|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3395/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Gò Vấp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3395/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN GÒ VẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết 131/2020/QH14
ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH
ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền
đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017;
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 và số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7
năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Gò Vấp tại Tờ trình số 1825/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 và Công văn số
3040/UBND-TNMT ngày 17 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 4542/TTr-STNMT-QLĐ ngày 10 tháng 6 năm 2022 và Công văn số
7261/STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của Gò Vấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận
Gò Vấp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
P1
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
P17
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
1.973,25
|
59,02
|
144,21
|
37,29
|
157,73
|
165,02
|
97,25
|
116,58
|
83,83
|
165,28
|
122,54
|
143,25
|
85,62
|
209,05
|
143,11
|
127,52
|
115,96
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
44,33
|
|
0,05
|
0,09
|
2,42
|
2,28
|
0,05
|
1,49
|
1,34
|
|
0,82
|
1,79
|
3,10
|
6,26
|
22,57
|
1,39
|
0,69
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
42,64
|
|
0,05
|
0,09
|
2.42
|
2,28
|
0,05
|
1,39
|
1,34
|
|
0,82
|
1,58
|
3.10
|
4,95
|
22,50
|
1,39
|
0,69
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0,21
|
|
1,31
|
|
|
*
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.928,92
|
59,02
|
144,17
|
37,20
|
155,31
|
162,75
|
97,20
|
115,10
|
82,48
|
165,28
|
121,72
|
141,45
|
82,52
|
202,79
|
120,54
|
126,13
|
115,26
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
107,12
|
|
28,36
|
|
0,92
|
0,54
|
17,41
|
0,08
|
|
50,26
|
0,21
|
0,35
|
|
|
|
|
9,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,12
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,39
|
0,02
|
0,11
|
0,12
|
3,21
|
1,36
|
0,18
|
0,13
|
0,33
|
4,05
|
1,59
|
0,08
|
|
7,24
|
0,07
|
|
0,89
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
74,89
|
1,77
|
2,45
|
1,40
|
3,27
|
3,89
|
0,93
|
21,64
|
0,39
|
0,36
|
0,64
|
2,37
|
2,40
|
28,35
|
1,81
|
1,41
|
1,81
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
474,76
|
18,42
|
37,44
|
13,08
|
42,51
|
34,16
|
29,40
|
25,28
|
17,70
|
34,93
|
30,23
|
34,46
|
20,64
|
43,86
|
30,00
|
34,56
|
28,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
365,90
|
15,35
|
32,27
|
7,93
|
31,80
|
25,69
|
27,17
|
17,26
|
14,26
|
31,03
|
19,80
|
24,35
|
15,33
|
40,51
|
21,22
|
18,50
|
23,43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,09
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,73
|
0,06
|
2,76
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,82
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
1,62
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,77
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
|
0,35
|
0,09
|
|
0,91
|
1,48
|
0,13
|
0,02
|
|
0,41
|
0,14
|
0,08
|
-
|
Đất XD
CS GD&ĐT
|
DGD
|
48,53
|
0,79
|
1,57
|
3,67
|
7,26
|
6,84
|
1,23
|
3,48
|
2,52
|
2,07
|
2,17
|
3,68
|
2,66
|
2,57
|
2,04
|
4,02
|
1,97
|
-
|
Đất xây dựng CS
TDTT
|
DTT
|
4,37
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
|
2,31
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,69
|
0,01
|
0,03
|
|
0,21
|
|
0,01
|
0,26
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,02
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,22
|
0,02
|
0,18
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
23,13
|
1,63
|
2,31
|
0,57
|
1,55
|
0,51
|
0,42
|
1,81
|
0,33
|
0,41
|
3,23
|
0,31
|
1,78
|
0,32
|
2,77
|
4,08
|
1,10
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16,10
|
0,56
|
0,71
|
0,22
|
0,11
|
0,61
|
0,02
|
2,25
|
0,58
|
0,49
|
3,09
|
1,47
|
0,11
|
0,40
|
0,80
|
3.52
|
1,18
|
-
|
Đất XD
CS KH&CN
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD CS
DV xã hội
|
