STT
|
Thủ
tục
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp
nhà nước: 03 thủ tục
|
|
1
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 08 thủ tục
|
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
quận về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
5
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
|
6
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
|
7
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ
sở
|
|
8
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
9
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
quận về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
quận về thành tích đột xuất
|
|
11
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
quận về khen thưởng đối ngoại
|
|
III
|
Lĩnh vực Tôn giáo: 09 thủ tục
|
|
12
|
Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh.
|
|
13
|
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
17
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
|
18
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
19
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
|
20
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyền góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi
một xã nhưng trong phạm vi một huyện.
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Tổ chức phi Chính phủ: 11 thủ tục
|
|
21
|
Công nhận Ban vận động thành lập
Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn
|
|
22
|
Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường -
xã thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)
|
|
23
|
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi
hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn
|
|
24
|
Cấp giấy phép thành lập quỹ và công
nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
25
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi
quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
26
|
Công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp
có bổ sung, thay đổi thành viên
|
|
27
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
28
|
Đổi tên quỹ
hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
29
|
Thay đổi giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm
vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
30
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
31
|
Tự giải thể quỹ
hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
V
|
Lĩnh vực Cán bộ, công chức: 05
thủ tục
|
|
32
|
Tiếp nhận vào công chức cấp xã
không qua thi tuyển
|
|
33
|
Thi tuyển công chức
|
|
34
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
35
|
Công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
36
|
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi
nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
VI
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương:
01 thủ tục
|
|
37
|
Thành lập khu phố mới, ấp mới
|
|
VII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 08 thủ tục
|
|
38
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
39
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
40
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
41
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
43
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
45
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 16 thủ tục
|
|
46
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
47
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
|
48
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
|
49
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài.
|
|
50
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
51
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
52
|
Đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
53
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài.
|
|
54
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
|
55
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
|
56
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài.
|
|
57
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
|
58
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
59
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
60
|
Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
|
61
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
|
IX
|
Lĩnh vực Chứng thực: 08 thủ tục
|
|
62
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
63
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
64
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm
chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
|
65
|
Chứng thực chữ ký người dịch là
cộng tác viên của Phòng Tư pháp
|
|
66
|
Chứng thực chữ ký đối với người
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
67
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
68
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
|
69
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ
sở: 01 thủ tục
|
|
70
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
|
XI
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp
luật: 02 thủ tục
|
|
71
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
72
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
|
XII
|
Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính: 03 thủ tục
|
|
73
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
|
74
|
Cấp và chi trả tiền bồi thường
|
|
75
|
Trả lại tài sản
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Đầu tư phát triển và
phân bổ ngân sách nhà nước: 02 thủ tục
|
|
76
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư
|
|
77
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Đấu thầu: 01 thủ tục
|
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu đầu tư xây dựng các dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
|
|
XV
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà
nước: 06 thủ tục
|
|
79
|
Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
|
|
80
|
Lập dự toán ngân sách nhà nước
|
|
81
|
Điều chỉnh dự toán thu chi ngân
sách nhà nước
|
|
82
|
Lập quyết toán thu chi ngân sách
nhà nước
|
|
83
|
Thẩm định báo cáo quyết toán của
cấp ngân sách địa phương
|
|
84
|
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các
đơn vị dự toán
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Công sản: 03 thủ tục
|
|
85
|
Điều chuyển
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
86
|
Bán tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
|
87
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Nhà ở: 01 thủ tục
|
|
88
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu: 02 thủ tục
|
|
89
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
|
90
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư: 02 thủ tục
|
|
91
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
92
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
XX
|
Lĩnh vực Môi trường: 01 thủ tục
|
|
93
|
Đăng ký xác nhận Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Đất đai: 02 thủ tục
|
|
94
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
95
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
XXII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội: 01 thủ tục
|
|
96
|
Tập trung, quản lý người xin ăn,
sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương:
01 thủ tục
|
|
97
|
Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực Chính sách có công: 04
thủ tục
|
|
98
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
99
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
100
|
Giải quyết chế độ đối với người
hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan
cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)
|
|
101
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
XXV
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em: 02 thủ tục
|
|
102
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
103
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
|
XXVI
|
Lĩnh vực An toàn lao động: 01
thủ tục
|
|
104
|
Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho
người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
|
XXVII
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 24 thủ tục
|
|
105
|
Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học
cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương
trình trung học cơ sở)
|
|
106
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ,
nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu
học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng
đồng)
|
|
107
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
108
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
109
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
110
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
111
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
|
112
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
113
|
Thành lập trường tiểu học công lập
hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
114
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
|
115
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
|
116
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
117
|
Giải thể trường tiểu học
|
|
118
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
|
119
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
|
120
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
|
121
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học cơ sở
|
|
122
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
123
|
Giải thể trường
trung học cơ sở
|
|
124
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
125
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
126
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
127
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
128
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
XXVIII
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp:
03 thủ tục
|
|
129
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
130
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
131
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
XXIX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng: 02 thủ tục
|
|
132
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
133
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
XXX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 05
thủ tục
|
|
134
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường
hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi
bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
|
135
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy hoặc do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất)
|
|
136
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
137
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản do hết hạn
|
|
138
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
|
XXXI
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo: 04 thủ tục
|
|
139
|
Tiếp công dân và xử lý đơn: (Ban
Tiếp công dân thuộc Văn phòng HĐND - UBND quận)
|
|
140
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải
quyết khiếu nại)
|
|
141
|
Giải quyết khiếu nại lần hai:
(Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết khiếu
nại (nếu có)
|
|
142
|
Giải quyết tố cáo: (Thanh tra quận
hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết tố cáo (nếu có)
|
|
XXXII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn:
01 thủ tục
|
|
143
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho
hợp tác xã thành lập mới
|
|
XXXIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng:
03 thủ tục
|
|
144
|
Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu
lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
145
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
146
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
XXXIV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước: 06 thủ tục
|
|
147
|
Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu
lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
148
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy)
|
|
149
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
150
|
Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu
lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
151
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy)
|
|
152
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
XXXV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh, đăng ký thuế: 01 thủ tục
|
|
153
|
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
XXXVI
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh: 05 thủ tục
|
|
154
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
155
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
156
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
157
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
158
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
XXXVII
|
Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập
thể, hợp tác xã: 19 thủ tục
|
|
159
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
160
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
161
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật của hợp tác xã
|
|
162
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
163
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
164
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
165
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
166
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
167
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
168
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
169
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
170
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
171
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
172
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
173
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
174
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
175
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
176
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã)
|
|
177
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
XXXVIII
|
Lĩnh vực Cấp Giấy phép Xây dựng:
09 thủ tục
|
|
178
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với
trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình
theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công
trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
|
|
179
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà
ở riêng lẻ
|
|
180
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với
trường hợp sửa chữa cải tạo
|
|
181
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời
|
|
182
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
|
183
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
|
184
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
|
185
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư
và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu
đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành
phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban
Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công
trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
|
186
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
XXXIX
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Đô thị: 01
thủ tục
|
|
187
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
|
XL
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô
thị: 04 thủ tục
|
|
188
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
189
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
190
|
Cấp Giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
191
|
Gia hạn Giấy phép thi công công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
XLI
|
Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục
|
|
192
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
XLII
|
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục
|
|
193
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND quận)
|
|
194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
quận)
|
|
195
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)
|
|
196
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND quận)
|
|
197
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND quận)
|
|
198
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
quận)
|
|