|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Lâu
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2024/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
03 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN
NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh,
trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND , ngày 24
tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định tiêu chí thành lập
và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Sóc
Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập
và hoạt động của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quy định số lượng Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 775 Tổ,
được thành lập tại 775 ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (kèm theo Phụ lục
I).
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 2.490 thành viên (kèm theo Phụ lục II).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ, Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
|
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa bàn
|
Số lượng Tổ
|
Ghi chú
|
I
|
Thành phố Sóc Trăng
|
60
|
|
1
|
Phường 1
|
4
|
|
2
|
Phường 2
|
7
|
|
3
|
Phường 3
|
9
|
|
4
|
Phường 4
|
6
|
|
5
|
Phường 5
|
5
|
|
6
|
Phường 6
|
6
|
|
7
|
Phường 7
|
6
|
|
8
|
Phường 8
|
7
|
|
9
|
Phường 9
|
6
|
|
10
|
Phường 10
|
4
|
|
II
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
97
|
|
1
|
Phường 1
|
7
|
|
2
|
Phường 2
|
11
|
|
3
|
Phường Khánh Hòa
|
11
|
|
4
|
Phường Vĩnh Phước
|
10
|
|
5
|
Xã Lai Hòa
|
11
|
|
6
|
Xã Vĩnh Tân
|
11
|
|
7
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
9
|
|
8
|
Xã Hòa Đông
|
10
|
|
9
|
Xã Vĩnh Hải
|
8
|
|
10
|
Xã Lạc Hòa
|
9
|
|
III
|
Thị xã Ngã Năm
|
61
|
|
1
|
Phường 1
|
7
|
|
2
|
Phường 2
|
13
|
|
3
|
Phường 3
|
7
|
|
4
|
Xã Vĩnh Quới
|
8
|
|
5
|
Xã Long Bình
|
6
|
|
6
|
Xã Tân Long
|
6
|
|
7
|
Xã Mỹ Quới
|
9
|
|
8
|
Xã Mỹ Bình
|
5
|
|
IV
|
Huyện Kế Sách
|
86
|
|
1
|
Xã Kế An
|
6
|
|
2
|
Xã An Mỹ
|
7
|
|
3
|
Xã Xuân Hòa
|
8
|
|
4
|
Xã Kế Thành
|
7
|
|
5
|
Xã Đại Hải
|
8
|
|
6
|
Xã Nhơn Mỹ
|
8
|
|
7
|
Xã Thới An Hội
|
7
|
|
8
|
Xã Phong Nẫm
|
4
|
|
9
|
Xã Trinh Phú
|
7
|
|
10
|
Xã An Lạc Tây
|
6
|
|
11
|
Xã Ba Trinh
|
7
|
|
12
|
Thị trấn An Lạc
Thôn
|
5
|
|
13
|
Thị trấn Kế Sách
|
6
|
|
V
|
Huyện Thạnh Trị
|
74
|
|
1
|
Thị trấn Phú Lộc
|
11
|
|
2
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
8
|
|
3
|
Xã Châu Hưng
|
7
|
|
4
|
Xã Vĩnh Lợi
|
7
|
|
5
|
Xã Vĩnh Thành
|
7
|
|
6
|
Xã Thạnh Tân
|
7
|
|
7
|
Xã Thạnh Trị
|
9
|
|
8
|
Xã Tuân Tức
|
5
|
|
9
|
Xã Lâm Tân
|
7
|
|
10
|
Xã Lâm Kiết
|
6
|
|
VI
|
Huyện Cù Lao Dung
|
37
|
|
1
|
Thị trấn Cù Lao
Dung
|
3
|
|
2
|
Xã An Thạnh 1
|
3
|
|
3
|
Xã An Thạnh Tây
|
3
|
|
4
|
Xã An Thạnh 2
|
7
|
|
5
|
Xã An Thạnh 3
|
5
|
|
6
|
Xã An Thạnh Nam
|
3
|
|
7
|
Xã An Thạnh Đông
|
8
|
|
8
|
Xã Đại Ân 1
|
5
|
|
VII
|
Huyện Long Phú
|
61
|
|
1
|
Xã Song Phụng
|
4
|
|
2
|
Xã Hậu Thạnh
|
5
|
|
3
|
Xã Trường Khánh
|
7
|
|
4
|
Xã Long Đức
|
5
|
|
5
|
Xã Phú Hữu
|
4
|
|
6
|
Xã Châu Khánh
|
4
|
|
7
|
Xã Tân Thạnh
|
7
|
|
8
|
Xã Tân Hưng
|
5
|
|
9
|
Xã Long Phú
|
9
|
|
10
|
Thị Trấn Long Phú
|
6
|
|
11
|
Thị Trấn Đại Ngãi
|
5
|
|
VIII
|
Huyện Trần Đề
|
57
|
|
1
|
Thị trấn Trần Đề
|
4
|
|
2
|
TT Lịch Hội Thượng
|
5
|
|
3
|
Xã Đại Ân 2
|
5
|
|
4
|
Xã Trung Bình
|
4
|
|
5
|
Xã Liêu Tú
|
5
|
|
6
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
3
|
|
7
|
Xã Viên An
|
4
|
|
8
|
Xã Viên Bình
|
3
|
|
9
|
Xã Tài Văn
|
7
|
|
10
|
Xã Thạnh Thới An
|
10
|
|
11
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
7
|
|
IX
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
103
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
5
|
|
2
|
Xã Tham Đôn
|
14
|
|
3
|
Xã Ngọc Đông
|
7
|
|
4
|
Xã Ngọc Tố
|
9
|
|
5
|
Xã Hòa Tú 1
|
8
|
|
6
|
Xã Hòa Tú 2
|
11
|
|
7
|
Xã Gia Hòa 1
|
8
|
|
8
|
Xã Gia Hòa 2
|
7
|
|
9
|
Xã Thạnh Quới
|
12
|
|
10
|
Xã Thạnh Phú
|
14
|
|
11
|
Xã Đại Tâm
|
8
|
|
X
|
Huyện Mỹ Tú
|
83
|
|
1
|
Thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
