Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
35/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Đắk Lắk
Người ký:
Huỳnh Thị Chiến Hòa
Ngày ban hành:
14/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 35/NQ-HĐND
Đắk Lắk, ngày 14
tháng 11 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CẬP NHẬT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05
NĂM (2021 - 2025) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của
Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát
khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025;
Thực hiện Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà
nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20 tháng
4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Tiểu
dự án 2 thuộc Dự án 1 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 07 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình Dự thảo Nghị quyết cập nhật danh
mục dự án đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021 - 2025) thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Báo cáo thẩm tra số 202/BC-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất cập nhật
danh mục dự án đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025)
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk.
(Chi tiết tại Phụ
lục I, II kèm theo. UBND tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin,
số liệu tại các phụ lục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười một thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Các Bộ: TC, KHĐT, LĐTBXH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở: KHĐT, TC, LĐTBXH;
- TT. HĐND-UBND các huyện: M’Drắk, Ea Súp;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT HĐND.
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Chiến Hòa
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 5 NĂM (2021-2025) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Kế hoạch vốn
ĐTPT nguồn NSTW và NST giai đoạn 2021-2025
Ghi chú
Tổng tất
cả các nguồn vốn
Trong đó:
NSTW
NST
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG CỘNG
666.404
606.404
60.000
I
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo
541.404
491.404
50.000
Chi tiết tại PL
II
1
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng
kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo
440.717
396.717
44.000
2
Tiểu dự án 2: Triển khai Đề án hỗ trợ một số huyện
nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022 - 2025 do
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
100.687
94.687
6.000
II
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
125.000
115.000
10.000
Chi tiết tại PL
II
1
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
100.000
94.000
6.000
2
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
25.000
21.000
4.000
PHỤ LỤC II
CẬP NHẬT CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM (2021-2025) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Chủ đầu tư
Thời gian KC-HT
Quy mô đầu tư
Tổng mức đầu tư
dự kiến
Kế hoạch vốn
ĐTPT nguồn NSTW và NST giai đoạn 2021-2025
Ghi chú
Tổng tất cả các
nguồn vốn
Ngân sách nhà
nước
Nguồn huy động
(nếu có)
Tổng tất cả các
nguồn vốn
Trong đó:
NSTW
NST
NS cấp huyện, cấp
xã
NSTW
NST
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG CỘNG
607.054
606.404
60.000
650
-
666.404
606.404
60.000
A
DỰ ÁN 1: Hỗ trợ đầu tư phát
triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng
bãi ngang, ven biển và hải đảo
542.054
491.404
50.000
650
-
541.404
491.404
50.000
1
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
440.717
396.717
44.000
-
-
440.717
396.717
44.000
1
Huyện Ea Súp
219.217
196.717
22.500
-
-
219.217
196.717
22.500
1.1
Trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp; Hạng mục: xây dựng
mới 10 phòng học và nhà hiệu bộ
Xã Ea Rốk
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
(i) Xây dựng mới Nhà lớp học 10 phòng tiêu chuẩn
cấp III, 02 tầng.
(ii) Xây dựng mới nhà hiệu bộ tiêu chuẩn cấp III,
02 tầng;
(iii) Mua sắm trang thiết bị kèm theo cho 10
phòng học và nhà hiệu bộ
18.000
16.000
2.000
-
-
18.000
16.000
2.000
1.2
Đường giao thông liên xã Ea Rốk đi xã Cư K'bang kết
nối vào đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp
Xã Ea Rốk, Cư
Kbang
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Chiều dài khoảng L=7,7km
32.000
29.000
3.000
-
-
32.000
29.000
3.000
1.3
Đường giao thông liên xã Ya Tờ Mốt đi xã Ia Rvê,
huyện Ea Súp (Giai đoạn 2)
Xã Ya Tờ Mốt
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Chiều dài khoảng L=3,718km.
