Không
|
x
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Thời hạn thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi gồm:
- Đối với dự án quan trọng
quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không
quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm
C: Không quá 30 ngày.
|
x
|
|
Không
|
x
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
ngày 04/5/2018;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
ngày 28/12/2018.
|
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019.
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Không quy định
|
|
x
|
Không
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
II. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Hợp tác xã
|
6
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
ngày 15/9/2017;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
150.000 đồng/ lần
|
x
|
13
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
15
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Không
|
x
|
16
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
30.000 đồng/ lần
|
x
|
17
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
30.000 đồng/ lần
|
x
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Không
|
x
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
Không
|
x
|
20
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
75.000 đồng/ lần
|
x
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC
ngày 27/9/2017;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
21
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
30.000 đồng/ lần
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định việc bãi bỏ/hủy bỏ
|
QĐ công bố
|
Mã số hồ sơ
|
I. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271833
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
BKH-NBI-271834
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
BKH-NBI-271835
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
BKH-NBI-271884
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
BKH-NBI-271885
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271886
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271887
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
BKH-NBI-271888
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
BKH-NBI-271889
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271890
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271891
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
BKH-NBI-271892
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271893
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
BKH-NBI-271894
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty Đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
BKH-NBI-271895
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
BKH-NBI-271896
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271897
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
BKH-NBI-271898
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung Đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
BKH-NBI-271899
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NBI-271900
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
BKH-NBI-271901
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271902
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271903
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
Đăng ký thuế
|
BKH-NBI-271904
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NBI-271905
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271906
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
BKH-NBI-271907
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271908
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NBI-271909
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
BKH-NBI-271910
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271911
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271912
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
BKH-NBI-271913
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NBI-271914
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271915
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
BKH-NBI-271916
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
BKH-NBI-271917
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
BKH-NBI-271918
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271919
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271920
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
BKH-NBI-271921
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271922
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
BKH-NBI-271923
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
BKH-NBI-271924
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
BKH-NBI-271925
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
BKH-NBI-271926
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
BKH-NBI-271927
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271928
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
BKH-NBI-271929
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
BKH-NBI-271930
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
BKH-NBI-271931
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
BKH-NBI-271932
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
BKH-NBI-271933
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
BKH-NBI-271934
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
BKH-NBI-271935
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
BKH-NBI-271936
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271937
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy CNĐKDN nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271938
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
BKH-NBI-271939
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
BKH-NBI-271940
|
II. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
61
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT
ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt
động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
thông qua mạng lưới tư vấn viên
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
|
III. Lĩnh vực thành lập và
hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
|
62
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271942
|
63
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NBI-271943
|
64
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NBI-271944
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
BKH-NBI-271945
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
BKH-NBI-271946
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
BKH-NBI-271947
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
BKH-NBI-271948
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
BKH-NBI-271949
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271950
|
71
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
BKH-NBI-271951
|
72
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
BKH-NBI-271952
|
73
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
BKH-NBI-271953
|
74
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
BKH-NBI-271954
|
75
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NBI-271955
|
76
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NBI-271956
|
77
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271957
|
78
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NBI-271958
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận Đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
BKH-NBI-271959
|
80
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
BKH-NBI-271960
|
IV. Lĩnh vực Đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP)
|
81
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT
ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-272065
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
BKH-NBI-272066
|
83
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
BKH-NBI-272067
|
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định việc bãi bỏ/hủy bỏ
|
QĐ công bố
|
Mã số hồ sơ
|
I. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-272039
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
BKH-NBI-272040
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp
|
BKH-NBI-272041
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
BKH-NBI-272042
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
BKH-NBI-272043
|
I. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Hợp tác xã
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271961
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
BKH-NBI-271962
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271963
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
BKH-NBI-271964
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
BKH-NBI-271965
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
BKH-NBI-271966
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
BKH-NBI-271967
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
BKH-NBI-271968
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
BKH-NBI-271969
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
BKH-NBI-271970
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271971
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
BKH-NBI-271972
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
BKH-NBI-271973
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
BKH-NBI-271974
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
BKH-NBI-271975
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
BKH-NBI-271976
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
BKH-NBI-271977
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã)
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
BKH-NBI-271978
|
24
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
BKH-NBI-271979
|
Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 317/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|