|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2617/QĐ-UBND 2020 công khai quyết toán ngân sách Quận 1 Hồ Chí Minh 2019
Số hiệu:
|
2617/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 1
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2617/QĐ-UBND
|
Quận
1, ngày 07 tháng 08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2665/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán
thu chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về phê chuẩn quyết toán
ngân sách quận năm 2019;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính -
Kế hoạch tại Tờ trình số 335/TTr-TCKH ngày 07 tháng 8 năm 2020 về công khai quyết
toán ngân sách quận năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính;
- Quận ủy Quận 1;
- UBND Quận 1: CT;
- VP HĐND & UBND Quận 1: CVP;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) TT. 10b
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
|
Biểu mẫu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày
7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.161.996
|
2.171.414
|
186,87
|
1
|
Thu ngân sách quận được hưởng theo
phân cấp
|
1.112.632
|
1.001.183
|
89,98
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
180.400
|
204.391
|
113,30
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
932.232
|
796.792
|
85,47
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
0
|
14.534
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
14.534
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
725.131
|
|
4
|
Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường
xuyên
|
49.364
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
430.566
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.161.996
|
1.432.316
|
123,26
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
1.161.996
|
971.450
|
83,60
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
77.914
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.137.015
|
893.536
|
78,59
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
24.981
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
460.210
|
|
IV
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân
sách
|
|
656
|
|
Biểu mẫu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày
7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
19.000.000
|
1.161.996
|
16.263.541
|
2.171.414
|
85,60
|
186,87
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
19.000.000
|
1.112.632
|
16.263.541
|
1.001.183
|
85,60
|
89,98
|
I
|
Thu nội địa
|
19.000.000
|
1.112.632
|
16.263.541
|
1.001.183
|
85,60
|
89,98
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
27.300
|
|
31.692
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
403.800
|
|
470.611
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
11.768.900
|
932.232
|
10.046.275
|
796.927
|
85,36
|
85,49
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.600.000
|
|
2.570.072
|
|
98,85
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.150.000
|
|
1.119.751
|
|
97,37
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
480.000
|
39.360
|
492.874
|
61.157
|
102,68
|
155,38
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
55.200
|
30.240
|
46.676
|
12.503
|
84,56
|
41,35
|
9
|
Lệ phí môn bài
|
54.800
|
54.800
|
61.864
|
61.864
|
112,89
|
112,89
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
36.000
|
36.000
|
40.020
|
40.020
|
111,17
|
111,17
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.770.000
|
|
1.221.512
|
|
69,01
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
474.000
|
|
42.201
|
|
8,90
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
180.000
|
20.000
|
119.992
|
28.712
|
66,66
|
143,56
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
|
|
|
14.534
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
725.131
|
|
|
D
|
NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI TX
|
|
49.364
|
|
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
|
430.566
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày
7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
Ngân
sách quận
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.242.692
|
1.186.206
|
148.061
|
1.432.316
|
1.370.708
|
171.782
|
115,26
|
115,55
|
116,02
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.242.692
|
1.094.631
|
148.061
|
972.106
|
946.203
|
136.077
|
78,23
|
86,44
|
91,91
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
80.696
|
80.696
|
|
77.914
|
77.914
|
|
96,55
|
96,55
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
80.696
|
80.696
|
|
77.914
|
77.914
|
|
96,55
|
96,55
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
34.247
|
34.247
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.137.015
|
991.810
|
145.205
|
893.536
|
757.459
|
136.077
|
78,59
|
76,37
|
93,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
396.945
|
396.595
|
350
|
383.740
|
383.425
|
315
|
96,67
|
96,68
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
91.575
|
|
|
110.174
|
|
|
120,31
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
24.981
|
22.125
|
2.856
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân
sách
|
|
|
|
656
|
656
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
460.210
|
424.505
|
35.705
|
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày
7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
1.186.206
|
1.370.708
|
115,55
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH PHƯỜNG
|
91.575
|
110.174
|
120,31
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
1.094.631
|
835.373
|
76,32
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
80.696
|
77.914
|
96,55
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
80.696
|
77.914
|
|
1.1.
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
33.052
|
34.247
|
|
1.2.
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.3.
|
Chi quốc phòng
|
1.000
|
1.000
|
|
1.4.
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
60
|
60
|
|
1.5.
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
10
|
10
|
|
1.6.
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
1.7.
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.8.
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
1.9.
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1.10.
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
40.327
|
39.393
|
|
1.11.
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
6.247
|
3.204
|
|
1.12.
