Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 17/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lâm Minh Thành
Ngày ban hành: 03/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2024/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 166/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan Nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định thì cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách Nhà nước.

Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:

1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn được quy định tại Phụ lục I.

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực xây dựng được quy định tại Phụ lục II.

3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục III.

4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ được quy định tại Phụ lục IV.

5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được quy định tại Phụ lục V.

6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực văn hóa và thể thao được quy định tại Phụ lục VI.

7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giao thông vận tải được quy định tại Phụ lục VII.

8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực phát thanh và truyền hình được quy định tại Phụ lục VIII.

9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác được quy định tại Phụ lục IX.

10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của cấp huyện, thành phố được quy định tại Phụ lục X.

11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các Trường: Cao đẳng Nghề, Cao đẳng Kiên Giang; các trường dạy nghề trong tỉnh theo nhu cầu thực tế và theo quy định của các Bộ, ngành có liên quan.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Trường hợp cần trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng vượt tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) quy định tại Quyết định này để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị thì giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định cho phù hợp.

Điều 6. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 và bãi bỏ Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan Nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

PHỤ LỤC I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1

Bình chữa cháy đeo vai có động cơ

Cái

500

Phòng cháy, chữa cháy rừng

2

Bộ đàm liên lạc

Bộ

50

Phòng cháy, chữa cháy rừng

3

Bộ đồ bảo hộ chữa cháy

Bộ

200

Phòng cháy, chữa cháy rừng

4

Bồn nhựa chứa nước 2-5m3

Cái

100

Phòng cháy, chữa cháy rừng

5

Cưa xăng

Cái

50

Phòng cháy, chữa cháy rừng

6

Dây bơm áp lực cuộn dài 30m

Cuộn

500

Phòng cháy, chữa cháy rừng

7

Dụng cụ chữa cháy (dao phát, cào, quốc, xẻng…)

Cái

500

Phòng cháy, chữa cháy rừng

8

Đầu nối, ba chạc, hai chạc chữa cháy

Cái

160

Phòng cháy, chữa cháy rừng

9

Đèn pin chiếu sáng cá nhân

Cái

500

Phòng cháy, chữa cháy rừng

10

Hệ thống xử lý thông tin và truyền tín hiệu phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy

Bộ

8

Phòng cháy, chữa cháy rừng

11

Lăng chữa cháy

Cái

160

Phòng cháy, chữa cháy rừng

12

Máy bơm áp lực

Cái

50

Phòng cháy, chữa cháy rừng

13

Máy bơm khiêng tay

Cái

10

Phòng cháy, chữa cháy rừng

14

Máy bơm nổi

Cái

150

Phòng cháy, chữa cháy rừng

15

Máy định vị

Cái

20

Phòng cháy, chữa cháy rừng

16

Máy thổi gió

Cái

50

Phòng cháy, chữa cháy rừng

17

Ống nhòm

Cái

30

Phòng cháy, chữa cháy rừng

18

Tàu, xuồng chữa cháy

Bộ

2

Phòng cháy, chữa cháy rừng

19

Tháp quan trắc rừng bằng camera quang học

Tháp

100

Phòng cháy, chữa cháy rừng

20

Thiết bị giám sát phục vụ chỉ huy chữa cháy trên không

Bộ

8

Phòng cháy, chữa cháy rừng

21

Thiết bị xử lý thực bì (cưa xăng, máy cắt thực bì, máy cắt cỏ…)

Cái

100

Phòng cháy, chữa cháy rừng

22

Vỉ dập lửa

Cái

1000

Phòng cháy, chữa cháy rừng

23

Võ Composite+máy

Bộ

20

Phòng cháy, chữa cháy rừng

24

Vòi chữa cháy D50 cuộn dài 20m

Cuộn

1000

Phòng cháy, chữa cháy rừng

II

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

1

Block ủ nhiệt khô

Cái

1

Gia nhiệt

2

Máy đọc Elisa

Cái

1

Xét nghiệm bệnh động vật

3

Máy gây choáng

Cái

16

Máy gây choáng trong giết mổ gia súc

4

Máy lạnh

Cái

5

Làm mát phòng

5

Máy ly tâm hồng cầu

Cái

1

Đo phần trăm hồng cầu

6

Máy ly tâm lạnh (tube 1,5 ml)

Cái

1

Ly tâm mẫu

7

Máy nghiền mẫu tự động

Cái

1

Xét nghiệm bệnh thủy sản

8

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

Phát điện chạy và trữ kit khi mất điện

9

Máy phun động cơ

Cái

30

Phun xịt hóa chất, khử trùng môi trường

10

Máy realtime PCR

Cái

1

Xét nghiệm bệnh thủy sản

11

Máy Spindown

Cái

1

Spindown kit

12

Máy tách chiết mẫu tự động

Cái

1

Tách chiết mẫu

13

Máy votex

Cái

2

Votex mẫu

14

Micropipet (10, 100, 1000 µl) và giá để pipet

Bộ

1

Lấy mẫu và hóa chất xét nghiệm

15

Micropipet 12 kênh (10, 100, 300 µl) và giá để pipet

Bộ

1

Lấy mẫu và hóa chất xét nghiệm

16

Nồi hấp tiệt trùng (110 lít)

Cái

1

Hấp môi trường, dụng cụ

17

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

3

Xét nghiệm bệnh thủy sản

18

Tủ ấm

Cái

1

Nuôi cái vi sinh vật

19

Tủ đông

Cái

1

Trữ kit

20

Tủ mát

Cái

1

Trữ kit, hóa chất

21

Tủ sấy (108 lít)

Cái

1

Sấy dụng cụ

22

Tủ sấy dụng cụ

Cái

1

Sấy dụng cụ

23

Thiết bị định vị cầm tay GPS

Cái

16

Định vị tọa độ GPS các ổ dịch bệnh động vật thủy sản

III

Chi cục Thủy sản

 

 

 

1

Bộ đồ vẽ kỹ thuật

Cái

2

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

2

Búa kiểm tra

Cái

5

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

3

Dùi cui điện

Cái

3

Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế

4

Định vị vệ tinh

Cái

2

Đo tốc độ tàu

5

Đồng hồ bấm giây

Cái

5

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

6

Đồng hồ đo độ nghiêng tàu

Cái

2

Quản lý, giám sát tàu cá

7

Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả

Cái

1

Quản lý, giám sát tàu cá

8

Đồng hồ đo nhiệt độ nước

Cái

1

Quản lý, giám sát tàu cá

9

Đồng hồ đo tốc độ gió

Cái

2

Quản lý, giám sát tàu cá

10

Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc kiểu từ

Cái

2

Quản lý, giám sát tàu cá

11

Đồng hồ so (Comparateur)

Cái

1

Quản lý, giám sát tàu cá

12

Đồng hồ vạn năng

Cái

1

Quản lý, giám sát tàu cá

13

Hệ thống giám sát tàu cá

Hệ thống

1

Quản lý, giám sát tàu cá

14

Hệ thống trạm bờ

Hệ thống

4

Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế

15

Máy định vị

Cái

6

Quản lý tàu cá

16

Máy đo cường độ sáng

Cái

1

Quản lý tàu cá

17

Máy đo độ ẩm gỗ

Cái

3

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

18

Máy đo độ dày bằng siêu âm

Cái

1

Quản lý lĩnh vực nuôi trồng thủy sản

19

Máy đo độ dày tol

Cái

1

Quản lý tàu cá

20

Máy đo độ ồn

Cái

1

Quản lý tàu cá

21

Máy đo độ sâu mực nước bằng sóng siêu âm

Cái

2

Quản lý nuôi trồng thủy sản (đo độ sâu từ mặt nước đến đáy biển)

22

Máy đo nhiệt độ tiếp xúc

Cái

1

Quản lý tàu cá

23

Máy đo tốc độ, lưu lượng gió

Cái

1

Quản lý tàu cá

24

Máy đo vòng quay

Cái

1

Quản lý lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

25

Máy siêu âm, đo độ dày tôn vỏ

Cái

3

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

26

Panme đo ngoài cơ khí

Cái

1

Quản lý tàu cá

27

Panme đo ngoài điện tử

Cái

1

Quản lý tàu cá

28

Panme đo ngoài trong lỗ dạng khẩu

Cái

1

Quản lý tàu cá

29

Panme đo ngoài

Bộ

2

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

30

Panme đo trong

Bộ

1

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

31

Súng bắn đạn cao su

Cái

2

Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế

32

Thiết bị định vị cầm tay GPS

Cái

2

Quản lý nuôi trồng thủy sản (xác định tọa độ, vị trí khu vực biển)

33

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

1

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

34

Thiết bị đo cường độ âm thanh

Cái

1

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

35

Thiết bị đo điện (ampe, vôn, ôm)

Bộ

1

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

36

Thiết bị đo độ ẩm gỗ

Cái

3

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

37

Thiết bị đo độ khói

Cái

1

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

38

Thiết bị đo tốc độ tàu

Cái

1

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

39

Thiết bị Rada

Bộ

5

Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế

40

Thước cặp điện tử

Cái

4

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

41

Thước cuộn (kim loại)

Cái

10

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

42

Thước dây cuộn (sợi bố)

Cái

10

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

43

Thước đo mối hàn

Cái

1

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

44

Thước lá dẹp

Cái

2

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

45

Thước lá mỏng

Cái

10

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

46

Thước thẳng

Cái

6

Kiểm tra kỹ thuật tàu cá

47

Thước thủy điện

Cái

1

Quản lý tàu cá

IV

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

1

Bơm cao áp 3 pha 3 HP

Bộ

45

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

2

Bơm giảm tốc

Cái

45

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

3

Bơm nước cấp thoát nước

Giàn

25

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

4

Giàn quạt liền cụm 4 cánh

Bộ

30

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

5

Hồ bạt HDPE 1mm khung kẽm sơn tĩnh điện, hình tròn

Cái

20

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

6

Máy thổi khí

Bộ

35

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

7

Tủ điện

Bộ

65

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

8

Tủ điện 20x30 (bằng composit CB 20A, rờ le bảo vệ rớt pha, quá tải)

Cái

65

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

9

Tủ điện 30x40 (bằng composit CB 70A, bảo vệ rớt pha, quá tải)

Cái

25

Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao

V

Ban Quản lý rừng Kiên Giang

 

 

 

1

Bộ đàm liên lạc

Bộ

15

Phòng cháy, chữa cháy rừng

2

Đầu nối, ba chạc, hai chạc chữa cháy

Cái

15

Phòng cháy, chữa cháy rừng

3

Đèn pin chiếu sáng

Cái

2

Phòng cháy, chữa cháy rừng

4

Lăng chữa cháy

Cái

25

Phòng cháy, chữa cháy rừng

5

Máy phao chữa cháy

Cái

14

Phòng cháy, chữa cháy rừng (01 máy phao chữa cháy 2 thì lớn)

6

Máy định vị

Cái

10

Phòng cháy, chữa cháy rừng

7

Máy thổi gió

Cái

8

Phòng cháy, chữa cháy rừng

8

Ống nhòm

Cái

4

Phòng cháy, chữa cháy rừng

9

Tháp quan trắc rừng bằng camera quang học

Tháp

1

Phòng cháy, chữa cháy rừng

10

Võ Composite+máy

Bộ

17

Phòng cháy, chữa cháy rừng

11

Vòi chữa cháy

Cuộn

378

Phòng cháy, chữa cháy rừng

12

Thiết bị bay Flycam

Cái

1

Phòng cháy, chữa cháy rừng

13

Motor điện bơm nước

Cái

6

Bơm nước PCCCR

14

Máy dầu bơm nước

Cái

2

Bơm nước PCCCR

15

Máy bơm 5,5 HP

Cái

5

Phòng cháy, chữa cháy rừng

VI

Trung tâm Giống Nông Lâm Ngư nghiệp Kiên Giang

 

 

 

1

Bộ đổ gel

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

2

Bộ máy nước (dùng để chở chẹt)

bộ

1

Cấy lúa và nhân giống

3

Bộ nguồn điện di protein

máy

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

4

Bộ thao tác mẫu

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

5

Cân kỹ thuật

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

6

Cân phân tích

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

7

Cân sấy ẩm (Máy đo độ ẩm)

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

8

Chẹt

Cái

1

Cấy lúa và nhân giống

9

Dàn cày ốp xếp 19 chảo

Bộ

1

Sản xuất và nhân giống

10

Dàn xới máy kéo

Bộ

2

Sản xuất và nhân giống

11

Hệ thống băng tải truyền

Hệ thống

5

Nhân giống và sản xuất lúa

12

Hệ thống đọc kết quả điện di

Hệ thống

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

13

Hệ thống lò sấy lúa

Hệ thống

10

Nhân giống và sản xuất lúa

14

Kinh hiển vi soi nổi

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

15

Máy Băm nghiền xơ dừa 3A 24HP

Bộ

1

Sản xuất và nhân giống

16

Máy bóc vỏ trấu

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

17

Máy bơm HL 1400-5

Cái

2

Sản xuất và nhân giống

18

Máy cấy lúa ngồi

Cái

1

Cấy lúa và nhân giống

19

Máy chà trắng gạo

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

20

Máy dầu D24

Cái

1

Vận chuyển lúa giống

21

Máy đếm hạt tự động

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

22

Máy điện di protein

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

23

Máy điện di protein đẳng điện

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

24

Máy điều hòa không khí

Cái

1

Sản xuất giống NLNN

25

Máy đo PH đất

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

26

Máy đọc đĩa

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

27

Máy đồng hóa mẫu

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

28

Máy gieo hạt tự động

Cái

1

Cấy lúa, nhân giống

29

Máy kéo KUBOTA 6040

Cái

2

Sản xuất và nhân giống

30

Máy kéo KUBOTA 7000

Cái

1

Sản xuất và nhân giống

31

Máy khuấy từ không gia nhiệt

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

32

Máy làm sạch và phân loại hạt

Cái

15

Sản xuất và nhân giống

33

Máy sàn làm sạch sơ bộ

Cái

4

Sản xuất và nhân giống

34

Máy sên bùn

Cái

1

Sản xuất và nhân giống

35

Máy tuốt lúa mini

Cái

1

Nhân giống và sản xuất lúa

36

Máy thổi hạt lép

Cái

1

Sản xuất và nhân giống

37

Máy xới mini Honda 6,5 HP

Cái

1

Sản xuất và nhân giống

38

Pipette điện tử

Cái

2

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

39

Sàng đo kích thước hạt

Cái

3

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

40

Sàng tiêu chuẩn

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

41

Tủ sấy

Cái

1

Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống

 

PHỤ LỤC II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Trung tâm Kiểm định và Dịch vụ xây dựng

 

 

 

1

Bể điều nhiệt kim lún nhựa

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

2

Bộ khuôn CBR và phụ kiện

Bộ

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

3

Bộ kích thử tải 200 tấn

Bộ

6

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

4

Bộ kích thử tải 300 tấn

Bộ

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

5

Bộ kích thử tải 400 tấn

Bộ

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

6

Bộ kích thử tải 50 tấn

Bộ

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

7

Bộ sàng thành phần hạt

Bộ

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

8

Bộ xác định độ chặt cát, đất nền

Bộ

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

9

Búa thử độ cứng bê tông

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

10

Cần Benkelman 2500 mm

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

11

Cân điện tử

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

12

Đầm đất Proctor

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

13

Dụng cụ Casagrande xác định giới hạn chảy

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

14

Dụng cụ xác định độ hóa mềm nhựa đường

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

15

Khuôn tạo mẫu 40x40x160mm

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

16

Kính đo vết nứt

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

17

Máy cắt mẫu bê tông

Cái

5

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

18

Máy đầm Marshall tự động

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

19

Máy đầm nén Proctor/CBR tự động

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

20

Máy định vị cốt thép trong bê tông

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

21

Máy đo ăn mòn cốt thép trong bê tông

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

22

Máy đo độ bám dính vữa (Thanh đo 6kN)