24.217
21.717
2 500
-
-
24.217
21.717
2.500
1.4
Đường giao thông liên xã Cư Kbang đi trung tâm cụm
xã Ea Rốk, huyện Ea Súp
Xã Cư Kbang, Ea Rốk
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
cấp cao A1 BTXM, Chiều dài khoảng L=3,142km
12.000
11.000
1.000
-
-
12.000
11.000
1.000
1.5
Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Ea Súp đi
tiểu khu 249, 265, 271 xã Ea Lê và xã Cư Mlan thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma
Lanh, huyện Ea Súp
Xã Ea Lê, Cư M'lan
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông cấp VI miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, tổng chiều dài khoảng L=10,968km
35.000
30.500
4.500
-
-
35.000
30.500
4.500
1.6
Mở rộng, nâng cấp đường liên xã từ trung tâm thị
trấn Ea Súp đi xã Ea Bung, huyện Ea Súp
Thị trấn Ea Súp,
xã Ea Bung
Ban QLDA ĐTXD huyện
2023-2025
Đường giao thông cấp IV miền núi, Chiều dài khoảng
L=3.611 m. Kết cấu mặt đường (i) Đoạn từ Km0+7 đến Km0+513, Đoạn từ Km3+444 đến
km3+611 kết cấu mặt đường BTXM; (ii) đoạn từ Km0+513 đến km3+449 kết cấu mặt
đường bê tông nhựa chặt.
25.000
22.500
2.500
-
-
25.000
22.500
2.500
1.7
Đường giao thông liên xã từ xã Ia Jlơi đi xã Ia Lốp,
huyện Ea Súp
Xã Ia Jlơi, Ia Lốp
Ban QLDA ĐTXD huyện
2023-2025
Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM. Chiều dài khoảng L=12,352km;
73.000
66.000
7.000
-
-
73.000
66.000
7.000
2
Huyện M'Drắk
221.500
200.000
21.500
-
-
221.500
200.000
21.500
2.1
Trường THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk; Hạng
mục Nhà đa chức năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật
Thị trấn M'Đrắk
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
(i) Nhà đa chức năng: Nhà tiêu chuẩn cấp III, 01
tầng.
(ii) Khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật
7.500
7.000
500
-
-
7.500
7.000
500
2.2
Đường giao thông liên xã Ea Riêng đi xã Ea Lai (từ
Trung tâm xã Ea Riêng đến thôn 6 xã Ea Lai), huyện M'Drắk
Xã Ea Riêng, Ea
Lai
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Tổng chiều dài 02 tuyến L = 4,365 km;
17.000
15.000
2.000
-
-
17.000
15.000
2.000
2.3
Đường giao thông liên xã Ea Lai đi xã Ea Riêng (Từ
trung tâm xã Ea Lai đi thôn 3 xã Ea Riêng), huyện M'Drắk
Xã Ea Lai, Ea
Riêng
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, Chiều dài tuyến L=6,7km;
35.000
31.500
3.500
-
-
35.000
31.500
3.500
2.4
Cầu và đường dẫn hai đầu cầu thuộc tuyến đường
liên xã Cư K'róa đi xã Ea Riêng (Lý trình tại Km5+965,18)
Xã Cư K'róa
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Công trình giao thông cấp IV; (i) cầu: Cầu dầm
BTCT chiều dài Ld=18m, Khố cầu k=7,5, bề rộng toàn cầu K=8,5m; (ii) đường dẫn
02 đầu cầu kết cấu mặt đường BTXM
12.000
11.000
1.000
-
-
12.000
11.000
1.000
2.5
Đường vành đai từ xã Cư M'ta đi xã Krông Jing huyện
MĐắk
Xã Krông Jing, Thị
trấn, Cư M'ta
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông đô thị cấp III, kết cấu mặt đường
cấp cao A1 BTXM, Chiều dài tuyến khoảng L=4,223km;
44.500
40.500
4.000
-
-
44.500
40.500
4.000
2.6
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ buôn M'Găm
xã Krông Jing đi Tổ dân phố 2 thị trấn M'Đrắk
Xã Krông Jing và
thị trấn M'Đrắk
Ban QLDA ĐTXD huyện
2022-2024
Đường giao thông cấp III; kết cấu mặt đường bê
tông nhựa; Chiều dài tuyến khoảng L=1,498km.
25.000
22.500
2.500
-
-
25.000
22.500
2.500
2.7
Cầu và đường hai đầu cầu thuộc tuyến đường liên
xã Ea Pil đi xã Cư Prao (Tại thôn 3 xã Ea Pil), huyện M'Drắk
Xã Ea Pil, xã Cư
Prao
Ban QLDA ĐTXD huyện
2023-2025
(i) Cầu: Cầu dầm BTCT DƯL Ld=(33+33)m, Chiều dài
cầu khoảng L=66m, Bề rộng khổ cầu K=7,5m; bề rộng toàn cầu K=8,5m.