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
851.845
|
757.459
|
88,92
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
396.595
|
383.425
|
96,68
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3
|
Chi quốc phòng
|
4.400
|
7.268
|
165,18
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
9.100
|
9.825
|
107,97
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
63.857
|
55.219
|
86,47
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.053
|
2.376
|
47,02
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
5.096
|
1.729
|
33,93
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
188.295
|
142.749
|
75,81
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
84.838
|
81.269
|
95,79
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
59.273
|
65.391
|
110,32
|
13
|
Chi khác
|
35.338
|
8.208
|
23,23
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
22.125
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
V
|
Tăng thu dự toán chi chế độ
chính sách phát sinh
|
139.965
|
|
|
C
|
CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN
SÁCH
|
|
656
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
424.505
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020
của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11a
|
12
|
13=5/2
|
14=6/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
680.478
|
80.696
|
599.782
|
1.370.708
|
77.914
|
755.865
|
110.174
|
1.594
|
|
1.594
|
424.506
|
656
|
201,43
|
96,55
|
126,02
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
680.478
|
80.696
|
599.782
|
835.373
|
77.914
|
755.865
|
0
|
1.594
|
|
1.594
|
|
|
122,76
|
96,55
|
126,02
|
1
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân quận
|
136.914
|
|
136.914
|
135.891
|
|
134.297
|
|
1.594
|
|
1.594
|
|
|
99,25
|
|
98,09
|
2
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
387.382
|
|
387.382
|
382.046
|
|
382.046
|
|
|
|
|
|
|
98,62
|
|
98,62
|
2.1
|
Trường mầm
non Cô Giang
|
6.502
|
|
6.502
|
7.202
|
|
7.202
|
|
|
|
|
|
|
110,77
|
|
110,77
|
2.2
|
Trường mầm
non Hoa Lư
|
5.862
|
|
5.862
|
5.529
|
|
5.529
|
|
|
|
|
|
|
94,32
|
|
94,32
|
2.3
|
Trường mầm
non Hoa Quỳnh
|
6.710
|
|
6.710
|
6.655
|
|
6.655
|
|
|
|
|
|
|
99,18
|
|
99,18
|
2.4
|
Trường mầm
non Hoa Lan
|
5.916
|
|
5.916
|
7.247
|
|
7.247
|
|
|
|
|
|
|
122,50
|
|
122,50
|
2.5
|
Trường mầm
non Nguyễn Cư Trinh
|
5.314
|
|
5.314
|
5.714
|
|
5.714
|
|
|
|
|
|
|
107,54
|
|
107,54
|
2.6
|
Trường mầm
non Nguyễn Thái Bình
|
7.832
|
|
7.832
|
7.809
|
|
7.809
|
|
|
|
|
|
|
99,71
|
|
99,71
|
2.7
|
Trường mầm
non Lê Thị Riêng
|
6.276
|
|
6.276
|
6.068
|
|
6.068
|
|
|
|
|
|
|
96,69
|
|
96,69
|
2.8
|
Trường mầm
non Phạm Ngũ Lão
|
5.806
|
|
5.806
|
7.311
|
|
7.311
|
|
|
|
|
|
|
125,91
|
|
125,91
|
2.9
|
Trường mầm
non Tân Định
|
5.848
|
|
5.848
|
6.496
|
|
6.496
|
|
|
|
|
|
|
111,08
|
|
111,08
|
2.10
|
Trường mầm
non Tuổi thơ
|
5.668
|
|
5.668
|
5.954
|
|
5.954
|
|
|
|
|
|
|
105,04
|
|
105,04
|
2.11
|
Trường mầm
non Tuổi Hồng
|
5.212
|
|
5.212
|
5.828
|
|
5.828
|
|
|
|
|
|
|
111,82
|
|
111,82
|
2.12
|
Trường mầm non
20/10
|
7.768
|
|
7.768
|
7.663
|
|
7.663
|
|
|
|
|
|
|
98,65
|
|
98,65
|
2.13
|
Trường mầm
non 30/4
|
7.977
|
|
7.977
|
8.160
|
|
8.160
|
|
|
|
|
|
|
102,30
|
|
102,30
|
2.14
|
Trường mầm
non Bến Thành
|
10.445
|
|
10.445
|
10.288
|
|
10.288
|
|
|
|
|
|
|
98,50
|
|
98,50
|
2.15
|
Trường mầm
non Bé ngoan
|
8.905
|
|
8.905
|
8.607
|
|
8.607
|
|
|
|
|
|
|
96,65
|
|