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

23

Máy đo độ biến dạng

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

24

Máy kéo thép

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

25

Máy khoan lấy mẫu bê tông

Cái

10

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

26

Máy kiểm tra mối hàn bằng bột từ

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

27

Máy nén mẫu bê tông

Cái

6

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

28

Máy phát điện

Cái

6

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

29

Máy siêu âm bê tông

Cái

5

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

30

Máy thử thấm bê tông

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

31

Máy thủy chuẩn

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

32

Máy toàn đạc

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

33

Máy thí nghiệm đa năng kỹ thuật số

Bộ

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

 

- Phụ kiện thí nghiệm nén mẫu CBR và Marshall

Cái

3

 

 

- Phụ kiện thí nghiệm nén xi măng Loadcell

Cái

3

 

 

- Phụ kiện thí nghiệm uốn xi măng

Cái

3

 

 

- Phụ kiện thí nghiệm uốn bê tông và ngói

Cái

3

 

 

- Phụ kiện thí nghiệm nén đất nở hông

Cái

3

 

 

- Bộ bảng so màu tạp chất hữu cơ

Cái

3

 

34

Máy khoan lấy mẫu đất

Cái

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

35

Máy khoan khảo sát địa chất

Cái

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

36

Máy xác định áp lực kháng bục của vải

Cái

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

37

Máy lắc sàng

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

38

Máy lắc rây

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

39

Máy ly tâm nhựa đường

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

40

Máy khoan BT nhựa đường

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

41

Máy đo độ dãn dài nhựa, lạnh

Cái

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

42

Máy thử mài mòn

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

43

CLò nung 1100

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

44

Phụ kiện thí nghiệm ép chẻ bê tông nhựa

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

45

Thiết bị đo độ kết dính

Cái

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

46

Thiết bị đo độ võng sàn

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

47

Thiết bị phân tích thành phần hạt bằng tỷ trọng kế

Cái

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

48

Thiết bị thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật

Cái

1

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

49

Thiết bị thử độ kim lún nhựa đường

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

50

Tủ khí hút độc

Cái

3

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

51

Tủ sấy nhiệt độ 111 lít

Cái

2

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

II

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

 

 

 

1

Máy đo đạt điện tử

Cái

2

Đo khảo sát

2

Máy in khổ A0

Cái

1

In bản vẽ thiết kế

3

Máy định vị GPS 2 tần số

Cái

2

Đo đạc

4

Máy thủy bình

Cái

1

Đo đạc

 

PHỤ LỤC III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Đồng hồ đo lưu lượng nước thải công nghiệp

Cái

1

Kiểm tra hệ thống xử lý nước thải

2

Máy in khổ A4

Cái

1

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường

3

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường

4

Máy Scan 02 mặt

Cái

1

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường

5

Máy tính xách tay

Cái

2

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường

6

Thiết bị định vị GPS

Cái

1

Sử dụng trong quá trình khảo sát hiện trạng môi trường trong công tác thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

7

Thiết bị siêu âm dò tìm đường ống nước ngầm

Cái

1

Kiểm tra hệ thống xử lý nước thải

II

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

 

1

Máy bộ đàm

Cái

4

Liên lạc khi đo đạc

2

Máy định vị GPS 2 tần số

Bộ

6

Đo đạc thực địa

3

Máy GPS cầm tay

Bộ

2

Đo đạc

4

Máy in khổ A3

Cái

2

In các bản trích đo và in danh sách bồi thường

5

Máy in màu A0

Cái

2

In các loại bản đồ

6

Máy Photocopy

Cái

2

Photo phương án bồi thường

7

Máy quay phim

Cái

2

Quay phim hiện trạng đất phục vụ lập phương án bồi thường

8

Máy quét A0

Cái

2

Scan bản đồ các loại

9

Máy scan 2 mặt

Cái

1

Scan lưu các chủ trương, hồ sơ có liên quan đến bồi thường, hỗ trợ

10

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

Đo đạc bản đồ

11

Máy thủy chuẩn

Bộ

1

Đo đạc thực địa

12

Máy vi tính xách tay hoặc để bàn cấu hình cao

Bộ

12

Xử lý các phần mềm chuyên ngành

13

Trạm Cord (sử dụng cho máy GPS 2 tần số)

Bộ

2

Đo đạc bản đồ

III

Văn phòng Đăng ký đất đai (tính cho 01 phòng chuyên môn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; 01 Chi nhánh tại mỗi huyện, thành phố)

 

 

 

1

Máy bộ đàm

Cái

4

Liên lạc trong đo đạc ngoài thực địa

2

Máy chụp hình

Cái

1

Chụp ngoài hiện trường đo đạc, đi thẩm định ngoài thực địa

3

Máy định vị GPS 2 tần số

Bộ

2

Đo đạc

4

Máy đo độ sâu + Phần mềm đo đạc và xử lý số liệu

Cái

1

Đo địa hình

5

Máy in A0

Cái

1

in bản đồ các loại

6

Máy in A3

Cái

5

In giấy chứng nhận, bản vẽ trích đo

7

Máy photo đa năng kỹ thuật số

Cái

2

Photo hồ sơ đất đai, giấy chứng nhận, bản vẽ trích đo

8

Máy scan A0

Cái

1

Scan bản đồ

9

Máy scan A3

Cái

3

Quét hồ sơ địa chính

10

Máy toàn đạc điện tử

Cái

2

Đo đạc

11

Máy thủy chuẩn

Cái

1

Đo đạc thực địa, đo nối độ cao

12

Máy vi tính xách tay hoặc để bàn cấu hình cao

Bộ

6

Sử dụng in giấy chứng nhận, đo vẽ kỹ thuật; lưu trữ, chỉnh lý biến động đất đai

IV

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

 

 

 

1

Máy bộ đàm

Cái

3

Đo đạc bản đồ

2

Máy định vị

Cái

2

Đo đạc thực địa

3

Máy định vị GPS 2 tần số

Bộ

10

Đo đạc bản đồ

4

Máy In A0

Cái

2

In bản đồ các loại

5

Máy in khổ A3

Cái

2

In bản đồ các loại

6

Máy quay phim

Cái

4

Đo đạc thực địa

7

Máy quét A0

Cái

1

Scan bản đồ các loại

8

Máy toàn đạc

Cái

4

Đo đạc bản đồ

9

Máy thủy chuẩn

Cái

1

Đo đạc thực địa

V

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

 

 

 

1

Bếp điều nhiệt

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

2

Bếp phá mẫu COD DRB-200

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

3

Bộ chuẩn ồn

 

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

4

Bộ lọc vi sinh

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

5

Bơm lấy mẫu khí/ Bơm lấy mẫu (0,1-5) Lít/phút

Cái

4

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

6

Cân điện tử 4 số

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

7

Cân điện tử 5 số lẻ

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

8

Dụng cụ lấy mẫu nước ngang

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

9

Dụng cụ lấy mẫu tầng đáy

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

10

Dụng cụ lấy mẫu tầng đáy trục đứng

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

11

Hệ thống máy quang phổ nguyên tử và phụ kiện (Bộ lưu điện 10KVA, máy tính, máy in)

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

12

Hệ thống phá mẫu tự động bằng vi sóng

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

13

Hệ thống sắc ký ION tự động

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

14

Hệ thống sắc ký khối phổ GCMS

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

15

Lò nung

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

16

Máy cất nước hai lần

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

17

Máy cất nước một lần

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

18

Máy cô quay chân không

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

19

Máy công phá, hút khí độc, chưng cất Nitơ và chuẩn độ tự động

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

20

Máy chụp ảnh

Cái

1

Phục vụ cho công tác tuyên truyền

21

Máy định vị

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

22

Máy đo cường độ ánh sáng

 

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

23

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (pH, ORP, EC, độ mặn, TDS, nhiệt độ, DO) cầm tay

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

24

Máy đo đa chỉ tiêu (Độ dẫn, TDS, nhiệt độ, độ muối)

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

25

Máy đo độ đục

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

26

Máy đo độ rung 3 chiều

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

27

Máy đo nhanh khí độc

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

28

Máy đo oxi hòa tan

Cái

4

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

29

Máy đo ồn điện tử

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

30

Máy đo pH

Cái

4

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

31

Máy đo tổng Cacbon TOC

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

32

Máy đo vi khí hậu

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

33

Máy in khổ giấy A0

Cái

1

In bản đồ các loại

34

Máy in khổ giấy A3

Cái

1

In bản đồ các loại

35

Máy khuấy từ

Cái

4

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

36

Máy lắc

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

37

Máy lọc nước siêu sạch/Máy cất nước khử ION

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

38

Máy ly tâm

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

39

Máy photyocopy đa năng kỹ thuật số

Cái

1

Photo hồ sơ

40

Máy quang phổ

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

41

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ cho công tác tuyên truyền

42

Máy Scan khổ A0

Cái

1

Scan bản đồ các loại

43

Máy Scan khổ giấy A3

Cái

1

Scan, lưu hồ sơ

44

Máy tính xách tay

Cái

2

Phục vụ cho công tác tuyên truyền

45

Máy xay/nghiền

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

46

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

47

Nhiệt ẩm kế

Cái

4

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

48

Tủ ấm

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

49

Tủ cấy vi sinh

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

50

Tủ giữ ẩm

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

51

Tủ hút khí độc

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

52

Tủ lạnh trữ mẫu các loại

Cái

5

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

53

Tủ sấy

Cái

4

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

54

Thiết bị đo chiều sâu mực nước dưới đất

Cái

3

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

55

Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

56

Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

57

Thiết bị đo và phân tích khí thải Testo 350/ Máy đo khí thải ống khói

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

58

Thiết bị lấy mẫu bụi khí thải

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

59

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (thể tích lớn)

Cái

2

Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường

 

PHỤ LỤC IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1

Bình chuẩn 2L, 5L, 10L, 20L

Cái

4

Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

2

Máy chụp ảnh

Cái

1

Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

3

Máy đo nhanh chỉ số Octane

Cái

1

Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

4

Máy đo phóng xạ

Cái

1

Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

5

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

II

Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

 

 

1

Bàn kiểm công tơ nước

Bộ

2

Phục vụ công tác kiểm định

2

Bàn kiểm công tơ tự động 1 pha 12 vị trí

Bộ

2

Phục vụ công tác kiểm định

3

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ tự động 1 pha 24 vị trí

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

4

Bình chuẩn kim loại hạng II các loại

Bộ

6

Phục vụ công tác kiểm định

5

Bộ bình chuẩn kim loại (Inox) (02,05,10,20,50,100) Lít

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

6

Bộ kiểm tra hàng đóng gói sẵn

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

7

Bộ quả cân chuẩn các loại

Bộ

17

Phục vụ công tác kiểm định

8

Bộ thiết bị Kiểm định máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

9

Bộ thiết bị Kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

10

Bơm áp lực

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

11

Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét bằng phương pháp không phá hủy, gồm:

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

 

- Thiết bị kiểm tra chất lượng bề mặt kim loại.

 

 

 

 

- Các môi chất thử thẩm thấu.

 

 

 

 

- Thiết bị chiếu sáng có điện áp của nguồn không quá 12V;

 

 

 

 

- Búa kiểm tra có khối lượng từ 0,3kg đến 0,5kg;

 

 

 

 

- Kính lúp có độ phóng đại phù hợp;

 

 

 

 

- Thiết bị kiểm tra bên trong: Thiết bị nội soi;

 

 

 

12

Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ thử bền, thử kín, gồm:

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

 

Thiết bị tạo áp suất có đặc tính kỹ thuật (lưu lượng, áp suất) phù hợp với đối tượng thử.

 

 

 

 

Phương tiện, thiết bị kiểm tra độ kín.

 

 

 

 

Thiết bị kiểm tra rò khí gas

 

 

 

13

Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định chai gồm:

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

 

- Thiết bị tháo lắp van chai;

 

 

 

 

- Thiết bị thử thủy lực;

 

 

 

 

- Thiết bị thử giãn nở thể;

 

 

 

 

- Thiết bị hút và xử lý khí dư trong chai (đối với các chai chứa khí độc hại, dễ cháy nổ không thể xả ra môi trường);

 

 

 

 

- Thiết bị hút chân không;

 

 

 

 

- Thiết bị kiểm tra van;

 

 

 

 

- Thiết bị đóng số;

 

 

 

14

Bánh lòng

Cặp

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

15

Bàn thí nghiệm lắp ghép

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

16

Bể điều nhiệt

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

17

Bể rửa siêu âm có gia nhiệt

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

18

Bếp chưng cách thuỷ

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

19

Bếp điện gia nhiệt

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

20

Bếp phá mẫu COD

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

21

Bình bơm hóa chất

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

22

Bình chứa hóa chất

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

23

Bình xịt phân, vôi

Cái

4

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

24

Bình xịt thuốc đeo vai

Cái

3

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

25

Bộ BOD tự chế

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

26

Bộ chiết pha rắn 12 cổng

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

27

Bộ chuẩn độ tự động

Bộ

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

28

Bộ chưng cất đạm tự động

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

29

Bộ kiểm tra Xquang (TNT 12000)

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

30

Bộ khoan mẫu đất

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

31

Bộ lọc dung môi (Máy hút chân không)

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

32

Bộ lưu điện 1 pha

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

33

Bộ máy nổ nhật, bình Acqui 50A, giàn tắc xi+chân vịt

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

34

Bộ thiết bị phá mẫu COD

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

35

Bồn Inox

Cái

3

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

36

Bồn nhựa

Cái

6

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

37

Bơm lưu lượng 30l/phút

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

38

Cân chuẩn Mettler toledo 320g-620g- 120g /0.1mgMS304S;120g/0.01mg ; 32kg/0,1mg; 150kg; d=1g

Cái

6

Phục vụ công tác kiểm định

39

Cân kỹ thuật

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

40

Cân phân tích

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

41

Chẹt thép + máy ủi

Bộ

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

42

Dàn chảo

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

43

Dàn khoan mương xương cá trên ruộng (khoan khô)

Hệ thống

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

44

Dàn khoan mương xương cá trên ruộng (khoan nước)