5
|
|
2
|
Xã Long Hưng
|
10
|
|
3
|
Xã Mỹ Hương
|
8
|
|
4
|
Xã Hưng Phú
|
11
|
|
5
|
Xã Phú Mỹ
|
7
|
|
6
|
Xã Mỹ Tú
|
8
|
|
7
|
Xã Mỹ Thuận
|
10
|
|
8
|
Xã Thuận Hưng
|
11
|
|
9
|
Xã Mỹ Phước
|
13
|
|
XI
|
Huyện Châu Thành
|
56
|
|
1
|
Thị trấn Châu
Thành
|
4
|
|
2
|
Xã Thuận Hoà
|
5
|
|
3
|
Xã Phú Tân
|
6
|
|
4
|
Xã Thiện Mỹ
|
7
|
|
5
|
Xã An Hiệp
|
7
|
|
6
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
8
|
|
7
|
Xã An Ninh
|
9
|
|
8
|
Xã Phú Tâm
|
10
|
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Địa bàn
|
Số lượng thành
viên
|
Ghi chú
|
I
|
Thành phố Sóc Trăng
|
200
|
|
1
|
Phường 1
|
12
|
|
1.1
|
Khóm 1
|
3
|
|
1.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
1.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
1.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
2
|
Phường 2
|
26
|
|
2.1
|
Khóm 1
|
3
|
|
2.2
|
Khóm 2
|
4
|
|
2.3
|
Khóm 3
|
5
|
|
2.4
|
Khóm 4
|
4
|
|
2.5
|
Khóm 5
|
4
|
|
2.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
2.7
|
Khóm 7
|
3
|
|
3
|
Phường 3
|
30
|
|
3.1
|
Khóm 1
|
4
|
|
3.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
3.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
3.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
3.5
|
Khóm 5
|
4
|
|
3.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
3.7
|
Khóm 7
|
3
|
|
3.8
|
Khóm 8
|
4
|
|
3.9
|
Khóm 9
|
3
|
|
4
|
Phường 4
|
22
|
|
4.1
|
Khóm 1
|
3
|
|
4.2
|
Khóm 2
|
4
|
|
4.3
|
Khóm 3
|
4
|
|
4.4
|
Khóm 4
|
5
|
|
4.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
4.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
5
|
Phường 5
|
18
|
|
5.1
|
Khóm 1
|
4
|
|
5.2
|
Khóm 2
|
4
|
|
5.3
|
Khóm 3
|
4
|
|
5.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
5.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
6
|
Phường 6
|
20
|
|
6.1
|
Khóm 1
|
4
|
|
6.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
6.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
6.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
6.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
6.6
|
Khóm 6
|
4
|
|
7
|
Phường 7
|
19
|
|
7.1
|
Khóm 1
|
4
|
|
7.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
7.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
7.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
7.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
7.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
8
|
Phường 8
|
23
|
|
8.1
|
Khóm 1
|
3
|
|
8.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
8.3
|
Khóm 3
|
4
|
|
8.4
|
Khóm 4
|
4
|
|
8.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
8.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
8.7
|
Khóm 7
|
3
|
|
9
|
Phường 9
|
18
|
|
9.1
|
Khóm 1
|
3
|
|
9.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
9.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
9.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
9.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
9.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
10
|
Phường 10
|
12
|
|
10.1
|
Khóm 1
|
3
|
|
10.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
10.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
10.4
|
Khóm Tâm Trung
|
3
|
|
II
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
314
|
|
1
|
Phường 1
|
23
|
|
1.1
|
Khóm 1
|
4
|
|
1.2
|
Khóm 2
|
4
|
|
1.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
1.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
1.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
1.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
1.7
|
Khóm 7
|
3
|
|
2
|
Phường 2
|
35
|
|
2.1
|
Khóm Sân Chim
|
3
|
|
2.2
|
Khóm Cà Lăng B
|
3
|
|
2.3
|
Khóm Vĩnh Bình
|
3
|
|
2.4
|
Khóm Vĩnh An
|
3
|
|
2.5
|
Khóm Cà Lăng A Biển
|
4
|
|
2.6
|
Khóm Cà Lăng A
|
3
|
|
2.7
|
Khóm Cà Săng
|
4
|
|
2.8
|
Khóm Vĩnh Trung
|
3
|
|
2.9
|
Khóm Đai Rụng
|
3
|
|
2.10
|
Khóm Soài Côn
|
3
|
|
2.11
|
Khóm Giồng Me
|
3
|
|
3
|
Phường Khánh Hòa
|
33
|
|
3.1
|
Khóm Bưng Tum
|
3
|
|
3.2
|