96,65
|
2.16
|
Trường
chuyên biệt tương lai
|
2.643
|
|
2.643
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
96,49
|
|
96,49
|
2.17
|
Trường tiểu
học Phan Văn Trị
|
8.601
|
|
8.601
|
7.820
|
|
7.820
|
|
|
|
|
|
|
90,92
|
|
90,92
|
2.18
|
Trường tiểu
học Chương Dương
|
7.389
|
|
7.389
|
8.267
|
|
8.267
|
|
|
|
|
|
|
111,88
|
|
111,88
|
2.19
|
Trường tiểu
học Hòa Bình
|
11.508
|
|
11.508
|
11.082
|
|
11.082
|
|
|
|
|
|
|
96,30
|
|
96,30
|
2.20
|
Trường tiểu
học Kết Đoàn
|
12.574
|
|
12.574
|
12.077
|
|
12.077
|
|
|
|
|
|
|
96,05
|
|
96,05
|
2.21
|
Trường tiểu
học Khai Minh
|
10.286
|
|
10.286
|
10.080
|
|
10.080
|
|
|
|
|
|
|
98,00
|
|
98,00
|
2.22
|
Trường tiểu
học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
12.216
|
|
12.216
|
9.539
|
|
9.539
|
|
|
|
|
|
|
78,09
|
|
78,09
|
2.23
|
Trường tiểu
học Nguyễn Huệ
|
8.850
|
|
8.850
|
9.043
|
|
9.043
|
|
|
|
|
|
|
102,18
|
|
102,18
|
2.24
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thái Bình
|
8.457
|
|
8.457
|
7.606
|
|
7.606
|
|
|
|
|
|
|
89,94
|
|
89,94
|
2.25
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thái Học
|
9.161
|
|
9.161
|
8.733
|
|
8.733
|
|
|
|
|
|
|
95,33
|
|
95,33
|
2.26
|
Trường tiểu
học Đinh Tiên Hoàng
|
12.957
|
|
12.957
|
11.205
|
|
11.205
|
|
|
|
|
|
|
86,48
|
|
86,48
|
2.27
|
Trường tiểu
học Trần Hưng Đạo
|
13.983
|
|
13.983
|
13.716
|
|
13.716
|
|
|
|
|
|
|
98,09
|
|
98,09
|
2.28
|
Trường tiểu
học Trần Khánh Dư
|
6.509
|
|
6.509
|
6.551
|
|
6.551
|
|
|
|
|
|
|
100,64
|
|
100,64
|
2.29
|
Trường tiểu
học Trần Quang Khải
|
4.703
|
|
4.703
|
4.649
|
|
4.649
|
|
|
|
|
|
|
98,84
|
|
98,84
|
2.30
|
Trường tiểu
học Đuốc Sống
|
9.779
|
|
9.779
|
8.637
|
|
8.637
|
|
|
|
|
|
|
88,32
|
|
88,32
|
2.31
|
Trường tiểu
học Lê Ngọc Hân
|
10.338
|
|
10.338
|
9.799
|
|
9.799
|
|
|
|
|
|
|
94,79
|
|
94,79
|
2.32
|
Trường tiểu
học Lương Thế Vinh
|
10.588
|
|
10.588
|
10.851
|
|
10.851
|
|
|
|
|
|
|
102,49
|
|
102,49
|
2.33
|
Trường THCS
Đức Trí
|
11.383
|
|
11.383
|
11.482
|
|
11.482
|
|
|
|
|
|
|
100,87
|
|
100,87
|
2.34
|
Trường THCS
Minh Đức
|
17.282
|
|
17.282
|
17.675
|
|
17.675
|
|
|
|
|
|
|
102,27
|
|
102,27
|
2.35
|
Trường THCS
Trần Văn Ơn
|
20.419
|
|
20.419
|
20.369
|
|
20.369
|
|
|
|
|
|
|
99,75
|
|
99,75
|
2.36
|
Trường THCS
Võ Trường Toản
|
16.318
|
|
16.318
|
15.830
|
|
15.830
|
|
|
|
|
|
|
97,01
|
|
97,01
|
2.37
|
Trường THCS
Chu Văn An
|
9.929
|
|
9.929
|
10.528
|
|
10.528
|
|
|
|
|
|
|
106,04
|
|
106,04
|
2.38
|
Trường THCS
Văn Lang
|
5.991
|
|
5.991
|
5.656
|
|
5.656
|
|
|
|
|
|
|
94,41
|
|
94,41
|
2.39
|
Trường THCS
Nguyễn Du
|
10.074
|
|
10.074
|
10.012
|
|
10.012
|
|
|
|
|
|
|
99,39
|
|
99,39
|
2.40
|
Trường THCS
Đồng Khởi
|
10.774
|
|
10.774
|
10.893
|
|
10.893
|
|
|
|
|
|
|
101,11
|
|
101,11
|
2.41
|
Trường THCS
Huỳnh Khương Ninh
|
8.036
|
|
8.036
|
7.803
|
|
7.803
|
|
|
|
|
|
|
97,10
|
|
97,10
|
2.42
|
Trường bồi
dưỡng NV giáo dục
|
2.976
|
|
2.976
|
2.901
|
|
2.901
|
|
|
|
|
|
|
97,49
|
|
97,49
|
2.43
|
TT giáo dục
nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên
|
9.175
|
|
9.175
|
7.971
|
|
7.971
|
|
|
|
|
|
|
86,88
|
|
86,88
|
2.44
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị
|
2.442
|
|
2.442
|
2.187
|
|
2.187
|
|
|
|
|
|
|
89,55
|
|
89,55
|
3
|
ĐOÀN THỂ
|
12.230
|
|
12.230
|
12.158
|
0
|
12.158
|
|
|
|
|
|
|
99,41
|
|
99,41
|
3.1
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
5.320
|
|
5.320
|
5.017
|
|
5.017
|
|
|
|
|
|
|
94,30
|
|