DXH
|
3,41
|
0,01
|
|
0,39
|
|
0,01
|
|
0,07
|
|
|
|
2,93
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,71
|
|
0,34
|
0,27
|
|
|
|
0.06
|
|
0,02
|
0,47
|
|
|
|
|
0,23
|
0,32
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,86
|
|
0,07
|
0,00
|
0,04
|
0,15
|
0,06
|
0,02
|
|
0,01
|
0,15
|
0,05
|
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,22
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DK.V
|
68,24
|
|
14,07
|
0,03
|
1,04
|
38,19
|
2,07
|
2,73
|
0,33
|
2,14
|
0,63
|
0,70
|
1,05
|
2,00
|
0,89
|
0,05
|
2,32
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.101,71
|
38,51
|
61,28
|
22,32
|
87,32
|
65,86
|
46,21
|
64,52
|
63,24
|
71,05
|
86,78
|
103,02
|
51,33
|
109,21
|
72,61
|
88,34
|
70,11
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,64
|
0,26
|
0,16
|
0,21
|
1,27
|
2,29
|
0,40
|
0,52
|
0,49
|
2,47
|
0,16
|
0,27
|
0,55
|
2,39
|
0,12
|
1,58
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0,24
|
|
|
|
0,21
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở NG
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,96
|
0,04
|
0,23
|
0,04
|
0,27
|
0,14
|
0,42
|
0,17
|
|
0,01
|
0,30
|
0,15
|
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
64,41
|
|
|
|
15,25
|
16,01
|
|
|
|
|
|
|
6,16
|
9,62
|
14,96
|
0,15
|
2,26
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,56
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.973,25
|
59,02
|
144,21
|
37,29
|
157,73
|
165,02
|
97,25
|
116,58
|
83,83
|
165,28
|
122,54
|
143,25
|
85,62
|
209,05
|
143,11
|
127,52
|
115,96
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P.3
|
P.4
|
P.5
|
P.6
|
P.7
|
P.8
|
P.9
|
P.10
|
P.11
|
P.12
|
P.13
|
P.14
|
P.15
|
P.16
|
P.17
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
5,45
|
|
|
|
1,69
|
0,12
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,45
|
|
|
|
1,69
|
0,12
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,01
|
|
0,45
|
0,03
|
1,83
|
1,36
|
1,00
|
|
0,15
|
0,54
|
|
0,07
|
|
|
0,15
|
0,02
|
0,41
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,95
|
|
0,14
|
|
|
0,01
|
0,49
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,49
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tai
đô thị
|
ODT
|
3,89
|
|
0,31
|
0,03
|
1,53
|
1,35
|
0,17
|
|
0,15
|
0,23
|
|
0,07
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P.3
|
P.4
|
P.5
|
P.6
|
P.7
|
P.8
|
P.9
|
P.10
|
P.11
|
P.12
|
P.13
|
P.14
|
P.15
|
P.16
|
P.17
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
18,56
|
|
|
0,01
|
2,39
|
3,80
|
|
0,16
|
2,03
|
|
0,10
|
0,46
|
0,65
|
0,97
|
7,54
|
0,36
|
0,11
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,56
|
|
|
0,01
|
2,39
|
3,80
|
|
0,16
|
2,03
|
|
0,10
|
0,46
|
0,65
|
0,97
|
7,54
|
0,36
|
0,11
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
nội bộ trong đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,16
|
0,16
|
0,11
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,01
|
|
0,17
|
|
0,15
|
|
|
0,48
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2022: Quận Gò Vấp không có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống
nhất.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp
quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không
khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ
năm 2019 trở về trước.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
quận Gò Vấp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận
Gò Vấp và các sở ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra,
giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thực
hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở Ban Ngành liên quan: Phối hợp
và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch sử
dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ban -
ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận Gò Vấp chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/TN).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 3395/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3395/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/10/2022 của quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
1.603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|