Khóm Châu Khánh
|
3
|
|
3.3
|
Khóm Huỳnh Thu
|
3
|
|
3.4
|
Khóm Khánh Nam
|
3
|
|
3.5
|
Khóm Kinh Mới Đông
|
3
|
|
3.6
|
Khóm Kinh Mới Sóc
|
3
|
|
3.7
|
Khóm Kinh Ven
|
3
|
|
3.8
|
Khóm Lẫm Thiết
|
3
|
|
3.9
|
Khóm Lê Văn Tư
|
3
|
|
3.10
|
Khóm Nguyễn Út
|
3
|
|
3.11
|
Khóm Trà Niên
|
3
|
|
4
|
Phường Vĩnh Phước
|
36
|
|
4.1
|
Khóm Biển Dưới
|
4
|
|
4.2
|
Khóm Biển Trên
|
4
|
|
4.3
|
Khóm Biển Trên A
|
4
|
|
4.4
|
Khóm Đai Trị
|
3
|
|
4.5
|
Khóm Sở Tại A
|
4
|
|
4.6
|
Khóm Sở Tại B
|
3
|
|
4.7
|
Khóm Tân Qui
|
3
|
|
4.8
|
Khóm Wáth Pích
|
4
|
|
4.9
|
Khóm Vĩnh Thành
|
4
|
|
4.10
|
Khóm Xẻo Me
|
3
|
|
5
|
Xã Lai Hòa
|
36
|
|
5.1
|
Ấp Hòa Hiệp
|
3
|
|
5.2
|
Ấp Lai Hòa
|
3
|
|
5.3
|
Ấp Lai Hòa A
|
3
|
|
5.4
|
Ấp Năm Căn
|
3
|
|
5.5
|
Ấp Prey Chóp
|
3
|
|
5.6
|
Ấp Prey Chóp A
|
3
|
|
5.7
|
Ấp Prey Chóp B
|
5
|
|
5.8
|
Ấp Xẻo Cóc
|
3
|
|
5.9
|
Ấp Xung Thum A
|
4
|
|
5.10
|
Ấp Xung Thum B
|
3
|
|
5.11
|
Ấp Xẻo Su
|
3
|
|
6
|
Xã Vĩnh Tân
|
34
|
|
6.1
|
Ấp Điền Giữa
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Năm Căn
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Nô Puôl
|
4
|
|
6.4
|
Ấp Nô Thum
|
3
|
|
6.5
|
Ấp Tân Hòa
|
3
|
|
6.6
|
Ấp Tân Trà
|
3
|
|
6.7
|
Ấp Tham Chu
|
3
|
|
6.8
|
Ấp Trà Vôn A
|
3
|
|
6.9
|
Ấp Trà Vôn B
|
3
|
|
6.10
|
Ấp Xẻo Su
|
3
|
|
6.11
|
Ấp Tân Nam
|
3
|
|
7
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
27
|
|
7.1
|
Ấp Đặng Văn Đông
|
3
|
|
7.2
|
Ấp Kinh Mới
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Ngã Tư
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Phạm Kiểu
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Tân Hưng
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Tân Lập
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Tân Thành A
|
3
|
|
7.8
|
Ấp Tân Thành B
|
3
|
|
7.9
|
Ấp Tân Tỉnh
|
3
|
|
8
|
Xã Hòa Đông
|
30
|
|
8.1
|
Ấp Cảng Buối
|
3
|
|
8.2
|
Ấp Giầy Lăng
|
3
|
|
8.3
|
Ấp Hòa Giang
|
3
|
|
8.4
|
Ấp Hòa Khởi
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Lâm Thiết
|
3
|
|
8.6
|
Ấp Nguyễn Út
|
3
|
|
8.7
|
Ấp Nô Tom
|
3
|
|
8.8
|
Ấp Thạch Sao
|
3
|
|
8.9
|
Ấp Trà Teo
|
3
|
|
8.10
|
Ấp Xóm Mới
|
3
|
|
9
|
Xã Vĩnh Hải
|
30
|
|
9.1
|
Ấp Âu Thọ A
|
4
|
|
9.2
|
Ấp Âu Thọ B
|
4
|
|
9.3
|
Ấp Giồng Nổi
|
3
|
|
9.4
|
Ấp Huỳnh Kỳ
|
4
|
|
9.5
|
Ấp Mỹ Thanh
|
3
|
|
9.6
|
Ấp Trà sết
|
4
|
|
9.7
|
Ấp Vĩnh Thạnh A
|
3
|
|
9.8
|
Ấp Vĩnh Thạnh B
|
5
|
|
10
|
Xã Lạc Hòa
|
30
|
|
10.1
|
Ấp Ca Lạc
|
4
|
|
10.2
|
Ấp Ca Lạc A
|
3
|
|
10.3
|
Ấp Đại Bái
|
4
|
|
10.4
|
Ấp Đại Bái A
|
4
|
|
10.5
|
Ấp Hòa Nam
|
3
|
|
10.6
|
Ấp Hòa Thành
|
3
|
|
10.7
|
Ấp Lền Buối
|
3
|
|
10.8
|
Ấp Tân Thời
|
3
|
|
10.9
|
Ấp Vĩnh Biên
|
3
|
|
III
|
Thị xã Ngã Năm
|
189
|
|
1
|
Phường 1
|
24
|
|
1.1
|
Khóm 1
|
4
|
|
1.2
|
Khóm 2
|
4
|
|
1.3
|
Khóm 3
|
4
|
|
1.4
|
Khóm 4
|
3
|
|
1.5
|
Khóm 5
|
3
|
|
1.6
|
Khóm 6
|
3
|
|
1.7
|
Khóm 7
|
3
|
|
2
|
Phường 2
|
41
|
|
2.1
|
Khóm 1
|
4
|
|
2.2
|
Khóm 2
|
3
|
|
2.3
|
Khóm 3
|
3
|
|
2.4
|
Khóm Tân Thành
|
3
|
|
2.5
|
Khóm Tân Thành A
|
4
|
|
2.6
|
Khóm Tân Quới
|
3
|
|
2.7
|
Khóm Tân Quới A
|
3
|
|
2.8
|
Khóm Tân Chánh
|
3
|
|
2.9
|
Khóm Tân Chánh A
|
3
|
|
2.10
|
Khóm Tân Thạnh
|
3
|
|
2.11
|
Khóm Tân Thạnh A
|
3
|
|
2.12
|
Khóm Tân Trung
|
3
|
|
2.13
|
Khóm Tân Phú
|
3
|
|
3
|
Phường 3
|
21
|
|
3.1
|
Khóm Vĩnh Mỹ
|
3
|
|
3.2
|
Khóm Vĩnh Tiền
|
3
|
|
3.3
|
Khóm Vĩnh Sử
|
3
|
|
3.4
|
Khóm Vĩnh Hậu
|
3
|
|
3.5
|
Khóm Vĩnh Trung
|
3
|
|
3.6
|
Khóm Mỹ Thanh
|
3
|
|
3.7
|
Khóm Vĩnh Bình
|
3
|
|
4
|
Xã Vĩnh Quới
|
24
|
|
4.1
|
Ấp Vĩnh Trung
|
3
|
|
4.2
|
Ấp Vĩnh Kiên
|
3
|
|
4.3
|
Ấp Vĩnh Hòa
|
3
|
|
4.4
|
Ấp Vĩnh Thuận
|
3
|
|
4.5
|
Ấp Vĩnh Thanh
|
3
|
|
4.6
|
Ấp Vĩnh Phong
|
3
|
|
4.7
|
Ấp Vĩnh Thành
|
3
|
|
4.8
|
Ấp Vĩnh Đồng
|
3
|
|
5
|
Xã Long Bình
|
18
|
|
5.1
|
Ấp Tân Bình
|
3
|
|
5.2
|
Ấp Long Phước
|
3
|
|
5.3
|
Ấp Tân Trung
|
3
|
|
5.4
|
Ấp Mỹ Hương
|
3
|
|
5.5
|
Ấp Mỹ Hiệp
|
3
|
|
5.6
|
Ấp Mỹ Hòa
|
3
|
|
6
|
Xã Tân Long
|
19
|
|
6.1
|
Ấp Long Thạnh
|
4
|
|
6.2
|
Ấp Long Hòa
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Long An