94,30
|
3.2
|
Quận đoàn
|
2.627
|
|
2.627
|
2.575
|
|
2.575
|
|
|
|
|
|
|
98,02
|
|
98,02
|
3.3
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
2.259
|
|
2.259
|
2.690
|
|
2.690
|
|
|
|
|
|
|
119,07
|
|
119,07
|
3.4
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.024
|
|
2.024
|
1.876
|
|
1.876
|
|
|
|
|
|
|
92,69
|
|
92,69
|
4
|
CHI HỖ
TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP
|
2.090
|
|
2.090
|
1.980
|
|
1.980
|
|
|
|
|
|
|
94,75
|
|
94,75
|
4.1
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.262
|
|
1.262
|
731
|
|
731
|
|
|
|
|
|
|
57,96
|
|
57,96
|
4.2
|
Hội Nạn
nhân chất độc Dioxin
|
190
|
|
190
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
4.3
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
170
|
|
170
|
184
|
|
184
|
|
|
|
|
|
|
108,29
|
|
108,29
|
4.4
|
Hội Khuyến
học
|
253
|
|
253
|
284
|
|
284
|
|
|
|
|
|
|
112,18
|
|
112,18
|
4.5
|
Hội Luật
gia
|
215
|
|
215
|
591
|
|
591
|
|
|
|
|
|
|
274,88
|
|
274,88
|
5
|
CÁC ĐƠN
VỊ KHÁC
|
61.166
|
|
61.166
|
225.385
|
|
225.385
|
|
|
|
|
|
|
368,48
|
|
368,48
|
5.1
|
Ban quản lý
dự án đầu tư-XDCT
|
-
|
|
0
|
28.611
|
|
28.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Cty TNHH
MTV Dịch vụ công ích
|
-
|
|
0
|
82.171
|
|
82.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiến
thiết thị chính
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
vệ sinh môi trường
|
-
|
|
-
|
82.171
|
|
82.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Bảo Hiểm xã
hội Quận 1
|
-
|
|
0
|
24.188
|
|
24.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng
|
-
|
|
0
|
12.274
|
|
12.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Ban chỉ huy
quân sự Quận 1
|
4.400
|
|
4.400
|
7.268
|
|
7.268
|
|
|
|
|
|
|
165,19
|
|
165,19
|
5.6
|
Công an Quận
1
|
4.000
|
|
4.000
|
9.824
|
|
9.824
|
|
|
|
|
|
|
245,61
|
|
245,61
|
5.7
|
BQL chợ Đa
Kao
|
273
|
|
273
|
678
|
|
678
|
|
|
|
|
|
|
248,45
|
|
248,45
|
5.8
|
BQL Công
viên tượng đài CT HCM và đường Nguvễn Huệ
|
17.041
|
|
17.041
|
19.061
|
|
19.061
|
|
|
|
|
|
|
111,85
|
|
111,85
|
5.9
|
Trung tâm y
tế dự phòng
|
30.138
|
|
30.138
|
29.536
|
|
29.536
|
|
|
|
|
|
|
98,00
|
|
98,00
|
5.10
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.754
|
|
1.754
|
1.541
|
|
1.541
|
|
|
|
|
|
|
87,86
|
|
87,86
|
5.11
|
Trung tâm
thể dục thể thao
|
1.676
|
|
1.676
|
1.729
|
|
1.729
|
|
|
|
|
|
|
103,18
|
|
103,18
|
5.12
|
Phòng LĐTB
XH (Ban giảm nghèo)
|
-
|
|
|
3.082
|
|
3.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.13
|
Hỗ trợ các
đơn vị ngành dọc
|
1.884
|
|
1.884
|
5.410
|
|
5.410
|
|
|
|
|
|
|
287,15
|
|
287,15
|
|
Viện kiểm
sát nhân dân Quận 1
|
522
|
|
522
|
656
|
|
656
|
|
|
|
|
|
|
125,58
|
|
125,58
|
|
Tòa án
nhân dân Quận 1
|
846
|
|
846
|
1.101
|
|
1.101
|
|
|
|
|
|
|
130,15
|
|
130,15
|
|
Chi cục
Thi hành án dân sự Quận 1
|
414
|
|
414
|
426
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
102,97
|
|
102,97
|
|
Chi cục
Thống kê Quận 1
|
102
|
|
102
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
|
|
229,53
|
|
229,53
|
|
Chi cục
Thuế Quận 1
|
-
|
|
|
1.838
|
|
1.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho bạc
nhà nước Quận 1
|
-
|
|
|
351
|
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
đoàn lao động
|
-
|
|
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội quản
lý Thị trường số 4
|
|
|
|
790
|
|
790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.14
|
Chi hoàn