(ii) Đường hai đầu cầu công trình giao thông cấp
V miền núi: kết cấu mặt đường BTXM chiều dài khoảng L=2,763km.
36.000
32.500
3.500
-
-
36.000
32.500
3.500
2.8
Đường giao thông liên xã Ea Lai đi xã Krông Jing
(Từ thôn 8 xã Ea Lai đi Buôn Hoang xã Krông Jing), huyện M'Đrắk
Xã Ea Lai xã Krông
Jing
Ban QLDA ĐTXD huyện
2023-2025
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM. Chiều dài tuyến khoảng L = 7,882km;
44.500
40.000
4.500
-
-
44.500
40.000
4.500
II
Tiểu dự án 2: Triển
khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt
khó khăn giai đoạn 2022 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
101.337
94.687
6.000
650
-
100.687
94.687
6.000
1
Huyện M’Drắk
101.337
94.687
6.000
650
-
100.687
94.687
6.000
1.1
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea
Trang đi Cư San, huyện M'Drắk
Xã Ea Trang và xã
Cư San
Ban QLDA ĐTXD huyện
2023-2025
Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường
BTXM, tổng chiều dài tuyến khoảng L=13.973km.
79.900
75 450
4.000
450
-
79.450
75.450
4.000
1.2
Cầu Buôn M'Bhao thuộc tuyến đường giao thông từ thị
trấn M'Drắk đi xã Cư M'ta và xã Ea Riêng, huyện M'Drắk (lý trình tại km 0+680
- km0 + 836)
Xã Ea Riêng, xã Cư
M'ta
Ban QLDA ĐTXD huyện
2023-2025
(i) Cầu: Cầu dầm BTCT DƯL Lđ=(25,7+25,7)m; Chiều
dài toàn cầu tính đến đuôi mố khoảng L=68m, Bề rộng toàn cầu B=8,5m; BTXM
vĩnh cửu;
(ii) Đường hai đầu cầu công trình giao thông cấp
IV; kết cấu mặt đường BTXM, chiều dài khoảng L=0,015km;
21.437
19.237
2.000
200
-
21.237
19.237
2.000
B
DỰ ÁN 4: Phát triển giáo
dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
125.000
115.000
10.000
-
-
125.000
115.000
10.000
1
Tiểu dự án 1: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
100.000
94.000
6.000
-
-
100.000
94.000
6.000
1
Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở vật chất và
mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp Đắk Lắk
Thành phố Buôn Ma
Thuột
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
2023-2035
1. Cơ sở 144 Phan Chu Trinh:
(i) Hạng mục tháo dỡ: Nhà lớp học thực hành tiêu
chuẩn cấp IV, 01 tầng; Xưởng thực hành tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà lớp học
thực hành tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Nhà tuyển sinh tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng;
Nhà tuyển sinh lái xe A1 tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng.
(ii) Hạng mục cải tạo, mở rộng: Mở rộng 01 nhà xe
tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Cải tạo 01 nhà xe tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Hạ
tầng kỹ thuật.
(iii) Hạng mục xây mới: Nhà lớp học - Thư viện
tiêu chuẩn cấp III, 05 tầng; Nhà để máy phát điện, máy bơm PCCC tiêu chuẩn cấp
IV, 01 tầng
(iv) Mua sắm trang thiết bị cho Nhà lớp học - Thư
viện và trang thiết bị dạy nghề.
2. Cơ sở 01 Đinh Tiên Hoàng:
(i) Hạng mục tháo dỡ: Nhà hiệu bộ tiêu chuẩn cấp
IV, 01 tầng; Kho để thiết bị tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà lớp học thực
hành tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà hội trường D tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng;
Nhà căn tin tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Nhà vệ sinh tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng.