Hệ thống

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

45

Dàn ủi

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

46

Dàn xịt thuốc tự vận hành dưới ruộng

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

47

Dàn xới

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

48

Dụng cụ lấy mẫu nước

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

49

Đầu ghi hình

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

50

Đồng hồ đo nhiệt độ, ẩm độ

Cái

10

Phục vụ công tác kiểm định

51

Đồng hồ nước 3 inch CCX 0.2

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

52

Đồng hồ xăng dầu lưu lượng kế chuẩn

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

53

Giá sắt 5 tầng

Cái

5

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

54

Hệ thống cô quay chân không

Hệ thống

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

55

Hệ thống kiểm định đồng hồ đo nước lạnh

Hệ thống

1

Phục vụ công tác kiểm định

56

Hệ thống máy bơm, phụ kiện kèm theo Q đến 2500 L/min

Hệ thống

1

Phục vụ công tác kiểm định

57

Hệ thống phá mẫu 6 chỗ

Hệ thống

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

58

Hệ thống tưới nấm

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

59

Hệ thống tưới rau

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

60

Hệ thống xử lý nước sạch

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

61

Kính hiển vi 3 mắt

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

62

Khay nồi khử trùng

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

63

Khuôn nhãn nước

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

64

Lò hấp đứng

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

65

Lò hấp nấm rơm

Cái

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

66

Lò nung L24/11

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

67

Lò vi sóng

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

68

Lưới kéo cá

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

69

Máy bơm cao áp rửa bình

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

70

Máy cày

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

71

Máy cắt cỏ

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

72

Máy cắt cỏ đeo vai

Cái

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

73

Máy cất nước 01 lần

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

74

Máy cưa cây cầm tay

Cái

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

75

Máy dập mẫu vi sinh

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

76

Máy DR 2800

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

77

Máy đo 6 chỉ tiêu môi trường

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

78

Máy đo điện trở đất

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

79

Máy đo độ đục

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

80

Máy đo độ rung

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

81

Máy đo liều phóng xạ buồng ION hóa

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

82

Máy đo nhiệt độ độ ẩm môi trường

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

83

Máy đo pH

Cái

3

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

84

Máy đo tiếng ồn

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

85

Máy đo tốc độ gió

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

86

Máy đo vi khí hậu

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

87

Máy GPS

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

88

Máy hàn Hóa nhiệt

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

89

Máy in date tự động MY - 380F

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

90

Máy khoan đứng

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

91

Máy khuấy từ

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

92

Máy khuấy từ gia nhiệt 1 vị trí

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

93

Máy lắc ngang

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

94

Máy lắc vòng

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

95

Máy lắc Vortex

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

96

Máy lấy mẫu bụi Sibata

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

97

Máy lấy mẫu bụi và phụ kiện lấy mẫu

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

98

Máy lấy mẫu khí và phụ kiện

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

99

Máy lấy mẫu không khí và phụ kiện lấy mẫu

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

100

Máy lên luống các loại

Cái

4

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

101

Máy lọc nước đầu vào Rios 5 l/h

Cái

1

Phục vụ phân tích kiểm nghiệm

102

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

103

Máy ly tâm

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

104

Máy nghiền mẫu

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

105

Máy phát điện 15KW

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

106

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV- VIS

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

107

Máy sạ hàng, kết hợp phun thuốc sâu

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

108

Máy sàng nguyên liệu

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

109

Máy trộn mùn cưa

Cái

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

110

Máy xịt thuốc các loại

Cái

4

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

111

Máy xới tay

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

112

Mẫu chuẩn đầu/thân

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

113

Motor bơm nước

Cái

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

114

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

115

Nồi hơi

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

116

Nồi khử trùng

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

117

Nồi luộc thóc

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

118

Nồi thanh trùng + 4 Khay

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

119

Ổn áp Lioa 30kVA

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

120

Ống đong chia độ 10ml-1000ml

Bộ

2

Phục vụ công tác kiểm định

121

Rơ mooc

Cái

1

(kéo lúa, vật tư)

122

Tủ ấm các loại

Cái

6

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

123

Tủ cấy vi sinh cấp 2

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

124

Tủ cấy vô trùng

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

125

Tủ đựng hóa chất

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

126

Tủ đựng hoá chất có bộ xử lý khí

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

127

Tủ hút khí độc

Cái

3

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

128

Tủ lạnh các loại

Cái

6

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

129

Tủ sấy các loại

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

130

Tủ sấy nấm linh chi +M dao cát nấm linh chi

Cái

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

131

Thiết bị chuẩn kiểm định đồng hồ đo xăng dầu đến 100mm

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

132

Thiết bị đo cường độ ánh sáng;

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

133

Thiết bị đo chiều dày kết cấu

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

134

Thiết bị đo dòng điện.

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

135

Thiết bị đo đa năng chính xác cao

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

136

Thiết bị đo điện trở cách điện

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

137

Thiết bị đo điện trở tiếp đất

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

138

Thiết bị đo hiệu điện thế

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

139

Thiết bị đo khí độc

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

140

Thiết bị đo khoảng cách;

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

141

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

142

Thiết bị đo nhanh chỉ số octan, cetan lưu động

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

143

Thiết bị đo nhiệt độ

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

144

Thiết bị đo tải trọng thử (lực kế)

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

145

Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc vòng

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

146

Thiết bị đo vận tốc gió

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

147

Thiết bị đồng bộ để hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ đo áp suất cấp chính xác đến 1% và đến 1000Bar

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

148

Thiết bị hiệu chuẩn tủ ấm, tủ sấy

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

149

Thiết bị kiểm định công tơ điện 3 pha 3 vị trí

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

150

Thiết bị kiểm định dung tích bồn chứa và phần mềm lập bảng dung tích bồn chứa

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

151

Thiết bị kiểm định huyết áp kế

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

152

Thiết bị kiểm định máy biến dòng và máy biến áp đo lường

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

153

Thiết bị kiểm định máy đo điện não

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

154

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

155

Thiết bị kiểm Taximet lưu động

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm định

156

Thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

157

Thiết bị lấy mẫu xăng dầu

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

158

Thiết bị lọc nước RO

Cái

2

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

159

Thiết bị máy tách hạt

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

160

Thiết bị phân tích BOD 6 chỗ

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

161

Thiết bị SX bịch phôi (bộ kệ để phôi, xe nâng kệ phôi nấm)

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

162

Thiết bị tạo lực kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

163

Thiết bị thử độ bền điện áp 5KVAC/6KVDC; Model TOS5301

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

164

Thiết bị xác định khuyết tật cáp, thiết bị kiểm tra chất lượng mối hàn, chất lượng cáp thép

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

165

Thủy bình, kinh vỹ

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

166

Thước vặn đo ngoài điện tử (Panme 0-25 mm và 25 - 50 mm)

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm định

167

Vỏ máy composite

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

168

Xe đẩy Inox

Cái

2

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

169

Xe nâng tay

Cái

1

Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm

170

Xuồng composite

Cái

1

Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

III

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

 

 

 

1

Bình chuẩn di động kiểm định, kiểm tra đồng hồ đo nước lạnh

Bộ

1

Phục vụ công tác đo lường chất lượng

2

Bộ bình Chuẩn kim loại hạng 2 (2L, 5L, 10L, 20L)

Bộ

2

Kiểm tra thể tích

3

Bộ quả cân INOX F1 từ 1g đến 1kg

Bộ

1

Kiểm tra cân phân tích và cân kỹ thuật

4

Bộ kiểm tra hàng đóng gói sẵn bao gồm:

Bộ

1

Kiểm tra hàng đóng gói sẵn, các loại hàng hóa.

 

- Cân Mettler (Max: 220 g và d = 0,1 mg)

 

 

 

 

- Cân Mettler (Max: 3kg và d = 1 mg)

 

 

 

 

- Cân Mettler (Max: 6,2 kg và d = 10 mg)

 

 

 

 

- Cân điện tử do Đức sản xuất (Max: 100 kg và d = 5 g)

 

 

 

 

- Máy tính xách tay có bộ xử lý core i7 trở lên

 

 

 

 

- Máy in

 

 

 

 

- Máy chụp hình

 

 

 

 

- Rây thí nghiệm và các dụng cụ khác kèm theo

 

 

 

 

- Quả cầu đo khối lượng riêng (Plunger)

 

 

 

 

- Cốc đo tỷ trọng (Kyknometer

 

 

 

 

- Cốc thủy tinh

 

 

 

 

- Bộ bình định mức

 

 

 

 

- Tỷ trọng kế

 

 

 

 

- Bộ ống đong chia độ thủy tinh

 

 

 

 

- Pipet chia độ

 

 

 

 

- Nhiệt kế hiện số (Digital Thermometer)

 

 

 

5

Cân bàn điện tử (tải trọng 60kg, phân độ 5g)

Cái

1

Phục vụ công tác đo lường (kiểm tra khối lượng)

6

Cân điện tử Pmax = 34 kg

Cái

1

Phục vụ công tác đo lường (kiểm tra khối lượng)

7

Máy đo hàm lượng vàng cầm tay bao gồm:

Bộ

1

Kiểm tra chất lượng vàng

 

- Máy đo hàm lượng vàng di động

 

 

 

 

- Máy tính xách tay

 

 

 

 

- Máy in

 

 

 

8

Thiết bị kiểm tra công tơ điện cầm tay

Bộ

1

Phục vụ công tác đo lường chất lượng

9

Thước cặp điện tử bằng kim loại (Lmax = 300mm)

Cái

2

Dùng kiểm tra kích thước hàng hóa

10

Thước văn đo ngoài Panme điện tử (Khoảng 25mm)

Cái

2

Dùng kiểm tra kích thước hàng hóa

11

Thiết bị phân tích chỉ số Octan xăng lưu động

Bộ

1

Kiểm tra chất lượng xăng

12

Thiết bị lấy mẫu xăng dầu

Bộ

1

Lấy mẫu kiểm tra xăng dầu

13

Hộp quả Inox M1

Hộp

5

Phục vụ kiểm tra cân cấp 3, 4

14

Bộ quả cân M1

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra cân cấp 3, 4 có mức cân lớn

15

Bộ quả cân F1 từ 1mg đến 1kg

Bộ

1

Kiểm tra cân phân tích và cân kỹ thuật

16

Bộ ống đong nhựa PP vạch nổi

Bộ

2

Dùng kiểm tra thể tích

17

Bộ quả cân E2

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra cân cấp 1, cấp 2 và quả cân F1, F2

18

Bình định mức

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra thể tích

 

PHỤ LỤC V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

1

Thiết bị đo điện trở đất

Cái

1

Đo kiểm, kiểm tra hạ tầng, chất lượng viễn thông

2

Thiết bị đo kiểm nguồn điện

Cái

1

3

Máy định vị GPS

Cái

1

4

Thước đo Laser

Cái

1

5

Thiết bị đo kiểm chất lượng mạng

Cái

1

6

Thiết bị đo kiểm cáp quang

Cái

1

7

Máy tính xách tay chuyên dùng

Cái

7

Phục vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin (CNTT - 05 cái); xử lý, cập nhật, truy xuất dữ liệu bản đồ về viễn thông tại hiện trường (Viễn thông - 02 cái)

8

Camera chuyên dùng

Cái

1

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra

9

Máy ghi âm

Cái

1

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra

10

Máy in di động xách tay

Cái

1

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra

II

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

 

 

 

1

Access control cửa ra vào

Bộ

2

Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

2

Bộ chuyển đổi tín hiệu DisplayPort to HDMI

Bộ

4

Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

3

Bộ chuyển đổi tín hiệu DisplayPort to VGA

Bộ

4

Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

4

Bộ điều khiển hiển thị màn hình ghép (Controler)

Bộ

1

Phục vụ giám sát, quản lý, điều hành của tỉnh

5

Bộ lưu trữ điện chuyên dụng

Bộ

2

Phục vụ lưu điện dự phòng tại Trung tâm dữ liệu

6

Camera an ninh (đầu ghi và camera)

Bộ

1

Phục vụ cho các hoạt động giám sát từ xa đối với Trung tâm dữ liệu

7

Coreswitch

Bộ

1

Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

8

Cửa thép chống cháy chuyên dụng cho phòng server

Bộ

1

Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

9

Hệ thống chống sét

Hệ thống

1

Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

10

Hệ thống chữa cháy FM200

Bộ

1

Phục vụ cho các hoạt động chữa cháy tự động tại Trung tâm dữ liệu

11

Hệ thống giám sát môi trường

Hệ thống

1

Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

12

Hệ thống giám sát môi trường (độ ẩm, nhiệt độ tại TTDL)

Bộ

1

Phục vụ cho các hoạt động giám sát các chỉ số môi trường tại Trung tâm dữ liệu

13

Màn hình ghép

Cái

27

Phục vụ giám sát, quản lý, điều hành của tỉnh

14

Máy chiếu

Cái

2

Phục vụ công tác đào tạo

15

Máy chủ chuyên dùng (HP, DELL, IBM,…)

Cái

30

Phục vụ cho các hoạt động ứng dụng dùng chung của tỉnh đặt tại Trung tâm dữ liệu

16

Máy lạnh chuyên dụng

Bộ

2

Phục vụ cho các hoạt động làm lạnh cho toàn bộ Trung tâm dữ liệu

17

Máy tính chuyên dụng phục vụ Trung tâm dữ liệu

Bộ

1

Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

18

Máy vi tính để bàn

Bộ

40

Phục vụ giám sát, quản lý, điều hành của tỉnh (10 bộ máy); Phục vụ đào tạo, tập huấn an toàn an ninh thông tin (30 bộ máy).

19

Máy tính xách tay

Cái

15

Thực hiện lập trình, viết phần mềm, đồ họa, thiết kế phục vụ sự nghiệp thông tin; Vận hành hệ thống máy chủ, trung tâm tích hợp dữ liệu của toàn tỉnh

20

Monitor-Stand Dual Monitor

Bộ

4

Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh

21

Ổ điện PDU

Cái

4

Phục vụ cho việc kết nối thiết bị với hệ thống điện tại Trung tâm dữ liệu

22

Sàn nâng

Bộ

1

Sàn nâng phục vụ cho việc nâng đỡ thiết bị lên cao hơn so với mặt đất nhằm tăng diện tích cho mặt bằng tại Trung tâm dữ liệu

23

Tivi

Cái

6

Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu

24

Tủ Rack ATS

Cái

2

Phục vụ lắp đặt cho các thiết bị (modem, ewitch,…) tại Trung tâm dữ liệu

25

Tủ RACK máy chủ

Cái

4

Phục vụ lắp đặt cho các thiết bị máy chủ, lưu trữ, chuyển mạch tại Trung tâm dữ liệu

26

Tường lửa chuyên dùng

Cái

5

Phục vụ cho các hoạt động về an toàn thông tin tại Trung tâm dữ liệu

27

Thiết bị cân bằng tải, router định tuyến

Cái

6

Phục vụ cho các hoạt động kết nối với các hệ thống mạng WAN

28

Thiết bị chuyển mạch

Cái

10

Phục vụ cho các hoạt động về an toàn thông tin tại Trung tâm dữ liệu

29

Thiết bị chuyển mạch dữ liệu SAN Switch

Cái

4

Phục vụ cho các hoạt động kết nối với các hệ thống lưu trữ tại Trung tâm dữ liệu

30

Thiết bị lưu trữ SAN

Cái

5

Phục vụ cho các hoạt động lưu trữ dữ liệu tại Trung tâm dữ liệu

31

Thiết bị sao lưu dữ liệu

Cái

2

Phục vụ cho các hoạt động sao lưu (dự phòng) dữ liệu tại Trung tâm dữ liệu

 

PHỤ LỤC VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Sở Văn hóa và Thể thao

 

 

 

1

Ma nơ canh (hình nộm)

Cái

2

Phục vụ công tác chuyên môn

2

Máy đo âm thanh

Cái

1

Phục vụ công tác chuyên môn

3

Máy đo khoảng cách Lazer

Cái

3

Phục vụ công tác chuyên môn

4

Máy in cầm tay

Cái

1

Phục vụ công tác chuyên môn

5

Máy quay phim

Cái

2

Phục vụ công tác chuyên môn

6

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

2

Phục vụ công tác chuyên môn

7

Thiết bị đo cường độ PH, tiêu chuẩn bể bơi

Cái

2

Phục vụ công tác chuyên môn

II

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

 

 

 

1

Amply chuyên dụng

Cái

16

Phục vụ chiếu phim

2

Bộ cân chỉnh âm thanh

Bộ

1

Phục vụ chiếu phim

3

Bộ lưu ảnh

Bộ

4

Phục vụ chiếu phim

4

Bộ lưu điện máy chiếu phim

Bộ

5

Phục vụ chiếu phim

5

Bộ xử lý tiếng (âm thanh 7.1 Dolby)