trả các khoản thu năm trước
|
-
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
-
|
|
|
110.174
|
|
|
110.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
424.506
|
|
|
|
|
|
|
424.506
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI HOÀN
TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
656
|
|
|
|
Biểu mẫu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày
7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
91.575
|
91.575
|
|
|
|
|
110.174
|
91.575
|
18.599
|
|
18.599
|
|
120,31%
|
100%
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Tân Định
|
11.516
|
11.516
|
|
|
|
|
13.897
|
11.516
|
2.381
|
|
2.381
|
|
120,68%
|
100%
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Đa Kao
|
8.326
|
8.326
|
|
|
|
|
10.715
|
8.326
|
2.389
|
|
2.389
|
|
128,69%
|
100%
|
|
|
|
|
3
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Bến Nghé
|
2.546
|
2.546
|
|
|
|
|
4.101
|
2.546
|
1.555
|
|
1.555
|
|
161,07%
|
100%
|
|
|
|
|
4
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Bến Thành
|
5.861
|
5.861
|
|
|
|
|
8.170
|
5.861
|
2.309
|
|
2.309
|
|
139,39%
|
100%
|
|
|
|
|
5
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Nguyễn Thái Bình
|
9.205
|
9.205
|
|
|
|
|
11.108
|
9.205
|
1.903
|
|
1.903
|
|
120,68%
|
100%
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Phạm Ngũ Lão
|
8.950
|
8.950
|
|
|
|
|
10.553
|
8.950
|
1.603
|
|
1.603
|
|
117,91%
|
100%
|
|
|
|
|
7
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Cầu Ông Lãnh
|
10.596
|
10.596
|
|
|
|
|
12.886
|
10.596
|
2.290
|
|
2.290
|
|
121,61%
|
100%
|
|
|
|
|
8
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Cô Giang
|
11.198
|
11.198
|
|
|
|
|
12.551
|
11.198
|
1.353
|
|
1.353
|
|
112,08%
|
100%
|
|
|
|
|
9
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Nguyễn Cư Trinh
|
12.131
|
12.131
|
|
|
|
|
13.924
|
12.131
|
1.793
|
|
1.793
|
|
114,78%
|
100%
|
|
|
|
|
10
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Cầu Kho
|
11.246
|
11.246
|
|
|
|
|
12.269
|
11.246
|
1.023
|
|
1.023
|
|
109,09%
|
100%
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày
7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.387
|
|
1.387
|
1.594
|
|
1.594
|
1.594
|
|
|
|
1.594
|
1.594
|
|
115
|
|
115
|
I
|
Ngân
sách cấp quận
|
1.387
|
|
1.387
|
1.594
|
|
1.594
|
1.594
|
|
|
|
1.594
|
1.594
|
|
115
|
|
115
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
1.387
|
|
1.387
|
1.594
|
|
1.594
|
1.594
|
|
|
|
1.594
|
1.594
|
|
115
|
|
115
|
II
|
Ngân
sách phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
I. QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019.
1. Tổng thu
ngân sách Nhà nước: 16.263.540.579.635 đồng, đạt
85,60% so dự toán năm và bằng 104,34 % so với cùng kỳ năm trước (16.264 tỷ/
15.587 tỷ), số thu NSNN của Chi Cục Thuế năm 2019: 18.086 triệu đồng (Chênh lệch
giảm so với số thu NSNN của Chi Cục thuế là 1.822 triệu đồng là do có một số
khoản thu Chi Cục Thuế thu hộ không được phân cấp như: thuế TNDN, thuế GTGT của
các đơn vị doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài).
Trong đó:
- Thu từ khu vực kinh tế nhà nước, đầu
tư nước ngoài: 502.303.080.090 đồng, đạt 116,5% so dự toán.
- Thuế CTN ngoài QD
|
10.046.274.879.281
đồng, đạt 85,36 % so dự toán.
|
- Lệ phí trước bạ
|
492.874.441.896
đồng, đạt 102,68% so dự toán.
|
- Thuế thu nhập cá nhân
|
2.570.071.650.329
đồng, đạt 98,85% so dự toán.
|
- Tiền sử dụng đất
|
42.201.335.831
đồng đạt 8,9% so dự toán.