|
3
|
|
6.4
|
Ấp Long Thành
|
3
|
|
6.5
|
Ấp Tân Chánh C
|
3
|
|
6.6
|
Ấp 18
|
3
|
|
7
|
Xã Mỹ Quới
|
27
|
|
7.1
|
Ấp Mỹ Thành
|
3
|
|
7.2
|
Ấp Mỹ Thọ
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Mỹ Đông 2
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Mỹ Đông 1
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Mỹ Tường 1
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Mỹ Tường A
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Mỹ Tường B
|
3
|
|
7.8
|
Ấp Mỹ Tây A
|
3
|
|
7.9
|
Ấp Mỹ Tây B
|
3
|
|
8
|
Xã Mỹ Bình
|
15
|
|
8.1
|
Ấp Mỹ Phước
|
3
|
|
8.2
|
Ấp Mỹ Tân
|
3
|
|
8.3
|
Ấp Mỹ Lộc 1
|
3
|
|
8.4
|
Ấp Mỹ Lộc 2
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Cơi Nhì
|
3
|
|
IV
|
Huyện Kế Sách
|
285
|
|
1
|
Xã Kế An
|
19
|
|
1.1
|
Ấp Chót Dung
|
3
|
|
1.2
|
Ấp Xóm Chòi
|
3
|
|
1.3
|
Ấp Số 1
|
4
|
|
1.4
|
Ấp Cầu Chùa
|
3
|
|
1.5
|
Ấp 19 tháng 5
|
3
|
|
1.6
|
Ấp Lung Đen
|
3
|
|
2
|
Xã An Mỹ
|
22
|
|
2.1
|
Ấp An Nghiệp
|
3
|
|
2.2
|
Ấp Phụng An
|
4
|
|
2.3
|
Ấp Phú Tây
|
3
|
|
2.4
|
Ấp Trường Thọ
|
3
|
|
2.5
|
Ấp Trường Lộc
|
3
|
|
2.6
|
Ấp Trường Phú
|
3
|
|
2.7
|
Ấp Ba
|
3
|
|
3
|
Xã Xuân Hòa
|
28
|
|
3.1
|
Ấp Hòa Lộc 1
|
4
|
|
3.2
|
Ấp Hòa Lộc 2
|
3
|
|
3.3
|
Ấp Hoà Thành
|
4
|
|
3.4
|
Ấp Hoà An
|
3
|
|
3.5
|
Ấp Hoà Quới
|
3
|
|
3.6
|
Ấp Hoà Phú
|
4
|
|
3.7
|
Ấp Hoà Lợi
|
3
|
|
3.8
|
Ấp Cứ Mạnh
|
4
|
|
4
|
Xã Kế Thành
|
21
|
|
4.1
|
Ấp Ba Lăng
|
3
|
|
4.2
|
Ấp Bồ Đề
|
3
|
|
4.3
|
Ấp Bưng Túc
|
3
|
|
4.4
|
Ấp Cây Sộp
|
3
|
|
4.5
|
Ấp Kinh Giữa 1
|
3
|
|
4.6
|
Ấp Kinh Giữa 2
|
3
|
|
4.7
|
Ấp Thành Tân
|
3
|
|
5
|
Xã Đại Hải
|
28
|
|
5.1
|
Ấp Mang Cá
|
4
|
|
5.2
|
Ấp Số 1
|
4
|
|
5.3
|
Ấp Ba Rinh
|
4
|
|
5.4
|
Ấp Đông Hải
|
3
|
|
5.5
|
Ấp Nam Hải
|
4
|
|
5.6
|
Ấp Hậu Bối
|
3
|
|
5.7
|
Ấp Trung Hải
|
3
|
|
5.8
|
Ấp Kinh Ngây
|
3
|
|
6
|
Xã Nhơn Mỹ
|
24
|
|
6.1
|
Ấp Mỹ Phước
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Mỹ Huề
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Mỹ Lợi
|
3
|
|
6.4
|
Ấp Mỹ Thuận
|
3
|
|
6.5
|
Ấp Mỹ Thạnh
|
3
|
|
6.6
|
Ấp Mỹ Tân
|
3
|
|
6.7
|
Ấp Mỹ Yên
|
3
|
|
6.8
|
Ấp An Phú Đông
|
3
|
|
7
|
Xã Thới An Hội
|
23
|
|
7.1
|
Ấp An Hoà
|
3
|
|
7.2
|
Ấp An Nhơn
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Xóm Đồng 1
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Xóm Đồng 2
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Đại An
|
4
|
|
7.6
|
Ấp Mỹ Hội
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Ninh Thới
|
4
|
|
8
|
Xã Phong Nẫm
|
12
|
|
8.1
|
Ấp Phong Thới
|
3
|
|
8.2
|
Ấp Phong Phú
|
3
|
|
8.3
|
Ấp Phong Hòa
|
3
|
|
8.4
|
Ấp Phong Thạnh
|
3
|
|
9
|
Xã Trinh Phú
|
23
|
|
9.1
|
Ấp 1
|
4
|
|
9.2
|
Ấp 2
|
3
|
|
9.3
|
Ấp 3
|
3
|
|
9.4
|
Ấp 8
|
3
|
|
9.5
|
Ấp 9
|
4
|
|
9.6
|
Ấp 10
|
3
|
|
9.7
|
Ấp 12
|
3
|
|
10
|
Xã An Lạc Tây
|
18
|
|
10.1
|
Ấp An Phú
|
3
|
|
10.2
|
Ấp An Hoà
|
3
|
|
10.3
|
Ấp An Lợi
|
3
|
|
10.4
|
Ấp An Thạnh
|
3
|
|
10.5
|
Ấp An Tấn
|
3
|
|
10.6
|
Ấp An Công
|
3
|
|
11
|
Xã Ba Trinh
|
22
|
|
11.1
|
Ấp 4
|
3
|
|
11.2
|
Ấp 5A
|
3
|
|
11.3
|
Ấp 5B
|
3
|
|
11.4
|
Ấp 6
|
3
|
|
11.5
|
Ấp 7
|
4
|
|
11.6
|
Ấp 8
|
3
|
|
11.7
|
Ấp 12
|
3
|
|
12
|
Thị trấn An Lạc
Thôn
|
21
|
|
12.1
|
Ấp An Ninh 2
|
5
|
|
12.2
|
Ấp An Ninh
|
4
|
|
12.3
|
Ấp An Thới
|
4
|
|
12.4
|
Ấp An Bình
|
4
|
|
12.5
|
Ấp Phèn Đen
|
4
|
|
13
|
Thị trấn Kế Sách
|
24
|
|
13.1
|
Ấp An Khương
|
4
|
|
13.2
|
Ấp An Ninh 1
|
4
|
|
13.3
|
Ấp An Ninh 2
|
4
|
|
13.4
|
Ấp An Thành
|
4
|
|
13.5
|
Ấp An Định
|
4
|
|
13.6
|
Ấp An Phú
|
4
|
|
V
|
Huyện Thạnh Trị
|
222
|
|
1
|
Thị trấn Phú Lộc
|
33
|
|
1.1
|
Ấp 1
|
3
|
|
1.2
|
Ấp 2
|
3
|
|
1.3
|
Ấp 3
|
3
|
|
1.4
|
Ấp Xa Mau 1
|
3
|
|
1.5
|
Ấp Xa Mau 2
|
3
|
|
1.6
|
Ấp Nàng Rền
|
3
|
|
1.7
|
Ấp Công Điền
|
3
|
|
1.8
|
Ấp Thạnh Điền
|
3
|
|
1.9
|
Ấp Rẩy Mới
|
3
|
|
1.10
|
Ấp Bào Lớn
|
3
|
|
1.11
|
Ấp Phú Tân
|
3
|
|
2
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
24
|
|
2.1
|
Ấp Số 8
|
3
|
|
2.2
|
Ấp Số 9
|
3
|
|
2.3
|
Ấp Xóm Tro 1
|
3
|
|
2.4
|
Ấp Kinh Ngay 1
|
3
|
|
2.5