Bộ

5

Phục vụ chiếu phim

6

Ghế ngồi xem phim

Cái

700

Phục vụ chiếu phim

7

Hệ thống âm thanh rạp chiếu phim

Hệ thống

5

Phục vụ chiếu phim

8

Hệ thống bán hàng hóa tự động

Hệ thống

1

Phục vụ chiếu phim

9

Hệ thống bán vé tự động

Hệ thống

2

Phục vụ chiếu phim

10

Hệ thống PCCC tự động

Hệ thống

1

Phục vụ chiếu phim

11

Kính 3D

Cái

270

Phục vụ chiếu phim

12

Loa chính diện

Cái

4

Phục vụ chiếu phim

13

Loa phải

Cái

4

Phục vụ chiếu phim

14

Loa siêu trầm

Cái

4

Phục vụ chiếu phim

15

Loa surround

Cái

48

Phục vụ chiếu phim

16

Loa trái

Cái

4

Phục vụ chiếu phim

17

Màn ảnh

Cái

2

Phục vụ chiếu phim lưu động

18

Màn ảnh bạc chuyên dùng rạp chiếu phim

Cái

4

Phục vụ chiếu phim

19

Máy chiếu full HD và đầu đọc

Cái

2

Phục vụ chiếu phim lưu động

20

Máy chiếu phim kỹ thuật số 2D, 3D

Cái

5

Phục vụ chiếu phim

21

Máy lạnh trung tâm

Cái

6

Phục vụ chiếu phim

22

Máy phát điện 850KVA

Cái

1

Phục vụ chiếu phim

III

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

 

 

 

*

Môn Canoeing

 

 

 

1

Chèo thuyền canoeing

Cái

2

Tập luyện và thi đấu

2

Chèo thuyền Kayak

Cái

2

Tập luyện và thi đấu

3

Thuyền canoeing đôi

Cái

1

Tập luyện và thi đấu

4

Thuyền canoeing đơn

Cái

4

Tập luyện và thi đấu

5

Thuyền Kayak đơn

Cái

2

Tập luyện và thi đấu

*

Môn Cử tạ

 

 

 

1

Bộ tạ 145kg

Bộ

2

Tập luyện và thi đấu

2

Bộ tạ 185kg/190kg

Bộ

2

Tập luyện và thi đấu

3

Đòn tạ 15kg

Cái

2

Tập luyện và thi đấu

4

Đòn tạ 20kg

Cái

2

Tập luyện và thi đấu

*

Môn Cờ vua, Điền kinh

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Cái

3

Tập luyện và thi đấu

2

Máy tính lắp ráp

Cái

3

Tập luyện và thi đấu

*

Môn bắn cung

 

 

 

1

Cung 01 dây WinWin

Cái

4

Tập luyện và thi đấu

2

Chân cung 01 dây

Cái

4

Tập luyện và thi đấu

3

Dây chính

Cái

4

Tập luyện và thi đấu

4

Đầu tên

Cái

10

Tập luyện và thi đấu

5

Kính bắn

Cái

1

Tập luyện và thi đấu

6

Ống nhòm

Cái

1

Tập luyện và thi đấu

7

Thân tên

Cái

8

Tập luyện và thi đấu

8

Thùng cung 01 dây

Cái

2

Tập luyện và thi đấu

*

Môn võ thuật

 

 

 

1

Bao cát treo dây xích hình trụ

Cái

2

Tập luyện chuyên môn

2

Bóng tập phản xạ

Cái

1

Tập luyện chuyên môn

3

Giá treo bao cát hình chữ U

Cái

1

Tập luyện chuyên môn

4

Gia treo bóng tập phản xạ tốc Everlast

Cái

1

Tập luyện chuyên môn

5

Ring Đài tập luyện

Cái

1

Tập luyện chuyên môn

6

Sàn lát thảm tập luyện và thi đấu

100

Tập luyện chuyên môn

7

Sàn thi đấu Judo

144

Tập luyện chuyên môn

8

Trụ đấm bao cát (môn Vovinam)

Cái

2

Tập luyện chuyên môn

9

Trụ mục tiêu (môn Karate)

Cái

2

Tập luyện chuyên môn

10

Xà đơn treo bao cát

Cái

1

Tập luyện chuyên môn

11

Xà đơn treo tường

Cái

1

Tập luyện chuyên môn

*

Môn Cử tạ

 

 

 

1

Bộ tạ tập luyện

Bộ

2

Tập luyện chuyên môn

2

Sàn cử tạ tập luyện

Bộ

1

Tập luyện chuyên môn

*

Môn Điền kinh

 

 

 

1

Bộ tạ lớn

Bộ

1

Tập luyện chuyên môn

2

Bộ rào

Bộ

2

Tập luyện chuyên môn

3

Tạ hình voi loại 10kg

Cái

3

Tập luyện chuyên môn

4

Tạ hình voi loại 20kg

Cái

2

Tập luyện chuyên môn

5

Áo giáp loại 15kg

Cái

18

Tập luyện chuyên môn

6

Khung kéo tạ

Cái

2

Tập luyện chuyên môn

*

Các môn khác và tổ chức các giải thể thao

 

 

 

1

Camera (máy quay chuyên dùng)

Cái

3

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

2

Loa Full Đôi Electrovoice ZLX- 12P-EU

Cái

4

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

3

Loa PSD Array P102 kèm thùng Case

Cái

8

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

4

Loa Sub Đôi Electrovoice TX- 2181@L

Bộ

4

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

5

Máy bơm chìm 5HP

Cái

2

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

6

Máy bơm nổi Đài loan 5HP

Cái

2

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

7

Micro không dây Electrovoice R300-HD

bộ

4

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

8

Mixer Soundcraft

Cái

2

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

9

Power Crest & Carver RMX 5600

Cái

1

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

10

Power Crest & Carver RMX 6200

Cái

1

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

11

Thảm sàn thi đấu cầu lông

bộ

5

Tổ chức thi đấu các giải thể thao

IV

Công viên Văn hóa An Hòa

 

 

 

1

Amply công suất 3.000-4.000wat

Cái

5

Phục vụ sân khấu

2

Âm ly phóng thanh 1.000wat

Cái

1

Phục vụ sân khấu

3

Âm thanh sân khấu

Cái

1

Phục vụ sân khấu

4

Âm thanh tuyên truyền

Chiếc

1

Phục vụ tuyên truyền

5

Đường điện sân khấu

Hệ thống

1

Cấp điện

6

Ghế ngồi ngoài trời composite

Cái

1000

Phục vụ sân khấu

7

Hệ thống bơm nước và tủ điện thế

Hệ thống

1

Cấp nước

8

Hệ thống camera an ninh

Hệ thống

1

Phục vụ chuyên môn

9

Hệ thống điện từ trạm đầu rồng đến nhà nổi

Hệ thống

1

Cấp điện

10

Loa ca nhạc dạng treo

Casi

10

Phục vụ sân khấu

11

Máy bơm chìm 5HP

Cái

2

Hồ nước trang trí

12

Máy bơm hồ phun nước

Cái

1

Hồ nước trang trí

13

Máy bơm nước PCCC

Cái

1

Phòng cháy chữa cháy

14

Máy chiếu sân khấu

Cái

1

Phục vụ sân khấu

15

Mixer điện tử kỹ thuật số 24 line

Cái

1

Phục vụ sân khấu

16

Pa lăng

Cái

1

Phục vụ kỹ thuật

17

Thiết bị ánh sáng và pha màu kỷ xảo

Cái

1

Phục vụ sân khấu

18

Thiết bị chiếu phim 3D

Cái

1

Phục vụ chiếu phim

19

Thiết bị vệ sinh hồ nước

Cái

1

Vệ sinh hồ nước

20

Trạm điện 3x15KVA

Cái

1

Cấp điện

21

Trạm thu phát sóng bộ đàm

Cái

1

Thông tin liên lạc

22

Xe đẩy vệ sinh hồ nước

Cái

1

Hồ nước trang trí

V

Bảo tàng

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

2

Phục vụ cho công tác chuyên môn

2

Hệ thống Camera an ninh (mắt quan sát + đầu thu)

Bộ

2

Phục vụ cho bảo vệ cơ quan

3

Kệ để hiện vật bảo quản trong kho

Cái

20

Phục vụ cho công tác chuyên môn

4

Loa thuyết minh (loa treo)

Cái

4

Phục vụ cho công tác chuyên môn

5

Máy in màu

Cái

3

Phục vụ cho công tác chuyên môn

6

Máy lạnh bảo quản hiện vật

Bộ

10

Phục vụ cho công tác bảo quản hiện vật

7

Máy photocopy

Bộ

1

Phục vụ cho hoạt động cơ quan

8

Máy quay phim

Bộ

2

Phục vụ cho công tác chuyên môn

9

Máy scan

Bộ

2

Phục vụ cho công tác sưu tầm, bảo quản hiện vật

10

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

3

Phục vụ cho công tác sưu tầm tại cơ sở, công tác trưng bày lưu động, bảo quản hiện vật

11

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Bộ

2

Phục vụ cho công tác sưu tầm tại cơ sở, công tác trưng bày lưu động

12

Tủ trưng bày hiện vật

Cái

20

Phục vụ cho công tác chuyên môn

13

Máy đo khoảng cách

Cái

1

Phục vụ lập hồ sơ di tích

VI

Đoàn Nghệ thuật Khmer

 

 

 

*

Thiết bị âm thanh

 

 

 

1

Bộ thiết bị cho phòng thu âm chuyên nghiệp

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

2

Amply chuyên dụng

Cái

12

Phục vụ biểu diễn

3

Dàn ngũ âm (nhạc cụ dân tộc)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

4

Dàn ngũ âm (nhạc cụ dân tộc)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

5

Dây Jack kết nối máy

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

6

Dây loa Soundking GB-106

Cái

3

Phục vụ biểu diễn

7

Driverack DBX PA2

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

8

Echo Lexicon MX-400

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

9

Equalizer DBX IEQ-31

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

10

Guitar Solo + bass

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

11

Loa Aray

Cái

20

Phục vụ biểu diễn

12

Loa full 4 tấc PS 15A có công suất

Cái

8

Phục vụ biểu diễn

13

Loa full 5 tấc PS 18A có công suất

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

14

Loa Full Đôi Electrovoice TX- 2152@L

Cái

5

Phục vụ biểu diễn

15

Loa Full Đôi Electrovoice ZLX- 12P-EU

Cái

5

Phục vụ biểu diễn

16

Loa monitor

Cái

8

Phục vụ biểu diễn

17

Loa Peavey Subbass 1000W

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

18

Loa PSD Array P102 kèm thùng Case

Cái

20

Phục vụ biểu diễn

19

Loa PSD P18 kèm áo loa bánh xe

Cái

8

Phục vụ biểu diễn

20

Loa Sub có công suất Electrovoice ETX-18SP

Cái

5

Phục vụ biểu diễn

21

Loa Sub đôi

Cái

6

Phục vụ biểu diễn

22

Loa Sub Đôi Electrovoice TX- 2181@L

Cái

5

Phục vụ biểu diễn

23

Loa treo 20.000W

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

24

Mexer kỹ thuật số

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

25

Micro cài đầu R-300E

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

26

Micro không dây

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

27

Micro không dây cài áo

Cái

6

Phục vụ biểu diễn

28

Micro không dây Electrovoice R300-HD

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

29

Micro trống jazz shure

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

30

Miser Yamaha QL5

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

31

Mixer kỹ thuật số 32

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

32

Mixer Soundcraft

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

33

Power Crest & Carver RMX 5600

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

34

Power Crest & Carver RMX 6200

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

35

Tủ máy 80cm có Mixer

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

36

Tủ nguồn 3 pha

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

*

Thiết bị ánh sáng

 

 

 

1

Bàn điều khiển ánh sáng (MA3)

Cái

14

Phục vụ biểu diễn

2

Bàn điều khiển ánh sáng (SPX990 Efcet)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

3

Bàn điều khiển đèn Disco 240

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

4

Bàn điều khiển MA3 có Case

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

5

Beam 550W có áo Case mốc

Cây

30

Phục vụ biểu diễn

6

Blinder 4 mắt có Case

Cây

20

Phục vụ biểu diễn

7

Card điều khiển ánh sáng Sunlite + Phần mềm điều khiển

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

8

Chân treo đèn có tay quay

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

9

Đèn beam 230W YR200D-II

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

10

Đèn COB 4x100W có Case

Cây

20

Phục vụ biểu diễn

11

Đèn Moving Head Weinas Beam 230

Cái

4

Phục vụ biểu diễn

12

LED 54x9w chống nước 30 có case+áo

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

13

Màn hình Led (12m x 4m) có Case

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

14

Máy khói 3000W

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

15

Máy, khói lạnh

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

16

Sân khấu nhôm 16m x 10m

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

*

Trang thiết bị nhạc cụ

 

 

 

1

Bao trống jazz

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

2

Boss

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

3

Cymbal Meinl MCS

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

4

Cymbal trống Zildjian

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

5

Chân Hardware

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

6

Dàn nhạc ngũ âm (nhạc cụ dân tộc)

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

7

Đàn Guitar bass cort â (6 dây)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

8

Đàn Guitar điện Fender American Elite Stratocaster

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

9

Đàn Organ

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

10

Đàn Organ korg pa4 x 76

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

11

Ghi-ta jazz bass 5 dây fender

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

12

Ghi-ta solo fender

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

13

Kèn Sxo Phone

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

14

Micro trống

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

15

Micro trống jazz shure SH SKT- 7B

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

16

Roland Kick

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

17

Trống điện tử Roland

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

18

Trống Maper Drums AR628S

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

*

Tài sản khác

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh, ánh sáng

Hệ thống

2

Phục vụ biểu diễn

2

Rèm, màn sân khấu

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

3

Đèn DJ Spot 250

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

4

Giàn khung đèn sân khấu (01 bộ 68m gồm có giàn khung, chân đế, chân chống, Balang xích)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

VII

Thư viện

 

 

 

1

Bàn đọc sách phục vụ lưu động

Cái

20

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

2

Bàn, ghế đọc giả người lớn

Cái

10

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

3

Bàn, ghế đọc giả thiếu nhi

Cái

5

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

4

Bình nước nóng lạnh

Cái

4

Phục vụ bạn đọc

5

Bộ Robotit ứng dụng các hoạt động STEM cho thư viện

Cái

10

Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động

6

Cổng an ninh thư viện công nghệ Em 2 cánh 1 lối đi

Cái

3

Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện

7

Dàn âm thanh

Bộ

1

Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động

8

Dù che phục vụ đọc sách lưu động ngoài trời

Cái

2

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

9

Đầu đọc barcode

Cái

20

Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện

10

Giá sách, báo, tạp chí

Cái

200

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

11

Kệ, bục trưng bày sách

Cái

10

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

12

Màn hình cảm ứng chuyên dùng trình chiếu

Cái

2

Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động

13

Máy ảnh số hóa tài liệu di động

Cái

2

Số hóa tài liệu thư viện

14

Máy chụp hình thẻ bạn đọc

Cái

1

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

15

Máy đọc sách cho người khiếm thị

Cái

4

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

16

Máy hút bụi kho sách

Cái

4

Vệ sinh sách và tài liệu thư viện

17

Máy in barcode 300dpi

Cái

2

Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện

18

Máy in mã vạch giấy A4

Cái

4

Xử lý kỹ thuật sách

19

Máy in thẻ nhựa màu, 2 mặt

Cái

1

In thể thư viện

20

Máy khử trùng/khử khuẩn cho tài liệu IDSmart Bookshower

Cái

2

Vệ sinh sách và tài liệu thư viện

21

Máy lạnh đứng phục vụ kho sách bạn đọc

Cái

9

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

22

Máy nạp/khử từ cho sách/báo/tài liệu

Cái

3

Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện

23

Máy photocopy

Cái

2

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

24

Máy tính dành cho bạn đọc

Cái

50

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

25

Phần mềm quản lý thư viện

Cái

1

Quản lý và lưu cơ sở dữ liệu thư viện

26

Robot lau sàn thư viện

Cái

4

Vệ sinh các kho sách thư viện

27

Tủ mục lục

Cái

10

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

28

Tủ sắt gửi cặp sách bạn đọc

Cái

10

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

29

Thiết bị kiểm kê/ tìm kiếm tài liệu

Cái

3

Kiểm kê sách trong thư viện

30

Thiết bị số hóa bán tự động chuyên dụng cho sách, báo, tài liệu đóng tập, tranh ảnh. Khổ A2 (A3 x 2)