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất
|
1.221.511.611.956
đồng, đạt 69,01% so dự toán.
|
- Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
40.019.501.779
đồng, đạt 111,17 so dự toán.
|
- Thuế bảo vệ môi trường
|
1.119.751.468.355
đồng, đạt 97,37% so dự toán.
|
- Thu Phí - Lệ
phí
|
46.676.365.715
đồng, đạt 84,56% so dự toán.
|
- Lệ phí môn bài
|
61.864.195.171
đồng, đạt 112,89% so dự toán.
|
- Thu khác
|
119.992.049.232
đồng, đạt 66,66% so dự toán.
|
2. Tổng thu
ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường): 2.171.413.629.280 đồng, đạt 186,87% so dự
toán. Trong đó:
2.1. Thu ngân sách cấp Quận: 2.031.181.128.111 đồng, đạt 183,73% so dự toán. Gồm:
2.1.1.
Các khoản thu cân đối ngân sách cấp Quận 2.016.646.893.111 đồng, đạt 182,42% so
dự toán. Cụ thể:
- Thuế CTN ngoài Quốc doanh
|
796.927.456.636
đồng, đạt 85,49% so dự toán.
|
+ Điều tiết thuế TNDN (8%)
|
322.652.382.554
đồng, đạt 67,3% so dự toán.
|
+ Điều tiết thuế GTGT (8%)
|
474.139.884.435
đồng, đạt 104,71% so dự toán.
|
+ Thuế tài nguyên
|
135.189.647
đồng.
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
61.156.596.877
đồng, đạt 155,38% so dự toán.
|
- Phí - Lệ phí
|
5.550.732.500
đồng, đạt 24,86% so dự toán.
|
- Lệ phí môn bài
|
50.858.908.921
đồng đạt 104,61 % so với dự toán.
|
- Thu khác
|
23.813.708.028
đồng, đạt 152,16% so dự toán.
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang
404.468.471.639 đồng (không giao DT đầu năm)
|
- Thu kết dư năm trước
|
673.871.018.510
đồng.
|
2.1.2.
Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên 14.534.235.000 đồng, trong đó:
|
- Bổ sung đột xuất cho chương trình
mục tiêu
|
14.534.235.000
đồng
|
2.2. Thu ngân sách Phường: 250.406.476.969 đồng, đạt 169,12% so dự toán.
Gồm:
|
2.2.1. Các
khoản thu ngân sách phường:
|
140.232.501.169
đồng.
|
2.2.2.
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
|
110.173.975.800
đồng.
|
|
|
|
3. Tổng chi
ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường) 1.432.316.348.535 đồng, đạt 115,26% so dự toán. Cụ thể:
3.1. Chi ngân sách cấp Quận: 1.370.708.436.162 đồng, đạt 115,55% so dự toán. Gồm:
3.1.1. Các
khoản chi cân đối ngân sách cấp Quận 1.259.878.742.828 đồng, đạt 115,1 % so với
dự toán, Trong đó:
3.1.1.1.
Chi đầu tư phát triển 77.913.867.211 đồng, gồm các nguồn như sau:
+ Nguồn Thành phố phân cấp
15.983.308.595 đồng.
+ Nguồn ngân sách Quận 61.930.558.616
đồng.
3.1.1.2.
Chi thường xuyên 757.459.309.719 đồng, đạt 76,37% so dự toán. Trong đó:
- Chi quốc phòng 7.268.243.103 đồng,
đạt 165,19% so dự toán (là do tăng các khoản chi gồm: Chi hỗ trợ tết, chi trang
bị máy tính phục vụ công tác; chi kinh phí tham gia hội thao lực lượng vũ trang
thành phố, quân khu, pháo binh Dân quân - Tự vệ năm 2019; chi sửa chữa xe ô tô
chuyên dùng hiệu Ford biển kiểm soát KP-4040; chi thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục
pháp luật năm 2019; chi tham gia Giải đua thuyền truyền thống Thành phố Hồ Chí
Minh mở rộng chào mừng 74 năm Quốc khánh 2-9; chi sửa chữa xe ô tô chuyên dùng
Mercedes biển kiểm soát KP-3689 cho Ban Chỉ huy Quân sự Quận 1; chi trang bị giường
gỗ cho dân quân thường trực và cán bộ trực tại BCH Quân sự Quận 1; chi tổ chức
các hoạt động kỷ niệm 75 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
(22/12/1944-22/12/2019), 30 năm ngày hội Quốc phòng toàn dân
(22/12/1989-22/12/2019);...).
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
9.824.455.997 đồng, đạt 107,96% so dự toán (là do tăng các khoản chi gồm: chi hỗ
trợ tết; biên soạn lịch sử và sửa chữa, cải tạo trụ sở; sửa chữa trụ sở Công an
Quận 1 (Đội Cảnh sát Thi hành án Hình sự và Hỗ trợ Tư pháp); trang bị hệ thống
camera, áo giáp chống đâm phục vụ công tác; tổ chức tập huấn phòng cháy chữa
cháy và cứu nạn cứu hộ năm 2019; chi thực hiện kế hoạch thực tập phương án chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ tại Khu dân cư Phố đi bộ Bùi Viện; chi phục vụ xử phạt
vi phạm hành chính trong hoạt động chống buôn lậu, gian lận, thương mại, hàng
giả năm 2019; chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các đơn vị
thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019; chi công
tác tuần tra, đảm bảo ANTT từ 30/12 đến 16/02; chi phục vụ công tác đảm bảo an
ninh trật tự, ngăn chặn biểu tình gây rối, khủng bố dịp lễ 30/4 và 01/05; chi lực
lượng tham gia công tác đảm bảo ANTT, xử lý các hoạt động khiếu kiện, gây rối tại
trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố và các địa điểm khác trong thời gian từ
18/9/2019 - 03/10/2019;....).
- Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo
& dạy nghề 383.425.220.108 đồng, đạt 96,68% so dự toán (là do điều chỉnh mức
chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ- HĐND theo hiệu quả công việc. Thực hiện
chính sách tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết
25/2017/NQ-HĐND Trường Bồi Dưỡng Giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng
nghiệp - dạy nghề, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên;
trang bị bàn ghế học sinh trường TH Đinh Tiên Hoàng, Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục Thường xuyên. Ngoài ra trong năm có bổ sung sửa chữa các trường
như Mầm non Hoa Lư, Mầm non Nguyễn Thái Bình, Mầm non Lê Thị Riêng, Mầm non Phạm
Ngũ Lão, Mầm non Tuổi Thơ, Mầm non 30-4, Tiểu học Phan Văn Trị, Tiểu học Khai
Minh, Tiểu học Nguyễn Huệ, Tiểu học Nguyễn Thái Bình, Tiểu học Trần Hưng Đạo,
Tiểu học Trần Khánh Dư, THCS Đức Trí, THCS Chu Văn An,THCS Minh Đức, Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên,....).
- Chi sự nghiệp y tế 55.218.834.834 đồng,
đạt 86,47% so dự toán (là do Bệnh viện là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo
chi thường xuyên nên Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND đơn vị tự cân đối từ nguồn thu
của đơn vị, ngân sách không bổ sung và quyết toán khoản chi chúc thọ mừng thọ,
chăm sóc sức khỏe người cao tuổi được chuyển sang lĩnh vực chi đảm bảo xã hội).
Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của Trung tâm Y tế quận 9.333.863.343 đồng,
chi từ nguồn thu sự nghiệp của Bệnh viện quận 110.334.855.459 đồng.
- Chi sự nghiệp văn hóa 2.376.279.861
đồng, đạt 47,03% so dự toán (là do Trung tâm văn hóa, Trung tâm Công nghệ thông
tin là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên nên Nghị quyết
03/2018/NQ-HĐND đơn vị tự cân đối từ nguồn thu của đơn vị, ngân sách không bổ
sung). Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị là (Trung tâm văn hóa quận
19.382.111.869, Trung tâm Công nghệ thông tin 1.074.798.730 đồng, Nhà thiếu nhi
quận 523.740.000 đồng).
- Chi sự nghiệp TDTT: 1.729.318.696 đồng,
đạt 33,93 % so dự toán (là do trong năm 2019 tổ chức lại Câu lạc bộ Văn hóa -
Thể dục thể thao Nguyễn Du và Trung tâm Thể dục thể thao Quận 1 thành Trung tâm
Thể dục thể thao Quận 1 và giao quyền tự chủ tài chính đối với Trung tâm thể dục
thể thao Quận 1 từ đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
thành đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên. Ngoài ra chi từ nguồn
thu sự nghiệp của Trung tâm Thể dục thể thao quận 28.661.603.364 đồng, Câu lạc
bộ Văn hóa - Thể dục thể thao Nguyễn Du là 6.236.932.3640 đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế
142.749.417.404 đồng, đạt 75,81% so dự toán (là do chi phí nạo vét duy tu thoát
nước đột xuất, duy tu bảo dưỡng công viên đột xuất chưa thanh toán do đang kiểm
tra hồ sơ thanh quyết toán; kinh phí trồng hoa Công viên Công xã Paris quý
4/2019 chưa thanh toán; kinh phí vận chuyển rác, quét thu gom rác đường phố năm
2019 tạm thanh toán theo đơn giá năm 2017; chi hỗ trợ chấm dứt hoạt động chợ lề
đường Cô Giang 11.630.040.000 đồng; chi sửa chữa chợ Đa Kao 487.632.330 đồng;...).