|
Ấp Chợ Mới
|
3
|
|
2.6
|
Ấp Chợ Cũ
|
3
|
|
2.7
|
Ấp Bào Cát
|
3
|
|
2.8
|
Ấp Giồng Chùa
|
3
|
|
3
|
Xã Châu Hưng
|
21
|
|
3.1
|
Ấp Kinh Ngay 2
|
3
|
|
3.2
|
Ấp Xóm Tro 2
|
3
|
|
3.3
|
Ấp 13
|
3
|
|
3.4
|
Ấp Tràm Kiến
|
3
|
|
3.5
|
Ấp Tàn Dù
|
3
|
|
3.6
|
Ấp Quang Vinh
|
3
|
|
3.7
|
Ấp 23
|
3
|
|
4
|
Xã Vĩnh Lợi
|
21
|
|
4.1
|
Ấp 11
|
3
|
|
4.2
|
Ấp 12
|
3
|
|
4.3
|
Ấp 13
|
3
|
|
4.4
|
Ấp 14
|
3
|
|
4.5
|
Ấp 15
|
3
|
|
4.6
|
Ấp 16/2
|
3
|
|
4.7
|
Ấp Tân Biên
|
3
|
|
5
|
Xã Vĩnh Thành
|
21
|
|
5.1
|
Ấp 16/1
|
3
|
|
5.2
|
Ấp 17
|
3
|
|
5.3
|
Ấp 19
|
3
|
|
5.4
|
Ấp 20
|
3
|
|
5.5
|
Ấp 22
|
3
|
|
5.6
|
Ấp 23
|
3
|
|
5.7
|
Ấp Vĩnh Thắng
|
3
|
|
6
|
Xã Thạnh Tân
|
21
|
|
6.1
|
Ấp Tân Phước
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Tân Thắng
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Tân Lợi
|
3
|
|
6.4
|
Ấp B1
|
3
|
|
6.5
|
Ấp B2
|
3
|
|
6.6
|
Ấp A2
|
3
|
|
6.7
|
Ấp 21
|
3
|
|
7
|
Xã Thạnh Trị
|
27
|
|
7.1
|
Ấp Tà Lọt A
|
3
|
|
7.2
|
Ấp Tà Lọt C
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Tà Niền
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Mây Dóc
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Trương Hiền
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Rẩy Mới
|
3
|
|
7.7
|
Ấp 22
|
3
|
|
7.8
|
Ấp Tà Điếp C1
|
3
|
|
7.9
|
Ấp Tà Điếp C2
|
3
|
|
8
|
Xã Tuân Tức
|
15
|
|
8.1
|
Ấp Trung Hòa
|
3
|
|
8.2
|
Ấp Trung Bình
|
3
|
|
8.3
|
Ấp Trung Thống
|
3
|
|
8.4
|
Ấp Trung Thành
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Tân Định
|
3
|
|
9
|
Xã Lâm Tân
|
21
|
|
9.1
|
Ấp Kiết Nhất A
|
3
|
|
9.2
|
Ấp Kiết Nhất B
|
3
|
|
9.3
|
Ấp Kiết Lập A
|
3
|
|
9.4
|
Ấp Kiết Lập B
|
3
|
|
9.5
|
Ấp Trung Nhất
|
3
|
|
9.6
|
Ấp Tân Nghĩa
|
3
|
|
9.7
|
Ấp Tân Lộc
|
3
|
|
10
|
Xã Lâm Kiết
|
18
|
|
10.1
|
Ấp Kiết Hòa
|
3
|
|
10.2
|
Ấp Kiết Bình
|
3
|
|
10.3
|
Ấp Kiết Thắng
|
3
|
|
10.4
|
Ấp Kiết Thống
|
3
|
|
10.5
|
Ấp Trà Do
|
3
|
|
10.6
|
Ấp Kiết Lợi
|
3
|
|
VI
|
Huyện Cù Lao Dung
|
121
|
|
1
|
Thị trấn Cù Lao
Dung
|
10
|
|
1.1
|
Ấp Chợ
|
4
|
|
1.2
|
Ấp Phước Hòa B
|
3
|
|
1.3
|
Ấp Phước Hòa A
|
3
|
|
2
|
Xã An Thạnh 1
|
12
|
|
2.1
|
Ấp An Thường
|
5
|
|
2.2
|
Ấp An Trung
|
4
|
|
2.3
|
Ấp An Trung A
|
3
|
|
3
|
Xã An Thạnh Tây
|
10
|
|
3.1
|
Ấp An Lạc
|
4
|
|
3.2
|
Ấp An Phú
|
3
|
|
3.3
|
Ấp An Phú A
|
3
|
|
4
|
Xã An Thạnh 2
|
21
|
|
4.1
|
Ấp Phạm Thành Hơn
A
|
3
|
|
4.2
|
Ấp Phạm Thành Hơn
B
|
3
|
|
4.3
|
Ấp Bình Du A
|
3
|
|
4.4
|
Ấp Bình Du B
|
3
|
|
4.5
|
Ấp Bình Danh A
|
3
|
|
4.6
|
Ấp Sơn Ton
|
3
|
|
4.7
|
Ấp Bình Danh B
|
3
|
|
5
|
Xã An Thạnh 3
|
17
|
|
5.1
|
Ấp An Bình
|
3
|
|
5.2
|
Ấp An Hưng
|
3
|
|
5.3
|
Ấp An Quới
|
4
|
|
5.4
|
Ấp An Nghiệp
|
4
|
|
5.5
|
Ấp An Nghiệp A
|
3
|
|
6
|
Xã An Thạnh Nam
|
10
|
|
6.1
|
Ấp Vàm Hồ
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Vàm Hồ A
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Võ Thành Văn
|
4
|
|
7
|
Xã An Thạnh Đông
|
24
|
|
7.1
|
Ấp Đặng Trung Tiến
|
3
|
|
7.2
|
Ấp Đền Thờ
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Lê Minh Châu A
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Lê Minh Châu B
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Trương Công Nhựt
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Nguyễn Công
Minh A
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Nguyễn Công
Minh B
|
3
|
|
7.8
|
Ấp Tăng Long
|
3
|
|
8
|
Xã Đại Ân 1
|
17
|
|
8.1
|
Ấp Văn Sáu
|
3
|
|
8.2
|
Ấp Đoàn Văn Tố
|
4
|
|
8.3
|
Ấp Đoàn Văn Tố A
|
3
|
|
8.4
|
Ấp Sáu Thử
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Nguyễn Tăng
|
4
|
|
VII
|
Huyện Long Phú
|
193
|
|
1
|
Xã Song Phụng
|
12
|
|
1.1
|
Ấp Phụng Tường 1
|
3
|
|
1.2
|
Ấp Phụng Tường 2
|
3
|
|
1.3
|
Ấp Phụng Sơn
|
3
|
|
1.4
|
Ấp Phụng An
|
3
|
|
2
|
Xã Hậu Thạnh
|
15
|
|
2.1
|
Ấp Bờ Kinh
|
3
|
|
2.2
|
Ấp Ngọn
|
3
|
|
2.3
|
Ấp Chùa Ông
|
3
|
|
2.4
|
Ấp Mây Hắc
|
3
|
|
2.5
|
Ấp Phố
|
3
|
|
3
|
Xã Trường Khánh
|
24
|
|
3.1
|
Ấp Trường Thành A
|
4
|
|
3.2
|
Ấp Trường Thành B
|
4
|
|
3.3
|
Ấp Trường Hưng
|
3
|
|
3.4
|
Ấp Trường Thọ