Cái

1

Số hóa tài liệu thư viện

31

Thiết bị vệ sinh tài liệu tự động (thiết bị + phần mềm tương thích)

Cái

1

Vệ sinh sách và tài liệu thư viện

32

Thùng loa di động

Cái

2

Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động

33

Trạm tự mượn/trả tài liệu (Self- service) công nghệ barcode, dạng quầy đứng

Cái

1

Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện

34

Xe kéo vận chuyển sách trong thư viện

Cái

6

Thiết bị chuyên dùng cho thư viện

VIII

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

11

 

1

Amply các loại

Cái

5

Phục vụ biểu diễn

2

Bộ đẩy tín hiệu

Bộ

2

Phục vụ biểu diễn

3

Bộ điều chỉnh đèn Tiger Tauch 2i7

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

4

Bộ phân tần số PV

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

5

Bộ thiết bị âm thanh

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy

6

Dây Audiolink 28 PP 100

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

7

Đàn Organ

Cái

13

Phục vụ giảng dạy

8

Đèn Movinghead 260W

Cái

12

Phục vụ biểu diễn

9

Đèn Polo Spol

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

10

Gương phòng tập múa

M2

100

Phục vụ giảng dạy

11

Hệ thống màn hình led sân khấu

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

12

Loa Motitor Das

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

13

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ giảng dạy

14

Micro cài áo

Cái

6

Phục vụ biểu diễn

15

Micro không dây

Cái

10

Phục vụ biểu diễn

16

Micro không dây

Cái

1

Phục vụ giảng dạy

17

Mier Yamaha TF5

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

18

Tủ máy R16U

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

IX

Đoàn Cải lương Nhân dân Kiên Giang

 

 

 

1

Bản điều khiển âm thanh (Mixer)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

2

Bảng điều khiển hệ thống ánh sáng (Mixer đèn)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

3

Bộ dây tín hiệu ánh sáng

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

4

Bộ Equalizer

Bộ

3

Phục vụ biểu diễn

5

Bộ phá tiếng guitar bass

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

6

Bộ phá tiếng guitar phím lõm

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

7

Bộ phá tiếng guitar solo

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

8

Bộ phân tầng (Crossover)

Bộ

2

Phục vụ biểu diễn

9

Bộ trống điện tử

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

10

Công suất đèn

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

11

Cuộn dây tải điện, tín hiệu ánh sáng các loại

Cái

6

Phục vụ biểu diễn

12

Cuộn dây tải điện, tín hiệu âm thanh các loại

Cái

5

Phục vụ biểu diễn

13

Đàn bầu

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

14

Đàn kiểm (sến)

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

15

Đàn Organ

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

16

Đàn tranh

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

17

Đèn beam - phụ kiện áo chống nước

Cái

28

Phục vụ biểu diễn

18

Đèn led màu RGB

Cái

30

Phục vụ biểu diễn

19

Đèn led trắng

Cái

16

Phục vụ biểu diễn

20

Đèn Polo Beam - thùng đựng

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

21

Guitar bass

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

22

Guitar phím lõm

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

23

Guitar Solo

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

24

Hệ thống màn hình led sân khấu

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

25

Loa Monitor Das

Cái

10

Phục vụ biểu diễn

26

Loa trầm (Sub đôi)

Cái

8

Phục vụ biểu diễn

27

Loa treo (full đôi)

Cái

20

Phục vụ biểu diễn

28

Máy tạo khói

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

29

Micro cầm tay không dây

Cái

10

Phục vụ biểu diễn

30

Micro đeo tay không dây

Cái

8

Phục vụ biểu diễn

31

Ổn áp điện

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

32

Sân khấu di động

Bộ

1

Phục vụ biểu diễn

33

Tủ điện nguồn

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

34

Thùng đựng loa trầm

Cái

8

Phục vụ biểu diễn

35

Thùng đựng loa treo

Cái

10

Phục vụ biểu diễn

 

PHỤ LỤC VII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Máy in giấy phép lái xe bằng vật liệu Pét

Bộ

3

Phục vụ cho công tác cấp, đổi giấy phép lái xe

2

Máy chủ (Hệ thống quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình)

Cái

4

Phục vụ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình

3

Máy ảnh phục vụ cho công tác cấp đổi giấy phép lái xe

Cái

6

Phục vụ cho công tác cấp, đổi giấy phép lái xe

4

Máy in A3

Cái

2

Phục vụ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình

5

Máy Scan

Cái

2

Phục vụ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình

6

Phần mềm cài đặt máy chủ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình

Cái

2

Phục vụ công tác quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình

II

Thanh tra Sở Giao thông vận tải (tính cho 01 Đội Thanh tra giao thông huyện, thành phố)

 

 

 

1

Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

2

Cưa máy xách tay

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

3

Máy đo khói xe

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

4

Máy siêu âm bê tông

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

5

Máy đo cao độ

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

6

Thước dây và thép

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

7

Máy in cầm tay

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

8

Máy ghi âm

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

9

Máy đo độ sâu luồng, tuyến

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

10

Máy đo nồng độ dầu

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

11

Máy siêu âm công trình

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

12

Máy đo tốc độ chạy tàu

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

13

Đèn soi tia cực tím

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

14

Cân xe tải xách tay và bàn cân phụ

Bộ

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

15

Bộ cân lưu động

Bộ

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

16

Máy đo độ ồn

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

17

Máy chụp hình

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

18

Camera chuyên dùng

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

19

Súng ngắn (sử dụng đầu đạn cao su)

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

20

Máy soi bằng lái xe

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

21

Máy đo nồng độ cồn

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

22

Máy đo ma túy

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

23

Kèn, đèn ưu tiên

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

24

Rào chắn di động có phản quang

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

25

Lao cầm tay, loa chuyên dùng, âm ly gắn trên ô tô, cano, tàu, xuồng cao tốc

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

26

Roi điện

Cái

1

Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông

27

Máy tính xách tay

Cái

1

Phục vụ tuyên truyền

28

Máy chiếu + màn hình + bút laze

Cái

1

Phục vụ tuyên truyền

III

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

 

 

 

1

Thiết bị kiểm tra đèn phía trước

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

2

Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng và dầu Model: MGT5/MD02

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

3

Máy kiểm tra khí xả động cơ xăng.

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

4

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ Diesel

Bộ

1

Đăng kiểm phương tiện

5

Thiết bị kiểm tra phanh tải trọng đến 13 tấn.

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

6

Thiết bị kiểm tra trượt ngang tải trọng 15 tấn.

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

7

Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng.

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

8

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm ô tô

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

9

Bộ nâng hạ xe tải ( Kích nâng gầm )

Bộ

1

Đăng kiểm phương tiện

10

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm ô tô

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

11

Bộ nâng hạ tải xe (Kích nâng gầm)

Bộ

1

Đăng kiểm phương tiện

12

Máy kiểm tra khí thải

Cái

1

Đăng kiểm phương tiện

VI

Cảng vụ Đường thủy nội địa (tính cho 01 phòng)

 

 

 

1

Máy in cầm tay

Cái

1

Tuyên truyền, kiểm tra và xử lý vi phạm lĩnh vực giao thông đường thủy

2

Máy ghi âm

Cái

1

Tuyên truyền, kiểm tra và xử lý vi phạm lĩnh vực giao thông đường thủy

 

PHỤ LỤC VIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

A

PHẦN THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH

 

 

 

I

HỆ THỐNG PHIM TRƯỜNG THỜI SỰ

 

 

Sản xuất chương trình truyền hình

1

Đèn phim trường

 

 

 

1.1

Đèn LED Fresnel 60W

Cái

12

 

1.2

Đèn LED Fresnel 110W

Cái

12

 

1.3

Đèn 2x55W Fluorescent - DMX

Cái

12

 

1.4

Đèn 4x55W Fluorescent - DMX

Cái

12

 

1.5

Bộ Box chia DMX Spiltter

Bộ

3

 

1.6

Thiết bị điều khiển đèn

Cái

2

 

2

Thể hiện phim trường (màn hình ghép Video Wall)

 

 

 

2.1

Màn hình ghép, công nghệ tràn hình không viền (0mm Bezel Gapless Technology)

Cái

10

 

2.2

Bộ xử lý Video Wall Processor 4K & phân chia tín hiệu kết nối Video Wall, kèm theo phần mềm điều khiển

Bộ

3

 

2.3

Bộ máy điều khiển và phát File Backdrop cho hệ thống hiển thị

Bộ

3

 

2.4

Thiết bị thể hiện Background phim trường

Cái

3

 

3

Camera phim trường và phụ kiện

 

 

 

3.1

Camera phim trường giao tiếp Fiber

Cái

4

 

3.2

Bộ giao tiếp Camera - CCU/Base Station

Bộ

4

 

3.3

Bộ điều khiển Camera từ xa - Remote control

Bộ

4

 

3.4

Cáp điều khiển - Remote control cable

Cái

4

 

3.5

Màn hình ngắm ViewFinder 7" LCD Color

Cái

4

 

3.6

Tripod Adaptor

Cái

4

 

3.7

Headset cho Camera

Cái

4

 

3.8

Ống kính Tele cho Camera loại 2/3-inch

Cái

2

 

3.9

Ống kính góc rộng cho Camera loại 2/3- inch

Cái

2

 

3.10

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

4

 

3.11

Cáp Fiber kèm đầu nối 50m

Cái

4

 

3.12

Bộ Prompter chạy chữ nhắc lời phát thanh viên

Bộ

3

 

3.13

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Cái

3

 

3.14

Màn hình kiểm tra Program cho phim trường 49 inch công nghệ mới

Cái

3

 

3.15

Bộ Router chuyển mạch

Bộ

3

 

3.16

Panel điều khiển cho Router

Cái

3

 

3.17

Bộ chân camera

Bộ

4

 

4

Thiết bị phòng máy điều khiển phim trường

 

 

 

4.1

Bàn trộn hình Video

Cái

3

 

4.2

Panel điều khiển cho bàn trộn hình

Cái

3

 

4.3

Bộ máy thu ghi chương trình

Bộ

3

 

4.4

Bộ Box Dual Channel, SDI Dustribution Amplifier

Bộ

4

 

4.5

Bộ nhúng và giải nhúng hỗ trơ Fiber In/Out

Bộ

3

 

4.6

Bộ Frame Synchronizer, hỗ trơ Fiber In/Out

Bộ

3

 

4.7

Bộ Multiviewer

Bộ

3

 

4.8

Bộ Box phát xung đồng bộ

Bộ

3

 

4.9

Bộ khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio

Bộ

3

 

4.10

Màn hình 40 inch trở lên công nghệ mới

Cái

4

 

4.11

Màn hình 24 inch trở lên công nghệ mơi

Cái

4

 

4.12

Thiết bị hệ thống Intercom liên lạc

Cái

3

 

4.13

Bộ trích phát file chương trình

Bộ

2

 

4.14

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng

Bộ

3

 

4.15

Thiết bị multiview hiển thị

Cái

2

 

4.16

Bộ hiển thị cho multiview

Bộ

2

 

4.17

Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số

 

2

 

5

Thiết bị phụ trợ khác

 

 

 

5.1

Hệ thống đấu nối tín hiệu Video/Audio

Hệ thống

3

 

5.2

Hệ thống đấu nối đèn phim trường

Hệ thống

3

 

5.3

Tủ Rack 42U gắn thiết bị + phụ kiện

Cái

3

 

5.4

Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy

Cái

3

 

5.5

Bộ lưu điện online 10KVA

Bộ

2

 

5.6

Bộ Micro cài áo

Bộ

5

 

5.7

Loa kiểm tra

Cái

4

 

5.8

Thiết bị liên lạc MC

Cái

2

 

II

PHIM TRƯỜNG TỔNG HỢP

 

 

Sản xuất chương trình truyền hình

1

Đèn phim trường

 

 

 

1.1

Đèn công suất trung bình

Cái

16

 

1.2

Đèn công suất lớn

Cái

26

 

1.3

Đèn ít bóng công suất trung bình - DMX

Cái

26

 

1.4

Đèn nhiều bóng công suất trung bình - DMX

Cái

20

 

1.5

Chia DMX Spiltter

Cái

3

 

1.6

Bàn điều điều khiển đèn

Cái

2

 

1.7

Hệ thống khung giàn treo đèn & phụ kiện

Hệ thống

2

 

2

Thiết bị thể hiện phim trường (màn hình ghép Video Wall):

 

 

 

2.1

Màn hình ghép, công nghệ tràn hình không viền

Cái

18

 

2.2

Màn hình LCD 86" hoặc lớn hơn

Cái

6

 

2.3

Bộ xử lý Video Wall Processor 4K & phân chia tín hiệu kết nối Video Wall, kèm theo phần mềm điều khiển

Bộ

4

 

2.4

Bộ máy điều khiển và phát File Backdrop cho hệ thống hiển thị

Bộ

3

 

2.5

Background phim trường

Cái

2

 

2.6

Bộ cẩu cho Camera phim trường 7m

Bộ

2

 

2.7

Màn hình tương tác (Touch screen)

Cái

4

 

2.8

Bộ phát file dùng làm nền cho background

Bộ

4

 

3

Thiết bị phòng máy điều khiển phim trường

 

 

 

3.1

Bàn trộn hình Video

Cái

2

 

3.2

Panel điều khiển cho bàn trộn hình

Cái

2

 

3.3

Bộ máy thu ghi chương trình

Bộ

4

 

3.4

Bộ Box Dual Channel Dustribution Amplifier

Bộ

4

 

3.5

Bộ Embedder / Deembdder hỗ trơ Fiber In/Out

Bộ

4

 

3.6

Bộ Frame Synchronizer, hỗ trơ Fiber In/Out

Bộ

2

 

3.7

Bộ xử lý tín hiệu video

Bộ

2

 

3.8

Bộ Box Multiviewer

Bộ

2

 

3.9

Box phát xung đồng bộ

Cái

2

 

3.10

Bộ khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio

Bộ

2

 

3.11

Màn hình hiển thị 50 inch trở lên công nghệ mới

Cái

4

 

3.12

Màn hình hiển thị 24 inch trở lên công nghệ mới

Cái

6

 

3.13

Thiết bị hệ thống Intercom liên lạc

Cái

2

 

3.14

Bộ trích phát file chương trình

Bộ

3

 

3.15

Thiết bị multiview hiển thị

Cái

2

 

3.16

Thiết bị router chuyển mạch

Cái

2

 

3.17

Bộ Box chuyển đổi SDI qua HDMI

Bộ

4

 

3.18

Bộ Box hiển thị cho multiview

Bộ

4

 

3.19

Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số

Bộ

2

 

4

Thiết bị phụ trợ khác

 

 

 

4.1

Thiết bị kết nối đèn phim trường

Cái

2

 

4.2

Bộ lưu điện online 10KVA

Bộ

2

 

4.3

Máy điều hòa, công suất 120.000BTU

Cái

2

 

4.4

Tủ Rack 42U gắn thiết bị + phụ kiện

Cái

2

 

4.5

Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy phim trường

Cái

2

 

4.6

Bộ Micro cài áo

Bộ

6

 

4.7

Bộ loa kiểm tra âm thanh

Bộ

4

 

4.8

Bộ Headphone kiểm tra âm thanh

Bộ

6

 

4.9

Thiết bị Dolly tự động và cẩu bum

Cái

2

 

4.10

Thiết bị kết nối hệ thống

Cái

2

 

4.11

Ray phim trường

Cái

2

 

5

Camera phim trường và phụ kiện

 

 

 

5.1

Camera phim trường giao tiếp Fiber

Cái

6

 

5.2

Bộ giao tiếp Camera - CCU/Base Station

Bộ

6

 

5.3

Bộ điều khiển Camera từ xa - Remote control

Bộ

6

 

5.4

Cáp điều khiển - Remote control cable

Cái

6

 

5.5

Màn hình ngắm ViewFinder 7" LCD Color

Cái

6

 

5.6

Tripod Adaptor

Cái

6

 

5.7

Headset cho Camera

Cái

6

 

5.8

Ống kính Tele cho Camera loại 2/3-inch

Cái

4

 

5.9

Ống kính góc rộng cho Camera loại 2/3- inch

Cái

2

 

5.10

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

6

 

5.11

Cáp Fiber kèm đầu nối (10 m)

Cái

6

 

5.12

Cáp Fiber kèm đầu nối (100 m)

Cái

6

 

5.13

Bộ Prompter chạy chữ nhắc lời phát thanh viên

Bộ

3

 

5.14

Bộ chân camera

Bộ

6

 

5.15

Thiết bị rulo cuốn cáp

Cái

6

 

5.16

Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Bộ

2

 

5.17

Màn hình kiểm tra Program cho phim trường công nghệ mới 49inch

Cái

2

 

III

HỆ THỐNG PHIM TRƯỜNG ẢO

 

 

Sản xuất chương trình

1

Thiết bị đèn phim trường

 

 

 

1.1

Đèn phim trường loại công suất nhỏ công nghệ mới

Cái

4

 

1.2

Đèn phim trường loại công suất trung bình công nghệ mới

Cái

6

 

1.3

Đèn phim trường loại nhiều bóng công suất trung bình

Cái

8

 

1.4

Đèn phim trường loại ít bóng công suất trung bình

Cái

8

 

1.5

Bộ chia tín hiệu khiển DMX

Bộ

2

 

1.6

Bàn điều điều khiển đèn loại

Cái

2

 

1.7

Tay sào chỉnh đèn

Cái

2

 

1.8

Hệ thống thanh treo đèn & phụ kiện gá lắp

Hệ thống

2

 

1.9

Thiết bị kết nối đèn phim trường

Cái

2

 

2

Thiết bị thể hiện cho phim trường

 

 

 

2.1

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out

Cái

2

 

2.2

Màn hình kiểm tra Program cho phim trường từ 46 inch trở lên công nghệ mới

Cái

2

 

2.3

Micro không dây cài cho phát thanh viên

Cái

4

 

3

Camera phim trường

 

 

 

3.1

Camera truyền hình chuẩn công nghệ mới

Cái

3

 

3.2

7-inch LCD color VF with VF Attachmen, Hood

Cái

3

 

3.3

Bộ giao tiếp điều khiển Camera qua Fiber - chuẩn SMPTE (Base Station)

Bộ

3

 

3.4

Bàn khiển Camera từ xa (Remote control)

Cái

3

 

3.5

Miếng gá chân Camera (Tripod Adaptor)

Cái

3

 

3.6

Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống kính Tele

Cái

2

 

3.7

Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống kính góc rộng (Wide)

Cái

2

 

3.8

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn 2 đầu nối

Cái

3

 

3.9

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn 2 đầu nối

Cái

3

 

3.10

Bộ Rulo cuốn cáp

Bộ

3

 

3.11

Bộ chân cho Camera phim trường, chịu tải 25kg, vật liệu bằng nhôm nhẹ, kèm theo 2 tay Pan & Dolly

Bộ

3

 

3.12

Thùng đựng Camera

Cái

3

 

3.13

Bộ máy nhắc chữ cho MC

Bộ

3

 

4

Thiết bị phòng máy điều khiển phim trường

 

 

 

4.1

Hệ thống máy điều khiển phim trường ảo

Hệ thống

2

 

4.2

Hệ thống điều khiển theo hình ảnh

Hệ thống

3

 

4.3

Thiết bị thể hiện Background phim trường

Cái

2

 

4.4

Bộ máy thu ghi chương trình

Bộ

3

 

4.5

Bộ giao xử lý tín hiệu đa năng và Fiber In/Out

Bộ

2

 

4.6

Bộ Box hiển Multiviewer nhiều đường OUT

Bộ

2

 

4.7

Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out

Bộ

2

 

4.8

Bộ phát xung đồng bộ

Bộ

2

 

4.9

Màn hình hiển thị nhiều ngõ vào

Cái

4

 

4.10

Màn hình hiển thị nhiều ngõ vào hỗ trợ DVI

Cái

4

 

4.11

Bộ loa kiểm tra âm thanh (Studio Monitor)

Bộ

4

 

4.12

Thiết bị kết nối tín hiệu Video/Audio

Cái

2

 

4.13

Bộ lưu điện online

Bộ

2

 

4.14

Tủ Rack 42U gắn thiết bị

Cái

2

 

4.15

Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy phim trường

Cái

2

 

IV

HỆ THỐNG GHI HÌNH LƯU ĐỘNG

 

 

Sản xuất chương trình

1

Bàn trộn hình lưu động đa năng, tích hợp phát file, chạy chữ, Multiview, Key ảo

Cái

2

 

2

Bộ chia tín hiệu SDI loại Dual

Bộ

6

 

3

Bộ nhúng / giải nhúng hỗ trơ Fiber In/Out

Bộ

2

 

4

Bộ đồng bộ khung hình hỗ trơ Fiber In/Out

Bộ

2

 

5

Bộ hiển thị Multiviewer

Bộ

2

 

6

Bộ phát xung đồng bộ

Bộ

2

 

7

Khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, hỗ trợ gắn tối đa 14 Box/Frame

Cái

2

 

8

Thiết bị Intercom liên lạc không dây

Cái

2

 

9

Tally không dây

Cái

2

 

10

Đầu ghi/phát Video bằng ổ cứng

Cái

4

 

11

Màn hình kéo trượt

Cái

2

 

12

Tủ Rack lưu động, có bánh xe kéo

Cái

2

 

13

Thiết bị kết nối hệ thống

Cái

2

 

V

PHIM TRƯỜNG CÓ KHÁN GIẢ

 

 

Sản xuất chương trình có khán giả

1

Thiết bị đèn sân khấu

 

 

 

1.1

Đèn Moving Head

Cái

34

 

1.2

Đèn Fluorescent

Cái

28

 

1.3

Đèn Par LED

Cái

50

 

1.4

Đèn Par 64

Cái

34

 

1.5

Đèn Wash Cyclorama LED

Cái

34

 

1.6

Đèn Profile LED

Cái

20

 

1.7

Đèn Follow Spot

Cái

14

 

1.8

Đèn Scanner

Cái

18

 

1.9

Bàn điều khiển ánh sáng

Cái

2

 

1.10

Dimmer đèn

Cái

4

 

1.11

Bộ chia tín hiệu khiển DMX

Bộ

6

 

1.12

Khung treo đèn

Cái

2

 

1.13

Hệ thống khung trụ gắn đèn 2 bên sân khấu

Hệ thống

2

 

1.14

Thiết bị phụ trợ đèn

Cái

2

 

2

Thiết bị thể hiện sân khấu

 

 

 

2.1

Màn hình LED đặt trung tâm

Cái

2

 

2.2

Màn hình LED đặt hai bên sân khấu

Cái

4

 

2.3

Bộ giao tiếp điều khiển & phân chia tín hiệu cho Video LED

Bộ

6

 

2.4

Bộ máy phát nền background/Video clip cho hệ thống màn hình hiển thị

Bộ

6

 

2.5

Thiết bị phụ trợ cho hệ thống màn hình LED

Cái

2

 

2.6

Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out

Bộ

6

 

2.7

Màn hình kiểm tra Program cho phim trường

Cái

4

 

3

Camera và thiết bị phụ trợ

 

 

 

3.1

Bộ Camera truyền hình phim trường

Bộ

6

 

3.2

Màn hình 7-inch LCD color VF with VF Attachmen

Cái

6

 

3.3

Bộ giao tiếp điều khiển Camera qua Fiber

Bộ

6

 

3.4

Bàn khiển Camera từ xa (Remote control)

Cái

6

 

3.5

Miếng gá chân Camera (Tripod Adaptor)

Cái

6

 

3.6

Màn hình ViewFinder loại 2"

Cái

6

 

3.7

Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống Tele

Cái

4

 

3.8

Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống góc rộng (Wide)

Cái

2

 

3.9

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn 2 đầu nối

Cái

6

 

3.10

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn 2 đầu nối

Cái

6

 

3.11

Thiết bị Rulo cuốn cáp

Cái

6

 

3.12

Bộ chân cho Camera phim trường Pan & Dolly

Bộ

6

 

3.13

Thùng đựng Camera

Cái

6

 

4

Hệ thống Camera treo tường

 

 

 

4.1

Thiết bị camera treo tường with PTZ system

Cái

5

 

4.2

Ống kính chuyên dụng cho camera treo tường

Cái

5

 

5

Hệ thống Camera không dây

 

 

 

5.1

Đầu Camera vác vai

Cái

3

 

5.2

Ống kính góc rộng

Cái

3

 

5.3

Màn hình Viewfinder 3,5 inch

Cái

3

 

5.4

Micro cho Camera

Cái

3

 

5.5

Pin sạc cho Camera

Cái

12

 

5.6

Bộ sạc pin, loại sạc đồng thời 2 cục

Bộ

3

 

5.7

Thẻ nhớ cho Camera

Cái

6

 

5.8

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

3

 

5.9

Áo che mưa cho Camera

 

3

 

5.10

Thùng đựng Camera & các phụ kiện kèm theo Camera

Cái

1

 

5.11

Hệ thống ổn định cho Camera, chịu tải ≥ 13kg

Hệ thống

1

 

5.12

Hệ thống thu phát không dây cho Camera

Hệ thống

1

 

5.13

Thùng đựng camera và phụ kiện

Cái

3

 

5.14

Hệ thống ổn định cho Camera

Hệ thống

3

 

6

Thiết bị trộn hình, ghi, phát chương trình

 

 

 

6.1

Bàn trộn hình Video (Video Switcher)

Cái

2

 

6.2

Bộ key chạy chữ chương trình (CG)

Bộ

2

 

6.3

Bộ trích phát file trực tiếp chương trình

Bộ

3

 

6.4

Đầu ghi/phát Video bằng ổ cứng (DDR)

Cái

3

 

6.5

Thiết bị ghi hình phát chậm

Cái

2

 

7

Thiết bị xử lý, phân chia tín hiệu

 

 

 

7.1

Thiết bị chia tín hiệu Video công nghệ mới

Cái

5

 

7.2

Thiết bị nhúng / giải nhúng âm thanh Analog với video số (Mux/DeMux)

Cái

4

 

7.3

Thiết bị chia tín hiệu âm thanh Analog (DA Audio Analog)

Cái

4

 

7.4

Thiết bị chia tín hiệu âm thanh số AES (DA Audio AES)

Cái

2

 

7.5

Thiết bị xử lý 2 kênh Video/Audio, đồng bộ khung hình, Up/Down/Cross Conversion & hỗ trợ giao tiếp Fiber I/O

Cái

4

 

7.6

Khung Frame gắn thiết bị xử lý Video/Audio, Frame + nguồn chính

Cái

4

 

7.7

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ Fiber In/Out

Bộ

4

 

7.8

Bộ chuyển mạch Video (Router)

Bộ

2

 

8

Thiết bị kiểm tra và đồng bộ hệ thống

 

 

 

8.1

Bộ Multiview hiển thị

Bộ

2

 

8.2

Màn hình hiển thị Waveform

Cái

2

 

8.3

Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out

Bộ

4

 

8.4

Bộ Box phát xung đồng bộ

Bộ

2

 

8.5

Khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, hỗ trợ gắn tối đa 14 Box/Frame

Cái

2

 

8.6

Màn hình hiển thị 40 inch trở lên công nghệ mới

Cái

4

 

8.7

Màn hình hiển thị 24 inch trở lên công nghệ mới

Cái

8

 

9

Thiết bị âm thanh & Intercom

 

 

 

9.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

Cái

2

 

9.2

Đầu ghi/phát âm thanh số

Cái

4

 

9.3

Bộ loa kiểm tra âm thanh (Studio Monitor)

Bộ

4

 

9.4

Headphone kiểm tra âm thanh

Cái

4

 

9.5

Hệ thống Intercom liên lạc

Hệ thống

2

 

10

Trang âm và sân khấu

 

 

 

10.1

Hệ thống cách âm phim trường

Hệ thống

2

 

10.2

Sân khấu trường quay

Hệ thống

2

 

10.3

Hệ thống ghế trường quay có khán giả

Hệ thống

2

 

11

Hệ thống âm thanh sân khấu

 

 

 

11.1

Mixer âm thanh số

Cái

2

 

11.2

Bộ giao tiếp Stage Box

Bộ

2

 

11.3

Loa công suất Loudspeaker

Cái

12

 

11.4

Loa Array Frame

Cái

4

 

11.5

Loa công suất Subwoofer

Cái

8

 

11.6

Bộ Amplifier Stereo

Bộ

8

 

11.7

Bộ loa kiểm tra sân khấu

Bộ

8

 

11.8

Bộ Micro Reference Dynamic Vocal

Bộ

8

 

11.9

Bộ Micro không dây cầm tay

Bộ

8

 

11.10

Chân đứng Micro

Cái

20

 

11.11

Bộ Micro cho nhạc cụ

Bộ

2

 

11.12

Bộ Micro Vocal / nhạc cụ

Bộ

4

 

11.13

Bộ xử lý Active Direct Box

Bộ

6

 

11.14

Bộ lọc Equalizer Dual

Bộ

2

 

11.15

Bộ lưu điện UPS

Bộ

2

 

11.16

Tủ đặt thiết bị xử lý âm thanh ánh sáng

Cái

4

 

11.17

Thiết bị kết nối hệ thống

Cái

2

 

11.18

Bộ lưu điện online khung chuẩn Rackmount

Bộ

2

 

11.19

Máy điều hòa, công suất lớn

Cái

4

 

11.20

Tủ Rack 42U gắn thiết bị

Cái

4

 

11.21

Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy phim trường

Cái

4

 

VI

XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG

 

 

Sản xuất chương trình truyền hình

1

Thiết bị Camera và thiết bị phụ trợ

 

 

 

1.1

Camera phim trường giao tiếp Fiber

Cái

7

 

1.2

Bộ giao tiếp Camera - CCU/Base Station

Bộ

7

 

1.3

Bộ điều khiển Camera từ xa - Remote control

Bộ

7

 

1.4

Cáp điều khiển - Remote control cable

Cái

7

 

1.5

Màn hình ngắm ViewFinder 7" LCD Color

Cái

7

 

1.6

Màn hình ngắm ViewFinder 2" LCD Color

Cái

7

 

1.7

Tripod Adaptor

Cái

7

 

1.8

Headset cho Camera

Cái

7

 

1.9

Thùng đựng Camera

Cái

7

 

1.10

Ống kính Tele cho Camera loại 2/3-inch

Cái

5

 

1.11

Ống kính góc rộng cho Camera loại 2/3- inch

Cái

3

 

1.12

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

7

 

1.13

Cáp Fiber kèm đầu nối 10m

Cái

8

 

1.14

Cáp Fiber kèm đầu nối 100m

Cái

6

 

1.15

Cáp Fiber kèm đầu nối 200m

Cái

3

 

1.16

Áo che mưa cho Camera

Cái

7

 

1.17

Bộ chân cho Camera

Bộ

7

 

1.18

Thiết bị truyền tín hiệu không dây

Cái

3

 

2

Thiết bị trộn hình, ghi, phát Video & CG

 

 

 

2.1

Bàn trộn hình Video

Cái

2

 

2.2

Bộ máy lập list & phát file trực tiếp dạng lưu động

Bộ

3

 

2.3

Đầu ghi/phát file bằng ổ cứng SSD

Cái

6

 

2.4

Bộ máy chạy chữ làm đồ họa (CG)

Bộ

3

 

3

Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu

 

 

 

3.1

Bộ Router chuyển mạch

Bộ

3

 

3.2

Bộ Panel điều khiển cho Router

Bộ

3

 

3.3

Bộ chia tín hiệu số

Bộ

10

 

3.4

Bộ Embedder hoặc De-embedder (selectable) tín hiệu

Bộ

3

 

3.5

Bộ AES Distribution amplifier

Bộ

3

 

3.6

Bộ Distribution amplifier

Bộ

3

 

3.7

Bộ Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O

Bộ

3

 

3.8

Bộ khung Frame gắn Card Module xử lý Video/Audio

Bộ

5

 

3.9

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng

Bộ

3

 

4

Thiết bị hiển thị, kiểm tra & đồng bộ tín hiệu

 

 

 

4.1

Bộ Multiview hiển thị

Bộ

2

 

4.2

Thiết bị Multiviewer

Cái

4

 

4.3

Thiết bị chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Option truyền dẫn quang

Cái

4

 

4.4

Thiết bị phát xung đồng bộ

Cái

4

 

4.5

Bộ khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiểu 14 Box/Khung

Bộ

2

 

4.6

Màn hình hiển thị 50 inch trở lên công nghệ mới

Cái

2

 

4.7

Màn hình hiển thị 40 inch trở lên công nghệ mới

Cái

2

 

4.8

Màn hình hiển thị 24 inch trở lên công nghệ mới

Cái

8

 

5

Thiết bị Audio

 

 

 

5.1

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số

Cái

2

 

5.2

Đầu ghi/phát âm thanh số dùng thẻ nhớ

Cái

2

 

5.3

Micro phỏng vấn loại súng

Cái

4

 

5.4

Micro loại cài áo

Cái

8

 

5.5

Micro loại cầm tay

Cái

4

 

5.6

Bộ khung Rack gắn các bộ thu

Bộ

2

 

5.7

Bộ chia anten và anten gắn ngoài

Bộ

2

 

5.8

Bộ loa kiểm tra âm thanh (Studio Monitor)

Bộ

4

 

5.9

Bộ Headphone kiểm tra âm thanh

Bộ

2

 

5.10

Thiết bị hệ thống Intercom liên lạc

Cái

2

 

5.11

Thiết bị hệ thống Rulo cuốn cáp bằng motor điện.

Cái

2

 

5.12

Hệ thống đấu nối tín hiệu Video/Audio

Hệ thống

2

 

6

Các thiết bị trên xe chuyên dùng

 

 

 

6.1

Máy phát điện 15,7KVA đặt trên xe

Cái

2

 

6.2

Bộ lưu điện online 10KVA đặt trên xe

Bộ

2

 

6.3

Thiết bị điện cho hệ thống thiết bị trên xe

Cái

2

 

VII

HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CHO TRUYỀN HÌNH

 

 

 

1

Bộ thân cẩu cho Camera 12m

Bộ

3

Sản xuất chương trình

2

Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G

Bộ

3

 

3

Thiết bị phụ trợ cho bộ truyền tín hiệu 3G/4G.

Cái

3

 

4

Bộ ổn định Camera (Steadicam)

Bộ

3

 

5

Thiết bị Camera ghi hình và thiết bị bay

Cái

6

 

6

Bộ truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera, loại V-Mount gắn sau Camera

Bộ

3

 

VIII

THIẾT BỊ CAMERA CHO PHÓNG VIÊN

 

 

Sản xuất tiền kỳ

1

Thiết bị Camera cầm tay

 

 

 

1.1

Bộ camera cầm tay

Bộ

30

 

1.2

Thẻ nhớ cho camera

Cái

30

 

1.3

Đầu đọc thẻ nhớ cho camera

Cái

30

 

1.4

Đèn Flash cho camera

Cái

30

 

1.5

Pin cho Camera

Cái

30

 

1.6

Thẻ nhớ cho Camera

Cái

30

 

1.7

Micro cho Camera

Cái

30

 

1.8

Micro cài áo không dây

Cái

12

 

1.9

Micro cầm tay không dây

Cái

12

 

1.10

Bộ Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Bộ

18

 

1.11

Túi đựng cho Camera

Cái

30

 

1.12

Áo che mưa cho Camera

Cái

30

 

1.13

Bộ chân cho Camera

Bộ

30

 

1.14

Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn

Cái

15

 

1.15

Đèn kit phục vụ quay lưu động (phụ kiện đi kèm)

Cái

10

 

2

Thiết bị Camera vác vai không dây

 

 

 

2.1

Camera vác vai

Cái

10

 

2.2

Pin sạc cho Camera

Cái

20

 

2.3

Bộ Pin sạc, loại sạc đồng thời 2 cục

Bộ

10

 

2.4

Thẻ nhớ cho Camera

Cái

20

 

2.5

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

10

 

2.6

Micro cài áo không dây

Cái

10

 

2.7

Micro cầm tay không dây

Cái

10

 

2.8

Áo che mưa cho Camera

Cái

10

 

2.9

Túi đựng Camera và phụ kiện

Cái

10

 

2.10

Bộ chân cho Camera

Bộ

10

 

2.11

Bộ truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera, loại V-Mount gắn sau Camera

Bộ

5

 

2.12

Bộ ổn định Camera

Bộ

4

 

IX

HỆ THỐNG TỔNG KHỐNG CHẾ TRUYỀN HÌNH

 

 

Phát sóng chương trình

1

Thiết bị tổng khống chế, xử lý và phân đường tín hiệu

 

 

 

1.1

Bộ Router chuyển mạch

Bộ

6

 

1.2

Bộ Panel điều khiển cho Router

Bộ

6

 

1.3

Bộ Module chia tín hiệu số

Bộ

6

 

1.4

Bộ giao xử lý tín hiệu đa năng

Bộ

6

 

1.5

Hệ thống Multiview và xử lý tín hiệu

Hệ thống

4

 

1.6

Thiết bị truyền tín hiệu

Cái

4

 

2

Thiết bị lập lịch và phát chương trình

 

 

 

2.1

Bộ máy phát chương trình tự động hỗ trợ đa định dạng

Bộ

6

 

2.2

Bộ máy trèn Logo, chạy chữ & quảng cáo

Bộ

3

 

2.3

Bộ máy kiểm tra & lên lịch chương trình

Bộ

3

 

2.4

Bộ máy phát chương trình tự động nâng cấp từ chuẩn SD lên chuẩn HD trở lên

Bộ

 

 

2.5

Bộ truyền dẫn qua mạng IP

Bộ

8

 

2.6

Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G

Bộ

2

 

2.7

Bộ ghi hình tự động 4 kênh

Bộ

2

 

X

HỆ THỐNG MẠNG TRỤC

 

 

Truyền nhận dữ liệu phát thanh truyền hình

1

Thiết bị cho mạng trục tốc độ cao

 

 

 

1.1

Bộ Switch mạng trung tâm (Core Switch), tốc độ cao

Bộ

2

 

1.2

Bộ Site Switch kết nối lên Switch trung tâm (Core Switch) hỗ trợ đường trục quang tốc độ cao

Bộ

4

 

1.3

Bộ Site Switch kết nối lên Switch trung tâm (Core Switch) hỗ trợ đường trục quang từ 10GbE trở lên

Bộ

8

 

1.4

Bộ Firewall cho hệ thống mạng

Bộ

2

 

2

Thiết bị kết nối cho mạng trục

 

 

 

2.1

Hệ thống cáp quang kết nối

Hệ thống

2

 

2.2

Bộ Patch panel

Bộ

24

 

2.3

Hệ thống cáp mạng đồng

Bộ

2

 

2.4

Bộ ODF 1U rack full option

Bộ

12

 

2.5

Bộ ODF 1U rack full option

Bộ

4

 

2.6

Tủ Rack 42U và gá lắp

Cái

4

 

2.7

Tủ Rack treo tường

Cái

8

 

2.8

Bộ thanh phân phối nguồn điện

Bộ

4

 

2.9

Bộ lưu điện Online, công suất 10000VA

Bộ

4

 

X

HỆ THỐNG DỰNG HÌNH PHI TUYẾN GIAO TIẾP HỆ THỐNG MAM

 

 

Sản xuất hậu kỳ

1

Thiết ghi dựng và sản xuất chương trình

 

 

 

1.1

Bộ máy ghi & dựng hình đa định dạng & chuyển đổi định đang file

Bộ

6

 

1.2

Bộ máy dựng hình phi tuyến

Bộ

20

 

1.3

Bộ máy dựng hình phi tuyến lưu động

Bộ

8

 

1.4

Bộ máy làm đồ họa và dựng hình phi tuyến

Bộ

5

 

1.5

Bộ Streaming Media, hỗ trợ đa định dạng

Bộ

3

 

2

Thiết bị phụ trợ khác

 

 

 

2.1

Bộ lưu điện Online 10.000VA

Bộ

3

 

2.2

Bàn đặt thiết bị ghi/dựng

Cái

29

 

XI

HỆ THỐNG QUẢN LÝ TƯ LIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ (MAM)

 

 

Lưu trữ tư liệu và dữ liệu phát sóng

1

Thiết bị hệ thống quản lý lưu trữ tư liệu truyền hình

 

 

 

1.1

Bộ máy chủ hệ thống và phần mềm quản lý tư liệu truyền hình số MAN

Bộ

3

 

1.2

Thiết bị quản lý tư liệu truyền hình trên LTO giao tiếp với MAM (Library Robotic Tape) và phần mềm quản lý LTO

Cái

3

 

1.3

Thiết bị mở rộng tư liệu truyền hình số (Archive Server)

Cái

6

 

1.4

Bộ máy Server làm Domain, hoạt động chế độ Cluster

Bộ

3

 

1.5

Bộ máy Server quản lý cơ sở dữ liệu

Bộ

3

 

2

Thiết bị lưu trữ dữ liệu Online:

 

 

 

2.1

Thiết bị hệ thống quản lý lưu trữ SAN (SAN Switch FC)

Cái

6

 

2.2

Bộ lưu trữ dữ liệu trung tâm hỗ trợ NAS/SAN

Bộ

6

 

3

Thiết bị phụ trợ khác

 

 

 

3.1

Tủ Rack 42U và gá lắp

Cái

3

 

3.2

Thiết bị kết nối hệ thống giao tiếp quang qua mạng trục

Cái

2

 

B

PHẦN THIẾT BỊ PHÁT THANH

 

 

 

I

MÁY PHÁT SÓNG PHÁT THANH FM

 

 

Phát sóng chương trình phát thanh

1

Hệ thống máy phát thanh FM stereo

Hệ thống

2

 

2

Bộ xử lý tín hiệu âm thanh

Bộ

2

 

3

10 Way Stereo Analogue Source Selector/Mixer

Cái

2

 

4

Ổn áp 3 pha 220V/380V 60KVA

Cái

2

 

5

Biến áp cách ly 3 pha 220V/380V 80kVA

Cái

2

 

6

Hệ thống anten phát sóng FM với Panel và các phụ kiện kèm theo anten

Hệ thống

2

 

7

Hệ thống cáp Feeder cho anten, loại 3", dài 120 m + các phụ kiện kèm theo cho hệ thống cáp

Hệ thống

2

 

8

Tải giả cho hệ thống máy phát, công suất 10KW

Cái

2

 

9

Lô ống cứng loại 3-1/8" + bản Panel 4 cửa đấu nối hệ thống mát phát ra anten, feeder & tải giả

Cái

2

 

10

Thiết bị kết nối hoàn thiện hệ thống máy phát, anten và các thiết bị khác

Cái

2

 

II

THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 

 

Sản xuất chương trình phát thanh

1

Phòng thu âm và trực tiếp phát thanh

 

 

 

1.1

Bàn trộn âm thanh chuyên dùng cho phát thanh

Cái

3

 

1.2

Micro chuyên dùng phòng thu âm cho phát thanh viên

Cái

13

 

1.3

Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone

Bộ

2

 

1.4

Bộ chia tín hiệu âm thanh Stereo có hỗ trợ chỉnh độ lợi từng ngõ ra

Bộ

2

 

1.5

Tai nghe headphone cho phòng thu phát thanh, phòng điều khiển

Cái

10

 

1.6

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy kỹ thuật, tích hợp sẵn amplifier

Cái

4

 

1.7

Bộ giao tiếp âm thanh, hỗ trợ truyền dẫn qua điện thoại cố định

Bộ

8

 

1.8

Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua mạng IP/Wi-Fi

Bộ

2

 

1.9

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu On-Air cho phòng thu trực tiếp

Bộ

2

 

1.10

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu Recording cho phòng thu trực tiếp

Bộ

2

 

1.11

Bộ máy ghi dựng & phát Clip Audio trực tiếp

Bộ

4

 

1.12

Camera tích hợp PTZ với SDI Out dùng cho Livetream phát thanh

Cái

4

 

1.13

Bộ máy trộn hình và Livestream trực tiếp

Bộ

2

 

1.14

Đèn chiếu sáng cho phòng thu & trực tuyến Online

Cái

2

 

1.15

Máy lạnh cho phòng thu âm và trực tiếp phát thanh, công suất ≥ 2,5HP, đảm bảo độ ồn thấp dùng cho phòng thu

Cái

2

 

1.16

Thiết bị kết nối hệ thống

Cái

2

 

2

Phòng thu âm ca nhạc

 

 

 

2.1

Micro thu âm cho ca sỹ

Cái

6

 

2.2

Micro thu âm cho hát bè, hợp xướng hoặc nhạc cụ

Cái

6

 

2.3

Chân micro, loại đứng sàn

Cái

10

 

2.4

Bộ lọc Equalizer/Limiter

Bộ

2

 

2.5

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số

Cái

2

 

2.6

Tai nghe headphone cho phòng thu phát thanh, phòng điều khiển

Cái

24

 

2.7

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng điều khiển

Cái

6

 

2.8

Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone

Bộ

4

 

2.9

Bộ chia tín hiệu âm thanh Stereocó hỗ trợ chỉnh độ lợi từng ngõ ra

Bộ

2

 

2.10

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu Record cho phòng thu trực tiếp

Bộ

2

 

2.11

Bộ xử lý âm thanh cho Micro ca sỹ

Bộ

4

 

2.12

Bộ lọc Equalizer Dual 31-Band

Bộ

4

 

2.13

Bộ máy ghi dựng và lồng tiếng đa kênh Multitrack

Bộ

3

 

2.14

Máy lạnh cho phòng thu âm ca nhạc, công suất ≥ 2,5HP, đảm bảo độ ồn thấp dùng cho phòng thu

Cái

2

 

2.15

Thiết bị kết nối hệ thống

Cái

2

 

3

Thiết bị biên tập nội dung chương trình và phát sóng

 

 

 

3.1

Bộ mã hóa và truyền dẫn âm thanh qua IP

Bộ

4

 

3.2

Bộ mã hóa và truyền dẫn lưu động IP .

Bộ

4

 

3.3

Micro ghi âm

Cái

6

 

3.4

Bộ ghi dựng cho phát thanh

Bộ

8

 

3.5

Bộ máy biên tập và lập lịch cho chương trình phát thanh

Bộ

6

 

3.6

Bộ Streaming Media, hỗ trợ đa định dạng encoder

Bộ

2

 

3.7

Bộ lưu trữ dữ liệu chương trình

Bộ

2

 

3.8

Bộ Ethernet Switch

 

6

 

3,9

Hệ thống máy phát chương trình phát tự động dạng playlist (Main và Backup)

Hệ thống

2

 

3.10

Thiết bị kết nối hệ thống

Cái

2

 

4

Thiết bị phụ trợ và dịch vụ khác

 

 

 

4.1

Bộ lưu điện online

Bộ

2

 

4.2

Bộ bàn đặt thiết bị chuyên dùngcho phòng điều khiển thu trực tiếp phát thanh

Bộ

2

 

4.3

Bộ bàn đặt thiết bị chuyên dùng cho phòng máy điều khiển thu âm ca nhạc

Bộ

2

 

4.4

Bàn ngồi đọc cho phát thanh viên

Cái

2

 

4.5

Thiết bị lắp đặt hệ thống

Cái

2

 

III

PHÁT THANH LƯU ĐỘNG TRỰC TIẾP

 

 

Sản xuất chương trình phát thanh lưu động

1

Thiết bị thu ghi & trực tiếp lưu động:

 

 

 

1.1

Mixer âm thanh dạng lưu động kỹ thuật số

Cái

2

 

1.2

Micro phỏng vấn hiện trường loại không dây cầm tay

Cái

8

 

1.3

Máy ghi âm cho phóng viên, kèm theo thẻ nhớ, Pin, Xạc, túi đeo

Cái

10

 

1.4

Bộ khuếch đại phân đường âm thanh Analog Stereo Balance

Bộ

2

 

1.5

Bộ loa kiểm tra âm thanh loại gắn Rack

Bộ

2

 

1.6

Tai nghe Headphone

Cái

4

 

1.7

Bộ máy thu ghi/phát lưu động âm thanh

Bộ

2

 

1.8

Đầu thu Tuner kiểm sóng AM/FM

Cái

2

 

2

Thiết bị giao tiếp truyền dẫn âm thanh

 

 

 

2.1

Bộ giao tiếp âm thanh qua IP/Internet/WiFi

Bộ

2

 

2.2

Bộ giao tiếp âm thanh lưu động

Bộ

2

 

2.3

Hệ thống Intercom không dây

Hệ thống

2

 

IV

HỆ THỐNG MÁY CHỦ FTP SERVER NHẬN, CHUYỂN TIN BÀI

 

 

 

1

Hệ thống máy chủ FTP server nhận chuyển tin

Hệ thống

2

Truyền nhận dữ liệu qua mạng Internet

2

Máy tính xách tay

Cái

4

Quản lý hệ thống

C

HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

 

 

 

1

Thiết bị chống sét trung tâm Đài

Cái

2

Bảo vệ các thiết bị

2

Thiết bị chống sét khu phát sóng Hòn Me

Cái

2

D

HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHÒNG

 

 

 

1

Hệ thống máy phát điện dự phòng trung tâm Đài

Hệ thống

2

Phòng ngừa sự cố trên lưới điện

2

Hệ thống máy phát điện dự phòng khu phát sóng Hòn Me

 

2

 

PHỤ LỤC IX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC NGÀNH THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

 

1

Bàn quầy giao dịch

Cái

5

Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh

2

Ghế chủ tọa cao cấp loại lớn

Cái

8

Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh

3

Máy hút ẩm

Cái

2

Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh

4

Máy hủy tài liệu giấy công nghiệp

Cái

1

Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh

5

Máy photocopy đa năng kỹ thuật số

Cái

2

Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh

6

Máy quét 2 mặt

Cái

3

Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh

II

Sở Công Thương

 

 

 

1

Bộ test nhanh an toàn thực phẩm

Bộ

1

Kiểm tra an toàn thực phẩm

III

Sở Tài chính

 

 

 

1

Máy in khổ giấy A3

Cái

6

Phục vụ công tác tổng hợp lập dự toán và quyết toán ngân sách tỉnh

2

Máy photocopy đa năng kỹ thuật số

Cái

6

Phục vụ công tác tổng hợp lập dự toán và quyết toán ngân sách tỉnh

IV

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

1

Máy quét 2 mặt

Cái

2

Phục vụ số hóa hồ sơ

2

Máy photocopy đa năng

Cái

1

Phục vụ công tác tổng hợp vốn đầu tư công

3

Máy hủy tài liệu

Cái

1

Phục vụ công tác bí mật Nhà nước

V

Sở Nội vụ

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay hoặc để bàn

Cái

3

Phục vụ công tác đặc thù, bảo mật thông tin công tác tôn giáo, xây dựng chính quyền và tổ chức cán bộ

2

Máy photocopy đa năng kỹ thuật số

Cái

1

Phục vụ công tác thi đua khen thưởng

3

Máy scan 02 mặt tốc độ cao

Cái

1

Phục vụ công tác thi đua khen thưởng

VI

Sở Y tế

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn

Bộ

2

Phục vụ công tác đặc thù đấu thầu mua sắm thuốc và công tác bảo vệ bí mật nhà nước

2

Máy in khổ giấy A3

Cái

1

Phục vụ công tác đặc thù thi đua khen thưởng

VII

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

 

 

 

1

Máy chụp hình

Cái

2

Tuần tra, bảo vệ rừng

2

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

4

Tuần tra, bảo vệ rừng

3

Thiết bị cảnh báo sớm nguy cơ cháy rừng

Cái

3

Phòng cháy, chữa cháy rừng

VIII

Vườn Quốc gia Phú Quốc

 

 

 

1

Bộ đàm

Cái

2

Tuần tra, bảo vệ rừng

2

Bộ đồ bảo hộ (cưỡng chế, chống bạo động)

Bộ

20

Tuần tra, bảo vệ rừng

3

Bồn Inox 2000L

Cái

34

Phòng cháy, chữa cháy rừng

4

Bồn Inox 5000L

Cái

4

Phòng cháy, chữa cháy rừng

5

Máy bơm honda chữa cháy

Cái

40

Phòng cháy, chữa cháy rừng

6

Máy bơm phao

Cái

7

Phòng cháy, chữa cháy rừng

7

Máy cưa

Cái

3

Phòng cháy, chữa cháy rừng

8

Máy chụp hình

Cái

16

Tuần tra, bảo vệ rừng

9

Máy GPS

Cái

20

Phòng cháy, chữa cháy rừng

10

Máy phun đeo vai

Cái

33

Phòng cháy, chữa cháy rừng

11

Máy quay phim

Cái

3

Tuần tra, bảo vệ rừng

12

Máy thổi gió

Cái

15

Phòng cháy, chữa cháy rừng

13

Ống nhòm ngày (2 mắt)

Cái

13

Tuần tra, bảo vệ rừng

14

Roi điện

Cái

8

Tuần tra, bảo vệ rừng

15

Vỏ composite + máy honda

Bộ

3

Tuần tra, bảo vệ rừng

IX

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

1

Máy chụp hình

Cái

1

Phục vụ công tác của Ban Quản lý

2

Máy định vị tọa độ GPS cầm tay

Cái

1

Đo đạc

3

Máy đo khoảng cách Laser

Cái

1

Đo các công trình xây dựng

4

Máy in Laser màu A3

Cái

1

In bản đồ các khu công nghiệp, khu kinh tế

5

Máy Thủy bình

Cái

1

Đo đạc, kiểm tra cao độ

X

Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn

Cái

6

Phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch, thiết kế cơ sở, thẩm tra phê duyệt quyết toán

2

Ổn áp

Cái

1

Ổn định dòng điện

3

Máy định vị cầm tay

Cái

1

Đo đạc, giao đất

XI

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay hoặc để bàn cấu hình cao

Cái

4

Phục vụ công tác kiểm tra các bản vẽ quy hoạch, thiết kế cơ sở, thi công và kiến trúc công trình

2

Máy Scan A3

Cái

4

Scan hồ sơ, bản vẽ

3

Máy in khổ giấy A3

Cái

4

In các hồ sơ, bản vẽ

 

PHỤ LỤC X

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng

I

Ban Bồi thường hỗ trợ và tái định cư

 

 

 

1

Máy pentax

Cái

1

Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư

2

Máy đo toàn đạc điện tử

Cái

1

Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư

3

Bộ đàm

Cái

1

Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư

4

Máy vi tính để bàn

Bộ

1

Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư

II

Ban Quản lý công trình công cộng, đô thị

 

 

 

1

Máy thông lòng cống

Cái

1

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị

2

Máy cắt cỏ

Cái

2

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị

3

Máy bơm

Cái

2

Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị

III

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

 

 

 

1

Máy đo khoảng cách bằng Lazer cự li 70m

Cái

2

Phục vụ công tác kiểm tra trật tự đô thị

2

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra trật tự đô thị

IV

Phòng Quản lý đô thị

 

 

 

1

Máy tính vi tính để bàn

Bộ

1

Phục vụ quản lý quy hoạch, xây dựng, cây xanh, cấp thoát nước, chiếu sáng đô thị, an toàn giao thông

2

Máy định vị GPS

Cái

1

Phục vụ kiểm tra định vị xây dựng công trình, quả lý xây xây dựng, cắm mốc quy hoạch ngoài thực địa

V

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

 

1

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành

2

Thiết bị đo cường độ âm thanh

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành

3

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành

4

Máy đo khoảng cách Lazer

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành

VI

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

1

Máy in siêu tốc

Cái

1

Photo đề thi các trường tiểu học và trung học cơ sở

2

Máy photocopy siêu tốc

Cái

1

Photo đề thi các trường tiểu học và Trung học cơ sở

VII

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

1

Máy định vị vệ tinh

Cái

1

Phục vụ đo đạc

2

Máy đo bụi lơ lửng, hô hấp

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

3

Máy đo chỉ tiêu nước

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

4

Máy đo DO

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

5

Máy đo khí đa năng

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

6

Máy đo PH cầm tay

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

7

Máy quang phổ

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

8

Máy toàn đạc điện tử

Cái

1

Phục vụ đo đạc

9

Máy đo độ ồn

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

10

Thiết bị phá mẫu

Cái

1

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

VIII

Phòng Nội vụ

 

 

 

1

Máy in khổ giấy A3

Cái

1

Phục vụ công tác thi đua khen thưởng

IX

Thanh tra các huyện, thành phố

 

 

 

1

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ công tác thanh tra

X

Thành đoàn, Huyện đoàn

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Cái

1

Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao

2

Loa cầm tay

Cái

1

Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao

3

Loa di động

Cái

1

Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao

4

Thiết bị âm thanh lưu động

Cái

1

Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao

XI

Nhà Thiếu nhi

 

 

 

1

Âm thanh di động

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

2

Dàn âm thanh

Cái

1

Phục vụ biểu diễn

3

Máy chiếu

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

4

Micro

Cái

2

Phục vụ biểu diễn

XII

Trạm phát điện

 

 

 

1

Bồn Inox 5.000 lít

Cái

1

 

2

Máy bơm nhiên liệu

Cái

1

 

XIII

Trung tâm Tư vấn Dịch vụ xây dựng

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn

Bộ

3

Thiết kế kiến trúc, đồ họa, dựng phim 3D trong kiến trúc (Revit - Autocad - Sketchup - 3DS max - Photoshop - Lumion - Artlantis - ArchiCAD)

XIV

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

 

 

 

1

Máy in

Cái

1

In ấn, cấp phát giấy chứng nhận

XV

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

 

 

Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao và truyền thanh

1

Bàn đọc sách

Cái

10

 

2

Bàn trưng bày hiện vật

Cái

2

 

3

Bộ lọc tầng số

Bộ

2

 

4

Bộ dựng hình

Bộ

1

 

5

Bộ dựng phát thanh

Bộ

1

 

6

Bộ lọc tần số

Bộ

2

 

7

Bộ lưu trữ chuyên dùng

Bộ

1

 

8

Bộ phân tầng âm thanh

Bộ

2

 

9

Bộ thu FM

Bộ

4

 

10

Compressor

Cái

3

 

11

Crossover

Cái

2

 

12

Đàn Organ

Cái

2

 

13

Đèn movinghead - M575A

Cái

3

 

14

Đèn par 64

Cái

18

 

15

Đèn Parled

Cái

4

 

16

Effed - Bộ tạo đa hiệu ứng

Cái

1

 

17

Equalizer

Cái

1

 

18

Goos-Over - Bộ phân tần số

Bộ

1

 

19

Hệ thống đèn chiếu sáng

Hệ thống

2

 

20

Hệ thống máy vi tính phần mềm truyền hình chuyên dùng

Bộ

2

 

21

Kệ gỗ để báo

Cái

1

 

22

Kệ gỗ để sách

Cái

20

 

23

Loa Controll

Cái

1

 

24

Loa di động + 02 Micro

Cái

2

 

25

Loa đôi

Cái

4

 

26

Loa full

Cái

6

 

27

Loa Monitor

Cái

4

 

28

Loa Sup

Cái

6

 

29

Loa thùng đôi toàn dải

Cái

8

 

30

Loa Truyền thanh

Cái

300

 

31

Máy phát thanh FM

Cái

2

 

32

Máy phun khói

Cái

2

 

33

Micro

Cái

8

 

34

Mixer - Bộ trộn âm thanh

Cái

2

 

35

Moving head -spot

Cái

6

 

36

Power Amplifer - Tăng âm công suất

Cái

6

 

37

Tủ để đồ độc giả

Cái

1

 

38

Tủ gỗ kiếng

Cái

1

 

39

Tủ mục lục

Cái

3

 

40

Tủ thiết bị chứa Mixer

Cái

1

 

41

Tủ trưng bày hiện vật

Cái

20

 

42

Thiết bị thu phát tín hiệu

Cái

4

 

43

Trụ đèn chiếu sáng

Cái

23

 

XVI

UBND các xã, phường, thị trấn

 

 

 

1

Hệ thống truyền thanh không dây

Hệ thống

1

Phát thanh

2

Máy bấm tọa độ GPS

Cái

1

Đo đạc thực địa

3

Máy đo đạc 2 tần số GPS

Cái

1

Đo đạc thực địa

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 17/2024/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


25

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.126.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!