- Chi sự nghiệp xã hội 65.390.886.641
đồng, đạt 110,32% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi chăm lo tết diện
chính sách do tăng đối tượng; chi đảm bảo xã hội khác. Trong năm có bổ sung
kinh phí chi đảm bảo xã hội và chi sự nghiệp khác 5.159.000.000 đồng,...).
- Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể
81.268.896.342 đồng, đạt 95,79% so dự toán. Trong đó:
+ Chi quản lý nhà nước 67.117.020.528
đồng, đạt 96,84% (là do trong năm 2019 có giảm dự toán do giảm số lượng biên chế
hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị; do điều chỉnh mức chi
thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ- HĐND theo hiệu quả công việc; kinh phí bảo trì
các phần mềm ứng dụng; kinh phí xây dựng khung phân tích và bộ chỉ số đo lường
hiệu quả hoạt động và năng lực cạnh tranh của quận 1; trang bị phần mềm tra cứu
thông tin quy hoạch trực tuyến của Ủy ban nhân dân quận; duy trì vận hành, đảm
bảo hoạt động hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tại Quận 1; biên tập,
phân tích lại hệ thống dữ liệu điểm đến du lịch Quận 1; xây dựng phần mềm ứng dụng
khai thác quản lý các điểm đến tại Quận 1; kinh phí sửa chữa nhà vệ sinh lầu 1
dãy phía trước và các phòng làm việc của thanh tra quận; trang bị hệ thống màn
hình Led cho Hội trường 45 Lê Duẩn phục vụ hội họp; kinh phí trang bị thay thế
hệ thống khảo sát ý kiến người dân tại phòng tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ
sơ; kinh phí nâng cấp hệ thống Kiork thông tin tại phòng tiếp nhận và hoàn trả
kết quả hồ sơ Ủy ban nhân dân quận; kinh phí thuê phần mềm dịch vụ công trực
tuyến "Tiếp nhận và đăng ký không giấy" lĩnh vực đô thị,....).
+ Chi hoạt động của đảng, đoàn thể
14.151.875.814 đồng, đạt 91,12% so với dự toán (là do trong năm 2019 có điều chỉnh
giảm dự toán Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, Quận đoàn và Hội Cựu chiến binh quận;
bổ sung kinh phí tự chủ cho Hội Liên hiệp phụ nữ quận; chi chăm lo tết; tặng
quà và giấy khen cho 212 gương "Người tốt việc tốt cấp quận năm
2019"; do điều chỉnh mức chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ-HĐND theo hiệu
quả công việc; bổ sung kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm
2019; thực hiện đề án “Tuyên truyền, giáo dục, vận động, hỗ trợ Phụ nữ tham gia
giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến Phụ nữ” năm 2019;...).
- Chi khác 8.207.756.733 đồng. Trong
đó hỗ trợ hoạt động các đơn vị ngành dọc 74.035.000 đồng; chi công tác xừ phạt
hành chính của Đội Quản lý thị trường số 4 (trước đây là Đội Quản lý thị trường
số 1) 715.000.000 đồng; chăm lo tết, khen thưởng các đơn vị ngành dọc
2.446.000.000 đồng; chăm lo tết, khen thưởng của quận 588.488.300 đồng; hỗ trợ
khối nội chính, thống kê 2.260.217.000 đồng; chi xử phạt vi phạm hành chính của
các phòng ban thuộc quận 564.080.200 đồng; kinh phí phục vụ công tác thu phí
1.225.442.083 đồng; kinh phí tổ chức đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số
179.391.000 đồng; trợ cấp thôi việc 46.655.350 đồng;....
3.1.1.3.
Chi chuyển nguồn 424.505.565.898 đồng.
3.1.2.
Chi bổ sung ngân sách Phường 110.173.975.800 đồng, đạt 120,31 % so dự toán.
Trong đó bổ sung cân đối ngân sách Phường 91.575.000.000 đồng, bổ sung có mục
tiêu 18.598.975.800 đồng.
3.1.3.
Chi hoàn trả các khoản thu năm trước 655.717.534 đồng (kinh phí chương trình
thí điểm phân loại rác tại nguồn còn thừa chưa sử dụng hết).
3.2. Chi ngân sách Phường: 171.781.888.173 đồng, đạt 116,02 % so dự toán.
3.2.1. Chi thường xuyên ngân sách Phường
136.076.980.270 đồng đạt 91,91 % so dự toán.
3.2.2. Chi chuyển nguồn
35.704.907.903 đồng.
Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2617/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|