|
3
|
|
3.5
|
Ấp Trường Bình
|
4
|
|
3.6
|
Ấp Trường An
|
3
|
|
3.7
|
Ấp Trường Lộc
|
3
|
|
4
|
Xã Long Đức
|
15
|
|
4.1
|
Ấp Thạnh Đức
|
3
|
|
4.2
|
Ấp Lợi Đức
|
3
|
|
4.3
|
Ấp Hòa Hưng
|
3
|
|
4.4
|
Ấp An Hưng
|
3
|
|
4.5
|
Ấp Lợi Hưng
|
3
|
|
5
|
Xã Phú Hữu
|
12
|
|
5.1
|
Ấp Phú Hữu
|
3
|
|
5.2
|
Ấp Phú Đa
|
3
|
|
5.3
|
Ấp Phú Trường
|
3
|
|
5.4
|
Ấp Phú Thứ
|
3
|
|
6
|
Xã Châu Khánh
|
12
|
|
6.1
|
Ấp Nhất
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Nhì
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Ba
|
3
|
|
6.4
|
Ấp Tư
|
3
|
|
7
|
Xã Tân Thạnh
|
22
|
|
7.1
|
Ấp Santard
|
3
|
|
7.2
|
Ấp Cái Quanh
|
4
|
|
7.3
|
Ấp Cái Đường
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Tân Hội
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Cái Xe
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Ngã Tư
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Mương Tra
|
3
|
|
8
|
Xã Tân Hưng
|
17
|
|
8.1
|
Ấp Tân Quy A
|
4
|
|
8.2
|
Ấp Tân Quy B
|
3
|
|
8.3
|
Ấp Sóc Dong
|
4
|
|
8.4
|
Ấp Ko Kô
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Tân Lịch
|
3
|
|
9
|
Xã Long Phú
|
27
|
|
9.1
|
Ấp Nước Mặn 1
|
3
|
|
9.2
|
Ấp Nước Mặn 2
|
3
|
|
9.3
|
Ấp Kinh Ngang
|
3
|
|
9.4
|
Ấp Sóc Mới
|
3
|
|
9.5
|
Ấp Mười Chiến
|
3
|
|
9.6
|
Ấp Phú Đức
|
3
|
|
9.7
|
Ấp Bưng Long
|
3
|
|
9.8
|
Ấp Bưng Thum
|
3
|
|
9.9
|
Ấp Tân Lập
|
3
|
|
10
|
Thị Trấn Long Phú
|
21
|
|
10.1
|
Ấp 1
|
3
|
|
10.2
|
Ấp 2
|
4
|
|
10.3
|
Ấp 3
|
3
|
|
10.4
|
Ấp 4
|
4
|
|
10.5
|
Ấp 5
|
3
|
|
10.6
|
Ấp Khoan Tang
|
4
|
|
11
|
Thị Trấn Đại Ngãi
|
16
|
|
11.1
|
Ấp Ngãi Hội 1
|
4
|
|
11.2
|
Ấp Ngãi Hội 2
|
3
|
|
11.3
|
Ấp An Đức
|
3
|
|
11.4
|
Ấp Ngãi Phước
|
3
|
|
11.5
|
Ấp Ngãi Hòa
|
3
|
|
VIII
|
Huyện Trần Đề
|
203
|
|
1
|
Thị trấn Trần Đề
|
17
|
|
1.1
|
Ấp Cảng
|
5
|
|
1.2
|
Ấp Đầu Giồng
|
5
|
|
1.3
|
Ấp Giồng Chùa
|
4
|
|
1.4
|
Ấp Ngan Rô 1
|
3
|
|
2
|
TT Lịch Hội Thượng
|
18
|
|
2.1
|
Ấp Giồng Giữa
|
4
|
|
2.2
|
Ấp Châu Thành
|
4
|
|
2.3
|
Ấp Hội Trung
|
4
|
|
2.4
|
Ấp Sóc Lèo B
|
3
|
|
2.5
|
Ấp Phố Dưới B
|
3
|
|
3
|
Xã Đại Ân 2
|
18
|
|
3.1
|
Ấp Chợ
|
4
|
|
3.2
|
Ấp Thanh Liêm
|
4
|
|
3.3
|
Ấp Ngan Rô 2
|
3
|
|
3.4
|
Ấp Lâm Dồ
|
3
|
|
3.5
|
Ấp Tú Điềm
|
4
|
|
4
|
Xã Trung Bình
|
18
|
|
4.1
|
Ấp Chợ
|
5
|
|
4.2
|
Ấp Nhà Thờ
|
5
|
|
4.3
|
Ấp Mỏ Ó
|
4
|
|
4.4
|
Ấp Bưng Lức
|
4
|
|
5
|
Xã Liêu Tú
|
19
|
|
5.1
|
Ấp Đại Nôn
|
5
|
|
5.2
|
Ấp Tổng Cáng
|
3
|
|
5.3
|
Ấp Giồng Chát
|
4
|
|
5.4
|
Ấp Bưng Triết
|
3
|
|
5.5
|
Ấp Bưng Buối
|
4
|
|
6
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
11
|
|
6.1
|
Ấp Sóc Lèo
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Phố Dưới
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Nam Chánh
|
5
|
|
7
|
Xã Viên An
|
14
|
|
7.1
|
Ấp Tiếp Nhựt
|
4
|
|
7.2
|
Ấp Trà Đức
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Bờ Đập
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Bưng Sa
|
4
|
|
8
|
Xã Viên Bình
|
12
|
|
8.1
|
Ấp Đào Viên
|
4
|
|
8.2
|
Ấp Trà Ông
|
4
|
|
8.3
|
Ấp Lao Vên
|
4
|
|
9
|
Xã Tài Văn
|
25
|
|
9.1
|
Ấp Bưng Chông
|
4
|
|
9.2
|
Ấp Tài Công
|
4
|
|
9.3
|
Ấp Prệc Đôn
|
3
|
|
9.4
|
Ấp Bưng Cà Pốt
|
3
|
|
9.5
|
Ấp Trà Đót
|
3
|
|
9.6
|
Ấp Hà Bô
|
4
|
|
9.7
|
Ấp Chắc Tưng
|
4
|
|
10
|
Xã Thạnh Thới An
|
30
|
|
10.1
|
Ấp An Hoà 1
|
3
|
|
10.2
|
Ấp An Hoà 2
|
3
|
|
10.3
|
Ấp Đầy Hương 1
|
3
|
|
10.4
|
Ấp Đầy Hương 2
|
3
|
|
10.5
|
Ấp Đầy Hương 3
|
3
|
|
10.6
|
Ấp Tiên Cường 1
|
3
|
|
10.7
|
Ấp Tiên Cường 2
|
3
|
|
10.8
|
Ấp Thanh Nhàn
|
3
|
|
10.9
|
Ấp Hưng Thới
|
3
|
|
10.10
|
Ấp Tắc Bướm
|
3
|
|
11
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
21
|
|
11.1
|
Ấp Thạnh An 1
|
3
|
|
11.2
|
Ấp Thạnh An 3
|
3
|
|
11.3
|
Ấp Thạnh An 4
|
3
|
|
11.4
|
Ấp Thạnh Nhãn 1
|
3
|
|
11.5
|
Ấp Thạnh Nhãn 2
|
3
|
|
11.6
|
Ấp Thạnh Phú
|
3
|
|
11.7
|
Ấp Thạnh Ninh
|
3
|
|
IX
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
326
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
21
|
|
1.1
|
Ấp Chợ Cũ
|
4
|
|
1.2
|
Ấp Vĩnh Xuyên
|
4
|
|
1.3
|
Ấp Châu Thành
|
4
|
|
1.4
|
Ấp Thạnh Lợi
|
4
|
|
1.5
|
Ấp Hòa Mỹ
|
5
|
|
2
|
Xã Tham Đôn
|
42
|
|
2.1
|
Ấp Giồng Có
|
3
|
|
2.2
|
Ấp Dù Tho
|
3
|
|
2.3
|
Ấp Vũng Đùng
|
3
|
|
2.4
|
Ấp Tắc Gồng
|
3
|
|
2.5
|
Ấp Trà Bết
|
3
|
|
2.6
|
Ấp Trà Mẹt
|
3
|
|
2.7
|
Ấp Bưng Chụm
|
3
|
|
2.8
|
Ấp Sông Cái 1
|
3
|
|
2.9
|
Ấp Sông Cái 2
|
3
|
|
2.10
|
Ấp Sô La 1
|
3
|
|
2.11
|
Ấp Sô La 2
|
3
|
|
2.12
|
Ấp Cần Giờ 1
|
3
|
|
2.13
|
Ấp Cần Giờ 2
|
3
|
|
2.14
|
Ấp Phônôcambốth
|
3
|
|
3
|
Xã Ngọc Đông
|
21
|
|
3.1
|
Ấp Hòa Đặng
|
3
|
|
3.2
|
Ấp Hòa Hinh
|
3
|
|
3.3
|
Ấp Hòa Thượng
|
3
|
|
3.4
|
Ấp Hòa Lời
|
3
|
|
3.5
|
Ấp Hòa Thọ
|
3
|
|
3.6
|
Ấp Lê Văn Xe
|
3
|
|
3.7
|
Ấp Huỳnh Công Đê
|
3
|
|
4
|
Xã Ngọc Tố
|
27
|
|
4.1
|
Ấp Hòa Lý
|
3
|
|
4.2
|
Ấp Cổ Cò
|
3
|
|
4.3
|
Ấp Hòa Muôn
|
3
|
|
4.4
|
Ấp Hòa Đại
|
3
|
|
4.5
|
Ấp Lương Văn Hoàng
|
3
|
|
4.6
|
Ấp Lương Văn Huỳnh
|
3
|
|
4.7
|
Ấp Trần Minh Quyền
|
3
|
|
4.8
|
Ấp Nguyễn Văn Mận
|
3
|
|
4.9
|
Ấp Hòa Tần
|
3
|
|
5
|
Xã Hòa Tú 1
|
24
|
|
5.1
|
Ấp Hòa Trung
|
3
|
|
5.2
|
Ấp Hòa Trực
|
3
|
|
5.3
|
Ấp Hòa Tân
|
3
|
|
5.4
|
Ấp Hòa Phước
|
3
|
|
5.5
|
Ấp Hòa Đức
|
3
|
|
5.6
|
Ấp Hòa Nhạn
|
3
|
|
5.7
|
Ấp Hòa Đê
|
3
|
|
5.8
|
Ấp Hòa Phuông
|
3
|
|
6
|
Xã Hòa Tú 2
|
33
|
|
6.1
|
Ấp Dương Kiển
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Hòa Bạch
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Hòa Hưng
|
3
|
|
6.4
|
Ấp Hòa Bình
|
3
|
|
6.5
|
Ấp Hòa Phủ
|
3
|
|
6.6
|
Ấp Hòa Phú
|
3
|
|
6.7
|
Ấp Hòa Nhờ A
|
3
|
|
6.8
|
Ấp Hòa Nhờ B
|
3
|
|
6.9
|
Ấp Minh Duy
|
3
|
|
6.10
|
Ấp Hữu Cận
|
3
|
|
6.11
|
Ấp Hòa Trung
|
3
|
|
7
|
Xã Gia Hòa 1
|
24
|
|
7.1
|
Ấp Định Hòa
|
3
|
|
7.2
|
Ấp Vĩnh B
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Phước Hòa
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Công Hòa
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Long Hòa
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Trung Hòa
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Tam Hòa
|
3
|
|
7.8
|
Ấp Vĩnh A
|
3
|
|
8
|
Xã Gia Hòa 2
|
21
|
|
8.1
|
Ấp An Hòa
|
3
|
|
8.2
|
Ấp Bình Hòa
|
3
|
|
8.3
|
Ấp Hiệp Hòa
|
3
|
|
8.4
|
Ấp Nhơn Hòa
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Tân Hòa
|
3
|
|
8.6
|
Ấp Thạnh Hòa
|
3
|
|
8.7
|
Ấp Thuận Hòa
|
3
|
|
9
|
Xã Thạnh Quới
|
42
|
|
9.1
|
Ấp Ngọn
|
4
|
|
9.2
|
Ấp Hoà Khanh
|
4
|
|
9.3
|
Ấp Đay Sô
|
4
|
|
9.4
|
Ấp Đào Viên
|
4
|
|
9.5
|
Ấp Phú Giao
|
5
|
|
9.6
|
Ấp Bưng Thum
|
3
|
|
9.7
|
Ấp Thạnh Bình
|
3
|
|
9.8
|
Ấp Thạnh Thới
|
3
|
|
9.9
|
Ấp Thạnh Hưng
|
3
|
|
9.10
|
Ấp Thạnh Hoà
|
3
|
|
9.11
|
Ấp Huỳnh Phẩm
|
3
|
|
9.12
|
Ấp Thạnh An
|
3
|
|
10
|
Xã Thạnh Phú
|
46
|
|
10.1
|
Ấp Khu 1
|
3
|
|
10.2
|
Ấp Khu 2
|
4
|
|
10.3
|
Ấp Khu 3
|
3
|
|
10.4
|
Ấp Khu 4
|
3
|
|
10.5
|
Ấp Cần Đước
|
4
|
|
10.6
|
Ấp Phú A
|
3
|
|
10.7
|
Ấp Phú An
|
3
|
|
10.8
|
Ấp Phú B
|
3
|
|
10.9
|
Ấp Phú Hưng
|
3
|
|
10.10
|
Ấp Phú Hoà
|
3
|
|
10.11
|
Ấp Phú Thành
|
3
|
|
10.12
|
Ấp Phú Thuận
|
3
|
|
10.13
|
Ấp Rạch Sên
|
4
|
|
10.14
|
Ấp Sóc Bưng
|
4
|
|
11
|
Xã Đại Tâm
|
25
|
|
11.1
|
Ấp Tâm Lộc
|
3
|
|
11.2
|
Ấp Tâm Kiên
|
3
|
|
11.3
|
Ấp Tâm Phước
|
3
|
|
11.4
|
Ấp Tâm Thọ
|
3
|
|
11.5
|
Ấp Đại Chí
|
3
|
|
11.6
|
Ấp Đại Thành
|
3
|
|
11.7
|
Ấp Đại Ân
|
3
|
|
11.8
|
Ấp Đại Nghĩa Thắng
|
4
|
|
X
|
Huyện Mỹ Tú
|
252
|
|
1
|
Thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
15
|
|
1.1
|
Ấp Nội Ô
|
3
|
|
1.2
|
Ấp Cầu Đồn
|
3
|
|
1.3
|
Ấp Mỹ Tân
|
3
|
|
1.4
|
Ấp Mỹ Thuận
|
3
|
|
1.5
|
Ấp Mỹ Lợi A
|
3
|
|
2
|
Xã Long Hưng
|
30
|
|
2.1
|
Ấp Mỹ Khánh A
|
3
|
|
2.2
|
Ấp Tân Thành
|
3
|
|
2.3
|
Ấp Mỹ Khánh B
|
3
|
|
2.4
|
Ấp Tân Hoà A
|
3
|
|
2.5
|
Ấp Tân Hoà B
|
3
|
|
2.6
|
Ấp Tân Hoà C
|
3
|
|
2.7
|
Ấp Mới
|
3
|
|
2.8
|
Ấp Tân Phước B
|
3
|
|
2.9
|
Ấp Tân Phước A1
|
3
|
|
2.10
|
Ấp Tân Phước A2
|
3
|
|
3
|
Xã Mỹ Hương
|
24
|
|
3.1
|
Ấp Xẻo Gừa
|
3
|
|
3.2
|
Ấp Trà Coi A
|
3
|
|
3.3
|
Ấp Mỹ An
|
3
|
|
3.4
|
Ấp Trà Coi B
|
3
|
|
3.5
|
Ấp Xóm Lớn
|
3
|
|
3.6
|
Ấp Mỹ Tân
|
3
|
|
3.7
|
Ấp Mỹ Đức
|
3
|
|
3.8
|
Ấp Mương Khai
|
3
|
|
4
|
Xã Hưng Phú
|
33
|
|
4.1
|
Ấp Phương Hòa 1
|
3
|
|
4.2
|
Ấp Phương Hòa 2
|
3
|
|
4.3
|
Ấp Phương Hòa 3
|
3
|
|
4.4
|
Ấp Phương Bình 1
|
3
|
|
4.5
|
Ấp Phương Bình 2
|
3
|
|
4.6
|
Ấp Phương Thạnh 1
|
3
|
|
4.7
|
Ấp Phương Thạnh 2
|
3
|
|
4.8
|
Ấp Phương An 1
|
3
|
|
4.9
|
Ấp Phương An 2
|
3
|
|
4.10
|
Ấp Phương An 3
|
3
|
|
4.11
|
Ấp Mới
|
3
|
|
5
|
Xã Phú Mỹ
|
24
|
|
5.1
|
Ấp Phú Tức
|
3
|
|
5.2
|
Ấp Bưng Cóc
|
4
|
|
5.3
|
Ấp Đai Úi
|
4
|
|
5.4
|
Ấp Bắc Dần
|
4
|
|
5.5
|
Ấp Sóc Xoài
|
3
|
|
5.6
|
Ấp Tá Biên
|
3
|
|
5.7
|
Ấp Bét Tôn
|
3
|
|
6
|
Xã Mỹ Tú
|
24
|
|
6.1
|
Ấp Mỹ Lợi C
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Mỹ Lợi B
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Mỹ An
|
3
|
|
6.4
|
Ấp Mỹ Bình
|
3
|
|
6.5
|
Ấp Mỹ Ninh
|
3
|
|
6.6
|
Ấp Mỹ Hưng
|
3
|
|
6.7
|
Ấp Mỹ Hoà
|
3
|
|
6.8
|
Ấp Mỹ Thạnh
|
3
|
|
7
|
Xã Mỹ Thuận
|
30
|
|
7.1
|
Ấp Tam Sóc A
|
3
|
|
7.2
|
Ấp Tam Sóc B1
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Tam Sóc B2
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Tam Sóc C1
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Tam Sóc C2
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Tam Sóc D1
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Tam Sóc D2
|
3
|
|
7.8
|
Ấp Phước An
|
3
|
|
7.9
|
Ấp Phước Bình
|
3
|
|
7.10
|
Ấp Rạch Rê
|
3
|
|
8
|
Xã Thuận Hưng
|
33
|
|
8.1
|
Ấp Trà Lây 1
|
3
|
|
8.2
|
Ấp Trà Lây 2
|
3
|
|
8.3
|
Ấp Bố Liên 1
|
3
|
|
8.4
|
Ấp Bố Liên 2
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Bố Liên 3
|
3
|
|
8.6
|
Ấp Tà Ân A1
|
3
|
|
8.7
|
Ấp Tà Ân A2
|
3
|
|
8.8
|
Ấp Tà Ân B
|
3
|
|
8.9
|
Ấp Thiện Nhơn
|
3
|
|
8.10
|
Ấp Thiện Bình
|
3
|
|
8.11
|
Ấp Thiện Tánh
|
3
|
|
9
|
Xã Mỹ Phước
|
39
|
|
9.1
|
Ấp Phước An A
|
3
|
|
9.2
|
Ấp Phước An B
|
3
|
|
9.3
|
Ấp Phước Ninh
|
3
|
|
9.4
|
Ấp Phước Thuận
|
3
|
|
9.5
|
Ấp Phước Thới A
|
3
|
|
9.6
|
Ấp Phước Thới B
|
3
|
|
9.7
|
Ấp Phước Trường A
|
3
|
|
9.8
|
Ấp Phước Trường B
|
3
|
|
9.9
|
Ấp Phước Lợi A
|
3
|
|
9.10
|
Ấp Phước Lợi B
|
3
|
|
9.11
|
Ấp Phước Thọ A
|
3
|
|
9.12
|
Ấp Phước Thọ B
|
3
|
|
9.13
|
Ấp Phước Thọ C
|
3
|
|
XI
|
Huyện Châu Thành
|
185
|
|
1
|
Thị trấn Châu
Thành
|
14
|
|
1.1
|
Ấp Trà Quýt
|
4
|
|
1.2
|
Ấp Trà Quýt A
|
4
|
|
1.3
|
Ấp Xây Cáp
|
3
|
|
1.4
|
Ấp Xây Đá
|
3
|
|
2
|
Xã Thuận Hoà
|
16
|
|
2.1
|
Ấp Trà Canh A1
|
3
|
|
2.2
|
Ấp Trà Canh A2
|
3
|
|
2.3
|
Ấp Trà Canh B
|
4
|
|
2.4
|
Ấp Trà Quýt B
|
3
|
|
2.5
|
Ấp Sa Bâu
|
3
|
|
3
|
Xã Phú Tân
|
22
|
|
3.1
|
Ấp Phước Lợi
|
4
|
|
3.2
|
Ấp Phước Thuận
|
3
|
|
3.3
|
Ấp Phước Phong
|
4
|
|
3.4
|
Ấp Phước Hòa
|
4
|
|
3.5
|
Ấp Phước Quới
|
3
|
|
3.6
|
Ấp Phước An
|
4
|
|
4
|
Xã Thiện Mỹ
|
21
|
|
4.1
|
Ấp An Tập
|
3
|
|
4.2
|
Ấp Mỹ An
|
3
|
|
4.3
|
Ấp Mỹ Đức
|
3
|
|
4.4
|
Ấp Mỹ Tân
|
3
|
|
4.5
|
Ấp Mỹ Phú
|
3
|
|
4.6
|
Ấp Đắc Thắng
|
3
|
|
4.7
|
Ấp Mương Khai
|
3
|
|
5
|
Xã An Hiệp
|
25
|
|
5.1
|
Ấp An Trạch
|
5
|
|
5.2
|
Ấp Giồng Chùa A
|
4
|
|
5.3
|
Ấp Bưng Tróp A
|
4
|
|
5.4
|
Ấp Bưng Tróp B
|
3
|
|
5.5
|
Ấp Phụng Hiệp
|
3
|
|
5.6
|
Ấp An Tập
|
3
|
|
5.7
|
Ấp Giồng Chùa B
|
3
|
|
6
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
26
|
|
6.1
|
Ấp Đắc Lực
|
3
|
|
6.2
|
Ấp Đắc Thế
|
3
|
|
6.3
|
Ấp Đắc Thời
|
3
|
|
6.4
|
Ấp Đắc Thắng
|
3
|
|
6.5
|
Ấp Xây Đá A
|
4
|
|
6.6
|
Ấp Xây Đá B
|
3
|
|
6.7
|
Ấp Cống Đôi
|
4
|
|
6.8
|
Ấp Kinh Đào
|
3
|
|
7
|
Xã An Ninh
|
28
|
|
7.1
|
Ấp Châu Thành
|
4
|
|
7.2
|
Ấp Chông Nô
|
3
|
|
7.3
|
Ấp Hoà Quới
|
3
|
|
7.4
|
Ấp Kinh Mới
|
3
|
|
7.5
|
Ấp Xà Lan
|
3
|
|
7.6
|
Ấp Phú Ninh
|
3
|
|
7.7
|
Ấp Phú Ninh A
|
3
|
|
7.8
|
Ấp Hoà Long
|
3
|
|
7.9
|
Ấp Hoà Long A
|
3
|
|
8
|
Xã Phú Tâm
|
33
|
|
8.1
|
Ấp Phú Bình
|
4
|
|
8.2
|
Ấp Phú Thành B
|
4
|
|
8.3
|
Ấp Phú Hữu
|
4
|
|
8.4
|
Ấp Phú Thành A
|
3
|
|
8.5
|
Ấp Thọ Hoà Đông A
|
3
|
|
8.6
|
Ấp Thọ Hoà Đông B
|
3
|
|
8.7
|
Ấp Phú Hoà A
|
3
|
|
8.8
|
Ấp Phú Hoà B
|
3
|
|
8.9
|
Ấp Sóc Tháo
|
3
|
|
8.10
|
Ấp Giồng Cát
|
3
|
|
Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2024/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|