(ii) Hạng mục cải tạo, sửa chữa: Nhà lớp học - hiệu
bộ tiêu chuẩn cấp III, 04 tầng; Nhà lớp học - Thư viện - hiệu bộ tiêu chuẩn cấp
III, 02 tầng; Nhà hội trường C tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà để xe tiêu
chuẩn cấp IV, 01 tầng
(iii) Hạ tầng kỹ thuật
(iv) Mua sắm trang thiết bị cho Nhà lớp học - hiệu
bộ 04 tầng; Nhà lớp học - thư viện- hiệu bộ 02 tầng và trang thiết bị dạy nghề.
44.900
41.900
3.000
-
44.900
41.900
3.000
2
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở vật chất
Trường Cao đẳng công nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lăk)
Thành phố Buôn Ma
Thuột
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
2023-2025
(i) Hạng mục tháo dỡ:
+ Dãy nhà số 1: Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng;
+ Dãy nhà số 2: Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng,
+ Dãy nhà số 3; Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng;
+ Hạ tầng kỹ thuật: Tường rào khung sắt thoáng.
(ii) Hạng mục cải tạo, nâng cấp:
+ Nhà xưởng thực hành số 1 tiêu chuẩn cấp III, 02
tầng;
+ Nhà xưởng thực hành số 4 tiêu chuẩn cấp III, 02
tầng;
+ Nhà xưởng thực hành số 5 tiêu chuẩn cấp III, 01
tầng;
(iii) Hạng mục xây mới:
+ Nhà thi đấu đa năng: Nhà tiêu chuẩn cấp III, 02
tầng;
+ Hạ tầng kỹ thuật.
(iv) Trang thiết bị cho Nhà thi đấu đa năng.
44.600
42.600
2.000
-
44.600
42.600
2.000
3
Mua sắm trang thiết bị cho Trường Cao đẳng Công
nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lắk)
Thành phố Buôn Ma
Thuột
Sở Lao động -
Thương binh và xã hội
2024-2025
Mua sắm trang thiết bị cho Trường Cao đẳng Công
nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lắk)
10.500
9.500
1.000
-
10.500
9.500
1.000
II
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc
làm bền vững
25.000
21.000
4.000
-
-
25.000
21.000
4.000
1
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ
thông tin để hiện đại hóa hệ thống hệ thống thông tin thị trường lao động
hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng cơ sở dữ liệu; Xây dựng
cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc
Tại các đơn vị trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các huyện, thị xã thành phố trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
2024-2025
1. Tại các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, gồm:
(i) Sàn giao dịch việc làm tại trung tâm Dịch vụ
việc làm, gồm: Thiết bị phục vụ người lao động; Mạng sàn giao dịch trung tâm;
Ghế phục vụ người lao động; Bảng led; Bộ âm thanh di động; Máy hút ẩm lọc
không khí; Hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá hài lòng; Thuê hệ thống mcu
họp trực tuyến; Thiết bị hội nghị trực tuyến phòng 1 (phòng họp nhiều ứng
viên); Thiết bị hội nghị trực tuyến phòng 2 (phỏng vấn từng ứng viên); Thiết
bị hội trường tầng 3; Thiết bị phòng phỏng vấn tầng 2); Thiết bị hội trường tầng
1.....
(ii) Sàn giao dịch việc làm tại 02 chi nhánh, gồm:
Thiết bị tại văn phòng giao dịch; Hội nghị trực tuyến; Mạng wifi; Nội thất tại
chi nhánh.
(iii) Nâng cấp website trung tâm dịch vụ việc
làm;
(iv) Nâng cấp phòng máy chủ, gồm: Hệ thống thiết
bị; Thiết bị phụ trợ, lắp đặt.
(v) Xây dựng phòng quay video phục vụ công tác
thông tin, tuyên truyền về chế độ, chính sách bảo hiểm thất nghiệp, cung cấp
thông tin thị trường lao động cho người lao động và doanh nghiệp.
(vi) Hệ thống chống sét lan truyền cho tòa nhà và
phòng máy chủ.
(vii) Thiết bị khác.
2. Tại các huyện, thị xã thành phố trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk, gồm:
(i) Thiết vị văn phòng.
(ii) Thiết bị mạng Core.
(iii) Phòng HNTT huyện.
(iv) Bàn ghế phòng họp trực tuyến.
25.000
21.000
4.000
-
25.000
21.000
4.000
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 về cập nhật danh mục dự án đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 về cập nhật danh mục dự án đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Đắk Lắk ban hành
1.142
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng