Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
19/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Trần Quốc Văn
Ngày ban hành:
04/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
19/2024/QĐ-UBND
Hưng Yên, ngày 04
tháng 07 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TỰ
ĐỘNG, LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08
tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên áp dụng đối với hoạt động quan
trắc môi trường tự động, liên tục, cố định bao gồm: Trạm quan trắc không khí tự
động, liên tục, cố định; trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định; trạm
quan trắc nước mặt giám sát nước thải tự động, liên tục, cố định.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này làm cơ sở để xây
dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp
công lập và các đơn vị có liên quan trong thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động
quan trắc môi trường sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quy định về viết tắt
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được viết
tắt như sau:
1. BHLĐ: Bảo hộ lao động.
2. BVTV: Bảo vệ thực vật.
3. QTVTNMT: Quan trắc viên tài nguyên môi trường.
4. QTVTNMT hạng III.2: Quan trắc viên tài nguyên
môi trường hạng III bậc 2.
5. QTVTNMT hạng III.3: Quan trắc viên tài nguyên
môi trường hạng III bậc 3.
6. KKC: Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục.
7. NMC: Trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục.
8. NMCT: Trạm quan trắc nước mặt giám sát nước thải
tự động, liên tục.
9. TT: Số thứ tự.
10. QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam.
11. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc
môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục, cố định
được quy định tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc
môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục, cố định được
quy định tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc
môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt giám sát nước thải tự động,
liên tục, cố định được quy định tại Phụ lục III.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7
năm 2024.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách
nhiệm công khai bộ định mức kinh tế - kỹ thuật; chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ
sung khi có những thay đổi về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện
Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thưởng trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (CSDLQG về pháp luật);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT, KT2L .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Nội dung công việc
a) Ngoại nghiệp
Thành phần công việc
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho
các hoạt động, công việc sau:
- Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;
Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;
Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;
Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn.
b) Nội nghiệp
Thành phần công việc:
Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;
Lập báo cáo số liệu quan trắc.
2. Định mức lao động: công/thông số
TT
Mã hiệu
Thông số quan
trắc
Định biên
Định mức
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc
tự động cố định liên tục
1,200
1
KKC1a
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số nhiệt độ
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
2
KKC1b
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số độ ẩm
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
3
KKC1c
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông
số tốc độ gió
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
4
KKC1d
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số hướng gió
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
5
KKC1đ
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số bức xạ mặt trời
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
6
KKC1e
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số áp suất khí quyển
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
7
KKC1f
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số hướng từ trường
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
8
KKC1g
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số lượng mưa
1QTVTNMT hạng
III.2
0,110
9
KKC2
Module quan trắc TSP, PM10 , PM1 ,
PM2,5
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
10
KKC3
Module quan trắc NO, NO2 , NOx
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
11
KKC4
Module quan trắc SO2
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
12
KKC5
Module quan trắc CO
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
13
KKC6
Module quan trắc O3
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
14
KKC7
Module quan trắc Benzen (C6 H6 )
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
15
KKC8
Module quan trắc Toluen (C6 H5 CH3 )
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
16
KKC9
Module quan trắc Xylen (C6 H4 (CH3 )2 )
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
17
KKC10
Module quan trắc Ethylbenzen (C8 H10 )
1QTVTNMT hạng
III.3
0,200
II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG:
Ca/thông số
TT
Mã hiệu
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Định mức (Ca)
1
KKC1a
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số nhiệt độ
1
Đầu đo sensor
cái
2
0,02
2
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,02
3
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,35
4
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,35
5
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,35
6
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,10
7
Bàn làm việc
cái
72
0,64
8
Ghế tựa
cái
72
0,64
9
Đèn pin
cái
24
0,12
10
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,32
11
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
12
Ủng
đôi
12
0,200
13
Áo blue
cái
12
0,640
14
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
15
Giày vải
cái
12
0,150
16
Đèn hiệu
cái
24
0,120
17
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
18
Ổn áp
cái
36
0,120
19
Bộ lưu điện
cái
36
0.150
20
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
21
Đai bảo hiểm
cái
3
0.320
22
Thang (3m)
cái
36
0,320
2
KKC1b
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số độ ẩm
Như mục KKC1a
3
KKC1c
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số tốc độ gió
Như mục KKC1a
4
KKC1d
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số hướng gió
Như mục KKC1a
5
KKC1đ
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số bức xạ mặt trời
Như mục KKC1a
6
KKC1e
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số áp suất khí quyển
Như mục KKC1a
7
KKC1f
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số hướng từ trường
Như mục KKC1a
8
KKC1g
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số lượng mưa
Như mục KKC1a
9
KKC2
Module quan trắc TSP, PM10 , PM1 ,
PM2,5
1
Bộ làm sạch ống lấy mẫu
bộ
2
0,020
2
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
3
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
4
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
5
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
6
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
7
Bàn làm việc
cái
72
0,640
8
Ghế tựa
cái
72
0,640
9
Đèn pin
cái
24
0,120
10
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
11
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
12
Ủng
dôi
12
0,120
13
Áo blue
cái
12
0,640
14
Áo phao
cái
12
0,640
15
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
16
Giày vải
cái
12
0,150
17
Đèn hiệu
cái
24
0,120
18
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
19
Ổn áp
cái
36
0,120
20
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
21
Đai bảo hiểm
cái
3
0.320
22
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
10
KKC3
Module quan trắc NO, NO2 , NOx
1
Bộ làm sạch ống lấy mẫu, bộ phân phối khí manifol
và modul
bộ
2
0,020
2
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
3
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
4
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
5
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
6
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
7
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
8
Bàn làm việc
cái
72
0,640
9
Ghế tựa
cái
72
0,640
10
Đèn pin
cái
24
0,120
11
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
12
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
13
Ủng
đôi
12
0,120
14
Áo blue
cái
12
0,640
15
Áo phao
cái
12
0,640
16
Giày vải
cái
12
0,150
17
Đèn hiệu
cái
24
0,120
18
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
19
Ổn áp
cái
36
0,120
20
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
21
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
22
Đai bảo hiểm
cái
3
0,320
23
Thang (3m)
cái
36
0,320
11
KKC4
Module quan trắc SO2
Như mục KKC3
12
KKC5
Module quan trắc CO
1
Bộ làm sạch ống lấy mẫu, bộ phân phối khí manifol
và modul
bộ
2
0,020
2
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
3
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
4
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
5
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
6
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
7
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
8
Bàn làm việc
cái
72
0,640
9
Ghế tựa
cái
72
0,640
10
Đèn pin
cái
24
0,120
11
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
12
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
13
Ủng
đôi
12
0,120
14
Áo blue
cái
12
0,640
15
Áo phao
cái
12
0,640
16
Giày vải
cái
12
0,150
17
Đèn hiệu
cái
24
0,120
18
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
19
Ổn áp
cái
36
0,120
20
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
21
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
22
Đai bảo hiểm
cái
3
0,320
23
Thang (3m)
cái
36
0,320
13
KKC6
Module quan trắc O3
Như mục KKC3
14
KKC7
Module quan trắc Benzen (C6 H6 )
1
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,02
2
Đầu đo sensor
cái
2
0,02
3
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,35
4
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,35
5
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,35
6
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,1
7
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,32
8
Bàn làm việc
cái
72
0,64
9
Ghế tựa
cái
72
0,64
10
Đèn pin
cái
24
0,12
11
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,32
12
Quần áo mưa
bộ
3
0,4
13
Ủng
đôi
12
0,2
14
Áo blue
cái
12
0,64
15
Áo phao
cái
12
0,64
16
Giày vải
cái
12
0,15
17
Đèn hiệu
cái
24
0,12
18
Bình cứu hỏa
cái
12
0,12
19
Ổn áp
cái
36
0,12
20
Bộ lưu điện
cái
36
0,15
21
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
15
KKC8
Module quan trắc Toluen (C6 H5 CH3 )
Như mục KKC7
16
KKC9
Module quan trắc Xyten (C6 H4 (CH3 )2 )
Như mục KKC7
17
KKC10
Module quan trắc Ethylbenzen (C8 H10 )
Như mục KKC7
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU: Tính
cho 1 thông số
TT
Mã hiệu
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Định mức
1
KKC1a
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số nhiệt độ
1
Nước rửa đầu đo
lít
0,025
2
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
3
Sổ công tác
cuốn
0,002
4
Mực máy in
hộp
0,003
5
Pin chuyên dụng
cái
0,320
6
Giấy lau
hộp
0,020
7
Giấy A4
gram
0,080
8
Nước cất
lít
1,000
9
Xà phòng
kg
0,010
2
KKC1b
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số độ ẩm
Như mục KKC1a
3
KKC1c
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số tốc độ gió
Như mục KKC1a
4
KKC1d
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số hướng gió
Như mục KKC1a
5
KKC1đ
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số bức xạ mặt trời
Như mục KKC1a
6
KKC1e
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số áp suất khí quyển
Như mục KKC1a
7
KKC1f
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số hướng từ trường
Như mục KKC1a
8
KKC1g
Module quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số lượng mưa
Như mục KKC1a
9
KKC2
Module quan trắc TSP, PM10 , PM1 ,
PM2,5
1
Bộ đếm bụi quang học
cái
0,003
2
Dung dịch làm sạch đường ống
ml
0,300
3
Nước rửa đầu đo
lít
0,025
4
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
5
Sổ công tác
cuốn
0,002
6
Mực máy in
hộp
0,003
7
Pin chuyên dụng
cái
0,032
8
Giấy lau
hộp
0,020
9
Giấy A4
gram
0,080
10
Nước cất
lít
1,000
11
Xà phòng
kg
0,010
10
KKC3
Module quan trắc NO, NO2 , NOx
1
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng
máy phân tích NO, NO2 , NOx
bộ
0,003
2
Bộ kít bảo dưỡng bơm NOx
bộ
0,003
3
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)
bộ
0,005
4
Van điện từ 3 ngả
cái
0,00411
5
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone
cái
0,00068
6
Hạt lọc sàng phân tử 10Å
lít
0,00068
7
Than hoạt tính
gram
0,00068
8
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2 , SO3 ,
HCl, NH3 , H2 S
lít
0,00068
9
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam
lít
0,00068
10
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van,
gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí
bộ
0,00068
11
Phin lọc cho máy nén khí
cái
0,00068
12
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)
bộ
0,00068
13
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)
cái
0,00068
14
Khí chuẩn NO (bình 10 lít)
bình
0,003
17
Nước rửa đầu đo
lít
0,025
15
Pin chuyên dụng
cục
0,032
16
Sổ công tác
cuốn
0,002
17
Mực máy in
hộp
0,003
18
Giấy lau
hộp
0,020
19
Giấy A4
gram
0,080
20
Nước cất
lít
1,000
21
Xà phòng
kg
0,010
11
KKC4
Module quan trắc SO2
1
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng
máy phân tích SO2
bộ
0,003
2
Bộ kít bảo dưỡng bơm
bộ
0,003
3
Đèn UV
cái
0,003
4
Tấm lọc UV 214nm
cái
0,003
5
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)
bộ
0,005
6
Van điện từ 3 ngả
cái
0,00411
7
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone
cái
0,00068
8
Hạt lọc sàng phân tử 10Å
lít
0,00068
9
Than hoạt tính
gram
0,00068
10
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2 , SO3 ,
HCl, NH3 , H2 S
lít
0,00068
11
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam
lít
0,00068
12
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van,
gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí
bộ
0,00068
13
Phin lọc cho máy nén khí
cái
0,00068
14
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)
cái
0,00068
15
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)
cái
0,00068
16
Khí chuẩn SO2 (bình 10 lít)
bình
0,003
17
Nước rửa đầu đo
lít
0,025
18
Sổ công tác
cuốn
0,002
19
Mực máy in
hộp
0,003
20
Pin chuyên dụng
cái
0,032
21
Giấy lau
hộp
0,020
22
Giấy A4
gram
0,080
23
Nước cất
lít
1,000
24
Xà phòng
kg
0,010
12
KKC3
Module quan trắc CO
1
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng máy
phân tích
bộ
0,003
2
Bộ kit bảo dưỡng bơm
bộ
0,003
3
Nguồn IR cho máy phân tích CO
cái
0,003
4
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)
bộ
0,005
5
Van điện từ 3 ngả
cái
0,00411
6
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone
cái
0,00068
7
Hạt lọc sàng phân tử 10Å
lít
0,00068
8
Than hoạt tính
gram
0,00068
9
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2 , SO3 ,
HCl, NH3 , H2 S
lít
0,00068
10
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam
lít
0,00068
11
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van,
gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí
bộ
0,00068
12
Phin lọc cho máy nén khí
cái
0,00068
13
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)
bộ
0,00068
14
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)
cái
0,00068
15
Khí chuẩn CO (bình 10 lít)
bình
0,003
17
Nước rửa đầu đo
lít
0,025
16
Pin chuyên dụng
cục
0,032
17
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
18
Sổ công tác
cuốn
0,002
19
Mực máy in
hộp
0,003
20
Giấy lau
hộp
0,020
21
Giấy A4
gram
0,080
22
Nước cất
lít
1,000
23
Xà phòng
kg
0,010
13
KKC6
Module quan trắc O3
1
Gói vật tư tiêu hao cho bộ kiểm soát lưu lượng
máy phân tích O3
bộ
0,003
2
Bộ kit bảo dưỡng bơm
bộ
0,003
3
Bộ khử O3 với kết nối 1/8"
cái
0,003
4
Đèn UV
cái
0,003
5
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)
bộ
0,005
6
Van điện từ 3 ngả
cái
0,00411
7
Đèn UV cho bộ tạo khí Ozone
cái
0,00068
8
Hạt lọc sàng phân tử 10Å
lít
0,00068
9
Than hoạt tính
gram
0,00068
10
Hạt lọc Purafils khử NO, SO2 , SO3 ,
HCl, NH3 , H2 S
lít
0,00068
11
Hạt lọc hỗn hợp Molucular siev/Silica Gel màu cam
lít
0,00068
12
Bộ KIT bảo trì bơm máy nén khí, bao gồm Van,
gioăng, lọc với vòng piston và xi lanh cho máy nén khí
bộ
0,00068
13
Phin lọc cho máy nén khí
cái
0,00068
14
Chổi than cho bơm (bộ 5 chiếc)
bộ
0,00068
15
Ruột bơm nhu động (Bộ tách ẩm)
cái
0,00068
16
Nước rửa đầu đo
lít
0,025
17
Silicagel
gram
10,000
18
Mực máy in
hộp
0,003
19
Pin chuyên dụng
cái
0,320
20
Giấy lau
hộp
0,020
21
Giấy A4
ram
0,080
22
Sổ công tác
cuốn
0,002
14
KKC7
Module quan trắc Benzen (C6 H6 )
1
Ống làm giàu chứa TENAX
bộ
0,003
2
Chai khí 10 lít N2 5.0
chai
0,011
3
Bộ lọc trong
bộ
0,003
4
Giấy lọc 47mm FL6 (bộ 30 chiếc)
bộ
0,005
5
Sổ công tác
cuốn
0,050
6
Mực máy in
hộp
0,003
7
Pin chuyên dụng
cái
0,320
8
Giấy lau
hộp
0,020
9
Nước rửa đầu đo
lít
0,025
10
Cồn lau dụng cụ
ml
60,000
11
Giấy A4
gram
0,080
12
Nước cất
lít
1,000
13
Xà phòng
kg
0,010
15
KKC8
Module quan trắc Toluen (C6 H5 CH3 )
Như mục KKC7
16
KKC9
Module quan trắc Xylen (C6 H4 (CH3 )2 )
Như mục KKC7
17
KKC10
Module quan trắc Ethylbenzen (C8 H10 )
Như mục KKC7
IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG: Tính
cho 1 thông số
TT
Mã hiệu
Thông số quan
trắc
Đơn vị tính
Định mức
1
KKC1a
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số nhiệt độ
kw
2,470
2
KKC1b
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số độ ẩm
kw
2,470
3
KKC1c
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số tốc độ gió
kw
2,470
4
KKC1d
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số hướng gió
kw
2,470
5
KKC1e
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số áp suất khí quyển
kw
2,470
6
KKC1đ
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số bức xạ mặt trời
kw
2,470
7
KKC1f
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số hướng từ trường
kw
2,470
8
KKC1g
Module quan trắc khí tượng (Meteorology), đo
thông số lượng mưa
kw
2,470
9
KKC2
Module quan trắc TSP, PM10 , PM1 ,
PM2,5
kw
3,940
10
KKC3
Module quan trắc CO
kw
3,940
11
KKC4
Module quan trắc NO, NO2 , NOx
kw
3,940
12
KKC5
Module quan trắc SO2
kw
3,940
13
KKC6
Module quan trắc O3
kw
3,940
14
KKC7
Module quan trắc Benzen (C6 H6 )
kw
4,09
15
KKC8
Module quan trắc Toluen (C6 H5 CH3 )
kw
4,09
16
KKC9
Module quan trắc Xylen (C6 H4 (CH3 )2 )
kw
4,09
17
KKC10
Module quan trắc Ethylbenzen (C8 H10 )
kw
4,09
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Nội dung công việc
a) Ngoại nghiệp
Thành phần công việc
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho
các hoạt động, công việc sau:
- Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;
Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;
Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;
Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn;
b) Nội nghiệp
Thành phần công việc:
Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;
Lập báo cáo số liệu quan trắc.
2. Định mức lao động: công/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số quan
trắc
Định biên
Định mức
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc
tự động liên tục cố định
1,200
1
NMC1a
Nhiệt độ
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
2
NMC1b
pH
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
3
NMC2
Ôxy hòa tan (DO)
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
4
NMC3
Độ đục
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
5
NMC4
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
6
NMC5
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
7
NMC6
Amoni (NH4 + )
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
8
NMC7
Nitrat (NO3 - )
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG:
Ca/thông số
TT
Mã hiệu
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Định mức
1
NMC1a
Nhiệt độ
1
Đầu đo sensor
cái
2
0,010
2
Điện cực
cái
6
0,050
3
Dung dịch cầu muối
bộ
6
0,050
4
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
5
Bình chứa nước do mẫu
cái
6
0,020
6
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,010
7
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
8
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
9
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
10
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
11
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
12
Bàn làm việc
cái
72
0,640
13
Ghế tựa
cái
72
0,640
14
Đèn pin
cái
24
0,120
15
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
16
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
17
Ủng
đôi
12
0200
18
Áo blue
cái
12
0,640
19
Áo phao
cái
12
0,640
20
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,120
21
Giày vải
cái
12
0,150
22
Đèn hiệu
cái
24
0,120
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
2
NMC1b
pH
Như mục NMC1a
3
NMC2
Ôxy hòa tan (DO)
1
Đầu do DO
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
5
Bình tia
cái
6
0,320
6
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
7
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
8
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
9
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
10
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
11
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
12
Bàn làm việc
cái
72
0,640
13
Ghế tựa
cái
72
0 640
14
Đèn pin
cái
24
0,120
15
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
16
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
17
Ủng
đôi
12
0,200
18
Áo blue
cái
12
0,640
19
Áo phao
cái
12
0,640
20
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
21
Giày vải
cái
12
0,150
22
Đèn hiệu
cái
24
0,120
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
4
NMC3
Độ đục
1
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
2
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
3
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
23
Ổn áp
cái
36
0,120
24
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
5
NMC4
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
1
Đầu đo DO
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
5
Bình tia
cái
6
0.320
6
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
7
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
8
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
9
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
10
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
11
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
12
Bàn làm việc
cái
72
0,640
13
Ghế tựa
cái
72
0,640
14
Đèn pin
cái
24
0,120
15
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
16
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
17
Ủng
đôi
12
0,200
18
Áo blue
cái
12
0,640
19
Áo phao
cái
12
0,640
20
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
21
Giày vải
cái
12
0,150
22
Đèn hiệu
cái
24
0,120
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0420
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
6
NMCS
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
1
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
23
Ổn áp
cái
36
0,120
24
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
25
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
7
NMC6
Amoni (NH4 + )
1
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Chai đựng hóa chất
cái
6
0,320
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
8
NMC7
Nitrat (NO3 - )
1
Bình chứa nước do mẫu
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Chai đựng hóa chất
cái
6
0,320
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU:
Tính cho 1 thông số
STT
Mã hiệu
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Định mức
1
NMC1a
Nhiệt độ
1
Điện cực pH
cái
0,001
2
Dung dịch pH 4 (1 lít)
ml
2,740
3
Dung dịch pH 7 (1 lít)
ml
2,740
4
Dung dịch pH 10(1 lít)
ml
2,740
5
Nước rửa đầu đo
lít
0,020
6
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
7
Sổ công tác
cuốn
0,002
8
Mực máy in
hộp
0,003
9
Pin chuyên dụng
cái
0,120
10
Giấy lau
hộp
0,020
11
Giấy A4
gram
0,080
12
Nước cất
lít
1,000
13
Xà phòng
kg
0,010
14
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
2
NMC1b
pH
Như mục
NMC1a
3
NMC2
Ôxy hòa tan (DO)
1
Nắp màng cho thiết bị đo Oxy hòa tan
Cái
0,006
2
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
3
Pin chuyên dụng
cái
0,120
4
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
5
Sổ công tác
cuốn
0,002
6
Mực máy in
hộp
0,003
7
Giấy lau
hộp
0,020
8
Giấy A4
gram
0,080
9
Nước cất
lít
1,000
10
Xà phòng
kg
0,010
13
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
4
NMC3
Độ đục
1
Dung dịch hiệu chuẩn turbidity (2 lít)
Chai
0,005
2
Sổ công tác
cuốn
0,002
3
Mực máy in
hộp
0,003
4
Pin chuyên dụng
cái
0,320
5
Giấy lau
hộp
0,020
6
Giấy A4
gram
0,080
7
Nước cất
lít
1,000
8
Xà phòng
kg
0,010
9
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
10
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
11
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
5
NMC4
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
1
Dung dịch COD reagent
ml
857,143
2
Dung dịch COD nồng độ 100mg/lít
ml
428,571
3
Dung dịch COD nồng độ 0mg/lít
ml
428,571
4
Ruột bơm nhu động cho máy EasyCOD, độ dài 7cm, 6
chiếc
cái
0,011
5
Nắp cảm biến do Oxy cho máy EasyCOD
cái
0,003
6
Đèn UV cho máy đo COD
cái
0,003
7
Bộ ống Silicon cho máy đo COD
bộ
0,003
8
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
9
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
10
Sổ công tác
cuốn
0,002
11
Mực máy in
hộp
0,003
12
Pin chuyên dụng
cái
0,120
13
Giấy lau
hộp
0,020
14
Giấy A4
gram
0,080
15
Nước cất
lít
1,000
16
Xà phòng
kg
0,010
17
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
6
NMC5
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
1
Dung dịch hiệu chuẩn TSS
ml
10,959
2
Sổ công tác
cuốn
0,002
3
Mực máy in
hộp
0,003
4
Pin chuyên dụng
cái
0,120
5
Giấy lau
hộp
0,020
6
Giấy A4
gram
0,080
7
Nước cất
lít
1,000
8
Xà phòng
kg
0,010
9
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
10
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
11
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
7
NMC6
Amoni (NH4 + )
1
Điện cực so sánh
cái
0,001
2
Điện cực Ammonium
cái
0,003
3
Điện cực bù trừ K
cái
0,001
4
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp
chai
0,003
5
Dung dịch chuẩn nồng độ cao
chai
0,003
6
Sổ công tác
cuốn
0,002
7
Mực máy in
hộp
0,003
8
Pin chuyên dụng
cái
0,160
9
Giấy lau
hộp
0,020
10
Giấy A4
gram
0,080
11
Nước cất
lít
1,000
12
Xà phòng
kg
0,010
13
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
14
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
15
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
8
NMC7
Nitrat (NO3 - )
1
Điện cực so sánh
cái
0,001
2
Điện cực Nitrate
cái
0,003
3
Điện cực bù trừ K
cái
0,001
4
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp
cái
0,003
5
Dung dịch chuẩn nồng độ cao
cái
0,003
6
Sổ công tác
cuốn
0,002
7
Mực máy in
hộp
0,003
8
Pin chuyên dụng
cái
0,320
9
Giấy lau
hộp
0,020
10
Giấy A4
gram
0,080
11
Nước cất
lít
1,000
12
Xà phòng
kg
0,010
13
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
14
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
15
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG:
Tính cho 1 thông số
TT
Mã hiệu
Thông số quan
trắc
Đơn vị tính
Định mức
1
NMC1a
Nhiệt độ
kw
6,900
2
NMC1b
pH
kw
6,900
3
NMC2
Ôxy hòa tan (DO)
kw
6,900
4
NMC3
Độ đục
kw
6,900
5
NMC4
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
kw
6,900
6
NMC5
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
kw
6,900
7
NMC6
Amoni (NH4 + )
kw
6,900
8
NMC7
Nitrat (NO3 - )
kw
6,900
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC, CỐ
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Nội dung công việc
a) Ngoại nghiệp
Thành phần công việc
- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho
các hoạt động, công việc sau:
- Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu;
Kiểm tra, vệ sinh định kỳ trạm;
Khắc phục sự cố của trạm khi xảy ra sự cố;
Kiểm tra định kỳ bằng chất chuẩn;
b) Nội nghiệp
* Thành phần công việc:
Tổng hợp và xử lý số liệu quan trắc;
Lập báo cáo số liệu quan trắc;
2. Định mức lao động: công/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số quan
trắc
Định biên
Định mức
Hoạt động quan trắc nước mặt giám sát nước thải
của trạm quan trắc tự động liên tục cố định
1,200
1
NTC1a
Nhiệt độ
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
2
NTC1b
pH
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
3
NTC2
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
4
NTC3
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
5
NTC4
Amoni (NH4 + )
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
6
NTC5
Nitrat (NO3 - )
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
7
NTC6
Photphat (PO4 3- )
1QTVTNMT hạng
III.2
0,200
II. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG:
Ca/thông số
TT
Mã hiệu
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Định mức
1
NTC1a
Nhiệt độ
1
Đầu đo sensor
cái
2
0,010
2
Điện cực
cái
6
0,050
3
Dung dịch cầu muối
bộ
6
0,050
4
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
5
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
6
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,010
7
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
8
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
9
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
10
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
11
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
12
Bàn làm việc
cái
72
0,640
13
Ghế tựa
cái
72
0,640
14
Đèn pin
cái
24
0,120
15
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
16
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
17
Ủng
đôi
12
0,200
18
Áo blue
cái
12
0,640
19
Áo phao
cái
12
0,640
20
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,120
21
Giày vải
cái
12
0,150
22
Đèn hiệu
cái
24
0,120
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
2
NTC1b
pH
Như mục NTC1a
3
NTC2
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
1
Đầu đo DO
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
5
Bình tia
cái
6
0,320
6
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
7
Bộ dụng cụ để bào dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
8
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
9
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
10
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
11
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
12
Bàn làm việc
cái
72
0,640
13
Ghế tựa
cái
72
0,640
14
Đèn pin
cái
24
0,120
15
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
16
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
17
Ủng
đôi
12
0,200
18
Áo blue
cái
12
0,640
19
Áo phao
cái
12
0,640
20
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
21
Giày vải
cái
12
0,150
22
Đèn hiệu
cái
24
0,120
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
4
NTC3
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
1
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
23
Ổn áp
cái
36
0,120
24
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
25
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
5
NTC4
Amoni (NH4 + )
1
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Chai đựng hóa chất
cái
6
0,320
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
6
NTC5
Nitrat (NO3 - )
1
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Chai đựng hóa chất
cái
6
0,320
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
7
NTC6
Photphat (PO4 3- )
1
Bình chứa nước đo mẫu
cái
6
0,020
2
Bộ làm sạch đường ống mẫu và modul
bộ
2
0,020
3
Đầu đo sensor
cái
2
0,020
4
Bình tia
cái
6
0,320
5
Bộ làm sạch sensor
bộ
2
0,020
6
Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình
vận hành
bộ
60
0,350
7
Cáp truyền số liệu cho các sensor
bộ
36
0,350
8
Đường điện thoại/internet truyền số liệu
bộ
36
0,350
9
Tủ đựng tài liệu
cái
72
0,100
10
Tủ đựng dụng cụ
cái
72
0,320
11
Bàn làm việc
cái
72
0,640
12
Ghế tựa
cái
72
0,640
13
Đèn pin
cái
24
0,120
14
Cặp đựng tài liệu
cái
12
0,320
15
Quần áo mưa
bộ
3
0,400
16
Ủng
đôi
12
0,200
17
Áo blue
cái
12
0,640
18
Áo phao
cái
12
0,640
19
Ô che mưa, che nắng
cái
24
0,320
20
Giày vải
cái
12
0,150
21
Đèn hiệu
cái
24
0,120
22
Chai đựng hóa chất
cái
6
0,320
23
Bình cứu hỏa
cái
12
0,120
24
Ổn áp
cái
36
0,120
25
Bộ lưu điện
cái
36
0,150
26
Kính bảo vệ
cái
12
0,320
III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU:
Tính cho 1 thông số
STT
Mã hiệu
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Định mức
1
NTC1a
Nhiệt độ
1
Điện cực pH
cái
0,001
2
Dung dịch pH 4 (1 lít)
ml
2,740
3
Dung dịch pH 7 (1 lít)
ml
2,740
4
Dung dịch pH 10 (1 lít)
ml
2,740
5
Nước rửa đầu đo
lít
0,020
6
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
7
Sổ công tác
cuốn
0,002
8
Mực máy in
hộp
0,003
9
Pin chuyên dụng
cái
0,120
10
Giấy lau
hộp
0,020
11
Giấy A4
gram
0,080
12
Nước cất
lít
1,000
13
Xà phòng
kg
0,010
14
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
2
NTC1b
pH
Như mục
NTC1a
3
NTC2
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
1
Dung dịch COD reagent
ml
857,143
2
Dung dịch COD nồng độ 100mg/lít
ml
428,571
3
Dung dịch COD nồng độ 0mg/lít
ml
428,571
4
Ruột bơm nhu động cho máy EasyCOD, độ dài 7cm, 6
chiếc
cái
0,011
5
Nắp cảm biến đo Oxy cho máy EasyCOD
cái
0,003
6
Đèn UV cho máy đo COD
cái
0,003
7
Bộ ống Silicon cho máy đo COD
bộ
0,003
8
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
9
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
10
Sổ công tác
cuốn
0,002
11
Mực máy in
hộp
0,003
12
Pin chuyên dụng
cái
0,120
13
Giấy lau
hộp
0,020
14
Giấy A4
gram
0,080
15
Nước cất
lít
1,000
16
Xà phòng
kg
0,010
17
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
4
NTC3
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
1
Dung dịch hiệu chuẩn TSS
ml
10,959
2
Sổ công tác
cuốn
0,002
3
Mực máy in
hộp
0,003
4
Pin chuyên dụng
cái
0,120
5
Giấy lau
hộp
0,020
6
Giấy A4
gram
0,080
7
Nước cất
lít
1,000
8
Xà phòng
kg
0,010
9
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
10
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
11
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
5
NTC4
Amoni (NH4 + )
1
Điện cực so sánh
cái
0,001
2
Điện cực Ammonium
cái
0,003
3
Điện cực bù trừ K
cái
0,001
4
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp
chai
0,003
5
Dung dịch chuẩn nồng độ cao
chai
0,003
6
Sổ công tác
cuốn
0,002
7
Mực máy in
hộp
0,003
8
Pin chuyên dụng
cái
0,160
9
Giấy lau
hộp
0,020
10
Giấy A4
gram
0,080
11
Nước cất
lít
1,000
12
Xà phòng
kg
0,010
13
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
14
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
15
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
6
NTC5
Nitrat (NO3 - )
1
Điện cực so sánh
cái
0,001
2
Điện cực Nitrate
cái
0,003
3
Điện cực bù trừ K
cái
0,001
4
Dung dịch chuẩn nồng độ thấp
cái
0,003
5
Dung dịch chuẩn nồng độ cao
cái
0,003
6
Sổ công tác
cuốn
0,002
7
Mực máy in
hộp
0,003
8
Pin chuyên dụng
cái
0,320
9
Giấy lau
hộp
0,020
10
Giấy A4
gram
0,080
11
Nước cất
lít
1,000
12
Xà phòng
kg
0,010
13
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
14
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
15
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
7
NTC6
Photphat (PO4 3- )
1
Ruột bơm nhu động Ø-A 6,4 x Ø-I 3,2 mm
Cái
0,011
2
Ruột bơm nhu động Ø-A 4,0 x Ø-I 0,8 mm
Cái
0,011
3
Dung dịch Coloring Reagent (15 lít/can)
Can
0,071
4
Dung dịch Oxidizing Reagent (15 lít/can)
Can
0,071
5
Dung dịch Cal2 nồng độ 9 mg/lít (Can 5 lít)
Can
0,033
6
Dung dịch Cal1 nồng độ 0 mg/lít (Can 5 lít)
Can
0,033
7
Đèn UV cho máy Phospho Lab
Cái
0,003
8
Bộ ống Silicon cho máy Phospho Lab
Bộ
0,003
9
Thùng đựng mẫu và bảo quản mẫu
cái
0,120
10
Chai đựng mẫu
cái
0,140
11
Dung dịch chuẩn
ml
10,000
12
Sổ công tác
cuốn
0,002
13
Mực máy in
hộp
0,003
14
Pin chuyên dụng
cái
0,120
15
Giấy lau
hộp
0,020
16
Giấy A4
gram
0,080
17
Nước cất
lít
1,000
18
Xà phòng
kg
0,010
19
Cồn lau dụng cụ
ml
100,000
20
Nước rửa đầu đo
lít
0,050
21
Ống lọc thô cho hệ thống lấy mẫu
Cái
0,00030
IV. ĐỊNH MỨC NĂNG LƯỢNG:
Tính cho 1 thông số
TT
Mã hiệu
Thông số quan
trắc
Đơn vị tính
Định mức
1
NTC1a
Nhiệt độ
kw
6,900
2
NTC1b
pH
kw
6,900
3
NTC2
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
kw
6,900
4
NTC3
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
kw
6,900
5
NTC4
Amoni (NH4 + )
kw
6,900
6
NTC5
Nitrat (NO3 - )
kw
6,900
7
NTC6
Photphat (PO4 3- )
kw
6,900
Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2024/QĐ-UBND ngày 04/07/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc các thông số môi trường tự động, liên tục, cố định sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
600
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng