|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
01 tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 12
THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2572/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Bình Dương;
Xét Tờ trình số
5372/TTr-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ
sung, điều chỉnh Nghị quyết số 39/NĐ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu,
chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 ; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu,
chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Sửa đổi,
bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng thu ngân sách địa
phương: 34.703.395.000.000 đồng[1]
(Ba mươi bốn nghìn bảy trăm lẻ ba tỷ, ba trăm chín mươi lăm triệu đồng).
b) Sửa đổi thu cân đối ngân
sách địa phương: 24.740.868.000.000 đồng[2] (Hai mươi bốn nghìn bảy trăm bốn mươi tỷ, tám trăm sáu mươi
tám triệu đồng).
c) Bổ sung thu kết dư:
1.421.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm hai mươi mốt tỷ, chín trăm mười một
triệu đồng).
d) Sửa đổi thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang: 2.092.107.000.000 đồng[3] (Hai nghìn không trăm chín mươi hai tỷ, một
trăm lẻ bảy triệu đồng), trong đó: sửa đổi nguồn tăng thu, tiết kiệm chi:
174.107.000.000 đồng[4] (Một
trăm bảy mươi bốn tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng).
2. Sửa đổi,
bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương
a) Sửa đổi tổng chi ngân sách địa
phương: 34.703.395.000.000 đồng[5]
(Ba mươi bốn nghìn bảy trăm lẻ ba tỷ, ba trăm chín mươi lăm triệu đồng).
b) Sửa đổi chi cân đối ngân
sách địa phương: 24.740.868.000.000 đồng[6] (Hai mươi bốn nghìn bảy trăm bốn mươi tỷ, tám trăm sáu mươi
tám triệu đồng).
c) Sửa đổi chi đầu tư phát triển:
13.161.532.000.000 đồng[7]
(Mười ba nghìn một trăm sáu mươi mốt tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu đồng).
d) Sửa đổi chi trả nợ lãi vay:
85.121.000.000 đồng[8] (Tám
mươi lăm tỷ, một trăm hai mươi mốt triệu đồng).
đ) Bổ sung các khoản chi khác
theo quy định của pháp luật: 958.000.000 đồng (Chín trăm năm mươi tám triệu
đồng).
3. Sửa đổi,
bổ sung một số phụ lục kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
- Cân đối ngân sách địa phương
năm 2023 (Phụ lục II );
- Dự toán chi ngân sách địa
phương theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ lục III);
- Bội chi và phương án vay - trả
nợ ngân sách địa phương năm 2023 (Phụ lục IV);
- Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2023 (Phụ lục V);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ
lục VII);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VIII);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục IX);
- Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ
lục X);
- Dự toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục
XI);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương từng huyện năm 2023 (Phụ lục XIV);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023 (Phụ lục XV).
Điều 2. Số
liệu, nội dung và các phụ lục còn lại đã phê chuẩn tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh giữ nguyên không điều chỉnh.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 31
tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, AT, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (4).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lộc
|
PHỤ LỤC II
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự toán điều chỉnh năm 2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
20.682.397
|
24.397.965
|
34.703.395
|
10.305.430
|
142%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
19.979.520
|
21.405.993
|
21.226.850
|
-179.143
|
99%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
8.700.000
|
10.156.000
|
9.355.382
|
-800.618
|
92%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
11.279.520
|
11.249.993
|
11.871.468
|
621.475
|
106%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
315.287
|
2.130.487
|
3.245.481
|
1.114.994
|
152%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
315.287
|
2.130.487
|
3.245.481
|
1.114.994
|
152%
|
2.1
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
315.287
|
1.593.340
|
3.245.481
|
1.652.141
|
204%
|
2.2
|
Chi cân đối NSĐP
|
0
|
537.147
|
|
-537.147
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
387.590
|
387.590
|
1.421.911
|
1.034.321
|
367%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
473.895
|
2.092.107
|
1.618.212
|
441%
|
1
|
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
|
0
|
130.000
|
174.107
|
44.107
|
134%
|
2
|
Nguồn cải cách tiền lương để
chi phòng, chống dịch
|
0
|
343.895
|
0
|
-343.895
|
0%
|
3
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
năm 2022 chưa bố trí
|
0
|
0
|
1.818.000
|
1.818.000
|
|
4
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết năm 2022 chưa bố trí
|
0
|
0
|
100.000
|
100.000
|
|
VI
|
Thu từ Đề án đấu giá quyền
sử dụng đất
|
0
|
0
|
6.717.046
|
6.717.046
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.682.397
|
22.346.395
|
34.703.395
|
14.020.040
|
168%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
20.367.110
|
20.409.160
|
24.740.868
|
4.372.800
|
121%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.685.552
|
8.815.938
|
13.161.532
|
4.475.980
|
152%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
11.192.000
|
11.274.539
|
10.449.942
|
-742.058
|
93%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
51.513
|
18.171
|
85.121
|
33.608
|
165%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
433.045
|
0
|
520.330
|
87.285
|
120%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
295.512
|
517.985
|
517.985
|
|
7
|
Các khoản chi khác theo quy định
của pháp luật
|
|
|
958
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
315.287
|
1.937.235
|
3.245.481
|
2.930.194
|
1029%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
315.287
|
1.937.235
|
3.245.481
|
2.930.194
|
1029%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn
đấu giá quyền sử dụng đất
|
0
|
0
|
6.717.046
|
6.717.046
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
2.051.570
|
0
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
86.501
|
84.887
|
88.986
|
2.485
|
103%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
86.501
|
84.887
|
88.986
|
2.485
|
103%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
6.964
|
6.964
|
306.800
|
299.836
|
4406%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
6.964
|
6.964
|
306.800
|
299.836
|
4406%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2022
|
Dự toán điều chỉnh năm 2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.682.397
|
34.703.395
|
14.020.998
|
168%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
20.367.110
|
24.740.868
|
4.373.758
|
121%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.685.552
|
13.161.532
|
4.475.980
|
152%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8.579.051
|
11.651.593
|
3.072.542
|
136%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
0
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.382.600
|
1.569.910
|
187.310
|
114%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
10.200
|
6.400
|
-3.800
|
63%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
0
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.500.000
|
3.500.000
|
1.000.000
|
140%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1.550.000
|
1.670.000
|
120.000
|
108%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022
(1)
|
0
|
1.918.000
|
1.918.000
|
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
20.000
|
-
|
-20.000
|
0%
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
86.501
|
88.986
|
2.485
|
103%
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
1.420.953
|
1.420.953
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.192.000
|
10.449.942
|
-742.058
|
93%
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.613.270
|
3.858.635
|
245.365
|
107%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
40.072
|
50.996
|
10.924
|
127%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
51.513
|
85.121
|
33.608
|
165%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
5.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
433.045
|
520.330
|
87.285
|
120%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
0
|
517.985
|
517.985
|
|
VII
|
Các khoản chi khác theo quy
định của pháp luật
|
|
958
|
958
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
315.287
|
3.245.481
|
2.930.194
|
1029%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
315.287
|
3.245.481
|
2.930.194
|
1029%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
0
|
6.717.046
|
6.717.046
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2023 bao gồm:
thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
là 100.000 triệu đồng.
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự toán điều chỉnh năm 2023
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
24.397.965
|
24.740.868
|
342.903
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
22.346.395
|
24.740.868
|
2.394.473
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
2.051.570
|
0
|
-2.051.570
|
D
|
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
6.421.798
|
6.368.055
|
-53.743
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1.487.398
|
1.409.475
|
-77.923
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
23%
|
22%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
1.487.398
|
1.409.475
|
-77.923
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc trong năm
|
84.887
|
88.986
|
4.099
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
84.887
|
88.986
|
4.099
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
84.887
|
88.986
|
4.099
|
|
- Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
84.887
|
88.986
|
4.099
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bội thu NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
84.887
|
88.986
|
4.099
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
6.964
|
306.800
|
299.836
|
1
|
Theo mục đích vay
|
6.964
|
306.800
|
299.836
|
|
- Vay để bù đắp bội chi
|
6.964
|
306.800
|
299.836
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
6.964
|
306.800
|
299.836
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn vay chính
phủ ngoài nước
|
6.964
|
306.800
|
299.836
|
|
- Vốn trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1.409.475
|
1.627.289
|
217.814
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
22%
|
26%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
1.409.475
|
1.627.289
|
217.814
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
18.171
|
85.121
|
66.950
|
PHỤ LỤC V
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự toán điều chỉnh năm 2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
14.413.000
|
17.977.261
|
27.071.022
|
9.093.761
|
151%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
13.710.123
|
14.985.289
|
13.594.477
|
-1.390.812
|
91%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
315.287
|
2.130.487
|
3.245.481
|
1.114.994
|
152%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
315.287
|
2.130.487
|
3.245.481
|
1.114.994
|
152%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
387.590
|
387.590
|
1.421.911
|
1.034.321
|
367%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
473.895
|
2.092.107
|
1.618.212
|
441%
|
6
|
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0
|
0
|
6.717.046
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
14.413.000
|
16.006.304
|
27.071.022
|
11.064.718
|
169%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
10.295.110
|
10.239.333
|
14.839.292
|
4.599.959
|
145%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
3.830.188
|
5.329.069
|
2.311.481
|
-3.017.588
|
43%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.802.603
|
3.829.736
|
2.269.203
|
-1.560.533
|
59%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
27.585
|
1.499.333
|
42.278
|
-1.457.055
|
3%
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
287.702
|
437.902
|
3.203.203
|
2.765.301
|
731%
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn
đấu giá quyền sử dụng đất
|
0
|
0
|
6.717.046
|
6.717.046
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
0
|
1.970.957
|
0
|
-1.970.958
|
0%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.099.585
|
11.749.773
|
9.943.854
|
-1.805.919
|
85%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
6.269.397
|
6.420.704
|
7.632.373
|
1.211.669
|
119%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.830.188
|
5.329.069
|
2.311.481
|
-3.017.588
|
43%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.802.603
|
3.829.736
|
2.269.203
|
-1.560.533
|
59%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
27.585
|
1.499.333
|
42.278
|
-1.457.055
|
3%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.099.585
|
11.669.160
|
9.943.854
|
-1.725.306
|
85%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
|
10.099.585
|
11.669.160
|
9.943.854
|
-1.725.306
|
85%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán điều chỉnh 2023
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
34.703.395
|
24.759.541
|
9.943.854
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.740.868
|
14.839.292
|
9.901.576
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
13.161.532
|
11.311.532
|
1.850.000
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11.651.593
|
9.801.593
|
1.850.000
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.569.910
|
1.569.910
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
6.400
|
6.400
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
3.500.000
|
3.500.000
|
0
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1.670.000
|
1.670.000
|
0
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm
2022 (1)
|
1.918.000
|
1.918.000
|
0
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
88.986
|
88.986
|
0
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
1.420.953
|
1.420.953
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.449.942
|
2.594.282
|
7.855.660
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.858.635
|
669.046
|
3.189.589
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
50.996
|
45.781
|
5.215
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
85.121
|
85.121
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
5.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
520.330
|
324.414
|
195.916
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
517.985
|
517.985
|
0
|
VII
|
Các khoản chi khác theo
quy định của pháp luật
|
958
|
958
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.245.481
|
3.203.203
|
42.278
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.245.481
|
3.203.203
|
42.278
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
D
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
6.717.046
|
6.717.046
|
0
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm: thu tiền sử dụng
đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu
đồng.
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán điều chỉnh năm 2023
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
27.071.022
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.269.203
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
21.556.338
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
18.028.578
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (1)
|
16.518.639
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.569.910
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
6.400
|
|
- Chi quốc phòng
|
20.742
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
80.897
|
|
- Chi y tế, dân số và gia
đình
|
629.823
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
80.250
|
|
- Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
82.400
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
66.600
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
281.300
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
13.588.117
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
110.700
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
0
|
|
- Chi đầu tư khác
|
1.500
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
0
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
88.986
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
1.420.953
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.594.282
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
669.046
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
45.781
|
|
- Chi quốc phòng
|
95.000
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
73.047
|
|
- Chi y tế, dân số và gia
đình
|
195.510
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
71.549
|
|
- Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
23.338
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
107.109
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
159.405
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
372.550
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
568.053
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
194.654
|
|
- Chi thường xuyên khác
|
19.240
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
85.121
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
324.414
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
517.985
|
VII
|
Các khoản chi khác theo
quy định của pháp luật
|
958
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.245.481
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.245.481
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ
bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Các khoản chi khác theo quy định của
pháp luật
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
24.759.541
|
18.028.578
|
2.594.282
|
85.121
|
5.000
|
324.414
|
517.985
|
958
|
3.203.203
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1)
|
23.827.021
|
18.028.578
|
2.594.282
|
0
|
0
|
0
|
0
|
958
|
3.203.203
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn
phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh
|
19.074
|
|
19.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
128.353
|
|
128.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Ngoại vụ
|
8.009
|
|
8.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Kế hoạch - Đầu tư
|
10.730
|
|
10.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Tài chính
|
12.904
|
|
12.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thanh
tra tỉnh
|
8.781
|
|
8.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
Chính trị
|
16.211
|
|
16.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường
Đại học Thủ Dầu Một
|
74.130
|
|
74.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
CĐ nghề Việt Nam - Singgapore
|
35.855
|
3.000
|
32.855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
483
|
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường
CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
24.200
|
2.640
|
21.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban
An toàn Giao thông
|
9.858
|
|
6.279
|
|
|
|
|
|
3.579
|
|
|
|
|
13
|
Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban
Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ
|
14.621
|
|
14.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Quỹ
Phát triển KHCN
|
24.129
|
|
24.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Viện
Quy hoạch PT đô thị Bình Dương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL
DA Đầu tư XD tỉnh
|
659.424
|
657.105
|
2.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL
DA ngành nông nghiệp
|
529.852
|
529.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
|
77.068
|
|
77.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở
Tư Pháp
|
25.177
|
100
|
25.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
32.982
|
6.400
|
26.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở
Công thương
|
28.004
|
|
28.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở
Xây dựng
|
19.587
|
500
|
19.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
193.526
|
|
137.195
|
|
|
|
|
|
56.331
|
|
|
|
|
25
|
Quỹ
Bảo trì đường bộ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
473.832
|
|
473.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Bảo
hiểm Y tế HS, SV
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở
Y tế
|
187.920
|
|
187.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Quỹ
Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
4.414
|
|
4.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
301.758
|
40.000
|
260.600
|
|
|
|
|
958
|
200
|
|
|
|
|
31
|
Sở
Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
274.325
|
79.600
|
194.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
84.271
|
1.100
|
83.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quỹ
Bảo vệ Môi trường
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quỹ
HT Phát triển kinh tế tập thể
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở
GTVT (Đề án Giao thông công cộng)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở
Thông tin - Truyền thông
|
80.046
|
300
|
79.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở
Nội vụ
|
89.909
|
46.100
|
43.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
105.738
|
82.400
|
23.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban
Quản lý Khu Công nghiệp
|
10.759
|
|
10.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban
Quản lý chuyên ngành nước thải
|
365.619
|
259.900
|
105.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Cục
Quản lý thị trường
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc
|
9.156
|
|
9.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Tỉnh
Đoàn
|
34.504
|
|
34.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
9.605
|
|
9.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội
Nông dân
|
8.504
|
|
8.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội
Cựu Chiến binh
|
3.385
|
|
3.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
4.224
|
|
4.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
5.265
|
|
4.832
|
|
|
|
|
|
433
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Đông Y
|
988
|
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Người mù
|
1.623
|
|
1.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Câu
lạc bộ Hưu trí
|
1.363
|
|
1.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Liên
hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
2.444
|
|
2.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội
Liên hiệp các hội KHKT
|
2.734
|
|
2.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội
Người cao tuổi
|
496
|
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.516
|
|
2.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự
|
104.742
|
9.742
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công
an tỉnh
|
163.544
|
80.897
|
82.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ngân
hàng chính sách - Chi nhánh tỉnh Bình Dương
|
1.420.953
|
1.420.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Khối
Đảng
|
127.114
|
|
127.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
UBND
thị xã Bến Cát
|
284.600
|
284.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
289.600
|
289.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
764.580
|
764.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
450.069
|
450.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1.903.950
|
1.903.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
858.654
|
858.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
401.570
|
401.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
UBND
thị xã Tân Uyên
|
287.000
|
287.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
340.420
|
340.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trung
tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT
|
35.229
|
35.229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Bệnh
viện Phục hồi chức năng
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh Bình Dương
|
1.550
|
1.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trung
tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
193
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
BQL
DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
|
9.101.011
|
9.100.588
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Hội
nhà báo
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
77
|
Khác
|
19.240
|
|
19.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Vốn
chưa phân bổ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Chi
trả nợ gốc
|
88.986
|
88.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Vốn
ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)
|
3.142.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.142.500
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
85.121
|
0
|
0
|
85.121
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
324.414
|
0
|
0
|
0
|
0
|
324.414
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
517.985
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
517.985
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC X
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán điều chỉnh năm 2023
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
21.171.078
|
1.569.910
|
6.400
|
20.742
|
80.897
|
629.823
|
80.250
|
82.400
|
66.600
|
281.300
|
13.588.117
|
12.627.561
|
33.852
|
418.704
|
110.700
|
0
|
1.500
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
18.028.578
|
1.569.910
|
6.400
|
20.742
|
80.897
|
629.823
|
80.250
|
82.400
|
66.600
|
281.300
|
13.588.117
|
12.627.561
|
33.852
|
418.704
|
110.700
|
0
|
1.500
|
I
|
Chi đầu tư cho các dự án (1)
|
16.518.639
|
1.569.910
|
6.400
|
20.742
|
80.897
|
629.823
|
80.250
|
82.400
|
66.600
|
281.300
|
13.588.117
|
12.627.561
|
33.852
|
418.704
|
110.700
|
0
|
1.500
|
1
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
657.105
|
3.500
|
|
|
|
509.130
|
39.600
|
|
|
|
100.375
|
400
|
|
99.975
|
3.500
|
|
1.000
|
2
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh
|
9.100.588
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
9.098.588
|
9.098.588
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung
tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT
|
35.229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.229
|
|
|
35.229
|
|
|
|
4
|
UBND
Thị xã Bến Cát
|
284.600
|
224.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.100
|
47.600
|
12.000
|
500
|
|
|
|
5
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
289.600
|
154.500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
124.100
|
124.100
|
|
|
10.000
|
|
|
6
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
764.580
|
129.000
|
|
10.900
|
|
30.000
|
25.000
|
|
|
9.700
|
559.980
|
559.980
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Nội vụ
|
46.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
46.000
|
|
|
8
|
Ban
QL rừng phòng hộ Núi cậu Dầu Tiếng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
CĐ Việt Nam - Hàn Quốc
|
2.640
|
2.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
CĐN Việt Nam - Singapore
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Xây dựng
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
200
|
|
|
12
|
BVĐK
tỉnh
|
193
|
|
|
|
|
193
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đài
PTTH BD
|
82.400
|
|
|
|
|
|
|
82.400
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Báo
Bình Dương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
LĐ - TBXH
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
TN&MT
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
1.000
|
|
|
17
|
Trung
tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
18
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
450.069
|
158.000
|
|
|
|
37.000
|
|
|
|
|
255.069
|
254.069
|
|
1.000
|
|
|
|
19
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1.903.950
|
289.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.614.050
|
1.363.050
|
|
251.000
|
|
|
|
20
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
21
|
Sở
Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
79.600
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
66.600
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh Bình Dương
|
1.550
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
23
|
Sở
Khoa học công nghệ
|
6.400
|
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
858.654
|
131.700
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1.000
|
725.854
|
725.754
|
|
100
|
|
|
|
25
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
9.742
|
|
|
9.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công
an tỉnh Bình Dương
|
80.897
|
|
|
|
80.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
UBND
TP Thủ Dầu Một
|
401.570
|
176.770
|
|
|
|
50.000
|
1.000
|
|
|
|
173.800
|
143.800
|
|
30.000
|
|
|
|
28
|
UBND
TX Tân Uyên
|
287.000
|
80.900
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
205.000
|
205.000
|
|
|
|
|
|
29
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
340.420
|
175.500
|
|
100
|
|
|
|
|
|
9.600
|
105.220
|
105.220
|
|
|
50.000
|
|
|
30
|
Ban
Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
259.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259.900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
31
|
VP
UBND tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
32
|
VP
Tỉnh ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban
QLDA ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương
|
529.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529.852
|
|
21.852
|
|
|
|
|
34
|
Sở
Tư pháp
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
35
|
Bệnh
viện phục hồi chức năng
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc
|
88.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
1.420.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
hàng chính sách - Chi nhánh tỉnh Bình Dương
|
1.420.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)
|
3.142.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XI
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
|
|
Dự toán thu
|
Tổng số
|
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực
|
Tổng thu
|
Số thu được để lại
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hoá thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi,
thủy sản
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 4 +...+ 18
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
1.768.928
|
1.722.928
|
2.654.985
|
669.046
|
45.781
|
95.000
|
73.047
|
195.510
|
72.142
|
23.338
|
107.109
|
159.405
|
428.881
|
178.885
|
47.664
|
571.632
|
194.854
|
19.240
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
1.768.928
|
1.722.928
|
2.594.282
|
669.046
|
45.781
|
95.000
|
73.047
|
195.510
|
71.549
|
23.338
|
107.109
|
159.405
|
372.550
|
122.554
|
47.664
|
568.053
|
194.654
|
19.240
|
I
|
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp
|
1.737.513
|
1.691.513
|
2.183.907
|
669.046
|
44.191
|
0
|
0
|
195.510
|
68.172
|
23.338
|
107.109
|
150.225
|
363.992
|
122.554
|
47.214
|
367.670
|
194.654
|
0
|
1
|
Văn
phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
|
19.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.074
|
|
|
2
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9.700
|
9.700
|
128.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.022
|
|
|
38.331
|
|
|
3
|
Sở
Ngoại vụ
|
2.200
|
2.200
|
8.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.009
|
|
|
4
|
Sở
Kế hoạch- Đầu tư
|
|
|
10.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.730
|
|
|
5
|
Sở
Tài chính
|
|
|
12.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.904
|
|
|
6
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
|
8.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.781
|
|
|
7
|
Trường
Chính trị
|
3.085
|
3.085
|
16.211
|
16.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường
Đại học Thủ Dầu Một
|
330.000
|
330.000
|
74.130
|
72.622
|
1.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
CĐ nghề Việt Nam- Singgapore
|
26.547
|
26.547
|
32.855
|
32.855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
19.500
|
19.500
|
483
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường
CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc
|
17.000
|
17.000
|
21.560
|
21.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban
An toàn Giao thông
|
|
|
6.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.279
|
|
|
13
|
Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
20.775
|
17.175
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban
Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ
|
320
|
320
|
14.621
|
|
|
|
|
14.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Quỹ
Phát triển KHCN
|
106
|
106
|
24.129
|
|
23.776
|
|
|
|
|
|
|
|
353
|
|
|
|
|
|
16
|
Viện
Quy hoạch PT đô thị Bình Dương
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL
DA Đầu tư XD tỉnh
|
|
|
2.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.319
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL
DA Công trình giao thông
|
|
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
|
69.542
|
67.697
|
77.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
47.214
|
|
47.214
|
29.814
|
|
|
20
|
Sở
Tư Pháp
|
7.900
|
6.108
|
25.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.937
|
|
|
22.140
|
|
|
21
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
11.693
|
11.626
|
26.582
|
|
17.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.212
|
|
|
22
|
Sở
Công thương
|
1.085
|
990
|
28.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.289
|
14.850
|
|
|
11.865
|
|
|
23
|
Sở
Xây dựng
|
19.250
|
18.593
|
19.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.818
|
|
|
11.269
|
|
|
24
|
Sở
Giao thông- Vận tải
|
42.060
|
31.858
|
137.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.554
|
120.554
|
|
16.641
|
|
|
25
|
Sở
Giao thông- Vận tải (Xe buýt)
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
26
|
Trung
tâm Đăng kiểm tư nhân
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Quỹ
Bảo trì đường bộ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Quỹ
HT Phát triển kinh tế tập thể
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở
Giáo dục- Đào tạo
|
24.103
|
24.103
|
473.832
|
462.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.800
|
|
|
30
|
Bảo
hiểm Y tế HS, SV
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở
Y tế
|
700.440
|
699.461
|
187.920
|
18.359
|
|
|
|
154.380
|
|
|
|
1.223
|
|
|
|
13.958
|
|
|
32
|
Quỹ
Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
|
|
4.414
|
|
|
|
|
4.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
21.259
|
18.226
|
260.600
|
40.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.078
|
|
|
18.259
|
194.654
|
|
34
|
Sở
Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
1.385
|
1.185
|
194.725
|
|
1.200
|
|
|
2.095
|
68.172
|
|
107.109
|
|
5.872
|
|
|
10.277
|
|
|
35
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
330.248
|
309.120
|
83.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.602
|
26.295
|
|
|
16.274
|
|
|
36
|
Quỹ
Bảo vệ Môi trường
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở
Thông tin -Truyền thông
|
4.500
|
4.500
|
79.746
|
315
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
30.761
|
|
|
48.333
|
|
|
38
|
Sở
Nội vụ
|
2.015
|
1.813
|
43.809
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.496
|
|
|
34.313
|
|
|
39
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
70.000
|
70.000
|
23.338
|
|
|
|
|
|
|
23.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải
|
|
|
105.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.719
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban
Quản lý Khu Công nghiệp
|
2.800
|
600
|
10.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352
|
|
|
|
9.407
|
|
|
II
|
Khối đoàn thể
|
7.415
|
7.415
|
65.154
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.377
|
0
|
0
|
230
|
8.558
|
0
|
450
|
52.989
|
0
|
0
|
42
|
Uỷ
ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
9.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
8.926
|
|
|
43
|
Tỉnh
Đoàn
|
7.215
|
7.215
|
34.504
|
|
|
|
|
|
3.377
|
|
|
|
5.949
|
|
450
|
25.178
|
|
|
44
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
200
|
200
|
9.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.358
|
|
|
8.247
|
|
|
45
|
Hội
Nông dân
|
|
|
8.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.251
|
|
|
7.253
|
|
|
46
|
Hội
Cựu Chiến binh
|
|
|
3.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.385
|
|
|
III
|
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp
|
|
|
21.220
|
0
|
890
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
20.280
|
0
|
0
|
47
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
|
|
4.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.224
|
|
|
48
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
|
|
4.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.832
|
|
|
49
|
Hội
Đông Y
|
|
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988
|
|
|
50
|
Hội
Người mù
|
|
|
1.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.623
|
|
|
51
|
Câu
lạc bộ Hưu trí
|
|
|
1.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.363
|
|
|
52
|
Liên
hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
|
|
2.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.444
|
|
|
53
|
Hội
Liên hiệp các hội KHKT
|
|
|
2.734
|
|
890
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
1.794
|
|
|
54
|
Hội
Người cao tuổi
|
|
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496
|
|
|
55
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
|
|
2.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.516
|
|
|
IV
|
An ninh-Quốc phòng
|
|
|
177.647
|
0
|
700
|
95.000
|
73.047
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự
|
|
|
95.000
|
|
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công
an tỉnh
|
|
|
82.647
|
|
700
|
|
73.047
|
|
|
|
|
8.900
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khối đảng
|
24.000
|
24.000
|
127.114
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
127.114
|
0
|
0
|
58
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
28.974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.974
|
|
|
59
|
Ban
Tổ chức
|
|
|
21.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.818
|
|
|
60
|
Ủy
ban kiểm tra
|
|
|
6.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.145
|
|
|
61
|
Ban
Tuyên giáo
|
|
|
25.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.529
|
|
|
62
|
Ban
Dân vận
|
|
|
9.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.812
|
|
|
63
|
Đảng
ủy khối cơ quan - DN
|
|
|
15.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.075
|
|
|
64
|
Ban
Nội chính
|
|
|
4.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305
|
|
|
65
|
Báo
Bình Dương
|
24.000
|
24.000
|
13.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.456
|
|
|
|
Dự
phòng
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
VI
|
Các đơn vị khác
|
|
|
19.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.240
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
60.703
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
593
|
0
|
0
|
0
|
56.331
|
56.331
|
0
|
3.579
|
200
|
0
|
66
|
Ban
An toàn Giao thông
|
|
|
3.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.579
|
|
|
67
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
|
56.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.331
|
56.331
|
|
|
|
|
68
|
Công
an tỉnh
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Hội
văn học nghệ thuật
|
|
|
433
|
|
|
|
|
|
433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
71
|
Hội
nhà báo
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XIV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế
độ, chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15 +19
|
2=3+9+ 12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
9.943.854
|
9.901.576
|
1.850.000
|
0
|
0
|
1.850.000
|
0
|
0
|
7.855.660
|
3.189.589
|
5.215
|
0
|
195.916
|
0
|
42.278
|
0
|
42.278
|
0
|
0
|
1
|
Thành
phố Thủ Dầu Một (1)
|
1.809.314
|
1.808.733
|
282.983
|
0
|
0
|
282.983
|
0
|
0
|
1.490.285
|
532.382
|
110
|
0
|
35.465
|
0
|
581
|
0
|
581
|
0
|
0
|
2
|
Thành
phố Thuận An
|
1.489.211
|
1.488.305
|
325.010
|
0
|
0
|
325.010
|
0
|
0
|
1.134.112
|
483.962
|
715
|
0
|
29.183
|
0
|
906
|
0
|
906
|
0
|
0
|
3
|
Thành
phố Dĩ An
|
1.326.084
|
1.324.837
|
264.396
|
0
|
0
|
264.396
|
0
|
0
|
1.034.464
|
490.225
|
330
|
0
|
25.977
|
0
|
1.247
|
0
|
1.247
|
0
|
0
|
4
|
Thị
xã Tân Uyên
|
1.126.438
|
1.110.031
|
209.678
|
0
|
0
|
209.678
|
0
|
0
|
878.588
|
362.483
|
550
|
0
|
21.765
|
0
|
16.407
|
0
|
16.407
|
0
|
0
|
5
|
Thị
xã Bến Cát
|
997.079
|
992.333
|
198.560
|
0
|
0
|
198.560
|
0
|
0
|
772.548
|
348.694
|
1.100
|
0
|
21.225
|
0
|
4.746
|
0
|
4.746
|
0
|
0
|
6
|
Huyện
Phú Giáo
|
902.722
|
900.649
|
147.497
|
0
|
0
|
147.497
|
0
|
0
|
735.492
|
293.506
|
550
|
0
|
17.660
|
0
|
2.073
|
0
|
2.073
|
0
|
0
|
7
|
Huyện
Dầu Tiếng
|
924.486
|
909.808
|
164.223
|
0
|
0
|
164.223
|
0
|
0
|
727.745
|
274.254
|
530
|
0
|
17.840
|
0
|
14.678
|
0
|
14.678
|
0
|
0
|
8
|
Huyện
Bàu Bàng
|
681.891
|
681.779
|
121.816
|
0
|
0
|
121.816
|
0
|
0
|
546.595
|
227.936
|
700
|
0
|
13.368
|
0
|
112
|
0
|
112
|
0
|
0
|
9
|
Huyện
Bắc Tân uyên
|
686.629
|
685.101
|
135.837
|
0
|
0
|
135.837
|
0
|
0
|
535.831
|
176.147
|
630
|
0
|
13.433
|
0
|
1.528
|
0
|
1.528
|
0
|
0
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi NSNN năm 2022 của
thành phố Thủ Dầu Một đã bao gồm kinh phí thực hiện cải tạo, chỉnh trang, phát
triển đô thị để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016
Tỉnh ủy Bình Dương về việc tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một
giai đoạn 2016-2020 và các năm tiếp theo.
PHỤ LỤC XV
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán điều chỉnh 2023
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (1)
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
42.278
|
0
|
42.278
|
0
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
581
|
0
|
581
|
0
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
906
|
0
|
906
|
0
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
1.247
|
0
|
1.247
|
0
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
16.407
|
0
|
16.407
|
0
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
4.746
|
0
|
4.746
|
0
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
2.073
|
0
|
2.073
|
0
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
14.678
|
0
|
14.678
|
0
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
112
|
0
|
112
|
0
|
9
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
1.528
|
0
|
1.528
|
0
|
[1]
Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười
một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[2]
Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười
một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[3]
Tăng 46.000.000.000 đồng (Bốn mươi sáu tỷ đồng) so với Nghị quyết số
39/NQ-HĐND .
[4] Tăng 46.000.000.000 đồng (Bốn mươi sáu tỷ đồng)
so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[5]
Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười
một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[6]
Tăng 1.467.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm sáu mươi bảy tỷ, chín trăm mười
một triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[7]
Tăng 1.420.953.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm hai mươi tỷ, chín trăm năm mươi
ba triệu đồng) so với Nghị quyết số 39/NQ-HĐND .
[8]
Tăng 46.000.000.000 đồng (Bốn mươi sáu tỷ đồng) so với Nghị quyết số
39/NQ-HĐND .
Nghị quyết 34/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương ngày 01/11/2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|